Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

tom tat kien thuc HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.08 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trần Công Bằng</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>LỚP 11A1</b></i>


<b>HIĐOCACBON NO</b>



<i><b>Là những H,C trong phân tử có các liên kết đơn C – C.</b></i>



<i><b>Ankan</b></i> <i><b>Xicloankan</b></i>


<i><b>CT</b></i> Là những hiđrocacbon no, mạch hở.


Công thức chung: CnH2n+2

n 2



Là những hiđrocacbon no, mạch vịng.
Cơng thức chung: CnH2n+2

n 3

.


<i><b>Tên gọi</b></i>


CH3CHCH2CH3


CH<sub>3</sub>




C CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


isopentan neopentan (2,2 – đimetylpropan)





CH3CH2CHCHCH3


C2H5


CH3 <sub> </sub>


3 – etyl – 2 – metylpentan


xiclohexan metylxiclopentan




1,2 – đimetylxiclobutan 1,1,2 - trimeylxiclopropan


<i><b>Lí tính</b></i>


Ở điều kiện thường, các ankan từ C1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5
đến khoảng C18 ở trạng thái lỏng, từ khoảng C18 trở đi ở trạng thái
rắn.


Nhiệt độ nc, nđ sôi và kl riêng tăng theo số nguyên tử cacbon
trong phân tử. Ankan nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Là những chất không màu.


Từ C1 đến C4 là chất khí khơng màu, khơng tan trong nước, tan trong
dung mơi hữu cơ.



<i><b>Hố tính</b></i> *Phản ứng thế:


as


n 2n 2 2 n 2n 1


C H  X  C H X HX


as


3 3 2 3 2


CH  CH Cl  CH  CH  Cl HCl






o


3 2 2


as
3 2 3 2 <sub>25 C</sub>


2 3


CH CH CH 57%


CH CH CH Cl HCl



CH CH CH 43%


<i>Cl</i>
<i>Cl</i>


  




      


 









o


3 2 2


as
3 2 3 2 <sub>25 C</sub>


2 3


CH CH CH 3%



CH CH CH Br HCl


CH CH CH 97%


<i>Br</i>
<i>Br</i>


  




      


 





*Phản ứng tách:


*Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan và xiclobutan:


+ H<sub>2</sub> Ni, 80oC CH3 CH2CH3


+ HBr CH3 CH2CH2Br


**Xiclobutan chỉ cộng với H2:


+ H2 Ni,120



o<sub>C</sub>


CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>


CH<sub>3</sub> CH<sub>3</sub>


**Xicloankan vòng 5, 6 cạnh trở lên khơng có phản ứng cộng mở vịng
trong những điều kiện trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

o


500 C


n 2n 2 xt n 2n 2


C H     C H H


o


500 C


3 3 xt 2 2 2


CH  CH   CH CH H


*Phản ứng oxi hố hồn toàn (phản ứng cháy):


o


t



n 2n 2 2 2 2


3n 1


C H O nCO (n 1)H O


2






    


o


t


4 2 2 2


CH 2O  CO 2H O


*Phản ứng oxi hố khơng hồn tồn:


o


t ,xt


4 2 2



CH O   HCO O H O 


+ Cl2 as Cl + HCl


+ Br<sub>2</sub> to <sub>Br + HBr</sub>


*Phản ứng oxi hóa:


o


t


n 2n 2 2 2


3n


C H O nCO nH O


2


   


o


t


6 12 2 2 2


C H 9O   6CO 6H O



→ Xicloankan không làm mất màu dung dịch KMnO4.


<i><b>Điều chế</b></i>


*Trong cơng nghiệp: được điều chế bằng cách tách từ khí thiên
nhiên và dầu mỏ.


