Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.69 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>
Ngày soạn : 01/10/2020


Ngày giảng : Thứ 2, 5/10/2020
<b>SÁNG:</b>


<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>
<b>TIẾT 9: NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi; người</b>
dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm; trả lời được các câu hỏi trong sách
giáo khoa.


<b>2. Kĩ năng: Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân</b>
vật. Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>


<b>* Lưu ý: Học sinh khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.</b>


<b>* MT: Kết hợp khai thác ý bảo vệ môi trường qua chi tiết : Việc leo rào của các</b>
bạn làm giập cả những cây hoa trong vườn trường. Từ đó, giáo dục học sinh ý
thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, tránh những việc làm gây tác hại đến cảnh
vật xung quanh (gián tiếp).


<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. Ra quyết định. Đảm
nhận trách nhiệm.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 em lên bảng đọc bài “ ông ngoại “
- Nêu nội dung bài đọc ?


- Giáo viên nhận xét .
<b> 2.Bài mới:</b>


<b> a) Phần giới thiệu :</b>


- Giới thiệu chủ điểm và bài đọc ghi tựa bài
lên bảng .


<b> c) Luyện dọc: </b>
<b> * Đọc mẫu toàn bài .</b>


- Giới thiệu về nội dung bức tranh .


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
- Đọc từng câu trước lớp


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng câu, GV sửa
sai cho các em .



- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp,
nhắc nhở HS ngắt nghỉ hơi đúng , đọc đoạn
văn với giọng thích hợp .


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ : thủ lĩnh , nứa
tép ….


-Yêu cầu học sinh đặt câu với từ thủ lĩnh , quả
quyết .


-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
- Yêu cầu các nhóm đọc DDT 4 đoạn của
truyện.


-Gọi một học sinh đọc lại cả câu truyện .
<b>d) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b>


<b> - Gọi 1 học sinh đọc lại đoạn 1 của </b>
- Yêu cầu đọc thầm và trả lời nội dung bài
+ Các bạn nhỏ trong chuyện chơi trị chơi gì ?
Ở đâu ?


* Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi :-
Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ
hỏng dưới chân hàng rào?


+ Việc leo rào của các bạn khác gây hậu quả
gì ?



- Yêu cầu học sinh đọc to đoạn 3


+ Thầy giáo chờ mong điều gì ở học sinh
trong lớp?


+ Vì sao chú lính nhỏ run lên khi nghe thầy
giáo hỏi?


- 3 em lên bảng đọc bài , mỗi em
đọc một đoạn .


- Một học sinh đọc cả bài và nêu
nội dung bài đọc .


- Lắng nghe GV giới thiệu bài.


- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu
- Lớp quan sát và khai thác tranh
.


- Đọc nối tiếp từng câu, luyện
phát âm đúng các từ: loạt đạn,
buốn bã...


- Tự đặt câu với mỗi từ .


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp, giải nghĩa từ: Thủ
lĩnh, quả quyết (SGK).



- Luyện đọc theo nhóm.


- Nối tiếp nhau đọc ĐT4 đoạn
trong bài .


- Một học sinh đọc lại cả câu
truyện .


- Một em đọc đoạn 1 của câu
chuyện


- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 của bài
một lượt


+ Chơi trò đánh trận giả trong
vườn trường


* Đọc thầm đoạn đoạn 2 của bài
+ Chú lính sợ làm đổ hàng rào
của vườn trường


+ Hàng rào đổ tướng sĩ đè lên
hoa mười giờ .


-Một học sinh đọc to đoạn 3 .
+ Thầy mong học sinh dũng cảm
nhận khuyết điểm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Yêu cầu đọc thầm đoạn 4 và trả lời :
+ Phản ứng của chú lính như thế nào ?khi


nghe lệnh “ Về thôi ! “ của viên tướng ?


+ Thái độ của các bạn ra sao trước hành động
của chú lính nhỏ ?


+ Ai là người lính dũng cảm trong chuyện
này ? Vì sao ?


+ Các em có khi nào dũng cảm nhận và sửa
lỗi như bạn nhỏ trong chuyện không?


<b> d) Luyện đọc lại : </b>


- Đọc mẫu đoạn 4 trong bài. Treo bảng phụ đã
viết sẵn hướng dẫn H đọc đúng câu khó trong
đoạn.


- Cho HS thi đọc đoạn văn.


- Yêu cầu HS chia nhóm, mỗi nhóm 4 em tự
phân vai để đọc lại truyện.


- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn bạn đọc
hay nhất .


<b>* Kể chuyện : 1 Giáo viên nêu nhiệm vụ </b>
- Dựa vào trí nhớ và các tranh minh họa trong
SGK để kể lại câu chuyện bằng lời kể của em.
- Hướng dẫn học sinh kể theo tranh



- Cứ mỗi lượt kể là 4 em tiếp nối kể lại 4
đoạn trong chuyện


- Gọi học sinh xung phong kể lại 4 đoạn của
câu chuyện .


-Theo dõi gợi ý nếu có học sinh kể cịn lúng
túng


- Cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất
<b>3.Củng cố dặn dò : </b>


- Qua câu chuyện em hiểu được điều gì qua
hành động của người lính trẻ ?


- Nhận xét đánh giá tiết học .


- Dặn về nhà học bài xem trước “ Mùa thu
của em


+ Chú nói : Như vậy là hèn , rồi
quả quyết bước về phía vườn
trường .


+ Mọi người sững nhìn chú rồi
bước theo như bước theo một
người chỉ huy dũng cảm


+ Chú lính đã chui qua lỗ hổng
dưới hàng rào lại là người dũng


cảm .Vì đã dám nhận và sửa lỗi .
- Trả lời theo suy nghĩ của bản
thân .


- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu
và H/dẫn.


- Lần lượt 4 - 5 em thi đọc đoạn
4


- Các nhóm tự phân vai ( Người
dẫn chuyện ,người lính nhỏ , thủ
lĩnh và thầy giáo )


- 2 nhóm thi đọc lại truyện theo
vai.


- Bình chọn cá nhân và nhóm
đọc hay.


- Lắng nghe giáo viên nêu nhiệm
vụ của tiết học .


- Quan sát lần lượt 4 tranh, dựa
vào gợi ý của 4 đoạn truyện ,
nhẩm kể chuyện khơng nhìn sách
.


- 4 em kể nối tiếp theo 4 đoạn
của câu chuyện .



- 2 em xung phong kể lại tồn bộ
câu chuyện.


- Lớp theo dõi bình bạn kể hay
nhất.


- Người dũng cảm là người dám
nhận lỗi và sửa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHIỀU:</b>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 21: NHÂN SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ (có nhớ)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có</b>
nhớ). Vận dụng giải bài tốn có một phép nhân.


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (cột 1, 2, 4); Bài 2; Bài</b>
<b>3.</b>


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> 1.Bài cũ :</b>


- Gọi hai học sinh lên bảng sửa bài tập
số 3 và bài tập số 5 tiết trước.


- Nhận xét
<b> 2.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài: </b>
<b> b) Khai thác:</b>


+ Hướng dẫn thực hiện phép nhân
- Giáo viên ghi bảng : 26 x 3 =?


- Yêu cầu học sinh tìm kết quả của phép
nhân.


