Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi hoc ki 2 toan lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):</b>


Chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng :
<b>Câu 1 (1,0 điểm) : a) Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?</b>


A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b) Phân số


3


4<sub> viết dưới dạng số thập phân là:</sub>
A. 4,5 B. 7,0
C. 0,75 D. 0,45


<b>Câu 2 (1,0 điểm) : a) 45,799 ... 45800 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:</b>
A. > B. < C. =


b) Đội bóng của một trường đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số
phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:


A. 19% B. 85% C. 90% D. 95%
<b>Câu 3 (1,0 điểm) : Cùng một quãng đường các ô tô màu xanh, màu đen, màu đỏ, màu trắng lần </b>
lượt chạy hết 1 giờ 12 phút; 1,12 giờ;


1
1


5<sub> giờ; 75 phút. Ơ tơ chạy nhanh nhất là ô tô:</sub>
A. Màu xanh B. Màu đen



C. Màu đỏ D. Màu trắng
<b> II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) :</b>


<b> Bài 1 (2 điểm) : Đặt tính và tính :</b>


a) 9, 265 + 32, 95 b) 2,55 – 0,35


……….
……….
……….
……….
c) 51,07 x 3,05 d) 13 giờ 12 phút : 4


……….
……….
……….
……….
Bài 2 (1,0 điểm) : Tính X, biết :


4
3


: X = 2 - 8
1


……….
……….
……….
Bài 3 ( 1,5 điểm) : Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm:



<i>a)</i> 591 mm = ………….. m
<i>b) 3m</i>3<i>82dm</i>3

<i> = </i>

<i>………….. m</i>3
<i>c)</i>


1


3<sub> ngày = ……… giờ</sub>


<b> Bài 4 ( 2,5 điểm) : Một phịng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và </b>
chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phịng, biết diện tích
các cửa bằng 8,5<i>m</i>2. Hãy tính diện tích cần qt vơi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

……….
……….
………
………
………




<b>---//---HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM</b>


<b>I- PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>(3 ñieåm) :


<b> Câu 1 </b><i>(1,0 điểm)</i>: <b> </b>a) (0,5 điểm) Đáp án: D
b) (0,5 điểm) Đáp án: C
<b>Câu 2 </b><i>(1,0 điểm)</i> : a) (0,5 điểm) Đáp án: B
b) (0,5 điểm) Đáp án: D


<b> Câu 3 </b><i>(1,0 điểm)</i>:<b> </b>Đáp án: B




<b> II- PHẦN TỰ LUẬN </b>(7 điểm) :


<b> Bài 1</b><i>(2,0 điểm)</i> : - Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.


- Nếu không đặt tính ở mỗi phép tính trừ 0,25điểm.
<b>Bài 2</b><i>(1,0 điểm)</i> : 34 : X =


15


8 <sub> ( 0,25 điểm)</sub>


X =


3 15
:


4 8 <sub> ( 0,25 điểm)</sub>


X =


24


60<sub> ( hay </sub>
2


5<sub>) ( 0,5 điểm)</sub>


<b>Bài 3</b><i>( 1,5 điểm) </i>: Viết đúng kết quả vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm.


a) 0,591 m b) 3,082 m3 <sub> c) 8 giờ</sub>


<b>Bài 4</b> <i>(2,5 điểm)</i> :


Diện tích xung quanh phòng học( 6+ 4,5) x 2 x4 (<i><sub>m</sub></i>2


) (1,25 điểm)
Diện tích trần nhà: 6 x 4,5 = 27 (<i><sub>m</sub></i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×