Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

De on he toan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.91 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ LUYỆN HÈ TOÁN LỚP 3</b>
<b>ĐỀ 1</b>


<b> I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:</b>
<b>Bài 1: Số lớn nhất có 3 chữ số là :</b>


a. 989 b. 100 c. 999 d. 899


<b>Bài 2: Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:</b>
a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút


<b>Bài 3: Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:</b>


a. 4 b. 5 c. 6 d. 7


<b>Bài 4: Số gồm 3 đơn vị , 7 trăm , 8 chục và 2 nghìn là:</b>


a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783


<b>II/ Tự luận </b>


<b>Bài 1: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng </b>
chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .


<b>Bài 2: Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?</b>


<b>Bài 3: Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi, hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi hiện</b>
nay cháu bao nhiêu tuổi , ông bao nhiêu tuổi .


<b>ĐỀ 2</b>



<b>I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Bài 1: Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là</b>
A . 2791 , 2792 B. 2750 , 2760 C .2800 , 2810
<b> Bài 2: Cho phép chia 895 : 3 . Tổng của số bị chia, số chia, thương là </b>
A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1196


<b> Bài 3: Số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là :</b>
A . 84 ,48 B . 95 , 59 C .62 , 26


<b>Bài 4: Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :</b>


A. 2010 B. 2910 C. 3010 D. 1003
<b>II/ Tự luận: </b>


<b>Bài 1: Năm nay mẹ 30 tuổi, hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một </b>
phần mấy tuổi mẹ?


<b>Bài 2: Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao </b>
nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải?


<b>Bài 3: Hãy cắt một hình vng thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Bài 1:(1điểm). 5m 6cm = ……cm, số cần điền vào chỗ chấm là:</b>
A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006


<b>Bài 2:( 1điểm). </b>3
1


kg ….. 2


1


giờ , số cần điền là:
A. > B. < C. = D. khơng có dấu nào


<b>Bài 3:( 1điểm). Trong một phép chia hết, số bị chia là số có 3 chữ số và chữ số hàng trăm</b>
bé hơn 8, số chia là 8 thương trong phép chia đó là:


A. Số có một chữ số B. Số có 2 chữ số C. Số có 3 chữ số.
Bài 4:( 1điểm). Phép chia nào đúng?


A. 4083 : 4 = 102 ( dư 3) B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3)
C. 4083 : 4 = 1020 ( dư 3) D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3)
<b>II/ Tự luận: </b>


<b>Bài 1:(2điểm). Có hai chuồng lợn, mỗi chuồng có 12 con. Người ta chuyển 4 con lợn từ</b>
chuồng thứ nhất sang chuồng thứ hai. Hỏi khi đó số lợn ở chuồng thứ nhất bằng một phần
mấy số lợn ở chuồng thứ hai?


<b>Bài 2:(2điểm). Năm nay mẹ 30 tuổi , gấp 5 lần tuổi con.Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con sẽ</b>
bằng 4


1


tuổi mẹ ?


Bài 3: Một đoàn khách du lịch có 35 người đi thăm quan chùa Hương bằng xe ơ tơ. Hỏi
cần ít nhất bao nhiêu xe ơtơ để chở hết số khách đó. Biết rằng mỗi xe chỉ chở được 7
người ( kể cả người lái xe).



<b>TOÁN 3- ĐỀ 4</b>


<b>I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Bài 1:(1điểm). 100 phút …. 1 giờ 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là :</b>
A. < B. > C. = D. khơng có dấu nào.


<b>Bài 2:( 1điểm). Khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 6 giờ tối kim giờ và kim phút gặp</b>
nhau số lần là :


A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. 13 lần


<b>Bài 3:( 1điểm). Số bé nhất trong các số : 5067 , 5760 , 6705 , 5076 là: </b>
A. 5067 B. 5760 C. 6705 D. 5076


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II/Tự luận:</b>


<b>Bài 1:(2điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài120m. Chiều rộng bằng </b>3
1


chiều
dài .


a.Tính chu vi thửa ruộng đó.


b. Dọc theo chiều dài người ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một


phần là hình vng có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần cịn lại là một hình chữ
nhật. Tính chu vi phần cịn lại của thửa ruộng đó.


