Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Giới thiệu về đồ thị:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giảng viên: ThS. Trần Quang Khải



<b>TOÁN RỜI RẠC</b>



<b>Chương 6:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Nội dung (phần 2)</b>


<b>1. Sự đẳng cấu của đồ thị.</b>



<b>2. Đồ thị liên thơng.</b>



<b>3. Chu trình và Đường đi Euler.</b>



<b>4. Chu trình và đường đi Hamilton.</b>


<b>5. Bài tốn tơ màu đồ thị.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Toán rời rạc: 2011-2012


Giảng viên: ThS. Trần Quang Khải



<b>Sự đẳng cấu của đồ thị</b>


<b>Đồ thị liên thông</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Sự đẳng cấu của đồ thị</b>



<b><sub>Isomorphism: sự đẳng cấu, sự đồng hình.</sub></b>


<b>Có thể vẽ được 2 đồ thị theo cùng 1 cách?</b>




<b>Example: </b>



<b>Trong hóa học: 2 hợp chất khác nhau có thể có cùng </b>


<b>cơng thức phân tử, nhưng khác cấu trúc.</b>



<b>Thiết kế vi mạch: vẽ lại mạch để tối ưu hóa các </b>


<b>đường nối.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Sự đẳng cấu của đồ thị</b>



Chương 6: Đồ thị 5

<b>Hai đ</b>

<b>ồ</b>

<b>th</b>

<b>ị</b>

<b>đ</b>

<b>ượ</b>

<b>c g</b>

<b>ọ</b>

<b>i là đ</b>

<b>ẳ</b>

<b>ng c</b>

<b>ấ</b>

<b>u (isomorphic)</b>


<b>n</b>

<b>ế</b>

<b>u có m</b>

<b>ộ</b>

<b>t</b>

<b>song ánh</b>

<b>gi</b>

<b>ữ</b>

<b>a t</b>

<b>ậ</b>

<b>p đ</b>

<b>ỉ</b>

<b>nh c</b>

<b>ủ</b>

<b>a hai đ</b>

<b>ồ</b>



<b>th</b>

<b>ị</b>

<b>đ</b>

<b>ả</b>

<b>m b</b>

<b>ả</b>

<b>o</b>

<b>quan hệ</b>

<b>liền kề.</b>



<b>Cho 2 đồ thị đơn </b>

<i>G</i>

<sub>1</sub>

=

<i>(V</i>

<sub>1</sub>

<i>, E</i>

<sub>1</sub>

<i>)</i>

<b>và </b>

<i>G</i>

<sub>2</sub>

=

<i>(V</i>

<sub>2</sub>

<i>, E</i>

<sub>2</sub>

<i>)</i>

<b>.</b>



<i>G</i>

<sub>1 </sub>

<b>và </b>

<i>G</i>

<sub>2</sub>

<b>là đẳng cấu nếu tồn tại song ánh </b>

<i>f</i>

<b>sao cho:</b>


<b>Hai đỉnh </b>

<i>a</i>

<b>và </b>

<i>b</i>

<b>là liên thơng trong </b>

<i>G</i>

<sub>1</sub>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tốn rời rạc: 2011-2012


<b>Example</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Toán rời rạc: 2011-2012



<b>Chứng minh sự đẳng cấu</b>



<b><sub>Việc xác định 2 đồ thị đẳng cấu:</sub></b>


<b>Rất khó khăn.</b>



<b>Có </b>

<i>n</i>

!

