Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.88 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>thứ</b>
<b> </b>
<b>Ngày </b>
<b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>
Thứ hai
16/11/2009 Chào cờ
Sinh hoạt dưới cờ
Tập đọc <sub>“Vua tàu thuỷ” Bạch Thái Bưởi</sub>
Toán <sub>Nhân một số với một tổng</sub>
Đạo đức <sub>Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ(T1)</sub>
Thứ ba
17/11/2009
Chính tả Người chiến sĩ giàu nghị lực
Tốn <sub>Nhân một số với một hiệu</sub>
LT và câu MRVT: Ý chí- Nghị lực
Khoa học Sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên
Thứ tư
18/11/2009
Kể chuyện Đã nghe, đã học
Toán Luyện tập
Tập đọc Vẽ trứng
Địa lý Đồng bằng Bắc Bộ
Thứ năm
19/11/2009 TL vănLT và câu Tính từ (tt)Kết bài trong bài văn kể chuyện
Tốn <b>Nhân với số có hai chữ số</b>
Lịch sử Chùa thời lý
Ng. khoá Nguyên nhân-Diễn biến bệnh sâu răng-Dự phịng
Thứ sáu
20/11/2009
TL văn Kể chuyện (Ktra viết)
Tốn Luyện tập
Khoa học Nước cần cho sự sống
Ng. khoá <sub>Các thói quen xấu có hại cho răng</sub>
<b>I.Mục đích yêu cầu</b>
- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
nhấn giọng ở những từ nói về nghị lực, tài chí của Bạch Thái Bưởi.
- Hiểu ND: Ca ngợi Bách Thái Bưởi từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu
nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh tên tuổi lừng lẫy.
<i><b> II.Chuẩn bị: </b></i>
Giáo viên: Chuẩn bị tranh minh hoạ bài dạy.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
- Gọi ba học sinh đọc thuộc lịng các câu
tục ngữ trong bài “ Có chí thì nên”.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Luyện đọc – Tìm hiểu bài</b>
<b>a, Luyện đọc</b>
- Gv chia đoạn
- Giáo viên đọc bài cho HS nghe.
<b>b, Tìm hiểu nội dung:</b>
- Bạch Thái Bưởi xuất thân như thế nào?
- Những chi tiết nào chứng tỏ ơng là một
người rất có chí ?
+ u cầu HS nêu ý đoạn 1 của bài.
<i>Đ1</i>: <i>Bạch Thái Bưởi là người có chí.</i>
- <i>Bạch Thái Bưởi đã thắng trong cuộc</i>
<i>cạnh tranh không ngang sức với các chủ</i>
<i>tàu nước ngoài như thế nào?</i>
- 3 Hs thực hiện
- Lắng nghe.
-1HS đọc tồn bài
-4 hs đọc đoạn. Luyện phát âm
-4 hs đọc đoạn. Giải nghĩa từ
-Đọc theo cặp.
2-3 Em đại diện lớp lần lượt trả
lời, mời bạn nhận xét và bổ
sung thêm ý kiến.
- 2-3 Em nêu ý kiến.
-1 Em đọc, lớp theo dõi đọc
thầm theo.
- <i> Em hiểu thế nào là một bậc anh hùng</i>
<i>kinh tế?</i>
- Theo em nhờ đâu mà Bạch Thái Bưởi
thành cơng ?
<i>Đ2</i>: <i>Nói về sự thành cơng của Bạch Thái</i>
<i>Bưởi.</i>
+ Yêu cầu 1 em khá đọc toàn bài, lớp theo
dõi và nêu đại ý của bài.
w <i>Đại ý</i> : <i>Ca ngợi Bạch Thái Bưởi giàu</i>
<i>nghị lực, có ý chí vươn lên đã trở thành</i>
<i>vua tàu thuỷ.</i>
<b>c: Đọc diễn cảm.</b>
+ Yêu cầu học sinh nêu cách đọc diễn
cảm bài văn.
- GV hướng dẫn giọng đọc
Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
-Nhận xét tiết học và dặn HS về nhà xem
lại bài và chuẩn bị bài mới: “Có chí thì
nên”.
kiến.
- Là bậc anh hùng nhưng không
phải trên chiến trường mà là
trên thương trường; là người lập
nên những thành tích phi
thường trong kinh doanh
- 2-3 Em nêu ý kieán.
-Theo dõi và 2-3 em nêu trước
lớp.
- Lần lượt nhắc lại đại ý của
bài.
- 4Hs đọc lại bài
- 2-3 Em nêu cách đọc.
- Theo dõi, lắng nghe.
- 1Hs đọc. Đọc theo cặp
- 2Hs đọc thi
- Nghe vaø ghi baøi.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………...
Ngày soạn: 31/ 10/ 2010
Ngày dạy: Thứ 2 ngày 1/ 11/ 2010
<b>I. Mục tiêu :</b>
- HS biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.
- Vận dụng tính nhanh, tính nhẩm.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>A.Bài cũ: </b>
2 HS lên bảng tính :
2500dm2 <sub>=… m</sub>2<sub>; 2m</sub>2<sub>=… dm</sub>2
<b>B. Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Một số nhân một tổng :</b>
- u cầu mỗi cá nhân thực hiện nội
dung sau :
-Tính và so sánh giá trị 2 biểu thức.
- Gọi 2 em lên bảng thực hiện:
4 x ( 3 + 5) và 4 x 3 + (4 x 5
4 x ( 3 + 5) 4 x 3 + 4 x 5
= 4 x 8 = 12 + 20
= 32 = 32
- So sánh giá trị của mỗi biểu thức?
Kết luận: 4 x ( 3 + 5) = 4 x 3+ 4 x 5
Thay giá trị của các số bởi chữ.
a x (b + c ) = a x b + a x c
- Nêu kết luận về cách nhân 1 số với 1
tổng?
- GV chốt ý và ghi kết luận lên bảng.
<b>HĐ3: Luyện tập.</b>
<b>Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức rồi</b>
viết vào ô trống:
a b c ax( b+c) axb + axc
4 5 2 4x(5+2)=28 4x5+4x2=28
3 4 5 3x(4+5)=27 3x4+3x5=27
- 2Hs lên bảng tính
- Lắng nghe.