<b>Bài 2:(2điểm). Một bể có thể chứa đầy được 1800 lít nước. Có 2 vịi nước chảy vào bể .</b>


Vòi thứ nhất chảy 10 phút được 40 lít nước , vịi thứ hai chảy 6 phút được 30 lít nước. Hỏi
khi bể cạn, cả hai vịi chảy trong bao lâu thì đầy bể?( Biết rằng trong q trình 2 vịi chảy
đều khơng có sự cố gì.)


<b>Bài 3:(2điểm). Có 10 bao gạo, nếu lấy ra ở mỗi bao 5 kg thì số gạo lấy ra bằng số gạo</b>
của 2 bao nguyên . Hỏi tất cả có bao nhiêu kg gạo ?


<b>TỐN 3- ĐỀ 5</b>


<b>I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Bài 1:(1điểm). 76 345 > 76 x48 > 76 086</b>


A. x=1 hoặc 2 B. x= 2 hoặc 3 C. x= 1 hoặc 4 D. x= 4 hoặc 5
<b>Bài 2:( 1điểm). 50 510 : 5 =</b>


A. 1012 B. 10102 C. 1102 D. 112
<b>Bài 3:( 1điểm). 2 giờ 30 phút …. 230 phút </b>


A. > B. < C. = D. khơng có dấu nào.
<b>Bài 4:( 1điểm). 53…6 < 5316 , số cần điền vào chỗ chấm là:</b>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0


<b>II/Tự luận:</b>


<b>Bài 1: Có 10 con chim đậu trên lưng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu</b>
bằng số chim .


a, Tìm số trâu.


b, Có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu?



<b>Bài 2 :(2điểm). Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có</b>
31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TOÁN 3- ĐỀ 6</b>


<b>I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>


<b>Bài 1:(1điểm). ( 1đ).Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 10, 15…</b>
A. 18 B. 21 C. 19 D. 20


<b>Bài 2:(1điểm). Ngày 23 tháng tám là chủ nhật, ngày 2 tháng chín năm đó là:</b>
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm


<b>Bài 3:(1điểm). 51…VI, dấu cần điền vào chỗ chấm là:</b>


A. > B. < C. = D. Khơng có dấu nào.


<b>Bài 4:(1điểm). </b>4
1


ngày…3
1


ngày, dấu cần điền là:


A. > B. < C. = D. Khơng có dấu nào.
<b>II/ Tự luận</b>


<b>Bài1:(2điểm). Có 6 h/s mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đưa cô bán hàng </b>



50 000 đồng và nhận số tiền trả lại là 8 000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật
cho 6 người thì mỗi người phải trả bao nhiêu tiền?


<b>Bài2:(2điểm). Lan chia 56 viên kẹo cho Hồng và Huệ. Mỗi lần Lan chia cho Hồng 4 viên</b>
lại chia cho Huệ 3 viên. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu viên kẹo?


<b>Bài3:(2điểm). Tìm diện tích một hình vng có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều</b>
dài 12cm,


chiều rộng bằng nửa chiều dài.


<b>TOÁN 3- ĐỀ 7</b>


<i><b>I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b></i>
<b>Bài 1:(1điểm). Ngày mai của hôm qua là:</b>


A. Hôm kia B. Hôm nay C. Ngày mai
<b>Bài 2:(1điểm). Những tháng có 30 ngày là:</b>


A. 4,7,9,11 B. 5,6,9,11 C. 4,6,9,11


<b>Bài 3:(1điểm). Kim giờ quay được 1vịng thì kim phút quay đươc số vịng là:</b>
A. 1 vòng B. 12 vòng C. 24 vòng D. 13 vòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II/ Tư luận: </b>


<b>Bài:(2điểm). Hai thùng có 58 lít dầu, nếu thêm vào thùng thứ nhất 5 lít thì thùng thứ nhất</b>
có số dầu kém thùng thứ hai 2 lần. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu.



