Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.19 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. B ng ch ng chuy n giao.ằ ứ ể
2. Ph n h i.ả ồ
3. K t qu cu i cùng.ế ả ố
4. Đ m b o tính chính xác.ả ả
• Vi c chuy n giao thơng tin có th b ng văn ệ ể ể ằ
b n ho c l i nói.ả ặ ờ
• Trong vi c chuy n giao, thì b ng ch ng c a ệ ể ằ ứ ủ
quá trình chuy n giao thông tin là r t quan ể ấ
tr ng. Do v y, trong ho t đ ng kinh doanh, ọ ậ ạ ộ
vi c chuy n giao ph i có b ng ch ng đ ệ ể ả ằ ứ ể
• T l trình đ CNV.ỷ ệ ộ
• Th i gian tham gia hu n luy n/năm.ờ ấ ệ
• M c đ đánh giá hi u qu các khố đào t oứ ộ ệ ả ạ
• S l ng NV tham gia các khoá h c.ố ượ ọ
• S l ng và th i gian v ng m t c a NV.ố ượ ờ ắ ặ ủ
• Th i gian làm vi c/doanh thu.ờ ệ
• T l ngh vi c.ỷ ệ ỉ ệ
• M c tho mãn c a NV.ứ ả ủ
• Tai n n lao đ ng và th i gian m t mát do ạ ộ ờ ấ
TNLD.
• S NV t n p đ n xin tuy n d ng/ch c ố ự ộ ơ ể ụ ứ
danh/l n.ầ
• Chi phí tuy n d ng/s NV tuy n đ c.ể ụ ố ể ượ
• Th i gian và s l n đi mu n.ờ ố ầ ộ
• S l n vi ph m và lĩnh v c vi ph m.ố ầ ạ ự ạ
• Năng su t lao đ ng.ấ ộ
• Ch t l ng cơng vi c.ấ ượ ệ
• T l khách hàng l p l i.ỷ ệ ặ ạ
• Khách hàng trung thành.
• S tho mãn khách hàng.ự ả
• S l ng khi u n i khách hàng.ố ượ ế ạ
• S l ng khi u n i đ c gi i quy t, th i ố ượ ế ạ ượ ả ế ờ
gian ph n h i.ả ồ
• Th i gian ph n h i cho m i yêu c u.ờ ả ồ ỗ ầ
• T ng chi phí trung bình/khách hàng.ổ
• B ng so sánh giá c nh tranh.ả ạ
• Th i gian trung bình c a các m i quan h .ờ ủ ố ệ
• S l ng khách hàng m t mát.ố ượ ấ
• Doanh s trung bình/khách hàngố
• Khách hàng chê món ăn.
• Ph c v ch m ch .ụ ụ ậ ễ
• Các khi u n i khác.ế ạ
• Các s cự ố
• Các yêu c u c a khách ch a đáp ng đ c.ầ ủ ư ứ ượ
• Thái đ tác phong c a NVộ ủ
• V sinh và hình th c cá nhân.ệ ứ
• K lu t c a NVỹ ậ ủ
<b>T ch cổ</b> <b>ứ</b>
1. Thông tin t khách hàng.ừ
2. Thông tin t nhà cung c p.ừ ấ
3. Thông tin kinh t chính tr xã h i.ế ị ộ
4. Thông tin t đ i th c nh tranh.ừ ố ủ ạ
Tr ng phòngưở
Giám đ cố
Input Output/T.phòng
Bp ch c năngứ
<b>1. Các đ i tác nhân thông tin t phòng.ố</b> <b>ừ</b>
1. Giám đ cố
2. Phòng ch c năng.ứ
3. Input
4. Output.
• PA1: T t c các thơng tin t phịng ra bên ấ ả ừ
ngồi ph i thơng qua TP và t t c các ả ấ ả
thơng tin t bên ngồi đi vào phịng ph i ừ ả
thơng qua TP.
