Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giao an thanh tra KL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngày 20/03/2012 </b>


<b>Trường</b>

THCS HƯNG BÌNH –TP VINH



<b>Họ tên giáo viên</b>

Vũ Thị Kiều Lan



<b>Lớp </b>

9E



<b> GIÁO ÁN THANH TRA </b>
<b>Tieát 58</b> <b>§7.PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


-HS thực hành tốt việc giải một số dạng phương trình qui được về phương trình bậc hai
như: phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, một vài dạng phương trình
bậc cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ.


-Biết cách giải phương trình trùng phương.


-HS nhớ rằng khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, trước hết phải tìm điều kiện của
ẩn và sau khi tìm được giá trị của ẩn thì phải kiểm tra để chọngiá trị thỏa mãn điều kiện ấy.


-HS giải tốt phương trình tích và rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


-HS: Ôn lại cách giải các PT bậc hai bằng công thức nghiệm
-GV: Bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.KIỂM TRA (</b>Kết hợp trong giờ)


<b>B.BÀI MỚI</b>


<b>1.Phương trình trùng phương</b>


<i>a)Định nghóa:</i>


GV giới thiệu định nghĩa và cho ví dụ minh
họa


<i>Phương trình trùng phương là pt có dạng </i>
<i>ax4<sub>+bx</sub>2<sub>+c=0 </sub></i>

<i>a</i>0

<i><sub> </sub></i>


<i>Ví duï: </i>2x4 <sub>– 3x</sub>2<sub> +1 = 0</sub>
5x4<sub> - 16 = 0</sub>
4x4 <sub> + x</sub>2 <sub> = 0</sub>


GV lấy thêm phản ví dụ: 4x4<sub> + 2x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + 4 = 0</sub>


<i>b) Nhận xét :sgk/55</i>


<i>c)Ví dụ 1</i>: Giải pt : x4 <sub>- 13x</sub>2 <sub>+ 36 = 0</sub>
Đặt x2<sub>=t </sub>

<i>t</i>0

<sub> ta được pt bậc hai đối với t</sub>
t2 <sub>- 13t + 36 = 0</sub>


 = 25 t1 = 4 ; t2 = 9



Các giá trị 4 và 9 đều thỏa mãn điều kiện


HS lấy thêm ví dụ


HS neâu pt t2 <sub>- 13t + 36 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>t</i>0



-Với t=t1=4 ta có x2=4. Suy ra <i>x</i>2
-Với t=t1=9 ta có x2=9. Suy ra <i>x</i>3
H:hãy kết luận nghiệm của pt đã cho


Vậy pt có 4 nghiệm là


x1 = -2 ; x2 = 2 ; x3 = -3 ; x4 = 3
Các pt sau có phải là pt trùng phương không?


Hãy giải các pt đó


a) <i>x</i>4 5<i>x</i>2 4 0<sub> b) </sub><i>x</i>4 9<i>x</i>2 0


c)4<i>x</i>4<i>x</i>2 5 0 d) 3<i>x</i>44<i>x</i>2 1 0
e) x4 + x2 = 0


H : Hãy nêu cách giải pt trùng phương ?
GV cho HS hoạt động nhóm, mỗi nhóm cử đại
diện 1em trình bày.


H: Em hãy nêu số nghiệm có thể có của pt


trùng phương?


Các pt a) b) c) d) e) đều là các pt trùng
phương


Chia lớp thành 4 nhóm, nhóm 4 làm 2 câu
d),e).


Các nhóm nhận xét bài lẫn nhau.


Các pt này thứ tự có 4 , 3 , 2 , 1, 0 nghiệm
HS:pt trùng phương có thể có 4 ,3 ,2 ,1
nghiệm và có thể vơ nghiệm


<b>2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.</b>


<i>a)Các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức : </i>
<i>sgk/55</i>


Hãy nhắc lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu


<i>b) ví dụ :</i> Giải phương trình


2
2


3 6 1


9 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 


-Điều kiện: <i>x</i>3


-Khử mẫu và biến đổi ta được:
x2<sub>- 3x + 6 = x + 3</sub>


x2 - 4x + 3 = 0


Tìm được x1=1; x2=3


H:Ta có thể kết luận x1=1; x2=3 là nghiệm của
pt đã cho không?


HS đứng tại chỗ nhắc lại các bước
Vận dụng để giải pt


Tìm ĐKXĐ


Quy đồng khử mẫu được pt bậc hai
x2 <sub>- 4x + 3 = 0</sub>


HS :có a + b + c = 0
Nên x1=1 x2= 3


Giá trị x2= 3 không thỏa mãn ĐKXĐ


Vậy nghiệm của PTđã cho là x=1


<b>3.Phương trình tích</b>


* <i>Ví dụ</i> : Giải phương trình


<i>x</i>1

<i>x</i>22<i>x</i> 3

0


GV cho HS đọc ví dụ 2
Gọi HS làm bảng ?3


HS đọc ví dụ2
1HS lên trình bày ?3


<b>C.CỦNG CỐ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phương , nêu cách giải pt này?


<b>2</b>. Khi giải pt chứa ẩn ở mẫu ta cần lưu ý các
bước nào?


<b>3</b>. Ta có thể giải pt bậc cao bằng cách nào?


<b>Bài 35c/56</b>


Gọi HS lên bảng làm bài .


lưu ý đặt đk cho ẩn phụ.


Giải pt chứa ẩn ở mẫu thức ta cần lưu ý


bước 2 và 4.


Đưa về pt tích hoặc đăät ẩn phụ để hạ bậc
của pt.


Trả lời ; x = -2


<b>D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ</b>


<b>1.</b>Học kĩ bài ,nắm vững cách giải các loại pt quy về pt bậc hai


<b>2</b>.Làm bài tập :36,37,38,39/56,57


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×