Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề kiểm tra học kỳ i toán 12 đề 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.24 KB, 16 trang )

ĐỀ 08

ĐỀ THI HỌC KÌ I
Mơn: TỐN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể
thời gian phát đề)

Câu 1: Cho hàm số y 

x 3
khẳng định nào sau đây là đúng?
x 3

A. Hàm số đơn điệu trên �.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (�;3) và (3;�) .
C. Hàm số nghịch biến trên �\  3 .
D. Hàm số đồng biến trên �\  3 .

1 3
2
Câu 2: Tìm m bé nhất để hàm số y  x  mx  4x  2016 đồng biến trên tập xác định?
3
A. m = -4

B. m = 2

C. m = 0

D. m = -2

Câu 3: Một chất điểm chuyển động theo qui luật s(t)  t3  6t2. Tính thời điểm t(giây) tại đó


vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A. t = 2

B. t = 6

C. t = 4

D. t = 0

Câu 4: Hàm số y  x3  3x2  4 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (2;0)
Câu 5: Đồ thị hàm số y 
A. 3

B. (�;2)
2x  3
x2  2016

C. (0;�)

D. �

có bao nhiều đường tiệm cận nang?

B. 2

C. 0

D. 1


Câu 6: Cho hàm số y  x4  2x2  3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số tập xác định là �.
y  � và lim y  �
B. xlim
��
x��

C. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm trục đối xứng.
Câu 7: Đồ thị hàm số nào sua đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2?
A. y 

x 3
.
x2  4

B. y 

x 2
.
x2  4

C. y 

x 2
.
x2  4

D. y 


x 3
.
x2  4


Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số

trong

bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới

đây.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y   x2  x  1.
B. y  x4  x2  1.
C. y   x3  3x  1.
D. y  x3  x2  1.
Câu 9: Tìm giá trị cực tiểu của yCT của hàm số y  x3  6x2  9x  5.
A. yCT  5.

B. yCT  1.

C. yCT  3.

D. yCT  9.

Câu 10: Số điểm cực trị của hàm số y   x4  x2  1là:
A. 3.


B. 1.

C. 0.

D. 2.

1 3
2
2
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y  x  mx  (m  m 1)x  1
3
đặt cực đại tại điểm x  1.
A. m = 1.

B. m = 2.

C. m = 0.

D. m = 4.

Câu 12: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên �.
A. y   x3  x2  2.

B. y  2x3  x2  5.

C. y  2x4  x2  5.

D. y   x3  x2  3.

Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  6  3x trên đoạn  1;1 bằng 0.

y  3.
A. min
 1;1

y  3.
B. min
 1;1

y  0.
C. min
 1;1

in y  1.
D. m
 1;1

Câu 14: Tìm giá trị của m để hàm số y   x3  3x2  mcó giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;1 bằng 0.
A. m = 6.

B. m = 0.

C. m = 2.

D. m = 4.

Câu 15: Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên các khoảng (�;1),(1;�) và có bảng biến
thiên như hình dưới.


Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 5.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  2.
D. Hàm số có nhiều hơn hai cực trị.
Câu 16: Cho hàm số y 

2x  1
. Khẳng định nào sua đây là khẳng định sai?
x1

A. Hàm số khơng có cực trị.
y  2 và lim y  2 .
B. xlim
��
x��

C. Đồ thị hàm số không cắt trục tung.
D. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm I (1;2).
Câu 17: Cho hàm số y  x4  2x2. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị song song với trục hoành?
A. 3.

B. 0.

C. 2.

D. 1.

Câu 18: Tìm số gia điểm của đồ thị hàm số y  (x  1)(x2  x  3) với trục hoành.
A. 2.


B. 3.

C. 1.

D. 0.

Câu 19: Tìm điều kiện của m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x4  x2 tại bốn điểm
phân biệt.
A. 

1
 m 0.
4

1
B. 0  m .
4

1
C. m  .
4

1
D. m .
4

Câu 20: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1 3 x trên đoạn  1;3 .
f (x)  2 3.
A. max
 1;3


f (x)  3 2.
B. max
 1;3

f ( x )  2 2.
C. max
 1;3

f (x)  2.
D. max
 1;3

Câu 21: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9

B. 3

C. 6

D. 8


Câu 22: Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức P 
B. P  a1.

