Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.39 KB, 118 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.Khái niệm</b> : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este
<b>II.Lí tính</b> :-Nhiệt độ sơi, độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : <b>axit >phenol> ancol > este</b>.
-Mùi đặc trưng : Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl propionat có mùi dứa.
<b>III.TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
2 4
<i>o</i>
<i>H SO d</i>
<i>t</i>
<i><b>b.</b></i>
* ESTE đốt cháy tạo thành CO2 và H2O. Nếu <i>nCO</i>2 =<i>nH O</i>2
←
0
2 4 ,
<i>H SOđ t</i>
→
← RCOOR’ + H2O.
<b>1.</b> Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây: A. metyl axetat B. metyl propionat C. metyl fomat D. etyl fomat
<b>2.</b>Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
<b>3.</b> Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
<b>A. </b>CH2=CHCOONa và CH3OH. <b>B. </b>CH3COONa và CH3CHO.
<b>C. </b>CH3COONa và CH2=CHOH. <b>D. </b>C2H5COONa và CH3OH.
<b>4.</b> Đun nóng este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic, vậy X có CTCT là
A. CH3COO-C2H5 (<b>etyl axetat</b>) B. HCOO-CH2CH2CH3 (<b>propyl fomat</b>)
C.HCOO-CH(CH3)2 (<b>isopropyl fomat</b>) D. CH3CH2COO-CH3 (<b>metyl propionat</b>)
<b>5.</b> Este nào sau đây sau khi thủy phân trong môi trường kiềm (dd NaOH), thu được hổn hợp sản phẩm gồm 2 chất đều
tham gia phản ứng tráng gương với dd AgNO3/NH3
A. HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH3 C.HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH=CH2.
(HS viết pư thủy phân & <b>Nhớ</b>: <b>Anđehit & muối của axit fomic đều tham gia pư tráng gương</b>)
<b>6.</b>Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng xt) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có
thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
<b>7. </b>Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol.
(<b>HS phải viết được PTHH để xác định đúng số mol</b>)
<b>8. </b>Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Tên gọi của este đó là: <b> A.</b> etyl axetat. <b>B.</b> propyl fomiat. <b>C.</b> metyl axetat. <b>D.</b> metyl fomiat.
<b>9. </b>Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn
dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
<b> A. </b>3,28 gam. <b>B. </b>8,56 gam. <b>C. </b>8,2 gam. <b>D. </b>10,4 gam.
<b>10. </b>Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là
<b> A. </b>C4H8O4 <b>B. </b>C4H8O2 <b>C. </b>C2H4O2 <b>D. </b>C3H6O2
<b>11. </b>Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được
5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
<b> A. </b>Etyl fomat <b>B. </b>Etyl axetat <b>C. </b>Etyl propionat <b>D. </b>Propyl axetat
<b>12.</b> Đun 12 gam axit axetic với ancol etylic (H2SO4đ,t0). Khối lượng của este thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất phản
ứng đạt 80 % ?A.14,08 gam B.17,6 gam C.22 gam D.15,16 gam
<b>13. </b>Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng,
thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).
<b>I. Khái niệm</b>:<i>Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hịa tan trong nước nhưng tan nhiều trong </i>
<i>dung môi hữu cơ không phân cực.</i>
<b>II. Chất béo</b>:
<i><b>1/ Khái niệm</b></i>: <b>Chất béo là trieste</b><i> của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.</i>
Công thức:R1<sub>COO-CH</sub>
2 R1,R2,R3: là gốc hidrocacbon
|
R2<sub>COO-CH</sub>
|
R3<sub>COO-CH</sub>
2
Ex:[CH3(CH2)16COO]3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin)
<i><b>2/ Tính chất vật lí</b>: </i>Ở nhiệt độ thường,chất béo ở <b>trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbon khơng no</b>. <b>Ở </b>
<b>trạng thái rắn khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no</b>.
<i><b>3/ Tính chất hóa học</b></i>:
<b>a.Phản ứng thủy phân: </b>[CH3(CH2)16COO]3C3H5+3H2O <i>o</i>
<i>H</i>
<i>t</i>
+
→
← 3CH3(CH2)16COOH+C3H5(OH)3
<b>b. Phản ứng xà phịng hóa</b>: [CH3(CH2)16COO]3C3H5+3NaOH
0
<i>t</i>
tristearin Natristearat (xà phòng)
<b>c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn </b>(bơ nhân tạo)
(C17H33COO)3C3H5+3H2 175 1950
<i>Ni</i>
−
17H35COO)3C3H5
lỏng rắn
<b>CH trắc nghiệm</b>
<b>1</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng?
A.Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, khơng phân nhánh.
B.Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit cacboxylic, thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C.Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit cacboxylic, thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là
dầu.
D.Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
<b>2 Chất béo</b> có đặc điểm chung nào sau đây?
A.Khơng tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
B.Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
C.Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
D.Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
<b>3 </b>Khi cho một chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glixerol và:
<b>4 </b>Phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm (NaOH) còn gọi là:
A.phản ứng este hóa B.phản ứng thủy phân hóa C.phản ứng xà phịng hóa D.phản ứng oxi hóa
<b>5</b><i><b>Cho các phát biểu sau:</b></i>
a/ Trong phân tử este của axit cacboxylic có nhóm –COOR’ với R’ là gốc hidrocacbon
b/ Các este không tan trong nước và nổi lên trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước và nhẹ hơn nước
c/ Dầu ăn và mỡ bơi trơn máy có cùng thành phần ngun tố
d/ Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài không phân nhánh.
Những phát biểu đúng là: A. a, b, c, d B. b, c, d C. a, b, d D. a, b, c
<b>6.</b>Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là:
<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.
<b>7.</b>Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
<b>A. </b>C15H31COONa và etanol. <b>B. </b>C17H35COOH và glixerol. <b>C. </b>C15H31COOH và glixerol. <b>D. </b>C17H35COONa và glixerol.
<b>8.</b>Để trung hịa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu
chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
<b>A.</b> 4,8 <b>B.</b>6,0 <b>C.</b> 5,5 <b>D.</b> 7,2.
<b>(HS nhớ CT: Chỉ số axit = </b>
<i>CB</i>
<i>KOH</i>
<i>m</i>
<i>n</i> ×56×1000
<b>)</b>
<b>9.</b>Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
khối lượng xà phòng là: <b>A. </b>16,68 gam. <b>B. </b>18,38 gam. <b>C. </b>18,24 gam. <b>D. </b>17,80 gam.
<b>10.</b>Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg)
glixerol thu được là <b>A. </b>13,8 <b>B. </b>4,6 <b>C. </b>6,975 <b>D. </b>9,2
<b>11.</b>Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
<b>A. </b>6 <b>B. </b>5 <b>C. </b>7 <b>D. </b>8
<b>Khái niệm</b><i>“Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo, có thêm một số chất phụ gia”</i>
<b> </b>Fmuối Na của axit panmitic hoặc axit stearic (thành phần chính)
<b>Phương pháp sản xuất</b>
- Đun chất béo với dung dịch kiềm trong các thùng kín, ở to<sub>C cao →xà phòng</sub>
(R-COO)3C3H5 + 3NaOH →<i>tC</i>
<i>o</i>
3R-COONa + C3H5(OH)3
- Ngày nay, xà phòng còn được sx theo sơ đồ sau: <b>Ankan → axit cacboxylic → muối Na của axit cacboxylic</b>
<b>II. Chất giặt rửa tổng hợp</b>
<b>Khái niệm</b><i>“Chất giặt rửa tổng hợp là những chất không phải là muối Na của axit cacboxylic nhưng có tính năng giặt </i>
<i>rửa như xà phịng”</i>
<b>Phương pháp sản xuất</b>
- Sản xuất từ dầu mỏ, theo sơ đồ sau:
<b>Dầu mỏ → axit đođexylbenzensunfonic → natri đođexylbenzensunfonat</b>
<b>- Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:</b> dùng được cho nước cứng, vì chúng ít bị kết tủa bởi ion Ca2+<sub>.</sub>
<b>-Xà phịng có nhược điểm:</b> khi dùng với nước cứng làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến vải sợi.
<b>III. Tác dụng tẩy rửa của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp</b>
<i>Muối Na</i> trong xà phòng hay trong chất giặt rửa tổng hợp <i>làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn</i> bám trên vải, da,..
<b>CH trắc nghiệm</b>
<b>1. </b>Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A là chất lỏng dễ bay hơi B. có mùi thơm, an tồn với người
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
<b>2. </b>Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là
A. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng B. rẻ tiền hơn xà phòng
C. dễ kiếm D. có khả năng hồ tan tốt trong nước
<b>3. </b>Hãy chọn khái niệm đúng:
A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phịng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ.
B. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.
C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn.
D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn mà
không gây ra các phản ứng hố học với các chất đó.
<b>4.</b> Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste (chất béo) thu được
tối đa là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
<b>5.</b> Khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, sau đó đun nóng và khuấy
đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng?
A. Miếng mỡ nổi; sau đó tan dần B. Miếng mỡ nổi; khơng thay đổi gì trong q trình đun nóng và
khuấy
C. Miếng mỡ chìm xuống; sau đó tan dần D. Miếng mỡ chìm xuống; khơng tan
<i><b>Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hỗn hợp axit stearic (C</b><b>17</b><b>H</b><b>35</b><b>COOH) và axit panmitic </b></i>
<i><b>(C</b><b>15</b><b>H</b><b>31</b><b>COOH) theo tỉ lệ mol 2:1. Viết CTCT đúng của este và chọn đáp án A, B, C hay D</b></i>
A. C17H35COO-CH2 B.C17H35COO-CH2 C. C17H35COO-CH2 D.C15H31COO-CH2
| | | |
C17H35COO-CH C15H31COO-CH C17H33COO-CH C15H31COO-CH
<b>BT Rèn luyện kỹ năng</b>
<b>SGK</b>
<b>C.1</b> : Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
C2H3O2Na .Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOOC3H7B. C2H9COOCH3 C. CH3COOH2H5 D. HCOOC3H5
<b>C.2</b> : Thủy phân Este có cơng thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hổn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong
đó Z có tỉ khối hơi so với H2 = 23 . Tên của X là :
A. Etyl axetat B. Metil axetat C. Metyl propionat C. Propyl Fomat .
<b>C.3.</b> Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu Este đồng phân của nhau ?
A.2 B.3 C.4 D.5
<b>C.4.</b> Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây :(<b>1</b>) CH3CH2COOCH3 ; (<b>2</b>) CH3OOCCH3; (<b>3</b>) HCOOC2H5; (<b>4</b>)
CH3COOH; (<b>5</b>) CH3CHCOOCH3; (<b>6</b>) HOOCCH2CH2OH ; HCOOC2H5 ; (<b>7</b>) CH3OOC – COOC2H5 .
Những chất thuộc loại Este là :
A. (1) , (2) , (3) , (4), (5) , (6) B. (1) , (2) , (3) , (5) , (7)
C. (1) , (2) , (4), (6) , (7) D. (1) , (2) , (3) , (6) , (7)
<b>C.5</b>. Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng ?
A.Chất béo không tan trong nước.
B.Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C.Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
D.Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
<b>C.6</b>. Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng ?
A.Chất béo là tri este của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch các bon dài, khơng phân nhánh.
B.Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C.Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
D.Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
<b>C.7</b>. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
A.Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
B.Khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
C.Là chất lỏng, khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
D.Là chất rắn, khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
<b>C.8</b>. Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa,
C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có:
A.3 gốc C17H35COO B.2 gốc C17H35COO C.2 gốc C15H31COO D.3 gốc C15H31COO
<b>C.9</b>. Xà phịng và chất giặt rửa có <b>điểm chung</b> là:
A.Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.
B.Các muối được lấy từ phản ứng xà phịng hóa chất béo.
D.Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
<b>C.10</b>.Trong thành phần của xà phịng và của chất giặt rửa thường có một số este. Vai trò của các este này là:
A.Làm tăng khả năng giặt rửa. B.Tạo hương thơm mát, dễ chịu.
C.Tạo màu sắc hấp dẫn. D.Làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa.
<b>C.11</b>. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6
gam một ancol Y. Tên gọi của X là:
A.Etyl fomat B.Etyl propionat C.Etyl axetat D.Propyl axetat
<b>C.12</b>. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Cơng thức
phân tử của X là:
A.C2H4O2 B.C3H6O2 C.C4H8O2 D.C5H8O2
<b>C.13</b>. 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch NaOH 4%. Phần trăm
khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng:
A.22% B.42,3% C.57,7% C.88%
<b>C.14</b>. Cho các phát biểu sau:
a.Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b.Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
c.Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước và nhẹ hơn nước.
d.Khi đun nóng chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dịng khí hidro vào (có xúc tác niken) thì chúng chuyển thành chất béo rắn.
e.Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Những phát biểu <b>đúng</b>:
A.a,d,e B.a,b,d C.a,c,d,e D.a,b,c,d,e
<b>C.15</b>. Khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, sau đó đun nóng và
khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng ?
A.Miếng mỡ nổi; sau đó tan dần.
B.Miếng mỡ nổi; khơng thay đổi gì trong q trình đun nóng và khuấy.
C.Miếng mỡ chìm xuống; sau đó tan dần.
D.Miếng mỡ chìm xuống; không tan.
<b>C1:</b> Hãy chọn định nghĩa đúng về “chỉ số axit”
A. Chỉ số axit là số gam KOH cần để trung hịa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo;
B. Chỉ số axit là số miligam KOH cần để trung hịa Axit béo tự do có trong 1 gam chất béo;
C. Chỉ số axit là số miligam KOH cần để trung hòa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo;
D. Chỉ số axit là số miligam KOH hoặc NaOH cần dùng để trung hịa axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
<b>C2:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 10kg chất béo rắn (C17H35COO)3C3H5 (M=890) thì thu được bao nhiêu kg glixerin và bao
nhiêu kg xà phòng?
A. 1,03 kg glixerin và 12,5 kg xà phòng B. 1,03 kg glixerin và 10,5 kg xà phòng
C. 22,06 kg glixerin và 10,3 kg xà phòng D. 2,06 kg glixerin và 12,5 kg xà phòng
thể tích đó ở đktc. Hãy chọn đúng công thức phân tử của X, Y.
A. C4H8O2 B. C3H4O4 C. C4H6O2 D. C5H10O2
<b>C4:</b> Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O. Cứ 3,7 gam hơi chất X chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6gam oxi ở
A. CH3 –COOCH2 –CH3; B. CH3 –CH2- COOCH2 –CH3
C. H –COOCH2 –CH3; D. (COOCH2 –CH3)2
<b>C5:</b> Cho 4,4 gam chất X (C4H8O2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ được m1 gam rượu và m2 gam muối.
Biết số nguyên tử cacbon trong phân tử rượu và phân tử muối bằng nhau. Hãy họn cặp giá trị đúng m1, m2.
A. 2,3 g và 4,1 g; B. 4,6 g và 8,2 g; C.2,3 g và 4,8g D.4,6g và 4,1g
<b>C6:</b> X là este của một axit cacbonxylic đơn thức với rượu. Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam X người ta đã dùng 125ml
dung dịch NaOH 1M. Lượng NaOH đó dư 25% so với lí thuyết (lượng cần thiết). Tìm cơng thức của X.
A. H-COOC2H5 B. CH3-COOC2H5 C.C2H5-COOC2H5 D. Cả A,B,C đều sai
<b>C7:</b> Cho 8,6 gam este X bay hơi thu hút được 4,48lít hơi X ở 2730<sub>C và 1 atm. Mặt khác cho 8,6 gam X tác dụng vừa đủ </sub>
với dung dịch NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. H-COOCH2-CH=CH2; B.CH3-COOCH2-CH3
C. H-COOCH2-CH2-CH3; D.CH3-COOCH=CH2.
<b>C8:</b> Este X có cơng thúc phân tử C4H6O4 khi tác dụng với dung dịch NaOH theo sơ đồ sau:
X+ NaOH à muối Y - a ndehit Z
Cho biết khối lượng phân tử của Y nhỏ hơn 70. Hãy chọn công thức cấu tạo đúng của X
A. CH3-COOCH=CH2 ; B. H COO-CH=CH-CH3 ;
C. HCOOCH2-CH=CH2 ; D. CH2=CH-COOCH3 ;
<b>BT Làm Thêm</b>
<b>ESTE</b>
<b>A.</b>C2H5COOH, CH2=CH-OH <b>B.</b>C2H5COOH, HCHO
<b>C.C</b>2H5COOH, CH3CHO <b>D.</b>C2H5COOH, CH3CH2OH
đúng của X là: <b>A.</b>Etyl isobutirat <b>B.Etyl n-butirat</b> <b>C.</b>Etyl propionat <b>D. </b>Etyl axetat
<b>A.</b>1 <b>B.</b>2 <b>C.</b>3 <b>D.4</b>
điều kiện. Este trên có số đồng phân là: <b>A.</b>1 <b>B.2</b> <b>C.</b>3 <b>D.</b>4
<b>6.</b> Este đơn chức no, mạch hở X có 54,55%C trong phân tử. X có CTPT là:
<b>A.</b>C3H6O2 <b>B.C</b>4H8O2 <b>C.</b>C2H4O2 <b>D.</b>C5H10O2
<b>A.</b>1 <b>B.2</b> <b>C.</b>3 <b>D.</b>4
<b>A. </b>C4H6O4 <b>B.</b> C4H6O2 <b>C.</b> C3H6O2 <b>D. C</b>2H4O2
phân tử là: <b>A.</b>C3H6O2 <b>B.</b>C4H8O2 <b>C.</b>C5H10O2 <b>D.C</b>2H4O2
<b>10.</b> Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm ta được ancol etylic, biết khối lượng ancol bằng 62,16% khối lương
phân tử este. Cơng thức este có thể là cơng thức nào dưới đây?
<b>A.</b>HCOOCH3 <b>B.HCOOC</b>2H5 <b>C.</b>CH3COOC2H5 <b>D.</b>C2H5COOC2H5
Biết khi làm bay hơi 7,4 gam este thì thể tích hơi của nó đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 ở cùng điều kiện. Cơng thức
cấu tạo của este có thể là công thức nào dưới đây?
<b>A.</b>HCOOCH3 <b>B.</b>HCOOC2H5 <b>C.CH</b>3COOCH3 <b>D.</b>CH3COOC2H5
được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: <b>A.</b>70% <b>B.</b> 75% <b>C. 62,5%</b> <b>D.</b> 50%
<b>13.</b> (CĐ 2007)Este X khơng no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phịng
hố tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức phù hợp với X?
<b>A.</b>2 <b>B.</b>3 <b>C.4</b> <b>D.</b>5
với dung dịch NaOH là: <b>A.</b>3 <b>B.</b>4 <b>C.</b>5 <b>D.6</b>
Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4 ml H2O. Thành phần % khối lượng etylic trong hỗn hợp đầu và
hiệu suất của phản ứng este hoá.
<b>A.53,5% và H= 80%</b> <b>B. </b>55,3% và H= 80% <b>C.</b>60,0% và H= 75% <b>D. </b>45,0% và H= 60%
(ở đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu
được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
<b>A.</b>Etyl propionat <b>B.Metyl propionat</b> <b>C.</b>isopropyl axetat <b>D.</b>etyl axetat
rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với
dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:
<b>A. </b>HCOOCH=CH2 <b>B.CH</b>3COOCH=CH2 <b>C. </b>HCOOCH3 <b>D.</b>CH3COOCH=CH-CH3
thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
<b>A.</b>55% <b>B.</b>50% <b>C.62,5%</b> <b>D.</b>75%
hai este ? <b>A.</b> CH3COOC3H7 và C3H7COOCH3 <b>B.</b>CH3COOC2H và C2H5COOCH3
<b> C.</b> C3H7COO CH3 và CH3COOC3H7 <b>D. HCOO C</b>2H5 và CH3COO CH3
<b>A</b>. CH3COOC2H5 <b>B</b>. HCOOC3H7 <b>C</b>. C2H5COOCH3 <b> </b> <b>D</b>. C3H7COOH
<b>LIPIT & CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP</b>
<b>1.</b> Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được:
<b>A.</b> Axit và glixerol <b>B.</b> Muối và rượu <b>C. Muối của axít béo và glixerol</b> <b>D.</b>Muối và Etylenglicol
<b>A.</b> 4 <b>B. 6</b> <b>C.</b> 9 <b>D.</b> 12
<b>3.</b> Để điều chế xà phịng người ta có thể:
<b>A.</b> Thủy phân chất béo. <b>B.</b> Đun nóng chất béo với axit.
<b>C. Đun nóng chất béo với kiềm</b>. <b>D.</b>Este hóa ancol.
<b>4.</b> Để chuyển chất béo ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành đun chất béo với:
<b>A.</b> dd NaOH. <b>B.</b> dd H2SO4 loãng. <b>C. H</b>2 (có xúc tác thích hợp) <b>D.</b>Cả A, B, C đều đúng.
H2 cần dùng (ở đkc): <b>A.</b> 672 lit <b>B. 840 lit</b> <b>C.</b> 537,6 lit <b>D.</b> 336 lít
<b>6.</b> Muốn trung hịa 5,6 gam một chất béo X đó cần 6ml dung dịch KOH 0,1M. Hãy tính chỉ số axit của chất béo X
và tính lượng KOH cần trung hịa 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 ?
