Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Ham co ban trong Excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (693.86 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chào mừng cô và các bạn đến với bài thuyết trình </b>



<b>Nhóm 4</b>



<i><b>Giảng viên :</b></i>


<i><b> Lê Thị Thanh Tâm </b></i>


<i><b>Người thực hiện :</b></i>



<i><b>1.</b></i>

<i><b>Nguyễn văn huân</b></i>


<i><b>2.</b></i>

<i><b>Lê quốc huy</b></i>



<i><b>3.</b></i>

<i><b>Đặng trung hiếu</b></i>


<i><b>4.</b></i>

<i><b>Nguyễn thái hào</b></i>


<i><b>5.</b></i>

<i><b>Nguyễn huy</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Định nghĩa


Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Định nghĩa</b>



Hàm là một thành phần của dữ liệu loại công thức
và được xem là những công thức được xây dựng sẵn
nhằm thực hiện các cơng việc tính tốn phức tạp.


Dạng công thức tổng quát: <Tên hàm> (Tham số
1,Tham số 2...). Trong đó <Tên hàm> là tên quy ước
của hàm không phân biệt chữ hoa hay chữ thường



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nhóm 8


<b>Cách 1</b>

Chọn lệnh Insert – Function



<b>Cách 2</b>

Ấn nút Insert Function trên thanh công cụ.



<b>Cách 3 </b>

Gõ trực tiếp trên bàn phím



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Các hàm </b>


<b>thơng dụng</b>



<b>1</b>


<b>4</b>
<b>5</b>


Nhóm hàm xử lý số


Nhóm hàm thống kê


Hàm xếp vị thứ
Nhóm hàm xử lý dữ liệu


ngày – tháng - năm
Nhóm hàm xử lý dữ


liệu giờ - phút - giây

<b>3</b>



<b>5</b>


<b>8</b>



<b>4</b>


<b>7</b>


<b>6</b>


<b>2</b>



Nhóm hàm xử ly số liệu lơgic


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hàm SQRT</b>


<b>Hàm ROUND</b>


Add Your Title


<b>Hàm ABS</b>


<b>Cú pháp </b>: ABS(n)


<b>Công dụng </b>: Trả


về giá trị tuyệt đối
của số n


-<b>Ví dụ : </b>ABS(-5)


<b>Cú pháp</b>:


SQRT(n)


<b>Cơng dụng</b>: trả về



giá trị là căn bậc 2
của giá trị n


<b>Ví dụ: </b>SQRT(9)


<b>Cú pháp : </b>


ROUND(m,n)


<b>Cơng dụng: </b>làm trịn


số thập phân m đến n
chữ số lẻ.Nếu n


dương thì làm trịn
phần thập phân.Nếu n
âm thì làm trịn phần
nguyên.


<b>Ví dụ:</b>ROUND(1.45,1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hàm MOD</b>
<b>Hàm INT</b>


<b>Cú pháp </b>: INT(n)


<b>Công dụng: </b>trả về


là giá trị là phần
nguyên của giá trị


n


<b>Ví dụ</b>: INT(1,43)


<b>Cú pháp: </b>MOD(m,n)


<b>Cơng dụng </b>: trả về


giá trị phần dư của
phép chia số m cho số
n


<b>Ví dụ: </b>MOD(10,3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II.Nhóm hàm xữ lí dữ liệu chuỗi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II.Nhóm hàm xữ lí dữ liệu chuỗi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Add Your Title


H.sum


H.sumif


H.average


H.sum



Công


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Add Your Title



H.Max


H.Min


H.counta


H.Max




Công


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Cú pháp: if(biểu thức điều kiện,giá trị 1,giá trị 2)</b>
<b>Công dụng : kiểm tra biểu thức điều kiện nếu là </b>
true thì trả về giá trị 1 ngược lại là false


<b>Cú pháp : end(điều kiện 1,điều kiện 2…)</b>
<b>Công dụng : trả về giá trị true nếu tất cả</b>


điều kiện đúng và giá trị false nếu điều kiện sai
<b>Cú pháp :or(biểu thúc điều kiện 1,điều kiện 2…</b>
<b>Công dụng : trả về giá trị true nếu có ít nhất 1</b>
biểu thức đúng và là false nếu tất cả điều kiện sai
<b>Cú pháp : not(biểu thức logic</b>


<b>Công dụng : trả về giá trị là phủ định của biểu thức</b>
Ví dụ : not(2<3)= false


<b>H.if</b>


<b>H.end</b>


<b>H.or</b>



<b>H.Not</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Cú pháp </b>: now()


<b>Công dụng </b>: trả về


giá trị là ngày tháng
năm là giờ phút của
hệ thống


<b>Cú pháp </b>: today()


<b>Công dụng </b>: trả


về giá trị là ngày
tháng năm của hệ
thống


<b>Cú pháp </b> : day(biểu


thức ngày tháng năm)


<b>Công dụng: </b> trả về


phần ngày của biểu
thức ngày tháng năm


<b>Ví dụ: </b>day(today())


H.NOW



H.TODAY H.DAY


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Cú pháp </b>: month(biểu
thức ngày tháng năm)


<b>Công dụng : </b>trả về phần


tháng của biểu thức


<b>Ví dụ: </b>month(today())


<b>Cú pháp </b>: year(biểu thức


ngày tháng năm)


<b>Công dụng </b>: trả về phần


năm của biểu thức


<b>Ví dụ : </b>year(today())


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Nhóm hàm xử lý dữ liệu giờ - phút - giây</b>



<b>H.SECOND</b>


Cú pháp : second(biểu thức giờ phút giây)
Công dụng : trả về phần giây của biểu thức


H.MINUTE



Cú pháp : minute(biểu thức giờ - phút – giây )


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cú pháp : Rank(x,khối,n)


Công dụng : xếp vị thứ cho giá trị x trong khối
N: là tham số


- Nếu n = 0 thì sắp xếp theo kiểu lớn đứng trước nhỏ đứng sau và
ngược lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Nhóm hàm tra cứu</b>



<b>Hàm vlookup</b>


• <b><sub>Cú pháp : </sub></b><sub>vlookup(n,khối,m,r)</sub>


• <b>Cơng dụng: </b>tiến hành tìm giá trị n trong cột đầu tiên của khối


và lấy trị tương ứng trên cột thứ m


- Nếu r = 0 thì tim giá trị chính xác bằng với n nếu khơng tìm
thấy thì trả về lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hàm match</b>


• <sub>Cú pháp : match(n,khối,r)</sub>


• Cơng dụng : trả về số thứ tự của n trong khối,r có ý nghĩa
tương ứng trong hàm vlookup



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Nhóm hàm tra cứu</b>



<b>Hàm index</b>


• <sub>Cú pháp : index(khối,m,n)</sub>


• Cơng dụng: trả về giá trị của ơ nằm giao của hàng m và cột n
trong khối


• <sub>Ví dụ : xác định giá th phịng loại b ở tầng 3</sub>


IDEX($C$3:$E$5,2,3)


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b>


1 BẢNG GIÁ TiỀN PHÒNG


2 Loại/tầng T1 T2 T3 T4


3 A 310 290 270 250


4 B 300 280 280 240


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Cám ơn cô và các bạn đã chú ý lắng nghe</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×