A. P  a2.

(a
a


31

)

31

53 4 5

a

.

C. P  1.

D. P  a.

Câu 23: Cho a, b là hai số thực dương, m là một số nguyên còn n là một số nguyên dương.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. am.an  am n.

B.

am
 am n.
n
a

n


C. (am)  am n.

m

D. a n  n m.

Câu 24: Cho (2  3)m  (2  3)n , với m, n��. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. m > n.

B. m < n.

C. m = n.

Câu 25: Đặt a  ln2, b  ln3. Hãy biểu điễn Q  ln21 2ln14 3ln
A. Q  5a  b.

B. Q  5b  a.

C. Q  6a  b.

D. Q  11a  5b.

D. m�n.

7
theo a và b.
2

Câu 26: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số y  log x là hàm số logarit.

x

B. Hàm số y  (31) là hàm số mũ.
C. Hàm số y  ( )x nghịch biến trên �.
D. Hàm số y  ln x đồng biến trên khoảng (0; �).
Câu 27: Một lăng trụ đứng tam giác có các cạnh dáy bằng 37, 13, 30 và diện tích xung quang
bằng 480. Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. 2010

B. 1080

C. 2040

D. 1010

Câu 28: Cho a, b là hai số thực dương. Tìm x biết: log2 x  2log2 a  4log2 b.
A. x  a2.b4.

B. x  a2.b2.

C. x  a.b2.

D. x  a.b4.

Câu 29: Cho hai hàm số thực dương x, y thỏa mãn x2  y2  7xy. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. log

x y 1
 (log x  log y).

3
2

B. log

x2  y2
 3log x  3log y).
7

C. log

x y
 log x2  log y2.
3

D. log

x y
 2(log x2  log y2).
7


Câu 30: Cho hàm số f (x)  ln(x2  4x). Tìm tập nghiệm của phương trình f '(x)  0.
A. (�;0) �(4;�).

B.  4 .

C.  2 .

D.  .


Câu 31: Giải phương trình e4 lnx  x.
A. x  e2.

B. x  e4.

C. x  e.

D. x  e.

Câu 32: Tìm tập xác định D của hàm số y  (1 x2 ) 2  x2.
A. D  (1;1).

B. D  (0;1).

C. D  �\  1;1 .

D. D  (1;1) \  0 .
1

Câu 33: Cho hàm số y  2016.ex.ln8. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. y' 2yln2  0.

B. y' 3yln2  0.

C. y' 8yln2  0.

D. y' 8yln2  0.

Câu 34: Giải phương trình log2(3x 2)  2.


4
A. x  .
3

B. x  2.

C. x  1.

2
D. x  .
3

Câu 35: Khẳng định nào dới đây là khẳng định đúng?
A. Hình chóp nào cũng có có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình hộp đứng nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình lăng trụ tam giác có cạnh bên khơng vng góc với đáy có thể nội tiếp một mặt cầu.
D. Hình lăng trụ đứng nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 36: Cho hình chop S.ABC đáy ABC là tam giác vng tại B, cạnh bên SA vng góc với
đáy. Tìm tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chop S.ABC
A. Trung điểm SB.

B. Trung điểm AC.

C. Trung điểm BC.

D. Trung điểm SC.

Câu 37: Người ta cắt miếng bìa tam giác đều cạnh
bằng 2 như hình dưới và gấp theo các đường kẻ, sau

dán các máp lại để được hình tứ diện đều. Tính thể
tích V của khối tứ diện tạo thành.
A. V 

3
.
96

B. V 

2
.
12

đó


C. V 

2
.
96

3
.
16

D. V 

f (x)  0 và lim f (x)  �. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 38: Cho hàm số y  f (x) có xlim
��
x�0

A. Đồ thị của hàm số đã cho khơng có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị của hàm số đã cho không có một tiệm cận đứng, khơng có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị của hàm số đã cho khơng có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
D. Đồ thị của hàm số đã cho khơng có tiệm cận đứng.
Câu 39: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Tính theo V thể tích khối tứ diện AB’CD’.
A.

V
.
3

B.