*Trong phịng thí nghiệm:


CaO


3 Nung 4 2 3


CH COONa NaOH   CH  Na CO


4 3 2 4 3


Al C 12H O 3CH  4Al(OH)


CH3CH2CH2CH2CH2CH3 t + H<sub>2</sub>


o<sub>, xt</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HIĐROCACBON KHÔNG NO</b>



<i><b>Là HC trong phân tử có các liên kết bội (C = C, </b></i>

<i><b>C C</b></i>

<sub>)</sub>


<b>Anken</b>

<b>Ankadien</b>

<b>Ankin</b>




<b>CT</b> – Mạch hở, CnH2n, có một nối đơi C=C. (n2) – Mạch hở, có hai nối đơi C=C.
– CnH2n-2.(n3)


– Mạch hở, có một nối 3 C C <sub>.</sub>


– CnH2n-2.(n2)


<b>Tên gọi</b>


<b>Số chỉ vt – Tên nhánh </b><i><b>Tên mc</b></i> – số chỉ vt – en.


2 2 3


CH CH CH  CH <sub> but – 1 – en.</sub>


3 3 2 3


CH  C(CH ) CH  CH <sub>: 2 – metyl but – 2 – en.</sub>


3 2


CH  CH CH <sub>: Propen (Propilen) </sub>


– CH2  C CH2: propađien (anlen)


– CH2 CH CH CH  2: buta – 1,3 –


đien (butađien).


– CH2 C(CH ) CH CH3   2:



2 – metyl buta – 1,3 – đien.




3


3 3


CH CH : Etin


CH C CH : propin
CH C CCH : But 2 in



 


  


<b>Lí tính </b> – Từ C2 đến C4: là chất khí khơng màu, khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước.


<b>H</b>


<b>ố</b>


<b> t</b>


<b>ín</b>


<b>h Phản</b>



<b>ứng</b>


<b>cộng</b> <b><sub>H</sub></b>


<b>2</b> –


o


Ni,t


n 2n 2 n 2n+2


C H +H   C H


o


t ,xt


2 2 2 3 3


CH CH H   CH  CH




o


Ni,t


n 2n-2 2 n 2n+2



C H +2H   C H




o


2 2 2


Ni


3 2 2 3


t


CH CH CH CH 2H


CH CH CH CH


   


    




o


Ni,t


n 2n-2 2 n 2n+2



C H +H   C H


– C Hn 2n-2+H2    Pb/PbCO3C Hn 2n


<b>X2</b> 


n 2n 2 n 2n 2


C H +X  C H X


 CH2 CH2Br2  CH Br CH Br2  2


– <i>C Hn</i> 2<i>n</i>22<i>X</i>2  <i>C Hn</i> 2<i>n</i>2<i>X</i>4




0
2 <sub>0</sub>


40 C:1, 4
Ankadien + Br


-80 C:1, 2









CH<sub>2</sub>=CH CH CH<sub>2</sub>+ Br


CH2 CH


Br


CH
Br


CH2


CH<sub>2</sub> CH=CH


Br


CH<sub>2</sub>


Br
-80o<sub>C</sub>


40O<sub>C</sub>


– <i>C Hn</i> 2<i>n</i>2 2<i>X</i>2  <i>C Hn</i> 2<i>n</i>2<i>X</i>4




o


Ni,t



2 3 3


CH CH 2H    CH  CH


– 3


Pd


2 PbCO 2 2


CH CH H    CH CH




C<sub>2</sub>H<sub>5</sub> C C C<sub>2</sub>H<sub>5</sub> <sub>+ 2Br</sub><sub>2</sub>


C2H5 C C C2H5


Br
Br
Br
Br


<b>HX</b>


 C Hn 2nHX C Hn 2n 1X ( H O) 2





+ o


H ,t


2 2 2 2 2


CH =CH + H O  HCH  CH OH (etanol)


– CH2 CH CH CH  2HCl


or


o


o


40 C


3 3


80 C


3 2 2


CH CH CH CH


CH CH CH CH





     


     


– o


HgCl


2
t


CH CH HCl    CH  CHCl




o
4
2 4


HgSO ,t


2 H SO 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CH2 CH CH3 + HCl


CH3 CH CH3


Cl


CH2 CH2 CH3



Cl


(SPC)


(SPP)


