Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

TUAN 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.24 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22</b>


<b>**********</b>



<b>Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012</b>
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN


...
TẬP ĐỌC


MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN (2 tiết)
I. MỤC TIÊU<i>:</i>


- Biết ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ;đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.


-Hiểu bài đọc rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn, thử thách trí thơng minh của mỗi
người ; chớ kiêu căng, xem thường người khác.( trả lời được CH 1,2,3 ; HS khá ,giỏi trả lời
được CH 4 )


<b>*GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Ứng phó với căng thẳng</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:Tranh minh họa trong bài tập đọc (phóng to, nếu có thể). Bảng phụ ghi sẵn các</b>
từ, câu, đoạn cần luyện đọc.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>
<b>1. </b> Ổn định :


<b>2. Bài cũ</b> : <i> Vè chim</i>. Gọi HS đọc thuộc lòng
bài <i>Vè chim</i>.



<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm HS.


<b>3. Bài mới: </b><i>Một trí khơn hơn trăm trí khơn</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc


<i><b>a) </b>Đọc mẫu</i>


<b>-</b> GV đọc mẫu cả bài một lượt, sau đó gọi 1
HS khá đọc lại bài.


<i><b>b) </b>Đọc câu<b>:</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu HS tìm các từ khó đọc trong bài.
<i><b>c) </b>Luyện đọc theo đoạn</i>


<b>-</b> Gọi HS đọc chú giải.


<b>-</b> Hỏi: Bài tập đọc có mấy đoạn? Các đoạn
phân chia như thế nào?


<b>-</b> Nêu yêu cầu luyện đọc theo đoạn và gọi 1
HS đọc đoạn 1.


- Y/c HS đọc từng đoạn
* Đọc đoạn trong nhóm


<b>-</b> Chia nhóm HS, mỗi nhóm có 4 HS và yêu
cầu đọc bài trong nhóm. Theo dõi HS đọc bài
theo nhóm.



<i><b>d) </b>Thi đọc<b>:</b></i>


<b>-</b> Tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân và
đọc đồng thanh.


<b>-</b> Tuyên dương các nhóm đọc bài tốt.
<i><b> e) </b>Đọc đồng thanh</i>


- Hát


<b>-</b> 5 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi:


Theo dõi và đọc thầm theo.


<b>-</b> HS nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS chỉ đọc
một câu trong bài, đọc từ đầu cho đến hết
bài.


<b>-</b> 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
<b>-</b> Bài tập đọc có 4 đoạn:


<b>-</b> 1 HS khá đọc bài.


<b>-</b> HS vừa đọc bài vừa nêu cách ngắt giọng
của mình, HS khác nhận xét, sau đó cả lớp
thống nhất cách ngắt giọng:


<b>-</b> HS đọc lại từng câu trong đoạn hội thoại
giữa Chồn và Gà Rừng.



-HS đọc đoạn


- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài. Mỗi HS đọc
một đoạn.


<b>-</b> Các nhóm cử đại diện thi đọc cá nhân
hoặc một HS bất kì đọc theo yêu cầu của
GV, sau đó thi đọc đồng thanh đoạn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài


- Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn đối
với Gà Rừng?


- Chuyện gì đã xảy ra với đơi bạn khi chúng
đang dạo chơi trên cánh đồng?


- Khi gặp nạn Chồn ta xử lí như thế nào?
- Gà Rừng đã nghĩ ra mẹo gì để cả hai cùng
thốt nạn?


-Thái độ…(T32)
- Gọi HS đọc câu hỏi 5.


+ Em chọn tên nào cho truyện? Vì sao?
- GV nxét, bổ sung


-Câu chuyện nói lên điều gì?
* Hoạt động 3<i>:</i> Luyện đọc lại
- Y/c HS đọc lại toàn bài.



<b>GDKNS: Trên đường đi học, bất ngờ bạn</b>
<b>em bị đau bụng dữ dội, em sẽ làm gì?</b>


<b>4. Củng cố : Gọi 2 HS đọc toàn bài </b>
- GV tổng kết, gdhs


<b>5 Dặn dò: Về học bài chuẩn bị cho tiết kể</b>
chuyện


- Khơng cịn lối để chạy trốn.


- Chồn lúng túng, sợ hãi nên khơng cịn một
trí khơn nào trong đầu.


- <i>Đắn đo</i>: cân nhắc xem có lợi hay
<i>hại.-Thình lình</i>: bất ngờ.


- Vì Gà Rừng đã dùng một trí khơn của
mình mà cứu được cả hai thoát nạn.


- <i>Gặp nạn mới biết ai khơn</i> vì câu chuyện ca
ngợi sự bình tĩnh, thơng minh của Gà Rừng
khi gặp nạn.


- <i>Chồn và Gà Rừng </i>vì đây là câu chuyện kể
về Chồn và Gà Rừng.


<i>- Gà Rừng thơng minh</i> vì câu chuyện ca ngợi
trí thơng minh, nhanh nhẹn của Gà Rừng.


- Lúc gặp khó khăn, hoạn nạn mới biết ai
khôn.


- HS đọc bài.
- HS đọc
- Nxét tiết học


TOÁN


KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU:


<b>-Kiểm tra kĩ năng tính trong bảng nhân 2, 3, 4, 5.</b>


<b>-Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc ,tính độ dài đường gấp khúc.</b>
-Giải bài tốn bằng một phép nhân.


