Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

on tap hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.73 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra 45 phút lớp 10 lần 3 :</b>



<b>Câu 1</b>

: Cho dung dịch chứa 1 g HCl vào dung dịch chứa 1 g KOH được dung dịch A, nhúng


quỳ tím vào dung dịch A thí giấy quỳ có màu :



a/ đỏ

b/ xanh

c/ khơng màu

d/ tím



<b>Câu 2</b>

: Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 16,1 g kim loại sinh ra 40,95 g muối kim loại


hoá trị I . Muối kim loại hoá trị I là muối nào :



a/ LiCl

b/ KCl

c/ NaCl

d/ RbCl



<b>Câu 3</b>

: Cho 18 g hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl thu được 20,16 lít H2 ( đktc) .


Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là :



a/ 60%, 40%

b/ 55%, 45%

c/ 40%, 60%

d/ 45%, 55%



<b>Câu 4</b>

: Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl thu được 1,4 lít khí ( đktc) . Nồng


độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng là:



A. 8,5M

B. 8M

C. 7,5M

D. 7M



<b>Câu 5</b>

: Hoà tan 10,4 g hỗn hợp Mg, MgO bằng V lít dung dịch HCl 7,3% ( d = 1,2 g/ml) vừa


đủ thu được 2,24 lít khí ( đktc) . Giá trị của V là :



a/ 250ml

b/ 500ml

c/ 125ml

d/ 1825ml



<b>Câu 6:</b>

Cho hh X gồm a mol Al và 0,3 mol Mg pư hết với hh Y gồm b mol Cl

2 và 0,4 mol O2

thu được 64,6 g hh rắn . Giá trị nào là đúng



a/ a=0,4

b/ b=0,2

c/ b=0,6

d/ a=0,6




<b>Câu 7</b>

: Hoà tan hoàn toàn 7,02 g hỗn hợp 2 muối cacbonat hoá trị II vào dd HCl dư thấy


thoát ra V lít khí ( đktc) . Dụng dịch thu được đem cô cạn thu được 7,845 g muối khan . Giá trị


của V là : a/ 1,344 lít

b/ 1,232 lít

c/ 1,68 lít

d/ 1,568 lít



<b>Câu 8</b>

: Cho 63,68 g hỗn hợp NaX và NaY ( X,Y là halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp ) vào dd


AgNO3 dư thu được hỗn hợp 144,68 g kết tủa . Công thức của mỗi muối trogn hỗn hợp đầu


là :



a/ NaCl . NaBr

b/ NaBr, NaI

c/ NaF, NaCl

d/ NaBr , NaF


<b>Câu 9:</b>

Thể tích dung dịch Ba(OH)2 1M cần dùng trung hoà 2 lít dung dịch HCl 3M là:



a/ 6 lít

b/ 3 lít

c/ 4 lít

d/ 2 lít



<b>Câu 10:</b>

khi cho 26,88 lít Cl2 ( đ ktc) đi qua 2,5 lít dd KOH ở 100

o

<sub>C . Sau khi phản ứng xảy ra</sub>


hoàn toàn thu được 74,5 g KCl . dung dịch KOH trên có nồng độ



a/0,4M

b/0,8M

c/0,96M

d/0,48M



<b>Câu 11</b>

:Đốt nhôm trong bình khí clo, , sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng


4,26 g . Khối lượng nhôm đã tham gia pư là :



a/ 1,08 g

b/ 3,54g

c/ 3,24g

d/ 1,62g



<b>Câu 12</b>

: Đốt cháy hết 2,86 g hỗn hợp kim loại Al,Fe,Cu được 4,14 g hỗn hợp 3 oxít . Để hồ


tan hết hỗn hợp oxít này phải dùng 0,4 lít dung dịch HCl a (mol/l) được dung dịch X . Cơ cạn


dung dịch X thì thu b gam muối khan . Giá trị của a và b là :



a/ 4M ; 5,84 g

b/ 0,4M ; 7,49g

c/ 0,4M ; 8,54 g

d/ 1M ; 6,45g


<b>Câu 13</b>

: Hoà tan hoàn toàn 11,2 g Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thu được



dung dịch A. Nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch A là



a/ 22,92%

b/ 22,84%

c/41,50%

d/29,33%



<b>Câu 14</b>

: Hoà tan hoàn toàn 14,52 g hỗn hợp X gồm NaHCO3 , KHCO3 và MgCO3 trong dung


dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí CO2 ( đktc) . Khối lượng KCl tạo thành trong dung dịch sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15</b>

: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch NaF 0,1M và NaCl


0,2M. Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu:



a/ 2,69g

b/ 6,69g

c/ 2,87 g

d/ 2,78 g



<b>Câu 16:</b>

Trong các dãy sau, dãy nào mọi chất đều tác dụng với dung dịch HCl :


a/ KOH, Zn, Al(OH)3, KMnO4

b/ Zn, Ag, KOH, K2SO4


c/ Al(OH)3, Cu , Fe, MgO

d/ NaCl, KOH, Al, Zn


<b>Câu 17</b>

: Cho phản ứng HCl + A  FeCl2 . A

<b>không </b>

thể å là :



a/ Fe

b/ FeO

c/ Fe2O3

d/ Fe3O4



<b>Câu 18</b>

: Trong phản ứng Cl2 + H2O

<sub>⃗</sub>






<sub>HCl + HClO , Cl2 đóng vai trị : </sub>



a/ chất oxi hoá

b/ chất khử c/ vừa chất oxihoá , vừa chất khử d/ chất xúc


tác




<b>Câu 19</b>

: Nhận xét nào sau đây

<b> khơng đúng </b>



a/ Tính axít giảm dần theo dãy :” HF>HBr>HCl>HI



b/ Tính axít tăng dần theo dãy : HClO < HClO2<HClO3<HClO4


c/ tính oxihố giảm dần theo dãy : HClO > HClO2>HClO3>HClO4


c/ Các nguyên tử nhóm halogen đều có 7 e lớp ngồi cùng


<b>Câu 20</b>

: Cho phản ứng 2NaI + Br2

<sub>❑</sub>

2NaBr + I2 , phản ứng này chứng minh :


a/ tính oxihố Br2>I2

b/ Tính khử Br2>I2



c/ I2 oxihố được Brơm

d/ I

-

<sub> có tính oxihố mạnh </sub>


<b>Câu 21 </b>

:Axít nào khơng đựng trong lọ thuỷ tinh :



a/ HCl

b/ HBr

c/ HI

d/ HF



<b>Câu 22 </b>

:Cho dung dịch HI vào dung dịch FeCl3, sau một thời gian cho hồ tinh bột vào thì hiện


tựơng quan sát thấy :



a/ hồ tinh bột không chuyển màu

b/ hồ tinh bột có màu xanh


c/ hồ tinh bột chuyển màu tím

d/ có I2 thăng hoa .



<b>Câu 23</b>

: Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các bình chứa KF,KCl,KI,KBr hiện tượng quan


sát được sau đây là đúng



a/ Cả 4 lọ đều tạo kết tủa

b/ có 2 kết tủa vàng , 2 kết tủa trắng


c/ có 2 kết tủa vàng . 1 kết tủa trắng

d/ có 2 kết tủa trắng , 1 kết tủa vàng.