Bài 2:(2điểm). Bác An cưa một thanh sắt thành các đoạn bằng nhau , mỗi đoạn 2m . Bác
cưa 4 lần . Hỏi thanh sắt dài mấy mét?


<b>Bài 3:(2điểm). Hồng hỏi Lan “ bây giờ là mấy giờ ?” Lan trả lời : “ Thời gian từ 12 giờ</b>
trưa đến bây giờ bằng 3


1


thời gian từ bây giờ đến hết ngày”. Vậy bây giờ là mấy giờ?


<b>TOÁN 3- ĐỀ 8</b>


<i><b>I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b></i>
<b>Bài 1:(1điểm). Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là;</b>


A. 99 B. 89 C. 98 D. 97


<b>Bài 2:(1điểm). Trong các số ; 537, 701, 492 , 609 , 573 , 476 ,số lớn nhất là:</b>
A. 537 B.701 C. 573 D. 492


<b>Bài 3:(1điểm). Trong các phép chia có số chia là 5 , số dư lớn nhất là :</b>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Bài 4:(1điểm). ( 15 + 3 ) : 2 ….( 13+ 5) : 2 , dấu cần điền vào chỗ chấm là :</b>
A. > B. = C. < D. khơng có dấu nào


<b>II/ Tự luận:</b>


<b>Bài 1:(2điểm). Cho dãy số : 0, 7 , 14 ,…., ….. ,…..</b>



Nêu qui luật viết các số trong dãy và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy.


<b>Bài 2:(2điểm). Cửa hàng bán được 227 kg gạo nếp và gạo tẻ. Nếu cửa hàng bán thêm 13</b>
kg gạo tẻ thì số gạo tẻ gấp đơi số gạo nếp. Tính số gạo tẻ , số gạo nếp cửa hàng bán được .


<b>Bài 3:(2điểm). Có 2 thùng dầu , thùng thứ nhất đựng 42 lít . Nếu lấy </b>7
1


số dầu ở thùng thứ
nhất và 8


1


số dầu ở thùng thứ hai thì được 12 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?


<b>TỐN 3- ĐỀ 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1:(1điểm). 1kg ….1km , dấu cần điền vào chỗ chấm là:</b>
A. > B. < C. = D. khơng có dấu nào
<b>Bài 2:(1điểm). 10 km …..9989 m , dấu cần điền là :</b>


A. = B. > C. < D. khơng có dấu nào.
<b>Bài 3:(1điểm). Số tháng có 30 ngày trong một năm là:</b>


A. 5 B. 4 C.6 D. 7
<b>Bài 4:(1điểm). Chữ số 6 trong số 9367 chỉ :</b>


A. 6 trăm B. 6 nghìn C. 6 chục D. 6 đơn vị
<b>II/ Tự luận : </b>



<b>Bài 1:(2điểm). Hai túi có số bi bằng nhau , nếu lấy 10 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi</b>
thứ hai thì lúc đó số bi ở túi hai gấp 3 lần số bi ở túi một. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu
viên bi?


<b>Bài 2:(2điểm). Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì</b>
được số mới bằng2


1


số nhỏ nhất có 2 chữ số.


<b>Bài 3:(2điểm). Một hình vng được chia thành 2 hình chữ nhật. Tính chu vi hình vng, </b>
biết rằng tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 6420 cm.