- Từng cá nhân thực hiện.
-2 Em lên bảng làm, lớp theo dõi.
-giá trị của2biểu thức đều bằng 32.
- Cá nhân nêu, mời bạn nhận xét,
bổ sung.
- Từng cá nhân thực hiện làm bài
vào vở.
- Theo dõi và nêu nhận xét.
-2 em ngồi cạnh nhau thực hiện
chấm bài.
* 36 x ( 7 + 3)
Cách1: 36 x ( 7+3) = 36 x 10 = 360
Cách2:36 x 7 + 36 x 3 = 252+ 108= 360
Bài 3 :Tính và so sánh giá trị của hai
biểu thức :
( 3+5)x4 3x4 + 5x4
=8 x 4 = 12 + 20
= 32 = 32
=> ( 3+5)x4 = 3x4 + 5x4
- Nêu cách nhân một tổng với một số ?
<b>Bài 4 : Aùp dụng tính chất nhân một số</b>
với một tổng để tính :
*26x11= 26x(10+1)
= 26x 10+26x1
=260+26=286
*35x101=35x(100+1)
= 35 x 100+35x1
= 3500+35 =3535
- Yêu cầu sửa bài nếu sai.
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
- Gọi 1 em nhắc lại kết luận trong
sách.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
-Khi thực hiện nhân một tổng với
một số ta có thể lấy từng số hạng
của tổng nhân với số đó rồi cộng
các kết quả với nhau.
- Hs lên bảng tính
- Thực hiện sửa bài nếu sai.
-1 Em nhắc lại, lớp theo dõi.
- Lắng nghe, ghi nhận.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………...
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>
-Biết thể hiện lịng hiếu thảo ới ơng bà,cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể
trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.
<b>II.Thiết bị vàđồ dùng dạy học</b>
-Vở bài tập đạo đức.
-Phiếu thảo luận nhóm.
<b>III.Hoạt động dạy và học</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
A.Kiểm tra bài cũ
-Thế nào là tiết kiệm thời giờ? Nêu ví
dụ về tiết kiệm thời giờ?
-Thế nào là tiết kiệm tiền của?Nêu ví
dụ?
-Nhận xét – cho điểm.
B.Bài mới.
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 2: Thảo luận </b>
Tìm hiểu truyện kể
-Tổ chức HS làm việc cả lớp.
-Kể chuyện: “Phần thưởng”
-Yêu cầu làm việc theo nhóm.
1-Em có nhận xét gì về hành vi của
bạn Hưng trong câu chuyện?
2-Theo em bà bạn Hưng cảm thấy thế
nào trước việc làm của bạn Hưng?
3-Chúng ta phải đối sử với ông bà, cha
mẹ như thế nào? vì sao?
-Yêu cầu làm việc cả lớp, rút ra bài
-Em có biết câu văn, câu thơ nào
khuyên răn chúng ta phải biết yêu
thương ông bà, cha mẹ không?
<b>HĐ 3: Thảo luận nhóm.</b>
Thế nào là hiếu thảo với ông bà, cha
-2HS lên bảng trả lời câu hỏi theo
u cầu.
-Nhận xét bổ sung.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.
-Hình thành nhóm và trả lời 3 câu
hỏi.
-Bạn Hưng rất yêu quý bà …
-Bà bạn Hưng sẽ rất vui.
-Vì ơng bà, cha mẹ là người sinh
ra, ni nâng và yêu thương chúng
ta.
-Đại diện các nhóm báo cáo kết
-Nhận xét bổ sung.
-Trả lời: ….
meï
Tổ chức thảo luận cặp đôi bài tập 1:
-Treo bảng phụ ghi 5 tình huống.
-Phát các tờ giấy xanh, đỏ, vàng
-Theo em thế nào là hiếu thảo với ông
bà, cha mẹ?
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà sưu tầm tranh,
truyện, thơ … về lòng hiếu thảo của con
cháu với ơng bà cha mẹ.
-Hình thành nhóm và thảo luận.
Đọc cho nhau nghe và thảo luận
cách ứng xử của bạn nhỏ trong tình
huống đó.
-Nhận giấy và đánh giá từng tình
huống và giải thích vì sao mình
chọn ý kiến đó.
-Hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ là
quan tâm tới ơng bà, cha mẹ, …
--Khơng nên địi ơng bà, cha mẹ,
khi ơng bà cha mẹ bận …
-Hình thành nhóm bàn thảo luận và
trình bày ý kiến.
-Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………...
<sub></sub>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>
-Nghe viết đúng bài chính tả ,trình bày đúng đoạn văn.
-Làm đúng BTCT phương ngư õ2a/b hoặc bài tập do GV biên soạn
-Riêng em Có:Biết nhìn SGK chép bài vào vở
-Một số tờ giấy khổ A4.
<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
A.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ
-Nhận xét đánh giá cho điểm
B.Bài mới
<b>HĐ1:Giới thiệu bài</b>
HĐ2: Hướng dẫn nghe – viết.
* Tìm hiểu nội dung bài
-Gv nêu yêu cầu của bài chính tả:
-Cho HS đọc viết
- Nội dung bài nói lên điều gì?
-HD HS viết 1 số từ ngữ dễ viết sai
*HS viết chính tả
-Đọc bài.
-Đọc lại.
*Chấm chữa bài
-GV chấm 5-7 bài
-Nhận xét chung
<b> HĐ3 : Làm bài tập 2</b>
<b>BT2:Bài tập lựa chọn</b>
-Cho HS đọc yêu cầu BTa
-Giao việc:
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng:
-Bài chính tả giúp các em phân biệt
những âm và vần nào dễ lẫn?
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
-GV nhận xét tiết học
-Nhắc HS ghi nhớ cách viết cho đúng
những từ ngữ dễ viết sai học thuộc
lòng các câu ở BT3
-2 HS lên bảng
-1HS đọc đoạn thơ của Phạm Duật.
