Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

giao an ly 9 Ki 2 da chinh sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.12 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giảng: 22/2/2012


<b>Tiết 47. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì :


+ Vật đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì ln cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn
nằm trong khoảng tiêu cự.


+ Vật đặt rất xa thấu kính, ảnh ảo của vật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.


<b>2. Kĩ năng</b>:


Dựng được ảnh của một, điểm sáng,của một vật tạo bởi thấu kính phân kì bằng cách sử dụng
các tia đặc biệt


<b>3. Thái độ</b>: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


- Mỗi nhóm : Giá quang học, nến, TKPK, màn hứng, diêm
- GV: Bảng phụ


<b>C. NỘI DUNG:</b>


<b> </b> 1. Tổ chức:


9A 9B 9C
2. Kiểm tra:



Hs1 : Nêu cách nhận biết TKPK? TKPK có đặc điểm gì khác với TKHT?:
Hs2 : Vẽ đừờng truyền của hai tia sáng qua TKPK?


3. Bài mới :


<i><b>H</b></i>/đ 1: Tìm hiểu đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKPK:
Yêu cầu HS ng/c H. 45.1


-. Nêu cách bố trí TN?


- Các nhóm bố trí TN nh H 45.1 Sgk-122.
- tiÕn hµnh TN :


- Quan sát trên màn xem có ảnh của vật trên
màn hay không?


- NX ú l nh tht hay nh o?


I.Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi TKPK
1.Thí nghiệm:H.45.1


- các nhóm tiến hành TN


- Đặt vật ở các vị trí bất kỳ trên trục chính của
TK và vuông góc với trục chính.


-T từ dịch chuyển màn ra xa TK. <i>→</i> thấy
không hứng đợc ảnh



2.NX :


-Vật sáng đặt trớc TKPK luôn cho ảnh ảo,
<i>cùng chiều với vật.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+Y/c HS thùc hiÖn


-Muèn dựng ảnh của một điểm sáng làm
nh thế nào?


-Muốn dựng ảnh của một vật sáng làm nh
thế nào?


+ Y/c thực hiÖn C4?


-Khi dịch chuyển vật AB vào gần hay ra
xa TK thì hớng của tia khúc xạ của tia ti
BI cú thay i khụng?


-ảnh B' của điểm B là giao điểm của những
tia nào(tia BO và tia IK kéo dµi)


Do đó tia BO ln cắt tia IK kéo dài tại B'
nằm trong đoạn FI. Vì vậy ảnh A'B' tạo bi
TKPK cú dc im gỡ?


II.Cách dựng ảnh:


-Vẽ ảnh của AB qua TKPK:
B I


B’
A F A’ 0
*NhËn xÐt:


-Khi dịch chuyển vật AB vào gần hay ra xa
TKPK thì hớng của tia khúc xạ của tia tới BI
khơng thay đổi. Do đó tia BO ln cắt tia IK
kéo dài tại B' nằm trong đoạn FI. Vì vậy ảnh
A'B' ln nằm trong khoảng tiêu cự


H/đ 3: So sánh độ lớn của ảnh tạo bởi TKPK và TKHT bằng cách vẽ
HD HSthực hiện C5 :


- dựng ảnh của một vật đặt trong f đối
với TKHT


- dựng ảnh của một vật đặt trong f đối với
TKPK


? So sánhđộ lớn của hai ảnh vừa dựng
đ-ợc:


? Nhận xét đặc điểm của ảnh ảo tạo bởi
hai loại TK?


III. độ lớn của ảnh tạo bởi các thấu kính:
C5 : Cho f = 12cm, d = 8cm.


*HÃy dựng ảnh của vật đ/v 2 lo¹i TK.
B’



B I


A’ F A 0 F'
H.42a


B


B’ I
F A A’ 0
H.42b


*NX :


TKHT TKPK


Khi vËt n»m trong F
<i>+¶nh ¶o , ảnh cùng</i>
<i>chiều, lớn hơn vật. </i>
<i>+ảnh nằm ngoài F</i>


<i>+ ảnh ảo ,cùng chiều,</i>
<i>nhỏ hơn vật.</i>


<i>+ ảnh nằm trong vật.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Yêu cầu HS Trả lời câu C6 Sgk


? So sánh các đặc điểm của ảnh tạo bởi 2
TK.



? Từ đó nêu cách nhận biết TK.


+HD Học sinh Trả lời C7 : dựa vào H 42.2a
-Xét cặp T/g đồng dạng.


Trong tõng T. hỵp tÝnh:
<i>A ' B '</i>


AB (hay
<i>A ' B '</i>
OI )
+Y/c dùa vµo H42.2b
<i>→</i> Cm t¬ng tù ( VN)


+Y/c gi¶I thÝch C8 ?


(Kính cận là TKPK vì nhìn thấy ảnh< vật)
Do đó Nếu đơng bỏ kính ra ta nhìn thấy
mắt bạn to hơn khi mắt bạn đeo kính.
+Y/c đọc và học ghi nhớ


<i><b>* Ghi nhí: (123)</b></i>
<b>* HDVN:</b>


-Lµm BT 45( SBT.)


IV. VËn dơng:
C6: So s¸nh : nt



+ Cách nhận biết TK :nếu để vật gần TK mà cho:
- ảnh cùng chiều, lớn hơn vật <i>→</i> là TKHT
- ảnh cùng chiều, Nhỏ hơn vật <i>→</i> là TKPK
C7: a/Cho TKHT có f = 12cm


d = 8cm TÝnh d’? h’ ?
h = 6cm.


*HD gi¶I: tõ H42.2a ta cã :
B’BI ~ B’0F’ <i>⇒</i> <i>B ' B</i>


<i>B '</i>0=
BI


0<i>F '</i>=
<i>d</i>
<i>f</i>
Vµ 0AB ~ 0A’B’ <i><sub>⇒</sub></i> 0<i>A</i>


0<i>A '</i>=
0<i>B</i>
0<i>B '</i>=


AB
<i>A ' B '</i>


Hay <i>d</i>


<i>d '</i>=¿
<i>h</i>



<i>h'</i>=


<i>B '</i>0<i>−</i>BB'
<i>B '</i>0 =1−


<i>B ' B</i>
<i>B '</i>0=1−


<i>d</i>
<i>f</i>=1<i>−</i>


8
12=


1
3
Suy ra : d’ = 3.d = 3.8 = 24cm


H’ = 3.h = 3.6 = 18cm
b/ Cho TKPK cã f = 12cm
d = 8cm
h = 6cm.
TÝnh d’? h’ ?
* HD gi¶i: tõ H42.2b


B’BI ~ B’0F <i>⇒</i> <i>B ' B</i>
<i>B '</i>0=


BI


0<i>F '</i>=


<i>d</i>
<i>f</i>
Vµ 0AB ~ 0A’B’ <i><sub>⇒</sub></i> 0<i>A</i>


0<i>A '</i>=
0<i>B</i>
0<i>B '</i>=


AB
<i>A ' B '</i>
<i>⇒</i>


<i>d</i>
<i>d '</i>=


<i>h</i>
<i>h '</i>=


0<i>B '</i>+BB<i>'</i>


0<i>B '</i> =1+
BB<i>'</i>


0<i>B</i> =1+
<i>d</i>
<i>f</i>=1+


8


12=


5
3
Suy ra : d’= 3


5<i>d</i>=
3


5. 8=4,8 cm
h’ = 3


5<i>h</i>=
3


5.6=3,6 cm


<b> </b>


<b> </b>


Giảng: 24/2/2012


<b>Tiết 48: Bài tập</b>



A Mơc tiªu:


+ vận dụng kiến thức đã để giảI các bài tập định tính, định lợng TKHT và TKPK , xác định độ
lớn của ảnh và k/c từ ảnh đến TK



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ GiảI thích đợc 1 số hiện tợng và 1 số ứng dụng quang học


+ RÌn lun t duy phân tích , so sánh , và KN trình bày BT quang hình.


B. Cỏc hot ng dy hc


<i> </i>


<i> 1. Tæ CHỨC: 9A 9B 9C</i>
<i> </i>


<i> 2.KiÓm tra :</i> ( Kết hợp trong giờ)
<i>3 Bµi mới:</i>


<i> H/đ 1: ôn lại KT về TK</i>
+ Y/c trả lời câu hỏi :


?. so sánh đặc điểm của ảnh tạo bởi 2 TK
? T/c của 3 tia sáng đặc biệt qua TKHT và
TKPK


HS1 tr¶ lêi
HS2 tr¶ lêi


H/đ 2 ; GiảI bi tp 1
+ Y/c c u bi


+Y/c trình bày cách dựnG?
+ Y/c lên bảng vẽ hình? (TH1 )
? S là ảnh thật hay ảnh ảo



? Vỡ sao biết TK đã cho là TKHT
+GV theo dõi, giúp đỡ HS ( nếu cần)
+NX, đánh giá.


+Y/c HS lên bảng vẽ TH2 ?
? S’ là ảnh thật hay ảnh ảo
? Vì sao biết TK đã cho là TKHT
+Y/c VN vẽ TH : S’ nằm trong S


Bµi43(50-SBT):


*TH1:S n»m kh¸c phÝa víi S’
S


I


F 0 F’


S’
+ Cách dựng:


<b>-</b> Nối SScắt trục chính tại 0
<b>-</b> Từ 0 vẽ TK vuông góc với TK


<b>-</b> Từ S kẻ tia SI// <i>⇒</i> cho tia ló cát trục
chính tại tiêu điểm F


<b>-</b> Lấy F ®/x F’ qua 0



+NX : S’ là ảnh thật ,do đó TK đã cho là TKHT.
*TH2 :S nằm cùng phía với S’


S’



s


F 0 F’


+NX: S là ảnh ảo ,vì là giao điểm của các tia lã
kÐo dµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>+</b>Y/c đọc và phân tớch u bi


+ Y/c HS nêu cách vẽ và lên bảng vẽ.
+ HD cách cm


<i>→</i> HS lên bảng cm ?
+ NX ,đánh giỏ


a/ Dựng ảnh AB của AB tạo bởi TKHT
cho : f =8cm, d = 120cm , h=40cm
b/ TÝnh h’?


<i>HD gi¶I :</i>
a/ vÏ:



B I


A’
A F 0 F’
B’
b/ cm: ta cã B’BI ~ B’0F’


<i>→⇒</i> BB<i>'</i>


0<i>B '</i>=
BI


0<i>F '⇒</i>
<i>d</i>
<i>f</i> =


BO+0<i>B'</i>


0<i>B '</i> =
0<i>B</i>
0<i>B'</i>+1
Vµ 0AB ~ 0A’B’ <i>⇒</i> .


<i>h</i>
<i>h'</i>=


0<i>B</i>
0<i>B '</i>=


<i>d</i>


<i>f</i> <i>−1</i>=


120


8 <i>−</i>1=14<i>⇒h '</i>=
<i>h</i>
14=


40


14=2<i>,</i>86 cm


<i>H/đ4: Giảibài tập 3</i>
Y/v HS đọc đầu bài


<i></i> tóm tắt?
<i></i> lên bảng vẽ?


? AB là ảnh gì
? Nêu cách tính d


Bài tập 22(152)


Cho TKPK cú f= 20cm ,d= 20cm ,
a/ vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi TK?
b/ đó là ảnh thật hay ảnh ảo?
c/ tính d’?


<i>* HD gi¶i:</i>



a/<b>vÏ</b>: B I
B’


A F A’ 0


b<b>/ NX</b>: AB là ảnh ảo vì TKPK luôn cho
ảnh ảo.


c<b>/ cm:</b> Vì A F nên ABOI là hình chữ
nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

OB, AF


<i>⇒</i> A’B’ là đờng trung bình của
AOB


<i>⇒</i> A’B’= 1
2 AB
Vµ OA’= 1


2 OA =
20


2 =10 cm =
d’


<b>4. Cñng cè</b> : Hệ thống KT cơ bản, phơng pháp giải, cách trình bày BT
<i> <b> HD Ôn tập</b><b> ; + Hiện tợng khúc xạ as , đ/l khúc xạ </b></i>


+đặc điểm của ảnh tạo bởi các TK



+ C¸ch vẽ ảnh của vật qua TKHT và TKPK
+TÝnh d,d’,h,h’


<b>5. Dặn dò</b> : Giờ sau KT 1 tiết


<b> </b>Duyệt : 20/2/2012


Giảng: 2/3/2012


<b>TiÕt 50:Thùc hµnh </b>

<b>và kiểm tra thực hành</b>

<b> </b>



<b>đ</b>

<b>o tiêu cự của Thấu kính hội tụ</b>



A.Mục tiêu<b>:</b>


1. Kiến thức:<b> -Trình bày đợc phơng pháp đo tiêu cự của thấu kính hội tụ.</b>
2. Kĩ năng:


-Đo đợc tiêu cự của thấu kính hội tụ theo phơng pháp nêu trên.
- rèn KN sử dụng các dụng cụ quang học để làm TN.


3. Thái độ : rÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, trung thùc.
B.Chuẩn bị:;


Nhóm; -Một TKHT có tiêu cự cần đo; Một màn ảnh; 1 giá quang học;


-Một vật sáng có dạng hình chữ F; 1 đèn, phòng học tối. 1 rhớc thẳng.
- Mẫu b/c TH



C.C¸c hoạt đ ộng dạy học:
<i> </i>


<i> 1. Tæ chøc ; 9A 9B 9C</i>
<i>2. Kiểm tra</i> : TH nào thấu kính hội tụ cho ảnh thật




3. bài mới ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+Y/c Trả lời các c©u hái


? Dựng ảnh của một vật đặt cách TKHT một
khoảng bằng 2f nh thế nào


? Vẽ hình trong trờng hợp này?