- Yêu cầu một học sinh lên bảng đặt
tính.


- Hướng dẫn tính có nhớ như SGK.
26 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8, nhớ
1.


x 3 * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 là 7,
viết 7.



78 Vậy 26 x 3 = 78


- Mời vài học sinh nêu lại cách nhân.
+ Hướng dẫn như trên với phép nhân:
54 x 6 = ?.


<b> c) Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: -Gọi học sinh nêu bài tập .</b>
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- Gọi 4 em lên tính mỗi em một phép
tính vừa tính vừa nêu cách tính như bài
học .


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa


2HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi
nhận xét.


- Học sinh 1 : Lên bảng làm bài tập 3
- Học sinh 2: Làm bài 5


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài


- Cả lớp tự tìm kết quả phép nhân vào
nháp.


- 1HS thực hiện đặt tính bằng cách


dựa vào kiến thức đã học ở bài
trước .


- Lớp lắng nghe để nắm được cách
thực hiện phép nhân .


- Hai em nêu lại cách thực hiện phép
nhân .


- HS thực hiện như VD1.


- Một em nêu đề bài .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- 4 em lên thực hiện mỗi em một cột
.


- Lớp nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bài


-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2 - Gọi học sinh đọc bài toán .</b>
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<b>Bài 3 -Gọi học sinh đọc bài .</b>



- Yêu cầu 2HS lên bảng, cả lớp làm bài
trên bảng con.


- Nhận xét sửa chữa từng phép tính.
d) Củng cố - Dặn dò:


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


sửa bài cho bạn .
- 2 em đọc bài toán.


- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở .
- 1HS lên bảng giải, lớp theo dõi
nhận xét .


Giải :


Độ dài hai cuộn vải là :
35 x 2 = 70 (m)
Đ/S:70 m
- 1HS đọc yêu cầu bài (Tìm x)


- 2HS lên bảng, cả lớp lấy bảng con
ra làm bài


a/ x : 6 = 12 b/ x : 4 = 23
x = 12 x 6 x = 23 x 4
x = 72 x = 96


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập cịn lại .


<b>---CHÍNH TẢ (Nghe - Viết )</b>


<b>TIẾT 9: NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : HS nắm được cách trình bày một đoạn văn : chữ đầu câu viết</b>
hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt dấu chấm.


<b>2. Kĩ năng - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thừc bài văn</b>
xi; không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng bài tập 2 b. Biết điền đúng 9 chữ
và tên chữ vào ô trống trong bảng.( BT3).


<b>3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, u thích ngơn ngữ Tiếng Việt .</b>


<b>* HCM: Bài tập 2 giáo dục niềm tự hào về phẩm chất cao đẹp của Bác Hồ qua 2</b>
câu thơ trong bài học: " Tháp mười đẹp nhất ... có tên Bác Hồ"


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng lớp viết nội dung BT 2 b.Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở
BT 3.


2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b><i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Mời 3 học sinh lên bảng.


-Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường
hay viết sai .


-Yêu cầu đọc thuộc lòng 19 chữ cái đã học
<b>2.Bài mới </b>


<b>a) Giới thiệu bài</b>


<b>b) Hướng dẫn nghe viết </b>


- 3HS lên bảng, cả lớp viết vào
bảng con các từ : loay hoay , gió
xốy , nhẫn nại , nâng niu .


- 2HS đọc thuộ lòng 19 chữ và tên
chữ đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> * Hướng dẫn chuẩn bị </b>


- Yêu cầu 2HS đọc đoạn 4 bài “ Người lính
dũng cảm “ .


+ Đoạn văn này kể chuyện gì ?



+ Đoạn văn trên có mấy câu?


+ Những chữ nào trong đoạn văn được viết
hoa ?


+ Lời các nhân vật được đánh dấu bằng
những dấu gì?


- Yêu cầu học sinh lấy bảng con và viết các
tiếng khó.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Đọc cho học sinh viết vào vở


- Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra
ngoài lề .


* Thu vở học sinh nhận xét.
<b>Hướng dẫn làm bài tập </b>


*Bài 2b : -Nêu yêu cầu của bài tập 2b.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm , lớp theo dõi.
- Giáo viên chốt lại ý đúng.


*Bài 3


- Yêu cầu một em nêu yêu cầu bài tập .


- Cả lớp tự làm bài vào VBT.


- Gọi 9 HS tiếp nhau lên bảng điền cho đủ 9
chữ và tên chữ.


- Gọi nhiều học sinh đọc lại 9 chữ và tên
chữ.


- Yêu cầu học sinh học thuộc lòng tại lớp .
-Yêu cầu HS chữa bài ở VBT (nếu sai).
-Yêu cầu 2HS đọc thuộc lòng theo thứ tự 28
tên chữ đã học.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài
mới .


- 3 em đọc đoạn chính tả, cả lớp
đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
+ Đoạn văn kể lại lớp học tan chú
lính nhỏ và viên tướng ra vườn
trường sửa hàng rào …rồi bước
nhanh theo chú


+ Đoạn văn có 6 câu.



+ Những chữ trong bài được viết
hoa là những chữ đầu câu và tên
riêng.


+ Lời các nhân vật viết sau dấu 2
chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và
thực hiện viết vào bảng con .
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở
- Học sinh nghe và tự sửa lỗi bằng
bút chì .


- Nộp bài lên để giáo viên
- Làm vào vở bài tập


- Hai học sinh lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét


- Một em nêu yêu cầu bài 3 .
-Lớp thực hiện làm vào vở bài tập
- Lần lượt 9 em lên bảng làm bài,
lớp theo dõi bổ sung.


- Lần lượt từng HS nhìn bảng đọc
9 tên chữ.


- HTL 9 chữ và tên chữ.
- Cả lớp chữa bài vào vở.
- Đọc thuộc lòng 28 chữ cái đã
học theo thứ tự



- Về nhà viết lại cho đúng những
chữ đã viết sai.



<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.</b>


<b>2. Kĩ năng: Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. Hiểu được ích</b>
lợi của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống hằng ngày. Biết tự làm lấy
những việc của mình ở nhà, ở trường.


<b>3. Hành vi: Ln ln làm lấy việc của mình và khuyến khích người khác thực</b>
hiện.za


<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: kĩ năng tư duy phê phán: (biết phê phán đánh giá những thái
độ, việc làm thể hiện sự ỷ lại, không chịu tự làm lấy việc của mình.); kĩ năng ra
quyết định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của
mình; kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của bản thân.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Nội dung tiểu phẩm”Chuyện bạn Lâm”. Phiếu ghi 4 tình
huống(Hoạt động 2- Tiết1). Giấy khổ to in nội dung Phiếu bài tập(4 tờ) (Hoạt
động- Tiết 2).



2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: gọi 2 học sinh làm bài
tập tiết trước.


- Nhận xét, nhận xét chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.


<b>* Hoạt động 1 : Xử lí tình huống </b>
- u cầu cả lớp xử lí các tình huống
dưới đây :


- Lần lượt nêu ra từng tình huống của BT1
ở VBT yêu cầu học sinh giải quyết .


- Yêu cầu cả lớp thảo luận theo các câu hỏi
gợi ý :


- Nếu là Đại em sẽ làm gì khi đó ? Vì
sao ?