II. CHUẨN BỊ: Đề bài kiểm tra.
III. ĐỀ KIỂM TRA:


* Bài 1: Tính nhẩm(3điểm)


2 x 3 = 4 x 6 = 3 x 7 =


5 x 5 = 3 x 8 = 2 x 8 =


* Bài 2: Số ?(1,5điểm)


4 x 5 = 5 x <sub></sub> 2 x 6 = <sub></sub> x 2 5 x 9 = <sub></sub> x <sub></sub>
* Bài 3: Điền dấu > , < , = (1,5điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Bài 4: Nối các điểm sau để có đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng. Đặt tên cho đuờng gấp
khúc đó: (2điểm)


<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


* Bài 5: Mỗi con voi có 4 chân. Hỏi 10 con voi có bao nhiêu chân ? (2 điểm)
...


<b>Thứ ba ngày 7 tháng 2 năm 2012</b>
KỂ CHUYỆN


MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN
I. MỤC TIÊU:


-Biết đặt tên cho từng đoạn truyện.( BT1)
-Kể lại được từng đoạn câu chuyện( BT2).


-HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.( BT3)


<b>*GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Ứng phó với căng thẳng.</b>


II. CHUẨN BỊ: Mũ Chồn, Gà và quần áo, súng, gậy của người thợ săn (nếu có). Bảng viết sẵn
gợi ý nội dung từng đoạn.


III. CÁC HO T <b>Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ</b> <b>Ọ</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò



<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cu:</b> õ <i> Chim sơn ca và bông cúc trắng</i>
Gọi 4 HS lên bảng, yêu cầu kể chuyện <i>Chim</i>
<i>sơn ca và bông cúc trắng</i> (2 HS kể 1 lượt).


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b><i>Một trí khơn hơn trăm trí khơn</i>
<i><b>a) Đặt tên cho từng đoạn chuyện</b></i>


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1.


<b>-</b> Vậy theo em, tên của từng đoạn truyện
phải thể hiện được điều gì?


-suy nghĩ và đặt tên khác cho đoạn 1 mà vẫn thể
hiện được nội dung của đoạn truyện này.


<b>-</b> Yêu cầu HS chia thành nhóm. Mỗi nhóm 4
HS, cùng đọc lại truyện và thảo luận với nhau
để đặt tên cho các đoạn tiếp theo của truyện.


<b>-</b> Gọi các nhóm trình bày ý kiến. Sau mỗi
lần HS phát biểu ý kiến, GV cho cả lớp nhận
xét và đánh giá xem tên gọi đó đã phù hợp
chưa.


GV nxét chốt lại



<b>-</b> Hát


<b>-</b> 4 HS lên bảng kể chuyện.


<b>-</b> HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
<b>Thảo luận nhĩm</b>


<i>-</i>Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện <i>Một trí</i>
<i>khơn hơn trăm trí khơn.</i>


<b>-</b> Tên của từng đoạn truyện phải thể hiện
được nội dung của đoạn truyện đó.


HS suy nghĩ và trả lời.


<b>-</b> HS làm việc theo nhóm nhỏ.


<b>-</b> HS nêu tên cho từng đoạn truyện. Ví dụ:
+ Đoạn 2: Trí khơn của Chồn/ Chồn và Gà
Rừng gặp nguy hiểm/ ...


+ Đoạn 3: Trí khơn của Gà Rừng/ Gà
Rừng thể hiện trí khơn/ ...


+ Đoạn 4: Gà Rừng và Chồn gặp lại nhau/
Chồn cảm phục Gà Rừng/ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>b) Kể lại từng đoạn truyện</b></i>
<i>Bước 1</i>: Kể trong nhóm



<b>-</b> GV chia nhóm 4 HS và yêu cầu HS kể lại
nội dung từng đoạn truyện trong nhóm.


<i>Bước 2</i>: Kể trước lớp


<b>-</b> Gọi mỗi nhóm kể lại nội dung từng đoạn
và các nhóm khác nhận xét, bổ sung nội dung
nếu thấy nhóm bạn kể thiếu.


<b>-</b> Chú ý khi HS kể, GV có thể gợi ý nếu thấy
HS cịn lúng túng.


<i><b>c) Kể lại toàn bộ câu chuyện: (HS khá, giỏi)</b></i>
Yc học sinh kể tồn bộ câu chuyện.


<b>*GDKNS: Hơm nay em phải làm nhiều việc</b>
<b>rồi mới đi học, em sắp xếp các cơng việc đĩ ra</b>
<b>sao?</b>


<b>4. Củng cố - Gọi 4 HS mặc trang phục và kể lại</b>
truyện theo hình thức phân vai.


-Nhận xét, cho điểm từng HS.tổng kết bài, gdhs
<b>5 Dặn dò : HS về nhà kể chuyện cho người</b>
thân nghe và chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học


<b>-</b> Mỗi nhóm 4 HS cùng nhau kể lại một


đoạn của câu chuyện. Khi 1 HS kể các HS
khác lắng nghe để nhận xét, bổ sung cho
bạn.


<b>-</b> Các nhóm trình bày, nhận xét.


<b>-</b> HS kể theo 4 vai: người dẫn chuyện Gà
Rừng, Chồn, bác thợ săn.


- HS nxét, bổ sung


- HS khá, giỏi kể theo yêu cầu.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học


TOÁN


<b>PHÉP CHIA</b>
I MỤC TIÊU -Nhận biết được phép chia .


-Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia ,từ phép nhân viết thành 2 phép chia. (Làm được
BT1,2).


<i>-</i>Ham thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b> : Các mảnh bìa hình vng bằng nhau.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ : </b><i>Luyện tập chung</i>
- GV yêu cầu HS sửa bài 4
Nhận xét của GV.


<b>3. Bài mới </b><i>Phép chia</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu phép chia.
<i><b>1.</b></i> <i>Nhắc lại phép nhân 3 x 2 = 6</i>
Mỗi phần có 3 ơ. Hỏi 2 phần có mấy ơ?
HS viết phép tính 3 x 2 = 6


<i><b>2.</b></i> <i>Giới thiệu phép chia cho 2</i>


Viết là 6: 2 = 3. Dấu : gọi là dấu chia
<b>3. </b><i>Giới thiệu phép chia cho 3</i>


Vẫn dùng 6 ô như trên.