<b>phép tương đương </b>

<i>một-một</i>

<b>giữa 2 tập </b>



<b>đỉnh của 2 đồ thị có </b>

<i>n</i>

<b>đỉnh.</b>



<b>Thơng thường: </b>



<b>chứng minh 2 đồ thị khơng</b>

<b>đẳng cấu.</b>



<b>Chỉ ra chúng khơng có 1 tính chất chung.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tốn rời rạc: 2011-2012


<b>Chứng minh sự </b>

<b>khơng </b>

<b>đẳng cấu</b>



<b><sub>Các tính chất chung (sự bất biến) của 2 đơn đồ </sub></b>



<b>thị đẳng cấu:</b>



<b>Cùng số đỉnh.</b>



<b>Cùng số cạnh.</b>



<b><sub>Bậc của các đỉnh tương ứng của các đơn đồ </sub></b>



<b>thị đẳng cấu phải giống nhau.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Example</b>



<b><sub>Xác định 2 đồ thị sau có đẳng cấu khơng?</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tốn rời rạc: 2011-2012


<b>Chứng minh đồ thị đẳng cấu</b>



<b><sub>Sử dụng ma trận kề:</sub></b>



<b>Hai ma trận liền kề phải giống nhau.</b>



<b>Gán nhãn lại theo hàm </b>

<i>f</i>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tốn rời rạc: 2011-2012


<b>Đồ thị liên thơng</b>



<b><sub>Câu hỏi:</sub></b>



<b>Có thể gửi thơng điệp giữa 2 máy tính thơng </b>


<b>qua đường truyền trung gian?</b>



<b>Có thể đi xe bus từ Barcelona sang </b>


<b>Manchester?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Toán rời rạc: 2011-2012



<b>Khái niệm: Đường đi</b>



Chương 6: Đồ thị 12

<b>PATH</b>

<b>: </b>



<b>Cho</b>

<i>G</i>

=

<i>(V, E)</i>

<b>là đ</b>

<b>ồ</b>

<b>th</b>

<b>ị</b>

<b>vơ hướng</b>

<b>ho</b>

<b>ặ</b>

<b>c</b>

<b>có hướng.</b>



<b>Đ</b>

<b>ườ</b>

<b>ng đi</b>

<b>độ</b>

<b>dài</b>

<i>n</i>

<b>(nguyên d</b>

<b>ươ</b>

<b>ng) t</b>

<b>ừ</b>

<i>u</i>

<b>t</b>

<b>ớ</b>

<b>i</b>

<i>v</i>

<b>là</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Đường đi</b>



<b><sub>Đường đi trên đồ thị đơn: </sub></b>



<b>Có thể k{ hiệu bằng dãy các đỉnh x</b>

<sub>0</sub>

,

<i>x</i>

<sub>1,…,</sub>

<i>x</i>

<i><sub>n</sub></i>

<b>.</b>



<b>Đường đi </b>

<b>đơn</b>

<b>(</b>

<b>simple path</b>

<b>): không chứa 1 cạnh </b>


<b>quá 1 lần.</b>



<b>Đường đi là chu trình (circuit): </b>



<b>Bắt đầu tại </b>

<i>u</i>

<b>, kết thúc tại </b>

<i>u</i>

<b>(quay trở lại).</b>



<b>Chu trình đơn</b>

<b>: khơng chứa 1 cạnh quá 1 lần.</b>



<b>Khi không quan tâm cạnh bội:</b>



<b>có thể k{ hiệu bằng dãy các đỉnh </b>

<i>x</i>

<sub>0</sub>

,

<i>x</i>

<sub>1,…,</sub>

<i>x</i>

<i><sub>n</sub></i>

<b>.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Đồ thị liên thông</b>



Chương 6: Đồ thị 16

<b>Connected Graph</b>

<b>:</b>



<b>M</b>

<b>ộ</b>

<b>t đ</b>

<b>ồ</b>

<b>th</b>

<b>ị</b>

<b>vô hướng</b>

<b>là liên thông n</b>

<b>ế</b>

<b>u t</b>

<b>ồ</b>

<b>n t</b>

<b>ạ</b>

<b>i</b>


<b>đ</b>

<b>ườ</b>

<b>ng đi gi</b>

<b>ữ</b>

<b>a</b>

<b>mọi cặp đỉnh</b>

<b>c</b>

<b>ủ</b>

<b>a đ</b>

<b>ồ</b>

<b>th</b>

<b>ị</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Example</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Đồ thị (có hướng) liên thơng</b>



