Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Tài liệu CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRÔNG TRUNG ƯƠNG pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.08 KB, 27 trang )




























CÔNG TY CỔ PHẦN
GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG

Báo cáo tài chính đã được kiểm toán


cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008

CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội




1



MỤC LỤC

Trang

1. Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc
2 - 4


2. Báo cáo kiểm toán
5


3. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán


- Bảng cân đối kế toán 6 - 8

- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 9


- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 10

- Thuyết minh báo cáo tài chính 11 - 26




























CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội


BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008

2

Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung ương (dưới đây gọi tắt là “Công ty”)
trình bày báo cáo này cùng với Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Công ty đã được kiểm toán bởi các kiểm toán viên độc lập.

1. Thông tin chung
Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung ương được cổ phần hoá từ Doanh nghiệp nhà nước
mang tên Công ty Giống cây trồng Trung ương 1 thành Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung
ương theo Quyết định số 5029 QĐ/BNN-TCCB ngày 10 tháng 11 n
ăm 2003 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn và được Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp Giấy chứng
nhận Đăng ký kinh doanh số 0103003628 ngày 06 tháng 02 năm 2004. Trong quá trình hoạt
động, các thay đổi về vốn điều lệ của Công ty đã lần lượt được chứng nhận tại Giấy chứng nhận
Đăng ký kinh doanh số 0103003628 thay đổi lần 2 ngày 25/09/2006, thay đổi lần 3 ngày
16/11/2006, thay đổi lần 4 ngày 02/11/2007 và thay đổi lần 5 ngày 21/04/2008.
Theo Giấ
y chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103003628 thay đổi lần 5 ngày 21 tháng 04 năm
2008, vốn điều lệ của Công ty là 57.659.500.000 VND được chia thành 5.765.950 cổ phần,
trong đó các cổ đông sáng lập nắm giữ 2.613.280 cổ phần. Cụ thể như sau:
STT Tên cổ đông Số cổ phần
1 Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà Nước (SCIC) -

Đại diện là Bà Trần Kim Liên
662.720

2 Ông Trần Đình Long 12.000
3 Ông Vũ Đức Bật Đã chuyển nhượng h
ết
4 Ông Phạm Ngọc Lý 25.760
5 Ông Đỗ Tiến Sỹ 33.040
6 Ông Đỗ Bá Vọng 25.760
7 145 cổ đông còn lại khác 1.854.000
Tháng 10 năm 2006, Công ty được Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp “Giấy chứng nhận đăng
ký phát hành cổ phiếu ra công chúng” tại Quyết định số 63/UBCK-ĐKPT ngày 25 tháng 10 năm
2006, “Giấy phép niêm yết cổ phiếu cho Công ty Cổ phần giống cây trồng Trung ương” tại
Quyết định số 92/UBCK-ĐKPH ngày 01 tháng 12 năm 2006 và được Giám đốc Trung tâm lư
u
ký chứng khoán - Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh cấp “Chứng nhận đăng ký lưu ký chứng khoán”
số 56/2006/GCNCP-CNTTLH ngày 11 tháng 12 năm 2006.
2. Các thành viên của Hội đồng quản trị và Ban Tổng Giám đốc
Các thành viên của Hội đồng quản trị và Ban Tổng Giám đốc đã điều hành hoạt động của Công
ty trong suốt năm tài chính và đến ngày lập Báo cáo này bao gồm:
Hội đồng quản trị:
Họ và tên
: Chức vụ:
- Bà Trần Kim Liên Chủ tịch
-
Ông Phạm Ngọc Lý
Phó Chủ tịch

- Ông Trần Đình Long Thành viên
-

Ông Lê Văn Mạo
Thành viên

-
Ông Đỗ Bá Vọng
Thành viên

-
Ông Đỗ Tiến Sỹ
Thành viên

- Bà Nguyễn Thị Bình
Thành viên

CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội


BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008

3

Ban Tổng giám đốc:
Họ và tên
: Chức vụ:
- Bà Trần Kim Liên Tổng Giám đốc
- Ông Đỗ Bá Vọng Phó Tổng Giám đốc
- Ông Lê Văn Mạo Phó Tổng Giám đốc