3V
.
4

C.

2V
.
3

D.

V

.
6

Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C có dáy ABC là tam giác vuông tại B.

AB  2a, AC  a 5, AA'  2a 3. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C
A. V 

2a3 3
.
3

a3 3
.
3

B. V 

C. V  4a3 3.

D. V  2a3 3.

Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy và SA = a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. S  4 a2.

B. S  3 a2.

C. S  3 a2.


D. S  6 a2.

Câu 42: Cho mặt cầu tâm O bán kính R và mặt phẳng (P) cách tâm (O) một khoảng

R
. Tìm bán
2

kính r của đường tròn giao tuyến giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu đã cho.
A. r 

R 3
.
2

B. r 

R 3
.
4

C. r 

R 2
.
2

D. r 

R 2

.
4

Câu 43: Cho khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao 2R. Tính thể tích V của khối trụ đó.
A. V  4 R3.

B. V  2 R3.

4
3
C. V   R .
3

2
3
D. V   R .
3

Câu 44: Trong không gian cho hai điểm A, B phân biệt. Tìm tập hợp các điểm M trong khơng
gian sao cho diện tích tam giác MAB là một số không đổi.
A. Hai đường thẳng song song.

B. Một mặt cầu.

C. Một mặt trụ.

D. Một mặt nón.


Câu 45: Cho một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 10. Cắt khối trụ bới mặt phẳng ( )

song song với trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD sao cho A, B cùng thuộc một đáy
của khối trụ và AB = 12. Tính khoảng cách h từ trục của khối trụ đến mặt phẳng ( )
A. h  8.

B. h  44.

C. h  10.

D. h  136.

Câu 46: Một thợ thủ công pha một khối thạch cao vào nước tạo thành một hỗn hợp có thể tích V
= 330cm3, sau đó đổ vào khn để đúc thành những viên phấn hình trụ có bán kính đáy R = 0,5
cm và chiều cao h = 6 cm. Biết rằng trong quá trình đúc sự tiêu hao nhiên liệu là không đáng kể.
Hỏi người thợ thủ cơng đó đúc được bao nhiêu viên phấn?
A. 50 viên.

B. 70 viên.

C. 24 viên.

D. 23 viên.

Câu 47: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 2 (00  2  1800) và khoảng cách từ tâm của
đường tròn đáy đến mỗi đường sinh bằng d. Tính theo d và α chiều cao h của hình nón.
A. h 

d
.
sin


B. h 

d
.
cos

C. h 

d
.
tan

D. h 

d
.
cot

Câu 48: Trong không gian cho tam giác ABC có AB = AC = 4 và BC = 6. Gọi M là trung điểm
của cạnh BC. Quay tam giác đó quanh trục AM ta được một hình nón. Tính diện tích toàn phần
Stp của hình nón đó?
A. Stp  21 .

B. Stp  29 .

C. Stp  24 .

D. Stp  7 .

Câu 49: Cắt bỏ hình quạt trịn AOB (hình phẳng có nét gạch trong hình dưới) từ một mảnh các

tơng hình trịn bán kính R rồi dán bán kính OA và OB của hình quạt cịn lại với nhau để được cái
phễu có dạng hình nón. Gọi x là số đo góc ở tâm của hình quạt trịn dùng làm phễu,

0  x  2 . Tìm x để khối nón có thể tích lớn nhất?
A. x 

2 6
.
27

B. x 

2 6
.
3

C. x 

2 6
.
9

D. Đáp án khác.
Câu 50: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và D. AB = AD = 2a, CD = a.
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt


phẳng (SBI) và (SCI) cùng vng góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD
A. V 


3 5 3
a.
5

B. V 

3 15 3
a.
5

C. V 

3 5 3
a.
8

D. V 

5 3
a.
8


Đáp án
1-B
11-B
21-A
31-A
41-B


2-D
12-C
22-D
32-D
42-A

3-A
13-A
23-C
33-B
43-B

4-A
14-D
24-B
34-B
44-C

5-B
15-C
25-A
35-C
45-A

6-D
16-C
26-C
36-D
46-B


7-A
17-B
27-B
37-B
47-A

8-C
18-C
28-B
38-D
48-A

9-A
19-A
29-A
39-A
49-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B.
HD: Hàm số có tập xác định D  �\  3 .
Ta có y' 

6
 0,x �3
(x  3)2

Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
Câu 2: Đáp án D.