<b>A.</b> 4 và 26mg KOH <b>B. 6 và 28mg KOH</b> <b>C.</b> 5 và 14mg KOH <b>D.</b> 3 và 56mg KOH
Khối lượng NaOH đã dùng là : <b>A.</b> 2.4 g <b>B. 2.82 g</b> <b>C.</b> 2.04 g <b>D.</b> 4,8
g
<i>Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC</i> : <b>Cn(H2O)m</b>
Cacbohidrat chia làm <b>3 loại</b> chủ yếu :
+Monosaccarit là nhóm khơng bị thủy phân (<b>glucozơ & fuctozơ)</b>
+Đisaccarit là nhóm mà khi <b>thủy phân</b> mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit (<b>Saccarozơ</b>à<b> 1 Glu & 1 Fruc ; </b>
<b>Mantozơ </b>à<b> 2 Glu)</b>
+Polisaccarit (<b>tinh bột , xenlulozơ)</b> là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử
monosaccarit(Glu)
<b>II.Cấu tạo</b>.Glucozơ có CTPT : C6H12O6
Glucozơ có CTCT : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O (<b>h/ch tạp chức</b>) hoặc CH2OH[CHOH]4CHO .
Trong thực tế Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng α <b>-glucozơ và </b>β <b>- glucozơ</b>
<b>III. Hóa tính. </b>Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) .
<i><b>1/ Tính chất của ancol đa chức</b></i>:
a/ Tác dụng với Cu(OH)2: ở nhiệt độ thường à tạo phức đồng glucozơ (<b>dd màu xanh lam- nhận biết glucozơ</b>)
b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit.
<i><b>2/ Tính chất của andehit</b></i>:
a/ Oxi hóa glucozơ:
+ bằng dd AgNO3 trong NH3:à amoni gluconat và Ag (<b>nhận biết glucozơbằng pư tráng gương</b>)
+ bằng Cu(OH)2 môi trường kiềm, đun nóng: à natri gluconat và Cu2O↓ đỏ gạch (<b>nhận biết glucozơ</b>)
b/ Khử glucozơ bằng H2à<b>sobitol (C6H14O6)</b>
<i><b>Điều chế</b></i>: trong công nghiệp (Thủy phân tinh bột hoặc Thủy phân xenlulozơ, xt HCl)
<i><b> Ứng dụng</b></i>: làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích, …
<b>Fructozơ</b>: đồng phân của glucozơ
+ CTCT mạch hở: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH
+ Tính chất ancol đa chức ( phản úng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam)
Fructozơ
+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơà fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 trong môi
trường kiềm.
<b>Lưu ý</b>: <i><b>Fructozơ không làm mất màu dd Br</b><b>2</b><b>, còn Glucozơ làm mất màu dd Br</b><b>2</b><b>.</b></i>
<b>Saccarozơ</b> là một đisaccarit được cấu tạo từ <b>một gốc glucozơ và một gốc fructozơ</b> liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
Không có nhóm chức CHO nên <b>khơng có phản ứng tráng bạc và khơng làm mất màu nước brom.</b>
<b>Tính chất hóa học. </b>Có tính chất của <b>ancol đa chức và có phản ứng thủy phân.</b>
<i><b>a) Phản ứng với Cu(OH)</b><b>2 </b></i>2C12H22O11+Cu(OH)2→(C12H21O11)2Cu+2H2O
màu xanh lam
<i><b>b) Phản ứng thủy phân.</b></i>C12H22O11+H2O
+ 0
H , t
<i><b>b) Ứng dụng:</b></i> dùng để tráng gương, tráng phích.
<b>II.TINH BỘT</b>
<b>Tính chất vật lí:</b>Là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh
<b>Cấu trúc phân tử:</b> Tinh bột thuộc loại polisaccarit, Phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích
Cc mắt xích
<b>Tính chất hóa học.</b>
<i><b>a) Phản ứng thủy phân: </b></i> (C6H10O5)n + nH2O ,
<i>o</i>
<i>H t</i>+
<i><b>b) Phản ứng mu với iot</b>:</i>Tạo thành hợp chất có <b>màu xanh tím</b>
<b>III.XENLULOZƠ </b> cĩ CTPT : <b>(C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]n </b>
<b>TCVL_TTTN: </b>Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và dung môi hữu cơ, nhưng tan trong
nước <b>Svayde</b> (dd thu được khi hịa tan Cu(OH)2 trong amoniac); Bơng nn cĩ gần 98% xenlulozơ
<b>Cấu trúc phân tử:</b> cĩ cấu tạo mạch khơng phn nhnh
<b>Xenlulozơ </b>l một polisaccarit, phn tử gồm nhiều gốc <b>-glucozơ</b> liên kết với nhau
<b>Tính chất hóa học:</b>
<i><b>a) Phản ứng thủy phân</b>: </i>(C6H10O5)n + nH2O ,
<i>o</i>
<i>H t</i>+
<i><b>b) Phản ứng với axit nitric </b></i>[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3(đặc)
0
2 4
H SO d,t
Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nỗ mạnh khơng sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng khơng khói.
<b>C1: </b>Trong phân tử của cacbohyđrat ln có
<b>A.</b> nhóm chức axit. <b>B.</b> nhóm chức xeton. <b>C.</b> nhóm chức ancol. <b>D.</b> nhóm chức anđehit.
<b>C2:</b>Chất thuộc loại đisaccarit là
<b>A. </b>glucozơ. <b>B. </b>saccarozơ. <b>C. </b>xenlulozơ. <b>D. </b>fructozơ.
<b>C3: </b>Hai chất đồng phân của nhau là
<b>A.</b> glucozơ và mantozơ. <b>B.</b> fructozơ và glucozơ. <b>C.</b> fructozơ và mantozơ. <b>D.</b> saccarozơ và glucozơ.
<b>C4:</b>Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>HCOOH. <b>D. </b>CH3CHO.
<b>C5:</b>Saccarozơ và glucozơ đều có
<b>A. </b>phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
<b>B. </b>phản ứng với dung dịch NaCl.
<b>C. </b>phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
<b>D. </b>phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit.
<b>C6: </b>Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
<b>A. </b>CH3CHO và CH3CH2OH. <b>B. </b>CH3CH2OH và CH3CHO.
<b>C. </b>CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. <b>D. </b>CH3CH2OH và CH2=CH2.
<b>C7: </b>Chất tham gia phản ứng tráng gương là
<b>A. </b>xenlulozơ. <b>B. </b>tinh bột. <b>C. </b>fructozơ. <b>D. </b>saccarozơ.
<b>C8: </b>Chất <b>không </b>phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
<b>A.</b> C6H12O6 (glucozơ). <b>B.</b> CH3COOH. <b>C.</b> HCHO. <b>D.</b> HCOOH.
<b>C9: </b>Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
<b>A.</b> glucozơ, glixerol, ancol etylic. <b>B.</b> glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
<b>C.</b> glucozơ, glixerol, axit axetic. <b>D.</b> glucozơ, glixerol, natri axetat.
<b>C10:</b>Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
<b>A. </b>Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. <b>B. </b>AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
<b>C. </b>Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. <b>D. </b>kim loại Na.
<b>A. </b>184 gam. <b>B. </b>276 gam. <b>C. </b>92 gam. <b>D. </b>138 gam.
<b>C12: </b>Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra vào nước vơi
trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A.</b> 14,4 <b>B.</b> 45. <b>C.</b> 11,25 <b>D.</b> 22,5
<b>C13: </b>Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu
được là: <b>A.</b> 16,2 gam. <b>B.</b> 10,8 gam. <b>C.</b> 21,6 gam. <b>D.</b> 32,4 gam.
<b>C14: </b>Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu
được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108)
<b>A.</b> 0,20M <b>B.</b> 0,01M <b>C.</b> 0,02M <b>D.</b> 0,10M
<b>C15: </b>Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
<b>A. </b>2,25 gam. <b>B. </b>1,80 gam. <b>C. </b>1,82 gam. <b>D. </b>1,44 gam.
<b>C16: </b>Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
<b>A. </b>saccarozơ. <b>B. </b>glucozơ. <b>C. </b>fructozơ. <b>D. </b>mantozơ.
<b>C17: </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
<b>A. </b>ancol etylic, anđehit axetic. <b>B.</b> glucozơ, ancol etylic.
<b>C.</b> glucozơ, etyl axetat. <b>D.</b> glucozơ, anđehit axetic.
<b>C18: </b>Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
<b>A. </b>hoà tan Cu(OH)2. <b>B. </b>trùng ngưng. <b>C. </b>tráng gương. <b>D. </b>thủy phân.
<b>C19: </b>Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng <b>khơng </b>tạo ra glucozơ. Chất đó là
<b>A. </b>protit. <b>B. </b>saccarozơ. <b>C. </b>tinh bột. <b>D. </b>xenlulozơ.
<b>C20: </b>Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng
gương là: <b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.
<b>C21: </b>Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
<b>A. </b>250 gam. <b>B. </b>300 gam. <b>C. </b>360 gam. <b>D. </b>270 gam.
<b>C22: </b>Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo
xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là: <b>A. </b>26,73. <b>B. </b>33,00. <b>C. </b>25,46. <b>D. </b>29,70.
<b>C23: </b>Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>C24:</b> Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
<b>A. </b>4595 gam. <b>B. </b>4468 gam. <b>C. </b>4959 gam. <b>D. </b>4995 gam.
<b>C25:</b> Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
<b>A. </b>Cu(OH)2 <b>B. </b>dung dịch brom. <b>C. </b>[Ag(NH3)2] NO3 <b>D. </b>Na
<b>C26:</b> Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ %
của dung dịch glucozơ là: <b>A. </b>11,4 % <b>B. </b>14,4 % <b>C. </b>13,4 % <b>D. </b>12,4 %
<b>C27:</b> Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
<b>A. </b>10000 <b>B. </b>8000 <b>C. </b>9000 <b>D. </b>7000
<b>C28:</b> Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí
CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
<b>C29:</b> Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường là: <b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4
<b>C30:</b> Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào dung dịch nước vơi
trong dư thì lượng kết tủa thu được là: <b>A. </b>18,4 <b>B. </b>28,75g <b>C. </b>36,8g <b>D. </b>23g.
<b>C31:</b> Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vơi trong dư thu được 120 gam kết tủa,
biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là:<b>A. </b>225 gam. <b>B. </b>112,5 gam. <b>C. </b>120 gam. <b>D. </b>180 gam.
<b>C32:</b> Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung
dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là: <b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.
<b>C33:</b> Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
<b>A. </b>[C6H7O2(OH)3]n. <b>B. </b>[C6H8O2(OH)3]n. <b>C. </b>[C6H7O3(OH)3]n. <b>D. </b>[C6H5O2(OH)3]n.
<b>C34:</b> Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
<b>A. </b>Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. <b>B. </b>Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
<b>C. </b>Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. <b>D. </b>Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
<b>C35</b>. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất
A. H2/Ni, to ; Cu(OH)2 , to B. Cu(OH)2 , to ; CH3COOH/H2SO4 đặc , to
C. Cu(OH)2 , to ; dd AgNO3/NH3 D. H2/Ni, to ; CH3COOH/H2SO4 đặc , to
<b>C.1. Glucozơ và fructozơ</b>
<b>B.</b> Đều có các nhóm chức CHO trong phân tử.
<b>C.</b> Là hai dạng thù hình của cùng một chất.
<b>D.</b> Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
<b>C.2. Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol.Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt </b>
<b>được cả 4 dung dịch trên? A. </b>Cu(OH)<sub>2</sub> <b>B. </b>Dung dịch AgNO3 trong NH3 <b>C. </b>Na kim loại <b>D. </b>Nước
brom
<b>C.3. Trong tất cả nhận xét dưới đây , nhận xét nào là </b><i><b>đúng </b></i><b>?</b>
<b> A. </b> Tất cả các chất có cơng thức C<i>n</i> (H2 O)<i>m</i> đều là cacbohiđrat.
<b>B. </b>Tất cả các cacbohiđrat đều có cơng thức chung C<i>n</i> (H2 O)<i>m</i>.
<b> C.</b> Đa số các cacbohiđrat có cơng thức chung C<i>n</i> (H2 O)<i>m</i>.
<b>D. </b>Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 ngun tử cacbon.
<b>C.4. Glucozơ </b><i><b>khơng</b></i><b> thuộc loại ?</b>
<b>A. </b>Hợp chất tạp chức<b> B. </b>Cacbohiđrat <b>C. </b>Glucozơ<b> D. </b>Đisaccarit
<b>C.5.</b> <b>Chất </b><i><b>khơng</b></i><b> có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO</b>3<b>/NH</b>3<b> (đung nóng) giải phóng Ag là :</b>
<b>C.6. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào </b><i><b>không</b></i><b> đúng ?</b>
<b>A. </b>Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc.
<b>B</b>. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm.
<b>C. </b>Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)<sub>2</sub> tạo ra cùng một loại phức đồng.
<b>D</b>. Glucozơ và fructoxơ có cơng thức phân tử giống nhau<b>.</b>
<b>C.7. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung </b>
<b>dịch glucozơ phản ứng với :</b>
<b>A. </b>Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. <b>B. </b>Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường<b>.</b>
<b>C. </b>Natri hiđroxit. <b>D. </b>AgNO3 trong dung dịch NH3,đun nóng.
<b>C.8. Phát biểu nào sau đây </b><i><b>không </b></i><b>đúng ?</b>
<b>A.</b>Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2 O.
<b>B.</b> Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
<b>C</b>. Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác, sinh ra sobitol.
<b>D.</b> Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ
[Cu(C6H11 O6)2 ].
<b>C.9. Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO</b>3<b>/NH</b>3<b> thì khối lượng Ag thu được tối đa là :</b>
<b>A. </b>21,6 g<b> </b> <b>B. </b>10,8 g<b> C</b>. 32,4 g<b> D. </b>16,2 g
<b>C.10.Cho m gam glucozơ lên mem thành ancol etylic với hiệu suất 75%.Tồn bộ khí CO</b><sub>2</sub> <b> sinh ra được hấp thụ </b>
<b>hất vào dung dịch Ca(OH)</b><sub>2</sub> <b>(lấy dư), tạo ra 80g kết tủa.Gía trị của m là :</b>
<b>A. </b>72 <b> B</b>. 54<b> C</b>. 108<b> D.</b>96
<b>C.11. Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>
A. fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
<b>C.12. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại:</b>
A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Cacbonhiđrat
<b>C.13.</b> Glucozơ và mantozơ đều <b>không</b> thuộc loại:
A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D.Cacbonhiđrat
<b>C.14.</b> Loại thực phẩm <b>không</b> chứa nhiều saccarozơ là:
A. Đường phèn B. Mật mía C. Mật ong D. Đường kính
<b>C.15.</b> Chất <b>khơng</b> tan được trong nước lạnh là:
A. Glucozơ B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Fructozơ
<b>C.16.</b> Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có
thể là chất nào trong các chất dưới đây?
<b>C.17.</b> Chất <b>không</b> tham gia phản ứng thuỷ phân là:
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Fructozơ D. Tinh bột
<b>C.18.</b> Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là
A. Benzen B. Ete C. Etanol D.Nước SVAYDE
<b>C.19.</b> Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột à X à Y à Axit Axetic. X, Y lần lượt là
A. Glucozơ, Ancol Axetic B. Mantozơ, Glucozơ
C. Glucozơ, Etyl axetat D. Ancol Etylic, Anđehit Axetic
<b>C.20.</b> Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích hợp) là
A. Saccarozơ, CH3COOCH3 , benzen B.C2H6, CH3COOCH3, tinh bột
C. C2H4, CH4, C2H2 D. Tinh bột, C2H4, C2H2
<b>C.21.</b> Khi thuỷ phân saccarozơ, thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là
A. 513 g B. 288 g C. 256,5 g. D. 270 g.
<b>SBT</b>
<b>C1:Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở tính chất nào ?</b>
A. tính tan trong nước B. Phản ứng thủy phân ra glucozơ;
C. Phản ứng với dung dịch I2 D. Phản ứng cháy
<b>C2:Cho 36 gam gluocozơ tác dụng hồn tịan với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam bạc </b>
<b>kim loại ?</b>A. 43,2g B. 21,6g C.10,8g D.5,4g
<b>C3: Cho 4,5 kg glucozơ lên men. Hỏi thu được bao nhiêu lít rượu etylic nguyên chất (khối lượng riêng của rượu </b>
<b>d=0,8g.ml-1<sub>) và bao nhiêu lít CO</sub></b>
<b>2 (đktc). Bieets hiệu suất phản ứng là 80%. Hãy chọn đáp số đúng.</b>
A. 2,3 lít rượu và 560 lít CO2 B. 2,3 lít rượu và 636 lít CO2
C.2,3 lít rượu và 725 lít co2 D. 2,3 lít rượu và 896 lít CO2.
<b>C4. Từ 100kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu etylic nguyên chất (d=0,8g.ml-1<sub>) và </sub></b>
<b>từ rượu nguyên chất đó sản xuất được bao nhiêu lít rượu 46o<sub>. Biết hiệu suất điều chế là 75%. Hãy chọn đáp số </sub></b>
<b>đúng. </b>A. 50,12 lít và 100 lít B. 43,125 lít và 93,76 lít;
C. 43,125 lít và 100 lít D. 41,421 lít và 93,76 lít
<b>C5: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo thành rượu etylic) và cho tát </b>
<b>cả khí cacbonic thốt ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư thì thu được 318 gam Na2CO3. Tính hiệu suất phản ứng </b>
<b>lên men rượu. Hãy chọn đáp số đúng.</b>
A. 50% B. 62,5% C. 75% D.80%
<b>C6: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo thành rượu etylic). Hỏi thu </b>
<b>được bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất (d=0,8g.ml-1<sub>) biết hiệu suất phản ứng là 65%.</sub></b>
A. 132,4ml ; B.149,5ml ; C.250ml ; D214,8ml;
<b>Câu 1 : </b> Có các nhận định sau: (1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol; (2) Este là hợp chất hữu
cơ trong phân tử có nhóm –COO-<sub>; (3) Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT C</sub>
nH2nO2, với n≥2; (4) Hợp
định đúng là
<b>A.</b> (1), (2), (3), (4), (5) <b>B.</b> (1), (3), (4), (5)
<b>C.</b> (1), (2), (3), (4) <b>D.</b> (3), (4), (5)
<b>Câu 2 : </b> Cho các chất sau: (1)CH3CH2CH2OH; (2)CH3COO-CH3; (3)CH3CH2COOH. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng
dần là
<b>A.</b> (1)<(3)<(2) <b>B</b>
<b>.</b> (2)<(1)<(3)
<b>C</b>
<b>.</b> (3)<(2)<(1) <b>D.</b> (1)<(2)<(3)
<b>Câu 3 : </b> Phát biểu nào sau đây <b>đúng</b>?
<b>A.</b> Lipit do nhiều chất béo khác nhau hợp thành.
<b>B.</b> Dầu mở động, thực vật và sáp đều là Lipit.
<b>C.</b> Các chất có cơng thức chung Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat.
<b>D.</b> Chất béo lỏng chỉ tan trong nước nóng.
<b>Câu 4 : </b> Để chuyển chất béo ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành đun chất béo với
<b>A.</b> dd H2SO4 loãng <b>B<sub>.</sub></b> H2 (xúc tác Ni,to) <b>C<sub>.</sub></b> dd NaOH. <b>D<sub>.</sub></b> ddBr2/CCl4.
<b>Câu 5 : </b> Este X pư với dd NaOH đun nóng tạo ra ancol metylic và natri propionat. CTCT của X là
<b>A.</b> CH3COOC2H5 <b>B<sub>.</sub></b> CH3COOCH3 <b>C<sub>.</sub></b> HCOOCH3 <b>D<sub>.</sub></b> C2H5COOCH3
<b>Câu 6 : </b> C4H8O2 có số đồng phân este là
<b>A.</b> 3 <b>B</b>
<b>.</b> 2
<b>C</b>
<b>.</b> 4 <b>D.</b> 5
<b>Câu 7 : </b> Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo những sản phẩm gì?
<b>A.</b> C2H5COOH, HCHO <b>B.</b> C2H5COOH, CH3CH2OH
<b>C.</b> C2H5COOH, CH2=CH-OH <b>D.</b> C2H5COOH, CH3CHO
<b>Câu 8 : </b> Glucozơ <b>khơng</b> có tính chất nào dưới đây?
<b>A.</b> Tính chất của nhóm chức anđehit <b>B.</b> Tham gia pư thủy phân.
<b>C.</b> Tính chất của ancol đa chức <b>D.</b> Tác dụng với nước Br2
<b>Câu 9 : </b> Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. X có công thức phân tử
là:
<b>Câu 10 : </b> Glucozơ lên men thành rượu etylic, tồn bộ khí sinh ra được hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40
gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 80%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
<b>A.</b> 48g <b>B</b>
<b>.</b> 24g
<b>C</b>
<b>.</b> 45g <b>D.</b> 40g
<b>Câu 11 : </b> Cân bằng hóa học của pư este hóa giữa ancol và axit hữu cơ sẽ dịch chuyển theo chiều thuận, khi ta
<b>A.</b> Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp. <b>B.</b> Thêm dd NaOH vào hỗn hợp
<b>C.</b> Pha loãng hh bằng nước <b>D.</b> Cho thêm este vào hỗn hợp
<b>Câu 12 : </b> Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
<b>A.</b> Saccarozơ <b>B<sub>.</sub></b> Glucozơ <b>C<sub>.</sub></b> Tinh bột <b>D<sub>.</sub></b> Xenlulozơ
<b>Câu 13 : </b> Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit C15 H 31COOH và C17 H 35 COOH thì số triglixerit thu được là
bao nhiêu?