? CMR trong trng hợp này thì khoảng cách từ
vật và từ ảnh đến TKHT l bng nhau?


?ảnh này có kích thớc nh thế nào so với vật
? Lập CT tính tiêu cự f trong trờng hợp này?


? Nêu các bớc đo tiêu cự


+Tóm tắt cách tiến hành đo tiêu cự của TKHT
theo phơng pháp này?


I .Cơ sở của việc đo tiêu cự của TKHT:


- HS Trả lời các câu hỏi


a/ dựng ảnh của vật đặt cách TKHT 1
khoảng d= 2f


B I


F’ A’
A F 0 ’


B’
b/ HD cm:


bB’I có 0F’//BI và 0F’= 1
2 BI
<i>⇒</i> 0F’ là đờng trung bình <i>⇒</i> 0B =
0B


Mặt khác: 0AB= 0A’B’
Suy ra : AB = A’B’hay h =h’
0A = 0A’ hay d = d’
c/ vËy ¶nh cã kÝch thíc b»ng vËt.
d/ Ta cã : d = 2f


d’ = 2f


<i>⇒</i> d +d’ =4f <i>⇒</i> f = <i>d</i>+<i>d '</i>
4
* Cách tiến hành đo tiêu cự cđa TKHT:
+Bíc 1: .§o chiỊu cao cđa vËt:



+Bớc 2:.Dịch chuyển vật và màn ảnh ra xa
dần TK nhng khoảng cách từ vật đến TK
bằng khoảng cách từ màn ảnh đến TK đến
khi thu đợc ảnh rõ nét.


<i>+Bớc 3: .Khi đã thu đợc ảnh rõ nét trên</i>
màn. Kiểm tra lại điều kiện:


d = d'; h= h'.


<i>+Bớc 4: .Nếu hai ĐK trên đã thỏa mãn thì</i>
đo d và d' rồi tính tiêu cự của TKHT theo
cơng thức :


f = <i>d</i>+<i>d</i>


<i>'</i>


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+Y/c c¸c nhãm nhËn dông cô ,


- nhận biết: Hình dạng vật sáng, cách chiếu
để tạo ra vật sáng, cách xác định vị trí của
TK, của vật, của màn ảnh.


- bè trÝ TN


- tiÕn hµnh TN theo các bớc trên.



(Cy: phân công viƯc cơ thĨ cho trong ngêi
trong nhãm : lắp ráp, đo, ghi kq)


+GV theo dừi, giỳp , nhc nh


II.Thực hành: Đo tiêu cự của TKHT:
+Từng nhóm thực hiện các bớc sau:
a.Đo chiều cao của vật:


b.Dch chuyn vt và màn ảnh ra xa dần TK
nhng khoảng cách từ vật đến TK phải luôn
bằng khoảng cách từ màn ảnh đến TK đến
khi thu đợc ảnh rõ nét.


c.Khi đã thu đợc ảnh rõ nét trên màn. Kiểm
tra lại điều kiện:


d = d'; h= h'.


d.Nếu hai ĐK trên đã thỏa mãn thì đo d và d'
rồi tính tiêu cự của TKHT theo cơng thức :


f = <i>d</i>+<i>d</i>


<i>'</i>


4
+tiến hành đo 3 lần.
+ghi kq đo vào bảng



<i>H/đ 3: Hoàn thành báo cáo thực hành</i>
+Thu báo cáo TH. Nhận xét giờ TH của HS.


-Ưu điểm:
-Nhợc điểm:


+Từng nhóm thảo luận , thống nhất rồi hoàn
thành b¸o c¸o TH .


+ thu dọn đồ dùng
+ Nộp b/c.


*) <b>HDVN :</b>


+ChuÈn bị bài 47: Sự tạo ảnh trên phim trong máy ¶nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giảng :29/2/2012


Tiết 49. Kiểm tra 1 tiết

<b>A. MỤC TIÊU :</b>



1. Kiến thức :


- Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh về việc học, hiểu các kiến thức về phần từ trờng,
quang học, các ứng dụng của hiện tợng cảm ứng điện từ trong kỹ thuật và sản xuất. Biết cách
dựng ảnh của vật qua TK bằng các tia đặc biệt. Từ đó nắm vững t/c của ảnh tạo bởi 2 loại TK.
2. Kĩ năng : - Biết cỏch dựng ảnh của một vật qua TKHT, TKPK



- Rèn các kĩ năng giải bài tập, trình bày bài gi¶i.


3. Thỏi độ : - Tính cẩn thận, độc lập , sáng tạo ,trung thực khi Kiểm tra .

<b>B. CHUẨN BỊ: đề kiểm tra</b>



<b>C. NỘI DUNG :</b>



1. Tổ chức



9A 9B 9C

2. Kiểm tra.



<b>*) Ma trận đề kiểm tra:</b>


<b>*) Đề kiểm tra:</b>



<b>I/ Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. </b>(3,0đ)
<i><b>Câu 1.</b></i> <i>Dòng điện xoay chiều được tạo ra từ</i>


A. đinamô xe đạp. B. acquy. C. pin. D. một nam châm.


<i><b>Câu 2.</b>Trong các câu sau đây, câu nào <b>sai </b>?</i>


A.Dịng điện xoay chiều có đầy đủ các tác tác dụng giống như dòng điện một chiều.
B. Dịng điện xoay chiều chỉ có tác dụng từ .


C. Ở Việt Nam, dòng điện đưa vào ổ lấy điện của gia đình là dịng điện xoay chiều có tần số 50Hz.
D. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều luân phiên thay đổi.


<i><b>Câu 3.</b></i> <i>Khi tăng<b> hiệu điện thế </b>ở hai đầu dây tải điện về phía máy phát điện lên 50 lần thì <b>cơng suất hao phí</b> do</i>
<i>tỏa nhiệt sẽ</i>:



A. tăng 50 lần B. giảm 50 lần C. tăng 100lần D.giảm 2500 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. chỉ có thể tăng. B. không thể biến thiên. C. chỉ có thể giảm. D. không được tạo ra.


<i><b>Câu 5:</b></i> Đặt một vật trước <i><b>thấu kính phân kì</b></i> ta sẽ thu được:


A. ảnh thật, ngược chiều ,nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, nhỏ hơn vật nằm trong khoảng tiêu cự của TK.


C. ảnh thật, cùng chiều ,nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính.


<i><b>Câu 6: </b></i>Khi chiếu một tia sáng hẹp từ mơi trường <i><b>nước sang mơi trường khơng khí</b></i> với góc tới


i = 400<sub> thì </sub><i><b><sub>góc khúc xạ</sub></b></i><sub> có thể </sub><i><b><sub>là góc nào</sub></b></i><sub> sau đây?</sub>


A. Nhỏ hơn 400 <sub>B. Lớn hơn 40</sub>0 <sub> C. Bằng 40</sub>0 <sub> D. Không xác định được</sub>


<i><b>Câu 7: </b></i>Ảnh của một vật sáng đặt <i><b>ngồi</b><b>khoảng tiêu cự</b></i> của <i><b>thấu kính hội tụ</b></i> là:


A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật, cùng chiều với vật.


C. ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật.


<i><b>Câu 8: </b></i>Vật AB được đặt vng góc với trục chính TKHT có <i><b>tiêu cự f = 8 cm ,</b></i>TK cho ảnh ảo khi:


A. Vật đặt cách thấu kính 6cm. B. Vật đặt cách thấu kính 16cm.


B. Vật đặt cách thấu kính 12cm. D. Vật đặt cách thấu kính 24cm.


<b> Câu 9 Ghép nội dung </b>a),b),c),d)<b> ở cột A với nội dung </b>1,2,3,4,5<b> cột B để thành câu hồn chỉnh có nội dung </b>


<b>đúng: </b>( 1,0 đ ).


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Trả</b>


<b>lời</b>


a) Thấu kính hội tụ là thấu kính


b) Khi tia sáng truyền từ khơng khí sang nước thì
c)Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân
kì đều cho


d) Một chùm tia tới song song với trục chính
của thấu kính hội tụ cho


1. ảnh ảo, cùng chiều ,nhỏ hơn vật và luôn nằm
trong khoảng tiêu cự của thấu kính.


2. có phần rìa mỏng hơn phần ở giữa.
3. có phần rìa dày hơn phần ở giữa


4. chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
5. tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai
môi trường.


<b>II. Tự luận</b> : ( 7đ)


<b>Câu 10.</b>Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì?Vẽ hình mơ tả hiện tượng khi ánh sáng truyền từ khơng khí vào
nước?



<b>Câu 11.</b> Một máy biến thế có số vịng dây ở cuộn sơ cấp là 1000 vòng, cuộn thứ cấp là 2500 vịng. Cuộn sơ cấp
nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V.


a) Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở?


b) Người ta muốn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp (khi mạch hở) bằng 220V, thì số vịng dây ở cuộn thứ
cấp phải bằng bao nhiêu?


<b>Câu 12.</b>


a)Vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước thấu kính (hình 2) trong các trường hợp sau:


b) Cho f = 20cm; vật cách thấu kính một khoảng 12cm. Xác định khoảng cách từ ảnh đến thấu kính hội tụ


<b>*) Cách đánh giá và cho điểm</b>


I, Phần trắc nghiệm : ( 3đ)



Khoanh tròn câu 1 <sub></sub> câu 8 mỗi câu 0,25 đ ( Tổng 2đ)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


B B


F A O F' F A O F'


a)
F'


b)
F'


Hình 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đáp án A <sub>B</sub> <sub>D</sub> <sub>B</sub> <sub>B</sub> <sub>B</sub> <sub>A</sub> <sub>A</sub>
Câu 9 : ( 1đ) a-2 , b-5 , c-1 , d- 4


<b>II, Phần tự luận. ( 7đ)</b>


<b>Câu 10</b>


- Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy
khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường, được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.


- Vẽ hình và mô tả hiện tượng:


<b>Câu 11. </b>


a) Từ biểu thức


1 1 1 2


2


2 2 1


U n U n


= U =


U n  n <sub> = 275V</sub>


b) Từ biểu thức



1 1 2 1


2


2 2 1


U n U n


= n =


U n  U <sub> = 2000 vòng</sub>


<b>Câu 12</b>


<b>a)</b> Vẽ đúng ảnh mỗi trường hợp cho 0,5 điểm


I


b) Ta có tam giác OAB đồng dạng với tam giác OA’B’
=> AB/A’B’ = OA/O’A’ (1)


Ta có : Tam giác IOF đồng dạng với tam giác B’A’F
=> OI/A’B’ = OF/A’F’ => AB/A’B’ = OF/ OA’+ OF
=> OA/OA’ = OF/ (OA’+ OF) <sub></sub> OA’ = 18 cm


3. Củng cố và HDVN



Hình



i
S


N'
N


K
r


I
i'


R


F A F'


B


O
Hb


F'


B'


A'


F A F'


B



O
Ha


F'
A'


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Củng cố : GV thu bài , nhận xét thái độ làm bài của Hs


- HDVN : Hoc bài , chuẩn bị báo cáo thực hành: TH đo tiêu cự của TKHT


Gi¶ng: 7/3/2012


<b>Tiết 51:Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh</b>


<b> </b>A.Mục tiªu<b>:</b>


<b>1.KiÕn thøc</b> <b>:</b>


- Nêu và chỉ ra đợc hai bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối.
- Nêu và giải thích đợc các đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh.
2. kĩ năng : Dựng đợc ảnh của một vật đợc tạo ra trong máy ảnh.


3.Thái độ: Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
B.Chuẩn bị:


Mỗi nhóm: -1 mơ hình máy ảnh
<b> </b>C.Các hoạt động dạy học:


1. Tæ chøc<i> : 9A 9B 9C</i>
<i> 2. KiÓm tra :Trờng hợp nào TKHT cho ảnh ảo ?</i>



<i> 3. Bµi míi :</i>


<i> H/đ 1: Tìm hiểu máy ảnh:</i>
-Yêu cầu HS đọc mục I Sgk-126.


- và quan sát mô hình máy ảnh


?ch rừ đâu là vật kính, buồng tối và chỗ đặt
phịm ca mỏy nh


I.Cấu tạo của máy ảnh:
+ Gồm:- vật kính lµ TKHT.
- Buång tèi.


- Phim ( mµn): kÝnh mê
<i> H/® 2: Tìm hiểu cách tạo ảnh của vật trên phim của máy ảnh:</i>


+HD HS cỏch thu c nh ca vt trên tấm
kính mờ hay tấm nhựa trong đặt ở vị trí của
phim trong mơ hình và quan sát ảnh này:
-Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi C1 ; ảnh thu đợc
có đặc điểm gì ?


- Y/c thùc hiƯn C2?
? Nêu cách vẽ ( C3)


HD HS Trả lời c©u hái C3:


+Yêu cầu HS xét hai tâm giá đồng dạng:



II. ¶nh cđa mét vật trên phim:


+ Quan sát ảnh của vật trên phim trong máy
ảnh.


+C1- NX : ảnh thật, ngợc chiều,
ảnh nhỏ hơn vật.
+ C2 TK cho ảnh thật là TKHT
+ C3 vÏ ¶nh:


Mµn
B


F’ B’
A F 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

OAB và OA'B' để tìm tỉ số <i>A ' B '</i>


AB cđa c©u
hái C4 Sgk-127.


+Rút ra NX về đặc điểm của ảnh trên phim
trong máy ảnh?


-Sử dụng tia qua quang tâm để xác định ảnh
B' của B hiện trên phim PQ qua TKHT. Và
ảnh A'B' của AB.