<b><sub>Tính liên thơng mạnh</sub></b>

<b><sub>(strong connectivity):</sub></b>



<b>Nếu tồn tại đường đi giữa mọi cặp đỉnh </b>

<i>u</i>

<b>, </b>

<i>v</i>

<b>(</b>

<b>2 chiều</b>

<b>).</b>



<b><sub>Tính liên thơng yếu (weak connectivity):</sub></b>



<b>Nếu tồn tại đường đi giữa 2 đỉnh bất kz trên đồ thị vơ </b>


<b>hướng cơ sở (</b>

<b>underlying undirected graph</b>

<b>).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tốn rời rạc: 2011-2012



<b>Example</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Đường đi và sự đẳng cấu</b>



<b><sub>Có thể xác định 2 đồ thị đẳng cấu bằng:</sub></b>


<b>Đường đi.</b>



<b>Chu trình.</b>



<b>Sử dụng các bất biến (invariant):</b>



<b>Chu trình đơn có độ dài đặc biệt </b>

<i>k</i>

<b>nào đó (</b>

<i>k </i>

> 2).



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tốn rời rạc: 2011-2012


<b>Example</b>



<i>H</i>

<b>có chu trình đơn độ dài 3 (</b>

<i>v</i>

<sub>1</sub>

<b>,</b>

<i>v</i>

<sub>2</sub>

<b>,</b>

<i>v</i>

<sub>3</sub>

<b>,</b>

<i>v</i>

<sub>1</sub>

<b>).</b>



<i>G</i>

<b>có chu trình đơn độ dài 3?</b>



Chương 6: Đồ thị 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Đồ thị </b>

<b>phân đơi</b>

<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tốn rời rạc: 2011-2012



<b>Đồ thị </b>

<b>đẳng cấu</b>

<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Toán rời rạc: 2011-2012


Giảng viên: ThS. Trần Quang Khải



<b>Đường đi Euler</b>



<b>Đường đi Hamilton</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Bài tốn Kӧnigsberg</b>



Chương 6: Đồ thị 25

<b>Challenge: có th</b>

<b>ể</b>

<b>đi qua 7 cây c</b>

<b>ầ</b>

<b>u và quay về</b>



<b>ch</b>

<b>ỗ</b>

<b>cũ, m</b>

<b>ỗ</b>

<b>i cây c</b>

<b>ầ</b>

<b>u ch</b>

<b>ỉ</b>

<b>đi qua đúng một l</b>

<b>ầ</b>

<b>n?</b>


<b>Question: Có m</b>

<b>ộ</b>

<b>t chu trình đơn</b>

<b>trên đa</b>

<b>đ</b>

<b>ồ</b>

<b>th</b>

<b>ị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tốn rời rạc: 2011-2012


<b>Bài toán Kӧnigsberg</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Bài tốn Kӧnigsberg</b>



<b><sub>Lời giải:</sub></b>




<b>Leonard Euler</b>

<b>.</b>



<b>Cơng bố: 1736.</b>



<b>Có thể coi là ứng dụng </b>


<b>đầu tiên của LTĐT.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Chu trình và Đường đi Euler</b>



Chương 6: Đồ thị 28

<b>Euler circuit</b>

<b>: chu trình đ</b>

<b>ơ</b>

<b>n đi qua t</b>

<b>ấ</b>

<b>t c</b>

<b>ả</b>



<b>các </b>

<b>c</b>

<b>ạ</b>

<b>nh</b>

<b>c</b>

<b>ủ</b>

<b>a đ</b>

<b>ồ</b>

<b>th</b>

<b>ị</b>

<i>G</i>

<b>đúng m</b>

<b>ộ</b>

<b>t l</b>

<b>ầ</b>

<b>n</b>

<b>.</b>



<b>Euler path</b>

<b>: đ</b>

<b>ườ</b>

<b>ng đi đ</b>

<b>ơ</b>

<b>n đi qua t</b>

<b>ấ</b>

<b>t c</b>

<b>ả</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Example</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Điều kiện cần và đủ</b>



