Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

On tap TA 6 HKI Unit 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Grade 6</b>
<b>Practice Unit 5</b>


<i><b>Exercise 1: Đặt câu hỏi với What và trả lời theo các từ gợi ý:</b></i>
VD: Nam/ music/ every Sunday




What does Nam do on every Sunday? He listens to music.
1. Lan/ housework/ Saturday


………
2. They/ volleyball/ afternoon


………
3. Nga/ books/ everyday


………
4. Linh and Ngan/ homework/ after school


………
5. Nam and Son/ TV/ evening


………


<i><b>Exercise 2: Đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn</b></i>
1. They play volleyball everday.


………
………



2. Nam does the housework every afternoon.


………
………


3. Tuan listen to music after school.


………
………


4. Mr. Brown is an engineer.


………
………


5. She reads newspaper every morning


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Exercise 4: Tìm các từ tiếng Anh cho các từ sau</b></i>


1. Môn Ngữ văn: ………
2. Môn Lịch sử: ………


3. Môn Điạ lý: ………


4. Mơn Vật lý: ………


5. Mơn Sinh học:………


6. Thời khóa biểu: ………


<i><b>Exercise 5: Đặt câu hỏi với When và trả lời theo gợi ý sau</b></i>
VD: you/ English/ Monday




When do you have English?
I have it on Monday.
1. they/ English/ 8:15


………
………
2. Lan/ Geography/ Tuesday


………
………


3. Hoa and Ba/ Literature/ Monday, Wednesday and Friday.


………
………
4. He/ Biology/ 9:45


………
………
5. I/ Music/ Saturday.


………
………



<i><b>Exercise 6: Tìm và sửa lỗi sai</b></i>


1. What do Minh do after school?
2. It’s five to a quarter.


3. We have Math in Monday and Wednesday.
4. They are not play football on Wednesday.
5. Does Lan a teacher?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×