Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề kiểm tra học kỳ i toán 12 đề 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.8 KB, 15 trang )

ĐỀ 23
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
x2 +2

1
Câu 1: Tập nghiệm của bât phương trình  ÷
2
A. S = [ −2; 2]



1

4

C. S = { 0}

B. S = ¡

D. S = ∅

Câu 2: Hàm số y = x 4 − 2x 2 + 1 đồng biến trên khoảng nào?
A. ( −1;1)

B. ( −1; +∞ )

C. ( 3;8 )

D. ( −∞; −1)

Câu 3: Giá trị m để phương trình x 3 − 12x + m − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.


A. −4 < m < 4

B. −14 < m < 18

C. −18 < m < 14

D. −16 < m < 16

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Tính thể tích khối nón trịn
xoay sinh ra khi quay tam giác ABC quanh AB.
A. 16 ( cm

3

)

B.

80π
cm3 )
(
3

C. 16π ( cm

3

)

3

D. 80 ( cm )

Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhât là m của hàm số y = x 4 − 2x 2 + 3 trên
đoạn [ 0, 2] .
A. M = 3; m = 2

B. M = 5; m = 2

C. M = 11; m = 2

D. M = 11; m = 3

Câu 6: Tính thể tích của khối trụ  ( T ) biết bán kính đáy r = 3 , chiều cao h = 4 bằng
A. 12π 2

C. 48π

B. 12π3

Câu 7: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. x = 2

B. y = 2

D. 36π

2x + 1
x −1

C. y = 1


D. x = 1

C. 5

D. 4

Câu 8: Nếu 32x − 9 = 8.3x thì x 2 + 1 bằng
A. 82

B. 80

2
Câu 9: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 ( x − 1) > −3 là
2

A. 2

B. 3

C. 0

D. 5

 1

C.  − ; +∞ ÷
 3



D. ¡ \ { 0}

1

Câu 10: Tập xác định của hàm số y = x − 3 là
A. ¡

B. ( 0; +∞ )

Câu 11: Số nghiệm của phương trình 16 x + 3.4 x + 2 = 0 là
A. 3

B. 0

C. 2

D. 1


Câu 12: Gọi x1 , x 2 ( x1 < x 2 ) là nghiệm của phương trình 2.4 x − 5.2x + 2 = 0. Khi đó hiệu
x 2 − x1 bằng
A. 0

C. −2

B. 2

D.

3

2

Câu 13: Cho hàm số y = x 4 + 2x 2 − 2017 có đồ thị ( C ) . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào
sai?
A. Đồ thị ( C ) có ba điểm cực trị.

B. Đồ thị ( C ) nhận trục tung làm trục đối xứng.

C. Đồ thị ( C ) đi qua điểm A ( 0; − 2017 ) .

D. Đồ thị ( C ) có một điểm cực tiểu.

Câu 14: Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích
xung quanh Sxq của hình nón đã cho.
A. Sxq = 4 3π

B. Sxq = 12π

C. Sxq = 39π

D. Sxq = 8 3π

Câu 15: Tìm m để hàm số y = − x 3 + mx 2 − m đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
A. m < 3

B. m ≥ 3

Câu 16: Chọn đáp án đúng. Cho hàm số y =

C. m ∈ [ 1;3]


D. m ≤ 3

2x + 1
, khi đó hàm số
−x + 2

A. nghịch biến trên ( 2; +∞ ) .

B. đồng biến trên ( 2; +∞ ) .

C. nghịch biến trên ¡ \ { 2} .

D. đồng biến trên ¡ \ { 2} .

Câu 17: Cho a > 0, a ≠ 1. Viết
5

A. a 6

a. 3 a 4 thành dạng lũy thừa.
11

5

B. a 4

C. a 6

11


D. a 4

Câu 18: Cho hàm số y = x.e − x . Nghiệm của bất phương trình y ' > 0 là
A. x > 0

B. x < 1

D. x < 0

C. x > 1

Câu 19: Giá trị cực đại của hàm số y = 3x 3 − 9x là
A. 6

B. −6

Câu 20: Đồ thị của hàm số y =
A. 0

B. 3

C. 1

D. −1

x−2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x − 3x + 2
2


C. 1

D. 2

Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng biết SA ⊥ ( ABCD ) , SC = a
và SC hợp với đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng


A.

a3 6
48

B.

a3 3
24

C.

a3 2
16

D.

a3 3
48

2

Câu 22: Tập xác định của hàm số y = log 2 ( x − 4x + 4 ) là

A. ( 2; +∞ )

B. [ 2; +∞ )

C. ¡ \ { 2}

D. ¡

Câu 23: Nghiệm của phương trình 2 x = 3 là
A. x = log 3 2

B. x = log 23

C. x =

3
2

D. x = log 2 3

Câu 24: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y = − x 3 + 3x 2 + 1
B. y = x 3 − 3x 2 − 1
C. y = x 3 − 3x 2 + 1
D. y = − x 3 − 3x 2 − 1
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y = 102x − 7 là
A. y ' = 102x −7


B. y ' = 102x −7.ln10

C. y ' = 2.102x −7.ln10

D. y ' = 2.102x −7.

Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9x + 35 trên đoạn [ −4; 4] bằng
A. 41

B. 40

C. 8

D. 15

Câu 27: Tìm số điểm cực trị của hàm số y = x 4 + 2x 2 + 1
A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

log a
a
Câu 28: Rút gọn biểu thức P = 2 2 + log 3 3 ta được kết quả

A. P = 2a


B. P = a 2

C. P = a + 3

D. P = a + 1

4 3
2
Câu 29: Hàm số y = − x − 2x − x − 3. Khẳng định nào sau đây là sai?
3
 1

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  − ; +∞ ÷ B. Hàm số có hai điểm cực trị.
 2



1

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  −∞; − ÷
2


C. Hàm số khơng có cực trị

Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y =

x−2

x −1

B. y =

x−2
x +1

C. y = − x 4 + x 2

D. y = − x 3 + 1

2 x ln 2
C. y ' = x
2 −2

2x
D. y ' = x
2 −2

x
Câu 31: Đạo hàm của hàm số y = log π ( 2 − 2 ) là

A. y ' =

2x
( 2x − 2 ) ln π

B. y ' =

2 x ln 2

( 2x − 2 ) ln π

Câu 32: Tìm giá trị m để hàm số y =
A. m = 0

x 3 mx 2 1

+ đạt cực tiểu tại x = 2.
3
2
3

B. m = 3

C. m = 2

D. m = 1

Câu 33: Tìm x thoả mãn log 2 x = 2 log 2 5 + log 2 3.
A. x = 75

B. x = 13

D. x = 28

C. x = 752

Câu 34: Một khối trụ có chiều cao bằng 3cm , bán kính đáy bằng 1cm có thể tích bằng
A. 1( cm


3

)

3
B. 3π ( cm )

3
C. π ( cm )

3
D. 3 ( cm )

Câu 35: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
−∞

x
y'
y

0
0

-

+∞
+

+∞


+∞
1

A. y = x 4 − 3x 2 + 1

B. y = − x 4 + 3x 2 + 1

C. y = − x 4 − 3x 2 + 1

D. y = x 4 + 3x 2 + 1

Câu 36: Thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết AC = 2a bằng
A.

8a 3
27

B.

