Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.08 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ankan</b></i> <i><b>Xicloankan</b></i>
<i><b>CT</b></i> Là những hiđrocacbon no, mạch hở.
Công thức chung: CnH2n+2
Là những hiđrocacbon no, mạch vịng.
Cơng thức chung: CnH2n+2
<i><b>Tên gọi</b></i>
CH3CHCH2CH3
CH<sub>3</sub>
C CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
isopentan neopentan (2,2 – đimetylpropan)
CH3CH2CHCHCH3
C2H5
CH3 <sub> </sub>
3 – etyl – 2 – metylpentan
xiclohexan metylxiclopentan
1,2 – đimetylxiclobutan 1,1,2 - trimeylxiclopropan
<i><b>Lí tính</b></i>
Ở điều kiện thường, các ankan từ C1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C5
đến khoảng C18 ở trạng thái lỏng, từ khoảng C18 trở đi ở trạng thái
rắn.
Nhiệt độ nc, nđ sôi và kl riêng tăng theo số nguyên tử cacbon
trong phân tử. Ankan nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Là những chất không màu.
Từ C1 đến C4 là chất khí khơng màu, khơng tan trong nước, tan trong
dung mơi hữu cơ.
<i><b>Hố tính</b></i> *Phản ứng thế:
as
n 2n 2 2 n 2n 1
C H X C H X HX
as
3 3 2 3 2
CH CH Cl CH CH Cl HCl
o
3 2 2
as
3 2 3 2 <sub>25 C</sub>
2 3
CH CH CH 57%
CH CH CH Cl HCl
CH CH CH 43%
<i>Cl</i>
<i>Cl</i>
o
3 2 2
as
3 2 3 2 <sub>25 C</sub>
2 3
CH CH CH 3%
CH CH CH Br HCl
CH CH CH 97%
<i>Br</i>
<i>Br</i>
*Phản ứng tách:
*Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan và xiclobutan:
+ H<sub>2</sub> Ni, 80oC CH3 CH2CH3
+ HBr CH3 CH2CH2Br
**Xiclobutan chỉ cộng với H2:
+ H2 Ni,120
o<sub>C</sub>
CH<sub>2</sub> CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub> CH<sub>3</sub>
**Xicloankan vòng 5, 6 cạnh trở lên khơng có phản ứng cộng mở vịng
trong những điều kiện trên.
o
500 C
n 2n 2 xt n 2n 2
C H C H H
o
500 C
3 3 xt 2 2 2
CH CH CH CH H
*Phản ứng oxi hố hồn toàn (phản ứng cháy):
o
t
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
o
t
4 2 2 2
CH 2O CO 2H O
*Phản ứng oxi hố khơng hồn tồn:
o
t ,xt
4 2 2
CH O HCO O H O
+ Cl2 as Cl + HCl
+ Br<sub>2</sub> to <sub>Br + HBr</sub>
*Phản ứng oxi hóa:
o
t
n 2n 2 2 2
3n
C H O nCO nH O
2
o
t
6 12 2 2 2
C H 9O 6CO 6H O
→ Xicloankan không làm mất màu dung dịch KMnO4.
<i><b>Điều chế</b></i>
*Trong cơng nghiệp: được điều chế bằng cách tách từ khí thiên
nhiên và dầu mỏ.
*Trong phịng thí nghiệm:
CaO
3 Nung 4 2 3
CH COONa NaOH CH Na CO
4 3 2 4 3
Al C 12H O 3CH 4Al(OH)
CH3CH2CH2CH2CH2CH3 t + H<sub>2</sub>
o<sub>, xt</sub>
<b>CT</b> – Mạch hở, CnH2n, có một nối đơi C=C. (n2) – Mạch hở, có hai nối đơi C=C.
– CnH2n-2.(n3)
– Mạch hở, có một nối 3 C C <sub>.</sub>
– CnH2n-2.(n2)
<b>Tên gọi</b>
<b>Số chỉ vt – Tên nhánh </b><i><b>Tên mc</b></i> – số chỉ vt – en.
2 2 3
CH CH CH CH <sub> but – 1 – en.</sub>
3 3 2 3
CH C(CH ) CH CH <sub>: 2 – metyl but – 2 – en.</sub>
3 2
CH CH CH <sub>: Propen (Propilen) </sub>
– CH2 C CH2: propađien (anlen)
– CH2 CH CH CH 2: buta – 1,3 –
đien (butađien).