<b>Câu 24</b>

: Thưốc thủ để nhận biết các hoá chất KOH, HCl, HNO3, KCl, KNO3 là :



a/ phenolphtalein vaø dung dịch AgNO3

b/ quỳ tím và dung dịch AgNO3




c/ dung dịch AgNO3

d/ Quỳ tím



<b>Câu 25</b>

: Phương pháp điều chế nào được dùng trong phòng thí nghiệm



a/ Cho dung dịch HCl tác dụng với các chất oxihoá mạnh MnO2,KMnO4… thu Cl2


b/ đốt H2 và Cl2 thu HCl



c/ điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu Cl2


d/ Điện phân hỗn hợp KF và HF thu F2



<b>Câu 26</b>

: Chất nào khi cho tác dụng với dung dịch HCl và khí Clo đều cho cùng một loại muối



a/ Ag

b/ Al

c/ Cu

d/ Fe



<b>Câu 27</b>

: Nước Javen được điều chế bằng phương pháp nào sau đây :



a/ Cho clo tác dụng với nước

b/ cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2


c/ Cho clo tác dụng với dd NaOH loãng , nguội d/ cho clo tác dụng với dung dịch NaCl


<b>Câu 28</b>

: Clorua vôi là loại muối :



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a/ Kali cloríc

b/ kali clorat

c/ kali hipoclorit

d/ kali hipoclorơ


<b>Câu 30</b>

: Trong các nhóm chất dưới đây , dãy nào mọi chất đều

<b>không tác dụng</b>

với CO2


trong khơng khí



a/ KClO3, KClO

b/NaClO , NaOH

c/KClO3 , KCl

d/ NaClO, CaOCl2


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II MƠN HĨA HỌC LỚP 10 </b>



Chương trình NÂNG CAO

<b> Mã đề 362</b>




(thời gian : 45 phút không kể thời gian giao đề)



Câu1/ Cho 14,25g muối clorua của kim loại R hóa trị 2 tác dụngvới dung dịch AgNO3 dư


được 43,05g kết tủa . R là



a Fe

b Zn

c Cu

d Mg



Câu 2/ Pha loãng H2SO4 theo cách nào sau đây là đúng



a Đổ từ từ nước vào axít đồng thời khuấy đều

b Đổ nhanh axít vào nước



c Đổ từ từ axít vào nước đồng thời khuấy đều

d Đổ đồng thời axít và nước



vào nhau



Câu 3/ Có những hóa chất sau : Na2SO3, CaSO3, BaSO3, CuSO3, FeS và H2SO4 . Hóa chất


dùng để điều chế SO2 thuận lợi nhất là



a CaSO3, BaCO3

b FeS

c Tất cả các chất trên

d



Na2SO3, CuSO3,



Câu 4/ Để phân biệt 2 chất khí SO2 và H2S ta dùng thuốc thử là



a dung dịch Pb(NO3)2

b dung dịch Brôm

c dung dịch KMnO4

d dung



dịch quỳ tím



Câu 5/ Dãy gồm các halogen sắp xếp theo chiều giảm tính oxihóa là




a Cl2 Br2 I2 F2

b F2 Cl2 Br2 I2

c I2 Br2 Cl2 F2

d Cl2



F2 Br2 I2



Câu 6/ Cấu hình eletron : 1s

2

<sub>2s</sub>

2

<sub>2p</sub>

6

<sub>3s</sub>

2

<sub>3p</sub>

4

<sub> là cấu hình electron của </sub>



a nguyên tử S

b nguyên tử O

c ion Cl

-

<sub>d ion </sub>



S



2-Câu 7/ Cho các dung dịch sau : HCl, H2SO4 , NaOH, BaCl2 , Na2CO3 lần lượt tác dụng


với nhau . Số cặp chất có phản ứng là



a 5

b 4

c 7

d 6



Câu 8/ Có các chất sau : Zn, Cu, Fe, Fe2O3 , Na2CO3 . Chất không tác dụng với dung dịch


H2SO4 loãng là



a Cu

b Fe và Fe2O3

c Zn

d



Na2CO3



Câu 9/ Có các phản ứng sau



4 HCl + MnO2

<sub>❑</sub>

<sub> MnCl2 + Cl2 + 2 H2O (1) </sub>



6 HCl + KClO3

<sub>❑</sub>

3 Cl2 + KCl + 3 H2O (2)



2 NaCl + 2 H2O

<sub>dpcomangngan</sub>

<sub> 2 NaOH + Cl2 + H2 (3)</sub>




2 AgCl

<sub>to</sub>

<sub> Ag + Cl2 (4)</sub>



Phản ứng dùng để điều chế clo trong công nghiệp là



a (3)

b (1)

c (4)

d (2)



Câu 10/ Cho kẽm viên tác dụng với dung dịch H2SO4 2M. Thay đổi điều kiện nào sau


đây thì tốc độ phản ứng khơng thay đổi



a

tăng nhiệt độ lên (50

o

<sub>C)</sub>



b

thay kẽm viên bằng kẽm bột



c

thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 4M



d

tăng gấp đôi lượng kẽm



Câu 11/ Cho 14g hỗn hợp gồm MgO, CuO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 275 ml dung dịch


H2SO4 1M được dung dịch X , Cô cạn X thu được lượng muối khan là



a 36g

b 24g

c 32g

d 20g



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a hơi nước

b O2

c N2

d SO2


Câu 13/ Cho 8,6g hỗn hợp Al-Cu tác dụng với dung dịch HCl lấy dư được 6,72lít khí H2


(đktc). % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp là



a 64,52% và 35,48%

b 62,79% và 37,21%

c 31,39% và 68,61%

d



35,24% và 64,76%




Câu14/ Có dãy chuyển hóa sau : FeS

<sub>+</sub>

<i><sub>O</sub></i>

<sub>2</sub>

<sub> X </sub>

<sub>+</sub>

<sub>NaOH</sub>

<sub> Y </sub>

<sub>⃗</sub>

<sub>+</sub>

<sub>NaOH</sub>

<sub> Z .</sub>



X, Y, Z lần lượt là



a SO2 , NaHSO3 , Na2SO3

b H2S , NaHS, Na2S



c SO2 , Na2SO3 , NaHSO4

d SO3, NaHSO4 , Na2SO4



Câu 15/ Halogen nào sau đây không điều chế được bằng cách cho dung dịch HX tác dụng


với chất oxihóa mạnh



a Cl2

b Br2

c F2

d I2



Câu 16/ Cho m(g) hỗn hợp gồm Fe và kim loại R tác dụng với dung dịch HCl dư được


10,6g hỗn hợp 2 muối clorua và 2,24 lít H2 đktc . m có giá trị



a 4,5g

b 4g

c 3g

d 3,5g



Câu 17/ Trộn 200g dung dịch HCl 10% với 300g dung dịch HCl 30% ta được dung dịch


HCl có nồng độ là



a 24%

b 22%

c 20%

d 15%



Câu 18/ Nước brôm không tác dụng với dung dịch nào sau đây



a Cl2

b H2SO4 đặc

c NaCl

d



Na2SO3



Câu19/ Với phản ứng sau : a H2S + b KMnO4 + c H2SO4

<sub>❑</sub>

<sub> d K2SO4 + e MnSO4 + g </sub>




H2O



Tỉ lệ a : b là



a 3 : 8

b 3 : 8

c 5 : 8

d 3 : 6



Câu 20/ Người ta điều chế H2SO4 theo sơ đồ sau:



FeS2

<i><sub>H</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>75 %</sub>

SO

<i><sub>H</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>80 %</sub>

SO3

<i><sub>H</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>80 %</sub>

H2SO4



Khối lượng H2SO4 thu được từ 60Kg FeS2 là



a 47,04 kg

b 44,1kg

c 54,88 kg

d 49



kg



Câu 21/ Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng oxihóa khử



a Zn + 2 HCl

<sub>❑</sub>

ZnCl2 + H2



b SO2 + 2 NaOH

<sub>❑</sub>

<sub> Na2SO3 + H2O</sub>



c SO2 + 2 H2S

<sub>❑</sub>

<sub> 3 S + 2 H2O</sub>



d 3Cl2 + 6 KOH

<sub>❑</sub>

5 KCl + KClO3 + 3 H2O



Câu 22/ Cho 20ml dung dịch NaOH 2M vào cốc chứa 10ml dung dịch H2SO4 1M thu


được dung dịch có




a 0,04 mol NaHSO4 b

0,01 mol Na2SO4 và 0,02 mol


NaOH



c 0,02 mol Na2SO4 d

0,01 mol Na2SO4 và 0,02 mol


NaHSO4



Câu 23/ Cho 11,2g Fe tác dụng với oxi thu được 12,8g hỗn hợp chất rắn X . Cho X tác


dụng với H2SO4 đậm đặc nóng (lấy dư) thu được V lít khí SO2 (đktc) . V có giá trị



a 3,36 lít

b 5,6 lít

c 4,48 lít

d 2,24



lít



Câu 24/ Nhóm gồm các chất khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là



a Al, Fe

b Cu, Ag

c CuO, Fe2O3 d



Na2CO3 , Ba(OH)2



Câu 25/ Cho chất rắn X tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc được khí Y, dung dịch


của Y tác dụng với KMnO4 tạo khí Z .Các chất X, Y, Z là



a NaCl, HCl, Cl2

b NaF, HF, F2

c NaBr, HBr, Br2

d S,



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho H = 1 ; N = 14 ; O = 16 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; Li = 9 ; Na = 23 ; K = 39 ; Rb = 85


Mg = 24 ; Al = 27 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Zn = 65 ; Ag = 108 , Ba = 137





Câu

1:

<b>Để điều chế khí H</b>

<b>2</b>

<b>S người ta sẽ tiến hành như sau: Cho sắt sunfua (FeS) tác</b>




<b>dụng với axit. Vậy có thể dùng những axit nào sau đây?</b>



<b>A. HCl</b>

<b>B. H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

<b> đặc</b>

<b>C. H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

<b> loãng </b>

<b>D.</b>



<b>Cả A và C</b>



Câu 2:

<b> Dẫn khí SO</b>

<b>2</b>

<b> qua dung dịch KMnO</b>

<b>4</b>

<b> màu tím thì dung dịch KMnO</b>

<b>4</b>

<b> bị mất</b>



<b>màu, vì xảy ra phản ứng:</b>



<b>5SO</b>

<b>2</b>

<b> +2 KMnO</b>

<b>4</b>

<b> + 2H</b>

<b>2</b>

<b>O  2MnSO</b>

<b>4</b>

<b> + K</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

<b> + 2H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>


<b>Hãy cho biết vai trò của SO</b>

<b>2</b>

<b> trong phản ứng trên?</b>



<b>A. Tính oxit axit</b>

<b>B. Tính khử</b>

<b>C. Tính oxi hóa</b>

<b>D.</b>



<b>Tất cả đều sai</b>



Câu

3:

<b> N</b>

<b>2(K)</b>

<b> + H</b>

<b>2(K) </b>

<b>⇋ NH</b>

<b>3(K)</b>

<b> △H > 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ưng thì:</b>



<b>A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận </b>

<b>B. Cân bằng chuyển dịch</b>


<b>theo chiều nghịch </b>



<b>C. Cân bằng không chuyển dịch</b>

<b>D. Khơng xác định được</b>



Câu 4:

<b> Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím:</b>



<b>A. Chuyển sang màu đỏ</b>

<b>B. Chuyển sang màu xanh</b>




<b>C. Không chuyển màu</b>

<b>D. Chuyển sang không màu</b>



Câu 5:

<b> Các dung dịch NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để</b>


<b>nhận biết?</b>



<b>A. AgNO</b>

<b>3</b>

<b>B. Cl</b>

<b>2</b>

<b>C.</b>

<b>Dung dịch NaOH</b>

<b>D.</b>



<b>Không xác định được.</b>



Câu

6:

<b> Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?</b>


<b>A. HF, HCl, HBr, HI </b>

<b>B. HI, HBr, HCl, HF</b>

<b>C. HCl, HBr, HF, HI</b>

<b>D.</b>


<b>HI, HCl, HBr, HF</b>



Câu

7:

<b> Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?</b>



<b>A. H</b>

<b>2</b>

<b> và O</b>

<b>2</b>

<b>B. Cl</b>

<b>2</b>

<b> và O</b>

<b>2</b>

<b>C. N</b>

<b>2</b>

<b> và O</b>

<b>2</b>

<b>D.</b>



<b>Cl</b>

<b>2</b>

<b> và H</b>

<b>2</b>

<b>.</b>



Câu

8:

<b> Cho phản ứng N</b>

<b>2 (K)</b>

<b> + 3H</b>

<b>2 (K)</b>

<b>⇋ </b>

<b>2NH</b>

<b>3</b>

<b>. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ</b>



<b>chuyển dịch:</b>



<b>A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch</b>

<b>C. Không chuyển dịch D.</b>


<b>Không xác định được</b>



Câu

9:

<b> Cho lượng dư MnO</b>

<b>2</b>

<b> vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl</b>

<b>2</b>

<b> sinh ra</b>



<b>(đktc) là:</b>




<b>A. 1,34 lít</b>

<b>B. 1,45 lít</b>

<b>C. 1,12 lít</b>

<b>D.</b>



<b>1,4 lít</b>



Câu

10:

<b> Hịa tan hoàn toàn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4 </b>

<b>lỗng</b>



<b>dư thu được 11,2 lít H</b>

<b>2</b>

<b> (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:</b>



<b>A. 35,5</b>

<b>B. 41,5</b>

<b>C. 65,5</b>

<b>D.</b>



<b>113,5</b>



II/ Tự luận: (5 điểm)



Câu 1: (1,5 điểm)

<b>Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:</b>



<b> FeS</b>

(

1

)

<b> SO</b>

<b>2</b>

(

2

)

<b>NaHSO</b>

<b>3</b>

(

3

)

<b>Na</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

(

4

)

<b> NaCl</b>


(5)


 

<b><sub>Cl</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<sub>(</sub>

<sub>6</sub>

<sub>)</sub>


<b>NaClO</b>



Câu 2: (2,5 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>dung dịch H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

<b> đặc nóng dư thu được V lít SO</b>

<b>2</b>

<b> (đktc). Biết các phản ứng xảy ra</b>



<b>hoàn toàn.</b>



<b>a. Viết phương trình hóa học xảy ra. </b>

(0,5 điểm)




<b>b. Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong X </b>

(1 điểm)



<b>c. Dẫn tồn bộ V lít SO</b>

<b>2</b>

<b> thu được ở trên vào 150ml dung dịch NaOH 2M.</b>



<b>Tính nồng độ C</b>

<b>M</b>

<b> của các chất có trong dung dịch sau phản ứng </b>

(1 điểm)



Câu 3: (1,0 điểm)

<b>Dùng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: Na</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

<b>,</b>



<b>H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

<b>, NaCl, Na</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>3</b>

<b>, Ba(OH)</b>

<b>2</b>


(Cho: Mg = 24; Cu = 64; Na = 23; S = 32; O=16)



<b>Trường THPT Chuyên Thăng Long – Đà Lạt ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH</b>


<b>KÌ</b>



<b> Tổ Hóa học Mơn: HĨA HỌC – Lớp 10 Ban</b>


<b>Cơ bản</b>



<b> </b>

<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b> </b>

<i><b>(Không kể thời gian</b></i>


<i><b>phát đề)</b></i>



<i><b>Họ và tên:...Lớp...</b></i>



<b>Câu 1:</b>

Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: HCl, Na

2

SO

4

, NaCl, Ba(OH)

2

.



Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là:



<b>A. </b>

quỳ tím

<b>B. </b>

H

2

SO

4

<b>C. </b>

AgNO

3

<b>D.</b>




BaCl

2


<b>Câu 2:</b>

Những trạng thái số oxi hoá phổ biến của lưu huỳnh là:



<b>A. </b>

-2; 0; +4; +6

<b>B. </b>

+1 ; 0; +4; +6

<b>C. </b>

-2; +4; +5; +6

<b>D. </b>

-3;


+2; +4; +6



<b>Câu 3:</b>

Trộn 2 lít dung dịch H

2

SO

4

0,2 M với 400 ml dung dịch H

2

SO

4

0,5 M được dung



dịch H

2

SO

4

có nồng độ mol là:



<b>A. </b>

0,25 M

<b>B. </b>

0,40 M

<b>C. </b>

0,15M

<b>D.</b>



0,38 M



<b>Câu 4:</b>

Trong các phát biểu sau , phát biểu nào không đúng



<b>A. </b>

Oxi nặng hơn khơng khí.



<b>B. </b>

Oxi là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị.



<b>C. </b>

Oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí.



<b>D. </b>

Oxi tan nhiều trong nước.



<b>Câu 5:</b>

Hịa tan hồn tồn một kim loại M vào 300 ml dung dịch H

2

SO

4

1M vừa đủ. Thể



tích khí hiđro thu được ở đktc là



<b>A. </b>

22,4 lit

<b>B. </b>

4,48 lit

<b>C. </b>

6,72 lit

<b>D.</b>




8,96 lit



<b>Câu 6:</b>

SO

2

vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử vì



<b>A. </b>

trong phân tử SO

2

, S cịn có một đơi electron tự do.


<b>B. </b>

phân tử SO

2

dễ bị oxi hóa.



<b>C. </b>

trong phân tử SO

2

, S có mức oxi hố trung gian.


<b>D. </b>

phân tử SO

2

không bền.



<b>Câu 7:</b>

Cho 100ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H

2

SO

4

0,5M. Thể tích dung



dịch NaOH 2M cần lấy để trung hồ vừa đủ dung dịch axit đã cho là:



<b>A. </b>

80ml

<b>B. </b>

100 ml

<b>C. </b>

50 ml

<b>D.</b>



200 ml



<b>Câu 8:</b>

Điều chế khí ơxi trong phịng thí nghiệm từ KMnO

4

, KClO

3

, NaNO

3

, H

2

O

2

(có số



mol bằng nhau) lượng oxi thu được nhiều nhất từ:



<b>A. </b>

NaNO

2

<b>B. </b>

KMnO

4

<b>C. </b>

H

2

O

2

<b>D.</b>



KClO

4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 9:</b>

Đốt cháy hoàn toàn 3,4 g một chất X thu được 6,4 g SO

2

và 1,8 g H

2

O. X có



cơng thức phân tử là




<b>A. </b>

H

2

S

<b>B. </b>

H

2

SO

4

.3SO

3

<b>C. </b>

H

2

SO

3

<b>D.</b>



H

2

SO

4


<b>Câu 10:</b>

Trong số những tính chất sau, tính chất

<b>khơng</b>

là tính chất của axit H

2

SO

4

đặc



nguội



<b>A. </b>

háo nước.

<b>B. </b>

tan trong nước, tỏa nhiệt.



<b>C. </b>

làm hóa than vải, giấy, đường.

<b>D. </b>

hòa tan được kim loại Al


và Fe.



<b>Câu 11:</b>

Hoà tan 8,3 gam hỗn hợp Fe và Al trong dung dịch H

2

SO

4

lỗng dư thu được



5,6 lít khí (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp đầu là



<b>A. </b>

2,7 gam.

<b>B. </b>

5,6 gam.

<b>C. </b>

4,5 gam.

<b>D.</b>



5,4 gam.



<b>Câu 12:</b>

Để thu được 1,12 lít khí sunfurơ (đktc) thì khối lượng của lưu huỳnh và thể tích


oxi (đktc) ( biết hiệu suất phản ứng là 80%) cần dùng là



<b>A. </b>

1,6 gam và 1,12 lít

<b>B. </b>

1,6 gam và 2,24 lít

<b>C. </b>

2,0 gam và 1,40 lít

<b>D. </b>

2,0 gam


và 1,12 lít



<b>Câu 13:</b>

Một dung dịch chứa 3,82 gam hỗn hợp 2 muối sunfat của kim loại kiềm và kim


loại hoá trị 2, biết khối lượng nguyên tử của kim loại hoá trị 2 hơn kim loại kiềm là 1u.



Thêm vào dung dịch một lượng BaCl

2

vừa đủ thì thu được 6,99 gam kết tủa, khi cô cạn



dung dịch thu được m gam muối. Hai kim loại và giá trị m là:



<b>A. </b>

K, Mg; 3,91gam

<b>B. </b>

Na, Ca; 4,32gam

<b>C. </b>

Na, Mg; 3,07gam

<b>D. </b>

K, Ca ;


2,64gam



<b>Câu 14:</b>

Cặp chất có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là



<b>A. </b>

BaCl

2

và K

2

SO

4

<b>B. </b>

KOH và H

2

SO

4

<b>C. </b>

Na

2

SO

4

và CuCl

2

<b>D. </b>

Na

2

CO

3


và H

2

SO

4


<b>Câu 15:</b>

Có hai bình mất nhãn đựng hai khí: oxi và ozon. Phương pháp hoá học để nhận


biết hai khí trên là



<b>A. </b>

bằng mắt thường ta phân biệt được ozon hoặc mở lắp lọ và dùng tay vẩy nhẹ,


khí nào có mùi đặc trưng là ozon cịn lại là oxi.



<b>B. </b>

dẫn lần lượt hai khí trên vào hai dung dịch KI ( có chứa sẵn hồ tinh bột).



<b>C. </b>

dẫn lần lượt hai khí vào dung dịch NaOH



<b>D. </b>

dùng que đóm sẽ nhận biết oxi, cịn lại là ozon



<b>Câu 16:</b>

Muốn pha loãng dung dịch axit H

2

SO

4

đặc, cần làm như sau:


<b>A. </b>

rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc.



<b>B. </b>

rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc.




<b>C. </b>

rót nhanh dung dịch axit vào nước.



<b>D. </b>

rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.



