Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.32 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT
<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>
- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài <i>Bút và thước kẻ</i>; kết hợp đọc chữ
và xem tranh để hiểu nội dung câu chuyện; nhận xét được hành động, suy nghĩ
của từng nhân vật trong câu chuyện và rút ra được bài học từ câu chuyện.
<b>- Viết đúng những từ mở đầu bằng </b><i>tr/ch</i><b> hoặc </b><i>v/d.</i> Chép đúng một đoạn văn.
<b>- Biết giới thiệu các đồ dùng học tập.</b>
<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập
<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân</b>
ái, đoàn kết, yêu thương.
II. ĐỒ DÙNG
- 4 – 6 bộ thẻ (hoặc phiếu học tập) nhưminh hoạ ở HĐ3 (phần a hoặc b).
- Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A.Khởi động. </b>
<b>HĐ1: Nghe – nói5P</b>
– Quan sát tranh vẽ, nói tên các đồ vật trong tranh.
– Từng HS nói về những đồ dùng học tập đã được bố mẹ /
người thân sắm sửa cho trước lúc bước vào năm học mới.
<b>B. Khám phá.30P</b>
<b>HĐ2: Đọc.</b>
<i><b>Nghe đọc</b></i>
<i>– Cả lớp: </i>Nghe GV giới thiệu tranh minhhoạ bài đọc và
giới thiệu bài đọc là một câu chuyện kể về cuộc trò chuyện
của những đồ dùng học tập.
<i>– Cá nhân</i>: Nghe GV đọc cả bài, ngắt nghỉhơi đúng, dừng
hơi lâu sau mỗi đoạn. Đọc thầm theo GV.
<i><b>Đọc trơn</b></i>
<i>– Cả lớp: </i>2 – 3 HS đọc một số từ ngữ dễphát âm sai: <i>im </i>
<i>lặng, xin lỗi,...</i> (MB); <i>bạnnhỏ, đến trường,... </i>(MN).
<i>– Cá nhân: </i>Đọc các từ ngữ theo yêu cầu.
<i>– Nhóm:</i>
Mỗi HS đọc một đoạn, đọc nối tiếp 3 đoạn đến hết bài.
Thi đọc nối tiếp các đoạn giữa 3 nhóm: mỗi nhóm cử 1 HS
- Quan sát tranh,
thảo luận theo
nhóm.
- Đại diện trình
bày trước lớp.
- Lắng nghe.
- Đọc thầm theo
gv
- Luyện đọc các
tiếng, từ.
- Đọc các từ
- HS đọc
<i>– Cả lớp: </i>Nghe GV và các nhóm nhận xét HS của nhóm
mình đọc.
<i><b>Đọc hiểu</b></i>
1. Nghe GV đặt câu hỏi: <i>Lúc đầu, bút nhận xét thế nào</i>
<i>vềthước kẻ?</i>
<i>– Cá nhân:</i>
1. Từng HS đọc thầm đoạn 1 để trả lời câu hỏi.
2. Một số HS trả lời. GV chốt câu trả lời đúng: Lúc đầu
cây bút cho rằng thước kẻ chẳng giúp ích gì cho bạn
học sinh. (Vì chỉ có mỗi mình cây bút làm việc).
2. Nghe GV nêu câu hỏi c và hướng dẫn cách thực hiện
(đọc đoạn 2, 3) để hiểu công việc và suy nghĩ của cây
bút và thước kẻ. Dựa vào đó, HS trả lời các câu hỏi sau:
<i>Em thích</i>
<b>C. Vận dụng 8P</b>
<b>HĐ 4: Nghe - nói.</b>
Nói một câu về cách giữ gìn đồ dùng học tập.
<i>– Nhóm: </i>Từng em nêu ý kiến về cách giữgìn đồ dùng học
tập của mình. Cả nhóm nhận xét, góp ý.
– <i>Cả lớp:</i> Một vài em nói ý kiến của mình trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
D. TỔNG KẾT 3p
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò, giao bài về nhà. Chuẩn bị bài sau.
- Một vài hs
nhận xét
- Hs lắng nghe
- hs đọc thầm
đoạn 1
- Hs trả lời
- Hs trả lời: Em
thích....
- Nói câu về
cách giữ gìn đồ
dùng học tập.
- Hs nêu ý kiến
- Hs nêu ý kiến
trước lớp
- Nhận xét
______________________________________________________________
<b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT
<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>
- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài <i>Bút và thước kẻ</i>; kết hợp đọc chữ
và xem tranh để hiểu nội dung câu chuyện; nhận xét được hành động, suy nghĩ
của từng nhân vật trong câu chuyện và rút ra được bài học từ câu chuyện.
<b>- Viết đúng những từ mở đầu bằng </b><i>tr/ch</i><b> hoặc </b><i>v/d.</i> Chép đúng một đoạn văn.
<b>- Biết giới thiệu các đồ dùng học tập.</b>
<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân</b>
ái, đoàn kết, yêu thương.