– CH2 C(CH ) CH CH3 2:
2 – metyl buta – 1,3 – đien.
–
3
3 3
CH CH : Etin
CH C CH : propin
CH C CCH : But 2 in
<b>Lí tính </b> – Từ C2 đến C4: là chất khí khơng màu, khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước.
<b>H</b>
<b>ố</b>
<b> t</b>
<b>ín</b>
<b>h Phản</b>
<b>ứng</b>
<b>cộng</b> <b><sub>H</sub></b>
<b>2</b> –
o
Ni,t
n 2n 2 n 2n+2
C H +H C H
o
t ,xt
2 2 2 3 3
CH CH H CH CH
–
o
Ni,t
n 2n-2 2 n 2n+2
C H +2H C H
–
o
2 2 2
Ni
3 2 2 3
t
CH CH CH CH 2H
CH CH CH CH
–
o
Ni,t
n 2n-2 2 n 2n+2
C H +H C H
– C Hn 2n-2+H2 Pb/PbCO3C Hn 2n
<b>X2</b>
n 2n 2 n 2n 2
C H +X C H X
CH2 CH2Br2 CH Br CH Br2 2
– <i>C Hn</i> 2<i>n</i>22<i>X</i>2 <i>C Hn</i> 2<i>n</i>2<i>X</i>4
–
0
2 <sub>0</sub>
40 C:1, 4
Ankadien + Br
-80 C:1, 2
–
CH<sub>2</sub>=CH CH CH<sub>2</sub>+ Br
CH2 CH
Br
CH
Br
CH2
CH<sub>2</sub> CH=CH
Br
CH<sub>2</sub>
Br
-80o<sub>C</sub>
40O<sub>C</sub>
– <i>C Hn</i> 2<i>n</i>2 2<i>X</i>2 <i>C Hn</i> 2<i>n</i>2<i>X</i>4
–
o
Ni,t
2 3 3
CH CH 2H CH CH
– 3
Pd
2 PbCO 2 2
CH CH H CH CH
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub> C C C<sub>2</sub>H<sub>5</sub> <sub>+ 2Br</sub><sub>2</sub>
C2H5 C C C2H5
Br
Br
Br
Br
<b>HX</b>
C Hn 2nHX C Hn 2n 1X ( H O) 2
+ o
H ,t
2 2 2 2 2
CH =CH + H O HCH CH OH (etanol)
– CH2 CH CH CH 2HCl
or
o
o
40 C
3 3
80 C
3 2 2
CH CH CH CH
CH CH CH CH
– o
HgCl
2
t
CH CH HCl CH CHCl
–
o
4
2 4
HgSO ,t
2 H SO 3
CH2 CH CH3 + HCl
CH3 CH CH3
Cl
CH2 CH2 CH3
Cl
(SPC)
(SPP)
<b>Phản ứng trùng</b>
<b>hợp/thế ion kim</b>
<b>loại</b>
o
Peoxit,100 300 C
2 2 100atm 2 2 n
nCH CH CH CH
etilen polietilen (PE)
nCH2=CH
CH3
to,xt,P <sub>CH</sub>
2 CH
CH3
n
propilen
polipropilen (PP)
o
t ,xt
2 2 P
nCH CH CH CH
nCH2=C CH
CH3
CH2 t
o<sub>,xt,P</sub>
C CH
CH2
CH3
CH2
n<sub> </sub>
– CH CH 2 Ag NH
3 2
Ag C C Ag 4NH 2H O
2 3
R C C H Ag NH OH
R C C Ag H O 2NH
<sub></sub> <sub></sub>
(kết tủa vàng nhạt)
<b>Phản</b>
<b>ứng</b>
<b>oxi hố</b>
<b>Khơng</b>
<b>hồn</b>
<b>tồn</b>
Mất màu d2 KMnO4:
2 2 4 2
3CH CH 3KMnO 4H O
2 2 2
3HOCH CH OH 2MnO 2KOH
– – Làm mất màu dd KMnO4.
