Tải bản đầy đủ (.docx) (148 trang)

Giao an 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.05 KB, 148 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THIẾT KẾ BÀI DẠY</b>


Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Dấu hiệu chia hết cho 2</i>



Ngày: 28/12/05 Tuaàn: 17


GV dạy:


<b>MỤC TIE </b>ÂU:Giúp HS:
 Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
 Nhận biết số chẵn và số lẻ.


 Vận dụng để giải các BT liên quan đến chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
I. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


II. <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>KTBC</b>:Luyện tập chung


 1 HS lên bảng giải BT3
 Nhận xét- Ghi điểm
2. <b>Bài mới</b>:


<b>a) Giới thiệu bài : </b>Dấu hiệu chia hết cho 2
b) <b>Hướng dẫn bài mới :</b>


<b>HĐ1:</b> HDHS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 2


<b>Mục tiêu: </b>HS biết các số tận cùng 0,2,4,6,8 đều


chia hết cho 2


<b>Cách tiến hành</b>:


 GV HS dựa vào bảng chia 2 để tự tìm vài số
chia hết cho 2, vài số không chia hết cho 2


 Từ các VD 2 em viết ở bảng GV rút ra kết luận.
 KL : các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì


chia hết cho 2


<b>HĐ2:</b> Giới thiệu số chẵn, số lẻ


<b>Mục tiêu:</b> HS biết những số nào là số chẵn, những
số nào là số lẻ.


<b>Cách tiến hành:</b>


 Nêu các số chia hết cho 2 là các số chẵn? Cho
VD?


 Nêu các số không chia hết cho 2 là các số lẻ?
Cho VD?


<b>HĐ3: Hướng dẫn luyện tập</b>:


<b>Mục tiêu:</b> HS biết vận dụng những kiến thức đã
học để giải các BT có liên quan.



<b>Cách tiến hành:</b>


<b>Bài 1</b>: GV cho HS làm miệng


 HDHS tìm


 2 HS lên bảng trình bày:
+ 1 HS viết những số chia hết
cho 2


+ 1 HS viết những số khơng
chia hết cho 2


 Vài HS nhắc lại


 3 HS lặp lại
 HS tìm VD
 3 HS lặp lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2</b>: HS làm bảng con ,2 HS làm bảng lớp


<b>Bài 3</b>: Cho HS tự làm bài vào vở
HD HS sửa bài


3. <b>Củng cố- Dặn dò</b>:


 Những số chia hết cho 2 là những số như thế
nào? Cho VD


 Chuẩn bị: đấu hiệu chia hết cho 5



 1 HS nêu yêu cầu
 Vài HS nêu miệng
 Lớp theo dõi
 HS làm BT
 HS làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>THIẾT KẾ BÀI DẠY</b>


Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Dấu hiệu chia hết cho 9</i>



Ngày: 30/12/05 Tuần: 17


GV dạy:
I. <b>MỤC TIE </b>ÂU:


 Biết dấu hiệu chia hết cho 9 và không chia hết cho 9.
 Aùp dụng dấu hiệu chia hết cho 9 và không chia hết cho 9.
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Bảng phụ, bảng con


III. <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>KTBC</b>:Luyện tập


2. <b>Bài mới</b>: Dấu hiệu chia hết cho 9.



<b>a) Giới thiệu bài :</b> Dấu hiệu chia hết cho 9
b) <b>Hướng dẫn bài mới :</b>


<b>HÑ1:</b>HDHS tìm hiểu dấu hiệu chia hết cho 9


<b>Mục tiêu: </b>Giúp HS biết được dấu hiệu chia hết
cho 9 và khơng chia hết cho 9


<b>Cách tiến hành</b>:


 GV tổ chức cho HS tìm các số chia hết cho 9 và
khơng chia hết cho 9.


 HS đọc và tìm điểm giống nhau của các số chia
hết cho 9 đã tìm được .


 KL: Các số chia hết cho 9 thì có tổng các chữ
số cũng chia hết cho 9, dựa vào đó chúng ta có
dấu hiệu chia hết cho 9.


 HS tính tổng các chữ số của các số của các số
không chia hết cho 9.


 Tổng các chữ số của số này có chia hết cho 9
khơng?


 Muốn kiểm tra một số có chia hết hay không
chia hết cho 9 ta làm ntn?


<b>HĐ2: Hướng dẫn luyện tập</b>:



 HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến.


 Vài HS phát biểu


 HS tính.


 Không chia heát cho 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Mục tiêu:</b> Aùp dụng dấu hiệu chia hết cho 9 và
không chia hết cho 9 để giải các bài tốn có liên
quan.


<b>Cách tiến hành:</b>


<b>Bài 1</b>: HS tự làm sau đó báo cáo trước lớp.


 Nêu các số chia hết cho 9 và giải thích vì sao?


<b>Bài 2</b>: HS tự làm sau đó báo cáo trước lớp.


<b>Bài 3</b>: HS đọc đề.


 Các số phải viết cần thoả mãn những điều kiện
nào?


 HS làm bài vào vở.
 GV theo dõi và nhận xét.



<b>Bài 4</b>: Nêu yêu cầu?
 HS làm bài vào vở.


 GV nhận xét và ghio điểm
3. <b>Củng cố- Dặn dò</b>:


 HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9
 Nhận xét tiết học


 Chuẩn bị bài sau


 HS làm vào bảng con
 HS làm bảng con
 Là số có ba chữ số .
 Là số chia hết cho 9.


 HS làm bài, sau đó nối tiếp
nhau đọc số của mình trước lớp.
 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm


vào vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>THIẾT KẾ BAØI DẠY</b>


Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Dấu hiệu chia hết cho 5</i>



Ngày: 29/12/05 Tuaàn: 17


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



I. <b>MỤC TIE </b>ÂU:Giúp HS biết:


 Dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia heát cho 5.


 Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết các số chia hết cho 5.
 Củng côc dấu hiệu chia hết cho 2 kết hợp với dấu hiệu chia hết cho 5
II. <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


III. <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>KTBC</b>: Dấu hiệu chia hết cho 2


 HS1: Tìm các số chia heát cho 2: 483; 296; 875 ;
318; 674


 HS 2:Các số trên só nào là số chẵn, số nào là
số lẻ


2. <b>Bài mới</b>:


<b>a) Giới thiệu bài :</b> Dấu hiệu chia hết cho 5
b) <b>Hướng dẫn bài mới</b>:


<b>HÑ1:</b> HDHS tìm dấu hiệu chia hết cho 5


<b>Mục tiêu:</b> HS biết những số chia hết cho 5 là
những số tận cùng là 0;5


<b>Cách tiến hành</b>:



 Tiến hành tương tự như dấu hiệu chia hết cho 2
 KL: Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết


cho 5


<b>HĐ2:Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Mục tiêu:</b> HS biết vận dụng những kiến thức đã
học để giải các BT có liên quan


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài1</b>: HS làm miệng


<b>Bài 2:</b> HS làm vào vở BT


 2 HS lên bảng làm


 HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 GV hướng dẫn HS sửa


<b>Baøi 3</b>:


Lưu ý:trường hợp 075 lại cho ta số có 2 chữ số là
75 nên khơng phải là kết quả đúng


<b>Bài 4</b>:


 Hãy nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2 ?


 Hãy nêu lại dấu hiệu chia hết cho 5 ?


 Cả 2 dấu hiệu trên căn cứ vào chữ số tậncùng
để một số chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì
tận cùng phải là chữ số mấy?


 Số chia hết cho 5 nhưng khơng chia hết cho 2
thì tận cùng phải là chữ số mấy?


 HDHS sửa bài
3. <b>Củng cố- Dặn dị</b>:


 Nêu dấu hiệu chia hết cho 5.
 Chuẩn bị thi HKI


 HS làm vở


 1 HS nêu yêu cầu
 HS tự làm bài
 Vài HS nêu yêu cầu
 2HS nêu


 HS trả lời


 HS tự làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Dấu hiệu chia hết cho 3</i>




Ngày: 03/01/06 Tuần: 18


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b>


 Biết dấu hiệu chia hết cho 3 và không chia hết cho 3


 p dụng dấu hiệu chia hết cho 3 và không chia hết cho 3 để giải các bài tốn có liên quan.
 Củng cố dấu hiệu chia hết cho 9


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
 Bảng con.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


3’


6’


6’


<b>1.KTBC</b>:<b> </b> Dấu hiệu chia hết cho 9.


 2 HS đồng thời lên bảng làm biến đổi bài
1,2/97.


 GV nhaän xét ghi điểm



<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>Nêu mục đích của bài.


<b>HĐ1:</b> Các số chia hết cho 3.


<b>Mục tiêu:</b> HS tìm được các số chia hết cho 3


<b>Cách tiến hành</b>:


 GV yêu cầu HS tìm các số chia hết cho 3 và
không chia hết cho 3


 Hỏi HS tìm ntn?


 GV giới thiệu cách tìm đơn giảng.


<b>HĐ2:</b> Dấu hiệu chia heát cho 3


<b>Mục tiêu:</b> HS nhận biết được chia số có tổng các
chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.


<b>Cách tiến hành:</b>


 Yêu cầu HS tìm các số chia hết cho 3 và tìm
đặc điểm chung


 HS lên bảng làm



 HS tìm
 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

18’


 GV yêu cầu HS tính tổng các chữ số của các số
này.


 HS tìm mối quan hệ giữa tổng với 3. Đó là dấu
hiệu chia hết cho 3.


 HS phát biểu dấu hiệu chia heát cho 3


<b>HĐ3:</b>Luyện tập- thực hành.


