Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Giao an 2 Tuan 27 Chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.66 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TuÇn 27 Thứ hai ngày 07 tháng 3 năm 2011</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tit 131: s 1 trong phộp nhõn v phộp chia</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: Giúp học sinh - Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.</b></i>


<i>- Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số đó.- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.</i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy </b></i>–<i><b> học: </b>G: SGK, các số và dấu trong bộ đồ dùng toán</i>


<i>H: Bảng con, SGK, bộ đồ dùng toán</i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>Cách thức tổ chức</b></i>


<i><b>A.KTBC: (3P)</b></i>


<i>- Nêu cách tính chu vi hình tam giác</i>
<i><b>B.Bài mới:</b></i>


<i><b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b></i>


<i><b>2,Hình thành kiến thøc míi: (33p)</b></i>
<i><b>a)Giíi thiƯu phÐp nh©n cã thõa sè 1</b></i>


<i><b>*Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số </b></i>
<i><b>đó.</b></i>


<i>b)Giíi thiƯu phÐp chia cho 1( sè chia lµ 1)</i>
<i><b>Tõ 1 x 2 = 2 ta cã 2 : 1 = 2</b></i>


<i> 1 x 3 = 3 3 : 1 = 3</i>


<i> 1 x 4 = 4 4 : 1 = 4</i>


<i>*Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số </i>
<i>đó.</i>


<i><b>c)Thùc hµnh:</b></i>
<i><b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b></i>


<i><b> 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3</b></i>
<i><b>Bµi 2: Sè?</b></i>


<i> ... x 2 = 2 5 x ... = 5</i>
<i> ... x 1 = 2 5 : ... = 5</i>
<i><b>Bµi 3: TÝnh</b></i>


<i>a) 4 x 2 x 1 = 8 b) 4 : 2 x 1 = 2</i>
<i>c) 4 x 6 : 1 = 24</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b></i>


<i>H: §äc tríc líp</i>


<i>H+G: Nhận xét, đánh giá</i>


<i>G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học</i>
<i>G: Giới thiệu phép nhân</i>


<i>- HD học sinh chuyển thành tổng các số </i>
<i>hạng bằng nhau.</i>



<i>H: Thùc hiƯn theo HD cđa GV</i>
<i>G: Gióp HS rót ra kÕt ln</i>
<i>H: Thùc hiƯn theo HD cđa GV</i>
<i>H: NhËn xÐt,rót ra kết luận</i>
<i>G: Nêu yêu cầu BT</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>TP ĐỌC</b></i>


<i><b>ơn tập giữa kì II ( tiết 1)</b></i>
<i><b>I.Mục đích u cầu:</b></i>


<i> - Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng. HS đọc rõ ràng các bài tập đọc đã học, tốc độ tối </i>
<i>thiểu 50 tiếng/1phút. Biết đọc ngừng, nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Kết hợp </i>
<i>kiêm tra lấy điểm đọc hiểu. HS cần trả lời đợc 1 số câu hỏi về nội dung bài đọc. Ôn tập </i>
<i>cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào</i>


<i> - Đọc lu loát các bài, làm bài tập nhanh đúng.</i>


<i> - Giúp HS hệ thống đợc kiến thức để làm bài kiểm tra giữa kỳ II đợc tốt.</i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<i>-</i> <i>GV:Bảng phụ, phiếu bốc thăm ghi tên bài tập đọc.</i>
<i>-</i> <i>HS: SGK.</i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tỉ chøc</b></i>


<i><b>A.KTBC: 4P</b></i>
<i>- Kể tên các bài TĐ đã học ở tuần 19, </i>


<i>20</i>


<i><b>B.Bµi míi: 33P</b></i>
<i> 1,Giíi thiƯu bµi: </i>


<i><b> 2: Néi dung:</b></i>


<i><b>a) Ôn phần Tập đọc : </b></i>


<i><b>b)Tìm bộ phận của mỗi câu trả lời cho </b></i>
<i><b>câu hỏi Khi nào?</b></i>


<i>- Mùa hè</i>
<i>- Khi hè về</i>


<i><b>H: Phát biÓu </b></i>


<i><b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b></i>
<i><b>G: Giới thiệu bài qua trực tiếp</b></i>


<i><b>G: Yêu cầu HS nhắc tên các bài tập đọc </b></i>
<i>đã học ở tuần 19, 20</i>


<i>- Sử dụng phiếu ghi tên các bài TĐ đã </i>
<i>chuẩn bị ( bao gồm cả bài bỏ lại không </i>
<i>học ở tuần 19, 20)</i>


<i><b>H: Đọc theo yêu cầu lá thăm đã bốc </b></i>
<i>thăm.</i>



<i><b>H+G: lắng nghe, nhận xét, đánh giá.</b></i>
<i><b>G: Nêu yêu cầu của bài</b></i>


