<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>
————————
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>ĐỀ THI MÔN: TỐN </b>
<i>(Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kể thời gian giao đề)</i>
————————————
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM </b>
<i><b>(2,0 điểm)</b></i>
<b>.</b>
Trong 4 câu từ Câu 1 đến Câu 4, mỗi câu đều có 4 lựa chọn, trong
đó có duy nhất một lựa chọn đúng. Em hãy viết vào tờ giấy làm bài thi chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước
lựa chọn mà em cho là đúng (ví dụ: nếu câu 1 em chọn lựa chọn A thì viết là 1.A)
<b>Câu 1.</b>
Giá trị của
12. 27
bằng:
A. 12
B. 18
C. 27
D. 324
<b>Câu 2.</b>
Đồ thị của hàm số
<i>y mx</i>
1
(x là biến,
<i>m</i>
<i> là tham số) đi qua điểm N(1; 1). Khi đó giá trị của </i>
<i>m</i>
bằng:
A. m = -2
B. m = -1
C. m = 0
D. m =1
<b>Câu 3.</b>
Cho
<i>ABC</i>
<sub> có diện tích bằng 100cm</sub>
2
<sub>. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó</sub>
diện tích
<i>MNP</i>
<sub> bằng:</sub>
A. 25 cm
<i>2</i>
<sub>B. 20 cm</sub>
<i>2</i>
<sub>C. 30 cm</sub>
<i>2</i>
<sub>D. 35 cm</sub>
<i>2</i>
<b>Câu 4.</b>
Tất cả các giá trị của
<i>x</i>
để biểu thức
<i>x</i>
1
<sub> có nghĩa là:</sub>
A.
<i>x</i>
1
<sub>B. </sub>
<i>x</i>
1
<sub>C. </sub>
<i>x</i>
1
<sub>D. </sub>
<i>x</i>
1
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN </b>
<i><b>(8,0 điểm).</b></i>
<b>Câu 5 </b>
<i><b>(2,0 điểm). Giải hệ phương trình </b></i>
2
0
2
1 0
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 6 </b>
<i><b>(1,5 điểm). Cho phương trình: </b></i>
<i>x</i>
2
2
<i>mx m</i>
2
1 0
<sub> (1), (x là ẩn, </sub>
<i>m</i>
<sub> là tham số ).</sub>
a) Giải phương trình (1) với
<i>m</i>1
<sub>. </sub>
b) Tìm tất cả các giá trị của
<i>m</i>
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
<i>x x</i>
1
,
2
<sub>.</sub>
c) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
<i>x x</i>
1
,
2
<sub> sao cho tổng </sub>
2 2
1 2
<i>P x</i>
<i>x</i>
<sub> đạt giá</sub>
trị nhỏ nhất.
<b>Câu 7 </b>
<i><b>(1,5 điểm). Một hình chữ nhật ban đầu có chu vi bằng 2010cm. Biết rằng nếu tăng chiều dài của hình</b></i>
chữ nhật đó thêm 20cm và tăng chiều rộng thêm 10cm thì diện tích của hình chữ nhật ban đầu tăng thêm
<i>13300cm</i>
<i>2</i>
<sub>. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu.</sub>
<b>Câu 8 </b>
<i><b>(2,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, khơng là tam giác cân,</b></i>
<i>AB AC</i>
<sub> và nội tiếp đường</sub>
trịn tâm O, đường kính BE. Các đường cao AD và BK của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H. Đường thẳng
<i>BK cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F. Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Chứng minh rằng:</i>
a) Tứ giác AFEC là hình thang cân.
b)
<i>BH</i> 2<i>OI</i>
<sub>và điểm H đối xứng với điểm F qua đường thẳng AC.</sub>
<b>Câu 9 </b>
<i><b>(1,0 điểm). </b></i>
Cho
<i>a, b, c</i>
là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
<i>a b c</i>
1
<sub>. Tìm giá trị lớn</sub>
nhất của biểu thức:
<i>ab</i>
<i>bc</i>
<i>ca</i>
<i>P</i>
<i>c ab</i>
<i>a bc</i>
<i>b ca</i>
<sub>.</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>---HẾT---Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm!</i>
Họ và tên thí sinh………...………….Số báo danh……….
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
————————
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011-2012
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN
<i><b>(Dành cho học sinh các trường THPT khơng chun)</b></i>
——————————
<b>HƯỚNG DẪN CHUNG:</b>
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh giải theo cách
khác mà đúng và đủ các bước thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa.
- Trong mỗi bài, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan khơng được điểm.
- Bài hình học bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu khơng có hình vẽ đúng ở phần nào thì giám khảo
khơng cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
- Điểm tồn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và khơng làm trịn.
<b>BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN:</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm </b><i>(2,0 điểm)</i>. Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4
Đáp án B C A D
<b>Phần II. Tự luận </b><i>(8,0 điểm).</i>
<b>Câu 5 </b><i><b>(2,0 điểm).</b></i>
Nội dung trình bày Điểm
Hệ PT đã cho 2
(1)
2
1 0 (2)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><sub>0,50</sub></i>
Thế (1) vào (2) có:
<i>x</i>
2
2
<i>x</i>
1 0
<i><sub>0,50</sub></i>
2
(
<i>x</i>
1)
0
<i>x</i>
1
<i><sub>0,50</sub></i>
Thay <i>x=1</i> vào (1) có <i>y=1</i> <i>0,25</i>
Vậy hệ PT đã cho có duy nhất nghiệm
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><sub>0,25</sub></i>
<b>Câu 6 </b><i>(1,5 điểm).</i>
a) 0,5 điểm.