-1HS đọc4 câu tục ngữ bài tập 3
-Nghe nhắc lại
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
- HS nêu
-Viết từ vào bảng con.
-Nghe đọc và viết bài.
-Đổi vở soát lỗi.
- Đổi vở kiểm tra bài
-1HS đọc yêu cầu bài tập và đọc
truyện Ngu Công dời núi.
-Làm bài cá nhân.
-Thi đua lên tiếp sức.
-Nhận xét
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………...
Ngày soạn: 1/11/2010
Ngày dạy: Thứ 3 ngày 2/11/2010
<b>I.Mục tiêu</b>
-Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, một hiệu với một số.
-Biết giải bài tốn và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một
số với một hiệu,nhân một hiệu với một một số.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
A.Kiểm tra bài cũ.
-Gọi 3HS lên bảng làm bài đã giao về
nhà ở tiết trước.
-Chấm một số vở của HS.
-Nhận xét chung và cho điểm.
B.Bài mới
<b>HĐ1:Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2:Tính và so sánh giá trị của</b>
<b>biểu thức.</b>
-Viết bảng: 3 (7-5) Và 3 7 - 3
5
-Yêu cầu HS tính.
-Giá trị của hai biểu thức trên như thế
nào?
Vaäy: 3 (7-5) = 3 7 - 3 5
- Vậy khi thực hiện nhân một số với
một hiệu ta có thể làm thế nào?
-Gọi a là số đó b- c là hiệu.
-Lập biểu thức một số nhân với một
hiệu?
-Vaäy: a (b-c)= a b - a c
<b>HĐ 3: Luyện tập. </b>
<b>Bài1:Bài tập yêu cầu gì?</b>
-Chúng ta phải tính giá trị của biểu
thức nào?
-Giá trị của hai biểu thức như thế nào
khi thay đổi các chữ a, b, c cùng một
bội số?
<b>Baøi 3:</b>
-3HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu.
-Nhắc lại tên bài học.
-1HS lên bảng, lớp làm vào giấy
nháp.
3 (7-5)= 3 2 = 6
3 7 - 3 5 = 21 – 15 = 6
-Giá trị của hai biểu thức bằng nhau.
-Nghe.
-Thực hiện nhân số đó với số bị trừ
và với số trừ rồi trừ kết quả cho
nhau.
-1HS lên bảng, lớp làm vào bảng
con.
-Bài tập yêu cầu tính giá trị biểu
thức và viết vào theo mẫu.
-Biểu thức a (b-c) và biểu thức a
b - a c
-1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào
vở.
a b c a
(b-c) ac b-a
3 7 3
6 9 5
8 5 2
-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
-Muốn tìm cửa hàng cịn lại bao nhiêu
quả trứng ta làm thế nào?
-Nhận xét chấm và chữa.
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
-Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
-1HS đọc đề bài – lớp đọc thầm
-2HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở.
Bài giải
Số giá để trứng còn lại sau …
40 – 10 = 30 (giá)
Số trứng còn lại là
175 30 = 5250 (quả)
Đáp số: 5250 quả.
-Nhận xét bài làm trên bảng và sửa
bài vào vở.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………...
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>
-Biết thêm một số từ ngữ(kể cả tục ngữ ,từ Hán Việt)nói về yư chiư,nghị
lựccủa con người.
Bước đầu biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng chí )theo hai nhóm nghĩa (BT1).
-Hiểu nghĩa từ nghị lực(BT2),điền đúng một số từ (nói về ý chí ,nghị lực)vào
chỗ trống trong đoạn văn (BT3).
-Hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học(BT4).
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ.</b>
-Tìm tính từ trong đoạn văn a trang
111
-Nêu định nghĩa tính từ và cho ví dụ
-Nhận xét – ghi điểm.
<b>B.Bài mới.</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
HĐ 2:HDHS Làm bài tập.
<b>Bài 1:</b>
- Giao vieäc
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 2:</b>
Giao vieäc.
-Nhận xét chốt ý đúng.
<b>Bài 3:</b>
Giao vieäc:
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 4:</b>
-Giải thích nghĩa đen của câu tục ngữ.
-2HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu của GV.
-Nhaéc lại tên bài học.
-1HS đọc u cầu BT1:
-Nhận phiếu thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
<i><b>Chí phải, chí lí, chí thân, chí tình,...</b></i>
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm bài tập cá nhân.
HS phát biểu ý kiến.
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-Nhận việc: Phiếu thảo luận.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Dán kết quả lên bảng.
-Nhận xét – bổ sung.
<i><b>Nghị lực, nản chí, quyết tâm, …</b></i>
-Nhận xét chốt lời giải đúng.
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS về nhà làm bài tập và
chuẩn bị cho bài sau.
-Nghe.
HS làm bài cá nhân.
-Lần lượt trình bày ý kiến.
-Lớp nhận xét bổ sung.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………...
<b>I.Mục tiêu</b>
-Hồn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên
-Mơ tả vịng tuần hồn của nước trong yự nhiên :chỉ vào sơ đồ và nói về sự
bay hơi,ngưng tụ của nước trong tự nhiên.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
-Các hình SGK.
-Phiếu học nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A.Kieåm tra bài cũ.</b>
-Gọi 3HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Mây được hình thành như thế nào?
-Hãy nêu sự tạo thành của tuyết?
-Hãy trình bày vịng tuần hồn của
nước trong tự nhiên?
-Nhận xét cho điểm.
B.Bài mới
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 2: Hệ thống về vòng tuần hoàn </b>
<b>của nước trong tự nhiên</b>
<b>MT:Biết chỉ vào sơ đồ và nói sự bay </b>
hơi, ngưng tụ của nước trong tự nhiên.
-Tổ chức hoạt động nhóm.
-Yêu cầu quan sát hình trang 48 và trả
lời câu hỏi
- Những hình nào được vẽ trong sơ đồ?
- Sơ đồ trên mô tả hiện tượng gì?
- Hãy mơ tả hiện tượng đó?
-GV giúp đỡ các nhóm.
-Em hãy viết tên thể nước vào mơ hình
vẽ mơ tả vịng tuần hồn của nước?