<i><b>H: Trao đổi nhóm đơi Tìm bộ phận của </b></i>
<i>mỗi câu trả lời cho câu hỏi Khi nào?</i>
<i>- Nối tiếp nêu kết quả.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>c) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in </b></i>
<i><b>đậm</b></i>


<i>- Khi nào dòng sông trở thành một đờng </i>
<i>trăng lung linh dát vàng?</i>


<i>- Ve nhởn nhơ ca hát khi nào?</i>


<i><b>d) Núi li ỏp li ca em</b></i>


<i><b>- Có gì đâu, mình thấy chiếc bút rơi giữa</b></i>
<i>sân trờng, không biết là của ai liền đem </i>
<i>nộp cho cô giáo, rất may là của bạn.</i>
<i>- Dạ không sao đâu ạ</i>


<i>- Tha bác không có gì vì cháu rất thích </i>
<i>chơi với em bé.</i>


<i><b>3.Củng cố - dặn dò: 3P</b></i>


<i><b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b></i>


<i><b>G: Giỳp HS nm yờu cu ca bi tập</b></i>


<i><b>H: Đặt câu hỏi trong nhóm đơi</b></i>
<i>- Làm bài vào v</i>


<i>- Đọc bài trớc lớp</i>


<i><b>H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ</b></i>
<i><b>H: Nờu yêu cầu bài tập</b></i>


<i><b>G: Giúp HS nắm yêu cầu của bài tập</b></i>
<i><b>H: Nối tiếp nói lời đáp lại của em trớc lớp</b></i>
<i><b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá</b></i>


<i><b>H: Nhắc lại tên các bài đã học (1H)</b></i>
<i><b>G: Nhận xét chung tiết học</b></i>


<i><b>H: Đọc thêm các bài đã học chuẩn bị cho </b></i>
<i>giờ ôn tập tiếp theo.</i>


<i><b>ôn tập giữa kỳ II ( tiết 2)</b></i>
<i><b>I.Mục đích yêu cầu:</b></i>


<i>- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. </i>


<i>- Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trị chơi. Ơn luyện cách dùng dấu chấm câu.</i>
<i>- Giúp HS hệ thống đợc kiến thức để làm bài kiểm tra giữa kỳ II đợc tốt.</i>


<i><b>II.§å dïng d¹y - häc:</b></i>


<i>-</i> <i>GV: Phiếu ghi tên bài tập đọc, học thuộc lòng đã học ở tuần 21, 22</i>
<i>-</i> <i>HS: SGK, ơn lại các bài tập đọc, học thuộc lịng đã học ở tuần 21, 22</i>


III.Các hoạt động dạy – học:


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tỉ chøc</b></i>


<i><b>1,Giới thiệu bài: 1P</b></i>
<i><b>2.Ôn phần Tập đọc : 36P</b></i>


<i><b>G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>3. HD lµm bµi tËp</b></i>


<i><b>* Trò chơi: Mở rộng vốn từ về bốn </b></i>
<i>mùa:</i>


<i>VD: Đố nhau</i>


<i>- Mùa xuân bắt đầu từ tháng nào, kết </i>
<i>thúc vào tháng nào?( 1,2,3)</i>


<i>- Mựa xuõn cú hoa gỡ?( hoa đào, hoa</i>
<i>mai) quả gì?( quýt, vú sữa,..)</i>


<i>- Thêi tiÕt ở mùa xuân nh thế nào?</i>
<i><b>Bài 3: Ngắt đoạn trích sau thành 5 </b></i>
<i>câu và chép vào vở. Nhớ viết hoa chữ</i>
<i>đầu câu.</i>


<i><b>3.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b> 3P</i>


<i>trong tuÇn 21, 22</i>



<i>- Sử dụng phiếu ghi tên các bài TĐ đã học trong </i>
<i>tuần 21, 22 ( bao gồm cả bài bỏ lại không học ở </i>
<i>tuần 21, 22)</i>


<i><b>H: Đọc theo yêu cầu lá thăm đã bốc.</b></i>
<i><b>H+G: Lắng nghe, nhận xét, đánh giá.</b></i>
<i><b>G: Nêu tên trò chơi</b></i>


<i><b>- HD học sinh cách chơi</b></i>
<i><b>H: Chơi theo 2 đội </b></i>


<i>- Mỗi đội cử 1 bạn đố, 1 bạn trả lời và ngợc lại </i>
<i>( chơi tiếp sức)</i>


<i>- Cả hai đội theo dõi, động viên, khuyến khích...</i>
<i><b>H+G: tuyên dơng nhúm thng cuc</b></i>


<i><b>H: Nêu yêu cầu bài tập.</b></i>


<i><b>G: Giúp HS nắm yêu cầu của bài tập</b></i>
<i><b>H: Thảo luận, làm bài vào phiếu học tập</b></i>
<i>- Trình bày kết quả nhóm</i>


