Tải bản đầy đủ (.pdf) (157 trang)

Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần xây dựng và phát triển Nhà Vạn Xuân (Luận văn thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 157 trang )

ê Tơng M250
1
đá 1x2
Cốt Thép móng
2
D<10
Cốt Thép trụ cột
3
D>10
Bê Tơng lót
4
M100
Tổng
TỔNG ƢỚC BIỂU
(1) Chi phí trực tiếp

ĐV
T

43

m3

793.977

622.194

56.326

34.141.011


26.754.342

2.422.018

2

Tấn

19.924.253

2.787.132

74.219

39.848.506

5.574.264

148.438

3,7

Tấn

15.159.218

2.013.213

446.730


56.089.107

7.448.889

1.652.899

220

m3

514.268

264.904

40.567

113.138.960

58.278.880

8.924.740

243.217.584

97.756.375

10.968.295
243.217.584
97.756.375
10.968.295

351.942.254
7.038.845
378.981.099
19.473.960
427.696.047
23.523.283
451.219.330
45.121.933

Vật liệu

(2) Chi phí trực tiếp khác (TT)
(3) Tổng chi phí trực tiếp (T)
(4) Chi phí chung (C)
(5) Tổng chi phí
(6) Thu nhập chịu thuế tính trƣớc (TL)
(7) Chi phí xây dựng trƣớc thuế (G)
(8) Thuế GTGT 10 % (GTGT)
Ngƣời lập

(Ký, họ tên)

Đơn giá
Nhân công

KL

Vật liệu

Vật liệu (VL)

Nhân công (NC)
Máy thi công (M)
VL + NC + M
2% x (VL + NC + M)
VL + NC + M + TT
5,5% x T
T+C
5,5% x (T + C)
T + C + TL
10% x G

Tổng cộng (GXD)
Đội trƣởng
Cán bộ kỹ thuật

(Ký, họ tên)

Máy

(Ký, họ tên)

Kế toán trƣởng

(Ký, họ tên)

Thành tiền
Nhân công

Máy


496.341.263
Tổng giám đốc

(Ký, họ tên)


Phụ lục 2.45
CÔNG TY CP XD&PT NHÀ VẠN XUÂN
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM (Trích)
Từ 01/01 đến 30/06 năm 2019
TT
1

2

3

9

Cơng trình
Nâng cấp UBND huyện
Xn Trƣờng
XD Kênh nhánh và các
cơng trình trên kênh
nhánh Lƣơng Sơn –
Ngọc Lặc
XD đƣờng nhánh xã
Yên Minh, Thọ Xuân.

Tu bổ, nâng cấp các

điểm trọng yếu Đê Tả
Sông Yên

Tổng cộng

Ngƣời lập
(Ký, họ tên)

CP NVLTT

CP NCTT

1.341.295.912

CP MTC

CP SXC

Tổng

Số dƣ
đầu kỳ

Số dƣ
cuối kỳ

Giá thành thực
tế

474.697.500


109.800.000

220.736.218

2.146.529.630

-

486.191.378

1.660.338.252

4.025.072.174

1.781.750.000

578.069.824

350.820.000

6.735.711.998

347.987.412

399.876.130

6.683.823.280

1.408.755.261


632.612.500

202.324.438

122.787.000

4.041.427.199

76.098.213

89.000.500

2.344.596.912


2.415.053.304

83.822.128.024


1.069.050.000

37.104.943.750

Đội trƣởng
(Ký, họ tên)

346.841.894


12.038.304.085

210.492.000

7.305.826.500

Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)


4.041.427.199

140.271.202.358

276.098.123

5.951.561.858

154.987.220

11.393.188.299

Tổng giám đốc
(Ký, họ tên)

4.162.538.102

134.329.575.917



Phụ lục 2.46
CÔNG TY CP XD&PT NHÀ
VẠN XUÂN

Mẫu số S02b-DN
(Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ (Trích)
Năm 2019

Chứng từ ghi sổ

Chứng từ ghi sổ
Số tiền

Số hiệu

Ngày
tháng

(A)

(B)

(1)

Số tiền




...
55

28/02/2019

1.869.095.858

68

28/02/2019

911.308.300

...

.