<b>Câu 17:</b>

Đun nóng một hỗn hợp gồm 2,8 g bột Fe và 0,8 g bột S. Lấy sản phẩm thu được


cho vào 20 ml dung dịch HCl (vừa đủ) thu được một hỗn hợp khí bay ra (giả sử hiệu suất


phản ứng là 100%). Khối lượng của hỗn hợp khí và nồng độ mol của dung dịch HCl cần


dùng lần lượt là



<b>A. </b>

1,8 gam; 0,25M

<b>B. </b>

0,9 gam; 5M

<b>C. </b>

0,9 gam; 0,25M

<b>D. </b>

1,2 gam;


0,5M



<b>Câu 18:</b>

Dãy các khí có thể bị hấp thụ bởi dung dịch NaOH là



<b>A. </b>

HCl, SO

2

, H

2

S, CO

2

<b>B. </b>

CO

2

, O

2

, Cl

2

, H

2

S

<b>C. </b>

HCl, CO, SO

2

, Cl

2 D.<b> </b>

SO

2

, N

2

,



H

2

S, CO

2



<b>Câu 19: </b>

Dẫn 8,96 lít SO

2

(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 1,2 M thì thu được



<b>A.</b>

<b> </b>

Na

2

SO

3

0,5M

<b>B. </b>

Na

2

SO

3

0,4M và NaHSO

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. </b>

NaHSO

3

0,5M

<b>D. </b>

Na

2

SO

3

0,1M và NaHSO

3


0,1M



<b>Câu 20:</b>

Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?



<b>A. </b>

Lưu huỳnh và hiđro sunfua

<b>B. </b>

Đồng và đồng (II) hiđroxit




<b>C. </b>

Sắt và sắt (III) hiđroxit

<b>D. </b>

Cacbon và cacbon đioxit



<b>Câu 21:</b>

Tính axit của HCl, H

2

S, H

2

CO

3

được xếp theo chiều giảm dần:



<b>A. </b>

HCl > H

2

CO

3

> H

2

S

<b>B. </b>

H

2

S >HCl > H

2

CO

3 C.<b> </b>

H

2

CO

3

> H

2

S >HCl

<b>D. </b>

HCl > H

2

S



> H

2

CO

3


<b>Câu 22:</b>

Nếu khí H

2

S có lẫn hơi H

2

O, để loại bỏ hơi nước người ta dẫn hỗn hợp qua


<b>A. </b>

P

2

O

5 B.<b> </b>

CuSO

4

khan.

<b>C</b>

<i><b>. dung dịch H</b></i>

2

SO

4

đặc

<b>D.</b>



KOH đặc



<b>Câu 23:</b>

Khi sục SO

2

vào dung dịch H

2

S thì



<b>A. </b>

tạo thành chất rắn màu đỏ.

<b>B. </b>

dung dịch bị vẩn đục màu


vàng.



<b>C. </b>

dung dịch chuyển thành màu nâu đen.

<b>D. </b>

khơng có hiện tượng gì.



<b>Câu 24:</b>

Đốt cháy hồn tồn một lượng khí H

2

S thu được khí A. Dẫn khí A vào dung



dịch nước brom dư thì thu được dung dịch B. Cho một ít dung dịch BaCl

2

vào dung dịch



B được kết tủa C. A, B, C lần lượt là:



<b>A. </b>

SO

3

, H

2

SO

4

, BaSO

4

<b>B. </b>

SO

2

, HCl, AgCl

<b>C. </b>

SO

2

, H

2

SO

4

, BaSO

4

<b>D. </b>

S,



H

2

SO

4

, BaSO

4



<b>Câu 25:</b>

Cho hỗn hợp khí gồm 0,8 g oxi và 0,8 g hiđro tác dụng với nhau, khối lượng


nước thu được là:



<b>A. </b>

1,6 gam

<b>B. </b>

0,9 gam

<b>C. </b>

1,4 gam

<b>D.</b>



1,2 gam



<b>Câu 26:</b>

Từ bột Fe, S, dd HCl có thể có mấy cách để tạo ra được H

2

S.



<b>A. </b>

3

<b>B. </b>

1

<b>C. </b>

4

<b>D.</b>



2



<b>Câu 27:</b>

Thêm từ từ dung dịch BaCl

2

vào 300 ml dung dịch Na

2

SO

4

1 M cho đến khi



khối lượng kết tủa bắt đầu khơng đổi thì dừng lại, hết 50 ml. Nồng độ mol/l của dung


dịch BaCl

2



<b>A. </b>

0,6 M

<b>B. </b>

6 M

<b>C. </b>

0,006 M

<b>D.</b>



0,06 M



<b>Câu 28:</b>

Bạc tiếp xúc với khơng khí có lẫn H

2

S lại biến đổi thành sunfua: Ag + H

2

S + O

2


Ag

2

S + 2H

2

O. Câu diễn tả

<b>đúng</b>

tính chất của các chất phản ứng



<b>A. </b>

H

2

S là chất oxi hóa, Ag là chất khử

<b>B. </b>

Ag là chất oxi hóa, H

2

S là



chất khử

<b>C. </b>

H

2

S là chất khử, O

2

là chất oxi hóa

<b>D.</b>




Ag là chất khử, O

2

là chất oxi hóa



<b>Câu 29:</b>

Cho phản ứng: Mg + H

2

SO

4đặc

MgSO

4

+ H

2

S + H

2

O, Hệ số cân bằng của các



chất từ trái sang phải trong phản ứng là:



<b>A. </b>

4, 4, 5, 1, 4

<b>B. </b>

5, 4, 4, 4, 1

<b>C. </b>

1, 4, 4, 4, 5.

<b>D. </b>

4, 5, 4,


1, 4



<b>Câu 30:</b>

Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + 2H

2

SO

4

3SO

2

+ 2H

2

O.



Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị


oxi hoá là:



<b>A. </b>

2:1

<b>B. </b>

1:2

<b>C. </b>

1:3

<b>D. 3:1</b>



Đáp án :

<b>Mã đề: 10A251</b>



1. A

2. A

3. D

4. D

5. C

6. C



7. B

8. D

9. A

10. D

11. A

12. C



13. C

14. C

15. B

16. D

17. B



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

24. C

25. B

26. D

27. B

28. D



29. D

30. B



<b>ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG 6 - HÓA HỌC 10 – CƠ BẢN – LẦN 2</b>



Cho M của K=39; Na=23; Zn=65; Mg=24; Ca=40; Ba = 137; Mn=55; Cu=64; Fe=56; Al=27; C=12;
O=16; H=1; S=32;


<b>Câu 1:</b> Lấy 23,2 gam FeCO3 tác dụng với lượng dư dd H2SO4 đặc nóng thu được V lít hỗn hợp khí


(đktc). Giá trị của V là (Giả sử SO2 là sản phẩm khử duy nhất).


<b>A.</b> 2,24. <b>B.</b> 4,48. <b>C.</b> 6,72. <b>D.</b> 13,44.


<b>Câu 2:</b> Tỉ khối của 1 hỗn hợp gồm Oxi và Ozon đối với hiđro bằng 19,2. Thành phần % về thể tích
của Oxi và Ozon là:


<b>A.</b> 44% và 56% <b>B.</b> 44% và 66% <b>C.</b> 60% và 40% <b>D.</b> 35% và 75%.


<b>Câu 3:</b> Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?


<b>A.</b> SO2 <b>B.</b> H2S <b>C.</b> O3 <b>D.</b> H2SO4
<b>Câu 4:</b> Các chất nào trong dãy sau đều làm đục dd nước vôi trong ?