- Gọi hai học sinh nêu cách giải quyết
- Em có đồng tình với cách ứng xử của


bạn vừa trình bày khơng ? Vì sao?


-Theo em có cịn cách giải quyết nào khác
tốt hơn khơng ?


* KL: Mỗi người cần phải tự làm lấy việc
của mình.


<b>*Thảo luận nhóm </b>


- Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu HS
thảo luận nội dung của BT2 - VBT.


- Mời lần lượt đại diện từng nhóm trình


- Học sinh theo dõi giáo viên và tiến
hành trao đổi để giải đáp tình huống
do giáo viên đặt ra


- Hai em nêu cách giải quyết của
mình


- Học sinh theo dõi nhận xét bổ sung
.


- Lần lượt từng em nêu ý kiến của
mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bày ý kiến trước lớp.



* Kết luận: Cần điền các từ:


a/ cố gắng - bản thân - dựa dẫm.
b/ tiến bộ - làm phiền.


<b>*Xử lí tình huống </b>


- Lần lượt nêu ra từng tình huống ở BT3 -
VBT và yêu cầu học sinh suy nghĩ cách
giải quyết .


- Gọi 1 số HS nêu cách giải quyết của
mình, lớp nhận xét bổ sung.


* GV kết luận: Đề nghị của Dũng là sai.
Hai bạn cần tự làm lấy việc của mình.
<b>*Hướng dẫn thực hành :</b>


- Tự làm lấy những cơng việc của mình ở
nhà , ở lớp.


- Sưu tầm những mẫu chuyện tấm gương
về tự làm lấy việc của mình


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Lớp trao đổi nhận xét và bổ sung
nếu có.


- 2HS đọc lại ND câu a và b sau khi


đã điền đủ.


- Lắng nghe GV nêu tìng huống.
- Lần lượt từng HS đứng nêu lên ý
kiến về cách giải quyết của bản thân
- Các em khác nhận xét đánh giá và
bổ sung ý kiến của bạn , giải thích về
ý kiến của mình .


- Về nhà sưu tầm các tranh ảnh , câu
chuyên về các tấm gương tự làm lấy
việc của mình .


- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
học vào cuộc sống hàng ngày .



---Ngày soạn : 3/10/2020


Ngày giảng : Thứ 3, 6/10/2020
<b>CHIỀU:</b>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 22: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). Biết</b>
xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.



<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2 (a, b); Bài 3; Bài</b>
<b>4.</b>


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.Bài cũ :</b>


- Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà .
- Nhận xét.


<b>2.Bài mới</b>


<b>a) Giới thiệu bài: </b>
<b>b) Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập </b>


Hai học sinh lên bảng làm bài, Lớp
theo dõi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở.


- Gọi HS nêu kết quả và cách tính.
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 : Giáo viên yêu cầu nêu yêu cầu bài .</b>
- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện trên bảng
con.


- Gọi 2 học sinh lên bảng đặt tính rồi tính .
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
<b>Bài 3:- Gọi học sinh đọc bài tốn .</b>


- H/dẫn HS phân tích bài toán rồi cho HS
tự giải vào vở.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở .
- Gọi một học sinh lên bảng chữa bài.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét đánh giá.


<b>Bài 4 :- Gọi học sinh đọc đề </b>


- Yêu cầu cả lớp quay kim đồng hồ với số
giờ tương ứng.


- Yêu cầu học sinh lên thực hiện trước lớp
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
d) Củng cố - Dặn dò:


*Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .



- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Học sinh nêu kết quả và cách tính.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.


- Hai học sinh thực hiện trên bảng.
- Cả lớp làm bài trên bảng con.


- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở.
- 1 học sinh lên bảng thực hiện .
- Cả lớp nhận xét chữa bài trên
bảng lớp.


Giải :
Số giờ của 6 ngày là :
24 x 6 =144 ( giờ )
Đ/S: 144 giờ
- Một em nêu đề bài .


- Cả lớp thực hiện quay kim đồng
hồ.


- Một em lên thực hiện cho cả lớp
quan sát .


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
học


- Về nhà học bài và làm bài tập còn
lại.




---Ngày soạn : 4/10/2020


Ngày giảng : Thứ 4, 7/10/2020
<b>SÁNG:</b>


<b> TOÁN</b>


<b>TIẾT 23: BẢNG CHIA 6</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Bước đầu thuộc bảng chia 6. Vận dụng trong giải tốn có lời văn</b>
(có một phép chia 6).


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi lên bảng sửa bài tập số 2 cột b và c
và bài 3 tiết trước.


- Chấm vở tổ 2 .
- Nhận xét.


<b> 2.Bài mới</b>


<b> a) Giới thiệu bài:</b>
<b> b) Khai thác:</b>
<b>* Lập bảng chia 6 :</b>


<b> - Giáo viên đưa tấm bìa lên và nêu để </b>
lập lại công thức của bảng nhân , Rồi cũng
dùng tấm bìa đó để chuyển cơng thức
nhân thành cơng thức chia .


a/ Hướng dẫn học sinh lập công thức
bảng chia 6 như sách giáo viên .


- Cho học sinh lấy 2 tấm bìa mỗi tấm có 6
chấm tròn nêu câu hỏi


- 6 chấm tròn được lấy 2 lần bằng mấy ?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại để giáo viên
ghi bảng .


- Giáo viên tiếp tục cho học sinh quan sát
và nêu câu hỏi :Lấy 12 chấm trịn chia
thành các nhóm mỗi nhóm có 6 chấm trịn
thì được mấy nhóm ? Ta viết phép chia
như thế nào ?


- Gọi vài học sinh nhắc lại 12 chia 6 được
2



- Tương tự hướng dẫn học sinh lập các
cơng thức cịn lại của bảng chia 6 .
- Yêu cầu học sinh HTL bảng chia 6.
<b>c) Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: -Nêu bài tập trong sách giáo khoa .</b>
- Giáo viên hướng dẫn một ý thứ nhất .
chẳng hạn : 42 : 6 = 7


-Y êu cầu học sinh tương tự đọc rồi điền
ngay kết quả ở các ý còn lại .


- Yêu cầu học sinh nêu miệng
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề </b>
bài


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.


- Gọi HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét
chữa bài.


+ Giáo viên nhận xét chung về bài làm của
HS.


Hai học sinh lên bảng làm bài .
- Học sinh 1: làm bài tập2
- Học sinh 2 : làm bài 3



*Lớp theo dõi giới thiệu bài


- Lớp lần lượt từng học sinh quan
sát và nhận xét về số chấm tròn
trong tấm bìa .


- Dựa vào bảng nhân 6, lớp nhận xét
và nêu kết luận .Một số nhân với 1
thì bằng chính nó .Ngược lại 6 chấm
trịn chia thành 6 nhóm mỗi nhóm
được 1 chấm trịn


Chắng hạn 6 x 1 = 6 và 6 : 6 = 1
- Cả lớp cùng quan sát tấm bìa và
hướng dẫn của giáo viên để nêu kết
quả .


12 chấm trịn chia thành hai nhóm
mỗi nhóm được 6 chấm tròn …
- Hai học sinh nhắc lại .