GV hỏi: có 6 chia chia thành mấy phần để
mỗi phần có 3 ơ?


- Hát


- 2 HS lên bảng sửa bài 4
- HS nxét, sửa



- HS nhắc lại
- 6 ô


- HS thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Viết 6 : 3 = 2


<b>4. </b><i>Nêu nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép</i>
<i>chia</i>


Mỗi phần có 3 ơ, 2 phần có 6 ơ.
3 x 2 = 6


Có 6 ơ chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi
phần có 3 ơ.


6 : 2 = 3


Có 6 ơ chia mỗi phần 3 ơ thì được 2 phần
6 : 3 = 2


Từ một phép nhân ta có thể lập được 2 phép
chia tương ứng


6 : 2 = 3
3 x 2 = 6
6 : 3 = 2


<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành



<i><b>Bài 1: Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu mẫu:</b></i>
4 x 2 = 8


8 : 2 = 4
8 : 4 = 2


HS làm theo mẫu: Từ một phép nhân viết hai
phép chia tương ứng (HS quan sát tranh vẽ)


3 x 5 = 15
15 : 3 = 5
15 : 5 = 3


4 x 3 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3


2 x 5 = 10
10 : 5 = 2
10 : 2 = 5
<i><b>Bài 2: HS làm tương tự như bài 1.</b></i>


3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3


4 x 5 = 20
20 : 4 = 5
20 : 5 = 4



<b>4. Củng cố – Dặn dò - GV tổng kết bài, gdhs</b>
- Chuẩn bị: <i>Bảng chia 2</i>.


- HS quan sát hình vẽ rồi trả lời: Để mỗi
phần có 3 ơ thì chia 6 ơ thành 2 phần. Ta
có phép chia “<i>Sáu chia 3 bằng 2</i>”


- HS lặp lại.
- HS lặp lại.
- HS lặp lại.
- HS lặp lại.


- HS đọc và tìm hiểu mẫu


- HS làm theo mẫu


- HS làm và sửa bài


- HS làm tương tự như bài 1.
- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.


CHÍNH TẢ:(nghe – viết)


<b>MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN</b>
I. MỤC TIÊU:


<b> -Nghe - viết chính xác CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời của nhân vật</b>
-Làm được BT2a ; BT3.



II. CHUẨN BỊ:


Bảng phụ ghi sẵn các quy tắc chính tả.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ : </b><i>Sân chim.</i>


<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng. GV đọc cho HS viết.


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS dưới lớp viết vào nháp
<b>-</b> Nhận xét, cho điểm HS.


3. Bài mới: <i>Một trí khơn hơn trăm trí khơn</i>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả </b>


a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
<i><b>-</b></i> GV đọc đoạn viết


<i>b) Hướng dẫn cách trình bày</i>
<b>-</b> Đoạn văn có mấy câu?


<b>-</b> Trong đoạn văn những chữ nào phải viết
hoa? Vì sao?



<b>-</b> Tìm câu nói của bác thợ săn?


<b>-</b> Câu nói của bác thợ săn được đặt trong
dấu gì?


<i>c) Hướng dẫn viết từ khó</i>


<b>-</b> GV đọc cho HS viết các từ khó.
<b>-</b> Chữa lỗi chính tả nếu HS viết sai.
* GV đọc bài trước khi HS viết


<i>d) Viết chính tả</i>


<i>- </i>GV đọc cho HS viết bài
<i>e) Soát lỗi</i>


- GV đọc cho HS dò bài


<i>g) Chấm bài: </i>GV chấm một số bài


<b>Hoạt động 2:</b>Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a: Trị chơi


<b>-</b> GV chia lớp thành 2 nhóm. Và hướng
dẫn cách chơi


<b>-</b> Kêu lên vì vui mừng
<b>-</b> Tương tự.


<b>-</b> Tổng kết cuộc chơi.


Bài 3a :


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


<b>-</b> Treo bảng phụ và yêu cầu HS làm.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét, chữa bài.


<b>4. Củng cố </b>


<b>5.Dặndò HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị</b>
bài sau


<b>-</b> MN: <i>con cuốc, chuộc lỗi, con chuột,</i>
<i>tuột tay, con bạch tuộc.</i>


<b>-</b> Theo dõi.


<b>-</b> Đoạn văn có 4 câu.


<b>-</b> Viết hoa các chữ <i>Chợt, Một, Nhưng,</i>
<i>Ơng, Có, Nói</i> vì đây là các chữ đầu câu.


<i><b>-</b></i> <i>Có mà trốn đằng trời.</i>
<b>-</b> Dấu ngoặc kép.


<b>-</b> HS viết: <i>cách đồng, thợ săn, cuống quýt,</i>
<i>nấp, reo lên, đằng trời, thọc.</i>


- HS nghe.
- HS viết bài



- HS dò bài, soát lỗi


- HS thực hiện theo y/c
<i><b>-</b></i> <i>Reo.</i>


<b>-</b> Đáp án: <i>giằng/ gieo; giả/ nhỏ/ ngỏ/</i>
<b>-</b> Đọc đề bài.


<b>-</b> 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào
<i>Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.</i>


<b>-</b> Nhận xét, chữa bài: <i>giọt/ riêng/ giữa</i>
- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI


<b>CUỘC SỐNG XUNG QUANH (TT)</b>


I. MỤC TIÊU - Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân ở
địa phương mình.


- Mơ tả được một số nghề nghiệp ,cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn.