-Từ đó vẽ tia ló khỏi vật kính đối với tia sáng


từ B tới vật kính và song song với trục chính
-Xác định tiêu điểm F của vật kính.


<b>+ C4: </b>0AB ~ 0A’B’
<i>⇒</i> <sub>AB</sub><i>A ' B '</i>=OA<i>'</i>


OA hay
<i>h'</i>


<i>h</i>=
<i>d '</i>


<i>d</i> =
5
200=


1
40


<b>* NX</b> <i>: Đặc điểm của ảnh trên phim trong</i>
<i>máy ảnh: Là ảnh thật, ngợc chiều với vật và</i>
<i>nhỏ hơn vật.</i>


<i>H/đ 3 :vận dụng </i><i>củng cố </i><i> HDVN</i>
+ Y/c thực hiện C5?


+HDHS Trả lời câu hỏi C6


Sgk-+ Y/c đọc và học : * Ghi nhớ<i><b> : (127)</b></i>



- GV giíi thiƯu thªm.: * Cã thÓ em ch<i><b> a</b><b> </b></i>
<i><b>biết</b></i> <b>? </b>Nêu Kết luận của bài Sgk


<b>* HDVN:</b>


- tìm hiểu các loại máy ảnh


- Cách tạo ảnh của vật trên phim của máy ảnh
- Làm BT 47 ( SBT)


-Chuẩn bị bài 48


III.Vận dụng<b>:</b>


<b>-C5: </b>HS tự chỉ ra các bộ phận của máy ảnh
trên mô hình.


- C6:¸p dơng kq C4 ta cã :
<i>A ' B '</i>


AB =
<i>A ' O</i>
AO =>
A'B' = AB. <i>A ' O</i>


AO =160 .
6


200=3,2 cm



VËy ¶nh cao 3,2 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TiÕt 52. M¾t</b>



<b> </b>A.Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:


-Nêu và chỉ ra đợc trên hình vẽ (mơ hình) hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là
thuỷ tinh thể và màng lới.


- Nêu đợc chức năng của thuỷ tinh thể và màng lới, so sánh đợc chúng với các bộ
phận tơng ứng của máy ảnh.


- Trình bày đợc khái niệm sơ lợc về sự điều tiết của mắt, điểm cực cận và điểm
cực viễn. Biết cách thử mắt.


2. Kĩ năng: Vẽ ảnh cđa vËt t¹o bëi thĨ thđy tinh


3. Thái độ: chăm chú,Biết liên hệ vào thực tế cuộc sống.
<b> </b>B.Chuẩn bị: -Tranh vẽ cấu tạo mắt


C.Các hoạt động dạy học:


I Tæ chøc : 9A 9B 9C


II. Kiểm tra<i> : </i>1/Nêu cấu tạo của máy ảnh. Vai trò của từng bộ phận trong máy ảnh.
2/ảnh trên phim trong máy ảnh có đặc điểm gì?


3/Gi¶i C6 SGK-127.


<b> </b><i>III. Bµi míi</i><b> </b>


<i>H/đ 1: Tìm hiểu cấu tạo của mắt:</i>
+Y/c đọc sgk và quan sát mơ hình 48.1


<i>→</i> Tr¶ lêi câu hỏi:


?Tên 2 bộ phận quan trọng nhất của mắt làgì.
? Bộ phận nào của mắt là TKHT


? Tiờu c của nó có thể thay đổi đợc khơng,
bằng cách nào?


? ảnh của vật mà mắt nhìn thấy hiện ở đâu.
+Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi C1 ?


( so sánh cấu tạo của mắt với máy ảnh )


I. Cấu tạo của mắt:
<b> </b>1.Cấu tạo:(H. 48.1)
+ Gồm 2 bbé phËn chÝnh:
- ThỴ thủ tinh lµ TKHT
- Mµng líi lµ màn hứng
2.So sánh mắt và máy ảnh:


Mắt Máy ảnh


-Thể thuỷ tinh


-Màng lới. <b>-</b>-PhimVật kính


H/đ 2: tìm hiểu về sự điều tiết của mắt:


+Yêu cầu ng/c SGK – phÇn II <i></i> Trả
lời:


?Mắt phải thực hiện quá trình gì mới nhìn
rõ các vật?


? Trong quỏ trình này, thể TT thay đổi ntn.
+ y/c thực hiện C2 ?


( gäi 2 HS lên bảng vẽ)
+ HD cách vẽ:


(CY: K/c : d thay đổi


d’ không thay đổi.


II.Sù ®iỊu tiÕt:


* Thể TT thay đổi <i>→</i> làm f thay đổi theo
<i>→</i> sao cho ảnh rõ nét trên màng lới . Đó là
q trình điều tiêt.


<b>C2</b>–Dùng ¶nh
+Khi vËt ë gÇn
B


F1
A O



? NX độ lớn của ảnh trong từng trờng hợp +Khi vật ở xa
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>*NX</b> :- Khi vËt ë gÇn <i>→</i> <i><b> f nhá </b></i> <i>→</i> <i><b>¶nh to. </b></i>
<i><b> - Khi vËt ë xa</b></i> <i>→</i> <i><b> f lín h¬n </b></i> <i></i> <i><b> ảnh nhỏ</b></i>


<i><b>dần</b></i>
H/đ 3: Tìm hiểu điểm cực cận và điểm cự viễn:
+Y/c ng/c phần III <i></i> trả lời


? Điểm cực viễn là điểm nào?


? Điểm cực viễn của mắt tốt nằm ở đâu?
? Mắt có trạng thái nh thế nào khi nhìn một
vật ở ®iĨm cùc viƠn?


? Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn đợc
gọi là gì?


+Y/c thùc hiƯn C3 ?


? X/® Điểm cực cận là điểm nào?


-Mắt có trạng thái nh thế nào khi nhìn một
vật ở Điểm cực cận?


-Khong cách từ mắt đến Điểm cực cận đợc
gọi là gỡ?



+ Y/c thực hiện C4?


III.Điểm cự cận và điểm cự viễn

<b>:</b>



1.Điểm cực viễn: Là điểm xa nhất mà mắt
nhìn rõ vật. ( KH : Cv)


+Mắt tốt có điểm cực viễn ở xa vô cực
+Mắt nhìn bình thờng, không phải điều tiết
mà nhìn thấy vật ở xa vô cực.


+ K/c từ Cv <i></i> mắt : là khoảng cực viễn.


<b>C3 :Nếu mắt nhìn rõ vật ở xa mà không phảI</b>


điều tiết là mắt không bị cận thị.
<b>2</b>


. Điểm cực cận : là điểm gần nhất mà mắt
nhìn rõ vật ( KH : Cc )


+ Khi nhìn vật ở điểm Cc mắt phải điều tiết
mạnh , nên chóng mỏi.


+K/c từ mắt <i></i> Cc : là khoảng cực cân.


<b>C4</b>:Mắt bình thờng có khoảng cực cận là
25cm.


<i>H/đ 4: Vận dụng-Củng cố- HDVN</i>


+Yêu cầu thực hiện C5 ?


( sử dụng H.vẽ trên) lên bảng trình bày.


+Y/c trả lời C6?


+Y/c c v hc <i> Ghi nhớ : (130)</i>
<i>* có thể em cha biết </i>


<b>HDVN:</b>Lµm BT 48( SBT)
-Chuẩn bị bài 49


IV.Vận dụng:
C5: d = 20m
h = 8m


d’ = 2cm = 2.10-2<sub>m</sub>
h’ = ?


<i>HD gi¶i :ADCT :</i> <i>h'</i>
<i>h</i>=


<i>d '</i>
<i>d</i>
<i>⇒</i>


<i>h '</i>=<i>d '</i>


<i>d</i> .h=



8. . 2. 10<i>−</i>2


20 =0,8 . 10


<i>−</i>2<i><sub>m</sub></i>


=0,8 cm
<b>C6</b> :khi nh×n vËt ë Cv thì f dài nhất


Khi nhìn vật ở Cc thì f ngắn nhất.
<i> Dut : 5/3/2012</i>
Gi¶ng: 14/3/2012<b> </b>


<b>TiÕt 53</b>

<b> M¾t cËn thị và mắt lÃo</b>



A.Mục tiêu:
1. Kiến thức:


-Nờu c c im chính của mắt cận là khơng nhìn đợc các vật ở xa mắt và cách khắc phục
tật cận thị là phải đeo kính phân kì.


- Nêu đợc đặc điểm chính của mắt lão là khơng nhìn đợc các vật ở gần mắt và cách khắc phục
tật cận thị là phải đeo kính hội tụ.


- Giải thích đợc cách khắc phục tật cận thị và tật mắt lão.
2. Kĩ năng: - Biết cách thử mắt bằng bảng thử thị lực.


3. Thái độ: Chăm chú ,Biết vận dụng KT bài học vào cuộc sống thực tế.
B.Chuẩn bị: -1 Kính cận; 1 kính lão



C.Các hoạt động dạy học<b>:</b>


1. Tæ chøc: 9A 9B 9C


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2/Nêu cách dựng ảnh tạo bởi TKHT và TKPK
<i><b>3. </b></i>


<i> Bài mới :</i>


<i>H/đ 1 :Tìm hiểu mắt cậnvà cách khắc phục</i>
+Đề nghị HS:


-Vận dụng những hiểu biết trong cuộc sống
trả lêi C1?


- tr¶ lêi tiÕp C2 ?


? Nêu cách nhận d¹ng thÊu kÝnh ph©n kú
( C3)


? Y/c thực hiện C4 : dựng ảnh tạo bởi TKPK
+Vẽ mắt cho vị trí điểm CV vẽ vật AB đợc đặt
xa mắt hơn điểm cc vin.


? Nếu không đeo kính mắt có nhìn rõ vật AB
không? Vì sao?


? Nếu đeo kính thì ảnh nằm ở khoảng nào.
+Vẽ thêm kính cận là TKPK có F CV.
? Mắt có nhìn rõ ảnh A'B' không? Vì sao?.


? Mắt nhìn thấy ảnh này lớn hơn hay nhỏ
hơn vật?


? Nêu t/d của kính cận .


? Mắt cận không nhìn rõ các vật ở xa hay ở
gần


? Kính cận là TK loại gì


? Kính cận thích hợp có tiêu điểm F nằm ở
điểm nào của mắt?


I.Mắt cận:


1. Nhng biu hin ca mắt cận :
- đặt sách ở gần mt.


- nhìn chữ trên bảng they mờ.
- không nhìn rõ vật ở xa.


+ điểm Cv của mắt cận gần hơn mắt bình
th-ờng.


2. Cách khắc phục tật cận thị: dùng TKPK
C3 : - nhận biết qua hình dạng TK


- nhận biết qua đặc điểm của ảnh
( ảnh < vật )



C4 : Dùng ¶nh ( H.48.2)
B



B’


A F Cv A’ 0
( ¶o )


+ khi F Cv và vật ở xa hơn điểm Cv


<i></i> ảnh nằm trong khoảng cực viễn và nhỏ
hơn vật Thì mắt nhìn râ vËt


<i><b>*KL::</b></i>


<i>- Kính cận là TKPK. Ngời cận thị phải đeo</i>
<i>kính để có thể nhìn rõ các vật ở xa mắt.</i>
<i>- Kính cận thích hợp là kính có F trựng vi</i>
<i>im CV ca mt.</i>


<i>H/đ 3: Tìm hiểu mắt lÃovà cách khắc phục</i>
+Y/c ng/c mục II


?Mắt lÃo nhìn rõ các vật ở xa hay ở gần mắt.
? So với mắt bình thờng thì điểm cực cận của
mắt lÃo ở xa hay ở gần mắt?


? Nêu cách nhận dạng TKHT



+Y/c thùc hiƯn C6


? VÏ ¶nh A'B' cđa AB tạo bởi TKHT.


? Nếu không đeo kính mắt có nhìn rõ vật AB
không? Vì sao?


? Nu eo kớnh kính lão (là TKHT) đặt sát
mắt thì ảnh nm khong no .


? Mắt nhìn rõ ảnh A'B' của AB không?
Vìsao?


? Mắt nhìn thấy ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn
vật?


? Nêu t/d của kính lÃo.


-Mắt lÃo không nhìn rõ những vật ở xa hay ở
gần mắt?


II.Mắt l·o:


1. Những đặc điểm của mắt lão


- nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ vật ở
gần.


- có điểm cực cận của mắt lÃo ở xahơn so


với mắt bình thờng.


2. Cách khắc phục


+ C5: nhn bit qua hỡnh dng TK, qua đặc
điểm của ảnh .


+ C6: dùng ¶nh
<b>B</b>’


<b> B</b>


A’ Cc F A 0


+ Khi điểm Cc xa mắt, vật nằm trong khoảng
Cc (f) thì ảnh nằm ngoài Cc <i></i> mắt sẽ nhìn
rõ vËt


<i><b>*KL</b><b> : </b></i>


<i>-Kính lão là một TKHT. Mắt lão đeo kính lão</i>
<i>để cóa thể nhìn rõ các vật ở gần mắt nh bình</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-KÝnh l·o là thấu kính loại gì?


<i>H/đ 4: Vận dụng-Củng cố- HDVN:</i>
+Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:


? Nờu biu hin ca mắt cận và loại kính phải
đeo để khắc phục tật cận thị



*) GDMT:Những nguyên nhân gây ra cận
thị..,Nhữngngời bị cân thị thờng hay tăng
nhãn áp,đau đầu, ảnh hởng tới giao thông
- Biện pháp bảo vệ mắt: Giữ mt trong lành,..
? Nêu biểu hiện của mắt lão và loại kính phải
đeo để khắc phục tt mt lóo


? Tại sao ngời già thờng phải đeo kính lÃo
+ Yêu cầu HS làm C 7;


Vµ C8 Sgk-132




<i><b> </b><b> Ghi nhí</b><b> : ( 132) </b></i>
 Cã thĨ em cha biÕt?
<b>HDVN</b>:- lµm BT 49 (SBT)
- Chuẩn bị bài 50


III.Vận dơng:
- HS tr¶ lêi


+ vì ngời già cơ vịng đỡ thể TT yếu,khả năng
điều tiết kém.