- Lớp tương tự và nêu các cơng thức
cịn lại của bảng chia 6 .


- HTL bảng chia 6.


- Hai đến ba em nhắc lại về bảng
chia 6 .


- Cả lớp thực hiện làm mẫu ý 1


- Cả lớp tự làm bài dựa vào bảng
chia 6.


- Lần lượt từng học sinh nêu miệng
kết quả.


6 : 6 = 1 ; 12 : 6 = 2; 18 : 6 = 3
24 : 6 = 4 ;...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3 và Bài 4 </b>


- Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo
khoa .


- Yêu cầu học sinh đọc thầm và tìm cách
giải


- Mời hai học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS đọc lại bảng chia 6
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
-Một học sinh lên bảng giải bài
<b>Giải : Độ dài đoạn dây đồng là :</b>
48 : 6 = 8 (cm)



Đ/ S : 8 cm
- Đọc bảng chia 6.


-Về nhà học bài và làm bài tập


<b> TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 10: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và</b>
câu nói chung; trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa.


<b>2. Kĩ năng : Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu câu, đọc đúng các kiểu câu; bước</b>
đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Kiểm tra 3HS đọc thuộc lòng bài thơ
“Mùa thu của em “ và TLCH về nội
dung bài.


- Nhận xét.
<b> 2.Bài mới </b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b>
<b>b) Luyện đọc :</b>


* GV đọc mẫu , Hướng dẫn HS quan sát
tranh minh hoạ.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


- Cho HS tiếp nối nhau đọc từng câu,
GV theo dõi sửa sai.


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc
từng đoạn trong bài .


- Hướng dẫn đọc đúng ở các kiểu câu
trong bài như câu hỏi , câu cảm …
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong


- 3HS lên bảng đọc thuộc lòng bài
thơ ”Mùa thu của em “ và trả lời
câu hỏi theo yêu cầu giáo viên.



- Lớp theo dõi giới thiệu bài .
- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu .
- Lớp quan sát tranh minh họa .


- Nối tiếp nhau đọc từng câu trước
lớp, luyện đọc các từ ở mục A.
- Đọc nối tiếp từng đoạn của bài .
- Theo dõi giáo viên hướng dẫn để
đọc đúng đoạn văn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhóm


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc 4
đoạn .


- Cả lớp đọc đồng thanh bài .
c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài


-Yêu cầu lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc
gì ?


- Gọi một học sinh đọc các đoạn còn lại
.


+ Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn
Hồng ?


- Một học sinh đọc thành tiếng yêu cầu 3
.



- Chia lớp thành các nhóm nhỏ phát cho
mỗi nhóm một tờ giấy khổ lớn và yêu
cầu HS thảo luận theo nhóm để TLCH3 .
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng thi
đua báo cáo kết quả .


- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét .
- Tổng kết nội dung bài.


d) Luyện đọc lại :


- Đọc mẫu lại một vài đoạn văn .


- Hướng dẫn đọc câu khó và ngắt nghỉ
đúng cũng như đọc diễn cảm đoạn văn .
- Gọi mỗi nhóm 4 em thi đọc phân vai (
người dẫn chuyện , bác chữ A , đám
đông , dấu Chấm đọc diễn cảm bài
văn .


- Nhận xét đánh giá bình chọn nhóm đọc
hay .


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Gọi 2 học sinh nêu nội dung bài học
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


nhóm.



- 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài .


- Lớp đọc thầm bài văn .


+ Bàn cách giúp đỡ bạn Hồng do
bạn khơng biết dùng dấu câu nên câu
văn rất kì quặc .


- Một học sinh đọc các đoạn còn lại .
+ Giao cho anh dấu Chấm yêu cầu
Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi
Hoàng định chấm câu


- 1Học sinh đọc câu hỏi 3 trong
SGK.


- Các nhóm đọc thầm và thảo luận
rồi viết vào tờ giấy câu trả lời.


- Hết thời gian thảo luận đại diện các
nhóm lên thi báo cáo kết quả bài
tập .


- Cả lớp theo dõi nhận xét và bình
chọn nhóm báo cáo hay nhất.


- Lớp lắng nghe đọc mẫu bài một lần
- Một học sinh khá đọc lại bài .


- Học sinh phân nhóm các nhóm
chia ra từng vai thi đua đọc bài văn .
- Lớp lắng nghe để bình chọn nhóm
đọc hay nhất .


- 2 học sinh nêu nội dung vừa học
- Về nhà học bài và xem trước bài
mới



<b>---CHÍNH TẢ(Tập chép) </b>


<b>TIẾT 10: MÙA THU CỦA EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : HS nắm được cách trình bày một đoạn thơ : chữ đầu câu viết hoa,</b>
chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt dấu chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng lớp chép sẵn bài thơ "Mùa thu của em".Bảng phụ viết nội
dung bài tập 2.


2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cu:</b>



- Mời 3 học sinh lên bảng viết các từ
ngữ học sinh thường hay viết sai.


- Gọi học sinh đọc 28 chữ và tên chữ đã
học .


- Nhận xét, ghi điểm.
<b> 2.Bài mới:</b>


<b> a) Giới thiệu bài</b>


<b> b) Hướng dẫn nghe viết :</b>
* Hướng dẫn chuẩn bị :


- Đọc mẫu bài lần 1 bài thơ trên bảng.
- Yêu cầu hai học sinh đọc lại


- Cả lớp đọc thầm để nắm nội dung đoạn
văn và trả lời câu hỏi :


+ Bài thơ viết theo thể thơ nào ?
+ Tên bài viết ở vị trí nào ?


+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa
?


+ Các chữ đầu câu viết như thế nào ?
-Yêu cầu học sinh lấy bảng con và viết
các tiếng khó.



- Giáo viên nhận xét đánh giá .


* Yêu cầu HS nhìn sách chép bài vào
vở.


- Theo dõi uốn nắn cho học sinh.
* Thu vở học sinh chấm điểm và nhận
xét.


<b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b>
*Bài 2 : -Nêu yêu cầu của bài tập .
- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2
lên .


- Gọi một học sinh đọc yêu cầu của bài
- Giúp học sinh hiểu yêu cầu


- Yêu cầu 1 học làm bài trên bảng .
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở


- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét và chốt
ý đúng.


- 3 em lên bảng viết các từ : bông
sen , cái xẻng , chen chúc , đèn sáng.
- Học sinh đọc thuộc lòng thứ tự 28
chữ cái đã học .


- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu


bài


- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2 học sinh đọc lại bài .


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài


- Học sinh nêu về hình thức bài :
+ Thể thơ 4 chữ.


+ Tên bài được viết ở giũa trang vở.
+ Viết các chữ đầu dòng, tên riêng.
+ Ta phải viết hoa chữ cái đầu.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và
thực hiện viết vào bảng con.
- Cả lớp chép bài vào vở.


- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm .


- Lớp tiến hành luyện tập .
- Một em làm mẫu trên bảng


- Tìm vần thích hợp để điền vào chỗ
trống


- Cả lớp thực hiện vào vở
- Một học svalamf bài trên bảng.
- Vần cần tìm là:



a/, Sóng vỗ ồm oạp . …
b/ Mèo ngoạm miếng thịt .
- Lớp thực hiện bài 3 a


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*Bài 3b: -Yêu cầu học sinh làm bài tập
3b


- Yêu cầu thực hiện vào vở .
- Gọi vài em nêu kết quả .