<b>* GDBVMT (Liên hệ): Biết được MT cộng đồng: cảnh quan tự nhiên, các PTGT và các </b>
<b>vấn đề MT của cuộc sống xung quanh. Có ý thức BVMT.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. CHUẨN BỊ</b> :



Tranh, ảnh trong SGK trang 45 – 47. Một số tranh ảnh về các nghề nghiệp (HS sưu tầm). Một
số tấm gắn ghi các nghề nghiệp.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ : </b><i>Cuộc sống xung quanh</i>


<b>-</b> Nêu những ngành nghề ở miền núi và nông
thôn mà em biết?


<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Bài mới </b> <i>Cuộc sống xung quanh</i> <i>(tiếp</i>
<i>theo)</i>


<i><b>Hoạt động 3</b>:</i> Vẽ tranh.


<i>* Biết mơ tả bằng hình ảnh những nét đẹp của</i>
<i>quê hương.</i>


<b>-</b> GV gợi ý đề tài : chợ quê em, nhà văn hố,


<b>-</b> GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương.
<i><b>Hoạt động 4: Trị chơi: Bạn làm nghề gì?</b></i>


<b>-</b> GV phổ biến cách chơi:


<b>-</b> GV gọi HS lên chơi mẫu.
<b>-</b> GV tổ chức cho HS chơi.


<b>*GDKNS: Hãy mô tả những cảnh đẹp của</b>
<b>quê hương em.</b>


<b>4. Củng cố – Dặn dò Liên hệ GDBVMT</b>
<b>-</b> Dặn dị HS chuẩn bị bài ngày hơm sau.
GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> HS trả lời theo câu hỏi của GV.
- HS nxét


<b>Làm việc cá nhân</b>


<b>-</b> HS tiến hành vẽ tranh rồi trưng bày
trước lớp.


<b>Trò chơi.</b>


- Cá nhân HS phát biểu ý kiến.
- HS nghe Gv phổ biến luật chơi
- HS chơi vui vẻ


- HS nxét tổng kết đội thắng cuộc.
- HS nhận xét tiết học.


<b>Thứ tư ngày 8 tháng 2 năm 2012</b>


TẬP ĐỌC


CÒ VÀ CUỐC


I. MỤC TIÊU: -Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch toàn bài.


-Hiểu N/D: Phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn, sung sướng.( trả lời được các CH
trong SGK )


<i>- </i>Ham thích mơn học.


<b>*GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Thể hiện sự cảm thông.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:Tranh minh họa bài tập đọc trong sgk. Bảng phụ có ghi sẵn từ, câu, đoạn cần </b>
luyện đọc.


<b>III. CÁC PP/KTDH: Trình bày ý kiến cá nhân ; </b>
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trị</i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ </b><i> Một trí khơn hơn trăm trí khơn</i>Gọi HS
đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm HS.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Bài mới</b> : <i>Cò và Cuốc</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc
<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>


<i><b>-</b></i> GV đọc mẫu toàn bài
<i><b>b) Luyện phát âm và đọc câu</b></i>


<b>-</b> Ghi bảng các từ khó, dễ lẫn cho HS luyện
đọc.


Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
<i><b>c) Luyện đọc đoạn</b></i>


Yêu cầu HS đọc,


* Đọc đoạn trong nhóm:
* Đọc đoạn trước lớp:
<i><b>d) Thi đọc</b></i>


 Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>e) Đọc đồng thanh</b></i>


<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài
- Gọi 1 HS đọc lại tồn bài.
- Cị đang làm gì?


- Khi đó, Cuốc hỏi Cị điều gì?
- Vì sao Cuốc lại hỏi Cò như vậy?


- Câu trả lời của Cò chứa đựng một lời
khuyên, lời khuyên ấy là gì?



- Nếu em là Cuốc em sẽ nói gì với Cị?
<b>*GDKNS: Em nghĩ gì về nhân vật Cò?</b>
<b>4.Củng cố </b>


<b>5. Dặn dò : Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị</b>
bài sau.


- Theo dõi.


<b>-</b> HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.


<b>-</b> Mỗi HS đọc một câu theo hình thức
nối tiếp.


<b>-</b> Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm
của mình, các bạn trong cùng một nhóm
nghe và chỉnh sửa lỗi cho nhau.


- HS đọc đoạn trước lớp
<b>-</b> HS thi đua đọc.


<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
<b>Trình bày ý kiến cá nhân</b>


<b>-</b>1 HS đọc bài thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm theo.


<b>-</b>Cò đang lội ruộng bắt tép.



<b>-</b>Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn
bẩn hết áo trắng sao?


<b>-</b>Cò hỏi: “Khi làm việc, ngại gì bẩn hở
chị.”


<b>-</b>Phải có lúc vất vả, lội bùn thì mới có
khi thảnh thơi bay lên trời cao.


<b>-</b>Phải chịu khó lao động thì mới có lúc
được sung sướng.


<b>-</b><i>Em hiểu rồi. Em cảm ơn chị Cò.</i>
<b>-</b>Trả lời theo suy nghĩ cá nhân.
- Nhận xét tiết học.


TOÁN


BẢNG CHIA 2
I. MỤC TIÊU - Lập được bảng chia 2.


-Nhớ được bảng chia 2.


-Biết giải bài tốn có 1 phép chia ( trong bảng chia 2)
-Làm được BT1,BT2


<i>-</i>Ham thích học Tốn.


II. CHUẨN BỊ:Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn (như SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b> 2. Bài cũ : </b><i>Phép chia</i>.


Từ một phép tính nhân viết 2 phép chia tương


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ứng:


4 x 3 = 12 5 x 4 = 20
GV nhận xét.