8a 3
3 3

C. 3a 3 3

D. 2a 3 2

Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng
góc với mặt đáy và SA = a 2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V =


a3 2
3

B. V =

a3 2
6

C. V = a 3 2

D. V =

a3 2
4

Câu 38: Thể tích V của khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, cạnh bên SA
vng góc với đáy, biết AB = a, AC = 2a và SB = 3a.


a3 6
3

A. V =

B. V =

a3 2
3

C. V =


2a 3
3

D. V =

a3 6
2

Câu 39: Hình chóp S.ABC có SB = SC = BC = CA = a. Hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ASC )
cùng vng góc với ( SBC ) . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. a 3 3

B.

a3 3
4

C.

a3 3
3

D.

a3 3
12

Câu 40: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60o , bán kính đường trịn đáy bằng a, diện tích
xung quanh của hình nón bằng

2
A. Sxq = 2πa

2
B. Sxq = 4πa

2
C. Sxq = πa

2
D. Sxq = 3πa

Câu 41: Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào?
A. y =

x+2
x +1

B. y =

x+3
1− x

C. y =

2x + 1
x +1

D. y =


x −1
x +1

Câu 42: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có diện tích xung quanh bằng
8π. Tính chiều cao của hình nón này.

A. 3 2

B. 2 3

C.

D.

3

6

Câu 43: Phương trình log 7 ( 2x − 1) = 2 có nghiệm là
A. x =

15
2

B. x = 4

C. x =

129
2


D. x = 25

Câu 44: Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Khai triển hình nón theo
một đường sinh, ta được một hình quạt trịn có góc ở tâm là α . Trong các kết luận sau, kết
luận nào là đúng?
A. α =


3

B. α =

π
2

C. α = π

D. α =


4

Câu 45: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a . Đường
cao SA bằng 2a. Khoảng cách từ trung điểm M của SB đến mặt phẳng (SCD) bằng
A. d =

a 2
2


B. d = a 2

C. d =

3a 2
2

D. d =

3a
2


Câu 46: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A 'B'C ' D ' có AB = a, AD = a 2, AB' = a 5. Tính
theo thể tích khối hợp đã cho.
A. V = 2a 3 2

B. V = a 3 10

C. V = a 3 2

D. V =

2a 3 2
3

Câu 47: Cho hình lập phương ABCD. A 'B'C ' D ' có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là
tâm của hình vng ABCD và có đường trịn đáy ngoại tiếp hình vng AB'C'D'. Diện tích
xung quanh của hình nón đó bằng
A.


2πa 2
2

B.

6πa 2
2

C.

2πa 3
2

D.

3πa 2
2

Câu 48: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 − 2x 2 − 1 tại điểm có hồnh độ x 0 = 1 có
phương trình
A. y = −2x + 1

B. y = −2x − 1

C. y = −1

D. y = −2

C. ( 1; +∞ )


D. ¡

Câu 49: Tập xác định của hàm số y = ( 1 − x ) là
−5

A. ( −∞;1)

B. ¡ \ { 1}

Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −2; 2] và có đồ thị là đường cong như hình
vẽ bên.

Tìm số nghiệm của phương trình f ( x ) = 1 trên đoạn [ −2; 2] .
A. 6

B. 4

C. 5

D. 3


Tổ Toán – Tin

MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MƠN TỐN 2018

Mức độ kiến thức đánh giá
STT


Các chủ đề

Nhận
biết

Thơng
hiểu

Vận
dụng

Vận dụng
cao

1

Hàm số và các bài tốn
liên quan

9

7

5

1

2

Mũ và Lơgarit


4

4

2

3

Ngun hàm – Tích
phân và ứng dụng

Lớp 12

4

Số phức

(...%)

5

Thể tích khối đa diện

1

4

4


6

Khối tròn xoay

1

2

2

7

Phương pháp tọa độ

Tổng số
câu hỏi
22
10

1

10
5


trong khơng gian
1

Hàm số lượng giác và
phương trình lượng

giác

2

Tổ hợp-Xác suất

3

Dãy số. Cấp số cộng.
Cấp số nhân

4

Giới hạn

Lớp 11

5

Đạo hàm

(...%)