II. ĐỒ DÙNG
- 4 – 6 bộ thẻ (hoặc phiếu học tập) nhưminh hoạ ở HĐ3 (phần a hoặc b).
- Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>
<b>HĐ 3. Viết 30’</b>
GV đọc đoạn viết (Đoạn 1)
GV: Khi viết ta cần chú ý điều gì ?
- Hãy đọc từng cụm từ , ghi nhớ
chép vào vở
( Gv theo dõi chỉnh sửa cho HS )
GV đọc chậm cho HS soát lại lỗi
GV nhận xét bài viết của một số
*Tổ chức trò chơi : Ai đúng – ai
nhanh
Gắn đúng và nhanh từ có chứa âm
đầu là c hoặc k vào chỗ trống cho
từng tên
Đội nào gắn đúng và nhanh, đội đó
thắng
<b>* Củng cố, dặn dò:3’</b>
- Nhắc học sinh về nhà luyện viết.
- Lắng nghe, luyện viết các chữ đầu câu
và tên riêng cần viết hoa ra tập nháp
(Linh, Trang, Giờ)
- Ghi tựa, viết hoa chữ cái đầu câu, tên
riêng;
tư thế ngồi viết….)
- HS nhìn chép đoạn 1 vào vở
- HS sốt lại lỗi chính tả
- Chọn 2 đội (mỗi đội 4 HS)
- HS thực hiện
Bình chọn đội thắng
TIẾNG VIỆT
<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>
- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài <i>Bạn làm gì trong Ngày ngôi </i>
<i>trường xanh?.</i>
<i>- </i>Nghe – viết đúng một đoạn văn. Viết đúng những từngữ có tiếng mở đầu bằng
<i>tr/ch</i>; <i>v/d</i>.
- Nghe hiểu câu chuyện<i>Học trị của cơ giáo chim khách </i>và kể lại được một
đoạn của câu chuyện.
- Biết hỏi – đáp về những hoạt động giữ gìn trường, lớp sạch đẹp, về câu chuyện
đã nghe.
<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân</b>
ái, đoàn kết, yêu thương.
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh họa câu chuyện Học trị của cơ giáo chim khách.
- Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Khởi động.</b>
<b>HĐ1: Nghe – Nói 5p</b>
– <i>Cặp:</i> Quan sát tranh ngôi trường, nhận xét về ngôi
trường trong tranh; từng HS nói về ngơi trường mình mơ
ước (giới thiệu tranh ngôi trường các em đã vẽ theo mơ
ước của mình trong BT1 – VBT, nếu có).
– <i>Cả lớp:</i> 1 – 2 HS đại diện nhóm nói trước lớp về những
điều đã trao đổi theo cặp.
<b>B. Khám phá. 30p</b>
<b>HĐ 2. Đọc:</b>
<i><b>Nghe đọc</b></i>
<i>Cả lớp:</i>
– Nghe GV giới thiệu bài đọc (là bài hướng dẫn, giới
thiệu các hoạt động HS có thể làm và nên làm cho ngơi
trường của mình thêm sạch, đẹp).
– Nghe GV đọc cả bài rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng, dừng
hơi lâu hơn sau mỗi việc. Đọc thầm theo GV.
<i><b>Đọc trơn</b></i>
3. Để thực hiện yêu cầu.
<i>– Cả lớp:</i>
<i>1.</i> 2 – 3 HS đọc một số từ ngữ dễ phát âm sai. Cả lớp
đọc đồng thanh các từ ngữ này: <i>xanh, sạch, chăm</i>
<i>sóc,... </i>(MB);<i> vườn trường, tiết kiệm,... </i>(MN).
2. 2 – 3 HS luyện đọc ngắt hơi ở câu dài. Cả lớp
đọc đồng thanh ngắt hơi ở câu dài.
<i>– Nhóm: </i>HS đọc nối tiếp các việc (5 việc) nêu trong bài
đọc.
<i>– Cả lớp:</i>
3. Thi đọc nối tiếp các câu.
3. Nghe GV và các bạn nhận xét. Bình chọn các bạn
đọc tốt.
- Hs quan sát
tranh và nói về
ngơi trường mơ
ước theo cặp.
- Quan sát nêu nd
trao đổi theo cặp
trước lớp .
- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe và
đọc thầm theo gv
- Luyện đọc các
tiếng, từ.
- Qs Gv làm mẫu.
- Hs đọc
- hs đọc nối tiếp
- Hs thi đọc nối
tiếp câu
<i><b>Đọc hiểu</b></i>
b) Nghe GV đặt câu hỏi.
<i>– Cá nhân: </i>Từng HS đọc thầm bài đọc và thực hiện yêu
cầu b.
<i>– Cả lớp: </i>HS thực hiện yêu cầu b (có thể quan sát GV
viết tóm tắt các việc HS đã nêu)..
<b>C. Tổng kết 2p</b>
- Nhận xét tiết học
- Hôm nay học bài gì?
- Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
- Hs đọc thầm bài
đọc.