<b>TỐN 3- ĐỀ 10</b>


<b>I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Bài 1:(1điểm). Số ở giữa 2 số 27 909 và 27 911 là:</b>


A. 27 908 B. 27 9010 C. 27 9012 D. 27 910
<b>Bài 2:(1điểm). Số có 3 chữ số khác nhau lớn nhất là :</b>


A. 999 B. 897 C. 987 D. 798


<b>Bài 3:(1điểm). Bố đi làm về lúc 17 giờ kém 15 phút . Mẹ đi làm về sớm hơn bố 30 phút.</b>
Vậy mẹ đi làm về lúc:


A. 17 giờ 45 phút B. 16 giờ 30 phút C.16 giờ15 phút
<b>Bài 4:(1điểm). Trong phép chia , số chia là 7. Có thể có mấy số dư ?</b>
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7


<b>II/ Tự luận:</b>


Bài 1:(2điểm). Hồng nghĩ ra một số. Biết rằng 3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2 :(2điểm). Tuổi Tí bằng </b>6
1


tuổi mẹ và bằng 7
1


tuổi bố . Bố hơn mẹ 5 tuổi .Tìm tuổi
của mỗi người.


<b>Bài 3:(2điểm). Một hình chữ nhật có chu vi gấp đơi chu vi hình vng cạnh 415m . Tính</b>
chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng .


<b>TOÁN 3- ĐỀ 11</b>
<b>Bài 1: ( 3 điểm)</b>


Tìm số có hai chữ số. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được số mới
gấp 5 lần số ban đầu.


<b>Bài 2: ( 2 điểm ).</b>


Em hãy viết tiếp vào dãy số sau 2 chữ số nữa và giải thích cách viết?
8, 10, 13, 17, 22....


<b>Bài 3: ( 3 điểm)</b>



Hai tấm vải dài ngắn khác nhau. Tấm vải ngắn ít hơn tấm vải dài là 30m. Biết rằng 5
1


tấm
vải ngắn bằng 7


1


tấm vải dài.


Tính mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét.
<b>Bài 4: ( 2 điểm).</b>


Với 3 que tăm. Em có thể xếp được những số La mã nào?
<b>Bài 5: ( 2 điểm).</b>


Cho hình vẽ bên


a- Hình bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?
b - Tính tổng chu vi tất cả các hình chữ nhật đó?


<b>TỐN 3- ĐỀ 12</b>
<b>Bài 1 </b><i>(</i><b>3 điểm)</b>


Tính nhanh:


a)

276274

 

 27327



b)

<i>abcd</i>2008

2017 3


<b>Bài 2: ( 4 điểm)</b>


Tìm <i>x</i><sub> : </sub>


1 2


3
2cm


1cm
m


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) 4675 - <i>x</i><sub> = 4000</sub>


b) <i>x</i>5<i>x</i>10<i>x</i>30


c) 110 < upload.123doc.net - <i>x</i><sub> < 113</sub>


<b>Bài 3: (3 điểm)</b>


Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó chia cho 6 rồi nhân với 7 thì được 735.
<b>TỐN 3- ĐỀ 13</b>


<b>Bài 1:(2điểm)</b>
Tính nhanh:


a, 24 x 2 x 2 + 2 x 12 x 6
b, 8 + 8 x 3 + 16 : 2 x 6
<b>Bài 2:( 2 điểm)</b>


Thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức dưới đây để được biểu thức mới có giá trị bằng 22


3 + 8 x 4 – 2


<b>Bài 3:( 4điểm)</b>


Cho hình vng MNPQ có chu vi là 60 cm. Cạnh AB chia hình vng thành hai hình chữ
nhật nhỏ sao cho cạnh MA = AQ. Tính diện tích mỗi hình trong bài.


<b>Bài 4:( 2 điểm)</b>


An nghĩ ra một số. Nếu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 15 thì được 90. Tìm số An đã
nghĩ.


<b>TỐN 3- ĐỀ 14</b>
<b>Bài 1:(2điểm)</b>


Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 1 rồi trừ tiếp đi 3 thì được kết quả là 5
<b>Bài 2 :(2điểm)</b>


Tính nhanh:


a, 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
b, 75 – 13 – 17 + 25


<b>Bài 3 :(2điểm)</b>
Tìm x:


a, 46 < x – 45 < 48
b, 48 < x + 1 < 50
<b>Bài 4 :(2điểm)</b>



Mai có một tá bút chì. Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Bình có số bút chì nhiều hơn Mai nhưng
lại ít hơn Hùng. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu bút chì?