<b>Hoàn</b>
<b>toàn</b>
n 2n 2 2 2
3n
C H O nCO nH O
2
CH2 CH23O2 2CO22H O2 –
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
– n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
<b>Điều chế</b>
Trong công nghiệp:
o
o
500 C
3 3 xt 2 2 2
cranking
3 2 3 t ,P 2 2 4
CH CH CH CH H
CH CH CH CH CH CH
Phịng thí nghiệm:
H SO ,170 C
3 2 2 2 2
CH CH OH CH CH H O
–
o
t ,xt
3 2 2 3
CH CH CH CH
2 2 2
CH CH CH CH 2H
o
t ,xt
3 3 2 3
CH CH CH CH CH
2 3 2 2
CH C(CH ) CH CH 2H
–
o
1500 C
4 Lam lanh nhanh 2 2 2
CH C H 3H
–
1 2
3 2 3 2 2
CaCO CaO CaC C H
3 2
1 CaCO CaO CO
Công thức chung: C Hn 2n 6
Công thức phân tử: C8H8.
Công thức cấu tạo:
CH CH<sub>2</sub> Công thức phân tử: C<sub>Công thức cấu tạo: </sub> 8H10.
C2H5
etylbenzen
CH3
metylbenzen (toluen)
CH3
CH3
1,2 dimetylbenzen
o - dimetylbenzen
(o - xilen) <sub> </sub>
CH3
CH3
1,3 dimetylbenzen
CH3
H3C
1,4 dimetylbenzen
p - dimetylbenzen
(p - xilen) <sub> </sub> or : bezen
CH CH2 <sub>Stiren</sub>
vinyl bezen
phenyl benzen
<b>L</b>
<b>í t</b>
<b>ín</b>
<b>h</b> Là những chất không màu, không tan trong
nước, tan trong các dung mơi hữu cơ.
Các aren có mùi, độc.
Là chát lỏng không màu nhẹ hơn nước,
không tan trong nước.
Là chất rắn màu trắng không tan trong
nước, mùi đặc trưng.
Thăng hoa ở nhiệt độ thường.
CH<sub>3</sub>
+ Br<sub>2</sub>
CH3
Br
CH<sub>3</sub>
Br
+ HBr
+ HBr
Fe, to
CHBr CH3
CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>
CH3
+ Br<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>Br
+ HBr
+ HBr
as
CH3
+ HO NO2
CH<sub>3</sub>
NO<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
NO<sub>2</sub>
+ HBr
+ HBr
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
*Phản ứng cộng:
+ 3H2 Ni, t
o
o
Ni,t
n 2n 6 2 n 2n
C H <sub></sub> 3H C H monoxicloankan
+ 3Cl2
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
as
C6H6: không phản ứng cộng dd Br2 .
CH=CH2 + Br CH CH2
Br Br
CH=CH2 + HCl CH CH3
Cl
*Phản ứng trùng hợp:
nCH<sub>2</sub>=CH CH<sub>2</sub> CH <sub>n</sub>
Stiren làm mất màu dd KMnO4..
+ Br2 CH3COOH
Br
+ HBr
+ <sub>HNO</sub> H2SO4
3
NO<sub>2</sub>
+ H<sub>2</sub>O
*Phản ứng cộng H2:
+ 5H2
Ni, 200oC
35atm
decalin
*Phản ứng oxihoa:
Naphtalen không phản ứng với dd KMnO4:
C
C
O
O
O
O2
V2O5, 45oC
n 2n 6 2 2 2
3 n 1
C H O nCO n 3 H O
2
*Phản ứng oxihoa khơng hồn tồn:
C6H6: không bị oxihoa bởi dd KMnO4 , nhưng
toluen bị oxihoa bởi KMnO4 ở nhiệt độ cao:
COOK
CH<sub>3</sub>
+ 2KMnO4
+ 2KMnO<sub>2 </sub> + KOH + H<sub>2</sub>O
100o<sub>C</sub>
<b>Đ</b>
<b>iề</b>
<b>u</b>
<b> c</b>
<b>hế</b>
<b> </b>
<b> ứ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>d</b>
<b>ụ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
o
600 C
6 6
C
3CH CH C H
3 2 4 3 xt 6 6 2
CH CH CH C H 4H
3 2 5 3 xt 6 5 3 2
CH CH CH C H CH 4H
CH2 CH3
+ CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> to,xt
Sản xuất polime, là chất nhiệt dẻo, trong
suốt, dùng chế tạo các dụng cụ văn phịng,
đồ dùng gia đình thước kẻ, vỏ bút bi,...