<b>A.</b> CaO; SO2; CO2 <b>B.</b> CO2; SO2; SO3 <b>C.</b> CO; CO2; SO2 <b>D.</b> SO3; H2S; CO


<b>Câu 5:</b> Cho m gam Fe tác dụng hoàn tồn với dd H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO2 (ở
đktc). Giá trị của m cần tìm là :


<b>A.</b> 11,2 gam <b>B.</b> 1,12 gam <b>C.</b> 16,8 gam <b>D.</b> 1,68 gam


<b>Câu 6:</b> Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại oleum H2S4O13 là
<b>A.</b> +2. <b>B.</b> -2. <b>C.</b> +4. <b>D.</b> +6.


<b>Câu 7:</b> Giả sử hiệu suất của các phản ứng đều đạt 100% thì khối lượng H2SO4 sản xuất được từ 1,5 tấn



quặng chứa 40% FeS2 là bao nhiêu tấn ?


<b>A.</b> 1,568 tấn <b>B.</b> 0,725 tấn <b>C.</b> 1,200 tấn <b>D.</b> 0,980 tấn


<b>Câu 8:</b> Chất không tác dụng với axit sunfuric đặc, nguội là :


<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Zn <b>C.</b> CaCO3 <b>D.</b> CuO


<b>Câu 9: </b>Khi sục khí O3 vào dd KI có chứa sẵn vài giọt hồ tinh bột, dd thu được


<b>A.</b> Có màu vàng nhạt. <b>B.</b> Trong suốt <b>C. </b>Có màu đỏ nâu <b>D. </b>Có màu xanh


<b>Câu 10: </b>Trong sơ đồ phản ứng sau: S <sub></sub> H2S  A  H2SO4 (lỗng)  Khí B. Chất A, B lần lượt là:


<b>A.</b> SO2 ; H2 <b>B.</b> SO3 ; SO2 <b>C. </b>SO3 ; H2 <b>D.</b> H2 ; SO3


<b>Câu 11:</b> Cho V ml dd BaCl2 2M vào dd H2SO4 dư, sau phản ứng thấy tạo thành 69,9 gam kết tủa. Giá
trị của V là:


<b>A.</b> 50 ml <b>B.</b> 150 ml <b>C.</b> 75 ml <b>D.</b> 100 ml


<b>Câu 12:</b> Trộn 50 gam dd H2SO4 40% với 100 gam dd H2SO4 10% thu được dd mới có nồng độ là C%.
Giá trị của C là


<b>A.</b> 15. <b>B.</b> 20. <b>C.</b> 25. <b>D.</b> 30.


<b>Câu 13: </b>Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dd


H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng là:



<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D. </b>6


<b>Câu 14:</b> Đun nóng 9,2 gam Ca với 8,0 gam S trong ống nghiệm kín, khơng có khơng khí. Sau khi kết
thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam muối sunfua?


<b>A.</b> 16,56 gam. <b>B.</b> 18 gam. <b>C.</b> 17,2 gam. <b>D.</b> 13,2 gam.


<b>Câu 15:</b> Dãy kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:


<b>A.</b> Cu, Zn, Na <b>B. </b>Ag, Fe, Ba, Sn <b>C.</b> K, Mg, Al, Fe, Zn <b>D</b>. Au, Pt, Al


<b>Câu 16:</b> Nhiệt phân hoàn toàn 9,48 gam KMnO4, thể tích O2 thu được ở đktc là:


<b>A.</b> 224 ml <b>B.</b> 896 ml <b>C.</b> 672 ml <b>D.</b> 448 ml


<b>Câu 17:</b> Trong công nghiệp, người ta thường điều chế oxi từ:


<b>A.</b> Khơng khí hoặc H2O <b>B.</b> KMnO4 <b>C.</b> KClO3 <b>D.</b> Điện phân dd NaOH


<b>Câu 18:</b> Xét sơ đồ phản ứng : Mg + H2SO4 MgSO4 + S + H2O
Tổng hệ số cân bằng (số nguyên) của các chất trong phản ứng trên là


<b>A.</b> 15 <b>B.</b> 12 <b>C.</b> 14 <b>D.</b> 13


<b>Câu 19:</b> Cho các chất sau: (1) khí clo; (2) khí oxi; (3) axit sunfuric đặc; (4) lưu huỳnh đioxit; (5) lưu
huỳnh. Chất nào trong số các chất trên vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử?


<b>A.</b> (1); (2); (3) <b>B.</b> (1); (4); (5)<b> C. </b>(2); (3); (4). <b>D.</b> (1); (3); (4).



<b>Câu 20:</b> Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H2S có tính khử?


<b>A.</b> H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl. <b>B.</b> H2S + 2NaOH  Na2S + 2H2O.


<b>C.</b> 2H2S + 3O2  2H2O + 2SO2. <b>D.</b> 2H2S + O2  2H2O + 2S.


<b>Câu 21</b>: Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , người
ta dùng thuốc thử là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C.</b> Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dd Br2 <b>D.</b> Dd KMnO4


<b>Câu 22: </b> Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dd H2SO4 0,3M. Để trung hoà lượng axit dư
cần 200 ml dd NaOH 0,1M. Xác định kim loại M?


<b>A.</b> Al <b>B.</b> Fe <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Cu


<b>Câu 23: </b>Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, FeS, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,


Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HSO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa –


khử là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 8


<b>Câu 24:</b> Cho sơ đồ phản ứng : X + H2SO4 loãng

Fe2(SO4)3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần
lượt là:


<b>A.</b> Fe3O4, SO2 <b>B.</b> FeO, FeSO4 <b>C.</b> Fe3O4, FeSO4 <b>D.</b> Fe, SO2


<b>Câu 25:</b> Xét các sơ đồ phản ứng sau:



(1) SO2 + Br2 + H2O  HBr + H2SO4; (2) SO2 + H2S  S + H2O;


(3) SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O; (4) SO2 + O2 SO3;


(5) SO2 + Mg  S + MgO; (6) SO2 + NaOH  NaHSO3.


Trong các phản ứng nào SO2 là chất bị oxi hóa?


<b>A.</b> (1) và (4). <b>B.</b> (2) và (5). <b>C.</b> (3) và (6). <b>D.</b> (1), (2), (4) và (5).


<b>Câu 26:</b> Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dd NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là


<b>A.</b> Na2SO3 <b>B.</b> Na2SO3 và NaHSO3 <b>C.</b> NaHSO3 <b>D.</b> NaHSO3 và NaOH


<b>Câu 27:</b> Để làm khơ khí clo ẩm ta có thể sử dụng


<b>A.</b> Na2SO3 khan. <b>B.</b> dd H2SO4 đặc. <b>C.</b> CaO. <b>D.</b> dd NaOH đặc


<b>Câu 28:</b> Có thể đựng axit H2SO4 đặc, nguội trong bình làm bằng kim loại
<b>A.</b> Cu <b>B.</b> Fe <b>C.</b> Mg <b>D.</b> Zn


<b>Câu 29:</b> Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 lỗng
dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu bằng


<b>A.</b> 15,38 % <b>B.</b> 30,76 % <b>C.</b> 46,15 % <b>D.</b> 61,54 %


<b>Câu 30:</b> Cho dd chứa 1 gam HCl vào dd chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dd sau phản ứng
thì giấy quỳ tím chuyển sang màu



<b>A.</b> màu xanh <b>B.</b> màu trắng. <b>C.</b> màu đỏ <b>D.</b> khơng đổi màu


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG 6: OXI VÀ LƯU HUỲNH</b>


<b>Câu 1: Cho 13 gam kẽm tác dụng với 3,2 gam lưu huỳnh sản phẩm thu được sau phản ứng là:</b>


A.ZnS B.ZnS và S C.ZnS và Zn


D.ZnS, Zn và S.