- Hs thực hiện yêu
cầu
__________________________________________________________
<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021</b>
TOÁN
<b>Bài 48. LUYỆN TẬP</b>
I. <b>MỤC TIÊU</b>
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>
- Thực hành nhận biết cấu tạo số có hai chữ số.
- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.
<b>2. Phát triển các NL toán học: NL tư duy và lập luận toán học.</b>
II. CHUẨN BỊ
Bảng chục - đơn vị đã kẻ sẵn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Hoạt động khởi động 3p</b>
- Cho HS chơi trò chơi “Bắn tên”, như sau:
- Chủ trị nói: “Bắn tên, bắn tên”.
- Cả lóp hỏi: “Tên gì, tên gì?”
- Chủ trị nói: “Số ba mươi lăm”, mời bạn
Lan.
- Bạn Lan nói: “Số 35 gồm 3 chục và 5 đơn
vị”.
- HS chơi trị chơi
- Q trình chơi cứ tiếp tục như vậy.
<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập 25p</b>
<b>Bài 1</b>
- Cho HS thực hiện các thao tác sau rồi nói
cho bạn nghe, chẳng hạn, tranh a):
- HS thực hiện
+ Quan sát, nói: Có 41 khối lập phương.
+ Viết vào bảng chục - đơn vị (đã kẻ sẵn ô
trên bảng con hoặc bảng lớp).
ChụcĐơn vị
+ Nói: Số 41 gồm 4 chục và 1 đơn vị.
- Làm tương tự với các câu b), c), d).
<b>Bài 2</b>
- Cho HS trả lời rồi chia sẻ với bạn, cùng
nhau kiểm tra kết quả:
a. Số 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị.
b. Số 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị.
c. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
- HS trả lời rồi chia sẻ với bạn,
cùng nhau kiểm tra kết quả:
- HS đặt câu hỏi để đố bạn với
các số khác, chẳng hạn: số 82
gồm mấy chục và mấy đơn vị?
<b>Bài 3. HS chơi trị chơi “Tìm số thích hợp” </b>
theo cặp hoặc theo nhóm:
- Đặt lên bàn các thẻ ghi số. Quan sát các
tấm thẻ ghi.
- Quan sát các thẻ, ngầm chọn ra một số, đặt
câu hỏi để bạn tìm đúng thẻ ghi số đó, chẳng
hạn: số nào gồm 5 chục và l đơn vị.
- HS nhặt thẻ số 51, nói: số 51
gồm 5 chục và l đơn vị.
<b>Bài 4. </b>
- Viết số thích hợp vào mỗi ơ ? trong bảng
rồi đọc số đó.
- HS thực hiện theo cặp hoặc
theo nhóm:
- Chỉ vào số vừa viết nói cho bạn nghe,
chẳng hạn: số có 1 chục và 3 đơn vị là số 13
hoặc số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
<b>C. Hoạt động vận dụng 3p</b>
<b>Bài 5. </b>
- Cho HS dự đốn xem có bao nhiêu quả
chuối và đếm kiểm tra. Chia sẻ kết quả với
bạn.
- HS thực hiện các thao tác:
- HS thực hiện tương tự với
quả xoài, quả thanh long, quả
lê.
<b>D. Củng cố, dặn dò 3p</b>
- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều
-HSTL
- Từ ngữ toán học nào em cần nhớ?
- Về nhà, em hãy quan sát xem trong cuộc
sống mọi người có dùng “chục” và “đơn vị”
khơng. Sử dụng trong các tình huống nào.
_____________________________________________
TIẾNG VIỆT
<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>
<i>- </i>Nghe – viết đúng một đoạn văn. Viết đúng những từngữ có tiếng mở đầu bằng
<i>tr/ch</i>; <i>v/d</i>.
- Nghe hiểu câu chuyện<i>Học trị của cơ giáo chim khách </i>và kể lại được một
đoạn của câu chuyện.
- Biết hỏi – đáp về những hoạt động giữ gìn trường, lớp sạch đẹp, về câu chuyện
đã nghe.
<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân</b>
ái, đoàn kết, yêu thương.
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh họa câu chuyện Học trị của cơ giáo chim khách.
- Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>* HĐ 2C. Đọc hiểu 5P</b>
b) Nghe GV đặt câu hỏi.
<i>– Cá nhân: </i>Từng HS thực hiện yêu cầu c.
<i>– Cả lớp: </i>HS thực hiện yêu cầu c (có thể quan sát
GV viết tóm tắt các việc HS đã nêu).
<b>* Luyện tập 30p</b>
<b>HĐ 3. Viết</b>
GV đọc đoạn viết
GV: Khi viết ta cần chú ý điều gì ?