+ C7: HS tù KT loại kính đang dùng .
+ C8:HS tự x/đ khoảng Cc của mình,
bạn ( bị cận ) rồi so sánh.



<i> </i>


<i>Giảng :16/3/2012</i>


<b>Tiết 54 : </b>

<b>KÝnh lóp</b>


A.Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc:


- Nêu được kính lúp là TKHT có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát các vật nhỏ.


- Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác
càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.


2. KÜ năng:


- Vẽ ảnh của 1 vật tạo bởi kính lóp


- Sử dụng đợc kính lúp để quan sát một vật nhỏ.
3. Thái độ: Chăm chú , tìm tịi, biết liên hệ thực tiễn
B.Chuẩn bị:


-3 kính lúp có số bội gác đã biết.
-3 Vật nhỏ( chữ)


<b> </b>C.Các hoạt động dạy học:


1. Tæ chøc<i> : 9A 9B 9C</i>
2. Kiểm tra:1/ giải bài 49.1,2,3( SBT)



2/ giải bài 49.4( SBT)
3. Bµi míi:


<i>H/đ 1: -Đặt vấn đề bài mới:</i>
+Nêu cách vẽ ảnh cuả một vật qua TKHT.


? Nếu đặt vật trong khoảng tiêu cự của TKHT
thì ảnh thu đợc có c im gỡ?


+ HS trình bày cách vẽ.


+ HS trả lời : ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
<i>H/đ 2: Tìm hiểu cấu tạo và đặc điểm của kính lúp:</i>


+ GV ph¸t dơng cơ cho c¸c nhãm
+Y/c HS quan sát Trả lời:


? Kớnh lỳp l TK gì
? có tiêu cự nh thế nào?
? Dùng kính lúp để làm gì?


? Ký hiƯuSã béi gi¸c cđa kÝnh lóp
? Mèi liƯn hƯ gi÷a G víi f cđa kÝnh


+HD nhãm HS dïng kÝnh lóp quan s¸t c¸c


I.KÝnh lóp là gì?


+Quan sỏt cỏc kớnh lỳp ó c trang bị
- kính lúp là TKHT có f ngắn.


- để quan sát các vật nhỏ.
- Mỗi kính lúp có 1 số bội giác
+ KH là: G = 2X; 3X; 5X…
+ Hệ thức : G = 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

vật nhỏ. ( xắp xếp các kính lúp có tiêu cự từ
nhỏ đến lớn. <i>→</i> đối chiếu với số bội giỏc
ca cỏc kớnh?)


+Y/c HS Trả lời câu hỏi C1, C2?.


+Từ đó rút ra kết luận về công thức và ý
nghĩa của số bội giác của kính lúp ?


+ Y/c ghi vë.


<b> C1 </b>: Nếu G càng lớn thì f càng nhỏ <i>→</i> ảnh
quan sát đợc càng lớn.


<b>C2</b>


<b> </b>: NÕu G = 1,5X
<i>⇒</i> f= 25


<i>G</i> =
25


1,5=16<i>,</i>7 cm .


<b>* KL:</b> (133)



<i>H/đ 3: Tìm hiểu cách quan sát một vật nhỏ qua kính </i>
<i>lúp-và sự tạo ảnh qua kính lúp:</i>


<b>Y/c các nhóm làm TN : </b>


<b> quan sát sợi tóc qua kính lúp </b>


<i></i> tr li C3 ?C4 ?
? ảnh có đặc điểm gì.
? Vật đặt ở khoảng nào.
? Vẽ hình.


? Nêu NX về vị trí đặt vật cần quan sát bằng
kính lúp và đặc điểm của ảnh tạo bởi kính lúp


khi đó


II.C¸ch quan s¸t mét vËt nhá qua kÝnh lóp:
1.Quan s¸tTN:


+ Đo K/c từ vật n kớnh v


so sánh khoảng cách này với f của kính.
C3: ảnh ảo, to hơn vËt.


C4: Vật đặt trong khoảng f


+VÏ ¶nh cđa vËt qua kÝnh lóp
B’



B
F A’ A 0
2.KÕt luËn:


<i><b>-Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, ta phải</b></i>
<i><b>đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao</b></i>
<i><b>cho thu đợc ảnh ảo lớn hơn vật. </b></i>


<i><b>-Mắt nhìn thấy ảnh ảo đó.</b></i>
<i>H/đ 4:Vận dụng-Củng cố- HDVN</i>


*) Cđng cè: Yªu cầu HS trả lời:


? Kính lúp là TK gì? Cã f nh thÕ nµo?


-Để quan sát một vật qua kính lúp thì vật phải
đợc đặt nh thế nào so với kính?


? Nêu đặc điểm của ảnh quan sát đợc qua
kính lúp?


*) GDMT: Ngời ta dùng kính lúp để quan
sát, phát hiện các tác nhân gây ô nhiễm mụi
trng.


+Yêu cầu HS trảt lời C5, C6 Sgk-134
<b>HDVN :</b> - Lµm BT 50( SBT.)


-ChuÈn bị bài 51



III.Vận dụng<b>:</b>


<b>C5</b> :+Sử sụng kính lúp khi:
- Quan s¸t c¸c vËt nhá:


- Sửa chữa đồng hồ; Thợ kim hồn;
- Đọc các dịng chữ nhỏ;


- Quan sát các động vật nhỏ: Kiến;
- Quan sát thực vật: lá cây, rễ cây...
<b>C6 </b>: đo f của kính lúp nh TKHT


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>Gi¶ng: 21/3/2012


<b>Tiết 56</b>

<b>. </b>

<b>b</b>

<b>ài tập quang hình học</b>



<b> </b>A.Mơc tiªu:


- Vận dụng kiến thức để giải đợc các bài tập định tính và định lợng về hiện tợng về
hiện tợng khúc xạ ánh sáng , về thấu kính và về các dụng cụ quang học đơn giản
( máy ảnh, con mắt, kính cận, kính lão, kính lúp).


- Thực hiện đợc đúng các phép tính về hình quang học.


- Giải thích đợc một số hiện tợng và một số ứng dụng về quang hình học
- Rèn KN vẽ hình, phân tích và chứng minh.


B.Chn bị:



*) GV : SBT, SGK, Sách tham khảo
*) HS : SGK, SBT


C.Các hoạt động dạy học:


1. Tæ chøc<i> ; 9A 9B 9C</i>
2.KiÓm tra : HS 1: Gi¶i BT 50.1,2,3


HS 2-Thế nào là hiện tợng khúc xạ ánh sáng ?


-Khi tia sáng truyền từ nớc sang không khí tia khúc xạ có đặc điểm gì?
3. <i> b ài mới</i><b> :</b>


H/đ 1: Giải Bài1 Sgk- 135
+Y/c đọc kỹ đềbài <i>→</i> x/đ y/c của bài


? Trớc khi đổ nớc mắt có nhìn thấy tâm O của
đáy bình khơng?


? Tại sao khi đổ nớc vào bình mắt lại nhìn
thấy tâm O?.


+ HDHS vẽ hình


(lu ý tỉ lệ: Đáy bình BC = 20cm;
Thành bình AB=8cm
Mùc níc BP = 3


4 AB.)



-Làm thế nào để vẽ đợc đờng truyền ỏnh sỏng
t O n mt?


+ Y/c HS lên bảng vÏ ?


+Giải thích tại sao đờng truyền ánh sáng lại
gẫy khỳc ti O?


1.Bài tập 1: Về hiện t ợng khúc xạ ánh sáng:
M

A D
P I Q


B 0 C
C¸ch vÏ :


- nối B với M, cắt mặt phân cách tại I- là điểm
tới.


- Ni 0 vi I <i></i> tia sáng 0I khi tới mặt phân
cách <i>→</i> bị gãy khúc <i>→</i> cho tia khúc xạ
ID truyền tới Mắt <i>→</i> do đó mắt nhìn thấy


<i> H/đ 2: Giải BT2 Sgk-135</i>
+ Y/c tong HS ng/c kỹ đề bài


<i>→</i> Phân tích , x/đ y/c của bài
<i></i> Lên bảng vẽ



+ HDHS khi vẽ hình cần chọn tỉ lệ thÝch hỵp:
d = 16cm; f =12cm (4 3); h= 7cm


<i></i> Nx c im ca nh.<b> ?</b>


( ảnh thật, ngợc chiều và lớn hơn vật).


2.Bài tập 2: dựng ảnh của mét vËt qua TKHT
B I


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ dïng thíc ®o A’B’?


+ Y/c biến đổi tính tỷ số <i>h'</i>
<i>h</i> theo


<i>d '</i>
<i>d</i> ?


+ NX ,đánh giá


<b> </b>


<b> </b>B’
Theo H.v ta cã :


AB= 7cm <i>→</i> A’B’= 3.7= 21cm
+TÝnh to¸n:


<i>Δ</i> OA'B' <i>∞</i> <i>Δ</i> OAB=>



<i>A ' B '</i>
AB =


OA<i>'</i>
OA (1)


<i>Δ</i> OIF' <i>∞</i> <i>Δ</i> A'B'F'


=>
<i>A ' B '</i>


OI =
<i>A ' B '</i>
AB =


<i>F ' A '</i>
OF' =


OA<i>' −</i>OF<i>'</i>


OF<i>'</i> =


OA<i>'</i>


OF<i>'</i> <i>−1</i>(2)
tõ (1) Vµ (2) => OA<i>'</i>


OA =
OA<i>'</i>


OF<i>'</i> <i>−</i>1
=> OA' = 48cm hay d’= 3d


h’= 3h ( đpcm)
<i>H/đ 3 : Giải BT3 Sgk-136</i>


+ Y/c đọc bài 3 và trả lời :


? BiĨu hiƯn c¬ bản của mắt cận là gì


? Mt khụng cn v mắt cận thì mắt nào nhìn
đợc xa hơn?


? Mắt cận nặng hơn thì nhìn đợc các vật ở xa
hơn hay gần hơn?


<i>→</i> Từ đó suy ra Hịa và Bình, ai cận nặng
hơn?


+ Từ đó trả lời tiếp phần b?


? Khắc phục tật cận thị bằng cách nào?
? Kính thích hợp là kính có đặc điểm gì?
+ Y/c HS lên bảng vẽ hình?


+ NX, ỏnh giỏ


<b>3</b>.Bài tập 3: Về tật cận thị
a/ hoà bị cận nặng hơn vì



- điểm Cc của Hoà cách mắt 40cm.
- điểm Cc của Bình cách mắt 60cm.
b/ Kính cận là TKPK


- Kính cận( thích hợp ) của Hoà có f=40cm
- Kính cận(thích hợp ) của Bình có f=60cm
+ Vẽ hình :


F Cv


<i>H/® 4 :Củng cố- HDVN :</i>
+Hệ thống các dạng bài tập quang hình học:


<b>* HDVN :</b> Giải các BT 51.1;51.2 SBT
- Chuẩn bị bài 52


<i><b>* các dạng bài tập quang hình học:</b></i>
-BT về hiện tợng KXAS


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giảng: 23/3/2012


<b>Tiết 56.</b>

<b> ánh sáng trắng và ánh sáng mầu</b>


A.Mục tiêu:


1. Kiến thức:


-Nờu c vớ d về việc tạo ra ánh sáng trắng và nguồn phát ánh sáng màu.
-Nêu đợc ví dụ về việc tạo ra ánh sáng mầu bằng các tấm lọc mầu.


-Giải thích đợc sự tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc mầu trong một số ứng dụng thực tế.


2. Kĩ năng: -Rèn KN quan sát thực tế, quan sát TN rút ra Kl k/q .


3. TháI độ : u thích mơn học, tìm tịi..
B.Chuẩn bị:


-Một số nguồn phát ra ánh sáng màu: Đèn LED, bút Laze. đèn chiếu
-Một số bộ tấm lọc màu


C.Các hoạt động dạy học:


1. Tæ chøc : 9A 9B 9C
2. KiĨm tra-Bµi míi :


H/đ 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới:
+Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi:


? Nguồn sáng là gì?; Vật sáng là gì?
Cho VD?.NhËn xÐt


+Cho HS quan sát một số nguồn sáng:
- ĐVĐ: ánh sáng do chúng phát ra có giống
nhau khơng, nếu khác nhau thì khác nhau ở
điểm nào?. Bài hôm nay chúng ta đợc nghiên
cứu vấn ny


+ Trả lời câu hỏi của GV:


-Ngun sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng
VD: Mặt trời, đèn có dây túc, ốn LED, ngn
la



-Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt
lại ánh sáng chiếu vào nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+Y/c ng/c phần I và quan sát TN


? nêu VD về nguồn phát ánh sáng trắng
+GV làm tiếp TN


<i></i> nhận biết as màu từ các đèn?
? Chúng thờng dựng õu?


? Nêu VD về nguồn phát ra ánh sáng màu


I. Nguồn phát ánh sáng trắng, ánh sáng màu.
1. Nguồn phát ánh sáng trắng


- AS mặt trời phát ra


- AS từ đèn sợi đốt.phát ra.
2. Nguồn phát ánh sáng màu
- Các đèn LED: đỏ, xanh, vàng. ..
- Bút la ze:


- ốn ng :, vng ,tớm


<i><b>H/đ 3:.Tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc màu: </b></i>
II.Tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc màu:


1. TN : H 52.1


Chùm sáng


phát ra Qua tấm lọcmàu Cho ánh sáng


Trng




xanh Tối


HD HS đọc tài liệu, ng/c TN.