<b>3. Bài mới : </b><i>Bảng chia 2</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu bảng chia 2


<i><b>1. Giới thiệu phép chia 2 từ phép nhân 2</b></i>
<b>-</b> Nhắc lại phép nhân 2


a) Nhắc lại phép chia
b) Nhận xét


- Từ phép nhân 2 là 2 x 4 = 8, ta có phép
chia 2 là 8 : 2 = 4


<i><b>2.</b></i> <i><b>Lập bảng chia 2</b></i>


- Làm tương tự như trên sau đó cho HS tự
lập bảng chia 2.



- Tổ chức cho HS học thuộc bảng chia 2
bằng các hình thức thích hợp.


<i>Hoạt động 2:</i><b> Thực hành</b>
* Bài 1: HS nhẩm chia 2.
- GV nxét.


* Bài2: Cho HS tự giải bài toán.
- GV chấm, chữa bài


<b>4. Củng cố Y/c HS đọc bảng chia 2</b>
<b>5 Chuẩn bị: </b><i>Một phần hai</i>


- Nhận xét tiết học.


<b>-</b> HS thực hiện.
<b>-</b> Bạn nhận xét.


<b>-</b> HS đọc phép nhân 2


- HS viết phép nhân: 2 x 4 = 8
<b>-</b> Có 8 chấm trịn. 8 chấm trịn.


<b>-</b> HS viết phép chia 8 : 2 = 4 rồi trả lời: Có
4 tấm bìa


<b>-</b> HS lập lại.


<b>-</b> HS tự lập bảng chia 2


2 : 2 = 1 6 : 2 = 3
4 : 2 = 2 8 : 2 = 4 ...
HS tự giải bài toán.
<i> Bài giải</i>


<i>Số kẹo mỗi bạn được chia là:</i>
<i>12 : 2 = 6 (cái kẹo)</i>
<i> </i> <i> Đáp số: 6 cái kẹo</i>
- HS đọc


- Nhận xét tiết học.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.
I. MỤC TIÊU:


-Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh (BT1) ; điền đúng tên loài chim đã cho
vào chỗ trống trong thành ngữ.(BT2)


-Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong đoạn văn.
<b>*GDBVMT (Khai thác gián tiếp): Biết yêu quý và bảo vệ các lồi chim.</b>
<i>-</i>Ham thích mơn học.


II. CHUẨN BỊ:Tranh minh hoạ các loài chim trong bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>
<b>1. Ổn định:</b>



<b>2. Bài cũ</b> : <i>Từ ngữ chỉ chim chóc</i>. Gọi 4 HS lên
bảng.


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>3. Bài mới </b><i>Từ ngữ về loài chim: Dấu chấm,</i>
<i>dấu phẩy</i>


<i><b>Bài 1</b></i>


<b>-</b> Treo tranh minh hoạ và giới thiệuGọi HS
nhận xét và chữa bài.


<b>-</b> Hát


Từng cặp HS thực hành hỏi nhau theo mẫu
câu “<i>ở đâu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> Chỉ hình minh họa từng lồi chim và u
cầu HS gọi tên.


<i><b>Bài 2</b></i>


<b>-</b> GV gắn các băng giấy có ghi nội dung bài
tập 2 lên bảng. Cho HS thảo luận nhóm. Sau đó
lên gắn đúng tên các loài chim vào các câu
thành ngữ tục ngữ.


<b>-</b> Gọi HS nhận xét và chữa bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc.



<b>-</b> GV giải thích các câu thành ngữ, tục ngữ
cho HS hiểu:


+ Vì sao người ta lại nói “Đen như quạ”?
...


<i><b>Bài 3</b></i>


Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


<b>-</b> Treo bảng phụ, gọi 1 HS đọc đoạn văn.
<b>-</b> Gọi 1 HS lên bảng làm.


<b>-</b> Gọi HS nhận xét, chữa bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn.
<b>4. Củng cố </b>


<b>5 Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị bài</b>
sau.


Nhận xét tiết học.


<i><b>1.</b></i> <i><b>chào mào; </b></i> <i><b>2- chim sẻ; 3- cò;</b></i>
<i><b>4- đại bàng ;</b></i> <i><b> 5- vẹt;</b></i>


<i><b>6- sáo sậu ; </b></i> <i><b>7- cú mèo.</b></i>


<b>-</b> Đọc lại tên các loài chim.



<b>-</b> Cả lớp nói tên lồi chim theo tay GV
chỉ.


<b>-</b> Chia nhóm 4 HS thảo luận trong 5 phút
<b>-</b> Gọi các nhóm có ý kiến trước lên gắn


từ.


<i><b>a) quạ b) cú e) cắt</b></i>
<i><b> c) vẹt d) khướu</b></i>


<b>-</b> Chữa bài.


<b>-</b> HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
<b>-</b> Vì con quạ có màu đen.


<b>-</b> Cú có mùi hơi. Nói “Hơi như cú” là chỉ
cơ thể có mùi hơi khó chịu.


<b>-</b> Điều dấu chấm, dấu phẩy vào ơ trống
thích hợp, sau đó chép lại đoạn văn.


<b>-</b> 1 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo.


<b>-</b> Nhận xét, chữa bài.
<b>-</b> HS đọc lại bài.


<b>-</b> Hết câu phải dùng dấu chấm. Chữ cái
đầu câu phải viết hoa..



Nhận xét tiết học.
<b>Thứ năm ngày 9 tháng 2 năm 2012</b>
TOÁN


MỘT PHẦN HAI
I. MỤC TIÊU :


-Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “Một phần hai”; biết viết và đọc ½ .


-Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.(làm được các BT1, 3)
<i>- </i>Ham thích học Tốn.