GV đọc chậm từ cụm từ cho HS viết
- (Gv theo dõi chỉnh sửa cho HS)
Đọc chậm cho HS soát lại lỗi
Nhận xét bài viết của một số bạn
*Tổ chức trò chơi : Ai đúng – ai nhanh
Đính tranh hình trang 18
Gắn đúng và nhanh từ có chứa âm đầu là ch
hoặc tr vào ô trống, con vật. Đội nào gắn đúng
và nhanh, đội đó thắng
<b>* Vận dụng.</b>
<b>HĐ 4: Nghe - nói.32p</b>
a) Nghe kể chuyện <i>Học trị của cơ giáo chim </i>
<i>khách.</i>
<i>– Nhóm: </i>Xem tranh và đốn nội dung câu
chuyện: Hỏi đáp vềcác bức tranh; Mỗi bức tranh
vẽ gì? Đốn sự việc trong mỗi tranh; Đọc tên câu
chuyện và đoán nội dung câu chuyện.
<i>– Cả lớp:</i>
- Hs chia sẻ trong nhóm
bàn
- HS chia sẻ trước lớp
- Quan sát nêu nd trao đổi
theo cặp trước lớp .
- Lắng nghe, luyện viết
các từ khó viết
- Ghi tựa, viết hoa chữ cái
đầu câu
tư thế ngồi viết….)
- HS nghe viết vào vở
- HS sốt lại lỗi chính tả
-Chọn 2 đội (mỗi đội 4
HS)
- HS thực hiện
Bình chọn đội thắng
+ Nghe GV kể câu chuyện (lần 1), kết hợp nhìn
tranh.
+ Tập nói lời đối thoại của các nhân vật trong
từng đoạn của câu chuyện theo hướng dẫn của
GV.
5. Nghe GV kể (lần 2), tập kể theo / kể cùng
GV; nghe câu hỏi của GV khi kể từng đoạn
để trả lời câu hỏi.
4. Kể một đoạn câu chuyện <i>Học trò của cô giáo </i>
<i>chim khách.</i>
<i>– Cả lớp: </i>Nghe GV hướng dẫn cách thực hiện
(cả nhóm / cả lớp tập kể lại 1 đoạn của câu
chuyện).
<i>– Nhóm: </i>Mỗi nhóm chỉ kể 1 đoạn của câu
chuyện. Ở mỗi nhóm: từng HS chỉ vào tranh,
nghe bạn đọc câu hỏi dưới tranh để kể chuyện
theo tranh đó.
<i>– Cả lớp: </i>Thi kể một đoạn câu chuyện.
1. Mỗi nhóm cử một bạn kể đoạn nhóm đã
kể.
2. Bình chọn nhóm kể hay nhất (kể đúng và đủ
chi tiết).
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>*.Tổng kết 1P</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài 23 C Chuyện ở trường ở lớp.
-Về nhà đọc lại bài cho ba, mẹ nghe
<b>* Củng cố, dặn dò:3P</b>
- Nhắc học sinh làm bài tập trong VBT
- Hs lắng nghe gv kể câu
chuyện kết hợp nhìn tranh
- Tập nói lời đối thoại của
nhân vật
- Nghe gv kể lần 2
- hs kể chuyện
- Nghe gv hướng dẫn
- Mỗi nhóm kể 1 đoạn câu
chuyện
- Hs thi kể chuyện, mỗi
nhóm cử đại diện
-Nhận xét
_________________________________
_____________________________________________________________
<b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT
<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>
- Tô chữ hoa G, H; viết từ có chữ hoaG, H.
- Biết hỏi – đáp về những hoạt động, việc làm của HS ở trường, lớp.
<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập
<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân</b>
ái, đoàn kết, yêu thương.
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh, ảnh về trường lớp trong sgk.
- Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Khởi động.</b>
<b>HĐ1: Nghe – nói.5P</b>
<i>– Cả lớp: </i>Nghe GV hướng dẫn cách thực
hiện (Trao đổi theo cặp / nhóm: xem tranh
gợi ý và nói tên những hoạt động của HS
được vẽ trong tranh; có thể nói thêm các hoạt
động khác).
<i>– Cặp/nhóm: </i>Thực hiện theo GV hướng dẫn.
<b>B. Khám phá.20P</b>
<b>HĐ2. Đọc:</b>
<i><b>Nghe đọc</b></i>
<i>Cả lớp:</i>
– Nghe GV giới thiệu bài đọc nói về cuộc trò
chuyện của một bạn HS với mẹ khi đi học về.
– Nghe GV đọc cả bài rõ ràng, nghỉ hơi sau
mỗi dòng thơ, dừng hơi lâu hơn sau mỗi khổ
thơ. Đọc thầm theo GV.
<i><b>Đọc trơn</b></i>
a) Để thực hiện yêu cầu.
<i>– Cá nhân:</i>
3. HS đọc một số từ ngữ dễ mắc lỗi phát
âm: <i>ở lớp, sáng nay,...</i> (MB); <i>đứng</i>
<i>dậy,bôi bẩn,... </i>(MN).
HS đọc một số từ mới và nghe giải nghĩa từ
ngữ (nếu có).
4. HS đọc cá nhân, đồng thanh từng dòng
- Quan sát tranh, thảo luận
theo nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời đáp án.
-Thực hiện theo gv hướng dẫn
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe và đọc thầm
theo gv
- Luyện đọc các vần, tiếng,
từ.