<b>Câu 2: Kim loại nào sau đây sẽ thụ động hóa khi gặp dd H</b>2SO4 nguội.


A. Al và Zn. B. Al và Fe C. Fe và Cu.
D. Fe và Mg.


<b>Câu 3: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng: SO</b>2 + 2Mg -> 2MgO + S


SO2+ Br2 + H2O -> 2HBr +H2SO4. Tính chất của SO2 được diễn tả đúng nhất là:


A. SO2 chỉ có tính oxi hố. B. SO2 chỉ có tính khử.


C. SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. A, B, C đều sai.


<b>Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường.</b>


A. Al B. Fe C. Hg
D. Cu


<b>Câu 5: Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na</b>2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dung



dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:


A. 3 B. 4 C. 5
D. 6


<b>Câu 6 : Không dùng axit sunfuric đặc để làm khơ khí :</b>


A. O3 B. Cl2 C. H2S D. O2


<b>Câu 7: Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng


thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là :


A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72
lít


<b>Câu 8 : Cho phương trình phản ứng: S + 2H</b>2SO4 đặc, nóng  3SO2 + 2H2O


Trong phản ứng trên, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi
hóa là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 9: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H</b>2SO4 loãng.


A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2 B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl.


C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4


<b>Câu 10: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H</b>2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được


sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là:



A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72
lít


<b>Câu 11: Cho các chất: Cu, CuO, BaSO</b>4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung


dịch H2SO4 đặc, nóng là:A. 4 B. 5 C. 6


D. 7


<b>Câu 12: Dãy chất gồm những chất chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng oxi - hóa khử là:</b>
A. H2SO4, F2 B. SO2, H2SO4 C. F2, SO2 D. S,


SO2


<b>Câu 13: Khí khơng thu được bằng phương pháp «dời chỗ nước» là :</b>


A. O2 B. HCl C. N2


D. H2


<b>Câu 14: Trộn 1 mol H</b>2O với 1 mol H2SO4. Dung dịch axit thu được có nồng độ:


A. 50% B.84,48% C. 98% D. 98,89%


<b>Câu 15: Dãy kim loại tác dụng được với dd H</b>2SO4 loãng là:


A. Cu, Zn, Na B.Ag, Fe, ba, Sn C. K, Mg,Al,Fe, Zn
D. Au, Pt, Al



<b>Câu 16: Hai thuốc thử để phân biệt 4 chất bột sau: CaCO</b>3, Na2CO3, BaSO4 có thể dùng


A. H2O, dd NaOH B. H2O, dd HCl C. H2O, dd BaCl2 D.


BaCl2, NaCl


<b>Câu 17: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 2 dung dịch H</b>2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là:


A. Cu B. SO2 C. Quỳ tím


D. O2


<b>Câu 18: Sau khi hoà tan 8,45g oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B</b>
cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của oleum là:


A. H2SO4. 10SO3 B. H2SO4 .3SO3 C. H2S04 . SO3 D.


H2SO4 .2SO3


<b>Câu 19: Cho một hỗn hợp gồm 13g kẽm và 5,6 g sắt tác dụng với axít sunfuric lỗng, dư thu</b>
được V lít khí hidro (đktc). Giá trị của V là:


A. 4,48l B. 2,24 l C. 6,72l D, 67,2l


<b>Câu 20: Tỉ khối của 1 hỗn hợp gồm Oxi và Ozon đối với Heli bằng 10,24. Thành phần phần trăm</b>
về thể tích của Oxi và Ozon là:A. 44% và 66% B 44% và 56% C. 40% và 60% D. 35%
và 75%


<b>Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 0,8125g một kim loại hoá trị II và dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng thu



được 0,28 kít khí SO2 (đktc).Kim loại đã dùng là:


A. Mg B. Cu C. Zn


D. Fe


<b>Câu 22: Ở điều kiện thường, để so sánh tính oxi hóa của oxi và ozon ta có thể dùng</b>


A. Ag B. Hg C. S


D. KI


<b>Câu 23: Nhiệt phân hoàn toàn 3,634 gam KMnO</b>4, thể tích O2 thu được là


A. 224 ml B. 257,6 ml C. 515,2 ml
D. 448 ml


<b>Câu 24: Khí thu được bằng </b><i>phương pháp dời chỗ nước</i> là


A. O2 và SO2 B. Cl2 và HCl C. O2 và Cl2


D. O2 và N2


<b>Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 12 gam lưu huỳnh trioxit vào 100 gam nước. Nồng độ phần trăm của </b>
dung dịch thu được làA. 12,00%B. 10,71% C. 13,13%


D. 14,7%


<b>Câu 26: Dẫn 1,12 lít khí SO</b>2 vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa



A. NaHSO3 B. NaHSO3 và Na2SO3 C. Na2SO3 và NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 27: Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng: Mg + H2SO4 MgSO4 + S +


H2O


Tổng hệ số cân bằng (số nguyên) của các chất trong phản ứng trên là


A. 15 B. 12 C. 14


D. 13


<b>Câu 28: Phát biểu đúng là</b>


A. Muốn pha lỗng axit H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit.


B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.
C. Hầu hết các muối sunfat đều khơng tan.


D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng.


<b>Câu 29: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là:</b>


A. +1;+3;+5;+7 B. -2,0,+4,+6 C. -1;0;+1;+3;+5;+7


D. -2;0;+6;+7 Câu 43: Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhơm hịa
tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được 3,36 lit khí mùi hắc ở đktc. Thành phần % khối


lượng của nhôm trong hỗn hợp là:



A. 73,85% B. 37,69% C. 26,15%
D. 62,31%


<b>Câu 30: Cho các chất sau: (1) khí clo; (2) khí oxi; (3) axit sunfuric đặc; (4) lưu huỳnh đioxit; (5) </b>
lưu huỳnh. Chất nào trong số các chất trên vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử?


A. (1); (2); (3) B. (1); (4); (5) C. (2); (3); (4). D. (1);
(3); (4).


<b>Câu 31: Hấp thụ 8,96 lit khí SO</b>2 (đktc) bằng 300ml dung dịch NaOH 2M. Muối nào được tạo


thành sau phản ứng?


A. Na2SO3. B. Na2SO3 và NaHSO3. C. NaHSO3 và SO2 dư. D.


NaHSO3


<b>Câu 32: Trong hợp chất nào ngun tố S khơng thể hiện tính oxh? </b>


A. Na2SO4 B. SO2 C. Na2S D.


H2SO4


<b>Câu 33: Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O</b>2 (2), dd Br2 (3), dd CuCl2 (4), dd FeCl2 (5).


H2S có thể tham gia phản ứng với.