-Nhận xét tuyên dương
HĐ 3: Vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của
nước trong tự nhiên.
<b>MT: Biết vẽ và trình bày sơ đồ vịng </b>
tuần hồn của nước trong tự nhiên
-Tổ chức hoạt động cặp đôi.
+Đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn và
khuyến khích những HS sáng tạo.
-Nhận xét – bổ sung.
-Nhắc lại tên bài học.
-Hình thành nhóm 4-6 thảo luận và
trả lời câu hỏi.
-Quan sát hình trang 48
-Dịng sông nhỏ chảy ra biển lớn.
-Hai bên bờ sơng có làng mạc,
cánh đồng. …
-Bay hơi, ngưng tụ, mưa của nước.
-Suối chảy, làng mạc chảy ra sông,
biển, bay hơi …
-Các nhóm trình bày kết qủa thảo
luận.
-1HS lên bảng viết.Lớp làm bài
vào vở bài tập.
-Hình thành cặp và thảo luận theo
yêu cầu.
Mây đen Mây trắng
Hơi nước
mưa
+Gọi các cặp trình bày.
-Nhận xét tun dương các nhóm.
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
-Nhận xét tiết học
- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị
tiết sau.
-Vẽ sơ đồ và tơ màu .
-Các cặp trình bày.
-2HS đọc ghi nhớ.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
<b> </b>
<b>I.Mục đích yêu cầu.</b>
-Dựa vào gợi ý SGK ,biết chọn và kể lại được câu chuyện (mẩu chuyện ,đoạn
truyện )đã nghe,đã đọc nói về một người có nghị lực,có ý chí vươn lên trong
cuộc sống.
-Hiểu và trao đổi được với các bạn về nội dung ý nghĩa của câu chuyện (đoạn
truyện)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
-Tranh SGk
<b>III. </b>Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
-Gọi 2 HS lên bảng kể lại câu chuyện
“Bàn chân kỳ diệu”.
-Dựa vào tranh 1, 2, 3.
-Dựa vào tranh 4, 5, 6.
-Nhận xét cho điểm.
<b>B.Bài mới </b>
<b>HĐ1:Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Tìm hiểu đề bài</b>
-Gạch dưới những từ ngữ quan trọng
của đề bài.
-Treo gợi ý.
-Em chọn chuyện nào? ở đâu?
-Yêu cầu đọc gợi ý 3:
-Treo bảng phụ ghi tiêu chuẩn đánh
giá.
<b>HÑ 3: Học sinh kể chên </b>
Lưu ý HS:
+Trước khi kể, các em cần giới thiệu
tên câu chuyện, tên nhân vật trong
truyện mình kể.
+Kể tự nhiên khơng đọc truyện.
+Với truyện dài kể đoạn 1 + 2:
-HS kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa
của truyện.
-Tổ chức thi kể.
-Nhaän xét – khen HS kể hay.
-Em hãy nhắc lại nội dung của tiết
học?
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS làm bài và chuẩn bị tiết sau.
-Nhắc lại tên bài học.
- 1HS đọc đề bài.
-4HS lần lượt đọc gợi ý.
-1HS đọc gợi ý 3
-HS phát biểu ý kiến.
-1HS đọc – lớp đọc thầm.
- HS đọc những từ ngữ ghi ở bảng
phụ.
-Hình thành cặp kể cho nhau nghe
và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
-Thi kể theo yêu cầu.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………...
Ngày soạn:2/11/2010
Ngày dạy: Thư ù4 ngày 3/11/2010
I. Mục đích yêu cầu:
-Vận dụng được tính chất giao hốn, tính chất kết hợp của phép nhân, nhân
một số với một tổng, một hiệu trong thực hành tính,tính nhanh.
<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kieåm tra bài cũ.
-Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập đã giao
về nhà ở tiết trước.
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chung và ghi điểm
<b>B.Bài mới</b>
<b>HĐ1:.Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2:HD luyện tập </b>
<b>Bài 1</b>
-3HS lên bảng thực hiện theo
yêu cầu.
-Cho HS tự làm bài
-Nhận xét sửa bài và cho điểm
<b>Bài 2 a,b(dịng1):</b>
*Phần a yêu cầu gì?
Viết: 134 4 5
-Yêu cầu.
-Làm cách nào thuận tiện hơn.
-Chữa bài
*Phần b yêu cầu gì?
-Nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4:</b>
-GV yêu cầu hs tự làm
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập và đọc
-Áp dụng tính chất nhân một số
với một tổng (một hiệu) để tính
2HS lên bảng làm – lớp làm vào
bảng con.
135 (20 + 3)
642 (30 – 6)
-Nhận xét bài làm trên bảng.
-1HS đọcyêu cầu bài tập.
-Tính giá trị biểu thức bằng cách
thuận tiện.
-Thực hiện tính.
2HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở bài tập.
-Tính theo mẫu.
-1HS lên bảng làm mẫu – lớp
làm vào bảng con.
145 2 + 145 98
-1HS nêu lại các tính chất.
2HS lên bảng làm. Lớp làm vào
vở.
Đổi vở và soát lỗi
- 1HS đọc đề bài.
trước bài sau.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………...
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>
-Đọc đúng tên riêng nước ngồi(Lê –ơ-nác đơ đaVin-xi,Vê-rơ-ki-ơ)
-Bước đầu đọc diễn cảm được lời thầy giáo(nhẹ nhàng ,khuyên bảo ân cần).
-Nội dung bài: Nhờ khổ công rèn luyện, lê–ô–nác đô đa Vin – xi trở thành
một hoạ sĩ thiên tài.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Tranh minh họa nội dung baøi.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
A.Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS lên bảng đọc bài và trả lời câu
hỏi.
-Trước khi mở công ty vận tải đường
biển Bạch Thái Bưởi làm những cơng
việc gì?
-Theo em nhờ đâu mà Bạch Thái Bưởi
thành công?