HD: Hàm số có tập xác định D  �� y '  x 2  2 mx  4.

y ' 0,
��
x �
��'(��
y ') 0
Hàm số đồng biến trên �۳��

m2 4 0

Suy ra giá trị bé nhất của m bằng 2.
Câu 3: Đáp án A.
HD: Ta có s (t )  t 3  6t 2 � v (t )  s '(t )  3t 2  12t � v '(t )  6t  12.

v max � v '(t )  0 � 6t  12  0 � t  2( s).
Câu 4: Đáp án A.
HD: Ta có y '  3x 2  6 x � y '  0 � 3 x 2  6 x  0 � 2  x  0.
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (2;0).
Câu 5: Đáp án B.
3
3

x (2  )
2

2x  3
x
x 2
 lim

 lim
�xlim
2
��
x ��
x



2016
2016
x  2016

x 1 2
1 2

x
x
HD: Ta có �
3
3

x (2  )
2
2x  3
�lim
x
x
 lim
 lim

 2
�x �� x 2  2016 x ��
x



2016
2016

x 1 2
 1 2
x
x

Suy ra đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang.

2 m 2.

10-B
20-C
30-C
40-D
50-B


Câu 6: Đáp án D.
HD: Ta có các khẳng định sau:
+) Hàm số tập xác định là �.
y  � và lim  �.
+) xlim

� �
x ��

x0

3
� Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
+) y '  4 x  4 x  0 � �
x  �1

+) Hàm số là hàm số chẵn, suy ra đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Câu 7: Đáp án A.
Câu 8: Đáp án C.
Câu 9: Đáp án A.
x 1

2
HD: Ta có y '  3 x  12 x  9 � y '  0 � � .
x3

�y ''(1)  6  0
� yCT  y (3)  5.
Mặt khác y ''  6 x  12 � �
�y ''(3)  6  0
Câu 10: Đáp án B
HD: Ta có y '  4 x 3  2 x � y '  0 � x  0. Suy ra đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 11: Đáp án B.
HD: Ta có y '  x 2  2mx  m 2  m  1 � y ''  2 x  2m.
m 1


2
.
Hàm số đạt cực đại tại x  1 � y '(1)  0 � m  3m  2  0 � �
m2

m  1 � y ''(1)  0

� hàm số đạt cực đại tại x = 1 khi m = 2.
Với �
m  2 � y ''(1)  2

Câu 12: Đáp án C.
Câu 13: Đáp án A.
HD: Ta có y '  

3
 0, x �(�; 2) � Hàm số nghịch biến trên đoạn  1;1 .
2 6  3x

y  y(1)  3.
Suy ra min
 1;1

Câu 14: Đáp án D.


x0

2
.

HD: Ta có y '  3x  6 x � y '  0 � �
x  2

Suy ra y (0)  m, y ( 1)  m  2, y(1)  m  4.
y  y(1)  m 4  0 � m 4.
Suy ra min
 1;1

Câu 15: Đáp án C.
Câu 16: Đáp án C.
HD: Ta có :
+) y '  

1
 0 � Hàm số khơng có cực trị.
( x  1)2

y  2 và lim  2.
+) xlim
��
x ��

+) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm I (1; 2).
+) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;1).
Câu 17: Đáp án B.
HD: Ta có y '  4 x 3  4 x.
Gọi ∆ là tiếp tuyến của đồ thị tại A( x0 ; y0 ) thỏa mãn đề bài.
Suy ra  : y  y '( x0 )( x  x0 )  y0 .
3
Vì  / / Ox nên y '( x0 )  0 � 4 x0  4 x0  0 � x0  0 �  : y  0 �Ox.