<b>A.</b> 9 <b>B</b>
<b>.</b> 12
<b>C</b>
<b>.</b> 6 <b>D.</b> 4
<b>Câu 14 : </b> Phát biểu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng?
<b>A.</b> Dầu thực vật, dầu bôi trơn máy, mỡ động vật đều là chất béo.
<b>B.</b> Chất béo có chứa gốc khơng no thường là chất lỏng ở điều kiện thường.
<b>C.</b> Chất béo là este của glyxerol với các axit béo.
<b>D.</b> Đun nóng chất béo với dd NaOH thu được xà phòng.
<b>Câu 15 : </b> Để điều chế xà phịng người ta có thể:
<b>A.</b> Este hóa ancol <b>B.</b> Đun nóng chất béo với axit
<b>C.</b> Đun nóng chất béo với kiềm <b>D.</b> Thủy phân chất béo
<b>Câu 16 : </b> Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 vì
<b>A.</b> Glucozơ có tính khử <b>B.</b> Glucozơ có nhóm –CHO
<b>C.</b> Glucozơ có nhiều nhóm –OH kề nhau <b>D.</b> Glucozơ làm mất màu nước brom
<b>Câu 17 : </b> Phát biểu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng?
<b>A.</b> Chất béo là este của glyxerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
<b>B.</b> Chất béo không tan trong nước.
<b>C.</b> Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
<b>Câu 18 : </b> Chất hữu cơ A mạch thẳng, có cơng thức phân tử: C4H8O2. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05gam muối. Công thức cấu tạo đúng của A là:
<b>A.</b> HCOOC3H7 <b>B<sub>.</sub></b> C2H5COOCH3 <b>C<sub>.</sub></b> C3H7COOH <b>D<sub>.</sub></b> CH3COOC2H5
<b>Câu 19 : </b> Khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hồn toàn dung dịch chứa 9 gam glucozơ
là (biết hiệu suất phản ứng đạt 50%)
<b>A.</b> 10,80(g) <b>B</b>
<b>.</b> 5,04(g)
<b>C</b>
<b>.</b> 1,08(g) <b>D.</b> 2,70(g)
<b>Câu 20 : </b> Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được
<b>A.</b> Muối và rượu <b>B.</b> Muối và Etylenglicol
<b>C.</b> Muối của axít béo và glixerol <b>D.</b> Axit và glixerol
<b>Câu 21 : </b> Muốn trung hòa 5,6 gam một chất béo X đó cần 6ml dung dịch KOH 0,1M . Chỉ số axit của chất béo
X là
<b>A.</b> 6 <b>B</b>
<b>.</b> 4
<b>C</b>
<b>.</b> 3 <b>D.</b> 5
<b>Câu 22 : </b> Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng dd: saccarozơ, mantozơ, etanol, fomalin ta chỉ cần dùng
<b>A.</b> Cu(OH)2/OH- <b>B<sub>.</sub></b> Dung dịch Br2 <b>C<sub>.</sub></b> vôi sữa <b>D<sub>.</sub></b> Dung dịch <sub>AgNO</sub>
3/NH3
<b>Câu 23 : </b> Chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất?
<b>A.</b> CH3COOC2H5 <b>B<sub>.</sub></b> C6H5OH <b>C<sub>.</sub></b> C4H9OH <b>D<sub>.</sub></b> C3H7COOH
<b>Câu 24 : </b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5OH à X à Y à CH3COOCH3. X, Y lần lượt là
<b>A.</b> CH3CHO,
CH3COOH
<b>B</b>
<b>.</b> C2H4, CH3CH2OH. <b>C<sub>.</sub></b> CH<sub>CH</sub>3COOH,
3CHO
<b>D</b>
<b>.</b>
CH3CHO,
CH3CH2OH
<b>Câu 25 : </b> Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện về
nhiệt độ, áp suất. Este trên có số đồng phân là:
<b>A.</b> 3 <b>B</b>
<b>.</b> 2
<b>C</b>
<b>.</b> 1 <b>D.</b> 4
<b>Câu 26 : </b> Trong các chất: tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, glucozơ. Số chất có thể tham gia
phản ứng thủy phân là
<b>A.</b> 4 <b>B<sub>.</sub></b> 3 <b>C<sub>.</sub></b> 5 <b>D<sub>.</sub></b> 6
<b>A.</b> 2.25 gam <b>B</b>
<b>.</b> 1.44 gam
<b>C</b>
<b>.</b> 22.5 gam <b>D.</b> 3.6 gam.
<b>Câu 28 : </b> Sản phẩm thu được khi thủy phân este CH3-COO-CH=CH-CH3 trong môi trường kiềm là
<b>A.</b> CH3COONa và CH2=CH-CH2-OH <b>B.</b> CH3COONa và CH3-CH2-CH=O
<b>C.</b> CH3COONa và CH2=CH-CHO <b>D.</b> CH3COONa và CH2-CH2-CH2-OH
<b>Câu 29 : </b> Nhận xét nào sau đây <i><b>khơng</b></i> đúng?
<b>A.</b> Saccarozơ & mantozơ có cúng cơng thức phân tử
<b>B.</b> Saccarozơ khơng có tính khử, mantozơ có tính khử.
<b>C.</b> Saccarozơ & mantozơ đều thuộc nhóm đisaccarit
<b>D.</b> Saccarozơ & mantozơ đều tạo 2 phân tử glucozơ khi thủy phân.
<b>Câu 30 : </b> C2H5COO-CH3 có tên gọi là
<b>A.</b> propyl axetat <b>B<sub>.</sub></b> etyl axetat <b>C<sub>.</sub></b> metyl propionat <b>D<sub>.</sub></b> metyl axetat
<b>Câu 1 : </b> Saccarozơ có thể phản ứng được với chất nào sau đây: (1) H2/Ni,to; (2) Cu(OH)2 ; (3) AgNO3/d2 NH3 ;
(4) CH3COOH/H2SO4
<b>A.</b> 2 và 4 <b>B</b>
<b>.</b> 1 và 4
<b>C</b>
<b>.</b> 1 và 2 <b>D.</b> 2 và 3
<b>Câu 2 : </b> Trong các chất: tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, glucozơ. Số chất có thể tham gia
phản ứng thủy phân là
<b>A.</b> 4 <b>B<sub>.</sub></b> 5 <b>C<sub>.</sub></b> 6 <b>D<sub>.</sub></b> 3
<b>Câu 3 : </b> Lượng mùn cưa (chứa 50% là xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn C2H5OH, biết hiệu suất của quá trình
đạt 70% là
<b>A.</b> 1,258 tấn <b>B</b>
<b>.</b> 6,454 tấn
<b>C</b>
<b>.</b> 5,031 tấn <b>D.</b> 2 tấn
<b>Câu 4 : </b> Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Nếu X đơn chức thì X có
cơng thức phân tử là:
<b>A.</b> C4H8O2 <b>B<sub>.</sub></b> C2H4O2 <b>C<sub>.</sub></b> C3H6O2 <b>D<sub>.</sub></b> C5H10O2
<b>A.</b> H2/Ni, t0 ; Cu(OH)2, đun nóng ; <b>B.</b> Cu(OH)2, đun nóng ; CH3COOH /H2SO4 đặc,
t0<sub>.</sub>
<b>C.</b> H2/Ni, t0 ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0. <b>D.</b> Cu(OH)2, đun nóng ; dung dịch AgNO3/NH3.
<b>Câu 6 : </b> Glucozơ <b>khơng</b> có được tính chất nào dưới đây?
<b>A.</b> Tính chất của nhóm andehit <b>B.</b> Tính chất của ancol đa chức
<b>C.</b> Tham gia phản ứng thủy phân <b>D.</b> Tác dụng với HNO3đđ/H2SO4đđ
<b>Câu 7 : </b> Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit C15 H 31COOH và C17 H 35 COOH thì số triglixerit thu được là
bao nhiêu?
<b>A.</b> 6 <b>B</b>
<b>.</b> 12
<b>C</b>
<b>.</b> 4 <b>D.</b> 9
<b>Câu 8 : </b> Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
<b>A.</b> Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc <b>B.</b> Dung dịch AgNO3 trong NH3
<b>C.</b> Dung dịch nước brom <b>D.</b> Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
<b>Câu 9 : </b> Fructozơ <b>không</b> phản ứng với chất nào sau đây?
<b>A.</b> Cu(OH)2. <b>B<sub>.</sub></b> dd brom <b>C<sub>.</sub></b> ddAgNO3/NH3. <b>D<sub>.</sub></b> H2/Ni, t0.
<b>Câu 10 : </b> Sợi Axetat được sản xuất từ:
<b>A.</b> Axeton <b>B.</b> Este của xenlulozơ và axit Axetic
<b>C.</b> Sợi bơng <b>D.</b> Visco
<b>Câu 11 : </b> Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
<b>A.</b> CH3COOC2H5 <b>B<sub>.</sub></b> C6H5OH <b>C<sub>.</sub></b> C3H7COOH <b>D<sub>.</sub></b> C4H9OH
<b>Câu 12 : </b> Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit thu được sản phẩm là
<b>A.</b> C2H5COOH, CH3CHO <b>B.</b> C2H5COOH, CH2=CH-OH
<b>C.</b> C2H5COOH, CH3CH2OH <b>D.</b> C2H5COOH, HCHO
<b>Câu 13 : </b> Khử glucozơ bằng hidro để tạo socbitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1.82 gam socbitol với hiệu suất
50% là
<b>A.</b> 3.6 gam <b>B</b>
<b>.</b> 22.5 gam
<b>C</b>
<b>.</b> 2.25 gam <b>D.</b> 1.44 gam
đủ. Tên X là:
<b>A.</b> Etyl propionat <b>B</b>
<b>.</b> Etyl n-butirat
<b>C</b>
<b>.</b> Etyl axetat <b>D.</b> Etyl isobutirat
<b>Câu 15 : </b> Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là hợp chất hữu cơ:
<b>A.</b> đa chức, có cơng thức chung là Cn(H2O)m. <b>B.</b> chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
<b>C.</b> chỉ có nguồn gốc từ thực vật. <b>D.</b> tạp chức, đa số có cơng thức chung là
Cn(H2O)m.
<b>Câu 16 : </b> Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
<b>A.</b> fructozơ <b>B<sub>.</sub></b> mantozơ <b>C<sub>.</sub></b> glucozơ <b>D<sub>.</sub></b> Saccarozơ
<b>Câu 17 : </b> Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được:
<b>A.</b> Muối và Etylenglicol <b>B.</b> Muối của axít béo và glixerol
<b>C.</b> Axit và glixerol <b>D.</b> Muối và rượu
<b>Câu 18 : </b> Chất hữu cơ A mạch thẳng, có cơng thức phân tử: C4H8O2. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05gam muối. Công thức cấu tạo đúng của A là:
<b>A.</b> HCOOC3H7 <b>B<sub>.</sub></b> C3H7COOH <b>C<sub>.</sub></b> CH3COOC2H5 <b>D<sub>.</sub></b> C2H5COOCH3 <b> </b>
<b>Câu 19 : </b> Glucozơ lên men thành rượu etylic, tồn bộ khí sinh ra được hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40
gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 50%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
<b>A.</b> 48g <b>B<sub>.</sub></b> 50g <b>C<sub>.</sub></b> 40g <b>D<sub>.</sub></b> 72g
<b>Câu 20 : </b> Muốn trung hịa 5,6 gam một chất béo X đó cần 6ml dung dịch KOH 0,1M . Chỉ số axit của chất béo
X là
<b>A.</b> 6 <b>B</b>
<b>.</b> 5
<b>C</b>
<b>.</b> 3
<b>D</b>
<b>.</b> 4
<b>Câu 21 : </b> Thể tích H2(đkc) cần để hidro hóa hoàn toàn 1 tấn triolein (xúc tác Ni) là:
<b>A.</b> 7,6018 lít <b>B</b>
<b>.</b> 7601,8 lít
<b>C</b>
<b>.</b> 760,18 lít <b>D.</b> 76018 lít
<b>Câu 22 : </b> Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hồn tồn dung dịch chứa 18 gam
glucozơ là
<b>A.</b> 5,40 g <b>B<sub>.</sub></b> 21,60 g <b>C<sub>.</sub></b> 10,80 g <b>D<sub>.</sub></b> 2,16 g
<b>Câu 23 : </b> Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. Este
<b>A.</b> 4 <b>B</b>
<b>.</b> 1
<b>C</b>
<b>.</b> 3 <b>D.</b> 2
<b>Câu 24 : </b> Nhận xét nào sau đây <b>khơng</b> đúng?
<b>A.</b> Saccarozơ & mantozơ có cùng cơng thức phân tử
<b>B.</b> Saccarozơ & mantozơ đều tạo 2 phân tử glucozơ khi thủy phân.
<b>C.</b> Saccarozơ & mantozơ đều thuộc nhóm đisaccarit
<b>D.</b> Saccarozơ khơng có tính khử, mantozơ có tính khử.
<b>Câu 25 : </b> Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. CTPT của X là
<b>A.</b> C4H6O2 <b>B<sub>.</sub></b> C3H6O2 <b>C<sub>.</sub></b> C2H4O2 <b>D<sub>.</sub></b> C4H6O4
<b>Câu 26 : </b> Este đơn chức no, mạch hở X có 54,55% C trong phân tử. X có CTPT là:
<b>A.</b> C3H4O2 <b>B<sub>.</sub></b> C3H6O2 <b>C<sub>.</sub></b> C4H6O2 <b>D<sub>.</sub></b> C4H8O2
<b>Câu 27 : </b> Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng
với dung dịch NaOH
<b>A.</b> 5 <b>B</b>
<b>.</b> 3
<b>C</b>
<b>.</b> 6 <b>D.</b> 4
<b>Câu 28 : </b> Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
<b>A.</b> 62,5% <b>B</b>
<b>.</b> 55%
<b>C</b>
<b>.</b> 75% <b>D.</b> 50%
<b>Câu 29 : </b> Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A khơng bị oxi hố bởi CuO. E có tên là:
<b>A.</b> isopropyl propionat <b>B.</b> n-butyl axetat
<b>C.</b> isopropyl axetat <b>D.</b> tert-butyl axetat.
<b>Câu 30 : </b> Trong các chất: fomalin, xenlulozơ, mantozơ, fructozơ, glixerol, tinh bột, có bao nhiêu chất có thể
phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp?
<b>A.</b> 2 <b>B</b>
<b>.</b> 3
<b>C</b>
<b>.</b> 5 <b>D.</b> 4
Tác nhân
<b>Tính chất hóa học</b>
Amin bậc 1 Amino axit protein
R-NH2 C6H5 – NH2 H2N-CH-COOH
R
. . .NH-CH-CO-NH-CH-CO. ..
R R
H2O tạo dd <sub>bazơ</sub> - -
-axit HCl tạo muối tạo muối tạo muối tạo muối hoặc bị thủy phân khi nung nóng
Bazơ tan
(NaOH) - - tạo muối thủy phân khi nung nóng
Ancol
ROH/ HCl - - tạo este
+ Br2/H2O
- <sub>tạo kết tủa </sub>
trắng -
-t0<sub>, xt</sub> <sub>-</sub>
- và
ng ưng
--Cu(OH)2 - tạo hợp chất <b>màu tím</b>
<i><b>Khái niệm</b></i>: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc Hiđrocacbon ta thu được amin.
Ex: NH3, CH3NH2, C6H5NH2, CH3-NH-CH3
NH2
xiclohexylamin
<i><b> Đồng phân</b></i>: Amin thường có đồng phân về mạch Cacbon, vị trí của nhóm chức, bậc amin.
Ex: C2H5N (<b>có 2 đp</b>), C3H9N(<b>có 4 đp</b>), C4H11N (<b>Có 8 đồng phân</b>).
<i><b>Phân loại</b></i>: theo hai cách
<b>a. </b><i><b>Theo gốc hođrôcacbon: </b></i> amin béo:CH3NH2, C2H5NH2.. và Amin thơm: C6H5NH2,
<b>b. </b><i><b>Theo bậc amin: </b></i>Amin bậc 1: R-NH2 , Amin bậc 2: R-NH-R1 , Amin bậc 3: R- N-R1
<i><b> Danh pháp:</b></i> R3
<b>a. </b><i><b>Tên gốc chức</b></i><b>:</b>
Tên gốc H-C tương ứng + amin Ex: CH3-NH2 Metylamin (viết liền) , C6H5NH2 phênylamin
<b>b. </b><i><b>Tên thay thế</b></i><b>:</b>
Tên H-C + vị trí nhóm chức+ amin,Nếu mạch có nhánh gọi tên nhánh trước
<b>Tính chất vật lý</b> Amin có phân tử khối nhỏ Mêtylamin, êtylamin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước; Phân tử
khối càng tăng thì: <b>Nhiệt độ sơi tăng dần và Độ tan trong nước giảm dần.</b>
<b>Tính chất hóa học</b>:
<i><b>a. Tính bazơ</b></i><b>:</b>
- Các amin mạch hở tan nhiều trong nước và dd làm quỳ tím hóa xanh ( làm hồng phenolphtalein ) .
- <b>Anilin và các amin thơm khác:không làm đổi màu q tím</b>
<b>- </b><i><b>Tác dụng với axít</b></i><b>: </b>CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl ; C6H5NH2 + HCl →C6H5NH3Cl
So sánh lực bazơ :
NH<sub>2</sub>
CH3_NH2 > NH3 >
NH2
+ H2O
NH2
Br
Br
Br
+ 3 HBr
3 Br
2
(2,4,6-tribromanilin) è<i>Phản ứng này dùng để nhận biết anilin</i>
<b>*Chú ý : Amin no đơn chức có CTC: CnH2n+3N và Amin no đơn chức , bậc 1 có CTC: CnH2n+1NH2 </b>
<b>C1: </b>Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là: <b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.
<b>C2: </b>Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N là: <b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.
<b>C3: </b>Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H11N là: <b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.
<b>C4: </b>Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là: <b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.
<b>C5: </b>Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là: <b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.
<b>C6: </b>Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N ?
<b>A.</b> 3 amin. <b>B.</b> 5 amin. <b>C.</b> 6 amin. <b>D.</b> 7 amin.
<b>Câu 7: </b>Anilin có cơng thức là : <b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>C6H5OH. <b>C. </b>C6H5NH2. <b>D. </b>CH3OH.
<b>C8: </b>Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
<b>A.</b> H2N-[CH2]6–NH2 <b>B.</b> CH3–CH(CH3)–NH2 <b>C.</b> CH3–NH–CH3 <b>D.</b> C6H5NH2
<b>C9: </b>Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C5H13N ?
<b>A.</b> 4 amin. <b>B.</b> 5 amin. <b>C.</b> 6 amin. <b>D.</b> 7 amin.
<b>C10: </b>Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
<b>A.</b> Metyletylamin. <b>B.</b> Etylmetylamin. <b>C.</b> Isopropanamin. <b>D.</b> Isopropylamin.
<b>C11: </b>Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
<b>A.</b> NH3 <b>B.</b> C6H5CH2NH2 <b>C.</b> C6H5NH2 <b>D.</b> (CH3)2NH
<b>C12: </b>Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
<b>A.</b> C6H5NH2 <b>B.</b> C6H5CH2NH2 <b>C.</b> (C6H5)2NH <b>D.</b> NH3
<b>C13: </b>Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
<b>A.</b> Phenylamin. <b>B.</b> Benzylamin. <b>C.</b> Anilin. <b>D.</b> Phenylmetylamin.
<b>C14: </b>Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
<b> A.</b> C6H5NH2. <b>B.</b> (C6H5)2NH <b>C.</b> p-CH3-C6H4-NH2. <b>D.</b> C6H5-CH2-NH2
<b>C15:</b>Chất <b>khơng </b>có khả năng làm xanh nước quỳ tím ẩm là
<b>C16:</b>Chất <b>không </b>phản ứng với dung dịch NaOH là
<b>A.</b> C6H5NH3Cl. <b>B.</b> C6H5CH2OH. <b>C.</b> p-CH3C6H4OH. <b>D.</b> C6H5OH.
<b>C17:</b>Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta <b>chỉ </b>cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí
nghiệm đầy đủ) là
<b>A.</b> dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. <b>B.</b> dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
<b>C.</b> dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. <b>D.</b> dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
<b>C18: </b>Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
<b>A. </b>anilin, metyl amin, amoniac. <b>B. </b>amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
<b>C. </b>anilin, amoniac, natri hiđroxit. <b>D. </b>metyl amin, amoniac, natri axetat.
<b>C19:</b>Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào: <b>A. </b>ancol etylic. <b>B. </b>benzen. <b>C. </b>anilin. <b>D. </b>axit axetic.