- Hs đọc và nghe giải nghĩa từ
- HS đọc từng dịng thơ.
thơ, có nghỉ hơi ở sau mỗi dòng thơ,
dừng hơi lâu hơn sau mỗi khổ thơ.
<i>– Nhóm: </i>Mỗi HS đọc một khổ thơ, đọc tiếp
nối đoạn cho đến hết bài.
– <i>Cả lớp</i>: HS thi đọc nối tiếp các khổ thơ
giữa các nhóm, bình chọn nhóm đọc tốt nhất.
<i><b>Đọc hiểu</b></i>
b) Nghe – trả lời câu hỏi.
<i>– Cả lớp: </i>Nghe GV hoặc 1 HS đọc câu hỏi
thứ nhất và trao đổi cách thực hiện (trao đổi
theo cặp, hỏi – đáp theo các câu hỏi trong
sách, dựa vào nội dung khổ 1 và 2 của bài thơ
<i>– Cặp: </i>1 bạn nêu lần lượt từng câu hỏi, 1 bạn
trả lời, sau đóđổi vai.
c) Thảo luận tìm câu trả lời.
<i>– Nhóm: </i>Từng em trong nhóm đưa ra ý kiến
của mình (<i>Đốn xem mẹ bạn nhỏ muốn </i>
<i>khun điều gì qua hai câu thơ cuối bài?</i>); cả
nhóm thống nhất ý kiến để trình bày trước
lớp.
<b>D. Vận dụng.3P</b>
<b>HĐ 4: Nghe - nói.</b>
Kể cho bạn nghe về một chuyện ở lớp.
<i>– Cả lớp: </i>Nghe GV hướng dẫn cách làm(Kể
về một chuyện ở lớp cho bạn nghe).
<i>– Cặp / nhóm: </i>Từng bạn kể theo yêu cầu.
<i>– Cá nhân: </i>Viết nhận xét về việc làm tốt
(chuyện vui ở lớp: các bạn được khen) hoặc
viết nhận xét về việc làm chưa tốt (chuyện
buồn: các bạn bị nhắc nhở) vào vở.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò, giao bài về nhà.
nối tiếp đến hết bài.
- HS thi đọc
- Nhận xét
- hs đọc câu hỏi
- Hs thảo luận nhóm đơi trả lời
câu hỏi
- Hs thực hiện
- HS đưa ra ý kiến trong
nhóm, cả nhóm thống nhất ý
kiến
- Lắng nghe giáo viên hướng
dẫn
- Hs kể theo yêu cầu
- Viết nhận xét về việc làm tốt
-Nhận xét
TOÁN
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>
- So sánh được các số có hai chữ số.
- Thực hành vận dụng so sánh số trong tình huống thực tiễn.
<b>2. Phát triển các NL tốn học: NL sử dụng cơng cụ và phương tiện học tốn.</b>
II.CHUẨN BỊ
Tranh khởi động.
Bảng các số từ 1 đến 100.
Các băng giấy đã chia ô vuông và ghi số như ở bài 1, 2, 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Hoạt động khởi động</b>
- Cho HS <i>quan sát</i> tranh khởi động, nhận biết bối cảnh
bức tranh. Chia sẻ theo cặp đôi những thông tin quan sát
được (Theo em các bạn trong bức tranh đang làm gì?
Nói cho bạn nghe suy nghĩ của mình).
- HS <i>quan sát</i> tranh
khởi động, nhận
biết bối cảnh bức
tranh. Chia sẻ theo
cặp đôi những
được
- GV chiếu <i>Báng các sổ từ 1 đến 100</i> và giới thiệu bàI
<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<b>1.So sánh các số trong phạm vi 30</b>
a) GV hướng dần HS cắt hai băng giấy ở <i>Bảng các số từ l đến ỉ 00,</i> ghép thành
một băng giấy đặt trước mặt. GV gắn các băng giấy lên bảng như sau:
<b>12345678910111213141516171819202122232425262728293<sub>0</sub></b>
b) Cho HS thực hiện lần lượt các thao tác (tơ, nhận xét,
nói, viết);
- HS thực hiện
+ Tô màu vào hai số trong phạm vi 10. Chẳng hạn: tô
màu hai số 3 và 8.
+ Quan sát, nhận xét. 3 đứng trước 8; 8 đứng sau 3.
+ Nói: 3 bé hơn 8; 8 lớn hơn 3.
+ Viết: 3 <8; 8 >3.
GV chốt: 3 bé hơn 8; 3 < 8.
8 lớn hơn 3; 8 > 3.
c) GV hướng dẫn HS tô màu vào hai số 14 và 17 và so
- HS thực hiện
14 đúng trước 17; 14 bé hơn 17; 14 < 17.
17 đứng sau 14; 17 lớn hơn 14; 17 > 14.
c)GV hướng dẫn HS cắt thêm băng giấy thứ ba, rồi yêu
cầu HS tô màu vào hai số 18 và 21 và so sánh tương tự
như trên:
18 đứng trước 21; 18 bé hơn 21; 18 < 21.
21 đứng sau 18; 21 lớn hơn 18; 21 > 18.