-GV nhận xét cho điểm
<b>B.Bài mới</b>
<b>HĐ1:Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Luyện đọc – Tìm hiểu bài</b>
<b>a, Luyện đọc</b>
- Gv chia đoạn:
-3 HS lên đọc bài trả lời câu hỏi
- 1Hs đọc toànbài
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b, Tìm hiểu bài </b>
-Vì sao trong những ngày đầu học vẽ,
cậu bé Lê–ô–nác đô đa Vin–xi cảm thấy
chán ngán?
-Thầy cho HS trò vẽ thế để làm gì?
-Cậu HS thành đạt như thế nào?
-Theo em nguyên nhân nào khiến cậu
HS trở thành hoạ sĩ nổi tiếng?
-Trong các nguyên nhân trên em thấy
nguyên nhân nào quan trọng nhất?
<b>- Nội dung bài là gì?</b>
<b>c,Đọc diễn cảm </b>
-HD giọng đọc. Hướng dẫn đọc nhấn
giọng đoạn 2
-Tổ chức thi đọc.
-Yêu cầu đọc cả bài và nêu nội dung
bài.
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà đọc bài và chuẩn bị
tiết sau.
-Hs đọc đoạn lần 2.Giải nghĩa từ
-HS đọc theo cặp.
-1HS đọc – lớp đọc thầm bài và
trả lời câu hỏi.
-Vì suốt mười mấy ngày …
-Biết cánh quan sát vật một cách
tỉ mỉ.
-1HS đọc – lớp đọc thầm
-Ơng trở thành nhà danh hoạ kiệt
xuất vì ơng đã liên trì nỗ lực .
HS trả lời:
+Là người bẩm sinh có tài
+Thầy của ơng giỏi
+Khổ luyện.
-Sự khổ cơng luyện tập của ơng.
-1 hs đọc
- Đọc theo cặp
-2nhóm thi đọc.
-Nhận xét bạn đọc.
………
………
………...
<b> </b>
I.Mụcđích yêu cầu:
*Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình ,sơng ngịi của đồng bằng
Bắc Bộ.
-Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của sơng Hồngvà sơng Thái Bình bồi đắp
nên;đây là Đồng bằng lớn thứ hai nước ta.
-Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình tam giác ,với đỉnh ở Việt trì,cận đáy là
đường bờ biển.
-Đồng bằng Bắc Bộ có bề mặt khá bằng phẳng,nhiều sơng ngịi,có hệ thống
đê ngăn lũ.
-Nhận biết được vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bẳn đồ(lược đồ) tự nhiên
Việt Nam.
-Chỉ một số sơng chính trên bản đồ (lược đồ sơng Hồng,sơng Thái Bình.
-Một số đặc điểm chính củ mơi trường và tài nguyên thiên nhiên và việc khai
thácở Đồng bằng(đát phù sa màu mỡở Đồng bằng Bắc Bộ
II.Thiết bị và đồ dùng dạy – học.
- Bản đồ Việt Nam.
- Tranh ảnh về đồng bằng Bắc Bộ.
- Phiếu học tập.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
A.Kiểm tra bài cũ.
-Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi SGK.
-Nhận xét ghi điểm.
<b>B.Bài mới</b>
<b>HĐ1:Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Vị trí hình dạng của đồng bằng</b>
<i><b>Bắc Bộ</b>.</i>
-Treo bản đồ địa lí Việt Nam.
-Phát lược đồ câm từ SGK.
-u cầu HS tơ màu vùng đồng bằng
Bắc Bộ.
-Nhận xét tuyên dương.
<b>HĐ 3:Sự hình thành, diện tích, địa hình</b>
<i><b>ĐBBB</b></i>
-Nêu u cầu thảo luận cặp đơi và trả
lời.
-Đồng bằng Bắc Bộ do sơng nào bồi đắp
nên? Hình thành như thế nào?
-Đất phu øsa ở đây được bồi đắp ra sao?
-Đồng bằng BB lớn thứ mấy trong các
đồng bằng ở nước ta? Là bao nhiêu?
-Địa hình đồng bằng BB như thế nào?
-Nhận xét – chốt ý.
<b>HĐ 3: Tìm hiểu hệ thống sơng ngịi ở</b>
<i><b>ĐBBB</b>.</i>
-Treo bản đồ ĐBBB
-Quan sát hình và ghi tên các con sông
vào giấy nháp.
-Tổ chức thi đua: Kể tên các con sông ở
đồng bằng BB
-Gọi 2HS lên bảng.
<i>Nhìn trên bản đồ em thấy sơng Hồng bắt</i>
<i>nguồn từ đâu?</i>
<i>Tại sao sơng lại có tên là sông Hồng?</i>
-ĐBBB vào mùa nào mưa thường mưa
nhiều?
-Người dân ở ĐBBB hạn chế lụt?
-Để bảo vệ đê ở ĐBBB ta phải làm gì?
-Tác dụng của hệ thống đắp đê(dành cho
HS khá ,giỏi)
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
-Nêu nội dung ghi nhớ
-Quan saùt.
-1HS lên bảng chỉ theo yêu cầu.
-Nhận sơ đồ câm và tơ màu vùng
đồng bằng Bắc Bộ.
-Hình thành cặp vào thảo luận
theo yêu cầu.
-Đại diện các nhóm trả lời – lớp
nhận xét bổ sung.
-HS khá giỏi nêu lại toàn bộ.
-Quan sát.
-Làm bài cá nhân.
-Nối tiếp hai dãy thi.
-2HS lên bảng thực hiện.
-Bắt nguồn từ trung Quốc.
-Mang nhiều phù sa nên đục.
-Thảo luận theo cặp trình bày
câu hỏi
-Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………...
<i> </i><sub></sub>
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>
-Nận biết được hai cách kết bài trong bài văn kể chuyện (kết bài mở rộng và
kết bài không mở rộng).
-Bước đầu viết được đoạn kết cho đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện theo
cách mở rộng.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
A.Kiểm tra bài cũ:
-Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong
tiết trước.
-Đọc phần mở Hai bàn tay em
-Nhận xét ghi điểm.
<b>B.Bài mới</b>
HĐ1: Giới thiệu bài
<b>HĐ2: Nhận xét </b>
<b>Bài 1:</b>
- Đọc lại truyện Ông trạng trả diều.