<b>C20: </b>Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là: <b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>CH3NH2. <b>C. </b>C6H5NH2. <b>D. </b>NaCl.
<b>C21: </b>Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch: <b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>NaCl.
<b>C22: </b>Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên
là
<b>A. </b>dung dịch phenolphtalein. <b>B. </b>nước brom. <b>C. </b>dung dịch NaOH. <b>D. </b>giấy q
tím.
<b>C23: </b>Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
<b>A. </b>dung dịch NaCl. <b>B. </b>dung dịch HCl. <b>C. </b>nước Br2. <b>D. </b>dung dịch NaOH.
<b>C24: </b>Dung dịch metylamin trong nước làm
<b>A. </b>q tím khơng đổi màu. <b>B. </b>q tím hóa xanh.
<b>C. </b>phenolphtalein hố xanh. <b>D. </b>phenolphtalein khơng đổi màu.
<b>C25: </b>Chất có tính bazơ là: <b>A. </b>CH3NH2. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>CH3CHO. <b>D. </b>C6H5OH.
<b>C26:</b>Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu
hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
<b>A.</b> 456 gam. <b>B.</b> 564 gam. <b>C.</b> 465 gam. <b>D.</b> 546 gam.
<b>C27: </b>Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
<b>A. </b>11,95 gam. <b>B. </b>12,95 gam. <b>C. </b>12,59 gam. <b>D. </b>11,85 gam.
<b>C28: </b>Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (Cho
H = 1, C = 12, N = 14): <b>A. </b>8,15 gam. <b>B. </b>9,65 gam. <b>C. </b>8,10 gam. <b>D. </b>9,55 gam.
<b>C29: </b>Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
<b>A. </b>7,65 gam. <b>B. </b>8,15 gam. <b>C. </b>8,10 gam. <b>D. </b>0,85 gam.
<b>C30: </b>Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
<b>A.</b> 18,6g <b>B.</b> 9,3g <b>C.</b> 37,2g <b>D. </b>27,9g.
<b>C31: </b>Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
<b>A.</b> C2H5N <b>B. </b>CH5N <b>C.</b> C3H9N <b>D.</b> C3H7N
<b>C32: </b>Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được
bằng bao nhiêu gam? <b>A.</b> 7,1g. <b>B.</b> 14,2g. <b>C.</b> 19,1g. <b>D.</b> 28,4g.
<b>C33:</b>Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M.
<b>A.</b> C2H7N <b>B.</b> CH5N <b>C.</b> C3H5N <b>D.</b> C3H7N
<b>C34:</b> Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
<b>A.</b> 8. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.
<b>C35:</b>Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là
<b>A. </b>4,48. <b>B. </b>1,12. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>3,36.
<b>C36:</b>Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là
<b>A. </b>3,1 gam. <b>B. </b>6,2 gam. <b>C. </b>5,4 gam. <b>D. </b>2,6 gam.
<b>C37: </b>Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là
<b>A.</b> 164,1ml. <b>B.</b> 49,23ml. <b>C </b>146,1ml. <b>D.</b> 16,41ml.
<b>C38: </b>Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân
tử của X là:<b> A.</b> C4H9N. <b>B.</b> C3H7N. <b>C.</b> C2H7N. <b>D.</b> C3H9N.
<b>C39: </b>Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là
<b>A.</b> CH5N; 1 đồng phân. <b>B.</b> C2H7N; 2 đồng phân. <b>C.</b> C3H9N; 4 đồng phân. <b>D.</b> C4H11N; 8 đồng phân.
<b>C40:</b> Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có
chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là: <b>A. </b>1,3M <b>B. </b>1,25M <b>C. </b>1,36M <b>D. </b>1,5M
<b>C41:</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là 44 : 27.
Cơng thức phân tử của amin đó là: <b>A. </b>C3H7N <b>B. </b>C3H9N <b>C. </b>C4H9N <b>D. </b>C4H11N
<b>C42:</b> Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
<b>A. </b>0,93 gam <b>B. </b>2,79 gam <b>C. </b>1,86 gam <b>D. </b>3,72 gam
<b>C43: </b>Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
<b> A. </b>quỳ tím. <b>B. </b>kim loại Na. <b>C. </b>dung dịch Br2. <b>D. </b>dung dịch NaOH.
<b>C44. </b>Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
<b>A. </b>CH3NH2, NH3, C6H5NH2. <b>B. </b>CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
<b>C. </b>C6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D. </b>NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
<b>C45: </b>Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với
NaOH (trong dung dịch) là: <b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Khái niệm</b>:<i> Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl </i>
<i>(COOH). </i>
CH3 CH COOH
NH2 <i><sub>alanin</sub></i>
<b>Tên amino axit là</b><i>: Tên axit tương ứng có thêm tiếp đầu ngữ amino và chữ cái Hy Lạp </i>α <i>, </i>β <i>, …hoặc vị trí chứa nhóm NH2.</i>
<b>1. Cấu tạo phân tử:</b>
- <i>Ở điều kiện thường chúng là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao</i>
<b>2. Tính chất hóa học:</b>
<b>a/ Tính chất lưỡng tính:</b>
HOOC CH2NH2 HCl HOOC CH2 NH3Cl <sub> ; </sub>H2N CH2COOH NaOH H2N CH2 COONa H2O
<b>b/ Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit:</b>
<b>c/ Phản ứng riêng của nhóm COOH: </b><i><b>phản ứng este hóa.</b></i>
<b>d/ Phản ứng trùng ngưng:</b>
nH2N [CH2]5 COOH
to
( NH [CH2]5 CO )n H2O
axit ε -aminocaproic policaproamit
<i>Lưu ý</i>: <i>các axit có gốc amino gắn ở vị trí </i>α <i>, </i>β <i>, </i>γ <i> không cho phản ứng trùng ngưng </i>
<b>Ứng dụng:</b><i> Amino axit dùng làm nguyên liệu điều chế tơ nilon-6</i>
<b>Khái niệm:</b><i>Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc </i>
- Những phân tử peptit chứa 2, 3, 4,… gốc
Ex: hai đipeptit từ alanin và glyxin là : Ala –Gly và Gly-Ala .
<b>Tính chất hố học </b>
<b>a)Phản ứng thuỷ phân</b>
peptit có thể <i><b>bị thủy phân hồn tồn thành các </b></i>
<b>b)Phản ứng màu biurê: </b>Trong môi trường kiềm , peptit pứ với Cu(OH)2 cho hợp chất <b>màu tím.</b>
<b>Khái niệm: </b><i>Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu</i>
-Protein đơn giản Ex:anbumin, fibroin của tơ tằm , …
-Protein phức tạp Ex:nucleoprotein, lipoprotein chứa chất béo.
<b>Cấu tạo phân tử: </b>Phân tử protein được cấu tạo bởi nhiều gốc
O
<b>Tính chất : </b>protein có pứ màu biure với Cu(OH)2<b>màu tím</b> đặc trưng.
<b>Khái niệm: </b><i>Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein , có khả năng xúc tác cho các q trình hoá học ,đặc biệt </i>
<i>trong cơ thể sinh vật. </i>
<b>Đặc điểm của xúc tác enzim</b>
-Hoạt động xt của ezim có <b>tính chọn lọc rất cao</b> : <b>mỗi enzim chỉ xt cho một sự chuyển hóa nhất định</b> .
-Tốc độ pứ nhờ xt ezim rất lớn, thường lớn gấp từ <b>109<sub> đến 10</sub>11</b><sub> lần tốc độ của cùng phản ứng nhờ xt hóa học .</sub>
<b>Axit nucleic</b>
<b>Khái niệm:</b> là polieste của axit photphoric và pentozơ (Có 2 loại quan trọng:AND,ARN)
<b>Vai trị:Axit nucleic </b>có vai trị quan trọng bậc nhất trong các hoạt động sống của cơ thể , như sự tổng hợp protein, sự
chuyển các thông tin di truyền; AND chứa các thơng tinh di truyền , mã hóa cho hoạt động sinh trưởng và phát triển của
các cơ thể sống; ARN chủ yếu nằm trong tế bào chất , tham gia vào q trình giải mã thơng tin di truyền.
<b>A. </b>chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. <b>B. </b>chỉ chứa nhóm amino.
<b>C. </b>chỉ chứa nhóm cacboxyl. <b>D. </b>chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
<b>C2:</b> C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.
<b>C3: </b>Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C4H9O2N?
<b>A.</b> 3 chất. <b>B.</b> 4 chất. <b>C.</b> 5 chất. <b>D.</b> 6 chất.
<b>C4: </b>Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
<b>A.</b> 3 chất. <b>B.</b> 4 chất. <b>C.</b> 2 chất. <b>D.</b> 1 chất.
<b>C5: </b>Trong các tên gọi dưới đây, tên nào <b>không</b> phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
<b>A.</b> Axit 2-aminopropanoic. <b>B. </b>Axit α -aminopropionic. <b>C.</b> Anilin. <b>D.</b> Alanin.
<b>C6: </b>Trong các tên gọi dưới đây, tên nào <b>không </b>phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
<b>A.</b> Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. <b>B.</b> Valin.
<b>C.</b> Axit 2-amino-3-metylbutanoic. <b>D.</b> Axit α -aminoisovaleric.
<b>C7: </b>Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
<b>A.</b> H2N-CH2-COOH <b>B.</b> CH3–CH(NH2)–COOH
<b>C.</b> HOOC-CH2CH(NH2)COOH <b>D.</b> H2N–CH2-CH2–COOH
<b>C8: </b>Dung dịch của chất nào sau đây <i><b>khơng</b></i> làm đổi màu quỳ tím :
<b>A.</b> Glixin (CH2NH2-COOH) <b>B.</b> Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
<b>C9: </b>Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>H2NCH2COOH. <b>C. </b>CH3CHO. <b>D. </b>CH3NH2.
<b>C10: </b>Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>CH3OH. <b>D. </b>NaOH.
<b>C11: </b>Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
<b>A. </b>C6H5NH2. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>H2NCH2COOH. <b>D. </b>CH3NH2.
<b>C12: </b>Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là:
<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>CH2 = CHCOOH. <b>C. </b>H2NCH2COOH. <b>D. </b>CH3COOH.
<b>C13: </b>Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số
chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là: <b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.
<b>C14: </b>Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
<b>A.</b> dung dịch KOH và dung dịch HCl. <b>B.</b> dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
<b>C.</b> dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . <b>D.</b> dung dịch KOH và CuO.
<b>C15: </b>Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
<b>A. </b>C2H6. <b>B. </b>H2N-CH2-COOH. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>C2H5OH.
<b>C16: </b>Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
<b>A. </b>NaNO3. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>Na2SO4.
<b>C17: </b>Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây <b>không </b>làm đổi màu quỳ tím ?
<b>A.</b> CH3NH2. <b>B.</b> NH2CH2COOH <b>C.</b> HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. <b>D.</b> CH3COONa.
<b>Câ18: </b>Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
<b>A.</b> dung dịch NaOH. <b>B.</b> dung dịch HCl. <b>C.</b> natri kim loại. <b>D.</b> quỳ tím.
<b>C19: </b>Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2
-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.
C20: Glixin không tác dụng với: A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl.
<b>C21:</b> Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối
thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)
<b>A. </b>43,00 gam. <b>B. </b>44,00 gam. <b>C. </b>11,05 gam. <b>D. </b>11,15 gam.
<b>C22:</b> Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng
muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
<b>A. </b>9,9 gam. <b>B. </b>9,8 gam. <b>C. </b>7,9 gam. <b>D. </b>9,7 gam.
<b>C23:</b> Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị
m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
<b>A. </b>9,9 gam. <b>B. </b>9,8 gam. <b>C. </b>8,9 gam. <b>D. </b>7,5 gam.
<b>C24: </b>Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
<b>C25: </b>1 mol α - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức
cấu tạo của X là
<b>A.</b> CH3-CH(NH2)–COOH <b>B.</b> H2N-CH2-CH2-COOH
<b>C.</b> H2N-CH2-COOH <b>D.</b> H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH
<b>C26: </b>Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dư người ta thu được m
gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là
<b>A.</b> 10,41 <b>B.</b> 9,04 <b>C.</b> 11,02 <b>D.</b> 8,43
<b>C27:</b> Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl). Tỉ khối
hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là
<b>A. </b>axit amino fomic. <b>B. </b>axit aminoaxetic. <b>C. </b>axit glutamic. <b>D. </b>axit β-amino propionic.
<b>C28: </b>Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A)
phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
<b>A.</b> 150. <b>B.</b>75. <b>C.</b> 105. <b>D.</b> 89.
<b>C29:</b> 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được
1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là : <b>A.</b> 89. <b>B.</b> 103. <b>C.</b> 117. <b>D.</b> 147.
<b>C30:</b> Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được
15,06 gam muối. Tên gọi của X là: <b>A. </b>axit glutamic. <b>B. </b>valin. <b>C. </b>alanin. <b>D. </b>glixin
<b>C31:</b> Este A được điều chế từ
<b>A. </b>CH3–CH(NH2)–COOCH3. <b>B. </b>H2N-CH2CH2-COOH
<b>C. </b>H2N–CH2–COOCH3. <b>D. </b>H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
<b>C32:</b> A là một α –aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng clo trong muối thu được là
19,346%. Công thức của A là :
<b>A. </b>HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH <b>B. </b>HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH
<b>C. </b>CH3CH2–CH(NH2)–COOH <b>D. </b>CH3CH(NH2)COOH
<b>C33: </b>Tri peptit là hợp chất
<b> A.</b> mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
<b> B.</b> có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
<b>C.</b> có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
<b> D.</b> có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
<b>C34: </b>Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
<b> A.</b> 3 chất. <b>B.</b> 5 chất. <b>C.</b> 6 chất. <b>D.</b> 8 chất.
<b>C35: </b>Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
<b>A.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
<b>B.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
<b>C.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
<b>D.</b> H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
<b>C36: </b>Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
<b>C37:</b> Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.
<b>C38:</b> Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.
<b>C39:</b> Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
<b>A.</b>α-aminoaxit. <b>B.</b> β-aminoaxit.<b>C.</b> axit cacboxylic. <b>D.</b> este.
<b>C40: </b>Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>C.1. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?</b>
A. H2 N-CH2 CONH-CH2 CONH-CH2 COOH B. H2 N-CH2 CONH-CH(CH3)-COOH
C. H2 N-CH2 CH2 CONH-CH2 CH2 COOH D. H2 N-CH2 CH2 CONH-CH2 COOH
<b>C.2. Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dnng dịch glucozơ, glixerol, etanol và long trắng trứng ?</b>
<b>A.</b> NaOH <b>B.</b>AgNO3/NH3 <b>C.</b>Cu(OH)2 <b>D.</b>HNO3
<b>C.3.Một trong những điểm khác nhau giữa prptein với cacbohiđrat và lipit là</b>
<b> </b> <b> A</b>. Protein ln có khối lượng phân tử lớn hơn. <b>B. </b>Phân tử protein ln có chứa ngun tử nitơ.
<b> </b> <b> C. </b>Phân tử protein ln có nhóm chức OH. <b>D. </b>Protein ln là chất hữu cơ no.
<b>C.4. Tripeptit là hợp chất</b>
<b> </b> <b>A. </b>Mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit<b>.</b>
<b> </b> <b>B. </b>Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
<b> </b> <b>C. </b>Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau<b>.</b>
<b> </b> <b>D. </b>Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit.
<b>C.5. Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amin axit khác nhau ?</b>
<b>A</b>. 3chất<b> B. </b>5 chất<b> C. </b>6 chất<b> D.</b>8 chất
<b>C.6. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?</b>
<b>A. </b>H2 N-CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH.
<b>B. </b>H2 N-CH2 -CO-NH-CH-COOH
CH3
<b>C. </b>H2 N-CH2 -CO-NH-CH-CO-NH-CH2 -COOH
CH3
<b>D. </b>H<sub>2</sub> N-CH-CO-NH-CH<sub>2</sub> -CO-NH-CH-COOH
CH3 CH3
<b>C.7. Từ glixin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?</b>
<b> A</b>. 1 chất<b> B. </b>2 chất<b> C. </b>3 chất <b> D. </b>4 chất
<b>C.8. Trong các nhận xét dưới đây,nhận xét nào đúng ? </b>
<b> A</b>. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.
<b> B. </b>Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh.
<b> C. </b>Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
<b> D. </b>Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sangxanh hoặc khơng làm đổi màu quỳ tím.
<b>C.9. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét </b><i><b>khơng</b></i><b> đúng ?</b>
<b> A. </b>Peptit có thể thuỷ phân hoàn toàn thành các
<b> B</b>. Peptit có thể thuỷ phân khơng hồn tồn các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.
<b> C. </b>Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)<sub>2</sub> trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím.
<b> D. </b>Enzim có tác dụng xúc tác đặc hiệu đối với peptit : mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một số liên kết
peptit nhất định.
<b>C.10.</b> Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH B. H2N-CH2CONH-CH(CH3) -COOH
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH
<b>C.11.</b> Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng?
A. NaOH B.AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3
<b>C.12.</b> Có bao nhiêu amin bậc ba có cùng cơng thức phân tử C6H15N ?
A.3 chất B. 4 chất C. 7 chất D. 8 chất
<b>C.13.</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH2-NH2 ?
A. Phenylamin B. Benzylamin
C. Anilin D. Phenylmetylamin
<b>C.14.</b> Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N ?
A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất
<b>C.15.</b> Trong các tên gọi dưới đây tên nào không phù hợp với chất
CH3 - CH - CH-COOH ?
CH3 NH2
A. Axit 2-metyl-3-aminobutaoic. B. Valin.
<b>C.16.</b> Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất?
A. C6H5-NH2 B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2 D. C6H5-CH2-NH2
<b>C.17.</b> Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3NH2 B. NH2 - CH2 - COOH
C. HOOC - CH2 - CH2 – CH - COOH D. CH3COONa
NH2
<b>C.18.</b> Khi đốt cháy hoàn tồn một amin đơn chức X, thu 16,80 lít khí CO2 ; 2,80 lít khí N2 (các thể tích khí đó ở đktc) và
20,25 g H2O. Cơng thức phân tử của X là: A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N
<b>C.19.</b> Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tỉ khối của Z
đối với H2 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 16,5 g B. 14,3 g C. 8,9 g D. 15,7g
<b>C.20.</b> Có 3 chất sau đây : Etylamin, Phenylamin và Amoniac thứ tự tăng dần lực Bazơ được xếp theo dảy :
A. Amoniac < Etylamin < Phenylamin . B. Etylamin < Amoniac < Phenylamin .
C. Phenylamin < Amonyac < Etylamin . D. Phenylamin < Etylamin < Amoniac .
<b>C.21.</b> Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau ?
A. Nhận biết mùi . B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4 ;
C. Thêm vài gọt dung dịch Na2CO3 ;
D. đưa đủa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2 đặc .
<b>C.22.</b> Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. H2N – [ CH2]6 – NH2 . B. CH3 – CH(CH3) – NH2 .
C. CH3 – NH - CH3 . D. C6H9NH2
<b>C.23.</b> Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N ?
A. 4 chất . B. 6 chất . C. 7 chất . D. 8 chất
<b>C.24.</b> Có bao nhiêu amin chứa vịng Benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin ; B. 4 amin ; C. 5 amin ; D. 6 amin .
<b>C.25.</b> Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin ; B. 5 amin ; C. 6 amin ; D. 7 amin .
<b>C.26.</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH-NH2CH3 .
A. Metyletylamin . B. Etylmetylamin C. Isopropanamin . D. Isopropylamin .
<b>C.27.</b> Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3 B. C6H5-CH2-NH2 C. C6H5-NH2 D. ( CH3)2NH .
<b>C.28.</b> Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5-NH2 B. C6H5-CH2-NH2 C. ( C6H5)2NH D. NH3 .
<b>SBT</b>
1) Amin là một hợp chất được tạo thành do nhóm –NH2 liên kết với gốc hiđrocacbon R- .
2) Amin là hợp chất hữu cơ được tạo thành do thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hidro của phân tử aminiac
(NH3) bằng một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon .
3) Tất cà các amin tan tốt trong nước do tạo thành liên kết hidro với nước .
4) Tuỳ theo số nguyên tử H trong phân tử NH3 được thay thế bởi gốc hiđrocacbon ta có amin bậc 1, bậc 2, bậc 3.
5) Tất cả cácc amin đề tác dụng được với nước để tạo thành muối .
A. 1, 2, 5 ; B. 1, 2, 3, 4, ; C. 2, 4, 5, ; D, 1, 3, 4, .
<b>C2:</b> Hãy cho biết glyxin (ký hiệu trong thương mại và trong khoa học là gly) có thể tác dụng với các chất nào trong số
A. HCl, NA2CO3, NaOH, C2H5OH B. HCl, Cu, NaOH, C2H5OH
C. HCl, NA2CO3, NaOH, C2H5OH C. HCl, NaOH, C2H5OH
<b>C3. </b>Có 4 dung dịch không màu : glucozơ , glyxerol (glixerin), hồ tinh bột , và lồng trắng trứng . Hãy chọn chất nào
trong số các chất cho dưới đây để có thẩ tác dụng được với các chất ?