6

Phép dời hình và phép
đồng dạng trong mặt
phẳng

7


Đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian
Quan hệ song song

8

Vectơ trong không gian
Quan hệ vng góc
trong khơng gian

Tổng

1

2

3

Số câu

16

19

13

2

Tỷ lệ


32%

38%

26%

4%

50


Đáp án
1-C
11-D
21-D

2-C
12-B
22-C

3-B
13-A
23-D

4-C
14-A
24-C

5-C

15-B
25-C

6-D
16-B
26-B

7-B
17-C
27-C

8-C
18-B
28-A

9-A
19-A
29-B

10-B
20-D
30-D

31-B
41-C

32-C
42-B

33-A

43-D

34-B
44-C

35-D
45-A

36-D
46-A

37-A
47-D

38-A
48-D

39-D
49-B

40-A
50-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
x2 +2

1
Bất phương trình  ÷
2


2

1
≥  ÷ ⇔ x 2 + 2 ≤ 2 ⇔ x 2 ≤ 0 ⇔ x = 0 ⇒ S = { 0} .
2

Câu 2: Đáp án C
 −1 < x < 1
3
2
⇒ hàm số đồng biến trên các khoảng
Ta có: y ' = 4x − 4x = 4x ( x − 1) > 0 ⇔ 
x > 1

( −1;0 )

và ( 1; +∞ ) .

Câu 3: Đáp án B
Ta có: x 3 − 12x + m − 2 = 0 ⇔ x 3 − 12x − 2 = − m. Vẽ đồ thị hàm số y = x 3 − 12x − 2 .
Để phương trình ban đầu có 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng y = −m giao với đồ thị hàm
số y = x 3 − 12x − 2 tại 3 điểm phân biệt ⇔ −18 < −m < 14 ⇔ −14 < m < 18.
Câu 4: Đáp án C
1
1 2
2
3
Thể tích khối nón là: V = π.AC .AB = π.4 .3 = 16π ( cm ) .
3

3


Câu 5: Đáp án C
x = 0
3
2
Ta có: y ' = 4x − 4x = 0 ⇔ 4x ( x − 1) = 0 ⇔ 
 x = ±1
Mà y ( 0 ) = 3; y ( 1) = 2; y ( 2 ) = 11 ⇒ M = 11, m = 2.
Câu 6: Đáp án D
Thể tích khối trụ là: V = πr 2 h = π.32.4 = 36π.
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án C
Ta có: 32x − 9 = 8.3x ⇔ ( 3x ) − 8.3x − 9 = 0. Đặt t = 3x > 0.
2

Khi đó phương trình trở thành: t 2 − 8t − 9 = 0, t > 0 ⇔ t = 9.
Với t = 9 thì 3x = 9 ⇔ 3x = 32 ⇔ x = 2 ⇒ x 2 + 1 = 22 + 1 = 5.
Câu 9: Đáp án A
−3

1
Ta có: log 1 ( x − 1) > −3 ⇔ x − 1 <  ÷ ⇔ 0 < x 2 − 1 < 8 ⇔ 1 < x 2 < 9.
2
2
2

2


Vì x ∈ ¢ ⇒ x 2 = 4 ⇔ x = ±2.
Câu 10: Đáp án B
Điều kiện: x > 0 ⇒ TXĐ: D = ( 0; +∞ ) .
Câu 11: Đáp án B
 4 x = −1
2
PT ⇔ ( 4 x ) + 3 ( 4 x ) + 2 = 0 ⇔  x
⇒ x ∈∅
4
=

2

Câu 12: Đáp án B
PT ⇔ 2 ( 2

)

x 2

2x = 2
 x = −1
x = 1
− 5 ( 2x ) + 2 = 0 ⇔  x 1 ⇔ 
⇒ 1
⇒ x 2 − x1 = 2.
2 =
x = −1  x 2 = 1



2

Câu 13: Đáp án A
ab > 0 nên hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 14: Đáp án A
Diện tích xung quanh là: Sxq = πrl = π 3.4 = 4 3π.
Câu 15: Đáp án B