<b>Mục tiêu:</b> HS giải được các bài tập


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1</b>: HS tự làm.
Giải thích vì sao?


<b>Bài 2</b>: Tiến hành tương tự như bài 1


<b>Bài 3</b>: HS đọc đề bài


 Các số phải viết cần thoả mãn điều kiện nào
của bài?


 Yêu cầu HS tự làm
 GV theo dõi- Nhận xét



<b>Baøi 4</b>: HS nêu yêu cầu.
 HS làm bài


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu dấu hiệu chia hết cho 3.
 Nhận xét giờ học


 Chuẩn bị bài sau.


 HS tính vào giấy nháp.
 HS nêu


 HS phát biểu


 HS lồm miệng
 HS làm bài
 HS đọc.
 HS phát biểu
 HS làm bài.
 HS nêu.
 HS làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập</i>



Ngày:04/01/06 Tuaàn: 18



GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b>


 Củng cố dấu hiệu chia hết cho 9,3 và giải các bài tốn có liên quan đến các dấu hiệu chia
hết cho 9, 3


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
 Bảng con.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


4’


1’
28’


<b>1.KTBC</b>:<b> </b> Dấu hiệu chia hết cho 3.


 2 HS đồng thời lên bảng biến đổi các bài 1,2 /
98 SGK.


 GV nhận xét- Ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b> Luyện tập.



<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> Củng cố dấu hiệu chia hết cho 9, 3


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1</b>: HS đọc đề sau đó tự làm bài.


<b>Bài 2</b>: HS đọc đề bài
 HS làm bài.


 Giải thích cách làm.


<b>Bài 3</b>: HS tự làm bài.


 4 HS lần lượt làm từng phần.


 2 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5’


<b>Bài 4:</b> HS đọc đề bài phần a


 Số cần viết phải thoả mãn điều kiện gì?
 HS làm bài.


 Yêu cầu HS làm phần b.


 Số cần viết phải thoả mãn điều kiện gì?



<b>3.Củng cố- Dặn dị</b>:
 Nhận xét giờ học.
 Chuẩn bị bài sau.


 1 HS đọc
 HS phát biểu.
 2 HS lên bảng.
 Lớp làm vở.
 2 HS lên bảng.
 Lớp làm vở.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập chung.</i>



Ngày: 05/01/06. Tuần: 18


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b>


 Củng cố dấu hiệu chia 2, 5, 3, 9


 Vận dụng các dấu hiệu chia hết để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Bảng con.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


4’


1’
30’


<b>1.KTBC</b>: <b> </b>Luyện tập.


 2 HS đồng thời lên bảng làm biến đổi bài 1, 2 /
98.


 GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b> Luyện tập chung.


<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> Củng cố về dấu hiệu chia hết cho
2,5,3,9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2’


<b>Cách tiến hành</b>:



<b>Bài 1</b>: HS đọc đề bài
 HS làm bảng con..


<b>Bài 2</b>: HS nêu yêu cầu tự làm.


<b>Bài 3</b>: HS đọc đề bài.
 HS làm bài.


<b>Bài 4</b>: HS đọc đề bài.
 Tự làm bài.


<b>Bài 5</b>: 1 HS đọc đề bài trước lớp.


 Hỏi: Em hiểu xếp thành 3 hàng hoặc 5 hàng ,
thì khơng thừa khơng thiếu bạn nào nghĩa là gì?
 HS làm bài.


<b>3.Củng cố- Dặn dị</b>:
 Tổng kết giờ học.
 Chuẩn bị : Thi cuối kì 1.


 HS làm bảng con.
 3 HS lên bảng
 Cả lớp làm vở.


 HS giải thích cách tìm.
 4 HS lên bảng


 Cả lớp làm vở.
 Giải thích cách làm.


 4 HS lên bảng
 Cả lớp làm vở
 HS phát biểu.
 HS làm vở.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Bài:

<i>Ki- lô-mét vuông.</i>



Ngày: 16/01/06 Tuaàn: 19


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU: <b> </b>Giúp HS:


 Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki-lơ-met vng.


 Đọc đúng, viết đúng các đơn vị đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông. Biết 1km2 =
1000000 m2<sub> và ngược lại.</sub>


 Giải đúng một số bài tốn có liên quan đến các đơn vị đo diện tích: cm2 ,dm2, m2 ,km2.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Tranh vẽ một cánh đồng hoặc một khu rừng.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>




<b>1.KTBC</b>:<b> </b> Sửa bài thi CKI


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b> Ki- lô- mét vuông.


<b>HĐ1:</b> Giới thiệu ki-lô-mét vuông.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS hình thành biểu tượng về đơn
vị đo diện tích ki-lơ-met vng.


<b>Cách tiến hành</b>:


 GV giới thiệu : 1 km x 1 km = 1 km2, ki-lơ-mét
vng chính là diện tích của hình vng có
cạnh là 1km.


 Ki-lô-mét vuông viết tắt là km2.
 1 km bằng bao nhiêu mét?


 Tính diện tích của hình vuông có cạnh dài
1000m.


 Dựa vào diện tích của hình vng có cạnh dài
1000m, hãy cho biết 1km2 <sub>= ? m</sub>2.


<b>HĐ2: </b>Luyện tập- Thực hành


<b>Mục tiêu:</b> HS làm đúng một số bài tốn có liên


quan đến các đơn vị đo diện tích .


<b>Cách tiến hành:</b>


<b>Bài1</b>: HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài.


<b>Bài2</b>: HS nêu yêu cầu của bài.
 HS tự làm bài.


 H: Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì gấp
hoặc kém nhau bao nhiêu lần?


<b>Bài3</b>:<b> </b> 1 HS đọc đề bài.


 HS nêu cách tính diện tích hình chữ nhật.
 HS làm bài.


<b>Bài 4</b>: HS đọc đề bài.


 HS làm bài sau đó báo cáo kết quả trước lớp.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 HS đọc.
 HS trả lời.
 HS tính.
 HS tính.


 HS làm bài vào bảng con.
 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm



vào vở BT.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì gấp hoặc
kém nhau bao nhiêu lần?


 Chuẩn bị: Luyện tập
 Tổng kết tiết học.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Bài:

<i>Luyện tập.</i>



Ngày: 17/01/06 Tuaàn: 19


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b>


 Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.


 Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích theo đơn vị ki-lơ-mét vng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:



<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b> Ki-lô-mét vuông.


 2 HS đồng thời lên bảng làm biến đổi bài 2,3 /
100.


 GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài: </b>Luyện tập<b>.</b>
<b>HĐ1: </b>Hướng dẫn luyện tập.


<b>Mục tiêu: </b>Giúp HS làm các bài toán iên quan đến
các đơn vị đo diện tích.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài1</b>: Nêu u cầu đề bài.
 HS làm bài


<b>Bài 2</b>: 1 HS đọc đề bài.


 HS làm bài ,sau đó chữa bài trước lớp.


 H: Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại
lượng chúng ta phải chú ý điều gì?



Bài 3:Yêu cầu HS đọc số đo diện tích của các
thành phố ,sau đó so sánh.


 GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 4:</b> 1 HS đọc đề.
 HS tự làm bài


 GV nhận xét ,ghi điểm.


<b>Bài 5</b>: 1 HS đọc biểu đồ.


 HS báo cáo kết quả bài làm của mình.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì gấp hoặc
kém nhau bao nhiêu lần?


 Chuẩn bị: Hình bình hành.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT.



 HS đọc.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT.


 HS đọc biểu đồ và trả lời câu
hỏi


 HS trả lời.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY


Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày: 18/01/06 Tuaàn: 19


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU: <b> </b>Giúp HS :


 Hình thành biểu tượng về hình bình hành.
 Nhận biết một số đặc điểm về hình bình hành.
 Phân biệt hình bình hành với các hình đã học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 GV kẻ sẵn bảng phụ các hình: hình vng ,hình chữ nhật, hình thang, hình tứ giác hình bình
hành.



 Thước thẳng.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>: <b> </b>Luyện tập.


 2 HS đồng thời lên bảng làm biến đổi 1,2 SGK.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài:</b> Hình bình hành.


<b>HĐ1: </b>Giới thiệu hình bình hành.


<b>Mục tiêu: </b>Giúp HS biết được hình bình hành.


<b>Cách tiến hành</b>:


 GV cho HS quan sát hình bình hành và vẽ lên
bảng hbh ABCD, giơí thiệu đây là hbh.


<b>HĐ2: </b>Đặc điểm của hình bình hành


<b>Mục tiêu: </b>Nhận biết một số đặc điểm về hình
bình hành


<b>Cách tiến hành:</b>



 HS quan sát hình bình hành ABCD trong
SGK/102.


 GV ghi đặc điểm của hình bình hành.


 Tìm trong thực tế các đồ vật có mặt là hình bình
hành.


<b>HĐ3: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu: </b>HS phân biệt hình bình hành với các
hình đã học.


<b>Cách tiến haønh:</b>


 <b>Bài 1</b>: 1 HS đọc đề.


 HS quan sát các hình trong bài tập và chỉ rõ đâu
là hình bình hành.


 <b>Bài2</b>: GV vẽ lên bảng hình tứ giác ABCD và
hình bình hành MNPQ


 H: Hình nào có cặp cạnh song song và bằng
nhau?


<b>Bài 3</b>: 1 HS đọc đề bài


 2 HS lên bảng làm BT.



 Quan sát và hình thành biểu
tượng về hình bình hành


 Quan sát hình theo yêu cầu của
GV.