Câu 18: Đáp án C.
HD: PT hoành độ gia điểm là ( x  1)( x 2  x  3)  0 � x  1  0 � x  1.
Suy ra đồ thì hàm số đã cho và trục hoành có 1 giao điểm.
Câu 19: Đáp án A.
HD: Ta có đồ thị hai hàm số hàm số như hình bên
Hai hàm số cắt nhau tại 4 điểm phân biệt

1
�   m  0.
4


Câu 20: Đáp án C.
HD: Cách 1: Ta có:
y'

1
1
3  x  x 1


 0 � 3  x  x  1  0 � 3  x  x  1.
x 1
3 x
( x  1)(3  x)

� 3  x  x  1 � x  1.
f ( x)  2 2.
Ta có: y (1)  2, y (3)  2, y (1)  2 2 � max

 1;3
2
( 
x 1 �
3
x )2
Cách 2: Ta có: y �

(12 12 )( x 1 3 x) 8

y

2 2

max f ( x)
 1;3

Câu 21: Đáp án A.
HD: Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xưng:
- 3 Mặt phẳng đối xứng chia nó thành 2 khối hộp chữ nhật.
- 6 mặt phẳng đối xứng chia nó thành 2 khối lăng trụ tam giác.
Câu 22: Đáp án D.
HD: Ta có P 

a(

3 1)( 3 1)

a


5  3 4  5



a2
 a.
a

Câu 23: Đáp án C.
n

HD: Ta có (a m )  a mn .
Câu 24: Đáp án B.
HD: Ta có 0  2  3  1 nên m < n.
Câu 25: Đáp án A.
HD: Ta có Q  (ln 7  ln 3)  2(ln 7  ln 2)  3(ln 7  ln 2)  ln 3  5ln 2  b  5a.
Câu 26: Đáp án C.
HD: Ta có   1 � y  ( ) x đồng biến trên �.
Câu 27: Đáp án B.
HD: Gọi độ dài chiều cao của lăng trụ là h. Ta có: h.(37  13  30)  80h  480 � h  6.
Chu vi đáy là: p 

37  13  30
 40.
2

Diện tích một đáy của lăng trụ là:
S

p( p  a )( p  b)( p  c)  40.(40  37)(40  13)(40  30)  180.


2 2.


Thể tích của khối lăng trụ là: V  Sh  180.6  1080.
Câu 28: Đáp án B.
HD: Ta có log 2 x  log 2 a 2  log 2 ( b )4  log 2 (a 2b 2 ) � x  a 2b 2 .
Câu 29: Đáp án A.
HD: Ta có A � log

x y
x y
 log xy �
 xy � ( x  y) 2  9 xy � x 2  y 2  7 xy.
3
3

x2  y 2
B � log
 log( x3 y 3 ) � Loại.
7
C � log

x y
 log( x 2 y 2 ) � Loại.
3

D � log

x y

 log( x 4 y 4 ) � Loại.
7

Câu 30: Đáp án C.
HD: Ta có f '( x) 

2x  a
 0 � x  2.
x2  4x

Câu 31: Đáp án A.

e4 e4
HD: Ta có x  ln x  � x  e 2 (x  0).
e
x
Câu 32: Đáp án D.
1  x  1
�
1 x2  0

��
HD: Ta có �
�x �0
�x �0
Câu 33: Đáp án B.
 x ln8

HD: Ta có y  2016e


2016
ln8

(e )

x



2016
 2016.8 x � y '  2016.8 x ln 8   y ln 8  3 y ln 2.
x
8

Câu 34: Đáp án B.
HD: Ta có 3 x  2  22 � x  2.
Câu 35: Đáp án C.
HD: Đảm bảo yêu cầu đáy nội tiếp một đường tròn.
Câu 36: Đáp án D.
HD: Gọi O là trung điểm của cạnh SC..
Mà ∆SAC vuông tại A � SO  OA  OC.


�BC  AB
� BC  ( SAB) � BC  SB � SO  OB  OC
Từ �
�BC  SA

� OA  OB  OC  SO  R.


Câu 37: Đáp án B.
HD: Tứ diện tạo thành là tứ diện đều có cạnh bằng 1 �V 

2
.
12

Câu 38: Đáp án D.
f ( x)  0 nên đồ thị hàm số đã cho có TCN: y  0. Vì lim f ( x)  � nên đồ thị
HD: Vì xlim
��
x �0

hàm số đã cho khơng có TCĐ.
Câu 39: Đáp án A.