Ta có y ' = −3x 2 + 2mx. Hàm số đồng biến trên khoảng

( 0; 2 ) ⇔ y ' ≥ 0, ∀x ∈ ( 0; 2 ) ⇒ −3x 2 + 2mx ≥ 0 ⇔ m ≥
Xét hàm số f ( x ) =

3x
, x ∈ ( 0; 2 )
2

3x
3
, x ∈ ( 0; 2 ) ⇒ f ' ( x ) = > 0 ⇒ f ( x ) đồng biến trên đoạn ( 0; 2 ) .
2
2

Suy ra f( (0;2x) ) < f ( 2 ) = 3 ⇒ m ≥ 3.
Câu 16: Đáp án B
Ta có y ' =

5


( 2 − x)

2

> 0, ∀x ∈ D ⇒ Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; 2 ) và ( 2; +∞ )

Câu 17: Đáp án C
Ta có

1

4

11

a. 3 a 4 = a 2 .a 3 = a 6 .

Câu 18: Đáp án B
Ta có y ' = e − x − x 2 e − x ⇒ e − x − xe − x > 0 ⇔ 1 − x > 0 ⇔ x < 1
Câu 19: Đáp án A
x = 1
2
Ta có y ' = 9x − 9 ⇒ y ' = 0 ⇔ 
 x = −1
 y '' ( 1) = 18
⇒ y CD = y ( −1) = 6.
Mặt khác y '' = 18x ⇒ 
y
''


1
=

18
(
)

Câu 20: Đáp án B
y = 0 ⇒ đồ thị hàm số có TCN y = 0
Hàm số có tập xác định D = ¡ \ { 1; 2} . Ta có lim
x →∞
x = 1
2
, lim y = ∞ ⇒ đồ thị hàm số có TCĐ x = 1.
Ta có x − 3x + 2 = 0 ⇔ 
 x = 2 x →1
Câu 21: Đáp án D


Ta có: SA = SC.sin 60o =
2AB2 = AC 2 =

a 3
a
, AC = SC.cos60o =
2
2

a2
a2

⇒ SABCD = AB2 =
4
8

1
1 a 3 a2 a3 3
Thể tích khối chóp S.ABCD là: V = SA.SABCD = .
. =
.
3
3 2 8
48
Câu 22: Đáp án C
Hàm số xác định ⇔ x 2 − 4x + 4 > 0 ⇔ ( x − 2 ) > 0 ⇒ x ≠ 2 ⇒ D = ¡ \ { 2}
2

Câu 23: Đáp án D
PT ⇔ x = log 2 3.
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án C
Câu 26: Đáp án B
 x = −1
2
Ta có y ' = 3x − 6x − 9 ⇒ y ' = 0 ⇔ 
x = 3
y = 40.
Suy ra y ( −4 ) = −41, y ( −1) = 40, y ( 3 ) = 8, y ( 4 ) = 15 ⇒ max
[ −4;4]
Câu 27: Đáp án C
3

2
Ta có y ' = 4x + 4x = 4x ( x + 1) . y’ đổi dấu tại 1 điểm, suy ra hàm số có 1 điểm cực trị.

Câu 28: Đáp án A
log a
a
Ta có P = 2 2 + log 3 3 = a + a = 2a.


Câu 29: Đáp án B
Ta có y ' = −4x 2 − 4x − 1 = − ( 2x + 1) ≤ 0, ∀ ∈ ¡ ⇒ hàm số nghịch biến trên ¡ .
2

Câu 30: Đáp án D
Câu 31: Đáp án B
2 x ln 2
.
Ta có: y ' = x
( 2 − 2 ) ln π
Câu 32: Đáp án C
2
Ta có: y ' = x − mx ⇒ y ' ( 2 ) = 4 − 2m = 0 ⇔ m = 2.