-Giao việc Tìm đoạn kết trong bài:
<i><b>Ông trạng trả diều.</b></i>
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
-2HS lên bảng thực hiện theo u
cầu.
-Nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc u cầu bài tập – lớp đọc
thầm bài.
-Đọc chuyện.
-1HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm việc cá nhân.
-HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
<b>Bài2:</b>
-Nhận xét tuyên dương.
<b>Bài3-Treo bảng yêu cầu so sánh 2</b>
cách kết bài.
-Thế rồi vua mở khoa thi …
-Câu chuyện này giúp em …
<b>*Ghi nhớ </b>
<b>HĐ3: Luyện tập</b>
<b>Bài1Đọc 5 kết bài đã cho và cho biết</b>
kết bài theo cách nào?
<b>Bài 2:-Giao việc: Đọc bài Một người</b>
chính trực, và nỗi dằn vặt của A – đrây
– ca, truyện ấy kết bài theo cách nào?
-Nhận xét – chốt lời giải đúng
<b>Baøi 3:</b>
Giao việc: Chọn câu chuyện ở đề bài
cho và cho biết chuyện kết bài theo
cách nào?
-Neâu lại hai cách kết bài trong bài văn
kể chuyện?
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về học bài và tập xác định
cách kết bài văn.
-Làm việc cá nhân.
-HS trình bày các ý kiến khác
nhau.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-Suy nghĩ trả lời câu hỏi.
-Nhận xét bổ sung.
-Đây là kết bài: không mở rộng.
-Đây là kết bài mơ rộng.
-2HS đọc phần ghi nhớ.
1HS đọc thuộc ghi nhớ.
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
Hs trả lời
-Nhận xét -lời lời đúng.
a) Kết bài không mở.
b), c),d … Kết bài mở.
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-Nhận việc.
- HS đọc truyện suy nghĩ trả lời.
-Một số HS trình bày.
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm bài cá nhân.
-HS lần lượt đọc kết bài của mình.
-Lớp nhận xét.
2-HS nêu và cho ví dụ.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………...
Ngày soạn: 3/11/2010
Ngày dạy: Thứ 5 ngày 4/11/2010
<b> </b>
I. Mục đích yêu cầu<b> : </b>
-Biết thực hiện nhân với số có hai chữ số.
-Biết giải tốn có liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A.Kieåm tra bài cũ. </b>
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập đã
giao về nhà ở tiết trước.
-Chấm một số vở HS
- Nhận xét chung và ghi điểm.
B. Bài mới
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Giới thiệu phép nhân 36 23 </b>
-Viết bảng: 36 23
-Yêu cầu HS áp dụng tính chất nhân
một tổng với một số để tính.
-Vậy 36 23 = 828
HD đặt tính
-Thực hiện từ phải sang trái.
-Yêu cầu HS đặt tính và nêu cách
thực hiện tính.
-2HS lên bảng thực hiện theo u
cầu.
-Nhắc lại tên bài học.
-1HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
36 23 = 36 (20 + 3)
= 36 20 + 36 3
= 720 + 108
= 828
36
23
108
72
<b>HĐ 3: Luyện tập</b>
<b>Bài 1:a,b,c</b>
-Bài tập yêu cầu gì?
86 53; ….
-Nhận xét chữa bài tập.
<b>Bài 3:</b>
-u cầu HS tự làm bài.
-Chấm bài - chữa bài.
-Nhận xét cho điểm.
-Nêu cách đặt tính và thực hiện tính
nhân với số có hai chữ số?
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về làm bài và chuẩn bị baøi
-Nêu lại cách thực hiện
-1HS lên bảng, lớp thực hiện đặt
tính vào bảng con.
-1HS đọc đề bài.
-Đặt tính và tính.
-3HS lên bảng, lớp làm bài vào
bảng con.
-HS chữa bài và nêu ví dụ. Lần lượt
4 HS nêu cách đặt tính.
-1HS đọc đề bài.
-1hs lên bảng làm bài.Lớp làm bài
vào vở – đổi chéo vở kiểm tra của
nhau.
Bài giải
Số trang của 25 quyển vở cùng loại
đó là
48 25= 1200 (trang)
Đáp số: 1200 trang.
-2HS nêu.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………...
<b>Môn : Luyện từ và câu</b>
<b>Bài : Tính từ (tt)</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
-Nắm được một số cách thểhiện mức độ của đặc điểm tính chất(ghi nhớ).
-Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm ,tính chất;bước đầu tìm
được một số từ ngữ biểu thị mức độ,đặc điểm,tính chất và ttạp đặt câu với từ
tìm được.
KNS: kỹ năng giao tiếp, lắng nghe tích cực,..
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
A.Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra 2 HS.
HS 1 làm bài tập 3.
HS 2: Làm bài tập 4.
-Nhận xét – cho điểm.
<b>B.Bài mới</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Nhận xét </b>
<b>Bài 1:</b>
Giao việc: Các em phải chỉ ra được sự
khác nhau về đặc điểm của sự vật
được miêu tả trong 3 câu a, b, c.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
-2HS leân bảng làm bài theo yêu
cầu.
-Nhắc lại tên bài học.
-1Hs đọc yêu cầu bài tập 1
-Làm bài tập cá nhân.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
<b>Baøi2</b>
-Giao việc: Các em phải chỉ ra được ý
nghĩa mức độ được thể hiện bằng
những cách nào trong 3 câu đã cho.
-Nhận xét – chốt lại lời giải đúng
* Ghi nhớ
<b>HĐ3: Thực hành </b>
<b>Bài1</b>
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1.
Giao việc: Tìm những từ biểu thị mức
độ của đặc điểm, tính chất trong đoạn
văn.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài2</b>
-Giao việc: Tìm từ miêu tả mức độ
khác nhau của đặc điểm đỏ, cao, vui.
-Nhận xét – chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài3</b>
Giao vieäc
-Nhận xét – Khẳng định những câu
đúng.
-Thế nào là tính từ?
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài và chuẩn bị
-1HS đọc u cầu bài tập.
-2HS lên bảng làm bài vào bảng
phụ.
