Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De va dap an thi thu TN2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.49 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT NGHỆ AN</b>
<b>TRƯỜNG THPT QUỲ HỢP II</b>


<b>KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2 </b>
<b> NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


<b> </b>


<b>Mơn thi: TỐN - LỚP 12 </b>


<i>Thời gian: <b>150</b> phút (không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Câu I</b>. (2,5 điểm).
Cho hàm số


x 3
y


x 2



 <sub> có đồ thị (C)</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).


2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm nằm trên đồ thị có
tung độ <i>y= 2.</i>


<b>Câu II</b>. ( 2,0 điểm).



1. Giải phương trình: 2 12


2 log (<i>x</i> 2) log (2 <i>x</i> 1) 0


.
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:


5 4 3


( )

5

5

1



<i>f x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub> trên</sub><sub>đoạn [–</sub><i><sub>1;2</sub></i><sub>]. </sub>
<b>Câu III</b>. ( 2,0 điểm).


1.Tính tích phân:



2


3


0


J 1 cos x sin xdx


<sub></sub>



2. Cho

<i>z</i>

= -

(1 2 )(2

<i>i</i>

+

<i>i</i>

)

2. Tính mơđun của số phức

<i>z</i>

.
<b>Câu IV</b>. (1,0 điểm).



Cho khối chóp <i>S</i>.<i>ABC</i> có <i>ABC</i> và <i>SBC</i> là các tam giác đều có cạnh bằng <i>2a</i>,


<i> SA = <b>a</b></i> . Tính thể tích khối chóp <i>S</i>.<i>ABC</i> theo <i>a</i>.
<b>Câu V</b>. (2,5 điểm).


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng <i>(</i><i>):2x + 2y - z+9 = 0</i>


và mặt cầu <i>(S):</i> (<i>x-1) + (y-2) + (z-3) = 81.</i>


1. Viết phương trình đường thẳng <i>(</i><i>) </i>đi qua tâm I của mặt cầu <i>(S)</i> và vng


góc với mặt phẳng <i>(</i><i>).</i> Tìm giao điểm của đường thẳng <i>(</i><i>)</i> và mặt phẳng <i>(</i><i>).</i>


2. Lập phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M<i>(13;-1;0), </i>N<i>(12;0;4)</i> và
tiếp xúc với mặt cầu <i>( S).</i>


<i></i>


<i>---Hết---Họ và tên thí sinh...Số báo danh...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GD & ĐT NGHỆ AN</b>


<b>TRƯỜNG THPT QUỲ HỢP II</b> <b>KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b> </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI MƠN TỐN - LỚP 12</b>



<b>Câu</b> <sub>Ý</sub> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b>Điểm</b>


I


(2,5
đ)




<b>1</b>


(2,0 đ)


* <b>Tập xác định</b>: R\


0,25
* <b>Sự biến thiên</b>:


+ Chiều biến thiên: Ta có: y'<sub>= </sub>


Ta có: y'<sub>= </sub>


 0 x <b>≠</b>2. Vậy hàm số luôn đồng biến trên các khoảng ( 


<b>,</b>2) và (2, <b>)</b>.


+ Hàm số khơng có cực trị.


<b>+ </b>Giới hạn: = và = -<sub></sub><sub></sub> Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường


thẳng: <i>x = 2</i>.


=1 và = 1  Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng: <i>y = 1</i>.



0,25


0,25


0,25


0,25
+ Bảng biến thiên: <b> </b>


0,25


<b>* Đồ thị</b>:


- Cắt trục hoành tại điểm (<i>3, 0 </i>), cắt trục tung tại điểm (<i>0, </i> ).
- Nhận điểm I = (<i>2, 1</i>) làm tâm đối xứng.


0,25


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b>x</b>  <b> 2 </b>


y <b><sub> +</sub></b> <b><sub> +</sub></b>


<b>y</b> <b> </b>


<b> 1 </b>


<b> 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II</b>
<b>(2,0 </b>
<b>đ)</b>

0,25
<b> 2</b>


( 0,5 đ<b>)</b>


Với <i>y = 2</i><i>x=1</i>. Vậy: <i>y'(1) = 1</i>.