<b>1.So sánh các số trong phạm vi 60</b>
Thực hiện tương tự như so sánh các số trong phạm vi
30:
- GV hướng dần HS cắt tiếp ba bãng giấy tiếp theo ở
<i>Bảng các số từ 1 đến 100, </i>ghép thành một băng giấy đặt
trước mặt. GV gắn băng giấy lên bảng:
- GV chọn hai số, chẳng hạn 36 và 42, yêu cầu HS so
sánh.
- HS so sánh
- Cho HS nhận xét:
36 đứng trước 42; 36 bé hơn 42; 36 < 42.
42 đứng sau 36; 42 lớn hơn 36; 42 > 36
- HS chọn hai số
khác và so sánh
tương tự như trên,
viết kết quả vào
phiếu học tập.
<b>2.So sánh các số trong phạm vi 100</b>
Thực hiện tương tự như so sánh các số trong phạm vi
60:
- GV gắn phần còn lại trong bảng các số đến 100 lên
bảng (có thể khơng cần cắt rời)
6
1 626364
6
5 666768
6
9 70
7
1 727374
7
5 767778
7
9 80
8
1 828384
8
5 868788
8
9 90
9
1 929394
9
5 969798
9
9 100
- GV khoanh tròn vào hai số, chăng hạn 62 và 67, yêu
cầu HS so sánh.
- HS nhận xét:
62 đứng trước 67;
62 bé hơn 67; 62 <
67.
67 đứng sau 62; 67
lớn hơn 62; 67 > 62.
<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>
- Cho HS thực hiện các thao tác:
a) Điền số còn thiếu vào băng giấy.
b)So sánh các số theo các bước sau:
- HS thực hiện
+ Đọc yêu cầu: 11
18.
đứng trước 18”, nói:
“11 bé hơn 18”, viết
“11 < 18”.
- Chia sé với bạn
cách làm. Tương tự
HS làm các phần
còn lại.
<b>Bài 2. Làm tương tự như bài 1.</b>
<b>Bài 3. Làm tương tự như bài 1.</b>
<b>D.Hoạt động vận dụng</b>
<b>Bài 4</b>
- Cho HS Quan sát tranh vẽ, nhận biết bối cảnh bức
tranh, đếm số bông hoa mỗi bạn đang cầm, thảo luận
với bạn xem ai có nhiều bơng hoa nhất, ai có ít bơng
hoa nhất, giải thích.
- GV gợi ý để HS nêu tên các bạn có số bơng hoa theo
thứ tự từ ít nhất đến nhiều nhất.
- GV chữa bài, khuyến khích HS nêu tình huống so sánh
số lượng các đồ vật trong cuộc sống.
<b>E.Củng cố, dặn dị</b>
- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì? Từ ngữ
tốn học nào em cần chú ý?
- Về nhà, em hãy quan sát xem trong cuộc sống việc so
sánh các số trong phạm vi 100 được sử dụng trong các
tình huống nào.
_______________________________________________
<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT
<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>
- Đọc đúng từ, câu thơ, đoạn thơ trong bài <i>Chuyện ở lớp</i>. Nhận xét các việc làm
củacác bạn nhỏ khi ở lớp.
- Tơ chữ hoa G, H; viết từ có chữ hoaG, H.
- Biết hỏi – đáp về những hoạt động, việc làm của HS ở trường, lớp.
<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành</b>
nhiệm vụ học tập
<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân</b>
ái, đoàn kết, yêu thương.
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh, ảnh về trường lớp trong sgk.
- Vở bài tập.
<b>3. Hoạt động luyện tập 35P</b>
a) Tô và viết.
<b>- Tô chữ hoa.</b>
-Cả <i>lớp:</i> Nghe GV HD tô chữ hoa.
-Cá <i>nhân:</i>
<b>- Viết từ</b>
- <i>Cảlớp:</i> Nghe GV HD viết từ có chữ mở
đầu là chữ hoa B, C:
- Cá <i>nhân:.</i>
b) Viết câu.
<i>- Cả lớp:</i> Nghe GV HD cách làm:
<b>* Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhắc học sinh làm bài tập trong VBT
HS chú ý lắng nghe
HS Tô chữ hoa 2 chữ G, 1 chữ H,
vào vờ tập viết.
HS chú ý lắng nghe
Viết từ <i>Hà Giang</i> vào vở<i>Tập viết</i>
- Học sinh quan sát và ghi nhớ cách
viết
- Học sinh tô vào vở dưới sự hướng
dẫn của giáo viên
TIẾNG VIỆT
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>
- Đọc mở rộng câu chuyện hoặc bài thơ về chủ điểm <i>Trường em</i> (nên là câu
chuyện nói về ý thức học tập của HS).
- Nghe – viết một đoạn thơ. Viết đúng những từ chứa tiếng mở đầu <i>l/n</i> hoặc
tiếng có <i>thanh hỏi/thanh ngã</i>.
- Nói được những hoạt động bổ ích ở trường.
<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập
<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân</b>
ái, đoàn kết, yêu thương.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Tranh, ảnh về trường lớp trong sgk.
- Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.Khởi động.3p</b>
<b>HĐ1: Nghe – nói.</b>
<i>– Cả lớp: </i>Nghe đọc yêu cầu của HĐ1 và ngheGV hướng
dẫn cách làm:
5. <i>Nhìn tranh, nói về các nhân vật và hành động của </i>
<i>các nhân vật trong tranh.</i>
<i>6. Những hình ảnh trong tranh giúp em hiểu được điều</i>
<i>gì nếu khơng được đi học?</i>
- Cả lớp đọc.
- Quan sát lắng
nghe thảo luận
theo cặp.
<i>– Nhóm: </i>HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
<b>B. Khám phá.15p</b>
<b>HĐ2. Viết:</b>
5. Viết 1 <i>–</i> 2 câu về con đường em đến trường.
<i>Cả lớp</i>:
<i>– </i>Nghe GV nói đường đến trường là con đường thân thuộc
nhất đối với HS. Em hãy viết 1 <i>–</i> 2 câu theo gợi ý trong
SHS hoặc viết theo ý nghĩ của em
<i>– </i>Viết ra nháp trước khi viết vào vở.
<i>– </i>Nghe nhận xét của GV.
<b>* Củng cố, dặn dò:3P</b>
- Nhắc học sinh làm bài tập trong VBT
trả lời
- Nhận xét.
- Hs viết.
- Lắng nghe.
Hs viết ra nháp
- Nhận xét
_______________________________________________________________
<b> Ngày giảng: Thứ bảy ngày 27 tháng 2 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT
<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>
- Đọc mở rộng câu chuyện hoặc bài thơ về chủ điểm <i>Trường em</i> (nên là câu
chuyện nói về ý thức học tập của HS).
- Nghe – viết một đoạn thơ. Viết đúng những từ chứa tiếng mở đầu <i>l/n</i> hoặc
tiếng có <i>thanh hỏi/thanh ngã</i>.
- Nói được những hoạt động bổ ích ở trường.
<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành</b>
nhiệm vụ học tập
<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân</b>
ái, đoàn kết, yêu thương.
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh, ảnh về trường lớp trong sgk.
- Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>B. Khám phá.25p</b>
<b>HĐ2. Viết:</b>
* Nghe – viết khổ 2 trong bài <i>Chuyện ở lớp</i>.
<i>– Cả lớp</i>: Nghe GV đọc khổ thơ sẽ nghe – viết chính tả.
<i>– Cá nhân:</i>
- Nghe, qs
cách viết trên
bảng.
+ Viết ra nháp các từ có chữ cái mở đầu viết hoa.
+ Viết đoạn văn vào vở theo lời GV đọc: nghe từng cụm từ,
ghi nhớ để viết lại cho đúng.
+ Nghe GV đọc lại đoạn văn để soát lỗi.
+ Sửa lỗi của bài viết theo hướng dẫn của GV.
+ Làm bài tập chính tả: <i>Thi viết đúng, viết nhanh từ ngữ.</i>
<i>– Cả lớp: </i>Nghe GV hướng dẫn cách thực hiện theo nhóm:
Mỗi bạn trong nhóm tìm một từ được ghép từ tiếng đã cho.
<i>– Nhóm: </i>Thực hiện yêu cầu theo hướng dẫn của GV.
<b>* Vận dụng.32p</b>
<b>HĐ 3: Đọc.</b>
<i>– Cả lớp: </i>Nghe GV hướng dẫn cách thực hiện nhiệm vụ.
+ Tìm đọc câu chuyện hoặc bài thơ nói về nhiệm vụ của HS
ở trường, lớp, về việc học tập và tham gia các hoạt động của
tổ, của lớp, của trường.
+ Nhiệm vụ sau khi đọc: Chia sẻ với bạn hoặc người thân về
nội dung câu chuyện, bài thơ em đã đọc.
<i>– Cá nhân </i>(làm ngồi giờ học): Tìm sách đọc theo hướng
dẫn củaGV. (Có thể đọc bài gợi ý trong SHS). Nói với bạn
hoặc người thân.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>* Củng cố, dặn dò:3P</b>
- Nhắc học sinh làm bài tập trong VBT
- Viết chữ hoa
ra nháp
- Hs viết
- Hs lắng nghe
- HS thi viết
- HS thực hiện
theo nhóm
-Nhận xét
- Hs lắng nghe
- hs đọc
- HS chia sẻ
với bạn
- Hs thực hiện
ngồi giờ học
- Nhận xét
TỐN
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
<b>1 Kiến thức, kĩ năng:</b>
- So sánh được các số có hai chữ số.
- Thực hành vận dụng so sánh số trong tình huống thực tế.
<b>2. Phát triển các NL toán học: NL giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề </b>
toán học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Bảng các số từ 1 đến 100.
<b>A. Hoạt động khởi động</b>
- Chơi trò chơi “Đố bạn”:
- GV chiếu <i>Bảng các sổ từ 1 đến 100.</i>
HS chọn hai số bất kì trong
bảng rồi đố bạn so sánh hai
số đó.