<b>Phản ứng trùng</b>
<b>hợp/thế ion kim</b>


<b>loại</b>




o


Peoxit,100 300 C


2 2 100atm 2 2 n


nCH CH  CH CH


       


etilen polietilen (PE)




nCH2=CH



CH3


to,xt,P <sub>CH</sub>


2 CH


CH3


n


propilen


polipropilen (PP)


o


t ,xt


2 2 P


nCH CH CH CH    


CH2 CH CH CH  2


cao su buna


nCH2=C CH
CH3


CH2 t
o<sub>,xt,P</sub>



C CH
CH2


CH3


CH2
n<sub> </sub>


– CH CH 2 Ag NH  

3 2

OH


3 2


Ag C C Ag    4NH 2H O


<sub>3 2</sub>



2 3


R C C H Ag NH OH


R C C Ag H O 2NH


 


   <sub></sub> <sub></sub> 


     


(kết tủa vàng nhạt)



<b>Phản</b>
<b>ứng</b>
<b>oxi hố</b>


<b>Khơng</b>
<b>hồn</b>


<b>tồn</b>


 Mất màu d2 KMnO4:


2 2 4 2


3CH CH 3KMnO 4H O


2 2 2


3HOCH  CH OH 2MnO 2KOH


– – Làm mất màu dd KMnO4.


<b>Hoàn</b>


<b>toàn</b> 


n 2n 2 2 2


3n



C H O nCO nH O


2


  


 CH2 CH23O2 2CO22H O2 –


n 2n 2 2 2 2


3n 1


C H O nCO (n 1)H O


2






   


– n 2n 2 2 2 2


3n 1


C H O nCO (n 1)H O


2







   


<b>Điều chế</b>


 Trong công nghiệp:
o


o


500 C


3 3 xt 2 2 2


cranking


3 2 3 t ,P 2 2 4


CH CH CH CH H


CH CH CH CH CH CH


     


       


 Phịng thí nghiệm:


o
2 4


H SO ,170 C


3 2 2 2 2


CH CH OH    CH CH H O




o


t ,xt
3 2 2 3


CH CH CH CH   


2 2 2


CH CH CH CH  2H




o


t ,xt


3 3 2 3



CH  CH CH CH CH   


2 3 2 2


CH C(CH ) CH CH  2H




o


1500 C


4 Lam lanh nhanh 2 2 2


CH      C H 3H




   


 


1 2


3 2 3 2 2


CaCO  CaO CaC  C H


 

to



3 2


1 CaCO  CaO CO


 

2 CaO 2C  CaC2CO


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HIĐROCACBON THƠM</b>


Là nh ng HC trong phân t có ch a vịng benzenữ ử ứ


<b>Benzen</b>

<b>Stiren</b>

<b>Naphtalen</b>



<b>C</b>



<b>T</b>



Công thức chung: C Hn 2n 6

n 6



Công thức phân tử: C8H8.


Công thức cấu tạo:


CH CH<sub>2</sub> Công thức phân tử: C<sub>Công thức cấu tạo: </sub> 8H10.


or



<b>T</b>



<b>ên</b>



<b> g</b>




<b>ọi</b>






C2H5


etylbenzen


CH3


metylbenzen (toluen)




CH3


CH3


1,2 dimetylbenzen
o - dimetylbenzen


(o - xilen) <sub> </sub>


CH3


CH3


1,3 dimetylbenzen


m - dimetylbenzen
(m - xilen)




CH3


H3C


1,4 dimetylbenzen
p - dimetylbenzen


(p - xilen) <sub> </sub> or : bezen


CH CH2 <sub>Stiren</sub>


vinyl bezen
phenyl benzen


<b>L</b>


<b>í t</b>


<b>ín</b>


<b>h</b> Là những chất không màu, không tan trong
nước, tan trong các dung mơi hữu cơ.


Các aren có mùi, độc.



Là chát lỏng không màu nhẹ hơn nước,
không tan trong nước.


Là chất rắn màu trắng không tan trong
nước, mùi đặc trưng.