- Lớp cùng giáo viên nhận xét chốt ý
đúng .


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Hai học sinh nêu kết quả


- Các từ cần điền ở bài 3b: Kèn –
kẻng – chén .


- Lắng nghe.



---Ngày soạn : 5/10/2020


Ngày giảng : Thứ 5, 8/10/2020



<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 24: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6. Vận</b>
dụng trong giải tốn có lời văn (có một phép chia 6). Biết xác định <sub>6</sub>1 của một
hình đơn giản.


<b>2.Kĩ năng:Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn:Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.Bài cũ :</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm BT3 tiết trước
- Gọi hai học sinh đọc bảng chia 6


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài: </b>


<b>b) Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi học sinh nêu bài .


- Yêu cầu tự nêu kết quả tính nhẩm .
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


- Gọi HS nêu miệng kết qua, lớp nhận xét
bổ sung.


<b>Bài 2 :</b>


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài
-Yêu cầu lớp thực hiện tính nhẩm


- 1 học sinh lên bảng làm bài .
- 3 học sinh đọc bảng chia 6 .
- Lớp theo dõi nhận xét .
*Lớp theo dõi giới thiệu bài


- Một HS nêu đề bài .


-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
6 x 6 = 36 6 x 9 = 54 18 : 6 = 3
36 : 6 = 6 54 : 6 = 9 6 x 3 = 18
- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi ba em nêu miệng kết quả nhẩm, mỗi


em một cột.


- Gọi học sinh khác nhận xét
- Nhận xét bài làm của học sinh
<b>Bài 3 </b>


- Gọi học sinh đọc đề bài .


- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở


- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4 </b>


- Cho HS quan sát hình vẽ và trả lời miệng
câu hỏi:


+ Đã tơ màu vào 1/6 hình nào?
- GV cùng cả lớp nhận xét bổ sung.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


- Dặn HS về nhà xem lại các BT đã làm.


- 3HS nêu miệng mỗi em nêu một
cột .



16 : 4 = 4 18 : 3 = 6 24 : 6 = 4
16 : 2 = 8 18 : 6 = 3 24 : 4 = 6
12 ; 6 = 2 15 : 5 = 3 35 : 5 = 7
- Học sinh đổi chéo vở để kiểm tra
bài nhau .


- Một em đọc đề bài sách giáo khoa
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp
nhận xét chữa bài.


Giải :


Số mét vải may mỗi bộ là :
18 : 6 = 3(m)


Đ/S: 3 m
- Cả lớp tự làm bài.


- 3 em nêu miệng kết quả, lớp nhận
xét.


(Đã tơ màu 1/6 vào hình 2 và 3)
-Về nhà học bài và xem lại các bài
tập đã làm.


---
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIÊT 5: SO SÁNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nắm được một kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém (Bài tập 1). </b>
<b>2. Kĩ năng: Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ ở Bài tập 2. Biết thêm từ</b>
so sánh vào những câu chưa có từ so sánh (Bài tập 3, Bài tập 4).


<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cu:</b>


- Gọi 1 học sinh làm bài tập 2.
- Một học sinh làm bài tập 3
- Chấm vở 1 số em.


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:


<b>a) Giới thiệu bài:</b>


- 2HS len bảng làm bài.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b>
*Bài 1: - Yêu cầu 2 học sinh đọc thành
tiếng bài tập 1, cả lớp theo dõi sách giáo
khoa .


- Yêu cầu học sinh làm bài tập vào nháp.
- Mời 3 học sinh lên bảng làm bài


- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


- Giúp học sinh phân biệt hai loại so sánh:
so sánh ngang bằng và so sánh hơn kém.


* Bài 2: - Yêu cầu học sinh đọc thành tiếng
về yêu cầu bài tập 2, cả lớp đọc thầm.


- Cho HS tự tìm các từ so sánh trong mỗi
khổ thơ.


-Mời 3 em lên bảng làm bài (Tìm các từ so
sánh rồi gạch chân) .


-Yêu cầu học sinh làm vào vở.
-Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


*Bài 3: -Yêu cầu một học sinh đọc bài. Cả
lớp đọc thầm lại và suy nghĩ làm bài.
- Giáo viên mời một học sinh làm
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở.


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


*Bài 4: - Yêu cầu 1HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 4


- Nhắc học sinh có thể tìm nhiều từ so sánh
cùng nghĩa thay cho dấu gạch nối.


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


- Mời 2HS lên bảng làm bài sau đó đọc kết
quả.


- Giáo viên chốt lại ý đúng.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung bài học về so sánh …
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học xem trước bài mới


- Hai em đọc thành tiếng yêu cầu
bài tập1


- Cả lớp đọc thầm bài tập.


- Thực hành làm bài tập trao đổi
trong nhóm.


- 3HS lên bảng làm bài.



- Lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
(Các từ được so sánh với nhau:
a. cháu - ông ; ông - buổi trời
chiều...


b. trăng - đèn


c. những ngơi sao - mẹ đã thức vì
con...)


- Hai em đọc thành tiếng yêu cầu
bài tập 2, cả lớp đọc thầm.


- Học sinh tự làm bài.


- 3 em lên bảng lên bảng thi làm
bài


- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
- Cả lớp làm bài vào VBT theo lời
giải đúnglg (a. hơn - là - là; b.
hơn ; c. chẳng bằng - là)
- Một em đọc yêu cầu đề bài
- Cả lớp đọc thầm bài tập 3


- Lớp thực hiện làm vào giấy nháp
- 1 em lên bảng thực hiện làm BT3
lớp n/xét.


(quả dừa-đàn lợn ; tàu dừa-chiếc


lược)


- 1 em đọc thành tiếng yêu cầu bài
tập 4 trong sách giáo khoa


- Cả lớp đọc thầm bài tập.


- Học sinh thực hành làm bài tập
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 2 học sinh lên bảng lên bảng sửa
bài


- Lớp theo dõi nhận xét.


- Hai học sinh nhắc lại các kiểu so
sánh …


- Về nhà học thuộc bài và xem lại
các BT đã làm, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>TIẾT 10: HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết</b>
nước tiểu trên tranh vẽ hoạt mơ hình.


<b>2. Kĩ năng: Chỉ vào sơ đồ và nói được tóm tắc hoạt động của cơ quan bài tiết</b>


nước tiểu.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác. </b>


<b>* MT: Biết một số hoạt động của con người đã gây ô nhiễm bầu không khí, có</b>
hại đối với cơ quan hơ hấp, tuần hồn, thần kinh. Học sinh biết một số việc làm
có lợi có hại cho sức khoẻ (bộ phận).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa. Hình cơ quan bài tiểu
nước tiểu phóng to.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<i><b>III. CÁC HO T </b><b>Ạ ĐỘ</b><b>NG D Y - H C CH Y U:</b><b>Ạ</b></i> <i><b>Ọ</b></i> <i><b>Ủ Ế</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cu:</b>


- Kiểm tra bài “Phòng bệnh tim mạch “
+Nêu các nguyên nhân bị bệnh thấp tim ?
+ Nêu cách đề phòng bệnh thấp tim ?
- Giáo viên nhận xét.