II. CHUẨN BỊ: Các mảnh giấy hoặc bìa hình vng, hình trịn, hình tam giác đều.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>
<b>1 Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ</b> : <i>Bảng chia 2.</i>


Sửa bài 2 và đọc bảng chia 2
<i>Giải</i>


<i> Số kẹo mỗi bạn được chia là:</i>
<i> 12 : 2 = 6 ( cái kẹo )</i>
<i> Đáp số: 6 cái kẹo.</i>
<b>3. Bài mới </b><i>Một phần hai</i>


<b>-</b> Hát



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Hoạt động 1:</i> Nhận biết “Một phần hai”
<b>Giới thiệu “Một phần hai” (1/2)</b>
HS quan sát hình vng và nhận thấy:
- Hình vng được chia thành hai phần bằng
nhau, trong đó có 1 phần được tơ màu. Như
thế là đã tơ màu <i>Một phần hai </i>hình vuông.
- Hướng dẫn HS viết: 1/2; đọc: <i>Một phần</i>
<i>hai</i>.


 Kết luận: <i>Chia hình vng thành 2 phần</i>
<i>bằng nhau, lấy đi một phần (tô màu) được 1/2</i>
<i>hình vng.</i>


- <i>Chú ý: 1/2 cịn gọi là một nửa.</i>


<i>Hoạt động 2:</i><b> Thực hành</b>


<i><b>Bài 1: HS trả lời đúng đã tơ màu 1/2 hình</b></i>
nào.


- Đã tơ màu 1/2 hình nào A, B, C, D?
<i><b>Bài 2: NDĐC</b></i>


<i><b>Bài 3: Trị chơi: Đốn hình nhanh.</b></i>
- Hướng dẫn HS cách chơi.


- Hình ở phần b) đã khoanh vào 1/2 số con
cá.



<b>-</b> GV nhận xét – Tuyên dương.
<b>4.Củng cố - GV tổng kết bài, gdhs.</b>
<b>5.Dặn dò: Chuẩn bị: </b><i>Luyện tập</i>.


Nhận xét tiết học.


<b>-</b> HS quan sát hình vng


<b>-</b> HS viết: ½
<b>-</b> HS lặp lại.
<b></b>


<b>--</b> HS 2 dãy thi đua đốn hình nhanh.
Hình A và C có ½ số ơ vng được tơ màu
- HS chơi đốn hình


- HS nxét, bổ sung
- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.


CHÍNH TẢ (nghe – viết)


<b>CỊ VÀ CUỐC</b>


<b>I. MỤC TIÊU: -Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nhân vật .</b>
-Làm được BT 2a ; BT3a.


<i>- </i>Ham thích mơn học.



II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ</b> : <i>Mộât trí khơn hơn trăm trí khơn</i>.
Gọi 2 HS lên bảng và đọc cho HS viết các từ
<b>-</b> Nhận xét, cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b><i>Cò và Cuốc</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả
<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>


<b>-</b> GV đọc phần 1 bài Cò và Cuốc.


<b>-</b> Đoạn văn này là lời trò chuyện của ai với ai?
<i><b>b) Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


<b>-</b> Đoạn trích có mấy câu?


<b>-</b> Đọc các câu nói của Cò và Cuốc.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> 2 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp viết vào
bảng con.


- HS nxét



<b>-</b> Theo dõi bài viết.


<b>-</b> Đoạn văn là lời trò chuyện của Cò và
Cuốc.


<b>-</b> 5 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-</b> Câu nói của Cị và Cuốc được đặt sau dấu câu
nào?


<b>-</b> Cuối câu nói của Cị và Cuốc được đặt dấu
gì?


<b>-</b> Những chữ nào được viết hoa?
<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


* GV đọc bài trước khi viết
<i><b>d) Viết chính tả</b></i>


- GV đọc chính tả cho HS viết
<i><b>e) Sốt lỗi</b></i>


- GV đọc cho HS dị bài, soát lỗi
<i><b>g) Chấm bài</b></i>


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập
<i><b>Bài 2a </b></i>


- Chia HS thành nhiều nhóm, sau đó u cầu


các nhóm thảo luận để tìm từ theo yêu cầu của
bài.


- Gọi các nhóm đọc từ tìm được, các nhóm
khác có cùng nội dung bổ sung từ, nếu có.
- GV nhắc lại các từ đúng.


<i><b>Bài 3a: Trò chơi</b></i>


- GV chia lớp thành 2 nhóm và nêu từng yêu
cầu. VD: Tiếng bắt đầu bằng âm <i>r</i>?


- Tổng kết cuộc thi.
<b>4. Củng cố </b>


<b>5 Dặn dị: HS về nhà tìm thêm các tiếng theo</b>
yêu cầu của bài tập 3.


<b>-</b> Chuẩn bị: tập chép “ Bác sĩ Sói”


<b>-</b> Dấu hai chấm, xuống dịng, gạch đầu
dòng.


<b>-</b> Dấu hỏi.


<b>-</b> Cò, Cuốc, Chị, Khi.


<b>-</b> HS đọc, viết bảng lớp, bảng con.
- HS viết chính tả vào vở



- HS tự sốt lỗi


<b>-</b> Bài u cầu ta tìm những tiếng có thể
ghép với các tiếng có trong bài.


<b>-</b> Hoạt động trong nhóm.
<b>-</b> Đáp án:


<i>riêng: riêng</i> lẻ ; của <i>riêng</i>; ở <i>riêng</i>,…;
<i>giêng</i>: tháng <i>giêng</i>, <i>giêng</i> hai,…


<i>dơi</i>: con <i>dơi</i>,…; <i>rơi:</i> đánh <i>rơi</i>, <i>rơi</i> vãi, <i>rơi</i>
rớt,…


<i>dạ: dạ</i> vâng, bụng <i>dạ</i>,…; <i>rạ</i>: rơm <i>rạ</i>,…
<b>-</b> HS viết vào <i>Vở Bài tập.</i>


- Các tổ chơi trị chơi


<b>-</b> <i>ríu ra ríu rít, ra vào, rọ, rá,…</i>
<b>-</b> HS làm bài tập vào <i>Vở bài tập </i>
- HS nghe.