 HS phát biểu ý kiến.


 HS chỉ hình bình hành.


 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 HS lên bảng vẽ


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu một số đặc điểm của hình bình hành?
 Chuẩn bị: diện tích hình bình hành.


 Tổng kết giờ học.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Diện tích hình bình hành</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Hình thành cơng thức tính diện tích hình bình hành.


 Bước đầu biết vận dụng cơng thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài tốn có liên
quan.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Mỗi HS chuẩn bị hai hình bình hành.
 Phấn màu, thước thẳng.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>: <b> </b>Hình bình hành.


 1 HS đồng thời làm biến đổi bài 3 SGK/ 103


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b> Diện tích hình bình hành.


<b>HĐ1: </b>Hình thành cơng thức tính diện tích hình bình
hành.


<b>Mục tiêu: </b>Giúp HS biết cơng thức tính diện tích


hình bình hành.


<b>Cách tiến hành</b>:


 GV tổ chức trị chơi cắt ghép hình.


 Ngồi cách cắt ghép hình bình hành thành hình
chữ nhật để tính diện tích hình bình hành chúng
ta có thể tính theo cách nào?


 GV: Shbh bằng độ đà đáy nhân với chiều cao
cùng một đơn vị đo ?


 Công thức : S = a x h


<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành.


 <b>Mục tiêu: </b>HS biết vận dụng cơng thức tính
diện tích hình bình hành để giải các bài tốn có
liên quan.


<b>Cách tiến hành:</b>


<b>Bài 1</b>: Bài tập u cầu gì?
 HS tự làm.


 Gv nhận xét bài làm của HS


<b>Bài 2</b>: HS tính diện tích hình chữ nhật và diện tích
hình bình hành , sau đó so sánh diện tích của hai


hình với nhau.


<b>Bài 3</b>: HS đọc yêu cầu.
 HS tự làm


 GV chữa bài và ghi điểm.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế
nào?


 Chuẩn bị: Luyện tập.


 1 HS lên bảng vẽ.


 HS thực hành cắt ghép hình.
 Lấy chiều cao nhân với đáy.


 HS phát biểu quy tắt.


 3 HS đọc lần lượt đọc kết quả
tính của mình, cả lớp theo dõi
và kiểm tra.


 HS tính và rút ra nhận xét diện
tích hình bình hành băng diện
tích hình chữ nhật.


 1 HS đọc đề.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 Tổng kết giờ học.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập.</i>



Ngày: 20/01/06 Tuaàn: 19


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU: <b> </b>Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 Sử dụng cơng thức tính diện tích và chu vi của hình bình hành để giải các bài tốn có liên
quan.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Bảng thống kê như BT 2, vẽ sẵn trên bảng phụ.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>: <b> </b>Diện tích hình bình hành.



 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3 SGK.
 GV nhận xét và ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b> Luyện tập


<b>HĐ1: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu: </b> HS biết sử dụng cơng thức tính diện
tích và chu vi của hình bình hành để giải các bài
tốn.


<b>Cách tiến hành</b>:
Bài 1: HS đọc đề.


 HS lên bảng chỉ và gọi tên các cặp cạnh đối
diện của từng hình.


 Bài 2: HS nêu đề bài .


 Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
 HS tự làm.


 GV nhận xét bài làm của HS.
 Bài 3: 1 HS đọc đề .


 Nêu yêu cầu của đề bài?


 HS tính chu vi hình bình hành a,b.


 GV nhận xét bài làm của HS.
 Bài 4: 1 HS đọc đề


 HS tự làm.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu cơng thức tính chu vi và diện tích hình bình
hành?


 Chuẩn bị: Phân số.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 3 HS lên bảng làm


 HS trả lời.


 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở
BT.


 2 HS lên bảng làm cả lớp làm
vào vở.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Phân số.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
 Biết đọc ,viết phân số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Các hình minh hoạ như trong SGK trang 106,107.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b> Luyện tập.


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 3,4 /105.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài: Phân số.</b>
<b>HĐ1:</b> Giới thiệu phân số.



<b>Mục tiêu: </b>HS nhận biết được phân số, về tử số và
mẫu số.


<b>Caùch tiến hành</b>:


 GV treo lên bảng hình trịn được chia làm 6
phần bằng nhau, trong đó có 5 phần được tơ
màu như phần bài học của SGK.


 Hình trịn được chia thành mấy phần bằng
nhau?


 Có mấy phần được tơ màu?
 GV: tơ màu 5/6 hình trịn.
 GV yêu cầu HS đọc và viết.


 GV giới thiệu tiếp: 5/6 có tử số là 5, mẫu số là
6.


 GV lần lượt đưa ra hình trịn, hình vng… ,yêu
cầu HS đọc phân số chỉ phần đã tô màu của
mỗi hình.


 GV nhận xét: 5/6,1/2 ,3/4 …là những phân số.
Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là STN
viết trên vạch ngang. Mẫu số là STN khác 0
viết dưới vạch ngang.


<b>HĐ2:</b> Luyện tập thực hành:



<b>Mục tiêu:</b> HS biết đọc và viết phân số.


<b>Cách tiến hành:</b>


 <b>Bài 1</b>: HS tự làm.
 <b>Bài 2</b>: 1 HS đọc đề.
 HS làm bài.


 H: Mẫu số của các phân số là những STN ntn?
 GV nhận xét và cho điểm HS.


 <b>Baøi 3</b>: BT yêu cầu gì?
 3 HS lên bảng làm.


 2 HS lên bảng làm.


 HS quan sát hình.


 6 phần.
 5 phần.


 HS đọc và viết.


 HS đọc


 HS làm vào baûng con.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT



 là số tự nhiên lớn hơn 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

 GV nhận xét.


 <b>Bài 4:</b> 2 HS ngồi cạnh nhau chỉ các phân số bất
kì cho nhau đọc.


 GV nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Đọc phân số: 4/7,3/6, 5/8…


 Chuẩn bị: phân số và phép chia STN.
 Tổng kết giờ học.


 HS làm việc theo cặp.


 HS nối tiếp nhau đọc các phân
số GV viết trên bảng.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Phân số và phép chia STN.</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giuùp HS:


 Phép chia STN cho 1 số tự nhiên khác 0 phải bao giờ cũng có thương là 1 STN.


 Thương của phép chia STN cho STN khác 0 có thể viết thành một phân số , tử số là sớ bị
chia và mẫu số là số chia.


 Biết mọi STN đều có thể viết thành một phân số có tử số là STN đó và mẫu số bằng 1.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Các hình minh hoạ như phần bài học SGK vẽ trên bìa.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b> Phân số.


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 3,4 SGK/107
 GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Phân số và phép chia STN.</b>
<b>HĐ1: </b>Phép chia một STN cho 1 STN khác 0


<b>Mục tiêu:</b> Phép chia STN cho 1 số tự nhiên khác 0


phải bao giờ cũng có thương là 1 STN.Thương của
phép chia STN cho STN khác 0 có thể viết thành
một phân số


<b>Cách tiến hành</b>:


A/Trường hợp thương là một số tự nhiên.
 GV nêu vấn đề như SGK và hỏi HS


 KL: khi thực hiện chia 1 STN cho 1 STN khác 0
, ta có thể tìm được thương là 1 STN . Nhưng
khơng phải lúc nào ta cũng thực hiện được như
vậy.


B/Trường hợp thương là phân số:
 GV nêu tiếp vấn đề và hoỉ HS


 KL: thương của phép chia STN cho STN khác 0
có thể viết thành một phân số , tử số là SBC và
mẫu số là số chia


<b>HĐ2:</b> Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu</b>: Biết mọi STN đều có thể viết thành
một phân số có tử số là STN đó và mẫu số bằng 1.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1:</b> BT yêu cầu gì?
 HS làm bài tập.


 GV nhận xét


<b>Bài 2</b>:HS đọc bài mẫu ,sau đó tự làm.


<b>Bài 3</b>: HS đọc đề bài phần a, đọc mẫu và tự làm
bài.


 H: Qua BT a em thấy mọi số tự nhiên đều có


 2 HS lên bảng làm.


 HS trả lời.


 HS trả lời


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 1 HS lên bảng làm.cả lớp làm
vào vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

thể viết dưới dạng phân số ntn?


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu mối quan hệ giữa phép chia STN và phân
số.


 Chuẩn bị: Phân số và phép chia STN( tt)
 Tổng kết giờ học.



<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Phân số và phép chia STN( tt)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU: <b> </b>Giuùp HS:


 Nhận biết được kết quả của phép chia STN khác 0 có thể viết thành phân số.( trường hợp
phân số lớn hơn 1).


 Bước đầu so sánh phân số với 1.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Các hình minh hoạ như phần bài học SGK.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/ 108
 GV nhận xét, ghi điểm.



<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Phân số và phép chia STN.</b>
<b>HĐ1: </b>Phép chia 1 STN cho 1 STN khác 0


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS nhận biết được kết quả của
phép chia STN khác 0 có thể viết thành phân số


<b>Cách tiến hành</b>:


 VD1: Gv nêu vấn đề như hai dòng đầu của
phần a trong bài học và hỏi HS .


 VD2: GV yêu cầu HS tìm cách thực hiện chia 5
quả cam cho 4 người.


 Vậy sau khi chia phần cam của mỗi người là
bao nhiêu?


 So sánh tử số và mẫu số của phân số 5/4,4/4,1/4


<b>KL</b>: Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì
phân số lớn hơn 1.


 Các phân số có tử số và mẫu số bằng nhau thì
bằng 1.


 Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì nhỏ
hơn 1



<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu: </b>HS biết được kết quả của phép chia
STN khác 0 có thể viết thành phân số và biết so
sánh phân số với 1.


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


 2 HS lên bảng làm.


 HS trả lời.


 HS thảo luận ,sau đó trình bày
trước lớp.


 5/4 quả cam.
 HS trả lời.
 HS nhắc lại.



 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 HS nêu nhận xét về : Phân số lớn hơn 1, bằng
1, bé hơn 1.


 Chuẩn bị: Luyện tập
 Tổng kết giờ học.


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>




<b>I. MỤC TIE</b>ÂU: <b> </b>Giúp HS:


 Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số: đọc ,viết phân số ; quan hệ giữa phép chia
STN và phân số.


 Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoạn thẳng khác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,3/110
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Luyện tập</b>
<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập


 <b>Mục tiêu:</b> Củng cố một số hiểu biết ban đầu
về phân số.Bước đầu biết so sánh độ dài một
đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoạn
thẳng khác


<b>Cách tiến hành</b>:



<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 H: mọi STN đều có thể viết dưới dạng phân số
ntn?


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4</b>: HS tự làm bài, sau đó u cầu các em nối
tiếp nhau đọc các phân số của mình trước lớp.
 GV nhận xét.


<b>Bài 5:</b> HS quan sát hình trong SGK và làm bài
 GV chữa bài và u cầu HS giải thích.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:



 Chuẩn bị: Phân số bằng nhau.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 HS phân tích và trả lời.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào bảng con.


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 Có tử số là STN đó và mẫu số
là 1


 HS laøm baøi


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Ruùt kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Phân số bằng nhau.</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU: <b> </b>Giúp HS :


 Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.
 Nhận biết được sự bằng nhau của hai phân số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Hai băng giấy như bài học SGK.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 3,4/ 110
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài: Phân số bằng nhau.</b>
<b>HĐ1:</b> Nhận biết hai phân số bằng nhau.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS nhận biết được tính chất cơ
bản của phân sốvà sự bằng nhau của hai phân số.


<b>Cách tiến hành</b>:



A/ Hoạt động với đồ dùng trực quan:


 GV đưa ra 2 băng giấy bằng nhau và yêu cầu
HS nhận xét 2 băng giấy.


 Băng giấy thứ nhất được chia làm mấy phần,
băng giấy thứ hai được chia làm mấy phần.
 So sánh phần tô màu của hai băng giấy.
 KL:3/4 = 6/8


B/ Nhận xét:


 GV nêu vấn đề và hỏi HS : làm thế nào để từ
phân số 3/4 ta có được phân số 6/8, từ phân số
6/8 có được phân số3/4


<b>KL</b>: Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số
với cùng một STN khác 0 thì được một phân số
bằng phân số đã cho.


-Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia
hết cho 1 STN khác 0 thì sau khi chia ta được 1
phân số bằng phân số đã cho.


<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu:</b>
<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 2 HS lên bảng làm.


 HS trả lời


 2 HS nêu.


 HS thảo luận và phát biểu ý
kiến.


 HS nhắc lại


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.



<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu lại tính chất cơ bản của phân số.
 Chuẩn bị: Rút gọn phân số.


 Tổng kết giờ học.


vào vở BT


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Ruùt kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Rút gọn phân số.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.


 Biết cách thực hiện rút gọn phân số.( Trường hợp các phân số đơn giản)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,3/112
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b> Rút gọn phân số.


<b>HĐ1:</b>Thế nào là rút gọn phân số?


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS nhận biết được phân số và
phân số tối giản.


<b>Cách tiến hành</b>:


Gv nêu vấn đề và hỏi HS .


 So sánh tử số và mẫu số của hai phân số2/3 và
10/15.


 Tử số và mẫu số của phân số 2/3 đều nhỏ hơn
tử số và mẫu số của phân số 10/15, 2/3 =10/15 .
khi đó ta nói 10/15 đã được rút gọn thành phân
số 2/3 hay 2/3 là phân số rút gọn của 10/15.
 KL: Có thể rút gọn phân số để được một phân



số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới
vẫn bằng phân số đã cho.


<b>HĐ2: </b>Cách rút gọn phân số .Phân số tối giản


<b>Mục tiêu: </b>Giúp HS biết rút gọn phân số.


<b>Cách tiến hành:</b>


 GV nêu vấn đề và hỏi HS cách rút gọn phân số
6/8 và 18/54 .


 Dựa vào cách rút gọn phân số 6/8 và 18/54 em
hãy nêu các bước rút gọn phân số?


 KL: Nhö SGK /113


<b>HĐ3: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu: </b>Giúp HS biết rút gọn phân soá.


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.


 BT u cầu gì?


 HS KT các phân số trong bài, sau đó trả lời câu


 2 HS lên bảng làm.


 HS thảo luận và tìm cách giải
quyết vấn đề.


 HS nghe giaûng.


 HS trả lời.


 HS nêu trước lớp 2 bước.
 HS nhắc lại


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

hỏi.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:



 Nêu các bước rút gọn phân số.
 Chuẩn bị: Luyện tập


 Tổng kết giờ học.


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Củng cố và hình thành kó năng rút gọn phân số.
 Củng cố về nhận biết hai phân số bằng nhau.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>




<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/114
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Luyện tập.</b>
<b>HĐ1: </b>Hướng dẫn luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS biết rút gọn phân số và nhận
biết được hai phân số bằng nhau


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.



 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4</b>: GV viết bài mẫu lên bảng,sau đó vừa thực
hiện vừa giải thích cách làm.


Yêu cầu HS giải thích tiếp phần b và c


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu cách rút gọn phân soá.


 Chuẩn bị: Quy đồng mẫu số các phân số.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 HS làm miệng .


 HS làm miệng


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...
Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY


Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Quy đồng mẫu số các phân số.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU: <b> </b>Giúp HS:


 Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số( trường hợp đơn giản).
 Biết thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,4/114
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài: Quy đồng mẫu số hai phân số.</b>
<b>HĐ1:</b> HD cách quy đồng mẫu số hai phân số.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS biết cách quy đồng mẫu số hai
phân số.



<b>Cách tiến hành</b>:


 GV đưa ra vấn đề và hỏi HS


 GV: từ hai phân số 1/3 và 2/5 chuyển thành 2
phân số có cùng mẫu số là 5/15 và 6/15 , trong
đó 1/3 = 5/15 và 2/3 = 6/15 được gọi là quy
đồng mẫu số hai phân số.. 15 được gọi là mẫu
số chung của hai phân số 5/15 và 6/15.


<b>HĐ2:</b> Cách quy đồng mẫu số các phân số.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS biết quy đồng mẫu số các
phân số.


<b>Cách tiến hành:</b>


GV đưa ra vấn đề và hỏi HS


GV chốt: Ta đã lấy tử số và mẫu số của phân số
2/5 nhân với mẫu số của phân số 1/3 để được phân
số 6/15


GV ruùt ra KL: nhö SGK /115


<b>HĐ3: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu: </b>HS biết quy đồng mẫu số các phân số.



<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 2 HS lên bảng làm.


 HS trao đổi với nhau để tìm
cách giải quyết vấn đề.


 HS trao đổi với nhau để tìm
cách giải quyết vấn đề.
 HS lắng nghe.


 Vài HS nhắc lại


 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

 Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số.


 Chuẩn bị: Quy đồng mẫu số các phân số.( tt)
 Tổng kết giờ học.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Quy đồng mẫu số các phân số.(tt)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU: <b> </b>Giúp HS:


 Biết quy đồng mẫu số của hai phân số, trong đó mẫu số của các phân số được chọn làm mẫu
số chung


 Củng cố về quy đồng mẫu số hai phân số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/116
 GV nhận xét, ghi điểm.



<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Quy đồng mẫu số hai phân số( tt)</b>
<b>HĐ1:</b> Quy đồng mẫu số hai phân số7/6 và 5/12
 <b>Mục tiêu:</b> Giúp HS biết quy đồng mẫu số của


hai phân số, trong đó mẫu số của các phân số
được chọn làm mẫu số chung


<b>Cách tiến hành</b>:


 GV nêu vấn đề : Thực hiện quy đồng mẫu số
hai phân số 7/6 và 5/12.


 Tìm MSC để quy đồng hai phân số trên?
 HS thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số 7/6


và 5/12 với MSC là 12.


 Hãy nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số khi
có mẫu số của một trong hai phân số là MSC?
 <b>GV chốt</b>: xác định MSC. Tìm thương của MSC


và mẫu số của phân số kia.lấy thương tìm được
nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ
nguuyên phân số có mẫu số là MSC.


 <b>Chú ý</b>:Trước khi thực hiện quy đồng mẫu số
các phân số, nên rút gọn phân số thành phân số


tối giản. Khi quy đồng mẫu số các phân sốnên
chọn MSC bé nhất có thể.


<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu: </b>HS biết quy đồng mẫu số hai phân số.


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


 2 HS lên bảng làm.


 HS theo dõi.
 HS nêu ý kiến.
 HS thực hiện
 HS ttrả lời.
 Vài HS nhắc lại


 HS chú lắng nghe.



 4 HS lên bảng làm, mỗi HS thực
hiện quy đồng 2 cặp phân số, cả
lớp làm bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 HS tự làm bài.GV đặt câu hỏi để HS nhận ra
từng bước làm.


 HS báo cáo kết quả , sau đó u cầu nêu rõ
cách làm.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số.
 Chuẩn bị: Luyện tập


 Tổng kết giờ học.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 HS nêu như các bước làm như
GV HD riêng cho các HS gặp
khó khăn.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>



...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giuùp HS:


 Củng cố và rèn kĩ năng quy đồng mẫu số hai phân số.