<b>Định l{ 1:</b>



<b>Một đa đồ thị liên thơng</b>

<b>có chu trình Euler nếu </b>



<b>và chỉ nếu</b>

<b>mỗi đỉnh của nó đều có bậc chẵn.</b>



<b>Định l{ 2:</b>



<b>Một đa đồ thị liên thơng có đường đi Euler </b>



<b>nhưng khơng có chu trình Euler nếu và chỉ nếu</b>


<b>nó có đúng hai đỉnh bậc lẻ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Quay lại bài toán Kӧnigsberg</b>



Chương 6: Đồ thị 31

<b>Challenge: có th</b>

<b>ể</b>

<b>đi qua 7 cây c</b>

<b>ầ</b>

<b>u và quay về</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Xây dựng chu trình Euler</b>



<b>Input:</b>

<i>G</i>

<b>: đa đồ thị liên thơng với tất cả các đỉnh bậc chẵn.</b>



<b>Output:</b>

<i>C</i>

<b>: chu trình Euler.</b>



<b>Khởi tạo:</b>



<i>C</i>

<b>là một chu trình nào đó trong </b>

<i>G</i>

<b>.</b>



<b>Đồ thị </b>

<i>H = G </i>

<b>bỏ đi các cạnh thuộc </b>

<i>C</i>

<b>và các đỉnh cơ lập.</b>




<b>while</b>

<b>(</b>

<i>H vẫn cịn cạnh</i>

<b>) </b>

<b>do</b>



<i>C’</i>

<b>= một chu trình nào đó trong </b>

<i>H</i>

<b>mà đỉnh cuối thuộc </b>

<i>C</i>

<b>.</b>


<i>H</i>

<b>= </b>

<i>H</i>

<b>bỏ đi các cạnh thuộc </b>

<i>C’</i>

<b>và các đỉnh cô lập.</b>



<i>C</i>

<b>= </b>

<i>C </i>

<b>ghép với </b>

<i>C’</i>

<b>ở 1 đỉnh nào đó thích hợp.</b>



<b>end</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tốn rời rạc: 2011-2012


<b>Thanh đao của Mohammed</b>



<b><sub>Có thể vẽ hình dưới chỉ bằng 1 nét bút?</sub></b>


<b>Không được nhấc bút lên.</b>



<b>Mỗi cạnh chỉ được vẽ đúng 1 lần.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Thanh đao của Mohammed</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Thanh đao của Mohammed</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Thanh đao của Mohammed</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Thanh đao của Mohammed</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Tốn rời rạc: 2011-2012


<b>Chu trình và Đường đi Hamilton</b>



<b><sub>Euler: chu trình và đường đi qua mọi cạnh đúng </sub></b>



<b>một lần.</b>



<b>Câu hỏi: có thể tạo chu trình</b>


<b>và đường đi qua mọi đỉnh</b>


<b>đúng một lần?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tốn rời rạc: 2011-2012


<b>Chu trình và Đường đi Hamilton</b>



Chương 6: Đồ thị 39

<b>Hamilton circuit</b>

<b>: chu trình đ</b>

<b>ơ</b>

<b>n đi qua t</b>

<b>ấ</b>

<b>t </b>


<b>c</b>

<b>ả</b>

<b>các </b>

<b>đ</b>

<b>ỉ</b>

<b>nh</b>

<b>c</b>

<b>ủ</b>

<b>a đ</b>

<b>ồ</b>

<b>th</b>

<b>ị</b>

<i>G</i>

<b>đúng m</b>

<b>ộ</b>

<b>t l</b>

<b>ầ</b>

<b>n</b>

<b>.</b>



<b>Hamilton path</b>

<b>: đ</b>

<b>ườ</b>

<b>ng đi đ</b>

<b>ơ</b>

<b>n đi qua t</b>

<b>ấ</b>

<b>t c</b>

<b>ả</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Example</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Example</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Tốn rời rạc: 2011-2012


