Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

De thi thu so 5 cua tap chi toan hoc tuoi tre 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.89 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TẠP CHÍ TỐN HỌC VÀ TUỔI TRẺ </b>


<b>Thử sức trước kì thi </b>



<i><b>Đề</b></i>

<i><b> s</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b>5 năm 2012</b></i>


<b>Câu I.</b> Cho hàm số 1( )


1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>




1. Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị (C) của hàm số.


2. Tìm những điểm trên trục tung để từđó kẻđược đúng một tỉếp tuyến với (C).
<b>Câu II.</b>


1. Giải phương trình: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 15 <sub>2</sub>4


2 1 2 1 8 2


<i>cos x</i>
<i>cot x</i>  <i>tan x</i>  <i>sin</i> <i>x</i>


2, Giải hệphương trình:


2 2


2 2



1


( 1) ( 1) 2


3 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>



 

 

 <sub> </sub> <sub></sub>


<b>Câu III.</b> Cho (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i> 2 ;<i>x</i> <i>y</i> 2;<i>y</i> 4
<i>x</i>


   .Tính thể tích khối trịn


xoay sinh ra bởi (D) khi nó quay quanh trục hồng.


<b>Câu IV.</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, <i>ABC</i>120<i>o</i>.Cạnh SA vng góc
với mặt phẳng (ABCD) và SA=a. Gọi C' là trung điểm của cạnh SC.Mặt phẳng ( )<i></i> đi qua AC' vaf



song song với BD, cắt các cạnh SB,SD lần lượt tại B' ;D',Tính thể tích khối chóp S.AB'C'D'


<b>Câu V.</b> Cho các số thực dươnga,b,c thoả mãn <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2(<i>a b c</i>  )2 4.Chứng minh rằng:


2 2 2


1 1 1


3


( ) ( ) ( )


<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>


<i>a b</i> <i>b c</i> <i>c</i> <i>a</i>


  


  


  


<b>PHẦN RIÊNG </b>



<i><b>A.Theo chương tr</b></i>

<i><b>ình chu</b></i>

<i><b>ẩ</b></i>

<i><b>n </b></i>


<b>Câu VIa. </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạđộ Descartes Oxy, cho tam giác ABC vng tại A.Phương



trình đường thẳng BC là 4x-3y-4=0.Các đỉnh A,B thuộc trục hoành và diện tích tam giác ABC
bằng 6.Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.


2. Trong không gian với hệ trục toạđộDescartes Oxyz cho điểm A(-1;0;2), mặt phẳng


(P):2x-y-x+3=0 và đường thẳng (d): 3 2 6


2 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


Viết phương trình đường thẳng ( ')<i>d</i> đi qua điểm A, cắt (d) tại B và cắt (P) tại C sao cho


2 0


<i>AC</i> <i>AB</i>


  


<b>Câu VIIa.</b> Tìm số phức z thoả mãn: (<i>z</i>1)42(<i>z</i>1)2(<i>z</i>4)2 1 0

<i><b>B.Theo chương tr</b></i>

<i><b>ình nâng cao</b></i>



<b>Câu VIb.</b>


1. Cho hai đường thẳng :


: ( 1) 2 1 0; ' : ( 1) 5 2 0
<i>d</i> <i>m</i> <i>x</i><i>my</i> <i>m</i>  <i>d</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i> 



Chứng minh rằng tập hợp các giao điểm của (d) và (<i>d</i>') là một đường trịn.Tìm phương trình


đường trịn đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Trong khơng gian với hệ toạđộ Descartes Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>20 và


điểm <i>A</i>(0; 0;1). Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại A và tiếp xúc với mặt
phẳng (Oxy).


<b>Câu VIIb. </b>Cho số phức 7 3
1 2 3


<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>





 . Tính


2 2009


1 ...


<i>S</i>   <i>z</i> <i>z</i>  <i>z</i>


<i>- - - Hết - - - </i>



</div>

<!--links-->

×