<b>2.Bài mới: </b>
a) Giới thiệu bài:
<b>b) Khai thác: </b>



* Quan sát - Thảo luận


<b>Bước 1: Yêu cầu quan sát theo cặp hình </b>
1 trang 22 và trả lời :


+ Chỉ đâu là thận và đâu là ống dẫn nước
tiểu ?


<b>Bước 2 :- Làm việc cả lớp </b>


- Treo tranh hệ bài tiết nước tiểu phóng
to lên bảng và yêu cầu vài học sinh lên
chỉ và nêu tên các bộ phận của cơ quan
bài tiết nước tiểu .


<b>*Thảo luận nhóm </b>


-Bước 1 : Làm việc cá nhân Yêu cầu học
sinh quan sát tranh 23 đọc câu hỏi và trả
lời câu hỏi của bạn trong tranh ?


<b>Bước 2 : Làm việc theo nhóm :</b>


- u cầu các nhóm quan sát hình 2 sách
giáo khoa trang 23 và trả lời các câu hỏi
sau


+ Nước tiểu được tạo thành ở đâu ?
+Theo bạn nước tiểu được đưa xuống



- Hai học sinh lên bảng trả lời bài


- Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Lớp tiến hành quan sát hình và trả
lời các câu hỏi theo hướng dẫn của
giáo viên .


- Lần lượt từng HS lên bảng chỉ và
nêu các bộ phận của cơ quan bài tiết
nước tiểu, lớp theo dõi nhận xét.


- Dựa vào tranh 23 quan sát để đọc
câu hỏi và trả lời câu hỏi của bạn
trong hình .


- Lớp tiến hành làm việc theo nhóm
thảo luận trả lời câu hỏi theo yêu
cầu của giáo viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bóng đái bằng đường nào ?


+ Trước khi thải ra ngoài nước tiểu được
chứa ở đâu ?


+ Nước tiểu được thải ra ngoài bằng
đường nào?


+ Mỗi ngày mỗi người thải ra ngoài bao


nhiêu lít nước tiểu ?


Bước 2 : Làm việc cả lớp


-Gọi đại diện từng nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận trước lớp


- Giáo viên khuyến khích học sinh cùng
một nội dung có nhiều cách đặt câu hỏi
khác nhau.


- Cả lớp nhận xét bổ sung .
*Giáo viên kết luận:


<b>MT: Biết một số hoạt động của con </b>
người đã gây ô nhiễm bầu khơng khí, có
hại đối với cơ quan hơ hấp, tuần hoàn,
thần kinh. Học sinh biết một số việc làm
có lợi có hại cho sức khoẻ (bộ phận
d) Củng cố - Dặn dò:


- Yêu cầu HS đọc nội dung bạn cần biết
trong SGK.


- GV nhận xét tiết học và dặn HS về nhà
chuẩn bị bài sau.


thận và được đưa xuống bóng đái
bằng ống dẫn nước tiểu .



+Trước khi thải ra ngoài nước tiểu
được chứa ở bóng đái .


+ Thải ra ngồi bằng ống đái .


+ Mỗi ngày mỗi người có thể thải ra
ngồi từ 1 lít – 1 lít rưỡi nước tiểu .
- Lần lượt đại diện từng nhóm lên
trình bày kết quả thảo luận .


- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.


Về nhà học bài và xem trước bài
mới.



<b>---CHIỀU:</b>


<b>LUYỆN VIẾT</b>


<b>TIẾT 5: ÔN CHỮ HOA C (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), V, A (1 dòng); viết đúng tên</b>
riêng Chu Văn An (1 dòng) và câu ứng dụng: Chim khôn ... dễ nghe (1 lần)
bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa C, V, A. Các chữ Chu Văn An và câu tục ngữ
viết trên dịng kẻ ơ li.


2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trước.


- Giới thiệu bài – Ghi tên bài.
<b>2. Các hoạt động chính :</b>


<b>a. Luyện viết chữ hoa (7 phút)</b>


- Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại
cách viết từng chữ.


<b>b. Luyện viết từ ứng dụng (7 phút)</b>
Chu Văn An là một nhà giáo nổi tiếng
đời Trần (sinh 1292,mất 1370). Ơng
có nhiều học trị giỏi, nhiều người sau
này trở thành nhân tài của đất nước.
Luyện viết câu ứng dụng:


<b>Chim khôn kêu tiếng rảnh rang</b>


<b>Người khơn ăn nói dịu dàng dễ </b>
<b>nghe.</b>


- GV giúp HS hiểu: Con người phải
biết nói năng dịu dàng, lịch sự.


<b>c. Hướng dẫn thực hành (12 phút)</b>
Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Viết chữ Ch : 1 dòng.


- Viết chữ V, A: 1 dòng.


- Viết tên riêng Chu Văn An: 2 dòng.
- Viết câu tục ngữ: 2 lần.


- GV hướng dẫn các em viết đúng
nét, đúng độ cao và khoảng cách giữa
các chữ.


- 3 HS viết bảng lớp.
- Vài HS lặp lại.


- HS tìm các chữ hoa trong bài Ch, V,
A, N


- HS tập viết chữ Ch, V, A trên bảng
con.


- HS lắng nghe.



- HS đọc từ ứng dụng: Chu Văn An.
- HS tập viết trên bảng con.


- HS đọc câu ứng dụng.


- HS tập viết bảng con các chữ: Chim,
Người.


- Cả lớp viết vào vở.


Ch Ch Ch Ch Ch
V A V A V
Chu Văn An Chu Văn An


Chim khơn kêu tiếng rảnh rang
Người khơn nói tiếng dịu dàng dễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò (5 phút) :</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Viết lại bài, chuẩn bị tiết sau.



<b>---PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>


<b>BÀI 3: MI LO- ROBOT</b>



<b> TỰ HÀNH KHÁM PHÁ KHÔNG GIAN( T1)</b>


<b>I-MỤC TIÊU</b>


- Giúp hs biết về ý nghĩa của robot tự hành...
- Biết lắp ghép mơ hình chú robot


- Thêm u mơn học
<b>II- ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Vật mẫu


- HS: Bộ đồ lắp ghép


III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>I. Giới thiệu về robot tự hành khám phá </b>
<b>không gian: 5p</b>


- Gv đưa vật mẫu hs quan sát
- Nhận xét gồm mấy phần?
<b>II. Kết nối: 5p</b>


<i>1. Robot thám hiểm tự hành là gì?</i>


Gọi hs suy nghĩ trả lời


<i>2. Robot thám hiểm tự hành thường được </i>
<i>dùng ở đâu?</i>


- Gọi HS trả lời


- Gv nhận xét chốt ý đúng:



- Robot thám hiểm tự hành đi khám phá
những vùng đất xa xôi, hẻo lánh con người
không thể đặt chân đến được.


<b>- HS quan sát nhận xét</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tàu ngầm khơng người lái thám hiểm
dưới lịng sâu đại dương.