 Bước đầu làm quen với quy đồng mẫu số ba phân số( trường hợp đơn giản).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/116,117
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Luyện tập.</b>
<b>HĐ1: </b>Hướng dẫn luyện tập



<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS rèn kĩ năng quy đồng mẫu số
hai phân số, ba phân số.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 GV: muốn quy đồng mẫu số ba phân số ta có
thể lấy tử số và mẫu số của từng phân số lần
lượt nhân với tích các mẫu số của hai phân số
kia.


 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.



<b>Bài 4: </b>1 HS đọc đề bài.


 Em hiểu yêu cầu của bài ntn?
 Yêu cầu HS làm bài.


<b>Bài5</b>: 1 HS đọc đề.


 Yêu cầu HS chia tích trên gạch ngang và chia
tích dưới gạch ngang với 15 rồi tính.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số.
 Chuẩn bị: Luyện tập chung.


 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 3HS lên bảng làm, mỗi HS thực
hiện quy đồng hai cặp phân
số ,cả lớp làm bảng con.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 HS trả lời.



 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập chung.</i>



Ngày: 13/02/06 Tuaàn: 22


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU: <b> </b>Giúp HS:


 Củng cố về khái niệm phân số.


 Rèn kĩ năng rút gọn phân số , quy đồng mẫu số các phân số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/117


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Luyện tập chung.</b>
<b>HĐ1: </b>Hướng dẫn luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> HS biết rút gọn phân số và quy đồng
mẫu số các phân số.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.HS có thể rút gọn dần
qua nhiều bước trung gian.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 Muốn biết phân số nào bằng phân số 2/9 chúng
ta làm ntn?


 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.


 BT yêu cầu gì?


 HS tự quy đồng mẫu số các phân số , sau đó
đổi chéo vở KT bài lẫn nhau.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4</b>: HS quan sát hình và đọc các phân số chỉ số
ngôi sao đã tô màu trong từng nhóm.


 HS giải thích cách đọc phân số của mình.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số.


 Chuẩn bị: So sánh hai phân số có cùng mẫu số.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 2 HS lên bảng làm, mỗi HS rút
gọn hai phân số, cả lớp làm
bảng con.


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 Chúng ta cần rút gọn các phân
soá.



 HS lên bảng làm miệng .
 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm


vào vở BT.


 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>So sánh hai phân số có cùng mẫu số.</i>



Ngày: 14/02/06 Tuần: 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số.


 Củng cố về nhận biết một phân số bé hơn 1 hoặc lớn hơn 1.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Hình vẽ như phần bài học SGK.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>



 2 HS đồng thời làm biến đổi
bài1,3/upload.123doc.net
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b> So sánh hai phân số có cùng mẫu
số.


<b>HĐ1:</b> HD so sánh hai phân số có cùng mẫu số.


<b>Mục tiêu:</b> HS biết so sánh hai phân số có cùng
mẫu số.


<b>Cách tiến hành</b>:


 VD: GV vẽ đoạn thẳng AB như phần bài học
SGK lên bảng. Lấy đoạn AC = 2/5 AB và AD =
3/5 AB.


 Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng AC và AD .
 Hãy so sánh 2/5 AB và 3/5 AB.


 Haõy so sánh 2/5 và 3/5


 Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của hai
phân số2/5 và 3/5 .


 Vậy muốn so sánh hai phân số cùng mẫu số ta


chỉ việc làm ntn?


 Gọi vài HS nhắc lại.


<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành


 <b>Mục tiêu: </b> HS biết so sánh hai phân số có
cùng mẫu soá.


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 HS tự so sánh các cặp phân số, sau đó báo cáo
kết quả trước lớp.


 HS giải thích cách so sánh của mình.
 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 HS tự làm bài, sau đó cho HS đọc bài làm
trước lớp.


 2 HS lên bảng làm.


 AC bé hơn độ dài đoạn thẳng
AD.



 HS trả lời.
 HS trả lời.


 Ta chỉ việc so sánh tử số của
chúng với nhau. Phân số có tử
số lớn hơn thì lớn hơn . phân số
có tử số bé hơn thì bé hơn


 HS làm miệng.
 HS giải thích.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

 GV theo doõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 HS tự làm bài, sau đó cho HS đọc bài làm
trước lớp.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta
làm thế nào?


 Chuẩn bị:Luyện tập


 Tổng kết giờ học.


vào vở BT


<b>Ruùt kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngày: 15/02/06 Tuaàn: 22


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b>Giuùp HS:


 Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số , so sánh phân số với 1.
 Thực hành sắp xếp 3 phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài
1,2/upload.123doc.net.



 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b> Luyện tập


<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> Củng cố về so sánh hai phân số có cùng
mẫu số , sắp xếp 3 phân số có cùng mẫu số theo
thứ tự từ bé đến lớn.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của
mình trước lớp .


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?



 Muốn viết được phân số theo thứ tự từ bé đến
lớn chúng ta phải làm gì?


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta
làm thế nào?


 Chuẩn báơ sánh hai phân số khác mẫu số.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 2 HS lên bảng làm, mỗi HS so
sánh hai cặp phân số , cả lớp
làm bảng con.


 1HS đọc bài làm, cả lớp làm
vào vở BT


 Chúng ta phải so sánh các phân
số với nhau.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>



Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY


Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày: 16/02/06 Tuaàn: 22


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giuùp HS:


 Biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số rồi so sánh<b>.</b>
 Củng cố về so sánh hai phân số cùng mẫu số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Hai baêng giấy kẻ như phần bài học SGK.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,3/120
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:So sánh hai phân số khác mẫu số.</b>
<b>HĐ1:</b> HD so sánh hai phân số khác mẫu số.



<b>Mục tiêu: </b> HS biết so sánh hai phân số khác mẫu
số bằng cách quy đồng mẫu số rồi so sánh<b>.</b>


<b>Cách tiến haønh</b>:


 GV đưa ra hai phân số2/3 và 3/4yêu cầu HS tìm
cách so sánh hai phân số này với nhau.


 GV tổ chức cho các nhóm HS nêu cách giải
quyết của nhóm mình.


 GV:Dựa vào hai băng giấy chúng ta so sánh
được hai phân số 2/3 và ¾ .Tuy nhiên cách so
sánh này rất mất thời gian và không thuận tiện
khi phải so sánh nhiều phân số hoặc phân số có
tử số, mẫu số lớn hơn..Chính vì thế để so sánh
các phân số khác mẫu số người ta quy đồng
mẫu số các phân số để đưa về các phân số cùng
mẫu số rồi so sánh.


 Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm
ntn?


<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu:</b> HS biết quy đồng mẫu số hai phân số
rồi so sánh.


<b>Cách tiến hành:</b>


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 2 HS lên bảng làm.


 HS thảo luận theo nhóm, mỗi
nhóm 4 HS để tìm cách giải
quyết.


 Một số nhóm nêu ý kiến.


 HS lắng nghe.


 Ta có thể quy đồng mẫu số hai
phân số đó rồi so sánh các tử số
của hai phân số mới.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.



<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 Muốn biết bạn nào nhiều bánh hơn ta làm thế
nào?


 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm
thế nào?


 Chuẩn bị: Luyện tập.
 Tổng kết giờ học.


 Chúng ta phải so sánh số bánh
mà hai bạn đã ăn với nhau.
 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm


vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ngày: 17/02/06 Tuaàn: 22


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giuùp HS:


 Rèn kĩ năng so sánh hai phân số khác mẫu số.
 Giới thiệu so sánh hai phân số cùng mẫu số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/122
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Luyện tập</b>
<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS rèn kó năng so sánh hai phân
số khác mẫu số


<b>Cách tiến hành</b>:



<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm
ntn?


 GV: Khi thực hiện so sánh hai phân số khác
mẫu số không nhất thiết phải quy đồng mẫu số
thì mới đưa về được dạng hai phân số cùng mẫu
số .Có những cặp phân số khi chúng ta rút gọn
phân số cũng có thể đưa về dạng hai phân số
cùng mẫu số, vì thế khi làm bài các em cần chú
ý quan sát, nhẩm để lưạ chọn cách quy đồng
mẫu số hay ru5ts gọn phân số cho tiện.
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 H:Với các bài tốn về so sánh hai phân số ,
trong trường hợp nào chúng ta có thể áp dụng
cách so sánh phân số với 1?


 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.


 BT u cầu gì?


H: Khi so sánh hai phân số có cùng tử số , ta có thể
dựa vào mẫu số để so sánh ntn?


 2 HS lên bảng làm.


 HS trả lời.


 HS nghe giaûng.


 2 HS lên bảng làm, mỗi HS
thực hiện so sánh hai cặp phân
số.cả lớp làm bảng con.


 Khi hai phân số cần so sánh có
1 phân số lớn hơn 1 và phân số
kia nhỏ hơn 1.


 3HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4:</b> HS đọc đề bài , sau đó làm bài.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:



 Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm
thế nào?


 Chuẩn bị: Luyện tập chung.
 Tổng kết giờ học.


laïi.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện taäp chung.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Rèn kó năng so sánh hai phân số.


 Củng cố về tính chất cơ bản của phân số.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,4/122
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Luyện tập chung.</b>
<b>HĐ1: </b> Hướng dẫn luyện tập


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS rèn kó năng so sánh hai phân
số.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 HS làm bài, nhắc các em làm các bước trung
gian ra giấy nháp , chỉ ghi kết quả vào vở BT.
 HS giải thích cách điền dấu của mình với từng


cặp phân số.