<b>Bài 5 :(2điểm)</b>


Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vng?
( Các ơ vng đều bằng nhau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. 4 x ( 175 - 130 )


b. 135 x 8 + 100 : 5 + 53


c. ( 630 : 9 ) + ( 175 x 4 ) - 175
<b>Bài 2. Tìm y</b>


a. y : 6 = 152


b. y x 8 = 590 - 30


c. y : 7 = 9 ( dư 6 )
<b>Bài 3. Tính :</b>


a. Tổng các số lẻ liên tiếp từ 10 đến 30.


b. Tổng các số chẵn liên tiếp từ 11 đến 31.


<b>Bài 4. Một xe máy trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 38 km, trong 4 giờ sau mỗi giờ đi </b>
được 34 km . Hỏi xe máy đã đi được một quãng đường dài bao nhiêu kilơmét ?


<b>Bài 4. Cho hình vng ABCD có cạnh bằng 4cm, và M , N , P , Q lần lượt là trung điểm </b>


của các cạnh AB , BC , CD , DA .


Hãy tính tổng chu vi của tất cả các hình vng có ở hình trên?


A B




<b>TOÁN 3- ĐỀ 16</b>


<b>Câu 1 : </b><i>( 5 điểm )</i> Tính giá trị của biểu thức.


a. 257 x 4 + ( 126 : 7 +132 )


b. 1234 + ( 102 x 8 - 207 : 9 )
<b>Câu 2. </b><i>( 4 điểm )</i> Tìm x ; Biết:


a. x:5 = 1475


b. ( x + 3054 ) : 5 = 1230


c. 1528 : x = 5 ( dư )
<b>Câu 3. </b><i>( 5 điểm ).</i>


Trong một tủ sách giáo khoa của một trường tiểu học có 4 ngăn sách : Sách tốn ,
Tiếng việt ,khoa học và đạo đức . Số sách Toán là 1156 cuốn ; sách Tiếng việt gấp 3 lần
sách Toán ; sách Đạo đức kém sách Tiếng việt 214 cuốn ; sách khoa học bằng nửa sách
Đạo đức . Hỏi trong tủ sách có bao nhiêu cuốn sách giáo khoa ?


<b>Câu 4 . </b><i>( 5 điểm )</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TOÁN 3- ĐỀ 17</b>
Câu 1.


Viết các tổng sau đây dưới dạng một tích hai thừa số :
a. 12+29+121+138


b.24+39+45+56+65+76+82+97.
Câu 2.


a.Tổng ba số lẻ liên tiếp bằng 351.Tìm ba số lẻ đó.


b. Tổng hai số chẵn bằng 226.Biết rằng giữa chúng có ba số lẻ,tìm hai số chẵn đó?
Câu 3. Một cửa hàng có 217 kg đường và trong ngày đã bán cho 3 khách hàng như sau
:Người thứ nhất mua 1/7 số lượng đường,người thứ hai mua 1/6 số đường còn lại,người
thứ ba mua 1/5 số lượng đường cịn lại sau lần bán thứ hai.


a. Có nhận xét gì về số lượng đường bán cho ba khách hàng?


b. Còn lại bao nhiêu kg đường?


Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2cm,nếu mở rộng thêm chiều dài
3cm thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 21cm.Tìm diện tích hình chữ nhật đó ?


<b>TỐN 3- ĐỀ 18</b>
<b>Câu 1. Tìm y,biết:</b>


a. y x 3 + y x 5 = 6800 -16
b.72135 : ( y x4 + y x 5 ) = 40 : 8.



c. ( y - 60720 ) : 5 = 318 + 642.


d. y : 4 + 11250 = 22850.
<b>Câu 2. Tính nhanh tổng sau :</b>


a. 121 + 123 + 125 + 127 +129 + 131 + 133 + 135 + 137


b. 517 + 746 + 54 + 291 + 483.


c. 291 + 302 + 111 + 698 + 709


<b>Câu 3. Có hai chuồng gà .Chuồng thứ nhất có 368 con gà,chuồng thứ hai có số gà bằng </b>
1/2 số gà ở chuồng thứ nhất.Mỗi con gà trung bình đẻ 7 quả trứng.Hỏi ở cả hai chuồng gà
đẻ được bao nhiêu trứng?