Thăng hoa ở nhiệt độ thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>tính</b>



CH<sub>3</sub>


+ Br<sub>2</sub>


CH3


Br


CH<sub>3</sub>


Br


+ HBr


+ HBr


Fe, to


CHBr CH3



CH<sub>2</sub>


CH<sub>2</sub>


CH3


+ Br<sub>2</sub>


CH<sub>2</sub>Br


+ HBr


+ HBr
as


CH3


+ HO NO2


CH<sub>3</sub>


NO<sub>2</sub>


CH<sub>3</sub>


NO<sub>2</sub>


+ HBr


+ HBr



H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


*Phản ứng cộng:


+ 3H2 Ni, t


o




o


Ni,t


n 2n 6 2 n 2n


C H <sub></sub> 3H   C H monoxicloankan


+ 3Cl2


Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
as


 C6H6: không phản ứng cộng dd Br2 .


*Phản ứng oxihoa hoàn toàn:


CH=CH2 + Br CH CH2


Br Br


CH=CH2 + HCl CH CH3


Cl


*Phản ứng trùng hợp:


nCH<sub>2</sub>=CH CH<sub>2</sub> CH <sub>n</sub>


 Stiren làm mất màu dd KMnO4..


+ Br2 CH3COOH


Br


+ HBr


+ <sub>HNO</sub> H2SO4


3


NO<sub>2</sub>


+ H<sub>2</sub>O



*Phản ứng cộng H2:


+ 5H2


Ni, 200oC
35atm


decalin
*Phản ứng oxihoa:


Naphtalen không phản ứng với dd KMnO4:


C
C
O


O
O
O2


V2O5, 45oC


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>





n 2n 6 2 2 2


3 n 1



C H O nCO n 3 H O


2






   


*Phản ứng oxihoa khơng hồn tồn:


C6H6: không bị oxihoa bởi dd KMnO4 , nhưng
toluen bị oxihoa bởi KMnO4 ở nhiệt độ cao:


COOK


CH<sub>3</sub>


+ 2KMnO4


+ 2KMnO<sub>2 </sub> + KOH + H<sub>2</sub>O


100o<sub>C</sub>


<b>Đ</b>


<b>iề</b>


<b>u</b>



<b> c</b>


<b>hế</b>


<b> </b>


<b> ứ</b>


<b>n</b>


<b>g</b>


<b>d</b>


<b>ụ</b>


<b>n</b>


<b>g</b>


o


600 C


6 6
C


3CH CH   C H



to


3 2 4 3 xt 6 6 2


CH  CH  CH  C H 4H


to


3 2 5 3 xt 6 5 3 2


CH  CH  CH  C H  CH 4H


CH2 CH3


+ CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> to,xt


Sản xuất polime, là chất nhiệt dẻo, trong
suốt, dùng chế tạo các dụng cụ văn phịng,
đồ dùng gia đình thước kẻ, vỏ bút bi,...


Sản xuất cao su buna – S, có độ bền cơ
học cao hơn cao su buna.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL</b>



<b>Dẫn Xuất</b> <b>Ancol</b> <b>Phenol</b>


<b>C</b>


<b>T</b>  Cơng thức chung RX (R là những nhóm ankyl)



hoặc ArX (Ar là những nhóm anlyl).  CT chung: R(OH)a hoặcC Hn 2n 2 a 2k   OH.


 CT chung Ar(OH) trong đó Ar là góc
phenyl hoặc dẫn xuất của phenyl. OH liên kết
trực tiếp với nhân thơm.


<b>T</b>


<b>ên</b>


<b> g</b>


<b>ọi</b>  CH2 CH F : vinylflorua


 CH2 CH CH 2 Cl :anlylclorua<sub>.</sub>


 C H6 5 CH2 Br :benzyl bromua<sub>.</sub>




2 2


6 5 2


CH CHCH OH :ancolanlylic.


C H CH :ancol benzylic.





 HO CH 2 CH2 OH :etylen glicol.


 OH CH 2 CH(OH) CH 2 OH : glixerol.




OH




OH


CH<sub>3</sub>




CH<sub>2</sub>


HO


 phenol o – crezol ancolbzylic


<b>L</b>


<b>í t</b>


<b>ín</b>


<b>h</b>





o o o o o


s RH sRF s RCl sRBr s RI


t t t t t


.
 Với các dẫn xuất halogen đồng phân


o
s


t


dẫn xuất halogen không nhánh >


o
s


t


dẫn xuất halogen không nhánh .


o
s


t



dẫn xuất halogen bậcc I >


o
s


t


dẫn xuất halogen bậc II .




o
s


t <sub>dẫn xuất halogen cao hơn nhiệt độ sôi các</sub>


ankan tương ứng.