• PA2: Xu h ng th hai là u quy n, có ướ ứ ỷ ề
nghĩa là m t s thông tin s đ n tr c ti p ộ ố ẽ ế ự ế
• Đ i v i tr ng h p 1 th ng áp d ng cho ố ớ ườ ợ ườ ụ
phong cách lãnh đ o đ c đốn. ạ ộ
• Ưu đi m c a ki u qu n lý này là thông tin ể ủ ể ả
đi m t cách chính th c và th ng là chính ộ ứ ườ
xác, đ y đ .ầ ủ
• Nh c đi m là thông tin không k p th i đ ượ ể ị ờ ể
th c hi n công vi c, do v y công vi c hay ự ệ ệ ậ ệ
• Đ i v i tr ng h p 2 th ng áp d ng đ i ố ớ ườ ợ ườ ụ ố
v i phong cách lãnh đ o dân ch ho c t do.ớ ạ ủ ặ ự
• Ưu đi m thơng tin đi nhanh chóng, NV t tin ể ự
trong cơng vi c.ệ
• Nh c đi m là có nhi u thơng tin “lỗng”, ượ ể ề
khơng chính th c và ng i lãnh đ o khó ứ ườ ạ
• Tr ng phịng c n ưở ầ
thơng tin cho phịng
khác s thơng tin tr c ẽ ự
ti p cho TP khác.ế
• NV mu n thông tin cho ố
b ph n output thì có ộ ậ
th theo 3 cách: báo ể
cho TP sau đó TP s ẽ
chuy n, chuy n tr c ể ể ự
ti p cho TP output, ế
chuy n tr c ti p cho ể ự ế
NV output.
Tr ng phịngưở Output/T.phịng
• Các TP th ng r t ng i NV chuy n thông ườ ấ ạ ể
tin cho b ph n khác mà b n thân h ộ ậ ả ọ
khơng bi t.ế
• Nhi u NV thích v t m t TP đ chuy n ề ượ ặ ể ể
thông tin cho b ph n khác hay c p trên ộ ậ ấ
• L p m t thơng báo nhi m v c a t ng ậ ộ ệ ụ ủ ừ
thành viên trong b ph n và báo cho các ộ ậ
Stt Tên thông tin Ng i ườ
chuy n ể
giao
Ng i ườ
nh nậ
• Tr c ti p b ng tay.ự ế ằ
• Fax
• Mail
• Đi n tho i.ệ ạ
• Th tín.ư
1. Văn b n.ả
1. Mail.
St
t
B ph n ộ ậ
ban hành
Mã hi u ệ
tài li uệ
Tên tài
li uệ
Mã hi u ệ
bi u m uể ẫ
Tên bi u ể
m uẫ
• M i b ph n nên duy trì m t danh m c bi u ỗ ộ ậ ộ ụ ể
m u đang đ c s d ng.ẫ ượ ử ụ
• V nguyên t c m i bi u m u ph i đ c di n ề ắ ỗ ể ẫ ả ượ ễ
gi i cách th c s d ng trong m t quy trình, ả ứ ử ụ ộ
quy đ nh..nào đó.ị
• Ph n đ nh m c ch ra r ng nhu c u s d ng ầ ị ứ ỉ ằ ầ ử ụ
trung bình c a b ph n đ có s l ng b n in ủ ộ ậ ể ố ượ ả
• B ph n c n duy trì m t file ch a t t c các ộ ậ ầ ộ ứ ấ ả
bi u m u đang s d ng c a b ph n đó.ể ẫ ử ụ ủ ộ ậ
• Ngồi cùng c a file là danh m c các bi u m u ủ ụ ể ẫ
c a b ph n.ủ ộ ậ
• Các bi u m u trong file n m trong các “bìa ể ẫ ằ
trong” riêng bi t, và ph i n m theo th t đ ệ ả ằ ứ ự ể
• B n nên duy trì m t danh m c các bi u ạ ộ ụ ể
m u theo th t có s n sàng trong máy đ ẫ ứ ự ẵ ể
photo khi c n thi t.ầ ế
• Hãy đ m b o r ng, ng i khác có th truy ả ả ằ ườ ể
c p folder bi u m u này đ s d ng khi ậ ể ẫ ể ử ụ
• T TP <-> GĐ.ừ
• T TP <-> NVừ
• T B ph n input –> phịng.ừ ộ ậ
• T phịng –> b ph n output.ừ ộ ậ