3. Trụ sở
Công ty có trụ sở chính tại số 01 Lương Định Của, quận Đống Đa, TP. Hà Nội và có các đơn vị
trực thuộc như sau:
Tên:
Địa chỉ:
- Chi nhánh Miền Trung Phường Đội Cung, TP Vinh
- Chi nhánh Thái Bình Đông Hợp, Đông Hưng, Thái Bình
- Xí nghiệp Giống cây trồng Trung ương Định Tường Định Tường, Yên Định, Thanh Hoá
- Xí nghiệp Giống cây trồng Trung ương Đồng Văn Thị trấn Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam
- Xí nghiệp Giống cây trồng Trung ương Ba Vì Đông Quang, Ba Vì, Hà Nội
- Nhà máy chế biến giống Thường Tín Thị trấn Thường Tín, Hà Nội
-
Trại thực nghiệm giống cây trồng Khoái Châu Tân Dân, Khoái Châu, Hưng Yên
- Văn phòng đại diện tại tỉnh Udomxay Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào
4. Hoạt động chính
Trong năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, hoạt động chính của Công ty là
trồng trọt, kinh doanh giống cây trồng và vật tư phục vụ cây trồng; xuất nhập khẩu trực tiếp về
giống cây trồng và vật tư phục vụ sản xuất giố
ng cây trồng. Ngoài ra, Công ty không có hoạt
động đáng kể nào ngoài chức năng kinh doanh đã được đăng ký.

5. Tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh
Chi tiết tình hình tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 và kết quả hoạt động kinh doanh cho
năm tài chính kết thúc cùng ngày của Công ty được trình bày trong Báo cáo tài chính đính kèm.
6. Các khoản bất thường và sự kiện phát sinh sau niên độ
Đến ngày lập báo cáo này, Ban Tổng Giám đốc Công ty cho rằng không có sự kiện nào có thể
làm cho các số liệu và thông tin đã được trình bày trong Báo cáo tài chính đã kiểm toán của
Công ty bị phản ánh sai lệch.

7. Công ty kiểm toán

Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn tài chính kế toán (AFC) - Chi nhánh Hà Nội đã được chỉ
định là kiểm toán viên thực hiện kiểm toán Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc tại ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Công ty.
8. Công bố trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc đối với Báo cáo tài chính
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập Báo cáo tài chính và đảm bảo Báo cáo tài
chính đã phản ánh trung thực và hợp lý về tình hình tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
cũng như kết qu
ả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng
ngày của Công ty. Để lập Báo cáo tài chính này, Ban Tổng Giám đốc Công ty được yêu cầu:
- Lựa chọn phù hợp và áp dụng nhất quán các chính sách kế toán;
- Thực hiện các xét đoán và ước tính hợp lý và thận trọng;
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội


BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008

4

- Trình bày các nguyên tắc kế toán đang được áp dụng, tùy thuộc vào sự khác biệt trọng
yếu công bố và giải trình trong Báo cáo tài chính;
- Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ khi giả thuyết Công ty sẽ tiếp tục
hoạt động không còn phù hợp; và
- Thiết lập, thực hiện và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm ngăn chặn và phát hiện
gian lận và sai sót.
Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết rằng đã tuân thủ các yêu c
ầu nêu trên trong việc lập Báo
cáo tài chính và nhận thấy không có vấn đề bất thường xảy ra có thể ảnh hưởng đến khả năng
hoạt động liên tục của doanh nghiệp.

Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo sổ kế toán được ghi chép đầy đủ, phản
ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty được lập phù hợp với các Chuẩn mực
kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán doanh nghiệp Vi
ệt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có
liên quan. Ban Tổng Giám đốc Công ty cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho các tài sản
và đã thực hiện các biện pháp phù hợp để ngăn ngừa và phát hiện sai sót và các trường hợp vi
phạm khác.
9. Phê duyệt Báo cáo tài chính
Chúng tôi phê duyệt Báo cáo tài chính đính kèm. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán (đính
kèm) đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm
2008, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kế
t thúc cùng
ngà
y.
Hà Nội, ngày 06 tháng 03 năm 2009
THAY MẶT BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
TỔNG GIÁM ĐỐC






TRẦN KIM LIÊN

CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Đơn vị: VND

Báo cáo tài chính này phải được đọc chung với các thuyết minh kèm theo.
6
TÀI SẢN

số
Thuyết
minh
31/12/2008 01/01/2008

TÀI SẢN NGẮN HẠN 100

183.596.676.327 101.580.496.623
Tiền và tương đương tiền 110
5.1
71.223.144.577 13.091.260.192
Tiền 111

42.874.418.890 13.091.260.192
Các khoản tương đương tiền 112

28.348.725.687 -
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120
5.2
4.063.233.567 -
Đầu tư ngắn hạn 121

4.063.233.567 -
Dự phòng đầu tư ngắn hạn (*) 129


- -
Các khoản phải thu ngắn hạn 130

71.627.770.429 71.537.699.589
Phải thu khách hàng 131

63.271.828.372 63.822.828.202
Trả trước cho người bán 132

5.872.581.880 1.312.611.853
Phải thu nội bộ ngắn hạn 133

- -
Phải thu theo tiến độ KH hợp đồng XD 134

- -
Các khoản phải thu khác 135
5.3
2.901.350.177 6.820.329.534
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139

(417.990.000) (418.070.000)
Hàng tồn kho 140

36.268.189.633 16.815.732.718
Hàng tồn kho 141
5.4
36.494.358.033 17.046.530.718
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149


(226.168.400) (230.798.000)
Tài sản ngắn hạn khác 150

414.338.121 135.804.124
Chi phí trả trước ngắn hạn 151

- -
Thuế GTGT được khấu trừ 152

- -
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154

- -
Tài sản ngắn hạn khác 158

414.338.121 135.804.124



TÀI SẢN DÀI HẠN 200

19.673.851.029 17.508.630.499
Các khoản phải thu dài hạn 210

- -
Khoản phải thu dài hạn của khách hàng 211

- -
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212


- -
Phải thu dài hạn nội bộ 213

- -
Phải thu dài hạn khác 218

- -
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219

- -
Tài sản cố định 220

15.876.213.029 11.680.819.420
Tài sản cố định hữu hình 221
5.5
12.074.953.473 10.569.362.126
- Nguyên giá 222

19.137.136.338 17.427.834.745
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223

(7.062.182.865) (6.858.472.619)
Tài sản cố định vô hình 227
5.6
1.258.225.556 711.457.294
- Nguyên giá 228

1.571.000.000 830.394.275
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229


(312.774.444) (118.936.981)
Chi phí XDCB dở dang 230
5.7
2.543.034.000 400.000.000
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250

3.797.638.000 5.761.638.000
Đầu tư vào công ty con 251

- -
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252
5.8
1.817.638.000 1.817.638.000
Đầu tư dài hạn khác 258
5.8
3.944.000.000 3.944.000.000
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*) 259

(1.964.000.000) -
Tài sản dài hạn khác 260

- 66.173.079
Chi phí trả trước dài hạn 261

- 66.173.079
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262

- -
Tài sản dài hạn khác 268


- -

CỘNG 270 203.270.527.356 119.089.127.122
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Đơn vị: VND


Báo cáo tài chính này phải được đọc chung với các thuyết minh kèm theo.
7
NGUỒN VỐN

số
Thuyết
minh
31/12/2008 01/01/2008



NỢ PHẢI TRẢ 300

58.497.661.986 47.481.697.770
Nợ ngắn hạn 310

57.869.364.986 46.266.438.770
Vay và nợ ngắn hạn 311


- -
Phải trả người bán 312

38.735.453.353 30.968.804.098
Người mua trả tiền trước 313

1.749.620.650 1.013.236.600
Thuế và khoản phải nộp Nhà nước 314
5.9
235.596.505 82.305.230
Phải trả người lao động 315