Với m = 2 ⇒ y '' ( 2 ) = 4 − 2 > 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
Câu 33: Đáp án A
Ta có: log 2 x = 2 log 2 5 + log 2 3 = log 2 25 + log 2 3 = log 2 75 ⇒ x = 75.
Câu 34: Đáp án B
Thể tích khối trụ V = πR 2 h = 3π.
Câu 35: Đáp án D
y = +∞ ⇒ a > 0 loại B và C.

Dựa vào bảng biến thiên ta có: xlim
→+∞
Hàm số có 1 điểm cực trị (loại A).
Câu 36: Đáp án D
Ta có cạnh của khối lập phương AB =

AC
= a 2 ⇒ V = AB3 = 2a 3 2.
2

Câu 37: Đáp án A
1
a3 2
Ta có: VS.ABCD = SA.SABCD =
3
3
Câu 38: Đáp án A
Ta có: BC = AC 2 − AB2 = a 3;SA = SB2 − AB 2 = 2a 2
1
1
a2 3 a3 6
Khi đó: VS.ABC = SA.SABC = .2a 2.
=
.
3
3
2
3
Câu 39: Đáp án D
Do hai mặt phẳng ( ABC ) và ( A SC ) cùng vng góc với ( SBC )

nên AC ⊥ ( SBC ) .


Lại có: SABC =

a2 3
1
a3 3
; AC = a ⇒ VA.SBC = AC.SSBC =
.
4
3
12

Câu 40: Đáp án A
2
Thiết diện cắt qua trục là tam giác đều suy ra l = 2r = 2a ⇒ Sxq = πrl = 2πa .

Câu 41: Đáp án C
 1 
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ  − ;0 ÷.
 2 
Câu 42: Đáp án B
 h = r 3
 h = r 3
h = r 3
 h = r 3
⇔
⇔
⇔ 2

⇒h=2 3
Theo bài ra, ta có 
2
2
S
=
8
π
π
rl
=
8
π
2r
=
88



 xq
r h + r = 8
Câu 43: Đáp án D
2
Phương trình log 7 ( 2x − 1) = 2 ⇔ 2x − 1 = 7 ⇔ 2x = 50 ⇔ x = 25.

Câu 44: Đáp án C
Gọi hình nón có bán kính đáy là r => Độ dài đường sinh l = 2r. Khi đó, khi khai triển hình
nón theo đường sinh ta được hình quạt có bán kính R = l = 2r và độ dài cung tròn
L = C = 2πr.
Mặt khác L = αR ⇒ α =


2πr
= π.
2r

Câu 45: Đáp án A
Kẻ AH ⊥ SD ( H ∈ SD ) ⇒ AH ⊥ ( SCD ) ⇒ d ( A; ( SCD ) ) = AH = a 2.
1
a 2
Mà M là trung điểm của SB ⇒ d ( M; ( SCD ) ) = d ( A; ( SCD ) ) =
.
2
2
Câu 46: Đáp án A
Tam giác ABB’ vuông tại B ⇒ BB' = AB'2 − AB2 = 2a ⇒ AA ' = 2a.
Thể tích khối hộp ABCD.A 'B'C ' D ' là V = A A ' x S ABCD = 2a.a 2 2 = 2 2.a 3.
Câu 47: Đáp án D
Khối nón cần tìm có bán kính đáy r =

a 2
; chiều cao h = a.
2

Vậy diện tích xung quanh cần tính là Sxq = πrl = πr h 2 + r 2 =
Câu 48: Đáp án D
3
Ta có y ' = 4x − 4x ⇒ y ' ( 1) = 0 và y ( 1) = −2.

3πa 2
.

2


Vậy tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ x = 1 là y = −2.
Câu 49: Đáp án B
Hàm số đã cho xác định ⇔ 1 − x ≠ 0 ⇔ x ≠ 1. Vậy D = ¡ \ { 1} .
Câu 50: Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x ) (xem lại lý thuyết) và đường thẳng y = 1. Suy ra phương
trình f ( x ) = 1 trên đoạn [ −2; 2] có 6 nghiệm phân biệt.



×