85

28/02/2019

Ngày tháng

(A)

(B)

(1)














529.700.000


...
156



Số hiệu

31/05/2019

...
Cộng lũy kế

235.123.915


Cộng lũy kế



Phụ lục 2.47
CÔNG TY CP XD&PT NHÀ
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TỐN CHI PHÍ XÂY DỰNG
VẠN XN
Cơng trình: Nâng cấp UBND huyện Xuân Trƣờng
Hạng mục công việc: Sản xuất lắp đặt cốt thép móng, đƣờng kính <= 10mm
Đơn vị
KL định
STT
Khoản mục chi phí
Đơn giá
Thành tiền
tính
mức
1
2
4
5
6
7 = 5*6
I
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1
Chi phí Vật liệu (VL)
134.815.100
Thép trịn D<= 10mm
Tấn
9,68

13.230.000
128.066.400
Dây thép
Tấn
0,245
22.300.000
5.463.500
Que hàn
Tấn
0,056
22.950.000
1.285.200
2
Chi phí Nhân cơng (NC)
NC
33.526.625
Nhân cơng 4,0/7
cơng
125
268.213
33.526.625
3
Chi phí Máy thi cơng (M)
M
876.045
Máy hàn 23Kw
ca
2,5
307.440
768.600

Máy cắt uốn cốt thép 5kW
ca
0,5
214.890
107.445
4
Chi phí trực tiếp khác (TT) = (VL+NC+M) x Tỷ lệ
%
2,0%
169.217.770
3.384.355,4
Cộng chi phí trực tiếp (T)= (VL + NC + M + TT)
T
172.602.125,4
II CHI PHÍ CHUNG (C) = T x Tỷ lệ
%
5,50%
172.602.125,4
9.493.116,897
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƢỚC (TL) = (T + C) x Tỷ lệ
%
5,50%
182.095.242,297 10.015.238,326
XD
Chi phí xây dựng trƣớc thuế (G ) = (T + C + TL)
192.110.480,623
XD
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT) = 10% x G
%
10,0%

192.110.480,623 19.211.048,0623
XD
Chi phí xây dựng sau thuế (GXD) = (G + GTGT)
211.321.528,69
VI TỔNG CỘNG (làm tròn)
211.321.529
Bằng chữ: Hai trăm mười một triệu ba trăm hai mươi mốt nghìn năm trăm hai chín nghìn đồng./.


Phụ lục 2.48
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
BIÊN BẢN HIỆN TRƢỜNG
Dự án: Nâng cấp UBND huyện Xn Trƣờng
Hạng mục thi cơng: cống thốt nƣớc



đối tƣợng kiểm tra: nền đƣờng và mƣơng thoát nƣớc hai bên đƣờng số 1
thành phần tham gia kiểm tra:

Đại diện chủ đầu tƣ: BQLDA Nâng câp UBND huyện Xuân Trƣờng
ơng : Nguyễn Hồi Đức

chức vụ: Ban QLDA

Đại diện đơn vị tƣ vấn giám sát: cơng ty TNHH Hồng Anh
ơng: Hồ Thế Anh

chức vụ: TVGS


Đại diện đơn vị thi công: công ty CP xây dựng và phát triển nhà Vạn Xuân
ông : Trần Đắc Toản


chức vụ: đội trƣởng đội thi công

thời gian kiểm tra: bắt đầu 8h ngày 20/6/2019
kết thúc 10h ngày 20/6/2019



Nội dung và kết quả kiểm tra:

Sau buổi kiểm tra và làm việc tại hiện trƣờng, đoàn kiểm tra phát hiện một số vấn
đề trong quá trình thi cơng:
- mặt bê tơng thành mƣơng cịn 1 số chỗ rỗ tại lý trình
- cơng tác bố trí cốt thép thành mƣơng chƣa đúng kích thƣớc theo hồ sơ thiết kế
5. kết luận
Đề nghị đơn vị thi công khắc phục, xử lý những tồn tại trên
Các bên có mặt tại hiện trƣờng xác nhận và ký theo biên bản đã nêu
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

ĐƠN VỊ TƢ VẤN GIÁM SÁT

ĐƠN VỊ THI CÔNG




×