<b>Câu 4. Mơt hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài .Nếu chiều dài được kéo thêm </b>
150 cm và chiều rộng được kéo thêm 1050cm thì sẽ được một hình vng.Tính độ dài của
cạnh hình vng?


<b>TỐN 3- ĐỀ 19</b>
<b>Câu 1. Viết thêm các dấu ngoặc để có kết quả đúng.</b>


a. 115 x 364 - 256 + 214 = 1134.


b. 127 + 154 x 9 -1029 = 1500


<b>Câu 2. Năm nay mẹ Nguyên 38 tuổi . Hai năm nữa tuổi Nguyên sẽ bằng 1/4 tuổi của </b>
mẹ.Hỏi năm nay Nguyên bao nhiêu tuổi?


Câu 3. a. Vận tốc của ô tô,xe máy và xe đạp cộng lại bằng 96 km.Biết rằng vận tốc xe đạp


bằng 1/4 vận tốc ôtô và bằng 1/3 vận tốc xe máy. Tìm vận tốc của mỗi loại xe?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 4. Tìm diệưn tích của một hình vng ,biết rằng nếu mở rộng hình vng về bên phải</b>
thêm 4cm thì được một hình chữ nhật có chu vi bằng 40cm.


<b>TOÁN 3- ĐỀ 20</b>
Câu 1.. Tìm y,biết:


a. y x 3 - 35 = 5566


b. y x 3 - 95 = 3700


c. y : 4 + 1125 = 2285


<b>Câu 2. a. Với bốn chữ số 4;5;0;6,hãy viết tất cả các số chẵn có bốn chữ số khác nhau.</b>
b.Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số đó bằng 5.


<b>Câu 3.</b>


Dũng có 72 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ,Dũng chia ra thành các hộp bằng nhau,Dũng
chia được 5 hộp bi xanh và 4 hộp bi đỏ. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi xanh?Bao nhiêu
viên bi đỏ?


<b>Câu 4. Một hình chữ nhật có chu vi gấp đơi chu vi hình vng cạnh 115cm.Tính chiều </b>
dài và chiều rộng hình đó,biết rằng chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.




<b>TOÁN 3- ĐỀ 21</b>
<b>1. Phần trắc nghiệm.</b>



Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số liền sau của 68457 là:


A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458


Câu 2: Các số: 48617; 47861; 48716; 47816 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 48617; 48716; 47861; 47816. B. 48716; 48617; 47861; 47816.


C. 47816; 47861; 48617; 48716. D. 48617; 48716; 47816; 47861.
Câu 3: Kết quả của phép trừ 85371 – 9046 là:


A. 76325 B. 86335 C.76335 D. 86325
Câu 4: Kết quả của phép nhân 1078 x 7 là:


A. 7546 B. 8246 C. 7496 D. 8196
Câu 5: Kết quả của phép chia 12422 : 6 là:


A. 207 (d 2) B. 2070 (d 2) C. 270 (d 2).
Câu 6: Số hình tứ giác có ở hình sau là:


A. 4
B. 5
C. 6
D. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 7
B. 8
C. 5
D. 9.



Câu 8. Số hình tam giác có ở hình sau là:
A. 5


B. 8
C. 11
D. 12.


Câu 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng kém chiều dài 8m.
Chu vi của mảnh đất đó là:


A. 48m. B. 64m. C. 96m. D. 128m


Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16m và có chu vi bằng chu vi của một hình
vng cạnh 24m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:


A. 80m. B. 32m. C. 64m. D. 96m.


Câu 11. Một hình chữ nhật có chiều dài 20 mm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích
của hình chữ nhật này là:


A. 2000 mm2<sub> B. 80mm</sub>2<sub> C. 48mm</sub>2<sub> D. 240mm</sub>2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×