A. HNO3 đặc to B. I2 C. Ag2O D. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH , to .
<b>C4:</b> Có 5 dung dịch khơng màu :H-COOH (axit fomic), NH2-CH2-COOH (glyxin), NaCl (natri clorua),
HOOC-CH2-CH2-CH-COOH (axit glutamic) , NH2-(CH2)4-CH-COOH(L-lysin)
NH2 NH2
Hãy chọn các cặp thuốc thử để nhận biết được cả 5 chất .
A. HCl và AgNO3 trong NH3 ; B. HCl và BaCl2 ;
C.quỳ tím và CuSO4 ; D. quỳ tím và AgNO3 trong NH3
<b>C5:</b> Tìm cơng thức phân tử của chất X , biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lit N2, 6,72 lit CO2 và
6,3 gam nước : A. C3H5O2N B. C3H7O2N C. C3H7O2N2 D. C4H9O2N.
<b>C6:</b> Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỷ lệ khối lương tương ứng là 24 : 5 : 16: 14 .Biết phân tử X có 2
ngun tử nitơ . Cơng thức phân tử của X là :
A. CH4ON2 ; B. C3H8ON2 ; C. C3H8O2N2 D. C4H10O2N2
<b>C7:</b> Dung dịch metylamin CH3-NH2 có thể tác dụng được vói những chất nào sau đây : Na2CO3 , FeCl3, H2SO4 lỗng ,
CH3-COOH, C6H5ONa, quỳ tím .
A. FeCl3 , H2SO4 lỗng , CH3-COOH , quỳ tím B. FeCl3 , Na2CO3 , H2SO4 lỗng, C6H5ONa
C. FeCl3 , quỳ tím D. Na2CO3 , H2SO4 lỗng , quỳ tím
<b>C8:</b> Cho 0.1 mol chất X (C2H8O3N2, M=108) tác dụng vớI dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí
làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y . Cô cạn dung dịnh Y thu được m gam chất rắn khan .Hãy chọn giá trị
đúng của m: A. 5,7g B. 12,5g C. 15g D. 21,8g
<b>KHÁI NIỆM</b><i><b>Polime</b></i> là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau
tạo nên.
Ex: polietilen: (CH2 - CH2 )n , xenlulozơ : (C6H10O5)n
<i><b>*Phân loại :</b></i>
<i><b>**Theo nguồn gốc : </b></i>
Polime tổng hợp (Ex: polietilen); Polime thiên nhiên (Ex: tinh bột) ; Polime bán tổng hợp (Ex:tơ visco)
<i><b>**Theo cách tổng hợp : </b></i>Polime trùng hợp(Ex: polipropilen); Polime trùng ngưng (Ex: nilon-6,6)
<b>TCVL:</b>Chất nhiệt dẻo(polime nóng chảy, để nguội thành rắn); Chất nhiệt rắn(polime khơng nóng chảy, mà bị phân
hủy) .
<b>TCHH</b>
<b>Phản ứng phân cắt mạch polime:</b><i> Polime có nhóm chức trong mạch dễ bị thủy phân </i>
Ex: tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ
<b>Phản ứng giữ nguyên mạch polime: </b>Những polime có liên kết đơi trong mạch hoặc nhóm chức ngoại mạch có thể
tham gia các phản ứng đặc trưng
<b>Phản ứng tăng mạch polime</b><i><b>( phản ứng khâu mạch polime</b></i> ):Khi có điều kiện thích hợp các mạch polime có thể nối với
nhau
<b>Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit </b>
* Chất dẻo là những chất liệu polime có tính dẻo.
- Thành phần: Polime
Chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ gia.
*Vật liệu Com pozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà khơng hồ tan vào nhau.
Thành phần: Chất nền (polime)
Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO3 )
<b>Một số polime dùng làm chất dẻo:</b> Polietilen: (P.E); Poli (Vinylclorua) (PVC); Poli(metyl metacrylat): thuỷ tinh hữu
cơ (plexiglas); Poli (phenol-fomandehit) (P.P.F).
<b>Phân loại</b>: có 2 loại (Tơ tự nhiên: Len, tơ tằm, bơng & Tơ hố học).
+ Tơ tổng hợp: Chế tạo từ polime tổng hợp: tơpoliamit, vinylic
+ Tơ bán tổng hợp: (tơ nhân tạo): chế tạo từ polime thiên nhiên như tơ visco, xenlulozơ axetat.
<b>Một số loại tơ tổng hợp thường gặp: </b>Tơ nilon-6.6; Tơ nitron (olon)
<b> hái niệm : </b>Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
<b>Phân loại:</b> Có 2 loại (cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp).
<b>a/ Cao su thiên nhiên</b>: lấy từ mủ cây cao su
- Cấu tạo: là polime của isopren.
( CH2-C=CH-CH2 ) n
<b>b/ Cao su tổng hợp</b>: Cao su buna; Cao su buna-S và cao su buna-N
<b>Khái niệm: </b>Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính 2 mảnh vật liệu rắn giống hoặc khác nhau mà không làm biến
đổi bản chất của vật liệu được kết dính.
<b>Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng:</b> Keo dán ure-fomandehit; Nhựa vá săm (là dung dịch đặc của cao su trong
dung môi hữu cơ) ; Keo dán epoxi (làm từ polime có chứa nhóm epoxi
<b>C1: </b>Polivinyl clorua có cơng thức là
<b>A. </b>(-CH2-CHCl-)2. <b>B. </b>(-CH2-CH2-)n. <b>C. </b>(-CH2-CHBr-)n. <b>D. </b>(-CH2-CHF-)n.
<b>C2: </b>Chất <b>khơng </b>có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: <b>A.</b> stiren. <b>B.</b> isopren. <b>C.</b> propen. <b>D. </b>
toluen.
<b>C3:</b> Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là : <b>A. </b>propan. <b>B. </b>propen. <b>C. </b>etan. <b>D. </b>toluen.
<b>C4: </b>Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những
phân tử nước gọi là phản ứng: <b>A. </b>nhiệt phân. <b>B. </b>trao đổi. <b>C. </b>trùng hợp. <b>D. </b>trùng
ngưng.
<b>C5: </b>Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những
phân tử nước được gọi là phản ứng:<b>A. </b>trao đổi. <b>B. </b>nhiệt phân. <b>C. </b>trùng hợp. <b>D. </b>trùng
ngưng.
<b>C6: </b>Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là
<b>A. </b>polivinyl clorua. <b>B. </b>polietilen. <b>C. </b>polimetyl metacrylat. <b>D. </b>polistiren.
<b>C7:</b>Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
<b>A. </b>CH2=CH-COOCH3. <b>B. </b>CH2=CH-OCOCH3. <b>C. </b>CH2=CH-COOC2H5. <b>D. </b>CH2=CH-CH2OH.
<b>C8: </b>Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
<b>A. </b>CH3-CH2-Cl. <b>B. </b>CH3-CH3. <b>C. </b>CH2=CH-CH3. <b>D. </b>CH3-CH2-CH3.
<b>C9: </b>Monome được dùng để điều chế polietilen là
<b>A. </b>CH2=CH-CH3. <b>B. </b>CH2=CH2. <b>C. </b>CH≡CH. <b>D. </b>CH2=CH-CH=CH2.
<b>C10: </b>Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
<b>A. </b>CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. <b>B. </b>CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
<b>C. </b>CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. <b>D. </b>CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
<b>Câ11: </b>Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
<b>A.</b> CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
<b>B.</b> CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
<b>C.</b> CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
<b>D.</b> CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
<b>C12: </b>Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n .
Tơ nilon-6,6 là
<b>A.</b> (1). <b>B.</b> (1), (2), (3). <b>C.</b> (3). <b>D.</b> (2).
<b>C13: </b>Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
<b>A.</b> HCOOH trong môi trường axit. <b>B.</b> CH3CHO trong môi trường axit.
<b>C.</b> CH3COOH trong môi trường axit. <b>D.</b> HCHO trong môi trường axit.
<b>C14: </b>Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
<b>A. </b>C2H5COO-CH=CH2. <b>B. </b>CH2=CH-COO-C2H5. <b>C. </b>CH3COO-CH=CH2. <b>D. </b>CH2=CH-COO-CH3.
<b>C15: </b>Nilon–6,6 là một loại : <b>A. </b>tơ axetat. <b>B. </b>tơ poliamit. <b>C. </b>polieste. <b>D. </b>tơ visco.
<b>C16: </b>Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
<b>A. </b>CH2=C(CH3)COOCH3. <b>B. </b>CH2 =CHCOOCH3.
<b>C. </b>C6H5CH=CH2. <b>D. </b>CH3COOCH=CH2.
<b>C17: </b>Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
<b>A. </b>trao đổi. <b>B. </b>oxi hoá - khử. <b>C. </b>trùng hợp. <b>D. </b>trùng ngưng.
<b>C18: </b>Công thức cấu tạo của polibutađien là
<b>A. </b>(-CF2-CF2-)n. <b>B. </b>(-CH2-CHCl-)n. <b>C. </b>(-CH2-CH2-)n. <b>D. </b>(-CH2-CH=CH-CH2-)n.
<b>C19: </b>Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: <b>A. </b>tơ tằm. <b>B. </b>tơ capron. <b>C. </b>tơ nilon-6,6. <b>D. </b>tơ visco.
<b>C20: </b>Monome được dùng để điều chế polipropilen là
<b>A. </b>CH2=CH-CH3. <b>B. </b>CH2=CH2. <b>C. </b>CH≡CH. <b>D. </b>CH2=CH-CH=CH2.
<b>C21:</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: <b>A. </b>tơ visco. <b>B. </b>tơ nilon-6,6. <b>C. </b>tơ tằm. <b>D. </b>tơ capron.
<b>C22: </b>Tơ lapsan thuộc loại: <b>A. </b>tơ poliamit. <b>B. </b>tơ visco. <b>C. </b>tơ polieste. <b>D. </b>tơ axetat.
<b>C23: </b>Tơ capron thuộc loại: <b>A. </b>tơ poliamit. <b>B. </b>tơ visco. <b>C. </b>tơ polieste. <b>D. </b>tơ axetat.
<b>C24: </b>Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
<b>A. </b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. <b>B. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
<b>C. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. <b>D. </b>H2N-(CH2)5-COOH.
<b>A. </b>CH3CH2OH và CH3CHO. <b>B. </b>CH3CH2OH và CH2=CH2.
<b>C. </b>CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. <b>D. </b>CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
<b>C26: </b>Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
<b> A.</b> trùng hợp <b> B.</b> trùng ngưng <b>C.</b> cộng hợp <b>D.</b> phản ứng thế
<b>C27:</b> Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
<b>A.</b> ( C5H8)n <b>B.</b> ( C4H8)n <b>C.</b> ( C4H6)n <b>D.</b> ( C2H4)n
<b>C28:</b> Chất <b>không</b> có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
<b>A.</b> glyxin. <b>B.</b> axit terephtaric. <b>C.</b> axit axetic. <b>D.</b> etylen glycol.
<b>C29: </b>Tơ nilon -6,6 thuộc loại: <b>A.</b> tơ nhân tạo. <b>B.</b> tơ bán tổng hợp. <b>C.</b> tơ thiên nhiên. <b>D.</b> tơ tổng hợp.
<b>C30:</b> Tơ visco <b>không</b> thuộc loại: <b>A.</b> tơ hóa học. <b>B.</b> tơ tổng hợp. <b>C.</b> tơ bán tổng hợp. <b>D.</b> tơ nhân tạo.
<b>C31. </b>Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
<b>A.</b> tơ visco. <b>B.</b> tơ capron. <b>C.</b> tơ nilon -6,6. <b>D.</b> tơ tằm.
<b>C32. </b>Teflon là tên của một polime được dùng làm
<b>A.</b> chất dẻo. <b>B.</b> tơ tổng hợp. <b>C.</b> cao su tổng hợp. <b>D.</b> keo dán.
<b>C33: </b>Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
<b>A. </b>PVC. <b>B. </b>nhựa bakelit. <b>C. </b>PE. <b>D. </b>amilopectin.
<b>C34:</b> Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
<b>A.</b> trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin <b>C.</b> trùng hợp từ caprolactan
<b>B.</b> trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin <b>D.</b> trùng ngưng từ caprolactan
<b>C35:</b> Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
<b>A.</b> 2,55 <b>B.</b> 2,8 <b>C.</b> 2,52 <b>D.</b>3,6
<b>C36: </b>Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
<b>A. </b>12.000 <b>B. </b>15.000 <b>C. </b>24.000 <b>D. </b>25.000
<b>C37: </b>Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
<b>A. </b>12.000 <b>B. </b>13.000 <b>C. </b>15.000 <b>D. </b>17.000
<b>C38: </b>Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số
lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
<b>A. </b>113 và 152. <b>B. </b>121 và 114. <b>C. </b>121 và 152. <b>D. </b>113 và 114.
<b>Bài tập rèn luyện kỹ năng</b>
<b>C.1.</b> Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó là:
A. 920. B. 1230. C. 1786. D. 1529.
<b>C.2.</b> Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình đồng trùng hợp ?
A. Poli vinyl clorua. B. Cao su Buna – S. C. Poli Stiren. D.Cao su thiên nhiên.
<b>C.3.</b> Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng :
A. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH
B. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH
D. H2N-(CH2)5-COOH.
<b>C.4. C</b>lo hóa PVC thu được polime chứa 63,96 % Cl về khối lượng. trung bình cứ một phân tử clo phản ứng với k mắt
xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
<b>C.5. C</b>ặp monome có thể điều chế trực tiếp cao su buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2 và CH3CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2 và lưu huỳnh
<b>C.6. C</b>ặp polime được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là:
A. poli(etilen terephtalat); nilon-6,6 B. poli(vinyl clorua); nolon-6)
C. tinh bột; polistiren D. polisaccarit; polibutadien
<b>C.7. M</b>ột đoạn cao su S và tơ nilon-6,6 có phân tử khối là 23700 và 56500. Số mắt xích có trong đoạn cao su
buna-S và tơ nilon-6,6 lần lượt là:
A. 150 và 250 B. 156 và 298 C. 172 và 258 D. 168 và 224.
<b>C.8. C</b>hất nào sau đây có thể dùng để điều chế polime:
<b>A</b>. Metylclorua B. Vinyl clorua <b>C</b>. Ancol etylic <b>D</b>. Axit axetic.
<b>C9:</b> Monome nào dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas) bằng phản ứng trùng hợp?
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3
C. CH2=C(CH3)COOCH3 D. C6H5CH=CH2
<b>C.10:</b> Nilon-6,6 là một loại: A. tơ axetat B. tơ poliamit C. polieste D. tơ visco
<b>C.11:</b> Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. nilon-6,6; nilon-6; tinh bột; polistiren B. polietilen; xenlulozơ; polibutadien; nilon-6,6
C. polietilen; tinh bột; polistiren; nilon-6 <b>D.</b> nilon-6; polistiren; polibutadien; nilon-6,6
<b>C.12:</b> Poli (vinyl clorua) được điều chế từ monome nào sau đây?
A. C6H5-CH=CH2 B. CH2=CH-CH3 C. CH2=CHCl D. CH2=CH-CH=CH2
<b>C.13:</b> Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?
A. nilon-6,6 + H2O
0
C. polistiren <i><sub>t</sub></i>0
<b>C14:</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: A. Tơ capron B. Tơ nilon-6,6 <b>C.</b> Tơ visco D. Tơ tằm
<b>C©u </b>
<b>1 : </b> Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
metacrylat) <b>.</b> <b>.</b> <b>.</b>
<b>C©u </b>
<b>2 : </b> Trong dung dịch, glyxin chủ yếu tồn tại ở dạng
<b>A.</b> H2N-CH2-COOH <b>B<sub>.</sub></b> H4N+CH2COO- <b>C<sub>.</sub></b> H3NCH2COO <b>D<sub>.</sub></b> H3N+CH2COO
<b>-C©u </b>
<b>3 : </b>
Cho hợp chất: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. Tên gọi được viết gọn của chất này
là
<b>A.</b> Gly-Gly-Ala <b>B</b>
<b>.</b> Gly-Ala-Gly
<b>C</b>
<b>.</b> Ala-Ala-Gly <b>D.</b> Ala-Gly-Gly
<b>C©u </b>
<b>4 : </b>
Số đồng phân cấu tạo tripeptit chứa đồng thời ba α-aminoaxit: Glyxin, Alanin và phenylalanin
(C6H5CH2-CH(NH2)-COOH, viết tắt là Phe) là
<b>A.</b> 4 <b>B</b>
<b>.</b> 6
<b>C</b>
<b>.</b> 3 <b>D.</b> 5
<b>C©u </b>
<b>5 : </b> Để phân biệt được các dung dịch:lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ & hồ tinh bột, ta dùng
<b>A.</b> Dung dịch Iot và dung dịch HNO3 đặc <b>B.</b> Dung dịch Iot và dung dịch AgNO3 /NH3
<b>C.</b> Dung dịch HNO3 đặc và dung dịch AgNO3
/NH3
<b>D.</b> Cu(OH)2 có thêm dung dịch NaOH
<b>C©u </b>
<b>6 : </b> Khi thủy phân 500 gam protein A thu được 170 Alanin. Nếu phân tử khối của A là 50 000 thì số mắc xích alanin trong phân tử A là
<b>A.</b> 119 <b>B<sub>.</sub></b> 911 <b>C<sub>.</sub></b> 191 <b>D<sub>.</sub></b> 382
<b>C©u </b>
<b>7 : </b>
Tính chất nào sau đây <b>khơng</b> đúng cho Protein ?
<b>A.</b> Đơng tụ khi đun nóng hay gặp axit hoặc kiềm.
<b>B.</b> Tạo kết tủa vàng với dung dịch HNO3 đặc.
<b>C.</b> Thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit hoặc bazơ.
<b>D.</b> Tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành hợp chất có màu tím.
<b>C©u </b>
<b>8 : </b> Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
<b>A.</b> Propen <b>B<sub>.</sub></b> Stiren <b>C<sub>.</sub></b> Toluen <b>D<sub>.</sub></b> Isopren
<b>C©u </b>
<b>9 : </b>
Tỉ lệ thể tích của CO2:H2O (đo ở cùng điều kiện) khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin
là 6:7 (phản ứng cháy sinh ra khí N2). X tác dụng với glixin cho sản phẩm đipeptit. Công thức cấu tạo
<b>A.</b> C2H5CH(NH2)CO
OH
<b>B</b>
<b>.</b> H2N(CH2)2COOH <b>C<sub>.</sub></b> H2NCH2COOH. <b>D</b>
<b>.</b>
CH3CH(NH2)COO
H
<b>C©u </b>
<b>10 : </b> Cho các nhận định sau:
(1) Peptit là những hợp chất chứa các gốc α -aminoaxit liên kết với nhau bằng những liên kết
peptit, protein là những polipeptit cao phân tử.
(2) Protein đơn giản được tạo thành chỉ từ các α -amino axit. Protein phức tạp tạo thành từ các
protein đơn giản cộng với thành phần “<i>phi protein</i>”.
<b>A.</b> (1) đúng, (2) sai <b>B.</b> (1) sai, (2) đúng
<b>C.</b> (1) sai, (2) sai <b>D.</b> (1) đúng, (2) đúng
<b>C©u </b>
<b>11 : </b>
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
<b>A.</b> Teflon <b>B.</b> Poli(etylen terephtalat)
<b>C.</b> Poli(phenol-fomalđehit) <b>D.</b> Poli(ure-fomalđehit)
<b>C©u </b>
<b>12 : </b>
Trung hịa 5,9 gam amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Tên gọi của amin là:
<b>A.</b> C4H9NH2 (butylamin) <b>B.</b> CH3NH2 (metylamin)
<b>C.</b> C3H7NH2 (propylamin) <b>D.</b> C2H5NH2 (etylamin)
<b>C©u </b>
<b>13 : </b>
Cho các dung dịch: H2N-CH2-COOH ; H2N-[CH2]4CH(NH2)-COOH ; C6H5-NH2 ;
CH3-NH2 ; HOOC[CH2]2CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
<b>A.</b> 2 <b>B<sub>.</sub></b> 1 <b>C<sub>.</sub></b> 3 <b>D<sub>.</sub></b> 4
<b>C©u </b>
<b>14 : </b>
Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào <b>không</b> đúng ?
<b>A.</b> Một số vật liệu compozit chỉ là polime
<b>B.</b> Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime cịn có các thành phần khác
<b>C.</b> Một số chất dẻo là polime nguyên chất
<b>D.</b> Vật liệu compozit chứa polime và các thành phần khác
<b>C©u </b>
<b>15 : </b> Hệ polime hóa của PE, PVC và xenlulozơ có khối lượng phân tử trung bình lần lượt 4984 đvC, 25000 đvC, 162000 đvC là:
<b>A.</b> 178; 400 ; 1000 <b>B.</b> 278; 400 ; 1000
<b>C.</b> 178; 400 ; 2000 <b>D.</b> 187; 100 ; 1000
<b>C©u </b>
<b>16 : </b>
+ Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các α - aminoaxit là: <b>3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 </b>
<b>mol Valin</b>.
+ Thủy phân khơng hồn tồn A, ngồi thu được các aminoaxit thì cịn thu được hai đipeptit:
Ala-Gly ; Ala-Gly-Ala và một tripeptit Ala-Gly-Ala-Gly-Val.