<i><b>H+G: Nhận xét, đánh giá</b></i>
<i>H: Viết bài vào vở.</i>


<i><b>H: Nhắc lại tên các bài đã học (1H)</b></i>
<i><b>G: Lơ gíc kiến thức đã học trong bài.</b></i>
<i>- Nhận xét chung tiết học</i>



<i><b>H: Đọc thêm các bài đã học chuẩn bị cho giờ ôn</b></i>
<i>tập tiếp theo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>I.Mục đích yêu cầu:- Tiếp tục ôn tập và kiểm tra lấy điểm đọc. Ôn cách đặt và trả lời </b></i>
<i>câu hỏi. Ôn cách đáp lời xin lỗi của ngời khác.</i>


<i> - Luyện đọc lu loát. Luyện nói, đặt câu và TLCH thành thạo.</i>
<i> - Giúp HS hệ thống đợc kiến thức để làm bài kiểm tra giữa kỳ tốt.</i>


<i><b>II.</b></i> <i>GV: Phiếu ghi tên bài tập đọc tuần 23, 24</i>
<i>-</i> <i>HS: SGK, đọc trớc bài ở nhà.</i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tỉ chøc</b></i>


<i>1.Giíi thiƯu bµi: (1 phót)</i>


<i><b>2. Ơn phần Tập đọc : (15 phút)</b></i>
<i><b>3. HD làm bài tập: 19P</b></i>
<i><b>Bài 1: Tìm bộ phận câu trả lời cho </b></i>
<i>câu hỏi ở đâu?</i>


<i>- Hoa phợng vĩ nở đỏ rực ở đâu?</i>
<i>- Chim đậu trắng xoá ở đâu?</i>


<i><b>Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu </b></i>
<i>đợc in đậm</i>



<i>- Hoa phợng vĩ nở đỏ rực ở đâu?</i>
<i>- ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm?</i>
<i><b>Bài 4: Nói lời đáp ca em</b></i>


<i><b>- Không sao bạn ạ, bạn cũng không </b></i>
<i><b>cố ý mà.</b></i>


<i><b>- Không sao chị ạ.</b></i>


<i><b>- Không sao đâu bác ạ! Lần sau có </b></i>
<i><b>việc bác cứ gọi cháu.</b></i>


<i><b>3.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b> (3 phút)</i>
<i>.</i>


<i><b>G: Nờu mc ớch, yờu cu giờ ôn</b></i>


<i>- Sử dụng phiếu ghi tên các bài TĐ đã chuẩn bị (</i>
<i>bao gồm cả bài không học ở tuần 23)</i>


<i><b>H: Đọc theo yêu cầu lá thăm đã bốc.</b></i>
<i><b>H+G: lắng nghe, nhận xét, đánh giá.</b></i>
<i><b>H: Nêu yêu cầu bài tập ( 2 em)</b></i>


<i><b>G: HD häc sinh n¾m yêu cầu của bài tập</b></i>
<i><b>H: làm bài vào vở</b></i>


<i><b>H: Nối tiÕp nªu miƯng </b></i>


<i><b>H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cõu tr li </b></i>


<i>ỳng</i>


<i><b>3H: Đọc 3 tình huống trong bài</b></i>


<i><b>G: HD häc sinh nãi lêi cđa em trong t×nh hng </b></i>
<i>1</i>


<i><b>H: TËp nãi trong nhãm</b></i>
<i>- Thi nãi tríc líp.</i>


<i><b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.</b></i>
<i><b>H: Nhắc lại tên các bài đã học (1 em)</b></i>
<i><b>G: Lơ gíc kiến thức đã ơn</b></i>


<i>- NhËn xÐt chung tiÕt häc</i>


<i><b>H: Đọc thêm các bài đã học chuẩn bị cho tiết ôn</b></i>
<i>tập tiếp theo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>N Toán</b></i>
Ô


<i><b> số 0 trong phép nhân và phép chia</b></i>


<i><b>I.Mục tiêu: Giúp hs biết- Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với 0 cũng bằng 0</b></i>
<i>- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Không có phép chia cho 0</i>


<i>- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.</i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy </b></i><i><b> học: </b>G: SGK, bảng phụ</i>
<i>H: Bảng con, SGK, vở ô li</i>



<i><b>III.Cỏc hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tỉ chøc</b></i>


<i><b>A.KTBC: (3P)</b></i>


<i>- TÝnh 1 x 2 = 5 x 1 =</i>
<i> 2 : 1 = 5 : 1 =</i>
<i><b>B.Bài mới:</b></i>


<i><b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b></i>


<i><b>2,Hình thành kiến thức mới: (33p)</b></i>
<i><b>a)Giới thiƯu phÐp nh©n cã thõa sè 0</b></i>
<i><b>* Sè 0 nh©n víi sè nµo cịng b»ng 0</b></i>
<i> Sè nµo nh©n víi 0 cịng b»ng 0</i>