<i>→</i> TiÕn hµnh TN <i></i> quan sát hiện tợng
<i></i> Trả lêi C1


<b> </b>


+Y/c Làm TN tơng tù vỊ c¸c nguồn sáng
khác và các lọc màu màu khác.


<i></i> NX as màu tạo ra sau tấm lọc màu?
<b>+</b>Tổ chøc hỵp thøc hãa kÕt ln:


+ Y/c vËn dơng tr¶ lêi C2?
( có thể gợi ý)


2. TN t ơng tự.


- Dïng tÊm läc mµu xanh <i>→</i> NX kq
3. KL :



+Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ
đợc ánh sáng có màu của tấm lọc


+Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc cùng màu
ta sẽ đợc ánh sáng vẫn có màu đó.


+Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc khác màu ta
sẽ không đợc ánh sáng có màu đó nữa.


*Vậy nếu chiếu ánh sáng trắng hay ánh sáng
<i>màu qua tấm lọc cùng màu ta sẽ đợc ánh sáng</i>
<i>có màu đó. ánh sáng màu này khó truyền qua</i>
<i>tấm lọc màu khác.</i>


-Tấm lọc màu nào thì hấp thụ ít ánh sáng màu
<i>đó, nhng hấp thụ nhiều ánh sáng có màu</i>
<i>khác.</i>


<b>C2</b>


<b> : </b>TL đỏ không hấp thụ as đỏ,


<i>→</i> nên cho as đỏ đi qua TL đỏ.
+ TL xanh hấp thụ mạnh as màu khác nó
<i>→</i> nên as đỏ khó đi qua TL xanh
<i>→</i> do đó thấy tối


H/® 4: VËn dơng –cđng cè –HDVN
+Tỉ chức cho HS thảo luận C3,C4?



Nhận xét, sửa chữa các câu trả lời.
Hợp thức hóa các kết luận.


+Yêu cầu HS nêu nội dung chính của
bài học Sgk-138.


<i><b>* Ghi nhí: (138)</b></i>
* Cã thĨ em cha biÕt


<b>*HDVN:</b> Gi¶i BT:52( SBT).
Nghiên cứu bài 53


III.Vận dông:


C3 : as đỏ, vàng ở các đèn sau,đèn báo rẽ của
xe máy đợc tạo ra bằng cách chiếu as trắng
qua tấm nhựa đỏ, vàng( tơng tự nh TL màu)
C4 :Một bể nớc nhỏ có thành trong suet đựng
nớc màu ( coi nh TL màu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b><i>DuyÖt : 19/3/2012</i>


Giảng : 28/3/2012


<b> Tiết 58.</b>

<b>Sự phân tích ánh sáng trắng</b>


A.Mục tiêu:


1. Kin thc:



- Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô tả được cách
phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu.


- Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được ngun nhân là do có sự phân tích ánh sáng
trắng


2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích TN để rút ra được bản chất của ánh sáng: Trong chùm sáng
trắng có chứa nhiều chùm sáng mầu.


-Trỡnh bày và phân tích đợc TN phân tích ánh sáng trắng bằng đĩa CD .
3. Thỏi độ: Tập chung, chăm chỳ, biết liờn hệ thực tiễn


B.ChuÈn bÞ:


Nhóm : -1 lăng kính tam giác đều-1đĩa CD;


- 1nguồn sáng trắng , màn chắn tạo ra tia sáng hẹp;
- 1bộ tấm lọc màu: Đỏ, xanh, nửa đỏ, nửa xanh
C.Các hoạt động dạy học:


1. Tæ chøc: 9A 9B 9C
2. Kiểm tra:HS1: giải bài 52.1,2,3,4( SBT)


HS2: giải baì 52.5
<b> </b><i>3. Bài mới:</i>


<i>H/đ1 :Tìm hiểu việc phân tích một chùm ánh sáng trắng bằng lăng kính:</i>
+HDHS ng/c TN 1:



- Quan s¸t c¸ch bã trÝ TN
- Quan sát hiện tợng


- Mụ t hình ảnh quan sát đợc ?
+HDHS tiến hành TN2:


<b> </b>(mục đíchTN; tách màu)
<i>→</i> làm TN


<i>→</i> th¶o ln
<i>→</i> tr¶ lêi C2, C3?
+ Y/c thùc hiƯn tiếp C4?
? giảI thích vì sao?
? Từ các TN rót ra Kl.


<i>→</i> Ghi vở, nhắc lại


I.Phân tích chùm ánh sáng trắng bằng lăng kÝnh:
1. ThÝ nghiÖm 1: H53.1


+ chiếu chùm sáng trắng qua lăng kính
<i>→</i> thấy một dải nhiều màusau lăng kính
<i>( Dải màu có nhiều màu nằm sát cạnh nhau: ở</i>
<i>bờ này là màu đỏ rồi đến màu da cam, vàng.. </i>
<i>b bờn kia l mu tớm.)</i>


+TN2:Đặt tr ớc khe sáng của lăng kính:


TL màu Quan sát thấy



-
-Xanh


-Na xanh,


-Vch
-Vch xanh


-ng thời 2 vạch xanh, đỏ
<b>+ C3:NX</b>:<b> </b>


-Trong chùm sáng trắng có chứa sẵn các as màu
- lăng kính có t/d tách các chùm sáng màu đó ra,
mỗi màu đI theo 1 phơng <i>→</i> truyền tới mắt.
<b>+C4</b>: TN1 là TN phân tích as trắng vì ;


-Trớc lăng kính là 1 dảI sáng trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>H/đ 2: Tìm hiểu việc phân tích ánh sáng trắng bằng đĩa CD:</i>
+HDHS tiến hành TN 3 Sgk


+Giới thiệu t/d phân tích as của mặt ghi của
đĩa CD và cỏch quan sỏt ỏnh sỏng ó c phõn
tớch


+Yêu cầu HS quan sát ,mô tả hiện tợng?
<i></i> Trả lời C6?


? ánh sáng chiếu lên đĩa CD là as gì? (trắng)
? AS từ đĩa CD đến mắt ta có màu gì?



(nhiều màu)


- Vậy TN trên có phảI là TN phân tích ánh
sáng trắngkhông ?


+Tổ chức hỵp thøc hãa KÕt ln :
<i>→</i> Y/c ghi vë


II.Phân tích một chùm ánh sáng trắng bằng sự
phản xạ trên đĩa CD:


1. TN 3: H53.2


+ Chiếu as trắng vào mặt ghi của đĩa CD
<i>→</i> Thấy khi nhìn theo phơng này thấy ánh
sáng màu này, nhìn theo phơng khác có ánh
sáng màu khác.


+C6: chùm sáng chiếu là chùm sáng trắng.
<i>→</i> thu đợc nhiều chùm sáng màu khác nhau
truyền theo các phơng khác nhau.


<i>→</i> Vậy TN với đĩa CD cũng là TN phân
tích ánh sáng trắng


*<b>KL:</b> Cã thĨ ph©n tÝch mét chùm sáng trắng
<i>thành những chùm sáng màu bằng cách cho</i>


<i>nú phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD</i>


<i>H/đ 3: Vận dụng-Củng cố- HDVN</i>


+Y/c thùc hiÖn C7?
( giảI thích rõ)


+HDHS cách làm C8 về(VN)
<b>-</b> cách bố trí TN


<b>-</b> quan sát hiện tợng
<b>-</b> GiảI thích




? Cầu vồng thờng xảy ra vào thời điểm nào, ở
đâu.


( sỏng, chiu, gia mt tri và đám mây )
<i><b>* Ghi nhớ (141)</b></i>


<b>* HDVN :</b>


Giải các bài tập 53.1; 53.2 SBT.
-ChuÈn bÞ bµi 54


IV. VËn dơng


<b>C7 :</b>cã thĨ coi viƯc ding các TL màu nh 1 cách
phân tích as trắng.


<b>C8:</b>Phần nớc nằm giữa mặt nớc với mặt gơng


tạo ra 1 lăng kính ( bằng nớc )


- Khi chiu dảI sáng phát ra từ mép của vạch
đen <i>→</i> bị khúc xạ vào nớc <i>→</i> rồi phản xạ
trên gơng , <i>→</i> trở lại vào mặt nớc <i>→</i> khúc
xạ ra khơng khí <i>→</i> truyền tới mắt , bị phân
tích thành 1 dảI sáng nhiều màu nh cầu vồng.
<b>C9:</b>hiện tợng cầu vồng là hiện tợng phân tích
as trắng khi chù sáng từ mặt trời chiếu vào các
giọt sơng nhỏ trong đám mây




Giảng: 30/3/2012


<b>TiÕt 58 . mầu sắc các vật</b>



<b>dới ánh sáng trắng và dới ánh sáng mầu</b>


A.Mơc tiªu<b>:</b>


1. Kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Trả lời đợc câu hỏi: Có ánh sáng mầu nào vào mắt khi ta nhìn thấy một vật màu
đỏ, mầu xanh, màu đen.


- Giải thích đợc hiện tợng khi đặt các vật dới ánh sáng trắng ta thấy có vật mầu
đỏ, vật mầu xanh, vật mầu trắng, vật mầu đen,..


- Giải thích đợc hiện tợng: Khi đặt các vật dới ánh sáng đỏ thì chỉ các vật mầu đỏ
mới giữ ngun mầu, cịn các vật có mầu khác sẽ thay đổi



2. Kĩ năng:Quan sát, phân tích, từ TN thực tế để rút ra KL
-RÌn KN suy luận lô gíc ,KH bằng ngôn ngữ VL


3. Thỏi độ: Nghiêm túc, Phối hợp hoạt động nhóm, liên hệ thực tế
B.ChuÈn bÞ:


Nhãm: 1 Hộp quan sát các vật


C.Các hoạt động dạy học<b>:</b>


<b> </b><i>1. Tæ chøc</i><b> :</b> 9A 9B 9C


<i>2.KiÓm tra : </i>


1/Nêu cách phân tích một chùm sáng trắng thành các chùm ánh sáng màu?


2/Có thể tạo ra chùm sáng màu bằng cách nµo? Bản chất của ánh sáng trắng ( dự đốn)
<i> 3. BI MI</i> :


+ĐVĐ: -Chiếu các ánh sáng khác nhau trên
sân khấu thì cùng một bộ quần áo của ngời
trên sân khấu lúc thì mầu này, lúc lại có mầu
khác, tại sao?


+ ghi bài mới


<i>H/ 1 Tìm hiểu về mầu sắc as truyền từ các vật có mầu dới as trắng đến mắt:</i>
? Ta nhìn thấy vật khi nào?



+Y/c đọc mục I Sgk-144 trả lời C1?


? NX cụ thể về mầu sắc của ánh sáng truyền
từ các vật vào mắt


? Nếu thấy vật mầu đen thì sao?


(Có thể gợi ý: Thì khơng có ánh sáng mầu nào
<i>truyền từ vật đến mắt. Ta nhìn thấy vật vì có</i>


<i>ánh sáng từ các vật khác bên cạnh đến mắt</i>
<i>ta)</i>


I.Vật mầu Trắng, đỏ, xanh và đen d ới ánh sáng
trắng:


- Dới ánh sáng trắng, vật có mầu nào thì có
ánh sáng mầu đó truyền vào mắt ta .


( trừ vật màu đen )


<i></i> Đó là màu của các vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Y/c ng/c mơc II


? Nêu mục đích nghiên cứu TN
+ HDHS làm TN theo nhóm


<i>→</i> Quan s¸t hiện tợng?


+Tổ chức cho HS thảo luận,


<i></i> nhận xét vỊ tõng trêng hỵp:


màu sắc của các vật sau khi đợc chiếu as
đỏ, lục, …


<i>→</i> rót ra KÕt luận


+Đánh giá các nhận xét, kết luận


II.


khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật:


1. TN và quan sát
+Tiến hành TN :


Dới
As
màu


Vt c


chiếu có màu Chuyểnmàu NX khả năng tán xạ


- Trng


-


- en
- xanh
- đỏ
- đỏ
- đen
- đen
Tốt
Tốt
kém
kém
lục - trắng


- xanh
- đen
- đỏ
- lục
-xanh
- đen
- đen
Tốt
Tốt
kém
kém


<b>*NX :C2</b>:vật mầu trắng,đỏ tán xạ tốt ánh sáng đỏ.
-vật mầu đen , màu khác không tán xạ as đỏ.
<b>C3:</b>-vật mầu trắng,xanh lục tán xạ tốt as xanh lục
-vật mầu đen, màu khác khơng tán xạ as xanh lục.


<i>H/® 3 Rót ra KL chung về khả năng tán xạ as mầu của các vật:</i>


Y/c trả lời câu hỏi:


?Vật mầu nào tán xạ tốt tất cả các as mầu.
(Vật mầu trắng).


?Vật mầu nào không có khả năng tán xạ các
as mầu? (Vật mầu đen)


+ Y/c nêu Kl và ghi vở


III- Kết luận về khả năng tán xạ ánh sáng mầu
của các vật: (145)


H/ 4 Vận dụng -Củng cố- HDVN
+Y/c đọc phần ghi nhớ Sgk-145:


+Y/c thực hiện C4?
( HD cách giải thích


<i>→</i> vµ sưa cho chnKT )
+Y/c thùc hiƯn tiÕp C5?


Làm TN KT (VN)
? GiảI thích v× sao.
+ Thùc hiƯn tiÕp C6?