0,25
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: <i>y - 2 = y'<sub>(1)(x-1)</sub></i>


 <i>y = x + 1</i>. 0,25


<b>1</b>


(1,0 đ)


2 1


2


2log (<i>x</i> 2) log (2 <i>x</i>1) 0


<b>(*)</b>


Điều kiện:



2
2 0


2
1


2 1 0


2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 
 
  
 
  
 


Khi đó, <b>(*)</b>


2 2


2 2 2 2


log (<i>x</i> 2) log (2<i>x</i> 1) 0 log (<i>x</i> 2) log (2<i>x</i> 1)



        


2 2 1 (loai)


( 2) (2 1) 6 5 0


5 (nhân)
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     <sub>   </sub>



Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: <i>x = 5</i>


0,25
0,25
0,25
0,25
<b>2</b>
(1,0 đ)


<b> </b>Hàm số



5 4 3


( ) 5 5 1


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub> liên tục trên đoạn [</sub><sub>–</sub><i><sub>1</sub><sub>;2</sub></i><sub>]</sub>


Ta có: <i>f x</i>'( ) 5 <i>x</i>4 20<i>x</i>315<i>x</i>2 5 (<i>x x</i>2 2 4<i>x</i>3)


2


' 2 2


2


0 [ 1; 2] (nhân)


5 0


( ) 0 5 ( 4 3) 0 1 [ 1; 2] (nhân)


4 3 0


3 [ 1; 2] (loai)
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  

  <sub></sub>
      <sub></sub>    

  
 <sub>   </sub>


Ta có, <i>f</i>(0) 1
(1) 2
<i>f</i> 


( 1) 10
<i>f</i>  


(2) 7
<i>f</i> 


Vậy, min ( )[ 1;2] <i>f x</i> <i>f</i>( 1) 10 ; max ( )[ 1;2] <i>f x</i> <i>f</i>(1) 2 


0,25


0,25


0,25
0,25


<b>1</b>



(1,0 đ) Tính tích phân




2


3
0


J 1 cos x sin xdx




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III</b>
<b>(2,0 </b>
<b>đ)</b>


+ Ta có:



 


<sub></sub>

 

<sub></sub>



2 2


3


0 0



1 cos sin sin


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>xdx</i>


+




 



2
3


1 2


0


os .sin x


<i>c</i> <i>x</i> <i>dx I</i> <i>I</i>



<b> + </b>Tính I1<b>: </b>


2
1


0



sin


<i>I</i> <i>xdx</i>


<sub></sub>



<b> = -</b>cosx = 1


<b>+ </b>Tính I2: <i>I2</i><b> = </b>


2
3


0


cos x sin xdx




Đặt <i>u</i>cos<i>x</i> <i>du</i>sin<i>xdx</i>


Đổi cận: <i>x</i> 0 <i>u</i> 1; <i>x</i> 2 <i>u</i> 0




     


<b>. </b>


Suy ra:


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 




0


0 4


3
2


1 4 <sub>1</sub>


<i>u</i>
<i>I</i> <i>u du</i>


<b> + </b>Kết quả:





2


3


0



J1cosxsinxdx









= 1+ =


0,25


0,25


0,25


0,25


<b>2</b>


(1,0 đ)


2 2 2


(1 2 )(2 ) (1 2 )(4 4 ) (1 2 )(3 4 ) 3 4 6 8


<i>z</i>= - <i>i</i> +<i>i</i> = - <i>i</i> + <i>i</i>+<i>i</i> = - <i>i</i> + <i>i</i> = + <i>i</i>- <i>i</i>- <i>i</i>


= 11- 2i



 Vậy, <i>z</i>=11 2- <i>i</i> Þ <i>z</i> =11 2+ <i>i</i> Þ <i>z</i> = 112+22 =5 5


0,5
0,5


<b>IV</b>
<b>(1,0 đ)</b>


 Gọi <i>M</i> là trung điểm đoạn <i>BC</i>, <i>O</i> là trung điểm đoạn <i>AM</i>.
Do <i>ABC</i> và <i>SBC</i> đều có cạnh bằng 2<i>a</i> nên


2 3


3
2


<i>a</i>


<i>SM</i> =<i>AM</i> = =<i>a</i> =<i>SA</i> Þ D<i>SAM</i>


đều  <i>SO</i> ^<i>AM</i> (1)


Ta có:


<i>BC</i> <i>SM</i>


<i>BC</i> <i>SO</i>


<i>BC</i> <i>OM</i>



ìï ^


ù <sub>ị</sub> <sub>^</sub>


ớù ^


ùợ <sub> (2)</sub>


T (1) v (2) ta suy ra <i>SO</i> ^(<i>ABC</i>) (do <i>AM BC</i>, Ì (<i>ABC</i>))


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>SO</i> là đường cao của hình chóp <i>S.ABC</i>


Thể tích khối chóp <i>S</i>.<i>ABC</i> là:


3


1 1 1 1 <sub>3 2</sub> 3. 3 3


3 3 2 6 2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> = × × = × ×<i>B h</i> <i>AM BC SO</i>× × = ×<i>a</i> × ×<i>a</i> =
<i><b>Ghi chú: HS có thể trình bày theo bố cục khác, khi chấm có thể cho điểm như sau:</b></i>
<i><b> - Vẽ hình đúng: 0,25đ; Xác định được đường cao: 0,25 đ;</b></i>


<i><b> Tính đúng diện tích đáy: 0,25 đ; Tính đúng thể tích khối chóp: 0,25 đ.</b></i>



0,5


<b>V</b>
<b>(2,5 </b>
<b>đ)</b>


<b>1</b>


(1,5 đ)


*Mặt cầu (<i>S</i>) có tâm là điểm I<i> = (1,2,3).</i>


Do đường thẳng () vuông góc với mp() nên () có một véc tơ chỉ


phương chính là véc tơ pháp tuyến của mp()  () có một véc tơ chỉ


phương là: <i>= (2,2,-1).</i>


Vậy phương trình tham số của đường thẳng () là:




* Gọi <i>H=(x, y, z)</i> là giao điểm của đường thẳng () và mp().


Từ giả thiết bài tốn, ta có pt: <i>2(1+2t)+2(2+2t) - (3-t)+ 9 = 0 </i>
<i> </i><i> 9t+12=0 </i><i> t = - </i>


Từ đó, suy ra H = ( <i>- , - , )</i>





0,25


0,25


0,5


0,25
0,25


<b>2</b>


(1,0 đ)


Mặt cầu (<i>S</i>) bán kính <i>r = 9</i>.


Mặt phẳng (P) đi qua M(13;-1;0) nên có phương trình dạng :


<i>A(x -13) + B(y + 1) + Cz = 0</i> với A2B2C2 0<sub>.</sub> <sub>0,25</sub>


Vì điểm N thuộc ( P ) nên thay tọa độ N vào pt (P) ta được: A = B + 4C
Lúc này phương trình mp(P) là: <i>(B + 4C)x + By + Cz -12B – 52C = 0.</i>


Ta có ( P ) tiếp xúc với (<i>S</i>) khi và chỉ khi : <i>d(I,(P)) = 9</i>


 B 5C  2B28BC 17C 2 


2 2 B 4C


B 2BC 8C 0



B 2C





  <sub>  </sub>





Thay vào phương trình mặt phẳng (P) ta được hai phương trình mặt
phẳng thỏa mãn bài tốn:


1


2


(P ) : 2x 2y z 28 0
(P ) : 8x 4y z 100 0


    


   


0,25


0,25


0,25



<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1.Tính tích phân:




2
3
0
J1cosxsinxdx





Tính tích phân



2


3
0


J 1 cos x sin xdx



<sub></sub>


+


 

<sub></sub>

 

<sub></sub>


2 2
3
0 0



1 cos sin sin


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>xdx</i>


+

 


2
3
1 2
0


os .sin x


<i>c</i> <i>x</i> <i>dx I</i> <i>I</i>



<b> + </b>Tính I1<b>: </b>


2
1
0
sin
<i>I</i> <i>xdx</i>

<sub></sub>



<b> = -</b>cosx = 1



<b>+ </b>Tính I2: I2<b> = </b>


2
3


0


cos x sin xdx




Đặt <i>u</i>cos<i>x</i> <i>du</i> sin<i>xdx</i>


Đổi cận: <i>x</i> 0 <i>u</i> 1; <i>x</i> 2 <i>u</i> 0



     
<b>. </b>
Suy ra:
 
  <sub></sub> <sub></sub> 
 


0
0 4
3
2


1 4 <sub>1</sub>



<i>u</i>
<i>I</i> <i>u du</i>


<b> + </b>Kết quả:





2
3
0
J1cosxsinxdx





= 1+ =


2. Tính tích phân: 0


(1 cos )


<i>I</i> <i>x xdx</i>




<sub></sub>



0 0 0


(1 cos ) cos



<i>I</i> <i>x xdx</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>xdx</i>


  


<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>



 Với


2 2 2 2


1


0
0


0


2 2 2 2


<i>x</i>
<i>I</i> <i>xdx</i>


 

<sub></sub>

   
 Với
2
0
cos
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>




<sub></sub>



 Đặt cos sin


<i>u x</i> <i>du dx</i>


<i>dv</i> <i>xdx</i> <i>v</i> <i>x</i>


 


 




 


 


  <sub>. Thay vào cơng thức tích phân từng phần ta </sub>


được:


0 0


2 sin <sub>0</sub> sin 0 ( cos )0 cos cos cos 0 2


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> 

<sub></sub>

 <i>xdx</i>   <i>x</i>   <i>x</i>    


 Vậy,


2


1 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×