<i>b)Giíi thiƯu phÐp chia cã số bị chia là 0</i>
<i>*Số 0 chia cho sốnào khác kh«ng cịng </i>
<i>b»ng 0</i>


<i>* Kh«ng cã phÐp chia cho 0</i>
<i><b>c)Thùc hµnh:</b></i>


<i><b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b></i>
<i><b>Bµi 2: TÝnh nhÈm</b></i>


<i>0 : 4 = 0 : 2 = 0 : 3 = 0 : 1 =</i>
<i><b>Bµi 4: TÝnh</b></i>



<i>2 : 2 x 0 = 0 : 3 x 3 =</i>
<i>5 : 5 x 0 = 0 : 4 x 1 =</i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 3P</b></i>
<i>.</i>


<i>2H: Lên bảng làm bài</i>
<i>H+G: Nhận xét, đánh giá</i>


<i>G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học</i>
<i>G: Giới thiệu phép nhõn</i>


<i>- HD học sinh chuyển thành tổng các số </i>
<i>hạng b»ng nhau.</i>


<i>H: Thùc hiƯn theo HD cđa GV</i>
<i>G: Gióp HS rút ra kết luận</i>
<i>H: Nhắc lại</i>


<i>G: HD hc sinh da vào mối quan hệ giữa </i>
<i>phép nhân và phép chia để thực hiện</i>


<i>H: Thùc hiƯn theo HD cđa GV</i>
<i>H: NhËn xét,rút ra kết luận</i>
<i>H: Nêu yêu cầu bài tập</i>
<i>H: Nêu cách làm</i>


<i>H: Nêu yêu cầu bài tập</i>
<i>H: Làm bài bảng co 2 PT</i>



<i>- Cả lớp làm bài vào vở phần cũn li</i>
<i>H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ</i>


<i>H: Nhắc lại kết luận</i>
<i>G: NhËn xÐt giê häc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>I.Mục đích yêu cầu: </b></i>


<i> - Tiếp tục ôn tập và kiểm tra lấy điểm đọc. Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trị chơi. </i>
<i>Viết đợc 1 đoạn văn ngắn về lồi chim hoặc gia cầm.</i>


<i> - Luyện đọc lu loát. làm thành thạo các bài tập dạng trên.</i>


<i> - Giúp HS hệ thống đợc kiến thức để làm bài kiểm tra giữa kỳ tốt tốt.</i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<i>- GV: Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 25. Bảng phụ </i>
<i>- HS: SGK, đọc trớc bài ở nhà.</i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tỉ chøc</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài: 1P</b></i>
<i><b>2.Ôn phần Tập đọc và HTL: 15 P</b></i>
<i><b>3. Bài tập:</b></i>


<i><b>Bµi 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về </b></i>
<i><b>chim chóc</b></i>



<i>VD:</i>


<i>- Con gì biết bơi, lên bờ đi lạch bà lạch</i>
<i>bạch.</i>


<i>- Mỏ con vẹt màu gì?</i>


<i>- Con chim chích giúp gì cho nhà </i>
<i>nông?</i>


<i><b>Bài 3: Viết một đoạn văn </b></i>


<i><b>ngắn( khoảng 3, 4 câu) về một loài </b></i>
<i><b>chim hoặc gia cầm( vịt, gà, ngỗng,..) </b></i>
<i><b>mà em biết</b></i>


<i><b>3.Củng cố </b></i><i><b> dặn dß:</b> (3 phót)</i>


<i>- Sử dụng phiếu ghi tên các bài TĐ, HTL đã </i>
<i>chuẩn bị ( bao gồm cả bài không học ở tuần </i>
<i>24, 25)</i>


<i><b>H: Đọc theo yêu cầu lá thăm đã bốc.</b></i>
<i><b>H+G: lắng nghe, nhận xét, đánh giá.</b></i>
<i><b>G: Nêu tên trị chơi</b></i>


<i>- Nêu rõ u cầu: Nói hoặc làm động tác để</i>
<i>đó nhau tên, đặc điểm và hoạt động của lồi</i>
<i>chim.</i>



<i><b>H: Ch¬i thư</b></i>


<i>G: Lu ý HS cách chơi trò chơi</i>
<i>H: Tập chơi theo 2 đội</i>


<i><b>H+G: Nhận xét, đánh giá. </b></i>
<i><b>H: Nêu yêu cầu bài tập( 1 em)</b></i>