- Máy bay không người lái thám hiểm trên
bầu trời để chụp hình các vật thể ở mặt đất
từ trên cao xuống như núi lửa, rừng núi,
hoang mạc…
<b>III. Lắp ráp: 30p</b>


<i><b>- Lắp ráp mơ hình Chú robot Milo để hiểu </b></i>
rõ hơn về cơ chế hoạt động của chúng
- Gv hướng dẫn từng bước theo quy trình
chiếu bảng


<b>IV. Củng cố dặn dò: 3p</b>


- Nhận xét tuyên dương hs làm tốt, nhận xét
giờ học


- Dặn dò về nhà


HS trả lời



<b>- HS theo dõi và lắp ráp theo gv</b>




---Ngày soạn : 7/10/2020
Ngày giảng : Thứ 6, 10/10/2020
<b>SÁNG:</b>


<b> TOÁN</b>


<b>TIẾT 25: TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số. Vận</b>
dụng được để giải bài tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2.</b>


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> 1.Bài cũ :</b>



- Gọi hai học sinh lên bảng làm lại bài
tập số 2 và bài tập số 3 tiết trước.
- Chấm vở tổ 3.


- Nhận xét đánh giá.


Hai học sinh lên bảng làm bài, lớp
theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> 2.Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài:</b>
<b> b) Khai thác:</b>


* Hướng dẫn học sinh tìm một trong
các phần bằng nhau của một số


- Giáo viên nêu bài toán như sách giáo
khoa


- Yêu cầu học sinh nêu lại yêu cầu bài
tập.


+ Làm thể nào để tìm 1<sub>3</sub> của 12 cái
kẹo?


- Giáo viên vẽ sơ đồ để minh hoạ.
- Yêu cầu 1HS lên thực hiện chia 12
cái kẹo thành 3 phần bằng nhau. Sau


đó 1 HS khác lên bảng giải.


+ Giáo viên hỏi thêm: Muốn tìm 1<sub>4</sub>
của 12 cái kẹo ta làm như thế nào?
<b> </b>


<b> </b>


<b>* Thực hành:</b>


<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập.</b>
- Gọi một em làm mẫu một bài trên
bảng.


- Yêu cầu học sinh tự tính kết quả .
- Gọi 3 em lên tính mỗi em một phép
tính.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
tự chữa bài


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu </b>
bài


-Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện.
- Gọi 1HS lên bảng làm bài.


+Giáo viên chấm vở 1 số em, nhận xét


chữa bài.





<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài


- HS quan sát sơ đồ minh họa và nêu :
+ Ta lấy 12 cái kẹo chia thành 3 phần
bằng nhau, mỗi phần chính là 1<sub>3</sub> số
kẹo cần tìm.


- 1HS lên chia 12 cái kẹo thành 3
phần bằng nhau, cả lớp cùng quan sát.
- 1 em lên bảng trình bày bài giải, lớp
nhận xét bổ sung.


Giải


Chị cho em số kẹo là:
12 : 3 = $cái)


<b> Đ/S: 4 cái kẹo</b>
+Ta chia 12 cái kẹo thành 4 phần
bằng nhau mỗi phần chính là 1<sub>4</sub> số
kẹo cần tìm.


-Một em nêu đề bài.



-Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- 3 học sinh lên bảng thực hiện mỗi
em một cột (tìm 1 phần bằng nhau của
8 , 35 , 24 , 54)


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự
sửa bài cho bạn .


- Một học sinh đọc bài toán.


- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở
- 1 học sinh lên bảng thực hiện, lớp
theo dõi nhận xét chữa bài vào vở
(nêu sai).


<b>Giải :</b>


Số mét vải xanh cửa hàng bán là :
40 : 5 = 8 ( m )


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Muốn tìm 1 trong các phần bằng
nhau của 1 số ta làm thế nào?
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Vài học sinh nhắc cách tìm…


-Về nhà học bài vàĩem lại các BT đã


làm.



<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 5: ƠN TẬP KỂ VỀ GIA ĐÌNH EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức liên quan đến viết đoạn văn kể và những thành</b>
viên trong gia đình mình.


<b>2. Kĩ năng: Học sinh kể được về những thành viên trong gia đình cho các bạn</b>
cùng nghe ( số thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của mọi người,...).


<b>3. Thái độ: Yêu thương những thành viên trong gia đình mình hơn.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. Giáo viên: Phiếu bài tập luyện tập.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) </b>


Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 học sinh trả lời
câu hỏi của tiết trước.


<b>2. Bài mới :</b>



<b>a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút)</b>
Giáo viên nêu mục tiêu tiết học.


<b>b. Hoạt động 2 : Luyện tập (25 phút)</b>
* Học sinh kể bằng lời về gia đình mình
theo gợi ý đã học bài hơm trước.


- Gia đình em có mấy người?
- Cơng việc của mỗi người.


-Tình cảm của em với gia đình mình.
* Học sinh viết đoạn văn ( 5- 7 câu)
c. Học sinh đọc bài viết trước lớp
Nhận xét


3. Củng cố - dặn dò: (2’)


-Hát vui.


-HS kể


-HS viết


-Một số học sinh đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TIẾT 5: GẤP DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG</b>
(Tiết 1)


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1.Kiến thức: Học sinh biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh.</b>


<b>2.Kĩ năng: Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các</b>
cánh của ngơi sao tương đối đều nhau. Hình dáng tương đối phẳng, cân đối.


<b>* Với HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao</b>
vàng. Cánh của ngôi sao đều nhau. Hình dán phẳng, cân đối.


<b>3.Thái độ: u thích gấp hình.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Mẫu lá cờ đỏ sao vàng bằng giấy thủ công. Tranh quy trình gấp,
cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng.


2. Học sinh: Giấy màu, giấy trắng, kéo thủ công, bút màu (dạ).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ(5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng
học tập của học sinh.


- Nhận xét chung.


- Giới thiệu bài: trực tiếp.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh</b>


quan sát ngôi sao 5 cánh (10 phút).
+ Giáo viên hướng dẫn học sinh quan
sát và nhận xét.


+ Giáo viên giới thiệu mẫu lá cờ đỏ
sao vàng được cắt, dán từ giấy thủ
công và đặt câu hỏi định hướng để
học sinh quan sát.


- Lá cờ hình gì? Màu gì? 5 cánh ngơi
sao như thế nào? Ngơi sao được dán
ở đâu? Hình chữ nhật có màu gì?
+ Học sinh nhận xét tỉ lệ giữa chiều
dài và chiều rộng.


+ Giáo viên nêu ý nghĩa của lá cờ.
- Lá cờ đỏ sao vàng là quốc kỳ của
nước Việt Nam. Mọi người dân Việt
Nam đều tự hào, trân trọng lá cờ đỏ
sao vàng.


<b>b. Hoạt động 2. Giáo viên hướng</b>
dẫn mẫu (15 phút).


- Bước 1.Gấp giấy để gấp ngơi sao
vàng năm cánh : từ hình 1 đến Hình
5.


- Bỏ đồ dùng lên bàn.



- Lắng nghe


+ Học sinh quan sát để rút ra nhận xét.


+ Học sinh trả lời.


+ Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài lá cờ.
+ Học sinh nghe và quan sát.


+ Học sinh ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Bước 2.Cắt ngôi sao vàng năm cánh
: từ Hình 6 đến Hình 8.


<b>3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):</b>
+ Học sinh nhắc lại quy trình gấp,
cắt, dán ngôi sao vào lá cờ đỏ sao
vàng.