12.352.671.591 4.243.721.653
Chi phí phải trả 316
5.10
152.868.714 115.701.548
Phải trả nội bộ 317

- -
Phải thu theo tiến độ KH hợp đồng XD 318

- -
Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác 319
5.11
4.643.154.173 9.842.669.641
Dự phòng phải trả ngắn hạn 320

- -
Nợ dài hạn 330


628.297.000 1.215.259.000
Phải trả dài hạn người bán 331

- -
Phải trả dài hạn nội bộ 332

- -
Phải trả dài hạn khác 333

- -
Vay và nợ dài hạn 334
5.12
628.297.000 1.215.259.000
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335

- -
Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336

- -
Dự phòng phải trả dài hạn 337

- -



VỐN CHỦ SỞ HỮU 400

144.772.865.370 71.607.429.352
Vốn chủ sở hữu 410

5.13
144.119.128.165 71.748.555.263
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411

57.659.500.000 36.000.000.000
Thặng dư vốn cổ phần 412

54.774.342.850 19.118.517.850
Vốn khác của chủ sở hữu 413

- -
Cổ phiếu quỹ (*) 414

- -
Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415

- -
Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416

- -
Quỹ đầu tư phát triển 417

10.947.656.007 5.598.097.162
Quỹ dự phòng tài chính 418

1.151.388.144 705.079.772
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419

- -
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420


19.586.241.164 10.326.860.479
Nguồn vốn đầu tư XDCB 421

- -
Nguồn kinh phí và quỹ khác
430

653.737.205 (141.125.911)
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 421

789.698.051 348.849.789
Nguồn kinh phí 432

(135.960.846) (489.975.700)
Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ 433

- -

CỘNG NGUỒN VỐN 440 203.270.527.356 119.089.127.122



CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008



Báo cáo tài chính này phải được đọc chung với các thuyết minh kèm theo.
8

CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh
31/12/2008 01/01/2008

Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 1.431.386.527 1.431.386.527
Nợ khó đòi đã xử lý 54.153.000 -
Ngoại tệ các loại
USD

532.928,03 2.117,93
CNY

4.639.041,16 -
Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Ngày 06 tháng 03 năm 2009


KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC












PHẠM NGỌC LÝ TRẦN KIM LIÊN





CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 Đơn vị: VND

Báo cáo tài chính này phải được đọc chung với các thuyết minh kèm theo.
9
CHỈ TIÊU

số
Thuyết
minh
2008 2007




Doanh thu cung cấp hàng hóa và dịch vụ
01
6.1
223.441.230.649 147.875.177.472
Các khoản giảm trừ doanh thu 02
6.2
9.043.897.476 7.487.391.420
Doanh thu thuần từ hàng hóa và dịch vụ
10
6.3
214.397.333.173 140.387.786.052
Giá vốn hàng bán và dịch vụ 11
6.4
146.678.566.669 98.359.424.991
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp DV
20

67.718.766.504 42.028.361.061
Doanh thu hoạt động tài chính 21
6.5
9.418.756.637 950.545.998
Chi phí hoạt động tài chính 22
6.6
3.723.183.110 186.790.629
Trong đó: Chi phí lãi vay 23

42.737.271 70.197.605
Chi phí bán hàng 24


35.029.260.174 24.647.219.580
Chi phí quản lý doanh nghiệp 25

11.424.756.492 4.732.074.889
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30

26.960.323.365 13.412.821.961
Thu nhập khác 31

1.745.823.947 117.743.358
Chi phí khác 32

255.119.712 18.704.840
Lợi nhuận khác
40

1.490.704.235 99.038.518
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50

28.451.027.600 13.511.860.479
Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
6.7
105.861.436 -
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 - -
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
28.345.166.164 13.511.860.479
Lãi cơ bản trên cố phiếu 70 5.304 4.359



Ngày 06 tháng 03 năm 2009

KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC





PHẠM NGỌC LÝ TRẦN KIM LIÊN

×