<i>- Nhắc lại cách viết đoạn văn, câu văn</i>
<i>- Làm bài cá nhân</i>


<i><b>H: Lờn bng cha bi ( 2 em- BP)</b></i>
<i><b>H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại </b></i>
<i><b>H: Nhắc lại tên các bài đã học (1em)</b></i>
<i><b>G: Lơ gíc kiến thức đã ôn trong giờ học.</b></i>
<i>- Nhận xét chung tiết học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>I.Mục đích u cầu:</b></i>


<i> - Tiếp tục ơn tập và kiểm tra lấy điểm đọc. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Nh thế nào. Ôn</i>
<i>cách đáp lời khẳng định, phủ định.</i>


<i> - Luyện đọc lu loát. Luyện nói, đặt câu và TLCH thành thạo.</i>
<i> - Giúp HS hệ thống đợc kiến thức để làm bài kiểm tra giữa kỳ tốt.</i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<i>-</i> <i>GV: Phiếu ghi tên bài tập đọc tuần 26</i>
<i>-</i> <i>HS: SGK, đọc trớc bài ở nhà.</i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>



<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>Cách thức tổ chức</b></i>


<i>1.Giới thiệu bài: (1 phút)</i>


<i><b>2. ễn phn Tập đọc : (15 phút)</b></i>
<i><b>3. HD làm bài tập: 19P</b></i>
<i><b>Bài 1: Tìm bộ phận câu trả lời cho </b></i>
<i>câu hỏi Nh thế nào?</i>


<i>- đỏ rực</i>
<i>- nhởn nhơ</i>


<i><b>Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận cõu </b></i>
<i>c in m</i>


<i>- Chim đậu trên cành cây nh thÕ </i>
<i>nµo?</i>


<i>- Bơng cúc sung sớng nh thế nào?</i>
<i><b>Bài 4: Nói lời đáp của em trong </b></i>
<i><b>những trờng hợp sau:</b></i>


<i><b>- Hay quá, con sẽ học bài sớm để </b></i>
<i><b>đ-ợc xem phim b nhộ!</b></i>


<i><b>- Thật , cảm ơn bạn nhé!</b></i>


<i><b>- Tha cô thế ạ, tháng sau chúng em </b></i>
<i><b>xin cố gắng hơn.</b></i>



<i><b>3.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b> (3 phút)</i>


<i><b>G: Nờu mc ớch, yêu cầu giờ ôn</b></i>


<i><b>G: Yêu cầu HS nhắc tên các bài tập đọc đã học </b></i>
<i>trong tuần 26</i>


<i>- Sử dụng phiếu ghi tên các bài TĐ đã chuẩn bị </i>
<i>( bao gồm cả bài không học ở tuần 26)</i>


<i><b>H: Đọc theo yêu cầu lá thăm đã bốc.</b></i>
<i><b>H+G: lắng nghe, nhận xét, đánh giá.</b></i>
<i><b>H: Nêu yêu cầu bài tập ( 2 em)</b></i>


<i><b>H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại câu tr li </b></i>
<i>ỳng</i>


<i><b>G: Nêu yêu cầu</b></i>


<i><b>H: Đặt câu hỏi theo HD cđa GV</b></i>
<i><b>G: l¾ng nghe, n n¾n</b></i>


<i><b>H+G: Nhận xét, đánh giá.</b></i>
<i><b>3H: Đọc 3 tình huống trong bài</b></i>


<i><b>G: HD học sinh nói lời của em trong tình huống </b></i>
<i><b>H: Tập nói trong nhóm đơi( hỏi - đáp)</b></i>


<i>- Thi nãi tríc líp.</i>



<i><b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.</b></i>
<i>- Nhận xét chung tiết học</i>


<i><b>H: Đọc thêm các bài đã học chuẩn bị cho tiết ơn </b></i>
<i>tập tiếp theo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>To¸n</b></i>


<i><b>TiÕt 133: lun tËp</b></i>
<i><b>I.Mơc tiªu: Gióp häc sinh </b></i>


<i>- Cđng cè kiÕn thøc về phép nhân có thừa số 1 và 0, phép chia có số bị chia là 0.</i>


<i>- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1và 0.phép chia có số bị chia là </i>
<i>0.</i>


<i>- Giáo dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc.</i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy </b></i>–<i><b> học: </b>G: SGK, bảng phụ H: Bảng con, SGK, vở ô li</i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tỉ chøc</b></i>


<i><b>A.KTBC: (3P)</b></i>


<i>4 : 4 x 0 = 0 : 2 x 2 =</i>
<i>6 : 6 x 0 = 0 : 4 x 1 =</i>
<i><b>B.Bµi míi: 1,Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b>2,Lun tËp: (34P)</b></i>