1
1
V
HD: Ta có VA. A ' B ' D '  .d ( A;( A ' B ' D ')).S A ' B ' D '  d ( A;( A ' B ' D ')).S A ' B 'C' D '  .
3
6
6
Suy ra VAB 'CD '  VABCD. A' B 'C ' D '  VB '.ABC  VD'.A CD  VA.A'B'D'  VC.B'C'D'  V  4.

V V
 .
6 3

Câu 40: Đáp án D.


1
1
3
HD: Thể tích khối lăng trụ cần tính là V  AA '.S ABC  . AA '. AB.BC  2a 3.2a.a  2a 3.
2
2
Câu 41: Đáp án B.
2

HD: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.ABCD là R  R

2
ABCD

�a 2 � a 2 a 3
SA2

 �
�2 �
� 4  2 .
4



2

Vậy diện tích mặt cầu tính là S mc

�a 3 �

2
 4 R  4 . �
�2 �
� 3 a .
� �
2

Câu 42: Đáp án A.
HD: Bán kính r của đường trịn giao tuyến là r  R 2  d 2 (O;( P ))  R 2 
Câu 43: Đáp án B.
HD: Thể tích của khối trụ là V   R 2 h   .R 2 .2 R  2 R 3 .

R2 R 3

.
4
2


Câu 44: Đáp án C.
HD: Gọi d là khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng AB.

1
1
Suy ra SMAB  .d (M ;( AB )).AB  .d . AB , vì S, AB là hằng số ⇒ d khơng đổi.
2
2
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn yêu cầu của bài toán là một mặt trụ.
Câu 45: Đáp án A.
HD: Khoảng cách h từ trục đến mặt phẳng ( ) là h  R 2  (


AB 2
)  102  62  8.
2

Câu 46: Đáp án B.

3
2
2
3
HD: Thể tích của mỗi viên phấn là V   R h   .(0,5) .6   cm .
2
Vậy số viên phấn được sản xuất là N  330 :

3
�70 viên.
2

Câu 47: Đáp án A.
HD: Chiều cao h của hình nón là sin  

d
d
�h
.
h
sin 

Câu 48: Đáp án A.

HD: Khi quay tam giác ABC quanh trục AM ta được hình nón có
- Bán kính đường trịn đáy r 

BC
 3.
2

- Độ dài đường sinh l  AB  4.
2
Vậy diện tích toàn phần của hình nón là Stp   rl   r  21 .

Câu 49: Đáp án B.

1 2
HD: Gọi r, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của khối nón � V( N )   r h.
3
1
1
r2 r2
Ta có V( N )   r 2 h   r 2 l 2  r 2 � 9V 2   2 .r 4 .(l 2  r 2 )   2 . . .(l 2  r 2 ).
3
3
2 2
3

�r 2 r 2 2 2 �
 l r � 6
Mặt khác r 2 r 2 2 2 �
2 2


� l
.(l �
�
r 
) ��
2 2
27
27
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi

9V 2

 2.

4l 6
27

r2
3
3
 l 2  r 2 � l 2  r 2 � R2  r 2.
2
2
2

V

2 l 3
.
9 3



Chu vi hình trịn đáy của hình nón là C  2 R  (2  x ).R � r 

x.R
2

2

3 �x.R �
8 2
8 2 2 6
Vậy R  . � �� x 2 
�x

.
2 �2 �
3
3
3
2

Câu 50: Đáp án B.
HD: Ta có ( SIB )  ( ABCD ) và

( SIC )  ( ABCD ) � SI  ( ABCD ).
�  600.
Kẻ IK  BC (K �BC ) suy ra BC  ( SIK ) � SKI

Diện tích hình thang ABCD là


1
S ABCD  . AD.( AB  CD )  3a 2 .
2
Tổng diện tích các tam giác ABI và CDI bằng
BC  ( AB  CD )2  AD 2  a 5 � IK 

3a 2
3a 2
� S IBC 
.
2
2

2.SABC 3 5a

.
BC
5

1
1 3 15a 2 3 15a3
�  3 15a . Vậy V
� SI  IK .tan SKI

.
SI
.
S


.
.3a 
.
S . ABCD
ABCD
5
3
3
5
5



×