<i> Cã thÓ em ch a biÕt </i>





<b> HDVN</b> : - làm BT 55 (SBT)
- đọc trớc bài 56


IV-VËn dơng




<i><b> </b><b> ghi nhí. (145</b><b> )</b></i>


<b>C4</b>:- ban ngày lá cây màu xanh vì chúng tán
xạ tốt as xanh trong chùm sáng trắng của MT.
- trong đêm tối lá cây có màu đen vì khơng có
as chiếu vào nó để tán xạ.


<b>C5:</b>- nhìn tờ giấy qua tấm kính màu đỏ sẽ có
màu đỏ vì:as trắng <i>→</i> tấm kính đỏ <i>→</i> cho
as đỏ <i>→</i> khi chiếu vào giấy trăng <i>→</i> bị tán
xạ tốt <i>→</i> truyền đến mắt.


- nếu thay bằng tờ giấy xanh thì sẽ có màu đen
vì : giấy xanh tán xạ kém as đỏ.


<b>C6</b>:Vì trong as trắng có chứa đủ các màu, vật
màu nào thì tán x tt mu ú .


<i></i> .nên mắt nhìn thấy mầu của các vật
<i> Duyêt : 26/3/2012</i>


Giảng : 4/4/2012



<b>TiÕt 59 . </b>

<b>c¸c t¸c dơng cđa ¸nh s¸ng</b>



<b> </b>A.Mơc tiªu:
1. Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng sinh học của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng
trong tác dụng này


- Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng quang điện của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng
trong tác dụng này


2.Kĩ năng::


- Tiến hành được thí nghiệm để so sánh tác dụng nhiệt của ánh sáng lên một vật có màu trắng và lên
một vật có màu đen


3. Thái độ: Phối hợp trong hoạt động nhóm.tích cực , biệt liên hê thực tế
<b> B.Chuẩn bị</b>:


Mỗi nhóm: - Bộ TN tác dụng nhiệt của ánh sáng,Bộ TN tác dụng quang điện
của ánh sáng, Nguồn điện, đèn LED, Mô tơ điện


C.Các hoạt động dạy học<b>:</b>


<b> </b> <i>1. Tæ chøc: 9A 9B 9c</i>
<i> 2. KiĨm tra- Bµi míi :</i>


<i>H/đ 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới</i><b>:</b>
+Y/c giải BT 55.1,2,3



+Trong thực tế ngời ta đã sử dụng ánh sáng
vào nhng cụng vic gỡ?.


Vậy ánh sáng có những tác dụng nào?


+ HS lên bảng.


+Trả lời câu hỏi của GV


<i>H/đ 2: Tìm hiểu tác dụng nhiệt của ánh sáng:</i>
? T/d nhiệt là gì.


+Yêu cầu HS lÊy VD Hiện tợng ánh sáng
chiếu vào các vật làm các vật nóng lên:


+ y/c ng/c TN H56.2:


- tìm hiểu mục đích TN, dụng cụ TN
+HDHS tiến hành TN( theo nhóm):
rồi ghi kq vào bảng 1


? Nhận xét .
? Từ đó rút ra KL
+ Y/c ghi vở.


I.T¸c dơng nhiƯt cđa ánh sáng:


1. KN: là năng lợng as chuyển hoá thành nhiệt
năng.



+ VD: Hiện tợng as chiếu vào các vật làm các
vật nóng lên:- phơi quần áo,lm mui,..


- Sëi Êm...


2.N/cT/d nhiƯt cđa AS trên vật màu trắng, đen.
a/Tiến hành TN:H.56.2


nhit


vật màu lúc đầu sau 1ph sau 2ph
trắng 230<sub>C</sub> <sub>25</sub>0<sub>C</sub> <sub>28</sub>0<sub>C</sub>


®en 230<sub>C</sub> <sub>28</sub>0<sub>C</sub> <sub>32</sub>0<sub>C</sub>


<b>b/KL:</b> (C3): Trong cùng một ĐK làm TN
chiếu sáng thì nhiệt độ của tấm kim loại mầu
đen tăng nhanh hơn nhệt độ của tấm kim loại
mầu trắng.( hấp thụ năng lợng as nhiều hơn)
H/đ 3:Tìm hiểu Tác dụng sinh học của ánh sáng:


-Yêu cầu HS đọc mục II
? Nêu T/D sinh hc ca AS.


+Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi C4, C5 Sgk-147.
+Nhận xét câu trả lời của HS:


II.Tác dơng sinh häc cđa ¸nh s¸ng:



-+ TD sinh học của AS: as có thể gây ra 1 số
biến đổi nhất định ở các sinh vật


<b>C4:</b> -VD nh c©y cèi thờng vơn ngả ra chỗ có
as mặt trời.


- As cã t/d quang hỵp .


<b> C5:</b> Trẻ em đợc tắm nắng sẽ cứng cáp hơn.
H/đ 4: Tìm hiểu Tác dụng quang điện của ánh sáng:


+Yªu cầu HS ng/c mục III Sgk-147
? Thế nào là pin quang ®iƯn.


? Muốn cho pin phát điện phải có điều kiện gì.
? Khi pin hoạt động, có sự biến i nng lng


III.Tác dụng quang điện của AS:
1. Pin mặt trời ( pin quang điện )


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

ntn.


+Nhận xét câu trả lời của HS:


+Yêu cầu HS Trả lời câu hỏi C6, C7


? Nêu một số dụng cụ chạy bằng Pin mặt trời.


- Muốn cho pin phát điện phải có ánh sáng
chiếu vào nó.



- Khi pin hoạt động, năng lợng as biến thành
năng lợng điện.


-T¸c dơng cđa as lªn pin quang điện gọi là
T/D quang điện.


<b>C6:</b> - máy tính bỏ túi.
- Đồ chơi trẻ em.


<b>C7:</b> Muốn pin phát điện , phải chiếu as vào
nó.


- Khi pin h/đ , nó nóng lên rất ít
( không phải do t/d nhiệt )
<i>H/đ 5: VËn dơng- Cđng cè- Híng dÉn vỊ nhµ</i>


+ y/c thùc hiện C8?
( vẽ hình minh hoạ )
? thực hiện tiếp C9
? Giải thích C10


+Yêu cầu HS nêu Kết luận của bài.
* Ghi nhớ :(148)


<i><b>*)GDMT:</b></i> Năng lượng mặt trời là nguồn năng
lượng xanh được coi là vô tận<sub></sub> Cận tăng cường
sử dụng nl này để sx điện


- Tác dụng sinh học: Hiện nay do tâng Ozon


bị thủng nên đi dưới trời nắng to phải cần có
các dùng cụ chống nắng, cần đấu tranh các tác
nhân gây thủng tầng Ozon…..


* cã thÓ em cha biÕt
<b>HDVN</b> : gi¶i BT 56.( SBT)
Chuẩn bị b/c TH bài 57


IV.Vận dụng


<b> C8:</b> ácimet sử dụng t/d nhiệt của as mặt trời.
<b>C9:</b> Bố mẹ nói đến t/d sinh học của as mặt
trời.


<b>C10</b>: Vật mầu đen, mầu tím...(mầu tối) hấp
thụ năng lợng ánh sáng nhiều hơn vật mầu
trắng, mầu hồng.. (mầu sáng). Nên về mùa
đông mặc quần áo mầu tối giúp cơ thể ấm hơn
còn về mùa hè mặc quần áo mầu sáng thấy
mát hơn.




Giảng: 6/4/2012


<b>TiÕt 60- bµi 57</b>



<b>Thực hành nhận biết ánh sáng đơn sắc và </b>


<b>ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD</b>






A.Mơc tiªu:



<b>1.KiÕn thøc:</b>


-Trả lời đợc câu hỏi: Thế nào là ánh sáng đơn sắc và thế nào là ánh sáng không đơn sắc.
-Biết cách dùng đĩa CD để nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc.
<b>2.Kĩ năng:</b>


-Biết tiến hành thí nghiệm để phân biệt đợc ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc.
<b>3.Thái độ:</b>


-CÈn thận, trung thực; Phối kết hợp tốt với các HS trong nhóm thực hành.
B.Chuẩn bị:


Mi nhúm :-1 ốn phát ánh sáng trắng; bộ lọc màu; đĩa CD
-1 Nguồn; Đèn LED; Hộp các tông che tối.
- B/c thực hành


C.Các hoạt động dạy học:


1. Tæ chøc: 9A 9B 9C
<i> 2. KiÓm tra : sù chuÈn bÞ b/c TH </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

H/đ 1: Tìm hiểu khái niệm ánh sáng đơn sắc, ánh sáng không đơn sắc,
+Yêu cầu HS đọc các phần I, II Sgk


råi tr¶ lêi c©u hái:



? ánh sáng đơn sấc là gì ? ánh sáng đó có
phân tích đợc khơng?


? ánh sáng khơng đơn săc có màu khơng?
Có đợc phân tích khơng?


? Có những cách nào phân tích đợc ánh sáng
trắng?


? Nêu cách nhận biết as đơn sắc và không
đơn sắc. ( cách lm )


? Khi tiến hành TN cần chú ý gì.


I. ánh sáng đơn sắc và không đơn sắc.
1. Khái niệm .


/ As đơn sắc Askhơng đơn sắc
- có 1 mu nht nh


-không phân tích
đ-ợc


- cú 1 mu nhất định
- Có thể phân tích
thành nhiều as màu
khác


2. Các cách phân tích as;
- Dùng lăng kính.


- Dùng đĩa CD.
- Dùng tấm lọc màu.


3. Cách nhận biết as đs và kđs :


+Chiu as cần phân tích vào mặt ghi của đĩa
CDvà quan sát chùm sáng phản xạ :


- Nếu as phản xạ có 1 màu : là as đơn sắc.
- Nếu as phản xạ có nhiều màu khác nhau thì
là as khơng đơn sắc.


* CY: -Chỉ cho as cần phân tích chiếu vào đĩa
- Làm TN trong phòng tối


<i>H/đ 2: Làm Tn phân tích ánh sáng màu do một số nguồn phát ánh sáng màu</i>
+Kiểm tra việc nắm đợc mục đích TN;


+KiĨm tra sù hiĨu biÕt cđa HS về cách
tiến hành TN :


+HDHS quan s¸t


+HDHS nhận xét và ghi lại nhận xét đó.


II. Nội dung thực hành
1.Tìm hiểu :- mục đích TN
- dụng cụ TN
- - cách làm TN



2. Tiến hànhTN


Astrắng §Üa CD


TL(đỏ, xanh)


+Chiếu as trắng qua TL màu ròi vào đĩa CD
+Quan sát màu sắc của ánh sáng thu đợc và ghi lại
chính xác những nhận xét đó.


asph©n


tích qua TL màu as màuđợc
P.Tích


as màu đợc
tạo ra


trắng đỏ


-lơc


- lăng kớnh

lc
7 mu


n sc
n sc


khụng n
sc


3. Kết quả phân tÝch;


+As màu đợc tạo nhờ các TL màu là as đơn sắc.
+ As trắng là as không đơn sắc


+ As đèn LED, laze là as đơn sắc.
3.Hoạt động 3: Làm báo cáo thực hành


<b>+ y/c hoµn thành b/c</b>


III. Báo cáo thực hành


+Ghi các câu trả lời vào báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Nép b/c


<b> </b>* thu dọn đồ dùng
<b> * Nhận xét giờ học</b>
<b> HDVN : </b>Làm BT 57(SBT)


- Làm đề cơng ôn tập C3


Duyệt : 2/4/2012


Giảng: 11/4/2012



<b>TiÕt 61- Bµi 58 :</b>


<b>Tỉng kÕt ch¬ng III: Quang häc</b>


A.Mơc tiªu:


- Củng cố nắm vững các kiến thức của chơng III: Quang học.
- Trả lời đợc những câu hỏi trong phần Tự Kiểm tra .


- Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích và giải các bài tập trong phần vận dụng.
- Rèn kỹ năng phân tích , suy luận, khái qt hố, và tổng hợp kiến thức.


- biết liên hệ kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống.
B .Các hoạt động dạy học:


1. Tæ chøc<i> : 9A 9B 9C</i>


2. KiĨm tra : kÕt hỵp trong giê
3 bµi míi :.


H/đ 1: Trả lời câu hỏi tự Kiểm tra Sgk-:
+ Y/c làm C1


+ Y/c Kẻ bảng so sánh về :
=> Trả lời C2,C5?


? Hình dạng từng loại TK
? Đặc điểm của ảnh



?Nờu cỏch v cỏc tia sỏng c bit
+ lm C4, C18?


+Y/c trả lời C7,8,10,19?
+ Làm C11?


+ Lµm C20?


+ lµm BT theo nhãm
+ lµm C12


+lµm C25a,b
+ lµm C25c
+Làm C15?
+ Làm C16?,C26?


I. tự kiểm tra


1. hiện tợng khúc xạ ánh sáng.
2.phân biệt TKHT và TKPK


TKHT TKPK


<i>* đặc điểm :phần rìa</i>
mỏng hơn phần ở giữa
<i>*đ2<sub> ảnh:-ảnh thật , </sub></i>
ng-ợc chiều


* cách dựng; vẽ 2/3 tia
đặc biệt



<i>* øng dông :</i>
- Máy ảnh.
- Kính lúp
- Kính lÃo


<i>* cách x/đ :f,d,d',h,h'</i>
( BT 23,24)


* phần giữa mỏng
hơn phàn rìa


*ảnh ảo, cùng chiều
víi vËt


* C¸ch dùng ;
<i>* øng dơng : </i>
- KÝnh cËn
( BT 22 )
3. B¶n chÊt vËt lý của ánh sáng.
- nguồn phát as trắng:


- Cách tạo as màu
* Sự phân tích as .
* Sự trộn các as mµu.
* øng dơng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- T/d cđa as:- nhiƯt, quang ®iƯn, sinh häc .
=> liªn hƯ thùc tiÔn.