 Dể hồ tan trong nước, khi số C tăng thì độ tan
giảm dần.


 Nhiêt độ sôi tăng khi phân tử lượng tăng.
 Phân tử ancol phân cực mạnh.


 Ancol có khả năng tạo liên kết H.


 Ít tan hoặc khơng tan trong nước ở nhiêt độ
thường.



 Nhiệt độ sơi cao vì phenyl có khả năng tạo
liên kết hidro.


So sánh nhiệt độ sôi của dẫn xuất, ancol, phenol: R(OH) > Ar(OH) > RX


<b>H</b>


<b>ố</b>


<b> t</b>


<b>ín</b>


<b>h</b>


<b>.</b>


 Phản ứng thế dung dịch Na(OH):
o


t


RX  NaOH ROH NaX
vd:


o


t


2 2 2 2



CH CHCH Cl NaOH  CH CHCH OH NaCl


o


300 C
200atm


  


Cl


+NaOH <sub>+ NaCl</sub>


ONa


 Phản ứng tách hiđro halogenua:


 Phản ứng với axít:


2


ROH HA  RA H O


2 5 d 2 5 2


C H OH HCl  C H Cl H O


 Phản ứng với ancol:
2 4



o


H SO


2
140 C


ROH R 'OH   ROR ' H O
.


2 4
o


H SO


2 5 3 <sub>140 C</sub> 2 5 3 2


C H OH CH OH   C H OCH H O


.
 Phản ứng tách nước:


2 4d
o


H SO


n 2n 1 170 C n 2n 2



C H OH   C H H O.


 Khơng làm q tím đổi màu.
 Tác dụng với dd bazo.


6 5 6 5 2


C H OH NaOH  C H ONa H O <sub>.</sub>


 Tác dụng với KLK.


OH
+ Na


ONa
+ H1 <sub>2</sub>


2


 Là axit yếu, bị H2CO3 đẩy ra khỏi muối.


6 5 2 3 6 5 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2 5
o


C H OH


n 2n 1 t n 2n 2



C H X KOH   C H KX H O


2 5
o


C H OH


3 2 t 2 2 2


CH CH Cl KOH   CH CH KCl H O


CH3CHCH2CH3


Br


+ HOH


CH2 CHCH2CH3+ KBr +H2O


CH2 CH CHCH3+ KBr +H2O


CH3CHCH2CH3 H<sub>170</sub>2SOo<sub>C</sub>4


CH2=CHCH2CH3


CH<sub>3</sub>CH=CHCH<sub>3</sub>


OH


-H2O



-H2O


P
hản ứng oxihoa:


o


t


2 2


RCH OH CuO RCHO Cu H O


<i>ancol b1</i> <i>andehit</i>


     


R CH R'
OH


R C R'
O


+ Cu + H2O


+ CuO


ancol b2 xeton



 Phản ứng cháy:




o


t


n 2n 1 2 2 2


3n


C H OH O nCO n 1 H O


2


     


 Phản ứng riêng:


CH
OH


CH<sub>2</sub>


CH<sub>2</sub>


OH
OH



+ OH CH


CH<sub>2</sub>


CH<sub>2</sub>


OH
OH


+ Cu(OH)<sub>2</sub>


OH
CH O Cu


CH2


CH2


O CH


CH2


CH2


HO
HO
OH


+ 2H2O





Nhận biết các ancol đa có các nhóm OH liền kề,
etilenglicol, glixron<sub></sub><i>Dung dịch màu xanh lam.</i>


 Phản ứng thế vòng benzen:


OH


+ HBr Br Br


Br
OH


+ H1 2


2




Nhận biết phenol <sub></sub><i>Dung dịch Brom mất màu </i>
<i>và có két tủa trắng.</i>


<b>Đ</b>


<b>iề</b>


<b>u</b>


<b> c</b>



<b>h</b>


<b>ế</b>


  Trong cơng nghiệp:


3 4
o


H PO


2 2 2 <sub>300 C</sub> 3 2


CH CH H O  CH  CH OH


Enzim


6 10 5 n 2 6 12 6


(C H O ) nH O  nC H O


6 12 6 Enzim 2 5 2


C H O   2C H OH 2CO 


o


Cu,200 C



4 2 100atm 3


2CH O    2CH OH


o


ZnO,400 C


2 200atm 3


CO 2H    CH OH


 Từ clobenzen:
o


t


6 5 P 6 5 2


C H Cl 2NaOH  C H ONa NaCl H O 


6 5 2 3 6 5 3


C H ONa H CO  C H OH NaHCO


 Sơ đồ điều chế phênol trong công nghiệp
hiện nay.





C6H6


CH2=CH CH3


H+ CH


CH3


C6H5 CH3


1) O2, KK
2) H2¸SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC</b>



<b>Anđehit</b>

<b>Xêton</b>

<b>Axitcacboxilic</b>



<b>C</b>



<b>T</b>

Công thức chung: RCHO, trong đó R là C hay


H Cơng thức chung: RCOR’. Trong đó R, R’ là 2nhóm hiđrocacbon.


- Cơng thức chung: R – COOH, trong đó R
là H hoặc gốc Hiđrocacbon.


- COOH: cacboxyl.


<b>T</b>




<b>ên</b>



<b> g</b>



<b>ọi</b>



HCH O : fomanđehit (anđehit fomit).


CH CH O3  : axêtanđhit (anđehit axetic).


CH CH CH O3 2  :propioanđêhit (anđehit


propionic).


Equation Chapter 2 Section 1


3 2 2


(CH ) CHCH CH O <sub>:isovaleranđêhit</sub>


(anđehit isovaleric).


CH CH CHCH O3   :crotonanđehit.


CH3 C CH3


O <sub> </sub>


C CH2



CH3


O


CH3


đimêtylxeton etyl metyl xeton


C CH


CH3


O


CH2




C
O


meyl vinyl xeton benzophenon


H – COOH: Axit fomic.
CH3 – COOH: Axit axetic.


CH3CH2 – COOH: Axit propionic.


(CH3)2CH – COOH: Axit isobutiric.



CH2=CHCOOH: Axit acrylic.


CH2=C(CH3) – COOH: Axit metacrylic


C6H5 – COOH: Axit benzoic.


CH3[CH2]3 – COOH: Axit valeric


<b>L</b>



<b>í t</b>



<b>ín</b>



<b>h</b>

Có nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy cao hơn các hợp chất có cùng phân tử lượng Ở thể lỏng hoặc rắn.


Có nhiệt độ sơi cao hơn các ancol.


Dể tan trong nước (từ 1C đến 3C). Khi số


C tăng thì độ tan giảm.
Fomanđehit và axetanđehit là những chất khí


khơng màu, mùi xốc, tan rất tốt trong nước và
trong các dung môi hữu cơ.


Là chất lỏng dể bay hơi, tan vơ hạn trong nước
và hồ tan được nhiều chất hữu cơ khác.


<b>H</b>




<b>óa</b>



<b> t</b>



<b>ín</b>



<b>h</b>



*Cộng hiđro:


o


Ni,t


2 2


R CH O H     RCH OH


VD.


o


Ni,t


3 2 3 2


CH CH O H    CH CH OH<sub>.</sub>


*Cộng HCN:



3 3


CH CH O HCN   CH CH(CN)OH<sub>.</sub>


*Cộng nước:


CH<sub>3</sub> CH=O+ H<sub>2</sub>O CH<sub>3</sub> CH OH


OH


*PƯ Oxihố khơng hồn tồn:


+Làm mất màu dd KMnO4 và dd Br2:


2 2


RCH O Br  H O RCOOH 2HBr


*Cộng hiđro:


o


Ni
2 <sub>t</sub>


R CO R ' H    R CH(OH) R ' 
.


