Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi thu dai hoc so 182

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012.</b>
<i><b> Mơn thi : TỐN (ĐỀ 182 )</b></i>


<b>A Phần chung cho tất cả các thí sinh :</b>


<b>Câu I Cho hàm số : y = 2 + </b>
1


2


<i>x</i> <sub> , có đồ thị ( C ) </sub>
1) Khảo sát và vẽ đồ thị ( C )


2) Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị ( C ) sao cho đường thẳng d cùng với hai tiệm cận của ( C ) cắt
nhau tạo thành tam giác cân .


<b>Câu II Giải phương trình và hệ phương trình </b>


1)


2 9 3


4sin 3 sin 2 1 2


2 2 4


2


os
<i>x</i>



<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>


 




     


     


     


      <sub> 2) </sub>


3 3 3


2 2


8 27 55


4 6


<i>x y</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  


 





<b>Câu III 1)Tính tích phân </b>


ln 5


ln 2

(17

<i>x</i>

1)

<i>x</i>

1



<i>dx</i>


<i>I</i>



<i>e</i>

<i>e</i>









2)Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm thuộc

0;1


4

1<i>x</i>

4

1<i>x</i>

(

<i>m</i>

1)(2

2<i>x</i>

2

2<i>x</i>

) 2

<i>m</i>



<b>Câu IV Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , SA vng góc với mặt phẳng đáy ; SC tạo với mặt</b>
phẳng đáy một góc 450<sub> và tạo với mặt phẳng ( SAB) góc 30</sub>0<sub> . Biết độ dài cạnh AB = a . Tính thể tích khối chóp </sub>
S.ABCD .


<b>B Phần riêng ( Thí sinh thi khối A,B chỉ được làm phần 1 .Thí sinh thi khối D chỉ làm phần 2 ) </b>
<b>Phần 1 : Dành cho thí sinh thi khối A,B .</b>



<b>Câu V 1)Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng có phương trình :</b>


1: 1 2


1 2
<i>x t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



 

  


 <sub> và </sub>
2


1


: 3 2


5 2


<i>x</i> <i>u</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>u</i>



<i>z</i> <i>u</i>
 


 

  


a.Tìm tọa độ giao điểm I của d1 và d2 .Viết phương trình mặt phẳng (

) đi qua d1 và d2


b.Lập phương trình đường thẳng d3 đi qua M(2;3;2) và cắt d1 , d2 lần lượt tại A , B khác I sao cho AI = AB
2)Cho a,b,c,d là những số dương và a+b+c+d = 4. Chứng minh rằng :


2 2 2 2 2


1 1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>b c</i>  <i>c d</i>  <i>d a</i> <i>a b</i> 


   


3) Cho đường trịn ( C) có phương trình : x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x + 4y – 4 = 0 và đường thẳng d có phương trình :</sub>
x + y + m = 0 . Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB , AC tới
đường tròn ( C ) , ( B và C là hai tiếp điểm ) sao cho tam giác ABC vuông .


<b>Phần 2 : Dành cho thí sinh thi khối D </b>



<b>Câu V 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình : </b>


x – 2y + 2z – 1= 0 và các đường thẳng
1


3 2


: 3


2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 




  
 <sub> ; </sub>
2
1 6


: 4 4


5



<i>x</i> <i>u</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>u</i>


<i>z</i> <i>u</i>
 


 

 

a. Viết phương trình mặt phẳng ( Q) chứa d2 và (Q) vng góc với (P)


b. Tìm các điểm M thuộc d1 , N thuộc d2 sao cho đường thẳng MN song song mặt phẳng (P) và cách (P) một
khoảng bằng 6 .


2) Cho a,b,c là các số thực dương và ab + bc + ca = abc . Chứng minh rằng :


1 1 1 1


( 1) ( 1) ( 1) 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×