 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 H:Thế nào là phân số lớn hơn 1, thế nào là
phân số bé hơn 1?


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 Muốn viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
ta phải làm gì?


 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4</b>:Yêu cầu HS làm bài.


HS cần chú ý xem tích trên và dưới gạch ngang
cùng chia hết cho thừa số nào thì thực hiện chia
chúng cho thừa số đó trước, sau đó mới thực hiện
các phép nhân.


GV chữa bài HS .



<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm
thế nào?


 2 HS lên bảng làm.


 HS giải thích.


 3HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 HS trả lời.


 Ta phải so sánh các phân số .
 2HS lên bảng làm, cả lớp làm


vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

 Chuẩn bị: Luyện tập chung.
 Tổng kết giờ học.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn



 Bài:

<i>Luyện tập chung( t112)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.


 Củng cố về khái niện ban đầu của phân số, tính chất cơ bản của phân số , tính chất cơ bản
của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai phân số, so sánh các phân số.


 Moät số đặc điểm của hcn,hbh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
 Hình vẽ trong bài tập 5 SGK.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,3/123
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Luyện tập chung</b>
<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập



 <b>Mục tiêu:</b> Củng cố dấu hiệu chia hết cho
2,3,5,9. Rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai
phân số, so sánh các phân số và một số đặc
điểm của hcn,hbh.


<b>Caùch tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời trước lớp.
 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 H: muốn biết trong các phân số đã cho phân số
nào bằng phân số 5/9 ta làm ntn?


 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.



<b>Bài 4:</b> HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài.


GV chữa bài trước lớp , sau đó nhận xét một số bài
làm của HS.


<b>Bài 5</b>: GV vẽ hình như SGK lên bảng, yêu cầu HS
đọc và tự làm bài.


 GV đọc từng câu hỏi trước lớp cho HS trả lời để


 2 HS lên bảng làm.


 2 HS làm miệng


 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 Ta rút gọn phân số rồi so sánh
 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm


vào vở BT


 HS làm bài vào vở BT.


 HS theo dõi bài chữa của GV ,
sau đó đổi chéo vở KT bài lẫn
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

chữa bài.



<b>3.Cuûng cố- Dặn dò</b>:


 Muốn so sánh các phân số khác mẫu số ta làm
ntn?


 Chuẩn bị:


 Tổng kết giờ học.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập chung.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU: <b> </b>Giúp hS:


 Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 5,khái niệm ban đầu về phân số; so sánh phân số.
 Oân tập về thực hiện các phép cộng, trừ, nhân ,chia với các số tự nhiên


 Củng cố một số đặc điểm của hcn, hbhvà tính diện tích của hcn, hbh


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
 Phiếu bài tập.



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 3,4/124
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Luyện tập chung.</b>
<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố về dấu hiệu chia hết
cho 5, so sánh phân số.Oân tập về phép cộng, trừ,
nhân ,chia.Củng cố một số đặc điểm của hcn,
hbhvà tính diện tích của hcn, hbh


<b>Cách tiến hành</b>:


 Tổ chức cho HS tự làm bài.


 GV phát phiếu BT cho HS yêu cầu các em tự
làm bài như trong giờ KT.


 HD tự đánh giá kết quả.


 Mỗi ý trong bài được tính 1 điểm, làm đúng ở ý
nào em tự chấm điểm cho mình ở ý đó. Làm sai


thì khơng được tính điểmtổngt điểm làm đúng
cho cả bài là 10 điểm.


 GV yêu cầu HS thông bào kết quả của từng ý
trong bài.


 HS tự cộng điểm và báo cáo kết quả điểm của
mình.


<b>3.Củng cố- Dặn doø</b>:


 GV nhận xét bài làm của HS.
 Chuẩn bị: Phép cộng phân số.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 10 HS báo cáo kết quả làm bài
của mình. Mỗi HS báo cáo kết
quả 1 ý, nếu sai HS khác báo
cáo lại


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY


Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Phép cộng phân số.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>




<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Nhận biết phép cộng hai phân số có cùng mẫu số.
 Biết cộng hai phân số có cùng mẫu số.


 Nhận biết tính chất giao hốn của phép cộng hai phân số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Mỗi HS chuẩn bị 1 băng giấy hcn kích thước 2cm x 8 cm. Bút màu.
 GV chuẩn bị 1 băng giấy kích thước 20 cm x 80 cm


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1/124
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài: Phép cộng phân số.</b>


<b>HĐ1:</b> HD hoạt động với đồ dùng trực quan.


<b>Mục tiêu: </b>HS nhận biết cộng hai phân số cùng
mẫu số.



<b>Cách tiến hành</b>:


 GV nêu vấn đề: có một băng giấy, bạn Nam tơ
màu 3/8 băng giấy, sau đó Nam tơ mãu tiếp 2/8
băng giấy.hỏi bạn Nam đã tô màu bao nhiêu
phần của băng giấy.


 GV hướng dẫn HS cùng làm việc với băng giấy,
đồng thời cùng làm mẫu với băng giấy to.
 GV KL: cả hai lần bạn Nam tô màu được tất cả


5/8 băng giấy.


<b>HĐ2:</b> HD cộng hai phân số cùng mẫu số.


<b>Mục tiêu:</b> HS biết cộng hai phân số cùng mẫu số.


<b>Cách tiến hành:</b>


 GV nêu vấn đề như trên , sau đó hỏi HS:muốn
biết bạn Nam tơ màu tất cả mấy phần băng
giấy chúng ta làm phép tính gì?


 3/8 cộng 2/8 bằng bao nhiêu? GV viết bảng .
 Từ đó ta có phép cộng phân số như sau: 3/8 +


2/8 = 5/8


 Gv hỏi:muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số


ta làm ntn?


<b>HĐ3: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu: </b>HS biết cộng hai phân số có cùng mẫu
số và biết được tính chất giao hốn của phép cộng


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 1 HS lên bảng làm.


 HS tự nhẩm và nhớ vấn đề được
nêu ra.


 HS thực hành.


 Phép cộng


 5/8


 HS thực hiện phép cộng.


 Ta cộng hai tử số và giữ nguyên
mẫu số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

 HS laøm baøi.


 GV theo dõi và nhận xét.



<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 Nêu tính chất giao hốn của phép cộng các
STN đã học?


 HS tự làm bài.


 H: Khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì
tổng đó có thay đổi khơng?


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề và tóm tắt đề tốn.
 BT u cầu gì?


 Muốn biết cả hai ôtô chuyển được bao nhiêu
phần số gạo trong kho chúng ta làm ntn?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng
đó có thay đổi khơng?


 Chuẩn bị: Phép cộng phân số (tt)
 Tổng kết giờ học.



vào vở BT


 HS neâu.


 3HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con


 tổng đó khơng thay đổi.


 Chúng ta thực hiện phép cộng
phân số : 2/7 + 3/7.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Phép cộng phân số(tt)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Nhận biết phép cộng hai phân số khác mẫu số.



 Biết cách thực hiện phép cộng hai phân số khác mẫu số.
 Củng cố về phép cộng hai phân số cùng mẫu số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Băng giấy hcn kích thước 2cm x 12 cm. Kéo.


 GV chuẩn bị 3 băng giấy màu kích thước 1dm x 6dm.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/126
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b> Phép cộng phân số (tt)


<b>HĐ1:</b> Hoạt động với đồ dùng trực quan.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS nhận biết phép cộng hai phân
số khác mẫu số.


<b>Cách tiến hành</b>:


 GV nêu vấn đề: có một băng giấy màu, bạn Hà


lấy ½ băng giấy, bạn An lấy 1/3 băng giấy. Hỏi
cả hai bạn lấy bao nhiêu phần của băng giấy
màu?


 GV hướng dẫn HS hoạt động với băng giấy,
đồng thời cũng làm mẫu với các băng giấy màu
đã chuẩn bị.


 Vậy hai bạn đã lấy đi mấy phần của băng giấy?


<b>HĐ2:</b> HD thực hiện phép cộng các phân số khác
mẫu số.


<b>Mục tiêu</b>: HS biết cộng các phân số khác mẫu số.


<b>Cách tiến hành:</b>


 GV nêu vấn đè của bài trong phần 2.2 sau đó
hỏi: muốn biết cả hai bạn lấy bao nhiêu phần
của băng giấy màu chúng ta làm phép tính gì?
 HS làm bài.


 H: Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm
ntn?


<b>HĐ3: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu:</b> Củng cố về phép cộng hai phân số cùng
mẫu số.Biết cách thực hiện phép cộng hai phân số
khác mẫu số.



<b>Cách tiến hành:</b>


 2 HS lên bảng làm.


 5/6 băng giấy.


 phép cộng


 1 HS lên bảng thực hành quy
đồng mẫu số hai phân số trên,
các HS khác làm vào giấy nháp.
 Quy đồng mẫu số hai phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 Trình bày bài mẫu lên bảng , sau đó HS tự làm
bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?



 Muốn biết sau hai giờ ôtô chạy được bao nhiêu
phần của quãng đường chúng ta làm ntn?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta laøm
ntn?


 Chuẩn bị: Luyện tập
 Tổng kết giờ học.


 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 4HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 cộng phần đường đã đi ở giờ thứ
nhất và giờ thứ hai.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...



Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Củng cố về phép cộng các phân số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/127
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Luyện tập</b>
<b>HĐ1: </b>Hướng dẫn luyện tập


<b>Muïc tiêu:</b> Giúp HS củng cố về phép cộng các
phân số.