<i><b>Bµi 1: a) Lập bảng nhân 1</b></i>
<i>1 x 1 = 1 x 6 =</i>
<i>1 x 2 = 1 x 7 =</i>
<i>1 x 3 = 1 x 8 =</i>
<i>1 x 4 = 1 x 9 =</i>
<i>1 x 5 = 1 x 10 =</i>
<i><b>b) LËp b¶ng chia 1</b></i>


<i><b>* Số nào nhân với 1( chia cho 1) thì bằng </b></i>
<i><b>chính số đó.</b></i>


<i><b>Bµi 2: TÝnh nhÈm</b></i>


<i>0 + 3 = 5 + 1 = 4 : 1 =</i>
<i> 3 + 0 = 1 + 5 = 0 : 2 =</i>
<i><b>Bài 3: Kết quả tính nào là 0? Kết quả tính </b></i>
<i><b>nào là 1</b></i>


<i><b> 2 </b></i>–<i> 2 3 : 3 5 </i>–<i> 5 5 : 5</i>
<i><b> 3 - 2 </b></i>–<i> 1 1 x 1 2 : 2 : 1</i>
<i><b>3. Cñng cố, dặn dò: 2P</b></i>


<i>2H: Lên bảng làm bài</i>
<i>H+G: Nhận xét, đánh giá</i>


<i>G: Nêu mục đích u cầu tiết học</i>
<i>G: Nêu u cầu BT</i>


<i>- Gióp HS lập bảng nhân 1 và chia 1</i>


<i>H: Nối tiếp nêu miệng kết quả</i>


<i>H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra kết luận</i>
<i>H: Nêu yêu cầu bài tập</i>


<i>H: Ni tip nờu kết quả</i>
<i>H+G: Nhận xét, đánh giá</i>
<i>H: Nêu yêu cầu bài tập</i>
<i>H: Nêu cách làm</i>


<i>- Lên bảng thực hiện</i>
<i>H+G: Nhận xét, đánh giá</i>
<i>H: Nhắc lại kết luận</i>
<i>G: Nhận xét giờ học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>«n tËp cuèi häc kú I ( tiÕt 6)</b></i>


<i><b>I.Mục đích u cầu: Tiếp tục ơn tập và kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài đã học </b></i>
<i>từ tuần 19 đến tuần 26. Mở rộng vốn từ về muông thú. Biết kể chuyện các con vật mình </i>
<i>biết. Luyện đọc lu lốt. làm thành thạo các bài tập dạng trên.</i>


<i> - Giúp HS hệ thống đợc kiến thức để làm bài kiểm tra giữa kỳ tốt tốt.</i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy </b></i>–<i><b> học:</b> Phiếu ghi tên bài học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. Bảng </i>
<i>phụ </i>


<i>- HS: SGK, đọc trớc bài ở nhà.</i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tỉ chøc</b></i>



<i><b>1.Giới thiệu bài: 1P</b></i>
<i><b>2.Ôn phần Tập c v HTL: 15 P</b></i>


<i><b>3. Bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về </b></i>
<i><b>muông thú</b></i>


<i>VD:</i>


<i>-</i> <i>Hổ:</i>


<i>-</i> <i>Khỏe, hung dữ, vồ mồi nhanh</i>


<i><b>Bài 3: Thi kể về các con vật mà em </b></i>
<i><b>biết</b></i>


<i><b>3.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b> (3 phót)</i>


<i><b>G: Nêu mục đích, u cầu giờ ơn</b></i>


<i><b>G: u cầu HS nhắc tên các bài HTL đã học </b></i>
<i>trong các tuần từ 19 đến 26</i>


<i>- Sử dụng phiếu ghi tên các bài HTL đã chuẩn </i>
<i>bị ( bao gồm cả bài HTL không học ở các tuần </i>
<i>từ 19 đến 26</i>


<i><b>H: Đọc theo yêu cầu lá thăm đã bốc.</b></i>


<i><b>H+G: lắng nghe, nhận xét, đánh giá.</b></i>
<i><b>G: Nêu tên trò chơi</b></i>


<i>-</i> <i>Nêu rõ yêu cầu: </i>
<i>+ Một bên nói tên con vËt</i>


<i>+ Một bên nói từ chỉ hoạt động hoặc đặc điểm </i>
<i>của con vật đó.</i>


<i>H: Tập chơi theo 2 đội</i>
<i><b>H+G: Nhận xét, đánh giá. </b></i>
<i><b>H: Nêu yêu cầu bài tập</b></i>


<i>- Nêu tên, đặc điểm 1 số con vật mà em biết</i>
<i>- Trao đổi nhóm đơi làm bài</i>


<i>- Thi kĨ tríc líp</i>


<i><b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá, bình cạon </b></i>
<i>bạn kể hay nhất.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>ôn tập giữa kỳ II ( tiết 7 )</b></i>
<i><b>I.Mục đích yêu cầu:</b></i>


