Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.37 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011
<b>Học vần : Bài 30 ua ưa </b>
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : ua , ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng
- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : giữa trưa
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ</b></i>
<i><b> - Đọc bài SGK </b></i>
<i><b> - Viết bảng con </b></i>
<i><b>2.Bài mới</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Dạy vần ua</b>
- Phân tích vần ua
- Ghép vần : ua
- Ghép tiếng : cua
- Phân tích tiếng : cua
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : cua bể
<b>Hoạt động 2 : Dạy vần ưa</b>
( quy trình tương tự )
- So sánh : ua ưa
- GV hướng dẫn viết
<b>Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng </b>
cua bể tre nứa
nô đùa xưa kia
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>
- Hướng dẫn tập viết bài
<b>Hoạt động 3: Luyện nói </b>
+ Tranh vẽ gì ?
+ Vì sao em biết là giữa trưa ?
+ Giữa trưa mọi người thường làm gì ?
+ Buổi trưa em thường làm gì ?
<i><b>3 .Củng cố,dặn dò:</b></i>
- HS đọc bài SGK
- Tìm tiếng có vần ua , ưa
- Đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá
- Đọc bài 29
- Viết : ia, lá mía, vỉa hè
- vần ua gồm có âm u đứng trước, âm a đứng
sau
- ghép : ua Đánh vần , đọc trơn
- ghép : cua
- âm c đứng trước, vần ua đứng sau
- đánh vần, đọc trơn tiếng : cua
- đọc trơn : cua bể
-- giống : đều có âm a cuối vần
khác : ua có u đầu vần, ưa có ư đầu vần
- HS viết bảng con: ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ
- nhẩm , tìm tiếng có vần ua , ưa
- Luyện đọc tiếng , từ
- HS đọc lại bài trên bảng
- Đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần ua, ưa
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
+ Bác nông dân và con trâu đang nghỉ trưa
+ Vì có bóng in xuống đất
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011
<b>Học vần : Bài 31 Ôn tập</b>
I/ Mục tiêu
- Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứn dụng từ bài 28 đến bài 31
- Viết được : ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng
- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : khỉ và rùa
II/ Đồ dùng dạy học
<b> - Bảng ôn ( SGK )</b>
- Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng và phần truyện kể Khỉ và Rùa
III/ Các hoạt động dạy học
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: -Đọc thẻ từ</b></i>
<i><b> - Đọc bài SGK </b></i>
<i><b> - Viết bảng con </b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học</b>
- Tuần qua các em đã được học những vần gì ?
- GV đính bảng ơn lên bảng
- GV chỉ các âm , vần trên bảng ôn
- GV đọc các âm , vần
Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
<b>Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
mua mía ngựa tía
mùa dưa trỉa đỗ
- GV hướng dẫn viết
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
<b>Hoạt động 2: Luyện viết</b>
- Hướng dẫn tập viết bài
<b>Hoạt động 3: Kể chuyện </b>
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể lần 2 kết hợp tranh
- H. dẫn HS kể
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
<i><b>3. Củng cố , dặn dị:</b></i>
- Đọc bài SGK
- Đọc : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia,
- Đọc bài SGK ( bài 30 )
- Viết bảng con : cà chua , tre nứa
- ia, ua, ưa
- HS đọc : tr, ng, ngh,ua, ưa, ia
- HS lên chỉ vào bảng ôn
- HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột
ngang và đọc lên : tru, trua, trư, trưa,tri, tria...
- Luyện đọc tiếng , từ
- HS viết bảng con : mùa dưa ngựa tía
- HS đọc lại bài tiết 1
- Luyện đọc tiếng , từ, câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
- HS thảo luận những ý chính của câu
chuyện và kể lại theo từng tranh
- 4 em kể nối tiếp
+Ba hoa và cẩu thả là đức tính xấu rất có
hại. Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đi mình ,
Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ vào thân
Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011
<b>Học vần : Bài 32 oi ai</b>
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng
- Viết được : oi, ai, nà ngói, bé gái
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá , le le
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ : </b></i>
<i><b>- Đọc : mua mía, mùa dưa, ngựa tía</b></i>
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i>
Hoạt động 1: Dạy vần oi
- Ghép vần : oi
- Ghép tiếng : ngói
- Phân tích tiếng : ngói
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khố : nhà ngói
Hoạt động 2 : Dạy vần ai
( quy trình tương tự )
- So sánh : oi ai
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
ngà voi gà mái
cái còi bài vở
<i><b>Tiết 2:</b></i>
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ những con gì ?
+ Bói cá và le le sống ở đâu ? Nó ăn gì ?
+ Chim sẻ , chim ri sống ở đâu ? Nó ăn gì?