Nội dung trình bày Điểm
Thay <i>m</i>1<sub> vào PT(1) có: </sub>
<i>x</i>
2
2
<i>x</i>
0
<i>x x</i>
(
2) 0
<i>0,25</i>
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub>. Vậy PT có 2 nghiệm </sub>
<i>x</i>
2;
<i>x</i>
0.
<i>0,25</i>
<i>b) 0,5</i>
điểm.
Nội dung trình bày Điểm
Ta có
' (
<i>m</i>
)
2
(
<i>m</i>
2
1)
<i>0,25</i>
2 2
'
<i>m</i>
<i>m</i>
1
' 1 0
<sub>. Vậy PT ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của </sub><i><sub>m.</sub></i> <i>0,25</i>
<i>c) 0,5</i>
điểm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Nội dung trình bày Điểm
Theo phần b, phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi <i>m</i>. Theo định lí Viét ta có
2
1 2
2 ;
1 2
1.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m x x</i>
<i>m</i>
<i>0,25</i>
2 2
<sub></sub>
2
<sub></sub>
2
1 2 2 1 2 (2 ) 2 1 2 2 2
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
, dấu bằng xảy ra
<i>m</i>
0
<sub>. Vậy </sub>
<i>P</i>
đạt giá trị
nhỏ nhất bằng 2 khi <i>m</i>0<sub>.</sub>
<i>0,25</i>
<b>Câu 7 </b><i><b>(1,5 điểm).</b></i>
Nội dung trình bày Điểm
Gọi chiều rộng là <i>a (cm)</i>, chiều dài là <i>b(cm)</i>. Khi đó:
0
<i>a b</i>
1005 (
<i>cm</i>
)
. <i>0,25</i>
Theo bài ra ta có các PT:
1005
(
10)(
20)
13300
<i>a b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>0,25</i>
1005
1005
20
10
200
13300
20
10
13100
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>0,25</i>
1005
1005
700
2
1310
305
305
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>b</i>
<i>a b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>0,5</i>
Vậy hình chữ nhật ban đầu có chiều rộng là 305 (<i>cm)</i>, chiều dài là 700 <i>(cm)</i>. <i>0,25</i>
<b>Câu 8. </b><i>( 2,0 điểm).</i>
<b>I</b>
<b>K</b>
<b>D</b>
<b>H</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b><sub>C</sub></b>
a) 1,0 điểm.
Nội dung trình bày Điểm
Ta có:
<i>BFE</i>
90
0 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn) <i>0,25</i>
Suy ra:
(1)
( )
<i>FE</i>
<i>BF</i>
<i>EF AC</i>
<i>AC</i>
<i>BF gt</i>
<i><sub>0,25</sub></i>
<i><sub>AF</sub></i> <i><sub>EC</sub></i> <i><sub>AE CF</sub></i> <i><sub>ECA FAC</sub></i> <sub> (2)</sub>
<i>2,25</i>
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác <i>AFEC</i> là hình thang cân (đpcm). <i>0,25</i>
b) 1,0 điểm.
Nội dung trình bày Điểm
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Ta có: <i>BCE</i> 900 <i>EC</i><i>BC</i> <i>EC AD</i> (3).
Tương tự chứng minh được
<i>EA CH</i>
(4) <i>0,25</i>
Từ (3) và (4) ta có tứ giác <i>AECH</i> là hình bình hành. Mặt khác <i>I</i> là trung điểm của cạnh <i>AC</i> nên<i> I</i> là trung điểm
của cạnh <i>HE</i>.
Trong
<i>HEB</i>
<sub>ta có </sub><i><sub>OI</sub></i><sub> là đường trung bình nên </sub>
1
2
<i>OI</i>
<i>BH</i>
hay
<i>BH</i>
2
<i>OI</i>
<sub>.</sub> <i><sub>0,25</sub></i>
Tứ giác <i>AECH</i> là hình bình hành nên <i>AH=EC</i> mà <i>AF=EC</i> nên <i>AH=EF, </i>suy ra
<i>HAF</i>
<sub> cân tại </sub><i><sub>A </sub></i> <i>AK</i> <sub>là</sub>
đường cao đồng thời là đường trung trực của đoạn thẳng <i>HF</i>. <i>0,25</i>
Suy ra: <i>H</i> và <i>F</i> đối xứng nhau qua <i>AC</i> (đpcm) <i>0,25</i>
<i><b>Câu 9 </b></i>
(1,0 điểm).
Nội dung trình bày Điểm
Ta có:
(
)(
)
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>c ab</i>
<i>c a b c</i>
<i>ab</i>
<i>c a c b</i>
<i>0,25</i>
Mà:
1
1
(
)(
)
2
2
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c a c b</i>
<i>c a c b</i>
<i>c ab</i>
<i>c a c b</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> (1)</sub> <i><sub>0,25</sub></i>
Tương tự có:
1
2
<i>bc</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a bc</i>
<i>a c a b</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>(2); </sub>
1
2
<i>ca</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b ca</i>
<i>b c b a</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> (3).</sub> <i><sub>0,25</sub></i>
Cộng từng vế của các bất đẳng thức (1), (2), (3) ta được
3
2
<i>P</i>
, dấu bằng xẩy ra khi
1
3
<i>a b c</i>
. Vậy giá
trị lớn nhất của <i>P</i> bằng
3
.
2
<i><sub>0,25</sub></i>
<b></b>
</div>
<!--links-->