A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 5



<b>Câu 34: Để phân biệt ddH</b>2SO4 và dd H2SO3 ta sử dụng chất nào sau đây:


A. Quí tím B. BaCl2 C. NaOH


D . B và C


<b>Câu 35: Cho sơ đồ sau: X </b><sub></sub> S <sub></sub> Y <sub></sub> H2SO4  X. X, Y lần lượt là


A. H2S; SO2 B. SO2; H2S C. FeS; SO3


D. A và B
<b>Câu 36: S + H</b>2SO4 đ  X + H2O. Vậy X là:


A. SO2 B. H2S C. H2SO3


D. SO3


<b>Câu 37: axít sunfuric và muối của nó có thể nhận biết nhờ:</b>


A. Chất chỉ thị màu B. Phản ứng trung hoà C. Dung dịch muối Bari
D. Sợi dây đồng


<b>Câu 38: Cho phản ứng Fe + S </b><sub></sub> FeS. Lượng S cần phản ứng hết với 28(g) sắt là


A. 1(g) B. 8(g) C. 16(g)


D. 6,4(g)


<b>Câu 39: Cho phản ứng: H</b>2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl.



Câu phát biểu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?


A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.


C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.


<b>Câu 40: Phản ứng nào sau đây không chứng minh được H</b>2S có tính khử?


A. H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl. B. H2S + 2NaOH  Na2S + 2H2O.


C. 2H2S + 3O2  2H2O + 2SO2. D. 2H2S + O2  2H2O + 2S.


<b>Câu 41</b><i><b>:</b></i> Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hidrosunfua vào dung dịch
A. Pb(NO3)2 B. Br2 C. Ca(OH)2


D. Na2SO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 42: Thể tích khí lưu huỳnh đioxit (SO</b>2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn, khi đốt 18 gam lưu


huỳnh trong oxi (vừa đủ) là: A. 8,4 lít B. 12,6 lít C. 24,0 lít
D. 4,2 lít


<b>Câu 43: Hồ tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Fe, Cu, Ag) trong dung dịch H</b>2SO4 loãng, dư. Sau


khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn khơng tan. Thành phần chất rắn đó gồm:
A. Cu B. Ag C. Cu, Ag D. Fe, Cu, Ag
<b>Câu 44: Để phân biệt được 3 chất khí : CO</b>2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt ,


người ta dùng thuốc thử là:



A. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) B. Dung dịch Br2


C. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch Br2 D. Dung dịch KMnO4


<b>Câu 45: Để phân biệt 2 bình mất nhãn chứa 2 dung dịch axit riêng biệt : HCl loãng và H</b>2SO4


loãng, thuốc thử sử dụng là:A. Cu B. Zn C. Ba
D. Al


<b>Câu 46: Hỗn hợp X gồm Al, Cu và Al</b>2O3 , lấy m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4


lỗng, dư . Sau phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,688 lit khí thốt ra (đktc) . Khối lượng Al
có trong m gam hỗn hợp X là: (Al=27)


A. 2,96 B. 2,16 C. 0,80
D. 3,24


<b>Câu 47: Có 4 lọ đựng các chất rắn bị mất nhãn sau: Na</b>2CO3; BaCO3; Na2SO4 và NaCl. Hãy


chọn một hoá chất để nhận biết 4 lọ chất rắn trên :A. dd HCl B. dd NaOH
C. dd AgNO3 D. dd H2SO4


<b>II. BÀI TẬP:</b>


<b>BT1: Hòa tan 3,38g oleum A vào nước người ta phải dùng 800 ml dd KOH 0,1M để trung hòa dd</b>
A. Xác định cơng thức phân tử của oleum A.


<b>BT2: Hịa tan 6,76g oleum A vào nước thành 200ml dd H</b>2SO4. Lấy 10 ml dd này trung hòa vừa


hết 16 ml dd NaOH 0,5M. Xác định công thức phân tử của oleum A.



<b>BT3: Hòa tan 29,80g oleum A vào nước, sau đó cho dd thu được tác dụng với dd BaCl</b>2 dư thu


được 81,55g kết tủa. Xác định công thức phân tử của oleum A.


<b>BT4: Khi cho H</b>2SO4 hấp thụ SO3, người ta thu được 1 oleum chứa 71% SO3 theo khối lượng.


Xác định công thức phân tử của oleum A.


<b>BT5: Hòa tan 2,535g oleum A vào nước. Để trung hòa dd sau phản ứng thì cần vừa đủ 200 ml dd</b>
NaOH 0,3M. Xác định công thức phân tử của oleum A.


<b>BT6: Có 100 ml H</b>2SO4 98%, khối lượng riêng d = 1,84 g/ml. Người ta muốn pha lỗng thể tích


H2SO4 trên thành dd H2SO4 20%.


BT7: Tìm lượng nước nguyên chất cần thêm vào một lít dd H2SO4 98% d = 1,84 g/ml để thu được


dd mới có nồng độ 10%


<b>BT8: Cần bao nhiêu lít H</b>2SO4 có tỉ khối d = 1,84 và bao nhiêu lít nước cất để pha thành 10 lít dd


H2SO4 có d = 1,28


<b>BT9: Nếu trộn 1,5 lít dd H</b>2SO4 2M với 2,5 lít dd H2SO4 2,4M. Hỏi dd thu được có nồng độ là bao


nhiêu?


<b>BT10: Trộn 2 thể tích H</b>2SO4 0,2M với 3 thể tích dd H2SO4 0,5M thì dd H2SO4 thu được có nồng



độ bao nhiêu?


<b>BT11: Hỗn hợp X gồm Fe và Fe</b>3O4 được chia thành 2 phần bằng nhau


<b>Phần 1: tác dụng với 90 ml dd H</b>2SO4 loãng 1M


<b>Phần 2: tác dụng với dd H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được 560 ml khí SO2 đktc


Viết các ptpư xảy ra.


<b>BT12: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dd chứa 10g NaOH</b>
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng có thể xảy ra


b) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng


<b>BT13: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dd chứa 16g NaOH thu được dd X. Tính</b>
khối lượng muối tan thu được trong dd X


<b>BT14: Cho 3,36 lít khí H2S (đktc) tác dụng với dd chứa 8g NaOH thu được dd X. Tính khối</b>
lượng muối thu được trong dd X


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BT16: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư, thu được 2,464 lít hỗn hợp khí</b>
(đktc). Cho hỗn hợp này đi qua dd Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 g kết tủa màu đen.


a) Viết phương tình hóa học của các phản ứng xảy ra.


b) Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao nhiêu?
c) Tính khối lượng của Fe và Fé có trong hỗn hợp ban đầu


<b>BT17: Đung nóng hỗn hợp gồm 5,6g bột sắt và 1,6g bột lưu huỳnh, thu được hỗn hợp X. Cho</b>


hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với 500ml dd HCl thu được hỗn hợp khí Y và dd Z.


a) Tính thành phàn phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp Y
b) Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp X


<b>BT18: Nung hỗn hợp A gồm Fe và S sau một thời gian rồi để nguội thu được hỗn hợp B. Nếu cho</b>
B vào dd HCl dư, thu được 2,24 lít C (đktc) mà dC/H2 = 13. Tính khối lượng mỗi kim loại trong


hỗn hợp ban đầu.


<b>BT19: Hịa tan hồn tồn 15,4 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại magie và kẽm trong dung dịch </b>
axit sunfuric loãng 2M thấy sing ra 6,72 lit khí (đktc).


a) Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
c) Tính thể tích dung dịch axit sunfuric lỗng 2M đã dùng?


<b>BT20: Hịa tan hồn tồn 21,6g hỗn hợp Fe</b>2O3, Fe trong dd H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×