Sản xuất cao su buna – S, có độ bền cơ
học cao hơn cao su buna.
<b>Dẫn Xuất</b> <b>Ancol</b> <b>Phenol</b>
<b>C</b>
<b>T</b> Cơng thức chung RX (R là những nhóm ankyl)
hoặc ArX (Ar là những nhóm anlyl). CT chung: R(OH)a hoặcC Hn 2n 2 a 2k OH.
CT chung Ar(OH) trong đó Ar là góc
phenyl hoặc dẫn xuất của phenyl. OH liên kết
trực tiếp với nhân thơm.
<b>T</b>
<b>ên</b>
<b> g</b>
<b>ọi</b> CH2 CH F : vinylflorua
CH2 CH CH 2 Cl :anlylclorua<sub>.</sub>
C H6 5 CH2 Br :benzyl bromua<sub>.</sub>
2 2
6 5 2
CH CHCH OH :ancolanlylic.
C H CH :ancol benzylic.
HO CH 2 CH2 OH :etylen glicol.
OH CH 2 CH(OH) CH 2 OH : glixerol.
OH
OH
CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub>
HO
phenol o – crezol ancolbzylic
<b>L</b>
<b>í t</b>
<b>ín</b>
<b>h</b>
o o o o o
s RH sRF s RCl sRBr s RI
t t t t t
.
Với các dẫn xuất halogen đồng phân
o
s
t
dẫn xuất halogen không nhánh >
o
s
t
dẫn xuất halogen không nhánh .
o
s
t
dẫn xuất halogen bậcc I >
o
s
t
dẫn xuất halogen bậc II .
o
s
t <sub>dẫn xuất halogen cao hơn nhiệt độ sôi các</sub>
ankan tương ứng.
Dể hồ tan trong nước, khi số C tăng thì độ tan
giảm dần.
Nhiêt độ sôi tăng khi phân tử lượng tăng.
Phân tử ancol phân cực mạnh.
Ancol có khả năng tạo liên kết H.
Ít tan hoặc khơng tan trong nước ở nhiêt độ
thường.
Nhiệt độ sơi cao vì phenyl có khả năng tạo
liên kết hidro.
So sánh nhiệt độ sôi của dẫn xuất, ancol, phenol: R(OH) > Ar(OH) > RX
<b>H</b>
<b>ố</b>
<b> t</b>
<b>ín</b>
<b>h</b>
<b>.</b>
Phản ứng thế dung dịch Na(OH):
o
t
RX NaOH ROH NaX
vd:
o
t
2 2 2 2
CH CHCH Cl NaOH CH CHCH OH NaCl
o
300 C
200atm
Cl
+NaOH <sub>+ NaCl</sub>
ONa
Phản ứng tách hiđro halogenua:
Phản ứng với axít:
2
ROH HA RA H O
2 5 d 2 5 2
C H OH HCl C H Cl H O
Phản ứng với ancol:
2 4
o
H SO
2
140 C
ROH R 'OH ROR ' H O
.
2 4
o
H SO
2 5 3 <sub>140 C</sub> 2 5 3 2
C H OH CH OH C H OCH H O
.
Phản ứng tách nước:
2 4d
o
H SO
n 2n 1 170 C n 2n 2
C H OH C H H O.
Khơng làm q tím đổi màu.
Tác dụng với dd bazo.
6 5 6 5 2
C H OH NaOH C H ONa H O <sub>.</sub>
Tác dụng với KLK.
OH
+ Na
ONa
+ H1 <sub>2</sub>
2
Là axit yếu, bị H2CO3 đẩy ra khỏi muối.