+ Dặn dò học sinh tập gấp, cắt ở nhà
bằng giấy nháp. Tiết sau thực hành
trên giấy thủ công.






+ Học sinh trả lời thao tác bằng cách
đếm số ô hay gấp tờ giấy làm bốn phần
bằng nhau.




<b>---AN TOÀN GIAO THÔNG</b>


<b>BÀI 8: BIỂN BÁO HIỆU ÐƯỜNGBỘ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nhận biết được tầm quan trong của việc tuân thủ biển báo hiệu
đường bộ.


- Giúp học sinh thấy được ý nghĩa một số biển báo hiệu đường bộ thường
gặp.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, ảnh liên quan đến bàihọc.


- Giáoviên chuẩn bị thêm một số biển báo hiệu đường bộ(nếu có).
<b>III.Hoạt động dạyvàhọc:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:3P</b>


<b>- GV đặt câu hỏi gọi HS trả lời:</b>


+ Em hãy cho biết mũ bảo hiểm có tác dụng
gì?


+ Em cần phải đội mũ bảo hiểm khi nào?


+ Đội mũ bảo hiểm như thế nào là đúng
cách?


<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1. Giới thiệu: Ghi bảng</b>
<i><b>2.2. Các hoạt động</b></i>


- HS lắng nghe trả lời:


+ Giúp bảo vệ vùng đầu, giảm nguy cơ chấn
thương sọ não...


+ Khi ngồi trên mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và
xe đạp...


+ Nhiều HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động 1: Xem tranh và trả lời câu </b>
<i><b>hỏi (5 – 7P).</b></i>


<b>* Bước 1: Xem tranh</b>


- Cho học sinh xem tranh ở trang trước
bài học và hỏi:


+ Khi đi từ nhà đến trường, em thường
gặp các biển báo hiệu có hình dạng và
màu sắc như thế nào?



<b>* Bước 2: Thảo luận nhóm</b>


- Chia lớp thành các nhóm,yêu cầu thảo
luận về ý nghĩa của từng biển báo.


- Sau thời gian thảo luận,đại diện nhóm trả
lời.


<b>* Bước 3: GV bổ sung và nhấn mạnh</b>
<b>các loại biển báo:</b>


<b>* Thực hành trò chơi</b>


- Chia lớp thành 3 nhóm, phát cho mỗi
nhóm 1 bộ gồm 6 biển báo cỡ nhỏ.


- Yêu cầu 1 nhóm giơ 1biển bất kỳ Iên và
2 nhóm kia đưa ra câu trả lời về ý nghĩa
của biển báo.


- Nhóm nào đưa ra câu trả lời đúng và
nhanh hơn sẽ chiếnthắng.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa các</b>
<i><b>biển báo thường gặp (5 – 7p)</b></i>


<i><b>- Biển báo hiệu đường bộ có tác dụng gì?</b></i>
- Biển báo hiệu đường bộ được chia làm
mấy nhóm?



* GV nhận xét và bổ sung:
4nhómbiểnbáochínhvà


1nhómbiểnphụ.4nhómbiểnbáochínhcóhình
dạngvàýnghĩanhưsau:


<b>1. Nhóm biển báo cấm: </b>


2. Nhóm biển báo nguy hiểm:
3. Nhómbiển hiệu lệnh:


4. Nhóm biển chỉ dẫn:


- HS quan sát tranh
- HS trả lời


- Hs thảo luận nêu tên và ý nghĩa biển báo:
1. Biển báo “Cấm người đi bộ”;


2. Biển báo “Cấm đi ngược chiều”;
Biển báo “Cấm đi xe đạp”;


3.Biển báo nguy hiểm “Giao nhau với đường
sắt khơng có rào chắn”:


4. Biển báo “Ðường dành cho xe thô sơ và
người đi bộ”;


5. Biển báo “Nơi đỗxe”;



6. Biển báo “Ðường người đi bộ sang ngang”.


- Dùng để báo hiệu, cung cấp thông tin cụ thể
cho người tham gia giao thông, hướng dẫn mọi
người chấp hành luật giao thông đường bộ
- Biểnbáohiệuđườngbộđượcchialàm 5 nhóm:


<b>1. Nhóm biển báo cấm: </b>


2. Nhóm biển báo nguy hiểm:
3. Nhómbiển hiệu lệnh:


4. Nhóm biển chỉ dẫn:
5. Nhóm biển báo phụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>*Bước1:Thảo luận nhóm</b>


Chia lớp thành các nhóm, yêu cầu xem
biển báo và giải thích ý nghĩa của các biển
báo.


<b>*Bước 2: GV giảithích</b>
A: Biển “Dừng lại”


B: Biển (Khơng thơng dụng) thay bằng
biển Giao nhau với đường sắt có rào
chắn.


- HS suy nghĩ nêu ý kiến.



C: Biển “nguy hiểm nơi có trường học trẻ
em đơng người”


D: Biển “Cầu vượt qua đường”
E: Biển “Cấm đi ngược chiều”
F: Biển “Đường đi bộ<b>”</b>


- Gv cho HS xem video giới thiệu thêm một số
biển báo thường gặp.


- Khi đi học từ nhà đến trường con gặp những
biển báo nào? Biển báo đó có tác dụng gì?


- HS xem video
- Nhiều HS trả lời
<b>2.3. Ghi nhớ và dặn dò:3P</b>


- Yêu cầu 1 hoặc 2 học sinh nhắc lại nội
dung Ghinhớ


- GV nhấn mạnh giảng thêm.


- Dặn dò: <i>Dặn về nhà</i>


-Ðể bảo đảm an


tồngiaothơng,tấtcảmọingườikhitham


giagiaothơng đềuphảichấp hành
đúnghiệulệnhcủabiểnbáohiệuđườngbộ.Vì



emnhỏlnchấp hành đúnghiệulệnhcủa
báohiệuđườngbộ.


<b>2.4. Bài tập về nhà:2P</b>


- Yêu cầu học sinh khi tham gia giao thông
cần chấp hành đúng các quy định của biển
báo hiệu đường bộ để đảm báo an toàn.


- Tài liệu tham khảo: GV dựa điều lệ luật giao
thông đường bộ 2008 nêu các hình thức xử lí
và hậu quả có thể xảy ra nếu không thực hiện
theo hiệu lệnh của một số biển báo hiệu đường
bộ khi tham gia giao thông.


- HS thực hiện ngay sau tiết học khi đi học về. Và
báo cáo vào tiết học sau.


- Lắng nghe


<b>* SINH HOẠT LỚP TUẦN 5: </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.


- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của
HS


<b>II/ LÊN LỚP :</b>



<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe
giảng nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước
khi đến lớp.


- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học,
sân trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


* Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao như:...
...có nhiều thành tích trong
học tập và tham gia các hoạt động.


<b>2. Phương hướng :</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.


- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết và làm tốn cho HS chậm tiến bộ.
- Xây dựng đơi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.
<b>3. Bầu học sinh chăm </b>



<b>ngoan:...</b>
<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá chung, dặn dị HS thi đua học tập lập thành tích
cho lớp.


- Cần chú ý đội mũ xe máy khi đi học bằng xe máy.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×