H/đ 2 Làm 1 số BT vận dụng
+ Y/c đọc bài 22


 lên bảng vẽ


? NX c dim ca nh
? tớnh k/c từ ảnh đến TK(d')


+ Y/c đọc C23?


=> Lên bảng vẽ ( đồng thời với C22)


? NX t/c và đặc điểm của ảnh
? Tóm tắt bằng ký hiệu.
+ Y/c trình bày cách cm?
? Tính độ cao của ảnh (h')


( Cã thĨ gỵi ý)


II. VËn dông
C22:


a/ vÏ B I
B'


A F A' 0
b/ A'B' là ảnh ảo.


c/ vì A= F => BO, AI là 2 đờng chéo của hình chữ
nhật ABOI



=> B' là giao điểm của 2 đờng chéo
=>BB'= B'O


mµ A'B'//AB


do đó A'B' là đờng trung bình của ABO
suy ra OA'= 1/2 OA


hay d' = 1/2d = 1/2. 20 = 10 cm.
<b>C23</b>:


a/ vÏ B I


F A'
A O


B'
b/ A'B' là ảnh thật ,ngỵc chiỊu víi vËt .


c/ cho 0F = f = 8cm
AB = h= 40cm
0A = d = 12cm
A'B' = h' = ?
<i>HD gi¶i :</i>


cã B'BI ~ B'0F


'
'



<i>BB</i> <i>BI</i> <i>d</i>


<i>OB</i> <i>OF</i> <i>f</i>


  


hay


'


1


' '


<i>d</i> <i>BO OB</i> <i>BO</i>


<i>f</i> <i>OB</i> <i>OB</i>




  


1
'


<i>BO</i> <i>d</i>


<i>OB</i> <i>f</i>



 


mặt khác: OAB ~ OA'B'


120


1 1 14


' ' ' ' 8


<i>AB</i> <i>BO</i> <i>h</i> <i>d</i>


<i>hay</i>


<i>A B</i> <i>B O</i> <i>h</i> <i>f</i>


      


40


' 2,86


14 14


<i>h</i>


<i>h</i> <i>cm</i>


   



vậy độ cao của ảnh là 2,86cm.
<b>* Củng cố: </b>- Y/c nắm vững KT cơ bản của chơng


- Kỹ năng vẽ hìnhvà phơng pháp chứng minh
<b> *HDVN: </b>Lµm BT 24( SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

ch¬ng IV: Sù bảo toàn và chuyển hóa năng lợng


<b>Tiết 62- Bài 59:</b>


<b>Năng lợng và sự chuyển hóa năng lợng</b>




A.Mơc tiªu:


-Nhận biết đợc cơ năng và nhiệt năng dựa trên những dấu hiệu quan sát trực tiếp đợc.
-Nhận biết đợc quang năng, hoá năng, điện năng nhờ chúng đã chuyển hoá thành cơ
năng hay nhiệt năng.


-Nhận biết đợc khả năng chuyển hóa qua lại giữa các dạng năng lợng, mọi sự biến
đổi trong tự nhiên đều kèm theo sự biến đổi năng lợng từ dạng này sang dạng khác


C.Các hoạt động dạy học:


1. <i> t æ chøc : 9A 9B 9C</i>
2. Bµi míi:


H/đ1 : ơn lại các dấu hiệu nhận biết cơ năng, nhiệt năng.


+ Y/c đọc SGK


 tr¶ lêi C1? C2?


? Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết vật có cơ
năng, nhiệt năng.


+ Y/c ghi vở.


I. Năng l ợng


C1: Tng ỏ c nâng lên mặt đất
 có cơ năng.


C2: BiĨu hiƯn cđa nhiƯt năng :
làm cho vật nóng lên
<b>*KL1:</b>


+ Vật có cơ năng khi có khả năng sinh công.
+ Vật có nhiệt năng khi có thể làm nóng vật


khác.
H/Đ 2 :Ôn lại các dạng năng lợng và dấu hiệu nhận biết


+ Y/c quan sát H59.1
Tr¶ lêi C3? C4?


? Làm thế nào để nhn bit c tng dng
nng lng ú.



II. Các dạng năng l ợng và sự chuyển hoá giữa
chúng


dạng NL chuyển hoá thành


- Hoá năng
- Quang năng
- Điện năng


- Cơ năng, nhiệt năng
- nhiệt năng.


- Cơ năng.


<b>*KL2</b>: cú thể nhận biết các dạng năng lợng:
hoá năng, quang năng, điện năng khi chúng
biến đổi thành cơ năng, nhit nng.


<i>H/Đ 3:Vận dụng tính Qtoả (điện năng </i> nhiệt năng. )
+ Y/c thực hiện C5?.


- đọc và tóm tắtđầu bài
- phân tớch?


? Điều gì chứng tỏ nớc nhận thêm nhiệt năng (
nãng lªn )


? Năng lợng này đợc tính nh thế nào .
? lên bảng tính Q



III. VËn dơng


tãm t¾t:


V = 2l  m = 2kg
t1 = 200C


t2 = 800C
C = 4200J/kg.k
Q = ?


<i> * HD gi¶i:</i>


Nhiệt lợng nớc nhận đợc để nóng lên là :
Qthu = C.m.(t2 - t1 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

?Nhiệt lợng này đợc tạo ra từ nguồn năng lợng
nào ( điện năng )


? giải thích
+ NX- đánh giá


= 504000J


nhiệt lợng này do dòng điện toả ra truyền cho
nớc ( điện năng chuyển hoá thành nhiệt năng.)
Theo đ/l bảo toàn năng lợng ta cã :


Qto¶ = Qthu = 504000J


H/® 4: Cđng cè- HDVN


+ Y/c đọc và học
<i><b>*Ghi nhớ: (156)</b></i>


+ GV më réng thªm: cã thĨ em cha biÕt
+ Y/c tr¶ lêi :


? Nêu dấu hiệu nhận biết cơ năng, nhiệt năng
? Có những dạng năng lợng nào phải chuyển
hoá mới nhận biết đợc .


+HS suy nghÜ tr¶ lêi


* HDVN: - Lµm BT 59( SBT)


- đọc trớc bài 60


Duyệt: 9/4/2012
Tổ trưởng TCM
Nguyễn Ngọc Hoàng


<b> </b>Giảng:<b> </b>


<b>Tiết 66. ÔN TẬP HỌC KỲ II</b>


A. Mơc tiªu :


- HƯ thèng ho¸ c¸c kiÕn thøc cđa ch¬ng III: Quang häc, chương II Điện từ học



- Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích và giải các bài tập trong phần vận dụng.
- Rèn kỹ năng phân tích , suy luận, khái qt hố, và tổng hợp kiến thức.


- biết liên hệ kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống àn bộ kiến thức cơ bản đã học phần
điện từ, quang học .


B. Chuẩn bị : bảng phụ
C Các hoạt động dạy và học


1. Tæ chøc : 9A 9 B 9C
2. kiÓm tra : kÕt hỵp trong giê


<i> 3. Bµi míi :Hệ thống hpas kiến thức cơ bản</i>
- GV cho Hs ôn chương điện từ học


+ Kh¸i niƯm hiện tượng cảm ứng điện từ ?
+ Đ/k xuất hiện d đ cảm ứng ntn?


+ ứng dơng để làm gì?


<b>-</b> Gv :Máy biến thế hoạt động ntn ?


I.


Chương điện từ học .
+ Khái niệm


+ Đ/k xuất hiện d đ cảm ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>-</b> Tác dụng của mbt ?



- GV cho Hs ôn chng Quang hc
+ Y/c làm C1


+ Y/c Kẻ bảng so sánh về :
=> Trả lời C2,C5?


? Hình dạng từng loại TK
? Đặc điểm của ảnh


?Nờu cỏch v cỏc tia sáng đặc biệt
+ làm C4, C18?


+Y/c tr¶ lêi C7,8,10,19?
+ Lµm C11?


+ Lµm C20?


+ lµm BT theo nhãm
+ lµm C12


+lµm C25a,b
+ lµm C25c
+Lµm C15?
+ Lµm C16?,C26?


- M¸y biÕn thÕ.
II.


Chương Quang hc



1. hiện tợng khúc xạ ánh sáng.
2.phân biƯt TKHT vµ TKPK


TKHT TKPK


<i>* đặc điểm :phần rìa</i>
mỏng hơn phần ở giữa
<i>*đ2<sub> ảnh:-ảnh thật , </sub></i>
ng-ợc chiều


* cách dựng; vẽ 2/3 tia
c bit


<i>* ứng dụng :</i>
- Máy ảnh.
- Kính lúp
- Kính lÃo


<i>* cách x/đ :f,d,d',h,h'</i>
( BT 23,24)


* phần giữa mỏng
hơn phàn rìa


*ảnh ảo, cùng chiều
với vật


* Cách dựng ;
<i>* øng dông : </i>


- KÝnh cËn
( BT 22 )
3. Bản chất vật lý của ánh sáng.
- nguồn phát as trắng:


- Cách tạo as màu
* Sự phân tích as .
* Sự trộn các as màu.
* ứng dụng :


- Màu sắc các vật ; do as tán xạ.


- T/d cđa as:- nhiƯt, quang ®iƯn, sinh häc .
=> liªn hƯ thùc tiƠn.




H/đ 2 Làm 1 số BT vận dụng
+ Y/c đọc bi 22


lên bảng vẽ


? NX c dim ca nh
? tính k/c từ ảnh đến TK(d')


+ Y/c đọc C23?


=> Lên bảng vẽ ( đồng thời với C22)


II. VËn dông


C22:


a/ vÏ B I
B'


A F A' 0
b/ A'B' là ảnh ảo.


c/ vì A= F => BO, AI là 2 đờng chéo của hình chữ
nhật ABOI


=> B' là giao điểm của 2 đờng chéo
=>BB'= B'O


mµ A'B'//AB


do đó A'B' là đờng trung bình của ABO
suy ra OA'= 1/2 OA


hay d' = 1/2d = 1/2. 20 = 10 cm.
<b>C23</b>:


a/ vÏ B I


F A'
A O


B'
b/ A'B' là ảnh thËt ,ngỵc chiỊu víi vËt .



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? NX t/c và đặc điểm của ảnh
? Tóm tắt bằng ký hiệu.
+ Y/c trình bày cách cm?
? Tính độ cao của ảnh (h')


( Cã thĨ gỵi ý)


AB = h= 40cm A'B' = h' = ?
0A = d = 12cm


<i>HD gi¶i :</i>
cã B'BI ~ B'0F


'
'


<i>BB</i> <i>BI</i> <i>d</i>


<i>OB</i> <i>OF</i> <i>f</i>


  


hay


'


1


' '



<i>d</i> <i>BO OB</i> <i>BO</i>


<i>f</i> <i>OB</i> <i>OB</i>






1
'


<i>BO</i> <i>d</i>


<i>OB</i> <i>f</i>




mặt khác: OAB ~ OA'B'


120


1 1 14


' ' ' ' 8


<i>AB</i> <i>BO</i> <i>h</i> <i>d</i>


<i>hay</i>


<i>A B</i> <i>B O</i> <i>h</i> <i>f</i>



      


40


' 2,86


14 14


<i>h</i>


<i>h</i> <i>cm</i>


   


vËy ¶nh cao 2,86cm.
Duyệt : 16/4/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ging: /4/2012



Tiết62 Bài 60:



<b>Định luật bảo toàn năng lợng</b>





A. Mơc tiªu:


- Qua TN nhận biết đợc các thiêt bị làm biến đổi năng lợng.Phần năng lợng cuối
cùng thu đợc bao giờ cũng nhỏ hơn phần năng lợng cung cấp cho thiết bị lúc


đầu . Năng lợng không tự sinh ra .


- Phát hiện đợc sự xuất hiện 1 dạng năng lợng nào đó bị giảm đi. thừa nhận phần
năng lợng giảm đi bằng phần năng lợng mới xuất hiện .


- Phát biểu đợc định luật bảo toàn năng lợng và vận dụng đợc định luật để giải
thích hoặc dự đoansự biến đổi 1 số hiện tợng .


B. ChuÈn bÞ :


Thiết bị biến đổi thế năng thành động năng, cơ năng thành điện năng.
C. Các hoạt động dạy và học :


1. Tæ chøc : 9A 9B 9C
2. Kiểm tra : Giải bài 59.1,2,3 (SBT)


3. Bµi míi :


H/Đ 1 : Phát hiện vấn đề cần nghiên cứu
+ Y/c đọc SGK


<sub>Đặt v/đ cần ng/c</sub> + HS đọc phần mở bài <sub> </sub> <sub> Dự đoán</sub>


<i><b> H/Đ 2 :Tìm hiểu sự biến đổi thế năng thành động năng.</b></i>
+ Y/c làm TN H60.1


<sub> quan sát c/đ của hịn bi</sub>
<sub>đánh dấu vị trí A,B</sub>
<sub>Trả li C1,C2,C3 ?</sub>



? Phần NL bị hao hụt biến đi đâu.
? Chuyển hoá thành dạng NL nào.


? iu gỡ chứng tỏ NL khơng tự sinh rầm do có
sự biến đổi.