- - Nhận xét tiết học.
TẬP VIẾT


CHỮ HOA: S


I. Mục tiêuViết đúng chữ hoa S ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ) ;chữ và câu ứng dụng : <i>Sáo</i> ( 1
dòng cỡ vừa,1 dịng cỡ nhỏ ), <i>Sáo tắm thì mưa</i> ( 3 lần )



<i>-</i>Góp phần rèn luyện tính cẩn thận


II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu S<i>.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ Kiểm tra vở viết.</b>
<b>-</b> Yêu cầu viết: R


<b>-</b> Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
<b>-</b> GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa


- Hát


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ S




<b>-</b> Chữ S cao mấy li?



<b>-</b> Gồm mấy đường kẻ ngang?
<b>-</b> Viết bởi mấy nét?


<b>-</b> GV chỉ vào chữ S và miêu tả:
+ GV viết bảng lớp.


<b>-</b> GV hướng dẫn cách viết:


<b>-</b> GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


<b>-</b> GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
<b>-</b> GV nhận xét uốn nắn.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu: S – Sáo tắm thì mưa.




2. Quan sát và nhận xét:
<b>-</b> Nêu độ cao các chữ cái.
<b>-</b> Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


<b>-</b> Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: Sáo lưu ý nối nét S và iu.



3. HS viết bảng con



* Viết: : Sáo


- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở
* Vở tập viết:


<b>-</b> GV nêu yêu cầu viết.


<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<b>-</b> Chấm, chữa bài.


<b>-</b> GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố </b>


<b>5 Dặn dị Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.</b>
-Chuẩn bị: Chữ hoa T


<b>-</b> Nxét tiết học


- HS quan sát
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 1 nét


- HS quan sát


- HS nghe.




- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu


- S : 5 li; h : 2,5 li; t : 2 li; r : 1,25 li; a, o,
m, I, ư : 1 li


- Dấu sắc (/) trên a và ă
- Dấu huyền (\) trên i
- Khoảng chữ cái <i>o</i>
- HS quan sát
- HS viết bảng con


- Vở Tập viết
- HS viết vở
- HS theo dõi
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

BIẾT NÓI LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:


- Biết một số câu yêu cầu, đề nghị lịch sự.


-Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu ,đề nghị lịch sự.


-Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản ,thường gặp hằng
ngày.



-Mạnh dạn khi nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản, thường gặp
hằng ngày.


<b>* GDKNS: KN Nói lời yêu cầu, đề nghị ;KN Thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người </b>
<b>khác.</b>


II.CHUẨN BỊ: Kịch bản mẫu hành vi cho HS chuẩn bị. Phiếu thảo luận nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ </b><i>Biết nói lời yêu cầu, đề nghị</i>.
<b>-</b> GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: </b><i>Biết nói lời yêu cầu, đề nghị</i>
( tiết 2 ).


<i>Hoạt động 1:</i> Bày tỏ thái độ
<b>-</b> Phát phiếu học tập cho HS.
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc ý kiến 1.


<b>-</b> Yêu cầu HS bày tỏ thái độ đồng tình hoặc
khơng đồng tình.


<b>-</b> Kết luận ý kiến 1: Sai.


<b>-</b> Tiến hành tương tự với các ý kiến còn lại.
+ Với bạn bè người thân chúng ta khơng cần
nói lời đề nghị, u cầu vì như thế là khách


sáo.


+ Nói lời đề nghị, yêu cầu làm ta mất thời
gian.


+ Khi nào cần nhờ người khác một việc quan
trọng thì mới cần nói lời đề nghị u cầu.
+ Biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự là tự
trọng và tôn trọng người khác.


<i>Hoạt động 2:</i> Liên hệ thực tế


- Yêu cầu HS tự kể về một vài trường hợp em
đã biết hoặc khơng biết nói lời đề nghị yêu
cầu.


- Khen ngợi những HS đã biết thực hiện bài
học.


<i>Hoạt động3:</i> Trò chơi tập thể: “Làm người
lịch sự ”


<b>-</b> Nội dung: Khi nghe quản trò nói đề nghị
một hành động, việc làm gì đó có chứa từ thể


- Hát


- HS trả lời theo câu hỏi của GV. Bạn
nhận xét.



<b>-Trình bày ý kiến cá nhân</b>


- HS trả lời theo câu hỏi của GV. Bạn nhận
xét.


<b>-</b> Làm việc cá nhân trên phiếu học tập.
+ Chỉ cần nói lời yêu cầu, đề nghị với người
lớn tuổi.


<b>-</b> Biểu lộ thái độ bằng cách giơ bìa vẽ
khn mặt cười hoặc khn mặt khóc.
+ Sai.


+ Sai.
+ Sai.


+ Đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hiện sự lịch sự như “xin mời, làm ơn, giúp
cho, …” thì người chơi làm theo. Khi câu nói
khơng có những từ lịch sự thì khơng làm theo,
ai làm theo là sai. Quản trị nói nhanh, chậm,
sử dụng linh hoạt các từ, ngữ.


<b>-</b> Hướng dẫn HS chơi, cho HS chơi thử và
chơi thật.


<b>-</b> Cho HS nhận xét trò chơi và tổng hợp kết
quả chơi.



* <i>Kết luận chung cho bài học</i>: Cần phải biết
nói lời yêu cầu, đề nghị giúp đỡ một cách lịch
sự, phù hợp để tơn trọng mình và người khác.
<b>* GDKNS: Khi muốn nhờ bạn giúp đỡ điều</b>
<b>gì, em sẽ nói thế nào?</b>


<b>4. Củng cố GV tổng kết bài, gdhs</b>


<b> 5 Dặn dò Chuẩn bị: </b><i>Lịch sự khi nhận và gọi</i>
<i>điện thoại</i>


-Lắng nghe GV hướng dẫn và chơi theo
hướng dẫn.