<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4:</b> 1 HS đọc đề.
 HS tóm tắt bài toán.


 Muốn biết số đội viên tham gia cả hai hoạt
động bằng bao nhiêu phần đội viên chi đội ta
làm ntn?


 HS làm bài.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:



 Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm thế
nào?


 Chuẩn bị: Luyện tập
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 3HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 HS trả lời.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập.</i>



Ngày: Tuần:



GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng phân số.


 Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các phân số và bước đầu áp dụng tính chất kết
hợp của phép cộng các phân số để giải toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,3/128
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Luyện tập.</b>
<b>HĐ1: </b>


<b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng phân
số. Bước đầu áp dụng tính chất kết hợp của phép
cộng các phân số để giải tốn.


<b>Cách tiến hành</b>:



<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu:</b>
<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 GV viết bài mẫu lên bảng, yêu cầu HS viết 3
thành phân số có mẫu số là 1, sau đó thực hiện
quy đồng và cộng ác phân số.


 HS laøm baøi.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 Nêu tính chất kết hợp của phép cộng các phân
số?


 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.



 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 2 HS lên bảng làm.


 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 HS trả lời.


 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

 Nêu tính chất kết hợp của phép cộng các phân
số?


 Chuẩn bị: Phép trừ phân số.
 Tổng kết giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Phép trừ phân số.</i>



Ngaøy: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU: <b> </b> Giuùp HS:



 Nhận biết phép trừ hai phân số có cùng mẫu số.


 Biết cách thực hiện phép trừ hai phân số có cùng mẫu số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Chuẩn bị hai băng giấy hcn 4cm x 12 cm. Kéo.
 GV chuẩn bị hai băng giấy hcn kích thước 1dmx6dm.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/128
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>Phép trừ hai phân số.


<b>HĐ1:</b> HD hoạt động với đồ dùng trực quan.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS nhận biết phép trừ hai phân số
có cùng mẫu số.


<b>Cách tiến hành</b>:



 GV nêu vấn đề: từ 5/6 băng giấy màu,lấy 3/6
để cắt chữ.hỏi còn lại bao nhiêu phần của băng
giấy?


 GV HD hoạt động với băng giấy.
 Vậy 5/6 – 3/6 = ?


<b>HĐ2:</b> HD thực hiện trừ hai phân số cùng mẫu số.


<b>Mục tiêu:</b> HS biết thực hiện phép trừ hai phân số
cùng mẫu số.


<b>Cách tiến hành:</b>


 GV nêu vấn đề ở phần 2.2 , sau đó hỏi HS: để
biết còn lại bao nhiêu phần của băng giấy
chúng ta phải làm phép tính gì?


 Dựa vào cách thực hiện phép trừ 5/6 –3/6 ,em
hãy nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số?
 Vài HS nhắc lại.


<b>HĐ3: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu:</b> HS biết trừ hai phân số có cùng mẫu


 2 HS lên bảng làm.


 HS hoạt động theo hướng dẫn.
 2/6.



 phép trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

soá.


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét bài làm của HS, sau
đó u cầu các em giải thích vì saolại lấy 1 trừ
đi 5/19 để tìm số phần của huy chương bạc và
đồng.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Em hãy nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số?


 Chuẩn bị: Phép trừ phân số (tt)


 Tổng kết giờ học.


 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 4HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 HS giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Toán


 Bài:

<i>Phép trừ phân số (tt)</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Nhận biết phép trừ hai phân số khacvs mẫu số.


 Biết cách thực hiện phép trừ hai phân số khác mẫu số.
 Củng cố về phép trừ hai phân số cùng mẫu số.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/129
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài: Phép trừ phấn số(tt)</b>


<b>HĐ1:</b> HD thực hiện phép trừ hai phân số khác mẫu
số.


<b>Mục tiêu:</b> HS nhận biết phép trừ hai phân số
khacvs mẫu số.


<b>Cách tiến hành</b>:
 GV nêu bài tốn.


 Để biết cửa hàng cịn bao nhiêu tấn đường
chúng ta phải làm phép tính gì?


 Tìm cách thực hiện phép trừ 4/5 – 2/3 ?



 Vậy muốn thực hiện phép trừ hai phân số khác
mẫu số chúng ta làm ntn?


<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu: </b>Củng cố về phép trừ hai phân số cùng
mẫu số.Biết cách thực hiện phép trừ hai phân số
khác mẫu số.


<b>Cách tiến hành:</b>


 2 HS lên bảng làm.


 HS nghe và tóm tắt đề tốn
 Phép trừ.


 HS trao đổi với nhau về cách
thực hiện phép trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 Yêu cầu HS thực hiện phép trừ.



 HS trình bày cách thực hiện phép trừ hai phân
số trên.


 Yêu cầu HS trình bày bài làm.
 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.


 1 HS khác tóm tắt sau đó yêu cầu HS cả lớp
làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Muốn thực hiện phép trừ hai phân số khác mẫu
số chúng ta làm ntn?


 Chuẩn bị: Luyện tập.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm, mỗi HS
thực hiện hai phần, cả lớp làm
bảng con.


 HS thực hiện phép trừ.


 1 HS đọc kết quả trước lớp, cả
lớp theo dõi và nhận xét.
 1HS lên bảng làm, cả lớp làm



vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập.</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ hai phân số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/130
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Luyện tập</b>


<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập


<b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ hai
phân số.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 HS làm bài vào vở BT, sau đó đọc bài làm
trước lớp.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 2 HS lên bảng làm.


 HS cả lớp cùng làm bài.
 1 HS đọc bài làm của mình


trước lớp, HS cả lớp cùng theo


dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4</b>: BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV chữa bài của HS lên bảng, sau đó nhận xét
và cho điểm HS.


<b>Bài 5</b>: 1 HS đọc đề tốn.
 HS tóm tắt và giải


 GV chữa bài của HS trên bảng, sau đó HDHS
tính số giờ bạn Nam ngủ trong một ngày.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu cách thực hiện phép trừ hai phân số?
 Chuẩn bị: Luyện tập chung.


 Tổng kết giờ học.


 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 2 HS lên bảng làm, mỗi HS làm
2 phần, cả lớp làm vào vở BT


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm


vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập chung.</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Củng cố về phép cộng, phép trừ phân số.
 Bước đầu biết thực hiện phép cộng ba phân số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,4/131
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:



<b>Giới thiệu bài:Luyện tập chung.</b>
<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập.


<b>Mục tiêu: </b>HS biết thực hiệnphép cộng, phép trừ
phân số.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 Muốn thực hiện phép cộng hay phép trừ hai
phân số khác mẫu số ta làm ntn?


 HS làm bài.


 2 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 Lưu ý : yêu cầu khi làm phần c, HS phải viết 1
thành phân số có mẫu số là 3 rồi tính; khi làm
phần d phải viết 3 thành phân số có mẫu số là 2
rồi tính.


 HS tự làm bài.



 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.
 Bài 4: BT yêu cầu gì?


 Lưu ý: các em áp dụng tính chất giao hốn và
tính chất kết hợp của phép cộng các phân số
để thực hiện.


 HS laøm baøi


<b>Bài 5:</b> 1 HS đọc đè bài trước lớp.
 HS tóm tắt và giải bài tốn.


<b>3.Củng cố- Dặn doø</b>:


 Nêu cách thực hiện phép cộng , trừ hai phân số
khác mẫu số?


 Chuẩn bị: Phép nhân phân số.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.



 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Phép nhân phân số.</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giuùp HS:


 Nhận biết được ý nghĩa của phép nhân hai phân số thơng qua tính diện tích hcn.
 Biết cách thực hiện phép nhân hai phân số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Vẽ sẵn trên bảng phụ hình vẽ như phần bài học của SGK.



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,3/131,132
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Phép nhân phân số.</b>


<b>HĐ1: </b>Tìm hiểu ý nghóa của phép nhân thông qua
tính diện tích của hcn.


<b>Mục tiêu:</b> HS nhận biết được ý nghĩa của phép


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

nhân hai phân số thông qua tính diện tích hcn


<b>Cách tiến hành</b>:
 GV nêu đề tốn.


 H: muốn tính diện tích hcn chúng ta làm ntn?
 Nêu phép tính để tính diện tích hcn?


<b>HĐ2:</b> Tính diện tích hcn thơng qua đồ dùng trực
quan.


<b>Mục tiêu: </b>HS biết tính diện tích hcn.



<b>Cách tiến hành:</b>


 GV nêu: chúng ta sẽ tìm kết quả của phép nhân
qua hình vẽ sau:


 GV đưa ra hình vẽ minh hoạ.


 GV giới thiệu hình minh hoạ và hỏi HS.
 Vậy diện tích hcn bằng bao nhiêu phần mét


vuông?


<b>HĐ3:</b>Tìm quy tắc thực hiện phép nhân phân số


<b>Mục tiêu:</b> HS biết cách thực hiện phép nhân hai
phân số.


<b>Cách tiến hành:</b>


 Dựa vào cách tính diện tích hcn bằng đồ dùng
trực quan hãy cho biết 4/5 x 2/3=?


 Muốn nhân hai phân số với nhau ta làm ntn?
 HS nhắc lại về cách thực hiện nhân hai phân


soá.


<b>HĐ4: </b>Luyện tập thực hành



<b>Mục tiêu:</b> HS thực hiện phép nhân hai phân số.


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 GV viết lên bảng phần a, làm mẫu phần này
trước lớp, sau đó u cầu HS làm các phần cịn
lại của bài.