<b>A.</b> Gly-Ala-Gly-Val-Gly <b>B.</b> Gly-Gly-Ala-Gly-Val
<b>C.</b> Gly-Ala-Gly-Gly-Val <b>D.</b> Ala-Gly-Gly-Gly-Val
<b>C©u </b>
<b>17 : </b> Cho 15,1 gam được 18,75 gam muối. CTCT của X là:α - aminoaxit no X (chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) tác dụng với HCl dư thu
<b>A.</b> C3H7- CH(NH2)- COOH <b>B.</b> C6H5 - CH(NH2)-COOH
<b>C.</b> CH3- CH(NH2)- CH2- COOH <b>D.</b> CH3- CH(NH2)- COOH
<b>C©u </b>
<b>18 : </b>
t cháy hoàn toàn mt lng Aminoaxit X (chứa 1 nhãm chức amino) thu được
CO2 vµ N2 theo tỉ lệ thể tÝch 4:1. X lµ:
<b>A.</b> H2NCH2COOH <b>B.</b> H2NCH=CHCOOH<i><b> </b></i>
<b>C.</b> H2NCH(NH2)COOH. <b>D.</b> H2NCH2CH2COOH
<b>C©u </b>
Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit
<b>A.</b> H2N-CH2CH2CONHCH2-CH2COOH <b>B.</b> H2N-CH2CONH-CH(CH3)COOH
<b>C.</b> H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH <b>D.</b> H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
<b>C©u </b>
<b>20 : </b>
Có bao nhiêu amin bậc một chứa vịng benzen có cùng CTPT C7H9N ?
<b>A.</b> 6 amin <b>B.</b> 3 amin
<b>C.</b> 4 amin <b>D.</b> 5 amin
<b>Câu </b>
<b>21 : </b> Hợp chất X gồm các nguyªn tè C, H, O, N víi tû lƯ khèi lợng tơng ứng là 3 : 1 : 4 : 7. Bit X có 2 nguyên tử nitơ trong phõn t. Công thức phân tử của X là
<b>A.</b> C3H8ON2 <b>B<sub>.</sub></b> CH4ON2 <b>C<sub>.</sub></b> C2H5ON2 <b>D<sub>.</sub></b> C3H8O2N2
<b>C©u </b>
<b>22 : </b> Số hợp chất tripeptit tối đa tạo thành từ hai α-aminoaxit là
<b>A.</b> 6 <b>B<sub>.</sub></b> 3 <b>C<sub>.</sub></b> 4 <b>D<sub>.</sub></b> 5
<b>C©u </b>
<b>23 : </b> Cao su sống (hay cao su thô) là
<b>C.</b> Cao su chưa lưu hóa <b>D.</b> Cao su thiên nhiên
<b>C©u </b>
<b>24 : </b> Tơ nilon-6,6 thuộc loại
<b>A.</b> Tơ tổng hợp <b>B<sub>.</sub></b> Tơ thiên nhiên <b>C<sub>.</sub></b> Tơ nhân tạo <b>D<sub>.</sub></b> Tơ bán tổng hợp
<b>C©u </b>
<b>25 : </b>
Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05% khối lượng nitơ. Amin này có cơng thức phân tử là:
<b>A.</b> C2H5N <b>B<sub>.</sub></b> C4H9N <b>C<sub>.</sub></b> CH5N <b>D<sub>.</sub></b> C6H7N
<b>C©u </b>
<b>26 : </b>
Thủy phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau : Gly-Ala ; Val-Glu ;
Ala-Val ; Glu-Phe ; Ala-Ala-Val-Glu. Trình tự của các aminoaxit trong pentapeptit trên là
<b>A.</b> Gly-Ala-Glu-Phe-Val <b>B.</b> Gly-Ala-Val-Glu-Phe
<b>C.</b> Val-Glu-Phe-Gly-Val <b>D.</b> Ala-Val-Glu-Gly-Phe
<b>C©u </b>
<b>27 : </b> Cho 0,01 mol aminoaxit X ph¶n øng hÕt víi 40 ml dd HCl 0,25 M tạo thành 1,115 g mi khan. CTCT cđa X lµ :
<b>A.</b> H2N- (CH2)2- COOH <b>B.</b> H2N- (CH2)3- COOH
<b>C.</b> H2N- CH2- COOH <b>D.</b> CH3- COONH4
<b>C©u </b>
<b>28 : </b> Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,6% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử clo là:
<b>A.</b> 3 mắc xích PVC <b>B<sub>.</sub></b> 2 mắc xích PVC <b>C<sub>.</sub></b> 4 mắc xích PVC <b>D<sub>.</sub></b> 1 mắc xích PVC
<b>C©u </b>
<b>29 : </b> Cho 0,1 mol α-aminoaxit X trong phân tử có chứa một nhóm –NHHCl. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,55 gam muối khan. X là2 tác dụng vừa đủ với dung dịch
<b>A.</b> Phenylalanin (Phe) <b>B<sub>.</sub></b> Alanin (Ala) <b>C<sub>.</sub></b> Valin (Val) <b>D<sub>.</sub></b> Glyxin (Gly)
<b>C©u </b>
<b>30 : </b>
Cho 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl tạo ra 0,01 mol muối B và 0,01 mol
muối B đem phản ứng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Cơng thức của A có dạng
<b>A.</b> H2N-R-COOH <b>B<sub>.</sub></b> (H2N)2-R-COOH <b>C<sub>.</sub></b> (H2N)2R(COOH)2 <b>D<sub>.</sub></b> H2N-R(COOH)2
<b>C©u </b>
<b>31 : </b>
Đốt cháy hết a mol α-aminoaxit X được 3a mol CO2 và a/2 mol N2. Aminoaxit trên có cơng thức cấu
tạo là:
<b>A.</b> H2NCH2CH2COO
H
<b>B</b>
<b>.</b> H2NCH2COOH <b>C<sub>.</sub></b> <sub>H</sub>CH3CH(NH2)COO <b>D<sub>.</sub></b> CH<sub>OOH</sub>3CH2CH(NH2)C
<b>C©u </b>
<b>A.</b> Cao su tổng hợp <b>B</b>
<b>.</b> Tơ tổng hợp
<b>C</b>
<b>.</b> Keo dán <b>D.</b> Chất dẻo
<b>C©u </b>
<b>33 : </b> Tơ Visco <b>khơng</b> thuộc loại
<b>A.</b> Tơ nhân tạo <b>B<sub>.</sub></b> Tơ hóa học <b>C<sub>.</sub></b> Tơ tổng hợp <b>D<sub>.</sub></b> Tơ bán tổng hợp
<b>C©u </b>
<b>34 : </b> Hợp chất X có cơng thức
Vậy X là
<b>A.</b> Tripeptit <b>B</b>
<b>.</b> Tetrapeptit
<b>C</b>
<b>.</b> Pentapeptit <b>D.</b> Đipeptit
<b>C©u </b>
<b>35 : </b> Glyxin (ứng xem như có đủ) :H2NCH2COOH) phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (điều kiện phản
<b>A.</b> Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5OH, H2N-CH2-COOH.
<b>B.</b> Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH3OH, dung dịch brom.
<b>C.</b> Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5OH, quỳ tím.
<b>D.</b> Dung dịch H2SO4, dung dịch HNO3, CH3OC2H5, dung dịch thuốc tím.
<b>C©u </b>
<b>36 : </b>
Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào <b>không</b> đúng ?
<b>A.</b> Các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định
<b>B.</b> Các polime không bay hơi
<b>C.</b> Đa số các polime khó hịa tan trong các dung mơi thơng thường
<b>D.</b> Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit
<b>C©u </b>
<b>37 : </b> Cho các amin có cơng thức Clực bazơ của các hợp chất: 6H5NH2 , NH3 , C2H5NH2 , (C2H5)2NH. Hãy sắp xếp theo trật tự tăng dần
<b>A.</b> C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2
<b>B.</b> (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2
<b>C.</b> NH3 < C2H5NH2 <(C2H5)2NH < C6H5NH2
<b>D.</b> C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH
<b>C©u </b>
<b>38 : </b>
<b>A.</b> Hợp chất hữu cơ tạp chức, có chứa 2 loại nhóm chức COOH và NH2.
<b>B.</b> Hợp chất hữu cơ tạp chức, có chứa 2 nhóm chức COOH và NH2.
<b>C.</b> Hợp chất hữu cơ đa chức, có chứa 2 loại nhóm chức COOH và NH2.
<b>D.</b> Hợp chất hữu cơ đa chức, có chứa 2 nhóm chức COOH và NH2.
<b>C©u </b>
<b>39 : </b>
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna – S là :
<b>A.</b> CH2=CH-CH=CH2 , lưu huỳnh <b>B.</b> CH2=C(CH3)-CH=CH2 , C6H5-CH=CH2
<b>C.</b> CH2=CH-CH=CH2 , CH3-CH=CH2 <b>D.</b> CH2=CH-CH=CH2 , C6H5-CH=CH2
<b>C©u </b>
<b>40 : </b>
Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
<b>A.</b> Glyxin <b>B</b>
<b>.</b> Axit axetic
<b>C</b>
<b>.</b> Etylen glycol <b>D.</b> Axit terephtalic
1
2
4
<b>Câu 38:</b> Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, thu được bao nhiêu gam Ag?
<b>Câu 54:</b> Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại
Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hố của các ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây?
<b>Câu 55:</b> Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là phương pháp nào?
<b>Câu 61:</b> Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+<sub>/Zn, Cu</sub>2+<sub>/Cu, Fe</sub>2+<sub>/Fe. Biết tính oxi hố của các ion tưng dần theo thứ tự: Zn</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, </sub>
Cu2+<sub> tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra?</sub>
2
<b>Câu 4:</b>Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
Câu 20:<b> Một chiếc chìa khoá làm bằng hợp kim Cu - Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời gian chiếc chìa khố sẽ:</b>
<b>42-</b>
2
2
2-4
-3
2
(số oxi hóa +1)
0
<i>t</i>
3
2
<b>Câu 27:</b>Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là:
<b>Câu 32:</b>Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng:
<b>Câu 34:</b>Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng :
<b>Câu 39:</b> Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là
<b>Câu 67:</b> Hoà tan m gam Na kim loịa vào nước thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần 100ml dung dịch H2SO41M. Tính m.
<b>Câu 69:</b> Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M pH của dung dịch tạo thành là bao nhiêu?
<b>(số oxi hóa +2)</b>
<i>42-</i>
3
2
<b>I. KHÁI NIỆM:</b> Chứa<b> nhiều</b> ion <b>Ca2+<sub>, Mg</sub>2+</b>
<b>II. PHÂN LOẠI</b> ( 3 loại)
<b>1. Tạm thời:</b> Chứa anion <b>HCO3-</b> → chứa <b>2</b> muối <b>Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2</b>
Tạm thời vì: <b>đun </b>sôi muối <b>phân hủy</b> làm <b>mất độ cứng</b> của nước
<b>Vĩnh cửu:</b> Chứa anion: <b>Cl-<sub>, SO</sub></b>
<b>42-</b> → chứa <b>4 </b>muối: <b>CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4</b>
. <b>Toàn phần</b> = <b>tạm thời</b> + <b>Vĩnh cửu</b>
<b>III. TÁC HẠI</b>
- Tốn nhiên liệu gây nổ
- Giảm lưu lượng nước trong ống dẫn
- Tốn xà phòng, quần áo mau hư
- Giảm hương vị của trà, nấu lâu chín và giảm mùi thức ăn.
<b>IV. CÁCH LÀM MỀM NƯỚC CỨNG</b>
<b>Nguyên tắc:Giảm</b> nồng độ ion <b>Ca2+<sub>, Mg</sub>2+</b>
<b>Phương pháp</b>
<i><b>a.</b></i> <i><b> Phương pháp kết tủa</b></i>
- Đun → mất độ cứng tạm thời
- Dùng hóa chất: <b>Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4</b>
<i><b>b. Phương pháp trao đởi ion</b></i>
<b>Câu 1:</b>Số electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.
<b>Câu 2:</b>Trong bảng tuần hồn, Mg là kim loại thuộc nhóm:<b>A. </b>IIA. <b>B. </b>IVA. <b>C. </b>IIIA. <b>D. </b>IA.
<b>Câu 3:</b> Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học
của phản ứng là: <b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.
<b>Câu 4:</b> Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là
<b>A. </b>Be, Na, Ca. <b>B. </b>Na, Ba, K. <b>C. </b>Na, Fe, K. <b>D. </b>Na, Cr, K.
<b>Câu 5:</b>Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch
<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>MgCl2.
<b>Câu 6:</b>Kim loại <b>không </b>phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Ba. <b>D. </b>K.
<b>Câu 7:</b>Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là:<b>A. </b>Sr, K. <b>B. </b>Na, Ba. <b>C. </b>Be, Al. <b>D. </b>Ca, Ba.
<b>Câu 8:</b>Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là:<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>NaHSO4. <b>C. </b>Ca(OH)2. <b>D. </b>HCl.
<b>Câu 9:</b>Kim loại <b>không </b>phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Ba. <b>C. </b>Be. <b>D. </b>Ca.
<b>Câu 10: </b>Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
<b>A. </b>nhiệt phân CaCl2. <b>B. </b>dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
<b>C. </b>điện phân dung dịch CaCl2. <b>D. </b>điện phân CaCl2 nóng chảy.
<b>Câu 11: </b>Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>Na2CO3. <b>C. </b>BaCl2. <b>D. </b>NaCl.
<b>Câu 12: </b>Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:<b>A. </b>Cu2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>Na</sub>+<sub>, K</sub>+<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>.</sub>
<b>Câu 13: </b>Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
<b>A. </b>Na2CO3 và HCl. <b>B. </b>Na2CO3 và Na3PO4. <b>C. </b>Na2CO3 và Ca(OH)2. <b>D. </b>NaCl và Ca(OH)2.
<b>Câu 14:</b> Nước cứng <b>không</b> gây ra tác hại nào dưới đây?
<b>A.</b> Gây ngộ độc nước uống. <b>B.</b> Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
<b>C.</b> Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
<b>D.</b> Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
<b>Câu 15:</b>Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là
<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>Mg(OH)2. <b>C. </b>Fe(OH)3. <b>D. </b>Al(OH)3.
<b>Câu 16:</b>Cặp chất <b>không </b>xảy ra phản ứng là
<b>A. </b>Na2O và H2O. <b>B. </b>dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
<b>C. </b>dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. <b>D. </b>dung dịch NaOH và Al2O3.
<b>Câu 17:</b>Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
<b>A. </b>bọt khí và kết tủa trắng. <b>B. </b>bọt khí bay ra.
<b>C. </b>kết tủa trắng xuất hiện. <b>D. </b>kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
<b>Câu 18: </b>Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
<b>C. </b>kết tủa trắng xuất hiện. <b>D. </b>kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
<b>Câu 19:</b>Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 20:</b>Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
<b>A. </b>HNO3. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>KNO3.
<b>Câu 21:</b>Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là:
<b>A.</b> Ba. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Ca. <b>D.</b> Sr.
<b>Câu 22:</b>Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4% thấy tách ra
m gam kết tủa. Trị số của m bằng
<b>A.</b> 10 gam. <b>B.</b> 8 gam. <b>C.</b> 6 gam. <b>D.</b> 12 gam.
<b>Câu 23:</b>Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc và đem nung kết tuả đến
lượng khơng đổi cịn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+<sub> trong 1 lít dung dịch đầu là </sub>
<b>A.</b> 10 gam <b>B.</b> 20 gam. <b>C.</b> 30 gam. <b>D.</b> 40 gam.
<b>Câu 24: </b>Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu là:
<b>A.</b> 2,0 gam và 6,2 gam <b>B.</b> 6,1 gam và 2,1 gam
<b>C.</b> 4,0 gam và 4,2 gam <b>D.</b> 1,48 gam và 6,72 gam
<b>Câu 29:</b>Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của Vlà:
<b>A.</b> 44,8 ml hoặc 89,6 ml <b>B. </b>224 ml <b>C.</b> 44,8 ml hoặc 224 ml <b>D.</b> 44,8 ml
<b>Câu 25:</b> Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?
<b>A. </b>20 gam. <b>B. </b>30 gam. <b>C. </b>40 gam. <b>D. </b>25 gam.
<b>Câu 26:</b> Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm
được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
<b>A. </b>7,84 lit <b>B. </b>11,2 lit <b>C. </b>6,72 lit <b>D. </b>5,6 lit
<b>Câu 27:</b> Khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,10 mol Ba(OH)2, sau phản ứng thu được m gam
kết tủa trắng. Giá trị m là (Cho C = 12, O = 16, Na = , Ba = 137)
<b>A. </b>39,40 gam. <b>B. </b>19,70 gam. <b>C. </b>39,40 gam. <b>D. </b>29,55 gam.
<b>Câu 28:</b> Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO3) bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được một
chất khí và dung dịch G1. Cơ cạn G1, được 12,0 gam muối sunfat trung hồ, khan. Cơng thức hố học của muối cacbonat là (Cho
C = 12, O = 16, Mg = 24, Ca = 40, Fe = 56, Ba = 137)
<b>A. </b>CaCO3. <b>B. </b>MgCO3. <b>C. </b>BaCO3. <b>D. </b>FeCO3.
<b>Câu 29:</b> Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ
bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO2(đkc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng:
<b>A. </b>7,800 gam. <b>B. </b>5,825 gam. <b>C. </b>11,100 gam. <b>D. </b>8,900 gam.
<b>Câu 30:</b>Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch
axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
<b>A.</b> 150 ml <b>B.</b> 60 ml <b>C.</b> 75 ml <b>D.</b> 30 ml
<b>Câu 31:</b>Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết
tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)
<b>A. </b>0,032. <b>B. </b>0,04. <b>C. </b>0,048. <b>D. </b>0,06.
<b>Câu 32:</b> Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động là
<b>C. </b>Ca(HCO3)2
0
<i>t</i>
<b>Câu 33:</b> Cho 4,48lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ từ từ vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M . Khối lượng kết tủa thu được là (cho
Ca=40 O=16, H=1, C=12)
<b>A. </b>10g <b>B. </b>20g <b>C. </b>15g <b>D. </b>5g
<b>Câu 34:</b> Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
<b>A. </b>có kết tủa trắng và bọt khí . <b>B. </b>có kết tủa trắng, sau đó tan ra.
<b>C. </b>có kết tủa trắng . <b>D. </b>có bọt khí thốt ra .
<b>Câu 35:</b> Cho các chất sau: NaCl; Ca(OH)2; Na2CO3; HCl; Na3PO4, NaOH. Số chất có thể làm mềm nước cứng chứa Ca(HCO3)2 ;
Mg(HCO3)2 là:<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5
Câu 36:<b> Các nguyên tố trong cặp ngun tố nào sau đây có tính chất hố học tương tự nhau?</b>
A. Mg và S B. Mg và Ca C. Ca và Br2 D. S và Cl2
<b>Câu 37:</b> Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hố tị bằng
A. 1 e B. 2e C. 3e D. 4e
Câu 38:<b> Trong nhóm kim loại kiềm thổ:</b>
A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng
B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng
D. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
<b>Câu 39: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 khi (đktc). Kim loại kiềm thổ đó có kí hiệu </b>
<b>hố học gì? </b> <b>A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr</b>
Câu 40:<b> Nhóm các bazơ nào có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân?</b>
A. NaOH và Ba(OH)2 C. Zn(OH)2 và KOH B. Cu(OH)2 và Al (OH)3 D. Mg (OH)2 và Fe (OH)3
<b>Câu 41:</b> Trong các chất sau: H2O; Na2O; CaO; MgO. Chất có liên kết cộng hố trị là chất nào?
A. H2O B. Na2O C. CaO D. MgO
<b>Câu 42:</b> Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu lần
lượt là bao nhiêu?
A. 2,0 gam và 6,2 gam B. 6,1 gam và 2,1 gam C. 4,0 gam và 4,2gam D. 1,48gam và 6,72 gam
<b>Câu 43:</b> Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất làm mềm nước cứng tạm thời là chất nào?
A. NaCl B. NaOH C. Na2CO3 D. HCl
Câu 44:<b> Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?</b>
A. Na+<sub> mà Mg</sub>2+ <sub>B. Ba</sub>2+<sub> và Ca</sub>2+ <sub>C. Ca</sub>2+<sub> và Mg</sub>2+ <sub> D. K</sub>+<sub> và Ba</sub>2+
Câu 45:<b> Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng?</b>
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> là nước mềm</sub>
C. Nước cứng có chứa một trong hai Ion Cl-<sub> và SO</sub>
2-4 hoặc cả hai là nước cứng tạm thời.
D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO
-3 và SO2-4 hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.
Câu 46:<b> Giải pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại?</b>
A. Điện phân nóng chảy MgCl2 B. Điện phân dung dịch Mg (NQ3)2
C. Cho Na vào dung dịch MgSO4 D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao
Câu 47:<b> Mô tả nào dưới đây khơng phù hợp các ngun tố nhóm IIA?</b>
A. Cấu hình electron hố trị là ns2 <sub>B. Tinh thể có cấu trúc lục phương</sub>
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2
Câu 48:<b> Kim loại Be không tác dụng với chất nào dưới đây?</b>
A. O2 B. H2O C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 49:<b> Hoà tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dung dịch HCl thì </b>
<b>thu được 5,6 lit khí (đktc). Hai kim loại này là các kim loại nào?</b>
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
<b>Câu 50:</b> Thổi Vlit (đktc) khí CO2 vào 300ml dung dịch Ca (OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 44,8 ml hoặc 89,6ml B. 224ml C44,8ml hoặc 224ml D. 44,8ml
<b>Câu 51:</b> Sục 2,24 lit CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca (OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn là bao nhiêu gam?