<b>-</b> Cử bạn làm quản trị thích hợp.


<b>-</b> Trọng tài sẽ tìm những người thực hiện
sai, yêu cầu đọc bài học.


- HS chơi trị chơi


- Trọng tài cơng bố đội thắng cuộc
- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.
<b>Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2012</b>
<b>BUỔI CHIỀU:</b>


<b>Tiếng việt(ơn)</b>
<b>Cị và Cuốc</b>


<b> I.Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ , đọc rành mạch toàn bài .


- Hiểu ND : Phải lao động vất vã mới có lúc thanh nhàn , sung sướng (trả lời được các CH
trong SGK )


* Giúp HS biết yêu quý và bảo vệ các loài chim..
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III . Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A /Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài- ghi bảng:</b>
<b> 2.Luyện đọc:</b>


<b>a) GV đọc mẫu : </b>


- GV đọc mẫu chú ý giọng đọc cho HS theo
dõi chú ý để biết cách đọc bài.


<b>b) Luyện phát âm: </b>


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu, GV theo dõi
phát hiện từ HS còn đọc sai , đọc nhầm lẫn,


GV ghi bảng để hướng dẫn HS luyện đọc.
VD:


+Từ, tiếng: lội ruộng, lần ra, nhìn lên, trắng
tinh....


- GV cho HS đọc đồng thanh,cá nhân, theo


- HS nghe


- HS theo dõi GV đọc bài.


- HS đọc nối tiếp câu cho đến hết bài.
- HS nảy tiếp từ còn đọc nhầm lẫn ,còn đọc
sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

dõi uốn sửa cho HS.
c. Luyện ngắt giọng:


- GV treo bảng phụ, GV đọc mẫu cho HS phát
hiện cách đọc .


- GV cho HS luyện đọc, uốn sửa cho HS.
d. Luyện đọc đoạn :


- GV cho HS luyện đọc đoạn .Yêu cầu đọc
đoạn: HS đọc nối tiếp đoạn. mỗi em đọc 1
đoạn.


- u cầu HS đọc đoạn tìm từ khó và giải


nghĩa: Cuốc, thảnh thơi...


- Luyện đọc đoạn trong nhóm.


e. Đọc cả bài : GV cho HS đọc cả bài
g. Thi đọc giữa các nhóm.


GV yêu cầu HS đọc toàn bài, lớp đọc đồng
thanh.


- Cho HS đọc đồng thanh 1 đoạn trong bài.
( đoạn 3- 4)


<i><b>4. Luyện đọc lại.</b></i>


- 3 nhóm HS phân vai thi đọc truyện (
Ngư-ời kể, Cò , Cuốc)


C.Củng cố, dặn dò:


- Nhắc lại lời khuyên của câu chuyện. Về kể
lại câu chuyện cho người


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò HS về nhà quan sát liên hệ thực tế
qua bài học…


- HS đọc đồng thanh,cá nhân, HS luyện đọc.
- HS phát hiện cách đọc câu thơ trong đoạn


tìm từ, câu luyện đọc:


+ Phải có lúc vất vả lội/ bùn mới có khi đợc
thảnh thơi bay lên trời cao.//


- HS luyện đọc uốn sửa theo hớng dẫn của
GV


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trong bài.
+Đọc đoạn: HS đọc nối tiếp đoạn. mỗi em
đọc 1 đoạn.


- HS nghe giảng từ khó: Cuốc, thảnh thơi...
- HS đọc cả bài .


- HS thi đọc .


- Cả lớp đọc đồng thanh.


- Mỗi nhóm 3 HS lên thi đọc truyện phân
vai.


- 2 HS nhắc lại lời khuyên của câu chuyện:
Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi,
sung sướng.


- HS nghe nhận xét, dặn dị.


<b> TỐN(ơn).</b>



<b> Luyện tập.</b>
<b>I Mục tiêu: </b>


- Biết giải bài tốn có một phép chia( trong bảng chia 2)


-Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
-Bài tập cần làm bài 1, 3,5


<b>II Đồ dùng dạy học :</b>
Vở BT trang 24


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài. </b></i>
<i><b>2 Hướng dẫn luyện tập: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài. </b>


- Hướng dẫn HS cách làm.
- Có tất cả bao nhiêu cái bánh ?.


- Xếp đều vào hai hộp là chia như thế nào?.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài.


- Nhận xét - chữa bài.


<b>Bài 5: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và đánh </b>


dấu nhân vào ô trống 1/2 số con vịt đang bơi
.


- Vì sao em biết ở hình a có 1/2 số con vịt
đang bơi ?.


- Nhận xét cho điểm HS.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò: </b></i>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự học


nháp.


- 1 HS đọc đề bài.
10 cái bánh .


- Chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi hộp
được một phần.


- 1 HS lên bảng làm - lớp làm vào vở.
- Nhận xét - tự kiểm tra bài mình.
- Quan sát hình vẽvà làm bài .
- Hình a có 1/2 số con vịt đang bơi .
- Vì tổng số con vịt được chia thành 2
phần bằng nhau.


- HS nghe nhận xét, dặn dò.
<b> </b>



<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 22
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp .


* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.


- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực đi học phụ đạo.


- Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


* Hoạt động khác:



- Thực hiện phong trào do Đội tổ chức.
-Tham gia hoạt động ngoại khoá .
<b>III. Kế hoạch thời gian tới:</b>


- Tích cực ơn tập kiến thức trong thời gian nghỉ Tết.
<b>IV. Tổ chức trò chơi: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×