-Làm bài tập cá nhân.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
<i><b>a) thêm từ “rất” – rất trắng.</b></i>
<i><b>b) Thêm từ “hơn”</b></i>
<i><b>c) Thêm từ “nhất”</b></i>
-3-4HS đọc SGK theo yêu cầu.
-1HS đọc.
-2HS nhận giấy bút làm bài, lớp
làm bài vào vở bài tập.
-2HS làm bài vào giấy trình bày.
-Nhận xét.
-HS chép lại lời giải đúng.
-1HS đọc đề bài.
-Hình thành nhóm 4-6 HS thảo
luận nhóm.
-Đại diện 3 nhóm trình bày ý kiến.
-Nhận xét.
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-Nhận việc:
-Đặt câu với từ vừa tìm được ở bài
tập 2.
-Nối tiếp đọc câu theo yêu cầu.
-Nhận xét sửa câu.
bài cho tiết sau.
<b> </b>
<b>\ </b>
<b>I.Mục đích yêu cầu</b>
-Biết được những biểu hiện về sự phát triển của đạo phật thời Lý.
+Nhiều nhà vua Lý theo đạo Phật.
+Nhiều nhà sư được giữ cương vị quan trọng trong triều đình.
II.Thiết bị và đồ dùng dạy học:
- Phiếu minh họa SGK.
- Phiếu thảo luận nhoùm.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>Hoạt độn dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
A.Kiểm tra bài cũ.
-Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Nhận xét việc học bài ở nhà.
B.Bài mới
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
HĐ 2:Tìm hiểu bài
<b>* Đạo phật khuyên làm điều thiện</b>
<b>tránh điều ác. </b>
-Yêu cầu đọc sách giáo khoa từ: <i>Đạo</i>
<i>phật … rất thịnh đạt.</i>
-Đạo Phật du nhập vào nước ta khi nào?
có giáo lí như thế nào?
<b>* Nhà Lý và việc tiếp thu đạo phật</b>
-Vì sao nhân dân ta tiếp thu đạo Phật?
-2HS lên bảng trả lời câu hỏi
theo u cầu.
-Nghe,nhắc lại
-1HS đọc – lớp đọc thầm SGK.
-Du nhập vào nước ta rất sớm,
đạo Phật khuyên người ta phải
biết yêu thương …
-Vì giáo lí của Đạo Phật phù hợp
với sống sống ….
HS đọc sách giáo khoa và trả lời câu
hỏi.
-Những sự kiện nào cho thấy đạo phật
dưới thời Lí rất thịnh đạt.
KL: ( sgk)
Làm việc theo tổ.
-Sự Phát triển của đạo Phật dưới thời
Lý.
-Chùa gắn với sinh hoạt của nhân dân
ta như thế nào?
-Tìm hiểu một số ngơi chùa thời Lý.
-Chia thành các tổ và nêu yêu cầu.
-Mỗi tổ chuẩn bị thuyết minh về tư liệu
của mình, giới thiệu về một ngơi chùa.
-Tổ chức thi trình bày.
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS học bài và chuẩn bị tiết sau.
giáo khoa và trả lời câu hỏi.
-Đại diện một nhóm HS nêu ý
kiến.
Phát biểu ý kieán.
-Lớp nhận xét – bổ sung.
Chùa là nơi tu hành các nhà sư.
-Trưng bày tư liệu sưu tầm được.
-Thảo luận về ngôi chùa mình
giới thiệu.
-Đại diện các tổ trình bày.
-2HS đọc ghi nhớ.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………...
<b>I.Mục đích - yêu cầu.</b>
-Viết bài văn kể chuyện đúng theo yêu cầu đề bài, có nhân vật, sự việc, cốt
truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc)
-Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên, chân thật,trình bày sạch sẽ có độ dài bài
viết khoảng 12o chữ(khoảng 20 câu)
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
-Vở kiểm tra. Bút.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2 HS nêu có mấy cách kết bài trong </b>
văn kể chuyện.
Nhận xét – ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
<b>HĐ2:Làm bài</b>
-Ghi đề bài lên bảng.
-Treo bảng phụ ghi dàn ý.
-Lưu ý cách trình bày.
-Theo dõi giúp đỡ một số HS yếu.
-Thu bài chấm – nhận xét.
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
- Nhận xét tiết học
- 2HS neâu
- Hs nghe và nhắc lại
- 2 Hs đọc lại đề trên bảng
- 2HS nêu dàn ý
-HS làm vào vở.
- Hs nộp bài
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………...
Ngày soạn: 4/11/2010
Ngày dạy : Thứ 6 ngày 5/11/2010
<b>I. Mục tiêu. </b>
-Thực hiện được nhânvới số có hai chữ số.
-Vận dụng được vào giải bài tốn có phép nhânvới số có hai chữ số.
-Riêng em Có:Biết chép bài trên bảng vào vở
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A.Kieåm tra bài cũ.</b>
-Gọi 2HS lên bảng làm bài tập đã giao
về nhà ở tiết trước.
-Chấm một số vở của HS.
-Nhận xét – chấm điểm.
<b>B.Bài mới.</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2:HDHS luyện tập.</b>
<b>Bài 1</b>
-Yêu cầu
-Chữa bài u cầu 3 HS trên bảng lần
lượt nêu rõ cách tính.
-Nhận xét cho điểm.
<b>Bài 2(cột1,2)</b>
-Treo bảng phụ
-Làm thế nào để điền được số vào ơ
trống trong bảng?
-Điền số nào vào ô thứ nhất?
-2HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu.
-Nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-3HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở bài tập.
- HS nêu kết quả
-1HS đọc yêu cầu bài tập
-2HS đọc ND trong bảng phụ.
-Thay giá trị của m vào biểu thức
…
<b>Bài 3:</b>
-Nhận xét chấm bài.
-Nêu lại cách đặt tính và tính nhân với
số có hai chữ số?
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài tiết sau.
-1HS đọc đề bài.