<b>Chu trình và Đường đi Hamilton</b>



Chương 6: Đồ thị 42

<b>Khơng có </b>

<b>đi</b>

<b>ề</b>

<b>u ki</b>

<b>ệ</b>

<b>n c</b>

<b>ầ</b>

<b>n và đ</b>

<b>ủ</b>

<b>đ</b>

<b>ể</b>

<b>xác đ</b>

<b>ị</b>

<b>nh </b>


<b>s</b>

<b>ự</b>

<b>t</b>

<b>ồ</b>

<b>n t</b>

<b>ạ</b>

<b>i c</b>

<b>ủ</b>

<b>a đ</b>

<b>ườ</b>

<b>ng đi hay chu trình </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tốn rời rạc: 2011-2012


<b>Chu trình và Đường đi Hamilton</b>



<b><sub>Khơng có chu trình Hamilton nếu:</sub></b>



<i>v</i>

<i>V</i>

:

<i>deg</i>

(

<i>v</i>

) = 1



<b>Định l{ DIRAC: Đồ thị đơn G với </b>

<i>n</i>

<b>đỉnh (</b>

<i>n</i>

≥3

<b>) có </b>



<b>một chu trình Hamilton nếu</b>



<i>deg</i>

(

<i>v</i>

) ≥

<i>n</i>

/2,

<i>v </i>

<i>V</i>



<b>Định l{ ORE: Đồ thị đơn G với </b>

<i>n</i>

<b>đỉnh (</b>

<i>n</i>

≥3

<b>) có </b>



<b>một chu trình Hamilton nếu</b>




<i>deg(u) + deg(v) ≥ n,</i>

<i>u,v </i>

<i>V </i>

<b>và </b>

<i>(u, v) </i>

<i>E</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Example – Gray Code</b>



<b>Được nêu ra bởi Frank Gray (1940s).</b>



<b>Phát biểu: gán nhãn các cung trên đường tròn </b>


<b>sao cho 2 cung cạnh nhau khác nhau đúng 1</b>

<b>bit.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Example – Gray Code</b>



<b><sub>Giải quyết:</sub></b>



<b>Mơ hình bài tốn thành đồ thị </b>

<i>n</i>

<b>-cube </b>

<i>Q</i>

<i><sub>n</sub></i>

<b>.</b>


<b>Tìm chu trình Hamilton trong </b>

<i>Q</i>

<i><sub>n</sub></i>

<b>.</b>



<i>Q</i>

<sub>3</sub>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Toán rời rạc: 2011-2012


Giảng viên: ThS. Trần Quang Khải



<b>Bài tốn tơ màu đồ thị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Toán rời rạc: 2011-2012



<b>Khái niệm: Đồ thị phẳng</b>



Chương 6: Đồ thị 47

<b>Planar graph</b>



<b>Đ</b>

<b>ồ</b>

<b>th</b>

<b>ị</b>

<b>có th</b>

<b>ể</b>

<b>v</b>

<b>ẽ</b>

<b>trên</b>

<b>m</b>

<b>ặ</b>

<b>t ph</b>

<b>ẳ</b>

<b>ng</b>

<b>sao cho</b>



<b>khơng</b>

<b>có 2 c</b>

<b>ạ</b>

<b>nh b</b>

<b>ấ</b>

<b>t kỳ nào</b>

<b>c</b>

<b>ắ</b>

<b>t nhau</b>



<b>(không ph</b>

<b>ả</b>

<b>i t</b>

<b>ạ</b>

<b>i đi</b>

<b>ể</b>

<b>m đ</b>

<b>ầ</b>

<b>u mút).</b>



<b>Phép vẽ như vậy gọi là</b>

<b>biểu diễn phẳng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Đồ thị phẳng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Tốn rời rạc: 2011-2012


