Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Phuong trinh tich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>BÀI GIẢNG:</b></i>


MƠN TỐN – LỚP 8 – TIẾT 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ:


CÁC WEBSITE
THAM KHẢO:


KẾT THÚC:
GIẢNG BÀI MỚI:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phân tích đa thức thành nhân tử:


Phân tích đa thức thành nhân tử:


a/ (x


a/ (x2 2 - 1) + x (x + 1)- 1) + x (x + 1)
b/ x


b/ x22 + 3x + 3x
c/ x


c/ x2 2 + 5x – 6+ 5x – 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a/ (x



a/ (x

22

-1) + x(x+1)

-1) + x(x+1)



=(x-1)




=(x-1)

(x+1)

<sub>(x+1)</sub>

+ x

<sub> + x</sub>

(x+1)

<sub>(x+1)</sub>



=



=

(x+1)

<sub>(x+1)</sub>

(2x-1)

<sub>(2x-1) </sub>



b/ x



b/ x

22

+ 3x

+ 3x



= x.



= x.

x

<sub>x</sub>

+ 3.

<sub> + 3.</sub>

x

<sub>x</sub>



=



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c/ x



c/ x

22

+ 5x –

+ 5x –

6

6



= x



= x

22

1

1

+ 5x –

+ 5x –

5

5



=



=

(x-1)

<sub>(x-1)</sub>

(x+1) + 5

<sub>(x+1) + 5</sub>

(x - 1)

<sub>(x - 1)</sub>



=




=

(x-1)

<sub>(x-1)</sub>

(x+6)

<sub>(x+6)</sub>



Nhắc lại:


Nhắc lại: một số phương pháp phân tích đa thức thành <sub> một số phương pháp phân tích đa thức thành </sub>


nhân tử:


nhân tử:


Nhóm các hạng tử, đặt hạng tử chung, thêm bớt một vài


Nhóm các hạng tử, đặt hạng tử chung, thêm bớt một vài


hạng tử, tìm nghiệm rồi chia liên tiếp, đặt ẩn phụ, sử dụng


hạng tử, tìm nghiệm rồi chia liên tiếp, đặt ẩn phụ, sử dụng


hằng đẳng thức,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PHƯƠNG TRÌNH TÍCH



1. Phương trình tích và cách giải:


1. Phương trình tích và cách giải:



Nhận xét:



Nhận xét:

trong một tích, nếu có một thừa số

<sub> trong một tích, nếu có một thừa số </sub>




bằng 0 thì . . . .; ngược lại, nếu tích



bằng 0 thì . . . .; ngược lại, nếu tích



bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của



bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của



tích . . .



tích . . .



tích bằng 0


tích bằng 0


phải bằng 0


phải bằng 0


Ví dụ 1. giải phương trình (2x –3)(x + 1)= 0


Ví dụ 1. giải phương trình (2x –3)(x + 1)= 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Phương pháp giải:</b></i>


<i><b>Phương pháp giải:</b></i>


Tính chất nêu trên của phép nhân các số có thể viết :



Tính chất nêu trên của phép nhân các số có thể viết :


ab=0


ab=0  a= 0 hoặc b = 0 (a và b là hai số) a= 0 hoặc b = 0 (a và b là hai số)


Tương tự, đối với phương trình ta cũng có:


Tương tự, đối với phương trình ta cũng có:




(2x – 3)( x + 1) = 0(2x – 3)( x + 1) = 0  2x – 3 = 02x – 3 = 0 hoặc x + 1= 0 hoặc x + 1= 0


Do đó ta phải giải hai phương trình:


Do đó ta phải giải hai phương trình:


1)


1)2x – 3 = 0 <sub>2x – 3 = 0 </sub> 2x = 3 2x = 3  x = 1,5 x = 1,5


2)


2) x + 1 = 0 x + 1 = 0  x = -1 x = -1


Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 1,5 và x =


Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 1,5 và x =



-1. ta còn viết tập nghiệm của phương trình là S =


-1. ta còn viết tập nghiệm của phương trình là S =


{1,5 ; -1}.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*Phương trình



*Phương trình

tíchtích

là phương trình có dạng:

là phương trình có dạng:



A(x)B(x) = 0



A(x)B(x) = 0



•*Để giải các phương trình thuộc dạng này, ta áp dụng *Để giải các phương trình thuộc dạng này, ta áp dụng
công thức:


công thức:
A(x)B(x) = 0


A(x)B(x) = 0  A(x)=0 A(x)=0 hoặc hoặc B(x) = 0 B(x) = 0


Sau


Sau đó ta giải hai phương trình A(x) = 0 và B(x) = 0, đó ta giải hai phương trình A(x) = 0 và B(x) = 0,
rồi lấy tất cả các nghiệm của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ví dụ: giải các phương trình:


Ví dụ: giải các phương trình:



a) (x


a) (x22 – 1) + x(x+1) = 0 – 1) + x(x+1) = 0


(x-1)(x+1) +x(x+1)=0(x-1)(x+1) +x(x+1)=0
 <sub>(x+1)(2x-1) =0</sub><sub>(x+1)(2x-1) =0</sub>


<sub> </sub><sub> </sub><sub>x + 1 = 0</sub><sub>x + 1 = 0</sub> hoặc 2x – 1 = 0 hoặc 2x – 1 = 0
 x=1 hoặc x = 1/2x=1 hoặc x = 1/2


Vậy S = {1; ½}


Vậy S = {1; ½}


b) x


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

x(x+3) = 0x(x+3) = 0


 x = 0 hoặc x + 3 = 0x = 0 hoặc x + 3 = 0
 x = 0 hoặc x = -3x = 0 hoặc x = -3


Vaäy S = {0: -3}Vaäy S = {0: -3}
b) x


b) x22 + 3x = 0 + 3x = 0


c) x


c) x22 + 5x – 6 = 0 + 5x – 6 = 0



xx22 – 1 + 5x – 5 = 0 – 1 + 5x – 5 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



 (x - 1)(x + 6 ) = 0(x - 1)(x + 6 ) = 0


 x -1 = 0 hoặc x + 6 = 0x -1 = 0 hoặc x + 6 = 0
 x = 1 hoặc x = -6 x = 1 hoặc x = -6


Vaäy S = {1; -6 }


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. p dụng:</b>



<b>2. p dụng:</b>



?3/ giải phương trình (x-1)(x


?3/ giải phương trình (x-1)(x22+3x-2) – (x+3x-2) – (x33-1) = 0 -1) = 0


Hết giờ

10

123456789



<b>B</b>

ắt đầu

<sub>diện lên bảng.</sub>Các tổ cử đại


?4/ giải phương trình ( x


?4/ giải phương trình ( x33 + x + x22) + (x) + (x22 + x) = 0 + x) = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(x-1)(x



(x-1)(x22 + 3x – 2) – (x + 3x – 2) – (x33 – 1) = 0 – 1) = 0


(x-1)(x(x-1)(x22 + 3x – 2) – (x-1)(x + 3x – 2) – (x-1)(x22 + x + 1) = 0 + x + 1) = 0


 (x-1)[(x(x-1)[(x22+ 3x – 2) - (x+ 3x – 2) - (x22 + x + 1) ] = 0 + x + 1) ] = 0


 (x-1)(2x – 3) = 0(x-1)(2x – 3) = 0


 x – 1 = 0 hoặc 2x – 3 = 0x – 1 = 0 hoặc 2x – 3 = 0
 x = 1 hoặc x = 3/2x = 1 hoặc x = 3/2


Vaäy S = {1; 3/2)


Vậy S = {1; 3/2)


?3/ giải phương trình (x-1)(x


?3/ giải phương trình (x-1)(x22+3x-2) – (x+3x-2) – (x3 3 -1) = 0 -1) = 0


?4/ giải phương trình ( x


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

( x


( x33 + x + x22) + (x) + (x22 + x) = 0 + x) = 0




 xx22(x+1) + x(x+1) = 0(x+1) + x(x+1) = 0
x(x+1)(x+1) = 0x(x+1)(x+1) = 0



 x(x+1)x(x+1)22 = 0 = 0


 x = 0 hoặc x+1 = 0x = 0 hoặc x+1 = 0
 x = 0 hoặc x = -1x = 0 hoặc x = -1


Vaäy S={0; -1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

DẶN DÒ:


DẶN DÒ:



Học thuộc quy trình giải phương trình

Học thuộc quy trình giải phương trình


tích.



tích.



Làm các bài tập

Làm các bài tập

21

21

<sub></sub>

<sub></sub>

25 SGK/tr17

25 SGK/tr17



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

/>


/>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×