CH3 C CH3



O


+ H<sub>2</sub> CH3 CH CH3


OH
Ni


to


.
*Cộng HCN;


C CH3


CH3


O


+ HCN CH<sub>3</sub> C CH<sub>3</sub>


OH
CN


*Cộng nước:


*Tính axít:


 Axit Cacboxilic là chất điện li yếu:



RCOOH H O2 RCOO H O3


 


   <sub>.</sub>


 Là một axit yếu:


 Làm q tím hố đỏ.


 Tác dụng với kl trước hiđro:


2


1


HCOOH K HCOOK H


2


  


.


 Tác dụng với bazơ, oxit bazơ:


3 3 2


CH CHOOH NaOH CH COONa H O



natriaxetat


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>H</b>



<b>O</b>



<b>Á</b>



<b> T</b>



<b>ÍN</b>



<b>H</b>



.


*Tác dụng với ion bạc trong dd AgNO3/NH3:

3 2



4 3 2


RCH O 2 Ag(NH ) OH


R COONH 2Ag 3NH H O


  


    


→Phản ứng tráng gương, tráng ruột


phích.*Lưu ý: R(CHO)a→2aAg.
HCHO→4Ag.


C CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


O


+ H<sub>2</sub>O CH<sub>3</sub> C CH<sub>3</sub>


OH
OH


*Phản ứng thế ở H ở C bên cạch nhóm C=O


C CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


O


+ Br<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> C CH<sub>2</sub>Br


O


+ HBr
CH3COOH


2 2



2HCOOH CaO (HCOO) Ca H O


Canxipropiolat


  


 Tác dụng muối axit yếu:


3 2 3 2


2CH COOH Na S  2CH COONa H S <sub>.</sub>


 Phản ứng với ancol:


2 4d
o


H SO


2
t


RCOOH R 'OH<sub></sub> <sub>  </sub>  ROOR ' H O<sub></sub>




2 4d
o


H SO



3 3 <sub>t</sub>


3 3 2


CH COOH CH OH


metyl axetat CH COOCH H O


  


 <sub>  </sub>




 Phản ứng tách nước liên phân tử:


RCOOH + R'COOH R C O


O


C R'
O


+ H2O


P2O5







2 5


P O


3 3 <sub>2</sub>


2CH COOH CH CO O


anhidricaxetic


  


 Phản ứng thế:


P


3 2 2


CH COOH Cl  CH (Cl) COOH HCl 


COOH <sub>COOH</sub>


NO<sub>2</sub>


+ HNO<sub>3</sub> H2SO4 <sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


 Phản ứng cộng:



2 2 3 2


CH CH COOH H   CH  CH  COOH


CH<sub>2</sub>=C COOH


CH<sub>3</sub>


+ Br<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> C COOH


Br


CH<sub>3</sub>


Br


d2<sub> Br mất màu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đ</b>



<b>iề</b>



<b>u</b>



<b> c</b>



<b>h</b>



<b>ế</b>




OXH ancol b1:


o


t


2 2


RCH  OH CuO  RCHO Cu H O  <sub>.</sub>


VD:


o


t


3 2 3 2


CH CH  OH CuO   CH CHO Cu H O 
*Từ Hiđrocacbon:


o


Ag


3 2 <sub>600 C</sub> 2


2CH  OH O   2HCH O 2H O  <sub>.</sub>


o



t


4 2 xt 2


CH O   HCH O H O  <sub>.</sub>


2
2


PbCl


2 2 2 CuCl 3


2CH CH O    2CH CH O


OXH ancol b2:


R CH
OH


R' + CuO R C R'


O


+ Cu + H2O


VD:


CH<sub>3</sub> CH



OH


C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>+ CuO


C C2H5


CH3


O


+ Cu + H2O


*OXH hiđrocacbon, ancol,...:


4
o
2


3


KMnO


6 5 3 <sub>H O,t</sub> 6 5


H O
6 5


C H CH C H COOK



C H COOK 


   


   


*Đi từ đẫn xuất halogen:


3
o


H O
KCN


t


R X   R C N   R COOH
*Lên men giấm:


o


men giam


3 2 2 25 30 C 3 2


CH CH OH O    <sub></sub> CH COOH H O
*OXH anđehit:


o



t ,xt


3 2 3


1


CH CH O O CH COOH


2


    


.
*Đi từ metanol:


o


xt,t


3 3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×