<b>Tơ màu bản đồ</b>



<b><sub>Vấn đề: </sub></b>



<b>Tô màu các quốc gia trên bản đồ sao cho 2 nước </b>


<b>láng giềng</b>

<b>bất kz ln có màu khác nhau?</b>



<b>Giải pháp:</b>



<b>Mỗi nước tô 1 màu </b>

<b>Cần q nhiều màu.</b>




<b>Dùng ít màu hơn </b>

<b>Ít nhất là bao nhiêu?</b>



<b>Biểu diễn bản đồ thành đồ thị </b>

<b>Áp dụng LTĐT.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Tốn rời rạc: 2011-2012


<b>Tơ màu đồ thị</b>



<b><sub>Mơ hình bản đồ thành đồ thị:</sub></b>



<b>Các quốc gia </b>

<b>các đỉnh.</b>



<b>Hai quốc gia kề nhau </b>

<b>cạnh nối 2 đỉnh tương ứng.</b>



<b>Lưu {: Hai quốc gia “chạm” nhau chỉ ở 1 điểm không </b>


<i>được coi là kề nhau.</i>



<b>Đồ thị có được là đồ thị </b>

<b>phẳng</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tốn rời rạc: 2011-2012


<b>Tơ màu đồ thị</b>



Chương 6: Đồ thị 51

<b>Graph coloring</b>



<b>Tô màu các đ</b>

<b>ỉ</b>

<b>nh c</b>

<b>ủ</b>

<b>a đ</b>

<b>ồ</b>

<b>th</b>

<b>ị</b>

<b>ph</b>

<b>ẳ</b>

<b>ng sao cho 2 đ</b>

<b>ỉ</b>

<b>nh </b>


<b>b</b>

<b>ấ</b>

<b>t kỳ k</b>

<b>ề</b>

<b>nhau ln có màu khác nhau.</b>



<b>S</b>

<b>ố</b>

<b>màu (</b>

<i>s</i>

<i>ắ</i>

<i>c s</i>

<i>ố</i>

<i>: chromatic number</i>

<b>) c</b>

<b>ủ</b>

<b>a m</b>

<b>ộ</b>

<b>t</b>



<b>đ</b>

<b>ồ</b>

<b>th</b>

<b>ị</b>

<b>là s</b>

<b>ố</b>

<b>màu</b>

<b>ít nhất</b>

<b>c</b>

<b>ầ</b>

<b>n đ</b>

<b>ể</b>

<b>tơ màu đ</b>

<b>ồ</b>

<b>th</b>

<b>ị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Tốn rời rạc: 2011-2012


<b>Tô màu đồ thị</b>



Chương 6: Đồ thị 52

<b>Định lý bốn màu</b>



<b>“S</b>

<b>ố</b>

<b>màu c</b>

<b>ủ</b>

<b>a m</b>

<b>ộ</b>

<b>t đ</b>

<b>ồ</b>

<b>th</b>

<b>ị</b>

<b>ph</b>

<b>ẳ</b>

<b>ng luôn nh</b>

<b>ỏ</b>



<b>h</b>

<b>ơ</b>

<b>n</b>

<b>ho</b>

<b>ặ</b>

<b>c</b>

<b>b</b>

<b>ằ</b>

<b>ng 4”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Example</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Example</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Tô màu đồ thị</b>



<b><sub>Lưu {:</sub></b>



<b>Định l{ bốn màu chỉ đúng với đồ thị phẳng.</b>



<b>Đối với đồ thị không phẳng: có thể cần nhiều hơn 4 </b>



<b>màu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Example</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Toán rời rạc: 2011-2012


<b>Example</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Tốn rời rạc: 2011-2012


<b>Tơ màu đồ thị - Ứng dụng</b>



<b><sub>Các bài toán xếp lịch: </sub></b>



<b>Lịch thi.</b>



<b>Thời khóa biểu.</b>



<b>Lịch cơng tác.</b>



<b>Các bài tốn về phân cơng công việc.</b>



<b>Lập chỉ mục thanh ghi (CPU).</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×