<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>
- Cho HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử dụng các
dấu (>, <, =) và viết kết quả vào vở.
- HS suy nghĩ, tự so sánh
- Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ
với bạn cách làm. GV đặt câu hỏi để HS giải
thích cách so sánh của các em.
<b>Bài 2</b>
- Cho HS lấy các thẻ số 38, 99, 83. Đố bạn chọn
ra thẻ ghi số lớn nhất, số bé nhất rồi sắp xếp các
thẻ số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
Có thể thay bằng các thẻ số khác và thực hiện
tương tự như trên.
- HS thực hiện
<b>Bài 3</b>
- Cho HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức
tranh vẽ gì?
- HS quan sát tranh thực
hiện
- HS đọc số điểm của mỗi
bạn trong trò chơi thi tâng
cầu rồi sắp xếp tên các bạn
theo thứ tự số điểm từ lớn
- GV khuyến khích HS đặt câu hỏi cho bạn về so
sánh liên quan đến tình huống bức tranh.
<b>C. Hoạt động vận dụng</b>
<b>Bài 4</b>
a.Cho HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức
tranh vẽ gì?
- HS quan sát tranh, nói
cho bạn nghe bức tranh vẽ
gì?
- HS đọc các số cịn thiếu
giúp nhà thám hiểm vượt
qua chướng ngại vật.
- GV khuyến khích HS đặt câu hỏi cho bạn về
các thông tin liên quan đến các số trong bức
tranh.
- Trong các số em vừa đọc ở câu a): số lớn nhất
là số 50; số bé nhất là số 1; Số tròn chục bé nhất
là số 10; số tròn chục lớn nhất là số 50.
<b>D.Củng cố, dặn dị</b>
- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
<b>năng lực cho học sinh</b>
Thông qua việc so sánh hai số sử dụng quan hệ
lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và các kí hiệu (>, <,
=), HS có cơ hội được phát triển NL mơ hình hố
tốn học, NL tư duy và lập luận tốn học, NL
giao tiếp tốn học.
Thơng qua việc đặt câu hoi và trả lời liên
quan đến các tình huống có quan hệ <i>lớn</i>
<i>hơn, bé hơn, bằng nhau,</i> HS có cơ hội
được phát triển NL giao tiếp toán học, NL
giải quyết vấn đề toán học.
_________________________________________________
SINH HOẠT TUẦN 23
<b>1. Năng lực. </b>
- Hs thấy được ưu nhược điểm trong tuần qua.
- Nắm được phương hướng tuần học 21
Phần 2 Hoạt động trải nghiệm
Hs biết trang trí lớp học chào xuân
<b>2. Phẩm chất.</b>
- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái.
<b>II. NỘI DUNG SINH HOẠT.</b>
<b>1. Đánh giá hoạt động trong tuần</b>
<b>* Cán sự lớp lên điều khiển:</b>
- Từng tổ trưởng nhận xét từng mặt trong tuần.
- Lớp phó học tập lên nhận xét tình hình học bài và làm bài của lớp trong tuần.
- Lớp phó lao động nhận xét về việc giữ vệ sinh lớp và vệ sinh môi trường.
- Lớp trưởng nhận xét chung các mặt.
<b>* GVCN nhận xét bổ sung:</b>
- Ưu điểm: + Chuyên cần; Nền nếp; Học tập; Lao động
- Khuyết điểm: ...
- Tuyên dương: Tổ, cá nhân
<b>* Phương hướng tuần tới:</b>
a) Nề nếp:
- Mặc đồng phục trường ngày thứ 2.
- Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp. Nghỉ học phải xin phép.
b) Học tập:
- Khắc phục nhược điểm.
- Tự giác học bài, làm bài đầy đủ,viết chữ sạch đẹp cả ở nhà và ở lớp.
- Hăng hái xây dựng bài to, rõ ràng.
<b>* Phần 2: Sinh hoạt theo chủ đề (25 phút)Chủđề: Chia sẻ về cách giữ vệ sinh</b>
<b>khi giúp mẹ làm bếp</b>
HĐ1: 5P Tổ chức cho HS hát. Các bài về mùa
xuân
Hát đơn ca, cả lớp.
Đọc thơ.
HĐ 2: Cho HS quan sát tranh 3P
-Tranh vẽ gì?
-Các con có thích được trang trí như các bạn
trong tranh khơng?
HĐ 3: Trang trí lớp học:15P
Muốn lớp học đẹp và sạch sẽ con cần làm gì?
Gv chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ
cho các nhóm
Nhóm 1 quét lớp
Nhóm 2 lau bàn ghế.
Nhóm 3 trang trí cành đào ở lớp.
Nhóm 4 sắp xếp đồ dùng gọn gàng.
HĐ4 Tổng kết, đánh giá 3P
Nhận xét đánh giá các nhóm
- Em cảm thấy thế nào khi thực hiện những việc
mình vừa làm?
- Nhận xét giờ học
HS thực hiện
Bạn đang trang trí
cành mai
Trang trí và quét