6 5 2 3 6 5 3
2 5
o
C H OH
n 2n 1 t n 2n 2
C H X KOH C H KX H O
2 5
o
C H OH
3 2 t 2 2 2
CH CH Cl KOH CH CH KCl H O
CH3CHCH2CH3
Br
+ HOH
CH2 CHCH2CH3+ KBr +H2O
CH2 CH CHCH3+ KBr +H2O
CH3CHCH2CH3 H<sub>170</sub>2SOo<sub>C</sub>4
CH2=CHCH2CH3
CH<sub>3</sub>CH=CHCH<sub>3</sub>
OH
-H2O
-H2O
P
hản ứng oxihoa:
o
t
2 2
RCH OH CuO RCHO Cu H O
<i>ancol b1</i> <i>andehit</i>
R CH R'
OH
R C R'
O
+ Cu + H2O
+ CuO
ancol b2 xeton
Phản ứng cháy:
o
t
n 2n 1 2 2 2
3n
C H OH O nCO n 1 H O
2
Phản ứng riêng:
CH
OH
CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>
OH
OH
+ OH CH
CH<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>
OH
OH
+ Cu(OH)<sub>2</sub>
OH
CH O Cu
CH2
CH2
O CH
CH2
CH2
HO
HO
OH
+ 2H2O
Nhận biết các ancol đa có các nhóm OH liền kề,
etilenglicol, glixron<sub></sub><i>Dung dịch màu xanh lam.</i>
Phản ứng thế vòng benzen:
OH
+ HBr Br Br
Br
OH
+ H1 2
2
Nhận biết phenol <sub></sub><i>Dung dịch Brom mất màu </i>
<i>và có két tủa trắng.</i>
<b>Đ</b>
<b>iề</b>
<b>u</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ế</b>
Trong cơng nghiệp:
3 4
o
H PO
2 2 2 <sub>300 C</sub> 3 2
CH CH H O CH CH OH
Enzim
6 10 5 n 2 6 12 6
(C H O ) nH O nC H O
6 12 6 Enzim 2 5 2
C H O 2C H OH 2CO
o
Cu,200 C
4 2 100atm 3
2CH O 2CH OH
o
ZnO,400 C
2 200atm 3
CO 2H CH OH
Từ clobenzen:
o
t
6 5 P 6 5 2
C H Cl 2NaOH C H ONa NaCl H O
6 5 2 3 6 5 3
C H ONa H CO C H OH NaHCO
Sơ đồ điều chế phênol trong công nghiệp
hiện nay.
C6H6
CH2=CH CH3
H+ CH
CH3
C6H5 CH3
1) O2, KK
2) H2¸SO4
H Cơng thức chung: RCOR’. Trong đó R, R’ là 2nhóm hiđrocacbon.
- Cơng thức chung: R – COOH, trong đó R
là H hoặc gốc Hiđrocacbon.
- COOH: cacboxyl.
HCH O : fomanđehit (anđehit fomit).
CH CH O3 : axêtanđhit (anđehit axetic).
CH CH CH O3 2 :propioanđêhit (anđehit
propionic).
Equation Chapter 2 Section 1
3 2 2
(CH ) CHCH CH O <sub>:isovaleranđêhit</sub>
(anđehit isovaleric).
CH CH CHCH O3 :crotonanđehit.
CH3 C CH3
O <sub> </sub>
C CH2
CH3
O
CH3
đimêtylxeton etyl metyl xeton
C CH
CH3
O
CH2
C
O
meyl vinyl xeton benzophenon
H – COOH: Axit fomic.
CH3 – COOH: Axit axetic.
CH3CH2 – COOH: Axit propionic.
(CH3)2CH – COOH: Axit isobutiric.
CH2=CHCOOH: Axit acrylic.
CH2=C(CH3) – COOH: Axit metacrylic
C6H5 – COOH: Axit benzoic.
CH3[CH2]3 – COOH: Axit valeric
Có nhiệt độ sơi cao hơn các ancol.
Dể tan trong nước (từ 1C đến 3C). Khi số
C tăng thì độ tan giảm.
Fomanđehit và axetanđehit là những chất khí
khơng màu, mùi xốc, tan rất tốt trong nước và
trong các dung môi hữu cơ.
Là chất lỏng dể bay hơi, tan vơ hạn trong nước
và hồ tan được nhiều chất hữu cơ khác.
*Cộng hiđro:
o
Ni,t
2 2
R CH O H RCH OH
VD.
o
Ni,t
3 2 3 2
CH CH O H CH CH OH<sub>.</sub>
*Cộng HCN:
3 3
CH CH O HCN CH CH(CN)OH<sub>.</sub>
*Cộng nước:
CH<sub>3</sub> CH=O+ H<sub>2</sub>O CH<sub>3</sub> CH OH
OH
*PƯ Oxihố khơng hồn tồn:
+Làm mất màu dd KMnO4 và dd Br2:
2 2
RCH O Br H O RCOOH 2HBr
*Cộng hiđro:
o
Ni
2 <sub>t</sub>
R CO R ' H R CH(OH) R '
.