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Tìm tiếng mới
- HS nhìn thẻ từ đọc
- HS đọc bài SGK ( bài 29 )
- HS viết bảng con : mùa dưa , trỉa đỗ
- vần oi gồm có âm o đứng trước, âm i đứng sau
- ghép : oi Đánh vần , đọc trơn
- ghép : ngói
- âm ng đứng trước, vần oi đứng sau
- đánh vần, đọc trơn tiếng : ngói
- đọc trơn : nhà ngói
-- giống : đều có âm i cuối vần
khác : oi cóơ đầu vần, ai có a đầu vần
- HS viết : oi , ai , nhà ngói , bé gái
- nhẩm , tìm tiếng có vần oi , ai
- Luyện đọc tiếng , từ
- HS đọc lại bài trên bảng
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần oi , ai
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
+ sẻ , ri , bói cá , le le ( HS chỉ và nêu tên con vật)
+ sống ở hồ , chúng ăn cá
+ sống ở trên cây , chúng ăn sâu bọ
+ Chúng là con vật có lợi
- HS đọc bài SGK
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
<b>Học vần : Bài 33 ôi ơi</b>
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội; từ và câu ứng dụng
- Viết được : ôi, ơi, trái ỏi, bơi lội
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<i><b>- Đọc thẻ từ</b></i>
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i>
Hoạt động 1: Dạy vần ơi
- Phân tích vần ôi
- Ghép vần : ôi
- Ghép tiếng : ổi
- Phân tích tiếng : ổi
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : trái ổi
Hoạt động 2 : Dạy vần ơi
( quy trình tương tự )
- So sánh : ôi ơi
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
<i><b>Tiết 2:</b></i>
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Vào ngày lễ ,người ta thường hát bài gì?
+Ở địa phương em có lễ hội gì ?
+Trong lễ hội thường có những gì ?
<i><b>3. Củng cố, dặn dị :</b></i>
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Tìm tiếng mới
- Đọc: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở
- Đọc bài SGK ( bài 32 )
- Viết bảng con: ngà voi, gà mái
- vần ôi gồm có âm ô đứng trước,âm i đứng sau
- ghép : ôi Đánh vần , đọc trơn
- ghép : ổi
- vần ôi và dấu hỏi trên đầu âm ô
- đánh vần, đọc trơn tiếng : ổi
- đọc trơn : trái ổi
-- giống : đều có âm i cuối vần
khác : ơi có ơ đầu vần, ơi có ơ đầu vần
- HS viết : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội
- nhẩm , tìm tiếng có vần ôi , ơi
- Luyện đọc tiếng , từ
- HS đọc lại bài trên bảng
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần ơi . ơi
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
+ Mọi người đi lễ hội
+ hát quan họ, dân ca
+ lễ tổ tiên
+ trống , chiêng
- HS đọc bài SGK
Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011
<b>Học vần : Bài 34 ui ưi</b>
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : ui , ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ : </b></i>
<i><b>- Đọc thẻ từ</b></i>
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i>
Hoạt động 1: Dạy vần ui
- Phân tích vần ui
- Ghép vần : ui
- Ghép tiếng : núi
- Phân tích tiếng : núi
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : đồi núi
Hoạt động 2:Dạy vần ưi
(quy trình tương tự)
- So sánh : ui ưi
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
cái túi gửi quà
vui vẻ ngửi mùi
<i><b>Tiết 2:</b></i>
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Đồi núi thường có ở đâu?
+Đồi cao hơn núi hay núi cao hơn đồi?
+Dòng nước chảy dưới chân đồi gọi là gì?
<i><b>3. Củng cố, dặn dị :</b></i>
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Tìm tiếng mới
- HS đọc: ơi, ơi, cái chổi, thổi còi, bơi lội
- HS đọc bài SGK ( bài 33 )
- HS viết bảng con: cái chổi, đồ chơi
- vần ui gồm có âm u đứng trước, âm i đứng sau
- ghép : ui Đánh vần , đọc trơn
- ghép : núi
-âm n đứng trước,vần ui đứng sau, dấu sắc trên
đầu âm u
- đánh vần, đọc trơn tiếng : núi
- đọc trơn : đồi núi
- giống : đều có âm i cuối vần
khác : ui có u đầu vần, ưi có ư đầu vần
- HS viết : ui , ưi , đồi núi , gửi thư
- nhẩm , tìm tiếng có vần ui , ưi
- Luyện đọc tiếng , từ
- HS đọc lại bài trên bảng
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần ui , ưi
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
+ đồi, núi
+ ở miền núi
+ núi cao hơn đồi
+ suối
- HS đọc bài SGK
Tuần 8: Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
<i>Từ ngày : 10/10/2011 đến ngày: 14/14/2011</i>
Thứ Buổi Môn Tên bài dạy
2
10/10
Sáng
Chào cờ
Học vần Bài 30: ua, ưa
Học vần
Tốn Luyện tập
Chiều ATGT Tìm hiểu đường phố
3
11/10
Sáng
Học vần Bài 31: Ơn tập
Học vần
Tốn Phép cộng trong phạm vi 5
L. Đọc viết Ôn bài 30, 31
4
12/10
Sáng
Học vần Bài 32: oi, ai
Học vần
Tốn Luyện tập
L. Tốn Ơn phép cộng trong phạm vi 5
5
13/10
Sáng
Học vần Bài 33: ôi, ơi
Học vần
Tốn Số 0 trong phép cộng
L. Đọc viết Ơn bài 32, 33
14/10
Sáng
Học vần Bài 34: ui, ưi
Học vần
L. Mĩ thuật Ơn vẽ hình vng và hình chữ nhật