<i> - Đọc thầm bài Cá rơ lội nớc, tìm hiểu 1 số đặc điểm của cá rơ. Ơn cách trả lời câu hỏi </i>
<i>Con gì, vì sao, nh thế nào, khi nào?</i>


<i> - Luyện đọc lu loát. Luyện đặt câu và TLCH thành thạo, làm bài tập trắc nghiệm tốt.</i>
<i> - Giúp HS hệ thống đợc kiến thức đã học</i>



<i><b>II.§å dïng d¹y </b></i>–<i><b> häc:</b></i>


<i>-</i> <i>GV: Phiếu học tập, bảng phụ</i>
<i>-</i> <i>HS: SGK, đọc trớc bài ở nhà.</i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> hc:</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Cách thức tổ chức</b></i>


<i>1.Giới thiệu bài: (1 phút)</i>


<i><b>2. Ôn phần Tập đọc : (15 phút)</b></i>


<i><b>3. HD lµm bµi tËp: 19P</b></i>
<i><b>Bµi 4: Trong câu Cá rô nô nức lội </b></i>
<i><b>ngợc trong ma, từ ngữ nào trả lời </b></i>
<i>cho câu hỏi Con gì?</i>


<i>- Cá rô</i>


<i><b>Bi 5: B phn in m trong cõu </b></i>
<i>Chỳng khoan khối đớp bóng nớc </i>
<i>m-a trả lời cho câu hi no?</i>


<i>- nh thế nào</i>


<i><b>3.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b> (3 phót)</i>


<i><b>G: Nêu mục đích, u cầu giờ ơn</b></i>


<i><b>G: u cầu HS đọc thầm bài Cá rô lội nớc trang </b></i>


<i>80 SGK</i>


<i><b>H: Đọc bài </b></i>


<i>- Trao i nhúm ụi hon thnh bài 1,2, 3 trong </i>
<i>phiếu học tập</i>


<i>- Nèi tiÕp nªu kÕt qu¶ tríc líp</i>


<i><b>H+G: lắng nghe, nhận xét, bổ sung, đánh giá.</b></i>
<i><b>H: Nêu yêu cầu bài tập ( 2 em)</b></i>


<i><b>G: HD học sinh nắm yêu cầu của bài tập</b></i>
<i><b>H: làm bài vào phiếu</b></i>


<i><b>H: Nối tiếp nêu miệng kết quả</b></i>


<i><b>H+G: Nhn xét, bổ sung, chốt lại câu trả lời đúng</b></i>
<i><b>H: làm bài vào phiếu HT</b></i>


<i><b>G: l¾ng nghe, uèn n¾n</b></i>


<i><b>H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.</b></i>


<i><b>G: Nêu yêu cầu, HD học sinh kiểm tra kết quả bài</b></i>
<i>đã làm trong phiếu học tập</i>


<i><b>H: Báo cáo kết quả của cá nhân mình trớc lớp</b></i>
<i><b>H: Nhắc lại tên các bài đã học (1 em)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>học</i>


<i>Thứ năm ngày tháng 3 năm 2011</i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 134: lun tËp chung</b></i>
<i><b>I.Mơc tiªu: Gióp häc sinh </b></i>


<i>- Häc thuộc bảng nhân chia.</i>


<i>- Rèn luyện kỹ năng tìm số bị chia, tìm thừa số. Giải bài toán có phép chia.</i>
<i>- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê học.</i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy </b></i><i><b> học:</b></i>
<i>G: SGK, bảng phụ</i>


<i>H: Bng con, SGK, vở ô li</i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>C¸ch thøc tỉ chøc</b></i>


<i><b>A.KTBC: (3P)</b></i>
<i>0 + 3 = 0 x 3 =</i>
<i> 3 + 0 = 3 x 0 =</i>
<i><b>B.Bµi míi:</b></i>


<i><b>1,Giíi thiƯu bµi: (1P)</b></i>
<i><b>2,Lun tËp: (34P)</b></i>
<i><b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b></i>



<i>2 x 3 = 3 x 4 =</i>
<i>6 : 2 = 12 : 3 =</i>
<i>6 : 3 = 12 : 4 =</i>
<i><b>Bµi 2: TÝnh nhÈm ( theo mÉu )</b></i>


<i><b>a) 20 x 2 = ? 30 x 3 =</b></i>
<i><b>2 chôc x 2 = 4 chôc 20 x 4 =</b></i>
<i><b> 20 x 2 = 40 40 x 2 =</b></i>
<i><b>b) 40 : 2 = ? 60 : 2 =</b></i>
<i><b> 4 chôc : 2 chôc = 2 chôc 80 : 2 =</b></i>
<i><b> 40 : 2 = 20 90 : 3 =</b></i>
<i><b>Bài 3: </b></i>