? Từ đó rút ra KL
+ Y/c ghi vở


I. Sự chuyển hoá năng l ợng trong các hiện t -
ợng cơ, nhiệt, điện.


1. S bin đổi Wt thành Wđ -hao hụt cơ năng.
a/ TN : H60.1


Thả hòn bi lăn trên máng nghiêng
C1: từ vị trí A C : Wt  W ®
C  B : Wđ W t
C2: Wt(A) > Wt(B) vì h1 > h2


C3: xuất hiện thêm nhiệt năng ( do ma sát )
+ Phần NL ( cơ năng )bị hao hụt đúng bằng
phần nhiệt năng xuất hiện .


b/ KL: (157)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Y/c tiÕn hµnh tiÕp TN H60.2


<sub>Phân tích qua trình biến đổi giữa cơ năng </sub>
thành điện năng.



? So sánh NL cung cấp ban đầu của A với NL
cuối cùng mà B nhận đợc.


? Vì sao có sự hao hụt đó .
? từ đó rút ra Kl


+ y/c ghi vë


2. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
-hao hụt cơ năng.


a/ TN : H60.2


C4: + ở máy phát : cơ năng  điện năng.
+ ở động cơ : điện năn  cơ năng.
C5: Wt(A) > Wt(B)


Do 1 phÇn NL biÕn thành nhiệt năng
( làm nóng dây dẫn )


b/ KL : (158
H/Đ 4: Thông báo Đ/l bảo toàn NL
+Thông báo đ/l


+ Y/c c SGK ( vài lần) II. Định luật bảo toàn NL * Ni dung /l :(158)


<i>Năng lợng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi</i>
<i>mà chỉ chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác,</i>



<i>hoặc truyền từ vật này sang vật khác.</i>
H/Đ 5 : Vận dụng -củng cè - HDVN


+ Y/c thùc hiƯn C6?


? Gi¶i thÝch


+ Y/c thực hiện tiếp C7?
+ Y/c đọc và học


<i><b>* ghi nhí : (159)</b></i>
* Cã thĨ em cha biÕt
<b>* HDVN</b> : lµm BT 60 (SBT


III.VËn dơng


<b> C6</b> : Đ/c vĩnh cửu khơng thể thực hiện đợc vì
trái với đ/l bảo toàn NL.


Đ/c h/đ đợc nhờ cơ năng . do đó phải cung cấp
NL ban đầu ( dùng NL của nớc ,nhiên liệu )
chứ không tự sinh ra NL.


<b> C7:</b> vì bếp cải tiến có vách ngăn cách nhiệt
nên hao phí ít, tận dụng đợc nhiệt năngđun nồi
nớc thứ 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Giảng :25/4/2012




<b>Tiết 63. Định luật bảo toàn năng lượng</b>


<b>A.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


-Qua thí nghiệm, nhận biết được trong các thiết bị làm biến đổi năng lượng, phần năng
lượng thu được cuối cùng bao giờ cũng nhỏ hơn phần năng lượng cung cấp cho thiết bị lúc
ban đầu, năng lượng không tự sinh ra.


-Phát hiện được năng lượng giảm đi bằng phần năng lượng xuất hiện.


-Phát biểu được định luật bảo toàn năng lượng và vận dụng định luật để giải thích hoặc dự
đoán sự biến đổi năng lượng.


<b> 2. Kĩ năng</b>:


-Rèn kĩ năng khái quát hoá về sự biến đổi năng lượng để thấy được sự bảo toàn năng lượng.
-Rèn được kĩ năng phân tích hiện tượng.


<b>3. Thái độ:</b> Nghiêm túc-hợp tác.
<b> B. CHUẨN BỊ</b>


Đối với mỗi nhóm HS:


Thiết bị biến đổi thế năng thành động năng và ngược lại.
<b>C. NỘI DUNG</b>


*H. Đ.1: KIỂM TRA + TẠO TÌNH HUỐNG
1. Kiểm tra: -Khi nào vật



có năng lượng? Có những
dạng năng lượng nào?
Nhận biết: Hố năng,
quang năng, điện năng
bằng cách nào? Lấy ví dụ.
-HS2: Chữa bài tập 59.1 và
59.3.


-HS3: Chữa bài tập 59.2 và
59.4.


-HS: …


Bài 59.1: B.


Bài 59.2: Điện năng biến đổi thành nhiệt năng.


Bài 59.3: Quang năng của ánh sáng mặt trời biến đổi thành
nhiệt năng làm nóng nước; nước nóng bốc hơi thành mây bay
lên cao có thế năng; giọt mưa từ đám mây rơi xuống thì thế
năng chuyển thành động năng; nước từ trên núi cao chảy
xuống suối, sơng ra biển thì thế năng của nước biến thành
động năng.


Bài 59.4: Thức ăn vào cơ thể xảy ra các phản ứng hoá học, hoá
năng biến thành nhiệt năng làm nóng cơ thể, hố năng thành cơ
năng làm các cơ bắp hoạt động.


2.Tạo tình huống học tập:



Năng lượng ln ln được chuyển hố. Con người đã có kinh nghiệm biến đổi năng
lượng sẵn có trong tự nhiên để phục vụ cho lợi ích của con người. Trong q trình biến đổi
năng lượng đó có sự bảo tồn khơng?


*H. Đ.2: TÌM HIỂU SỰ CHUYỂN HĨA NĂNG LƯỢNG
TRONG CÁC HIÊN TƯỢNG CƠ NHIỆT ĐIỆN


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

hỏi C1.


-Năng lượng động năng, thế năng phụ thuộc
vào yếu tố nào?


-Để trả lời C2 phải có yếu tố nào? Thực hiện
như thế nào?


-Yêu cầu HS trả lời C3-Năng lượng có bị hao
hụt khơng? Phần năng lượng hao hụt đã
chuyển hoá như thế nào?


-Năng lượng hao hụt của bi chứng tỏ năng
lượng bi có tự sinh ra khơng?


-u cầu HS đẹoc thơng báo và trình bày sự
hiểu biết của thông báo-GV chuẩn lại kiến
thức.


-Quan sát 1 TN về sự biến đổi cơ năng thành
điện năng và ngược lại. Hao hụt cơ năng?
-Gv giới thiệu qua cơ cấu và tiến hành TN-
HS quan sát một vài lần rồi rút ra nhận xét về


hoạt động.


-Nêu sự biến đổi năng lượng trong mỗi bộ
phận.


-Kết luận về sự chuyển hoá năng lượng trong
động cơ điện và máy phát điện.


ngược lại. Hao hụt cơ năng (10 phút).
a. Thí nghiệm: Hình 60.1.


C1: Từ A đến C: Thế năng biến đổi thành
động năng. Từ C đến B: Động năng biến đổi
thành thế năng.


C2: h2 < h1 Thế năng của viên bi ở A lớn hơn
thế năng của viên bi ở B.


C3: khơng thể có thêmngồi cơ năng cịn có
nhiệt năng xuất hiện do ma sát.


Wcó ích
Wtp


b) Kết luận 1: Cơ năng hao phí do chuyển
hoá thành nhiệt năng.


2. Biến đổi cơ năng thành điện năng và
ngược lại: Hao hụt cơ năng (12 phút).



C4: Hoạt động: Quả nặng- A rơi dòng điện
chạy sang động cơ làm động cơ quay kéo quả
nặng B.


Cơ năng của quả A -điện năng- cơ năng của
động cơ điện -cơ năng của B.


C5: WA > WB.


Sự hao hụt là do chuyển hoá thành nhiệt
năng.


Kết luận 2: SGK.


*H. Đ.3: II. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG
-Năng lượng có giữ ngun dạng khơng?


-Nếu giữ ngun thì có biến đổi tự nhiên
khơng?


-Trong q trình biến đổi tự nhiên thì năng
lượng chuyển hố có sự mất mát khơng?
Ngun nhân mất mát đó Rút ra định luật
bảo toàn năng lượng.


Định luật bảo toàn năng lượng:


Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi
mà chỉ chuyển hoá từ dạng này sang dạng
khác, hoặc truyền từ vật này sang vật khác.



H. Đ.4: VẬN DỤNG- CỦNG CỐ-HDVN
1. Vận dụng: Yêu cầu HS trả lời C6, C7.


-Bếp cải tiến khác với bếp kiềng 3 chân như
thế nào?


-Bếp cải tiến, lượn khói bay theo hướng nào?
Có được sử dụng nữa khơng?


C6: Khơng có động cơ vĩnh cửu - muốn có
năng lượng động cơ phải có năng lượng khác
chuyển hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

2.Củng cố:


-Yêu cầu HS tóm tắt kiến thức thu thập.


-GV tóm tắt: +Các quy luật biến đổi trong tự nhiên đều tuân theo định luật
bảo toàn năng lượng.


+ Định luật bảo tồn năng lượng được nghiệm đúng trong hệ cơ lập.
3 Mục Có thể em chưa biết.


H. D. V. N: -Làm bài tập SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Giảng:<b> </b>27/4/2012<b> </b>


<b>Tiết 66. ÔN TẬP HỌC KỲ II</b>


A. Mơc tiªu :


- HÖ thèng hoá các kiến thức của chơng III: Quang học, chng II Điện từ học


- Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích và giải các bài tập trong phần vận dụng.
- Rèn kỹ năng phân tích , suy luận, khái quát hoá, và tổng hợp kiến thức.


- biết liên hệ kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống àn bộ kiến thức cơ bản đã học phần
điện từ, quang học .


B. Chuẩn bị : bảng phụ
C Các hoạt động dạy và học


1. Tæ chøc : 9A 9 B 9C
2. kiĨm tra : kÕt hỵp trong giê


<i> 3. Bµi míi :Hệ thống hpas kiến thức cơ bản</i>
- GV cho Hs ôn chương điện từ học


+ Kh¸i niƯm hiện tượng cảm ứng in t ?
+ Đ/k xuất hiện d đ cảm øng ntn?


+ øng dơng để làm gì?


<b>-</b> Gv :Máy biến thế hoạt động ntn ?
<b>-</b> Tác dụng của mbt ?


- GV cho Hs ôn chương Quang học
+ Y/c làm C1


+ Y/c Kẻ bảng so sánh về :


=> Trả lời C2,C5?


? Hình dạng từng loại TK
? Đặc điểm của ảnh


?Nờu cỏch v cỏc tia sỏng c bit
+ lm C4, C18?


+Y/c trả lời C7,8,10,19?
+ Làm C11?


+ Làm C20?


+ lµm BT theo nhãm
+ lµm C12


+lµm C25a,b
+ lµm C25c
+Lµm C15?
+ Lµm C16?,C26?


I.


Chương điện từ học .
+ Khái niệm


+ Đ/k xuất hiện d đ cảm ứng


+ ứng dụng : - tạo ra d đ xoay chiều.
- Máy phát điện



- M¸y biÕn thÕ.
II.


Chng Quang hc


1. hiện tợng khúc xạ ánh sáng.
2.phân biệt TKHT và TKPK


TKHT TKPK


<i>* đặc điểm :phần rìa</i>
mỏng hơn phần ở giữa
<i>*đ2<sub> ảnh:-ảnh thật , </sub></i>
ng-ợc chiều


* cách dựng; vẽ 2/3 tia
đặc biệt


<i>* øng dông :</i>
- Máy ảnh.
- Kính lúp
- Kính lÃo


<i>* cách x/đ :f,d,d',h,h'</i>
( BT 23,24)


* phần giữa mỏng
hơn phàn rìa



*ảnh ảo, cùng chiều
với vật


* C¸ch dùng ;
<i>* øng dơng : </i>
- KÝnh cËn
( BT 22 )
3. Bản chất vật lý của ánh sáng.
- nguồn phát as trắng:


- Cách tạo as màu
* Sự phân tích as .
* Sự trộn các as màu.
* ứng dụng :


- Màu sắc các vật ; do as tán xạ.


- T/d cđa as:- nhiƯt, quang ®iƯn, sinh häc .
=> liªn hƯ thùc tiƠn.




H/đ 2 Làm 1 số BT vận dụng
+ Y/c đọc bài 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? NX đặc diểm của ảnh
? tính k/c từ ảnh đến TK(d')


+ Y/c đọc C23?



=> Lên bảng vẽ ( đồng thời với C22)


? NX t/c và đặc điểm của ảnh
? Tóm tắt bằng ký hiệu.
+ Y/c trình bày cách cm?
? Tính độ cao của ảnh (h')


( Cã thĨ gỵi ý)


a/ vÏ B I
B'


A F A' 0
b/ A'B' là ảnh ¶o.


c/ vì A= F => BO, AI là 2 đờng chéo của hình chữ
nhật ABOI


=> B' là giao điểm của 2 đờng chéo
=>BB'= B'O


mµ A'B'//AB


do đó A'B' là đờng trung bình của ABO
suy ra OA'= 1/2 OA


hay d' = 1/2d = 1/2. 20 = 10 cm.
<b>C23</b>:


a/ vÏ B I



F A'
A O


B'
b/ A'B' lµ ¶nh thËt ,ngỵc chiỊu víi vËt .


c/ cho 0F = f = 8cm


AB = h= 40cm A'B' = h' = ?
0A = d = 12cm


<i>HD gi¶i :</i>
cã B'BI ~ B'0F


'
'


<i>BB</i> <i>BI</i> <i>d</i>


<i>OB</i> <i>OF</i> <i>f</i>


  


hay


'


1



' '


<i>d</i> <i>BO OB</i> <i>BO</i>


<i>f</i> <i>OB</i> <i>OB</i>




  


1
'


<i>BO</i> <i>d</i>


<i>OB</i> <i>f</i>




mặt khác: OAB ~ OA'B'


120


1 1 14


' ' ' ' 8


<i>AB</i> <i>BO</i> <i>h</i> <i>d</i>


<i>hay</i>



<i>A B</i> <i>B O</i> <i>h</i> <i>f</i>


      


40


' 2,86


14 14


<i>h</i>


<i>h</i> <i>cm</i>


   


vËy ¶nh cao 2,86cm.
Duyệt : 23/4/2012


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×