-2HS lên bảng làm, lớp làm bài
vào VBT
Bài giải
24 giờ có số phút là
60 24 = 1440 (phút)
Số lần tim người đó đập trong
vòng 24 phút là
75 1440 = 108 000 (lần)
Đáp số: 108 000 lần
-2HS neâu
-Thực hiện theo yêu cầu.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………...
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết được vai trò của nước đối với sự sống sản xuất và sinh hoạt:
-+Nước giúp cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hòa tan lấy từ thức ăn
và tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật .Nước giúp thải các chất
thừa,chất độc hại.
-Nước được sử dụngtrong đời sống hằng ngày,trong sản xuất nông
nghiêïp,công nghiệp.
- Có ý thức bảo vệ nguồn nước ở địa phương.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
- Các hình trong SGK.
- Phiếu học tập.
<b>III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
A.Kiểm tra bài cũ.
-Gọi 3HS lên bảng.
-Vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nước?
-Trình bày vịng tuần hoàn của nước?
-Nhận xét – ghi điểm.
<b>B.Bài mới</b>
<b>HĐ1:Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Vai trò của nước đối với sự sống</b>
<b>con người, động vật và thực vật.</b>
MT: Nêu được một số ví dụ chứng tỏ
nước cần cho sự sống của con người,
động vật, thực vật.
-Tổ chức thảo luận theo nhóm.
-Phân cơng nội dung cho từng nhóm.
+Điều gì sẽ xảy ra nếu đời sống của con
người thiếu nước?
+Điều gì sẽ xảy ra nếu con người thiếu
-3HS lên bảng thực hiện theo
u cầu.
-Nhắc lại tên bài.
-Hình thành nhóm 6, phân cơng
nhóm trưởng lên nhận nhiệm vụ
và thảo luận.
-Thiếu nước con người sẽ không
sống nổi. Con người sẽ chết
khát. …
+Nếu khơng có nước cuộc sống động vật
sẽ ra sao?
-Yêu cầu trình bày.
- Nhận xét – kết luận:
<b>HĐ3: Tìm hiểu vai trị của nước trong</b>
<b>sản xuất cơng nghiệp, cơng nghiệp và</b>
<b>vui chơi giải trí.</b>
MT: Nêu được dẫn chứng về vai trò của
nước trong các hoạt động của con người
…
-Trong cuộc sống hàng ngày con người
-Ghi nhanh lên bảng.
-Nhu cầu sử dụng nước của con người
chia làm 3 loại đó là những loại nào?
-Yêu cầu sắp xếp các dẫn chứng sử
dụng nước của con người.
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.
-Động vật sẽ chết khát…
-Đại diện các nhóm trình bày
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Nối tiếp trả lời câu hỏi.
+Uống nước, nấu cơm …
+Tắm, lau nhà, giặt quần áo…
+ Đi vệ sinh …
-2HS nhắc lại.
Loại 1: Con người cần nước để
sinh hoạt.
Loại 2:Con người cần nước để
vui chơi.
Loại 3: Con người cần nước để
hoạt động sản xuất.
-Hình thành nhóm 6HS thảo
luận sắp xếp theo yêu cầu.
- 2HS đọc phần bạn cần biết.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………...
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>
-Biết thêm một số từ ngữ(kể cả tục ngữ ,từ Hán Việt)nói về yư chiư,nghị
lựccủa con người.
Bước đầu biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng chí )theo hai nhóm nghĩa (BT1).
-Hiểu nghĩa từ nghị lực(BT2),điền đúng một số từ (nói về ý chí ,nghị lực)vào
chỗ trống trong đoạn văn (BT3).
-Hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học(BT4).
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ .
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ.</b>
-Tìm tính từ trong đoạn văn a trang
111
-Nêu định nghĩa tính từ và cho ví dụ
-Nhận xét – ghi điểm.
<b>B.Bài mới.</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
HĐ 2:HDHS Làm bài tập.
<b>Bài 1:</b>
- Giao vieäc
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 2:</b>
Giao vieäc.
-2HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu của GV.
-Nhaéc lại tên bài học.
-1HS đọc u cầu BT1:
-Nhận phiếu thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
-Nhận xét bổ sung.
<i><b>Chí phải, chí lí, chí thân, chí tình,...</b></i>
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-Nhận xét chốt ý đúng.
<b>Bài 3:</b>
Giao vieäc:
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 4:</b>
-Giải thích nghĩa đen của câu tục ngữ.
-Nhận xét chốt lời giải đúng.
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS về nhà làm bài tập và
chuẩn bị cho bài sau.
-1HS đọc u cầu bài tập.
-Nhận việc: Phiếu thảo luận.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Dán kết quả lên bảng.
-Nhận xét – bổ sung.
<i><b>Nghị lực, nản chí, quyết tâm, …</b></i>
-1HS đọc đề bài.
-Nghe.
HS làm bài cá nhân.
-Lần lượt trình bày ý kiến.
-Lớp nhận xét bổ sung.
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
-Nắm được một số cách thểhiện mức độ của đặc điểm tính chất
-Củng cố một số từ nói về ý chí nghị lực
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>B.Bài mới</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Ơn tính từ</b>
Học sinh nêu lại thế nào là tính từ
<b>Bài1</b>
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1.
Giao việc: Tìm những từ biểu thị mức
độ của đặc điểm, tính chất trong đoạn
văn.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài2</b>
- Tìm từ miêu tả mức độ khác nhau
của đặc điểm đỏ, cao, vui.
-Nhận xét – chốt lại lời giải đúng.
<b>HĐ3: Ôn từ ngữ về chủ đề ý chí – </b>
<b>nghị lực</b>
<b>Bài 1:</b>
- Gv phát phiếu học tập
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc lại
-1Hs đọc u cầu bài tập 1
-Làm bài tập cá nhân.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
-HS chép lới giải đúng vào vở bài
tập.
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-2HS leân bảng làm bài vào bảng
phụ.
-Làm bài tập cá nhân.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
-1HS đọc yêu cầu BT1:
-Nhận phiếu thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến.
-Nhận xét bổ sung.
<i><b>Chí phải, chí lí, chí thân, chí</b></i>
<i><b>tình,...</b></i>
Rút kinh nghiệm tiết dạy