<i><b>a) Tìm x: X x 3 = 15 4 x X = 28</b></i>


<i>2H: Lên bảng làm bài</i>
<i>H+G: Nhận xét, đánh giá</i>


<i>G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học</i>


<i>G: Nêu yêu cầu BT</i>


<i>H: Ni tip nờu ming kt qu</i>
<i>H+G: Nhận xét, bổ sung, </i>
<i>H: Nêu yêu cầu bài tập</i>
<i>G: Hớng dẫn mẫu</i>
<i>H: Nối tiếp nêu kết quả</i>
<i>H+G: Nhận xét, đánh giá</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>B) T×m y y : 2 = 2 y : 5 = 3</b></i>


<i><b>Bµi 4: </b></i>


<i><b>Bài giải</b></i>


<i>Mi t c s bỏo l</i>
<i>24 : 4 = 6 ( tờ)</i>


<i> Đáp số: 6 tờ báo</i>
<i><b>Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình </b></i>
<i>vuông</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 2P</b></i>


<i>H: Nêu cách thừa số và SBC cha biết</i>
<i>- Lên bảng thực hiện</i>


<i>- C lp lm vào vở</i>
<i>H+G: Nhận xét, đánh giá</i>
<i>H: Nêu yêu cầu bài tập</i>
<i>H+G: Phân tích, tóm tắt</i>
<i>- Lên bảng thực hiện</i>
<i>- Cả lớp làm vào vở</i>
<i>H+G: Nhận xét, đánh giá</i>
<i>G: Nêu yêu cầu</i>


<i>H: Lấy đồ dùng</i>


<i>- Quan sát hình vẽ SGK</i>
<i>- Xếp hình theo HD của GV</i>
<i>1H: lên bảng thực hiện</i>


<i>H+G: Nhận xét, đánh giá.</i>
<i>H: Nhắc lại kết luận</i>
<i>G: Nhận xét giờ hc</i>


<i>H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT</i>
<i><b>n tập giữa kỳ II</b></i>


Ô <i> ( tiết 8)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Chiều thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011</i>
<i><b> ÔN TOáN</b></i>


<i><b> luyện tập chung</b></i>


<i><b>I.Mục tiêu: - Củng cố bảng nhân chia. Vận dụng vào việc tính toán</b></i>
<i>- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán có phép chia.</i>


<i>- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giê học.</i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy </b></i><i><b> học: </b>G: SGK, bảng phụ</i>
<i>H: Bảng con, SGK, vë « li</i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>Cách thức tổ chức</b></i>


<i><b>B.Bài mới:</b></i>


<i><b>1,Giới thiệu bài: (1P)</b></i>
<i><b>2,LuyÖn tËp: (34P)</b></i>
<i><b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b></i>



<i><b>A )2 x 4 = 3 x 5 =</b></i>
<i> 8 : 2 = 15 : 3 =</i>
<i> 8 : 4 = 15 : 5 =</i>
<i><b>b) 2cm x 4 = 8cm</b></i>


<i> 5dm x 3 = 15dm</i>
<i> 4l x 5 = 20l</i>
<i><b>Bµi 2: TÝnh </b></i>


<i><b>a) C1: 3 x 4 + 8 = 20</b></i>
<i> C2: 3 x 4 + 8 = 12 + 8</i>
<i> = 20</i>


<i><b> 3 x 10 - 14 = 30 - 14 </b></i>
<i> = 20</i>
<i><b>Bµi 3: </b></i>


<i><b>a) Bài giải</b></i>


<i>Mỗi nhóm có sè häc sinh lµ:</i>
<i>12 : 4 = 3( häc sinh)</i>


<i> Đáp số: 3 học sinh</i>
<i> </i>


<i>G: Nêu mục đích yờu cu tit hc</i>


<i>G: Nêu yêu cầu BT</i>



<i>H: Nối tiếp nêu miệng kết quả</i>
<i>- Phần a</i>


<i>- Phn b( GV lu ý kết quả có kèm theo đơn </i>
<i>vị )</i>


<i>H+G: NhËn xét, bổ sung, </i>
<i>H: Nêu yêu cầu bài tập</i>
<i>G: Hớng dẫn mẫu( 2 cách )</i>
<i>H: Làm bài bảng con phÇn a</i>


<i>H+G: Nhận xét (Nêu đợc nhận xét về số 0 </i>
<i>trong phép nhân và phép chia.) bổ sung, đánh</i>
<i>giá.</i>


<i>G: Chốt lại ND bài 2</i>
<i>H: Nêu yêu cầu bài tập</i>
<i>H+G: Phân tích, tóm tắt</i>
<i>- Lên bảng thực hiện</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 2P</b></i> <i>G: NhËn xÐt giê häc</i>


<i><b>n tËp gi÷a kú II</b></i>


Ô <i> ( tiết 9)</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×