A. 500gam B. 30,0gam C. 10,0gam D. 0,00gam
Câu 52:<b> Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm nhập thực của </b>
<b>nước mưa với đá vôi?</b>
A. CaCO3 + H2O + CO2→ Ca (HCO3)2 B. Ca(HCO3)2→ CaCO3 + H2O + CO2
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 D. CaCO3 →<i>t</i> CaO + CO2
Câu 53:<b> Nước cứng </b>không <b>gây ra tác hại nào dưới đây?</b>
A. Gây ngộ độc nước cuống
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm
D. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
2
<b>Câu 1:</b>Số electron lớp ngồi cùng của ngun tử Al là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 2:</b>Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
<b>A. </b>Na2SO4, KOH. <b>B. </b>NaOH, HCl. <b>C. </b>KCl, NaNO3. <b>D. </b>NaCl, H2SO4.
<b>Câu 3:</b> Mô tả nào dưới đây <b>không</b> phù hợp với nhơm?
<b>A.</b> Ở ơ thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. <b>B.</b> Cấu hình electron [Ne] 3s2<sub> 3p</sub>1<sub>.</sub>
<b>C.</b> Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. <b>D.</b> Mức oxi hóa đặc trưng +3.
<b>Câu 4:</b>Kim loại Al <b>không </b>phản ứng với dung dịch
<b>A. </b>NaOH loãng. <b>B. </b>H2SO4 đặc, nguội. <b>C. </b>H2SO4 đặc, nóng. <b>D. </b>H2SO4 lỗng.
<b>Câu 5:</b>Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
<b>A. </b>Mg(NO3)2. <b>B. </b>Ca(NO3)2. <b>C. </b>KNO3. <b>D. </b>Cu(NO3)2.
<b>Câu 6: </b>Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
<b>A. </b>Mg(OH)2. <b>B. </b>Ca(OH)2. <b>C. </b>KOH. <b>D. </b>Al(OH)3.
<b>Câu 7:</b>Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>NaNO3. <b>D. </b>H2SO4.
<b>Câu 8:</b>Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
<b>A. </b>quặng pirit. <b>B. </b>quặng boxit. <b>C. </b>quặng manhetit. <b>D. </b>quặng đôlômit.
<b>Câu 9:</b> Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.
<b>Câu 10:</b>Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Al.
<b>Câu 11:</b>Chất có tính chất lưỡng tính là:<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>Al(OH)3. <b>C. </b>AlCl3. <b>D. </b>NaOH.
<b>Câu 12:</b>Cho phản ứng: aAl + bHNO3 →cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng: <b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>7. <b>D. </b>6.
<b>Câu 13:</b>Kim loại Al <b>không </b>phản ứng với dung dịch
<b>A. </b>H2SO4 đặc, nguội. <b>B. </b>Cu(NO3)2. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>NaOH.
<b>Câu 14:</b>Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
<b>A. </b>Al2O3. <b>B. </b>MgO. <b>C. </b>KOH. <b>D. </b>CuO.
<b>Câu 15:</b>Chất <b>khơng </b>có tính chất lưỡng tính là: <b>A. </b>NaHCO3. <b>B. </b>AlCl3. <b>C. </b>Al(OH)3. <b>D. </b>Al2O3.
<b>Câu 16:</b>Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây <b>không</b> thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
<b>A.</b> Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng <b>B.</b> Al tác dụng với CuO nung nóng.
<b>Câu 17:</b> Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
<b>A. </b>KCl, NaNO3. <b>B. </b>Na2SO4, KOH. <b>C. </b>NaCl, H2SO4. <b>D. </b>NaOH, HCl.
<b>Câu 18:</b>Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
<b>A. </b>có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. <b>B. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
<b>C. </b>chỉ có kết tủa keo trắng. <b>D. </b>khơng có kết tủa, có khí bay lên.
<b>Câu 19:</b> Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
<b>A. </b>có kết tủa nâu đỏ. <b>B. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
<b>C. </b>có kết tủa keo trắng. <b>D. </b>dung dịch vẫn trong suốt.
<b>Câu 20:</b>Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
<b>A. </b>Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. <b>B. </b>Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
<b>C. </b>Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. <b>D. </b>Cho Al2O3 tác dụng với nước
<b>Câu 21:</b>Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?
<b>A. </b>NaOH. <b> B. </b>HNO3. <b>C. </b>HCl. <b> D. </b>NaCl.
<b>Câu 22:</b>Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thốt ra
là (Cho Al = 27) <b>A. </b>3,36 lít. <b>B. </b>2,24 lít. <b>C. </b>4,48 lít. <b>D. </b>6,72 lít.
<b>Câu 23:</b>Cho bột nhơm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng
là (Cho Al = 27) <b>A. </b>2,7 gam. <b>B. </b>10,4 gam. <b>C. </b>5,4 gam. <b>D. </b>16,2 gam.
<b>Câu 24:</b>Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít
khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
<b>A. </b>0,336 lít. <b>B. </b>0,672 lít. <b>C. </b>0,448 lít. <b>D. </b>0,224 lít.
<b>Câu 25:</b>Hồ tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị
của m là: <b>A. </b>8,1 gam. <b>B. </b>1,53 gam. <b>C. </b>1,35 gam. <b>D. </b>13,5 gam.
<b>Câu 26:</b>Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, sau phản ứng thu được 50,2 gam hỗn hợp 2
kim loại. Giá trị của m là: <b>A. </b>54,4 gam. <b>B. </b>53,4 gam. <b>C. </b>56,4 gam. <b>D. </b>57,4 gam.
<b>Câu 27:</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng thốt ra 0,4 mol khí, cịn trong lượng dư
dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là
<b>A.</b> 11,00 gam. <b>B.</b> 12,28 gam. <b>C.</b> 13,70 gam. <b>D.</b> 19,50 gam.
<b>Câu 28:</b>Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp
trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thốt ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là:
<b>A.</b> 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. <b>B.</b> 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
<b>C.</b> 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. <b>D.</b> 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
<b>Câu 29:</b> 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất
trong hỗn hợp đầu là
<b>A.</b> 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 <b>B.</b> 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
<b>C.</b> 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 <b>D.</b> 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
<b>Câu 30:</b> Xử lý 9 gam hợp kim nhơm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thốt ra 10,08 lít khí (đktc), cịn các thành phần khác
của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là
<b>A.</b> 75%. <b>B</b>. 80%. <b>C.</b> 90%. <b>D.</b> 60%.
<b>Câu 31:</b><sub> Hịa tan hồn tồn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp </sub>
kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al
<b>Câu 32.</b>Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa
thu được là: <b>A. </b> 3,12 gam. <b>B. </b> 2,34 gam. <b> C. </b> 1,56 gam. <b>D. </b> 0,78 gam.
<b>Câu 33:</b>Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá
trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27): <b>A. </b>1,2. <b>B. </b>1,8. <b>C. </b>2,4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 34:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na có số mol bằng nhau vào H2O dư, thu được 4,48 lít H2 đktc. Giá trị của m là (cho
Na=23, Al=27): <b>A. </b>2,3g <b>B. </b>4,6g <b>C. </b>2,7g <b>D. </b>5g
<b>Câu 35:</b> Khi điều chế Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nóng chảy. Tác dụng nào khơng đúng với ý nghĩa của việc làm trên:<b>A. </b>giảm nhiệt độ
nóng chảy của Al2O3 <b>B. </b>làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp
<b>C. </b>bảo vệ Al tạo thành không bị oxi hố <b>D. </b>bảo vệ điện cực khơng bị oxi hoá
<b>Câu 36:</b> Cho phản ứng: 1. NaOH + NaHCO3, 2. Fe + Fe2(SO4)3, 3. Al + H2SO4 đặc nguội, 4. Cu + FeCl3. Số phản ứng xảy ra là:
<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1
<b>Câu 37:</b> Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 với lượng vừa đủ để phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn. Các chất thu được sau phản ứng
tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,032 lít H2 đktc. Khối lượng của hỗn hợp ban đầu là ( cho Al=27, Fe=56, O=16): <b>A.</b> 7,425g
<b>B. </b>13,5g <b>C. </b>46,62g <b>D. </b>18,24 g
Câu 38:<b> Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A</b>. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm III <b>B</b>. Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm III
<b>C.</b> Ion nhơm có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s2 <b><sub>D</sub></b><sub>. Ion nhơm có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</sub>2
<b>Câu 39:</b>Cho phản ứng:Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trị chất oxi hoá là chất nào?
<b>A</b>. Al <b>B.</b> H2O <b>C.</b> NaOH <b>D.</b> NaAlO2
Câu 40:<b> Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?</b>
<b>A</b>. Ở ô thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IIIA <b>B</b>. Cấu hình electron [Ne] 3s2<sub>3p</sub>1
<b>C</b>. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện <b>D</b>. Mức oxi hoá đặc trưng là +3
Câu 41:<b>Đốt hồn tồn m gam bột nhơm trọng lượng S dư, rồi hoà tan hết sản phẩm thu được vào nước thì thốt ra 6,72lít khí (đktc). </b>
<b>Tính m:</b>
<b>A</b>. 2,70g <b>B</b>. 4,05g <b>C</b>. 5,4g <b>D</b>. 8,1g
<b>Câu 42:</b> Hoà tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thốt ra 0,4mol khí, cịn trọng lượng dư dung dịch
NaOH thì thu được 0,3mol khí. Tính m
<b>A</b>. 11,00 gam <b>B</b>. 12,28gam <b>C</b>. 13,70gam <b>D</b>. 19,50gam
<b>Câu 43:</b> So sánh (1) thể tích khí H2 thốt ra khi do Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và (2) thể tích khí N2 duy nhất thu được khi
cho cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
<b>A.</b> 1) gấp 5 lần 2) <b>B</b>. 2) gấp 5 lần 1) <b>C</b>. 1) bằng 2) <b>D</b>. 1) gấp 2,5 lần 2
<b>Câu 44:</b> Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH
tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m
<b>A</b>. 0,540gam <b>B</b>. 0,810gam <b>C.</b> 1,080 gam <b>D</b>. 1,755 gam
<b>Câu 45:</b> Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dung dịch chứa 0,03mol CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy thanh Al ra khỏi dung dịch.
Nhận xét sau thí nghiệm nào sau đây không đúng?
<b>A</b>. Thanh Al có màu đỏ <b>B</b>. Khối lượng thanh Al tăng 1,38gam
<b>C</b>. Dung dịch thu được không màu. <b>D</b>. Khối lượng dung dịch tăng 1,38gam
<b>A</b>. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3 <b>B</b>. Thêm dư AlCl3 vào dd NaOH
<b>C</b>. Thêm dư HCl vào dd NaAlO2 <b>D</b>. Thêm dư CO2 vào dd NaOH
<b>Câu 47:</b> Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16mol Al2 (SO4)3 vào 0,4mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào
dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là bao nhiêu gam?
<b>A</b>. 15,60 gam <b>B</b>. 25,65gam <b>C</b>. 41,28gam <b>D</b>. 0,64 gam
<b>Câu 48:</b> Thêm HCl vào dd chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2. Khi kết tủa thu được là 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là bao nhiêu?
<b>A</b>. 0,08 mol hoặc 0,16 mol <b>B</b>. 0,16mol <b>C</b>. 0,26mol <b>D</b>. 0,18 mol hoặc 0,26mol
Câu 49:<b> Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lit khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác </b>
<b>dụng với dung dịch HCl dư thì thốt ra 8,96 lit khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu gam?</b>
<b>A</b>. 10,8 gam Al và 5,6gam Fe <b>B</b>. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe
<b>C</b>. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe <b>D</b>. 5,4gam Al và 2,8 gam Fe
<b>Câu 50:</b> Cần bao nhiêu gam bột nhơm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm? <b>A</b>. 27,0
gam <b>B</b>. 54,0gam <b>C</b>. 67,5gam <b>D</b>. 40,5gam
<b>Câu 51:</b> 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 13,44 lit khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
đầu là bao nhiêu gam?
<b>A</b>. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 <b>B</b>. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
<b>C</b>. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 <b>D</b>. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
Câu 52:<b> Hoà tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí (đktc). Nếu cho cùng lượng hợp kim trên tác dụng với </b>
<b>dung dịch NaOH thì thu được 6,72 lit khí (đktc). Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim là bao nhiêu?</b>
<b>A</b>. 40,0% và 60, 0% <b>B</b>. 69,2% và 30,8% <b>C</b>. 62,9% và 37,1% <b>D</b>. 60,2% và 32,8%
<b>Câu 53:</b> Hỗn hợp X gồm Al là Al4C3 tác dụng hết với nước tạo ra 31,2 gam Al(OH)3. Cùng lượng X tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu
được một muối duy nhất và thốt ra 20,16 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong X là bao nhiêu gam?
<b>A</b>. 5,4 gam Al và 7,2 gam Al4C3 <b>B</b>. 2,7 gam Al và 3,6 gam Al4C3
<b>C</b>. 10,8 gam Al và 14,4 gam Al4C3 <b>D</b>. 8,1 gam Al và 10,8 gam Al4C3
<b>Câu 54:</b> Có ba chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây?
<b>A</b>. Dung dịch HCl <b>B</b>. Dung dịch HNO3 <b>C</b>. Dung dịch NaOH <b>D</b>. Dung dịch CuSO4
<i>2</i>
<
<i>o<sub>C</sub></i>
>
<i>o</i>
<i>t</i>
2
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
3
2
3
2
3
2
<b>Câu 1:</b>Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe?
<b>A.</b> [Ar] 4s2<sub>3d</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>8<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>7<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>
<b>Câu 2:</b>Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+<sub>?</sub>
<b>A. [</b>Ar]3d6<sub>.</sub> <b><sub>B. [</sub></b><sub>Ar]3d</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu 3:</b>Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+<sub>?</sub>
<b>A.</b> [Ar]3d6<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>3<sub>. </sub>
<b>Câu 4:</b>Cho phương trình hố học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là:
<b>A. </b>25. <b>B. </b>24. <b>C. </b>27. <b>D. </b>26.
<b>Câu 5:</b>Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
<b>A. </b>hematit nâu. <b>B. </b>manhetit. <b>C. </b>xiđerit. <b>D. </b>hematit đỏ.
<b>Câu 6:</b>Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
<b>A. </b>CuSO4 và ZnCl2. <b>B. </b>CuSO4 và HCl. <b>C. </b>ZnCl2 và FeCl3. <b>D. </b>HCl và AlCl3.
<b>Câu 7:</b>Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là
<b>A. </b>NO2. <b>B. </b>N2O. <b>C. </b>NH3. <b>D. </b>N2.
<b>Câu 8:</b>Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
<b>A. </b>2,8. <b>B. </b>1,4. <b>C. </b>5,6. <b>D. </b>11,2.
<b>Câu 9: </b>Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy
nhất (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
<b>A. </b>11,2. <b>B. </b>0,56. <b>C. </b>5,60. <b>D. </b>1,12.
<b>Câu 10.</b>Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3?
<b>A. </b>21,3 gam <b>B. </b> 14,2 gam. <b>C. </b> 13,2 gam. <b>D. </b> 23,1 gam.
<b>Câu 11: </b>Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là:
<b>A.</b> Mg. <b>B.</b> Zn. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Al.
<b>Câu 12:</b>Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng
lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
<b>A.</b> Zn. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Ni.
<b>Câu 13: </b>Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng thu được 560 ml một chất khí (ở đktc). Nếu cho
một lượng gấp đơi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO4 thì thu được m gam một chất rắn. Giá trị m là:
<b>A.</b> 1,4 gam. <b>B.</b> 4,2 gam. <b>C. </b>2,3 gam. <b>D.</b> 3,2 gam.
<b>Câu 14:</b>Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy
có V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
<b>A.</b> 1,12 lít. <b>B.</b> 2,24 lít. <b>C.</b> 4,48 lít. <b>D.</b> 3,36 lít.
<b>Câu 15:</b>Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2
gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
<b>A.</b> 9,3 gam. <b>B.</b> 9,4 gam. <b>C.</b> 9,5 gam. <b>D.</b> 9,6 gam.
<b>Câu 16:</b>Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thu được V lít H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể
FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là
<b>A.</b> 8,19 lít. <b>B.</b> 7,33 lít. <b>C.</b> 4,48 lít. <b>D.</b> 6,23 lít.
<b>Câu 17:</b>Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857
gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là
<b>A.</b> 1,9990 gam. <b>B.</b> 1,9999 gam. <b>C.</b> 0,3999 gam. <b>D.</b> 2,1000 gam
<b>Câu 18:</b>Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch A,
khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là
<b>A. </b>1,9922 gam. <b>B.</b> 1,2992 gam. <b>C.</b> 1,2299 gam. <b>D.</b> 2,1992 gam.
<b>Câu 19.</b>Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng dư. Thể tích khí hidro (đktc)
được giải phóng sau phản ứng là.
<b>A. </b>2,24 lit. <b>B. </b>4,48 lit. <b>C. </b>6,72 lit. <b>D. </b>67,2 lit.
<b>Câu 20:</b>Hồ tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
<b>A. </b>6,72. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>3,36.
<b>Câu 21: </b>Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro
(ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
<b>A. </b>6,4 gam. <b>B. </b>3,4 gam. <b>C. </b>5,6 gam. <b>D. </b>4,4 gam.
<b>Câu 22:</b>Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo
ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
<b> A.</b> 40,5 gam. <b>B.</b> 45,5 gam. <b>C.</b> 55,5 gam. <b>D.</b> 60,5 gam.
<b>Câu 23.</b>Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi
hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là
<b>Câu 24:</b>Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C. </b>Fe3O4. <b>D. </b>Fe(OH)2.
<b>Câu 25:</b>Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>Na2SO4. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>CuSO4.
<b>Câu 26:</b>Dãy gồm hai chất <b>chỉ có </b>tính oxi hố là
<b>A. </b>Fe(NO3)2, FeCl3. <b>B. </b>Fe(OH)2, FeO. <b>C. </b>Fe2O3, Fe2(SO4)3. <b>D. </b>FeO, Fe2O3.
<b>Câu 27:</b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe →<i>X</i>
FeCl3 →
<i>Y</i>
Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là :
<b>A. </b>HCl, NaOH. <b>B. </b>HCl, Al(OH)3. <b>C. </b>NaCl, Cu(OH)2. <b>D. </b>Cl2, NaOH.
<b>Câu 28:</b>Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
<b>A. </b>FeSO4. <b>B. </b>Fe(OH)3. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>Fe2(SO4)3.
<b>Câu 29:</b>Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
<b>A. </b>FeCl2 . <b>B. </b>FeCl3. <b>C. </b>MgCl2. <b>D. </b>AlCl3.
<b>Câu 30:</b>Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C. </b>Fe(OH)3. <b>D. </b>Fe(NO3)3.
<b>Câu 31:</b>Nhận định nào sau đây <b>sai?</b>
<b>A.</b> Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. <b>B.</b> Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.
<b>C.</b> Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. <b>D.</b> Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.
<b>Câu 32:</b>Chất có tính oxi hố nhưng <b>khơng </b>có tính khử là
<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C. </b>FeCl2. <b>D. </b>FeO.
<b>Câu 33:</b>Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
<b>A. </b>CH3COOCH3. <b>B. </b>CH3OH. <b>C. </b>CH3NH2. <b>D. </b>CH3COOH.
<b>Câu 34:</b>Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 →c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất.
Thì tổng (a+b) bằng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 35: </b>Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 36:</b>Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 37:</b> Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp
kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là:
<b>A.</b> I, II và III. <b>B.</b> I, II và IV. <b>C.</b> I, III và IV. <b>D.</b> II, III và IV.
<b>Câu 38:</b>Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
(Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)
<b>A. </b>16. <b>B. </b>14. <b>C. </b>8. <b>D. </b>12.
<b>Câu 39:</b>Cho khí CO khử hồn tồn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thốt ra. Thể tích
CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
<b>Câu 40:</b> Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn
sau phản ứng là: <b>A.</b> 28 gam. <b>B.</b> 26 gam. <b>C.</b> 22 gam.<b> </b> <b>D.</b> 24 gam.
<b>Câu 41:</b> Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là
<b>A.</b> 5,6 gam.<b> </b> <b>B.</b> 6,72 gam. <b>C.</b> 16,0 gam. <b>D.</b> 8,0 gam.
<b>Câu 42:</b>Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là
<b>A</b>. 231 gam. <b>B. </b>232 gam. <b>C.</b> 233 gam. <b>D.</b> 234 gam.
<b>Câu 43: </b>Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Khối lượng kết tủa thu được là: <b>A.</b> 15 gam <b>B.</b> 20 gam. <b>C.</b> 25 gam. <b>D.</b> 30 gam.
<b>Câu 44:</b> Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 (to), kết thúc thí nghiệm thu được 9 gam H2Ovà 22,4 gam
chất rắn. % số mol của FeO có trong hỗn hợp X là:
<b>A.</b> 66,67%. <b>B.</b> 20%. <b>C.</b> 67,67%. <b>D.</b> 40%.