CH3 C CH3
O
+ H<sub>2</sub> CH3 CH CH3
OH
Ni
to
.
*Cộng HCN;
C CH3
CH3
O
+ HCN CH<sub>3</sub> C CH<sub>3</sub>
OH
CN
*Cộng nước:
*Tính axít:
Axit Cacboxilic là chất điện li yếu:
RCOOH H O2 RCOO H O3
<sub>.</sub>
Là một axit yếu:
Làm q tím hố đỏ.
Tác dụng với kl trước hiđro:
2
1
HCOOH K HCOOK H
2
.
Tác dụng với bazơ, oxit bazơ:
3 3 2
CH CHOOH NaOH CH COONa H O
natriaxetat
.
*Tác dụng với ion bạc trong dd AgNO3/NH3:
4 3 2
RCH O 2 Ag(NH ) OH
R COONH 2Ag 3NH H O
→Phản ứng tráng gương, tráng ruột
C CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
O
+ H<sub>2</sub>O CH<sub>3</sub> C CH<sub>3</sub>
OH
OH
*Phản ứng thế ở H ở C bên cạch nhóm C=O
C CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
O
+ Br<sub>2</sub> CH<sub>3</sub> C CH<sub>2</sub>Br
O
+ HBr
CH3COOH
2 2
2HCOOH CaO (HCOO) Ca H O
Canxipropiolat
Tác dụng muối axit yếu:
3 2 3 2
2CH COOH Na S 2CH COONa H S <sub>.</sub>
Phản ứng với ancol:
2 4d
o
H SO
2
t
RCOOH R 'OH<sub></sub> <sub> </sub> ROOR ' H O<sub></sub>
2 4d
o
H SO
3 3 <sub>t</sub>
3 3 2
CH COOH CH OH
metyl axetat CH COOCH H O
<sub> </sub>
Phản ứng tách nước liên phân tử:
RCOOH + R'COOH R C O
O
C R'
O
+ H2O
P2O5
2 5
P O
3 3 <sub>2</sub>
2CH COOH CH CO O
anhidricaxetic
Phản ứng thế:
P
3 2 2
CH COOH Cl CH (Cl) COOH HCl
COOH <sub>COOH</sub>
NO<sub>2</sub>
+ HNO<sub>3</sub> H2SO4 <sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Phản ứng cộng:
2 2 3 2
CH CH COOH H CH CH COOH
CH<sub>2</sub>=C COOH
CH<sub>3</sub>
+ Br<sub>2</sub> CH<sub>2</sub> C COOH
Br
CH<sub>3</sub>
Br
d2<sub> Br mất màu</sub>
OXH ancol b1:
o
t
2 2
RCH OH CuO RCHO Cu H O <sub>.</sub>
VD:
o
t
3 2 3 2
CH CH OH CuO CH CHO Cu H O
*Từ Hiđrocacbon:
o
Ag
3 2 <sub>600 C</sub> 2
2CH OH O 2HCH O 2H O <sub>.</sub>
o
t
4 2 xt 2
CH O HCH O H O <sub>.</sub>
2
2
PbCl
2 2 2 CuCl 3
2CH CH O 2CH CH O
OXH ancol b2:
R CH
OH
R' + CuO R C R'
O
+ Cu + H2O
VD:
CH<sub>3</sub> CH
OH
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>+ CuO
C C2H5
CH3
O
+ Cu + H2O
*OXH hiđrocacbon, ancol,...:
4
o
2
3
KMnO
6 5 3 <sub>H O,t</sub> 6 5
H O
6 5
C H CH C H COOK
C H COOK
*Đi từ đẫn xuất halogen:
3
o
H O
KCN
t
R X R C N R COOH
*Lên men giấm:
o
men giam
3 2 2 25 30 C 3 2
CH CH OH O <sub></sub> CH COOH H O
*OXH anđehit:
o
t ,xt
3 2 3
1
CH CH O O CH COOH
2
.
*Đi từ metanol:
o
xt,t
3 3