<b>Câu 45:</b> Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần
trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là
<b>A.</b> 0,82%. <b>B. 0</b>,84%. <b>C.</b> 0,85%. <b>D.</b> 0,86%.
<b>Câu 46:</b>Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng,
hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
<b>A. </b>3,81 gam. <b>B. </b>4,81 gam. <b>C. </b>5,81 gam. <b>D. </b>6,81 gam.
<b>Câu 47:</b>Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là:
<b>A.</b> 60 gam. <b>B.</b> 80 gam. <b>C.</b> 85 gam. <b>D.</b> 90 gam.
<b>Câu 48:</b> Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác
dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn có khối lượng là:
<b>A.</b> 11,2 gam. <b>B.</b> 12,4 gam. <b>C.</b> 15,2 gam. <b>D.</b> 10,9 gam.
<b>Câu 49: </b>Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml
dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)
<b>A. </b>40. <b>B. </b>80. <b>C. </b>60. <b>D. </b>20.
<b>Câu 50:</b> Cho chuỗi phương trình phản ứng: Fe <sub></sub>+<i>clo</i><sub>→</sub><sub> A </sub><sub>→</sub>+<i>Fe</i> <sub> B </sub><sub>→</sub>+<i>NaOH</i> <sub> C</sub><sub>↓</sub><sub>. Công thức của C là</sub>
<b>A. </b>Fe(OH)2 <b>B. </b>Fe(OH)3 <b>C. </b>Fe2O3 <b>D. </b>NaCl
<b>Câu 52:</b> Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch X vào dd NaOH
dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi. Khối lượng chất rắn sau phản ứng là (cho Fe=56, O=16):
<b>A. </b>3,2g <b>B. </b>4g <b>C. </b>16g <b>D. </b>8g
<b>Câu 53:</b> Cho Fe kim loại lần lượt vào các dung dịch chứa riêng biệt các chất: CuCl2 ; FeCl3 ; HCl, HNO3 đặc nguội, NaOH. Số
phản ứng xảy ra là : <b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 55:</b> Để hòa tan 8g một oxit kim loại hóa trị II cần 200ml dung dịch HCl 2M . Tên kim loại là :
<b>A. </b>Fe ( M=56) <b>B. </b>Mg ( M=24) <b>C. </b>Ca ( M=40) <b>D. </b>Zn ( M=65)
<b>Câu 56:</b> Cho các ion kim loại: Fe3+<sub> , Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, ion có tính oxi hố mạnh nhất là</sub>
<b>A. </b>Fe2+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Mg</sub>2+ <b><sub>C. </sub></b><sub>Al</sub>3+ <b><sub>D. </sub></b><sub>Fe</sub>3+
<b>Câu 57:</b> Muốn khử Fe3+<sub> thành Fe</sub>2+<sub> ta dùng kim loại:</sub>
<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Na <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Fe
Số thứ tự Chu kỳ Nhóm
<b>A)</b> 26 4 VIIIB
<b>B)</b> 25 3 IIB
<b>C)</b> 26 4 IIA
<b>D)</b> 20 3 VIIIA
<b>Câu 59:</b>Cấu hình e nào dưới đây được viết đúng?
<b>A</b>. 26Fe (Ar) 4s13d7 <b>B</b>. 26Fe (Ar) 4s23d4 <b>C</b>. 26Fe (Ar) 3d4 4s2 D. 26Fe (Ar) 3d5
<b>Câu 60:</b> Phương trình hóa học nào sau dây đã được viết không đúng?
<b>A</b>. 3 Fe + 2O2 →
0
<i>t</i> <sub> Fe</sub>
3O4 <b>B</b>. 2 Fe + 3Cl2 →
0
<i>t</i> <sub>2FeCl</sub>
3
<b>C.</b> 2 Fe + 3I2 →<i>t</i>0 2FeI3 <b>D</b>. Fe + S →<i>t</i>0 Fe S
<b>Câu 61:</b> Để 28 gam bột sắt ngồi khơng khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam. Tính % khối lượng sắt đã bị
oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là sắt từ oxi.
<b>A</b>. 48,8% <b>B</b>. 60,0% <b>C</b>. 81,4% <b>D</b>. 99,9%
<b>Câu 62:</b> Phương trình hóa học nào dưới đây viết là đúng?
A. 3Fe + 4H2O →> <i>C</i>
0
570 <sub> Fe</sub>
3O4 + 4H2 B. Fe + H2O →> <i>C</i>
0
570 <sub> FeO + H</sub>
2
C. Fe + H2O →>5700<i>C</i> FeH2 + 1/2O2 D. Fe + 3H2O <i>t</i> →<i>cao</i>
0
2FeH3 + 3/2O2
<b>Câu 63:</b> Để hịa tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H2SO4 (2) trong dd loãng cần dùng là.
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp đôi (1) D. (1) gấp ba (2)
<b>Câu 64:</b> Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hóa tan bằng
bao nhiêu gam? A. 0,56g B. 1,12g C. 1,68g D. 2,24g
<b>Câu 65:</b> Hịa tan hồn tồn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy thốt ra 0,04 mol khí NO duy nhất
(đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt bằng bao nhiêu?
A. 0,01 mol và 0,01 mol B. 0,02 mol và 0,03 mol C. 0,03 mol và 0,02 mol D. 0,03 mol và 0,03 mol
<b>Câu 66:</b> Cho 0,04mol bột Fe vào dd chứa 0,08mol HNO3 thấy thoát ra khí NO. Khi phản ứng hồn tồn lọc dung dịch khối
lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam? A. 3,6g B. 4,84g C. 5,4g D. 9,68g
<b>Câu 67:</b> Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh. B. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh
C. Thanh Fe có trắng xám và dd nhạt dần màu xanh. D. Thanh Fe có màu đỏ và dd có dần màu xanhư
<b>Câu 68:</b> Nhúng thanh Fe vào 100 ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hồn tồn thì thấy khối lượng thanh Fe.
A. Tăng 0,08 gam B. Tăng 0, 8 gam C. Giảm 0,08 gam D. Giảm 0,56 gam
<b>Câu 69:</b> Cho 0,04mol bột sắt vào dd chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 1,12 gam B. 4,32gam C. 6,48gam D. 7,84gam.
<b>Câu 70:</b> Trường hợp nào dưới dây khơng có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và cơng thức hợp chất săt chính có trong quặng?
A. Hematit nâu chứa Fe2O3 B. Manhetit chứa Fe3O4C. Xiđerit chứa FeCO3 D. Pirit chứa FeS2
<b>Câu 71:</b> Hòa tan 2,16gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 lỗng thu được V lít (đktc) khi NO duy nhất. V bằng bao nhiểu?
<b>Câu 72:</b> Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,15mol FeCl2 trong khơng khí. Khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng kết
tủa thu được bằng bao nhiêu gam? A. 1,095 lít B. 1,350 lít C. 1,605 lít D. 13,05 lít
<b>Câu 73:</b> Nhận xét nào dưới đây là khơng đúng cho phản ứng oxi hóa hết 0,1 mol FeSO4 bàng KMnO4 trong H2SO4.
A. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng. B. Dung dịch sau phản ứng có màu vàng.
C. Lượng KMnO4 cần dùng là 0,02mol D. Lượng H2SO4 cần dùng là 0,18mol
<b>Câu 74:</b> Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II)?
A. FeO + HCl B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng C. FeCO3 + HNO3 loãng D. Fe + Fe(NO3)3
<b>Câu 75:</b> Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO?
A. Fe(OH)2 →<i>t</i>0<i>ca o</i> B. FeCO3 →<i>t</i>0<i>ca o</i>
C. Fe(NO3)2 →<i>t</i><i>cao</i>
0
D. CO + Fe2O3 →<i>t</i><i>cao</i>
0
<b>Câu 76:</b> Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?
A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag
<b>Câu 77:</b> Dùng khí CO khử sắt (III) oxi, sản phẩm khử sinh ra có thể có những chất nào ?
A. Fe B. Fe và FeO C. Fe, FeO và Fe3O4 D. Fe, FeO và Fe3O4 và Fe2O3
<b>Câu 78:</b> Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa , đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng
chất rắn thu đựoc bằng bao nhiêu gam? A. 24g B. 32,1g C. 48g D. 96g
<b>Câu 79:</b> Để hoàn tan vừa hết 0,1 mol của mỗi oxit FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng dd HCl thì lượng HCl cần dùng lần lượt bằng:
A. 0,2 mol, 0,8 mol và 0,6 mol B. 0,2 mol, 0,4 mol và 0,6 mol
C. 0,1 mol, 0,8 mol và 0,3 mol D. 0,4 mol, 0,4 mol và 0,3 mol
<b>Câu 80:</b> Hiện tường nào dưới dây được mô tả không đúng?
A. Thêm NaOH vào dd FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu.
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dd AgNO3 thấy xuất hiện dd màu vàng nhạt.
C. Thêm Fe(OH)2 màu đỏ nâu vào dd H2SO4 thấy hình thành dd màu vàng nâu.
D. Thêm Cu vào dd Fe(NO3)3 thấy dd chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh.
<b>Câu 81:</b> Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm là hợp chất Fe(III)?
A. FeCl3 + NaOH → B. Fe(OH)3 →<i>t</i><i>cao</i>
0
C. FeCO3 →<i>t</i>0<i>ca o</i> D. Fe(OH)3 + H2SO4 →
<b>Câu 82:</b> Thành phần nào dưới dây là không cần thiết trong quá trình sản xuất gang?
A. Quặng sắt (chứa 3095% oxi sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S, P)
B. Than cốc (khơng có trong tự nhiên, phải điều chến từ than mỡ)
C. Chất chảy (CaCO3, dùng để tạo xỉ silicat)
D. Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu.
<b>Câu 83:</b> Chất nào dưới dây là chất khử oxi sắt trong lò cao?
A. H2 B. CO C. Al D. Na
<b>Câu 84:</b> Trường hợp nào dưới dây khơng có sự phù hợp giữa nhiệt độ (0<sub>C) và phản ứng xảy ra trong lò cao?</sub>
B 400 CO + 3 Fe2O3→ 2Fe3O4 + CO2
C 500-600 CO + Fe3O4→ 3FeO + CO2
D 900-1000 CO +FeO → Fe + CO2
<b>Câu 85:</b> Thổi khí CO đi qua 1,6g Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Fe thu được là bao nhiêu?
A. 0,56g B. 1,12g C. 4,8g D. 11,2g
<b>Câu 86:</b> Thổi 0,3mol CO qua 0,2g Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất thu được là bao nhiêu?
A.5 ,6g B. 27,2g C. 30,9g D. 32,2g
<b>Câu 87:</b> Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% ?Lượng
sắt bị hoa hụt trong sản xuất là 1%.
A. 1325,16 tấn B. 2 351,16 tấn C. 3512,61 tấn D. 5213,61 tấn
<b>Câu 88:</b> Thành phần nào sau đây khơng phải ngun liệu cho q trình luyện thép?
A. Gang, sắt thép phế liệu B. Khí nitơ và khí hiếm.
C. Chất chảy là canxi oxit D. Dầu ma dút hoặc khí đốt.
<b>Câu 89:</b> Có ba lọ đựng hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + F2O3 . Giải pháp lần lượt dùng các thuốc thử nào dưới đây có
thể phân biệt ba hỗn hợp này?
A. Dùng dd HCl, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
B. dd H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
C. Dung dịch HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
D. Thêm dd NaOh, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đậm đặc.
<b>Câu 90:</b> Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl thấy có 1,0g khí hiđro thốt ra . Đem cô cạn dung dịch sau phản
ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan.
A. 50g B. 55,5g C. 60g D. 60,5g.
<b>Câu 91:</b> Đốt một kim loại trong bình chứa khí Clo thu được 32,5gam muối, đồng thời thể tích clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc).
Kim loại bị đốt là kim loại nào?
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
<b>Câu 92:</b> Ngâm một lá kim loại nặng 50g trong dd HCL, sau khi thốt ra 336 ml khí (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm
1,68%. Nguyên tố kim loại đã dùng là nguyên tố nào ?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
<b>Câu 93:</b> Khi cho 11,2 gam Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m1 gam muối, còn nếu cho 11,2 gam Fe tác dụng với dd HCl dư thì
thù được m2 gam muối. Kết quả tính giá trị của m1 và m2 là bao nhiêu?
A. m1=m2=25,4g B. m1=25,4g và m2=26,7g C. m1=32,5g và m2=24,5g D.m1=32,5g và m2=25,4
<b>Câu 94:</b> Trong số các loại quặng sắt : FeCO3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit). Quặng chứa hàm lượng %
Fe lớn nhất là? A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS2
<b>Câu 95:</b> Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit). Quặng chứa hàm lượng %
Fe nhỏ nhất là? A. FeCO3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS2
<b>Câu 96:</b>Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3 , Fe3O4 , FeS2 lần lượt là
<b>A</b>. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit <b>B</b>. Xiđerit, manhetit, pirit, hematit,
<b>Câu 97 :</b> Trong các phản ứng sau , phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hóa- khử.
<b>A</b>. Fe + 2 HCl → FeCl2+ H2 <b>B</b>. 2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3
<b>C</b>. Fe + CuCl2→ FeCl2 + Cu <b>D</b>. FeS+ 2 HCl → FeCl2+ H2S
<b>Câu 98:</b> Chia đôi một hỗn hợp Fe và F2O3, cho một luồng khí CO đi qua phần thứ nhất nung nóng thì khối lượng chất rắn giảm đi 4,8
g. Ngâm phần thứ hai trong dd HCl dư thấy thốt ra 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là.
<b>A</b>. 48,83% Fe và 51,17% Fe2O3 <b>B</b>. 41,83% Fe và 58,17% Fe2O3
<b>C</b>. 41,17% Fe và 58,83% Fe2O3 <b>D</b>. 48,17% Fe và 51,83% Fe2O3
<b>Câu 99:</b> Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 (khơng có khơng khí) đến phản ứng hịan tồn. Chia đơi chất rắn thu đựơc, một
phần hịa tan bằng dd NaOH dư thốt ra 6,72 lít khí (đktc), phần cịn lại hịa tan trong dd HCl dư thốt ra 26,88 lít khí (đktc). Số
gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu.
<b>A</b>. 27gam Al và 69,6 gam Fe3O4. <b>B</b>. 54 gam Al và 139,2gam Fe3O4.
<b>C</b>. 36 gam Al và 139,2 gam Fe3O4. <b>D</b>. 72 gam Al và 104,4 gam Fe3O4.
<b>Câu 100:</b> Hòa tan m gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ thấy thốt ra 1,12 lít khì (đktc). Dung dịch thu
được cho tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa tách ra đem nung trong không khí đến lượng khơng đổi thu được chất rắn nặng
12 gam . Trị số của m là bao nhiêu?
<b>A</b>. 16 <b>B</b>. 10 <b>C</b>. 8 <b>D</b>. 12.
<b>Câu 101:</b> Khử 4,8gm một oxit kim loại ở nhiệt độ cao cần 2,016lít hiđro (đktc). Kim loại thu được đem hòa tan hết trong dd HCl
thốt ra 1,344 lít khí (đktc) . Cơng thức hóa học của oxit kim loại là công thức nào sau đây?
<b>A</b>. CuO <b>B</b>. MnO2 <b>C</b>. Fe3O4 <b>D</b>. Fe2O3
<b>Câu 102:</b> Cho 4,72 gam hỗn hợp bột các chất Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng với CO dư ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được
3,92gam Fe. Nếu ngâm chúng cùng lượng hỗn hợp ban đầu trong dd CuSO4 dư thì sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được
bằng 4,96gam. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu gam?
<b>A</b>. 0,84gam Fe; 0,72gam FeO; 0,8gam Fe2O3 <b>B</b>. 1,68gam Fe; 0,72gam FeO; 1,6gam Fe2O3
C. 1,68gam Fe;1,44gam FeO; 1,6gam Fe2O3 <b>D</b>. 1,68gam Fe; 1,44gam FeO; 0,8gam Fe2O3
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
2NaCrO2 + 3Br2 8NaOH →2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O K2Cr2O7 + 14HCl →2CrCl3 + 2KCl + 3Cl2 + 7H2O
0
<i>t</i>
-4
<b>Câu 1:</b>Cấu hình electron của ion Cu là: <b>A.</b> [Ar]4s1<sub>3d</sub>10<sub>. </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> [Ar]4s</sub>2<sub>3d</sub>9<sub>. </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>9<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 2:</b>Cấu hình electron của ion Cu2+<sub> là: </sub><b><sub>A.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>7<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>8<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>9<sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> [Ar]3d</sub>10<sub>.</sub>
<b>Câu 3:</b>Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào
<b>A.</b> NO2. <b>B.</b> NO. <b>C.</b> N2O. <b>D.</b> NH3.
<b>Câu 4:</b>Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc,
nóng là: <b>A. </b>10. <b>B. </b>8. <b>C. </b>9. <b>D. </b>11.
<b>Câu 5:</b>Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số
chất kết tủa thu được là: <b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 6:</b>Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
<b>A. </b>Al và Fe. <b>B. </b>Fe và Au. <b>C. </b>Al và Ag. <b>D. </b>Fe và Ag.
<b>Câu 7:</b>Cặp chất <b>không </b>xảy ra phản ứng là
<b>A. </b>Fe + Cu(NO3)2. <b>B. </b>Cu + AgNO3. <b>C. </b>Zn + Fe(NO3)2. <b>D. </b>Ag + Cu(NO3)2.
<b>Câu 8:</b>Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với: <b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Zn.
<b>Câu 9:</b>Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch: <b>A. </b>FeSO4. <b>B. </b>AgNO3. <b>C. </b>KNO3. <b>D. </b>HCl.
<b>Câu 10:</b>Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
<b>A. </b>Ca và Fe. <b>B. </b>Mg và Zn. <b>C. </b>Na và Cu. <b>D. </b>Fe và Cu.
<b>Câu 11:</b>Chất <b>không </b>khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là: <b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>H2.
<b>Câu 12:</b>Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
<b>A. </b>Pb(NO3)2. <b>B. </b>Cu(NO3)2. <b>C. </b>Fe(NO3)2. <b>D. </b>Ni(NO3)2.
<b>Câu 13:</b>Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung
dịch: <b>A. </b>AgNO3. <b>B. </b>HNO3. <b>C. </b>Cu(NO3)2. <b>D. </b>Fe(NO3)2.
<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>H2SO4 loãng. <b>C. </b>HNO3 loãng. <b>D. </b>KOH.
<b>Câu 15:</b>Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Ag. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Na.
<b>Câu 16:</b>Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch: <b>A. </b>H2SO4 đặc, nóng. <b>B. </b>H2SO4 lỗng. <b>C. </b>FeSO4. <b>D. </b>HCl.
<b>Câu 17:</b>Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là :
<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Ag.
<b>Câu 18:</b>Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong phản ứng là
<b> A. </b>chất xúc tác. <b>B. </b>chất oxi hố. <b>C. </b>mơi trường. <b>D. </b>chất khử.
<b>Câu 19:</b> Trường hợp xảy ra phản ứng là
<b>A.</b> Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → <b>B.</b> Cu + HCl (loãng) →
<b>C.</b> Cu + HCl (loãng) + O2→ <b>D.</b> Cu + H2SO4 (lỗng) →
<b>Câu 20:</b>Hợp chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
<b>A.</b> ZnO. <b>B.</b> Zn(OH)2. <b>C.</b> ZnSO4. <b>D.</b> Zn(HCO3)2.
<b>Câu 21:</b>Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hố trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch
NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây?
<b>A.</b> MgSO4. <b>B.</b> CaSO4. <b>C.</b> MnSO4. <b>D.</b> ZnSO4.
<b>Câu 22:</b>Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?
<b>A.</b> Pb, Ni, Sn, Zn. <b>B.</b> Pb, Sn, Ni, Zn. <b>C.</b> Ni, Sn, Zn, Pb. <b>D.</b> Ni, Zn, Pb, Sn.
<b>Câu 23:</b>Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây?
<b>A.</b> Zn. <b>B.</b> Ni. <b>C.</b> Sn. <b>D.</b> Cr.
<b>Câu 24:</b>Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M
là : <b>A.</b> Mg. <b>B.</b> Cu. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Zn.
<b>Câu 25:</b>Cặp chất <b>khơng </b>xảy ra phản ứng hố học là
<b>A. </b>Cu + dung dịch FeCl3. <b>B. </b>Fe + dung dịch HCl.
<b>C. </b>Fe + dung dịch FeCl3. <b>D. </b>Cu + dung dịch FeCl2.
<b>Câu 26:</b>Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
<b>A. </b>Al và Mg. <b>B. </b>Na và Fe. <b>C. </b>Cu và Ag. <b>D. </b>Mg và Zn.
<b>Câu 27:</b>Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thốt ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong
dung dịch là: <b>A.</b> 21, 56 gam. <b>B.</b> 21,65 gam. <b>C.</b> 22,56 gam. <b>D.</b> 22,65 gam.
<b>Câu 28:</b>Đốt 12,8 gam Cu trong khơng khí. Hồ tan chất rắn thu được vào dung dịch HNO3 0,5M thấy thốt ra 448 ml khí NO
duy nhất (đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hồ tan chất rắn là
2
42-
42-
3
3
2