 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Muốn nhân hai phân số với nhau ta làm ntn?
 Chuẩn bị: Luyện tập.



 1 HS đọc đề.
 Số đo dài x rộng.


 4/5 x 2/3 .


 8/15 m2


 8/15


 Ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu
số nhân với mẫu số.


 HS nêu trước lớp.


 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

 Tổng kết giờ học.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập.</i>




Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Củng cố về phép nhân phân số.


 Biết cách thực hiện phép nhân phân số với STN.


 Nhận biết ý nghĩa của phép nhân phân số với STN: Phép nhân phân số với STN chính là
phép cộng liên tiếp các phân số bằng nhau.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b> Luyện tập


<b>HĐ1: </b>HD luyện tập



 <b>Mục tiêu: </b>Củng cố về phép nhân phân
số.Nhận biết ý nghĩa của phép nhân phân số
với STN.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.


 GV viết bài mẫu lên bảng2/9 x 5.
 BT yêu cầu gì?


 Hãy tìm cách thực hiện phép nhân trên?
 Tương tự HS làm bài còn lại.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


 Chú ý: 1 nhân với số nào cũng bằng chính số
đó. 0 nhân với số nào cũng bằng 0.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.



<b>Bài 4</b>:BT u cầu gì?
 HS tự làm bài


<b>Bài 5: </b>1 HS đọc đề.


 Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào?
 Muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế nào?
 HS làm bài.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu cách thực hiện phép nhân phân số.
 Chuẩn bị: Luyện tập.


 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 3HS lên bảng làm, mỗi HS
thực hiện 1 phép tính, cả lớp
làm vào vở BT



 HS trả lời.


 HS làm bài vào vở BT, sau đó
1HS đọc bài của mình trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Nhận biết được một số tính chất của phép nhân phân số: Tính chất giao hốn, kết hợp, nhân
một tổng hai phân số với một phân số.


 Bước đầu vận dụng các tính chất trên các trường hợp đơn giản.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,4/133
 GV nhận xét, ghi điểm.



<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b> Luyện tập


<b>HĐ1:</b> Giới thiệu một số tính chất của phép nhân
phân số


<b>Mục tiêu:</b> Biết được tính chất giao hốn, kết hợp,
nhân một tổng hai phân số với phân số thứ ba.


<b>Cách tiến hành</b>:


A/ Tính chất giao hốn của phép nhân phân số
 GV viết bảng: 2/3 x 4/5 = ?; 4/5 x 2/3 =?
 HS tính và so sánh.


 Vậy khi thay đổi các phân số trong một tích thì
tícha đó có thay đổi khơng?


 KL: Đó chính là tính chất giao hốn của phép
nhân.


B/ Tính chất kết hợp:


 GV viết hai biểu thức sau và yêu cầu HS tính:
 ( 1/3 x 2/5 ) x 3/4 = ?; 1/3 x ( 2/5 x 3/4) =?
 Qua bài toán trên hãy cho biết, muốn nhân một


tích hai phân số với phân số thứ ba chúng ta có
thể làm thế nào?



 KL: Đó chính là tính chất kết hợp của phép
nhân.


C/ Tính chất một tổng hai phân số với phân số thứ
ba.


 GV viết lên bảng hai biểu thức và yêu cầu HS
tính.


 Khi thực hiện nhân một tổng hai phân số với
phân số thứ ba chúng ta làm thế nào?


 KL: Đó chính là tính chất nhân một tổng hai
phân số với phân số thứ ba


<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu: </b>HS biết vận dụng một số tính chất của
phép nhân trong trường hợp đơn giản


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.



 2 HS lên bảng làm.


 HS lên bảng tính ,cả lớp tính
nháp.


 HS so sánh
 HS trả lời.


 HS tính, cả lớp làm nháp.
 HS trả lời


 HS tính, cả lớp làm nháp.
 HS trả lời


 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

 BT yêu cầu gì?


 Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.



<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu tính chất kết hợp của phép nhân?
 Chuẩn bị: Tìm phân số của một số.
 Tổng kết giờ học.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Tìm phân số của một số.</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

 Biết cách giải bài tốn dạng: Tìm phân số của một số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Vẽ sẵn hình minh hoạ như phần bài học SGK.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>




<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/134
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b> Tìm phân số của một số.


<b>HĐ1:</b> n tập về tìm một phần mấy của một số.


<b>Mục tiêu: </b>Giúp HS biết tìm một phần mấy của
một số.


<b>Cách tiến hành</b>:
 GV nêu bài tốn1.
 GV nêu bài tốn2.


<b>HĐ2:</b> Hướng dẫn tìm một phần mấy của một số.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS biết giải bài tốn dạng: Tìm
một phần mấy của một số.


<b>Cách tiến hành</b>


 GV nêu bài tốn ở SGK.


 GV treo hình minh hoạ đã chuẩn bị yêu cầu HS
quan sát và hỏi HS.



 GV yêu cầu HS thực hiện phép tính.


<b>HĐ3: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu: </b>Biết cách giải bài tốn dạng: Tìm phân
số của một số.


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Phép chia phân số.


 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 HS đọc lại đề và trả lời.
 HS trả lời.


 1 HS đọc đề.
 HS trả lời.


 HS thực hiện phép tính.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

...


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

 Bài:

<i>Phép chia phân số.</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:



 Biết cách thực hiện phép chia cho phân số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Hình vẽ minh hoạ như phần bài học SGK vẽ sẵn trên bảng phụ.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/135
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Phép chia phân số.</b>
<b>HĐ1:</b> HD thực hiện phép chia phân số.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS biết cách thực hiện phép chia
cho phân số.


<b>Cách tiến hành</b>:


 GV nêu đề tốn như SGK.


 Muốn tính chiều dài ta làm thế nào?
 HS thực hiện phép tính.



 Hãy nêu cách thực hiện phép chia cho phân số?


<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu:</b> HS thực hiện phép chia phân số.


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4</b>: 1 HS đọc đề bài trước lớp
 HS tự giải bài tốn.


 HS đọc lại bài của mình trước lớp.



<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Muốn thực hiện phép chia hai phân số ta làm


 2 HS lên bảng làm.


 1 HS đọc đề.
 HS trả lời.


 HS tính, cả lớp tính nháp
 Ta lấy phân số thứ nhất nhân


với phân số thứ hai đảo ngược.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 3HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 HS làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

ntn?


 Chuẩn bị: Luyện tập
 Tổng kết giờ học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giuùp HS:


 Rèn kĩ năng thực hiện phép tính nhân của phân số, chia cho phân số.
 Tìm thành phần chưa biết của phép tính.


 Củng cố về diện tích của hình bình hành.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,3/136
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:



<b>Giới thiệu bài: Luyện tập.</b>
<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng thực hiện phép tính nhân
của phân số, chia cho phân số.Tìm thành phần chưa
biết của phép tính.Củng cố về diện tích của hình
bình hành.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4</b>: 1 HS đọc đề.



 Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm ntn?
 HS làm bài.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Muốn th/hiện phép chia hai phân số ta làm ntn?
 Chuẩn bị: Luyện tập


 2 HS lên bảng làm.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào bảng con


 HS trả lời.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

 Tổng kết giờ học.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY


Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập.</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giuùp HS:


 Rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số.


 Biết cách tính và thực hiện phép tính một STN chia cho một phân số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/136
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Luyện tập</b>
<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập.



<b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân
số.Biết cách tính và thực hiện phép tính một STN
chia cho một phân số.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> GV viết đề bài mẫu lên bảng và yêu cầu
HS: Hãy viết 2 thành phân số, sau đó thực hiện
phép tính.


 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét, sau đó giới thiệu cách
viết tắt như SGK đã trình bày.


 HS áp dụng bài mẫu để làm bài.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


 2 HS lên bảng làm.



 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 HS thực hiện.


 3HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Bài 4: </b>1 HS đọc đề.
 HD HS làm bài mẫu,


 HS làm tiếp các phần còn lại.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Luyện tập chung.
 Tổng kết giờ học.


 HS cả lớp làm vào vở BT, sau
đó 1 HS đọc bài làm, cả lớp
theo dõi và nhận xét.


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập chung.</i>



Ngày: Tuaàn:



GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giuùp HS:


 Rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số.


 Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho một STN.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,3/137
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài: Luyện tập chung.</b>
<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân
số.Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân
số cho một STN


<b>Cách tiến hành</b>:



<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.


 GV hướng dẫn bài mẫu .
 HS tự làm các bài còn lại.
 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4</b>: 1 HS đọc đề.


 HS làm vào vở bài tập.


 2 HS lên bảng làm.


 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT



 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>3.Cuûng cố- Dặn dò</b>:


 Trong biểu thức có +, - ,x, : ta thực hiện phép
tính nào trước.?


 Chuẩn bị: Luyện tập chung.
 Tổng kết giờ học.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập chung.</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Rèn kĩ năng thực hiện phép tính với phân số.


 Giải bài tốn có liên quan đến tìm giá trị phân số của một số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,3/137,138
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài: Luyện tập chung.</b>
<b>HĐ1: </b>Hướng dẫn luyện tập


<b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng thực hiện phép tính với
phân số.Giải bài tốn có liên quan đến tìm giá trị
phân số của một số.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?



 GV nhắc khi tìm MSC, nên chọn MSC nhỏ
nhất có thể.


 HS tự làm bài.


 2 HS lên bảng làm.


 3HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4 </b>: GV tiến hành tương tự như BT1


<b>Bài 5 </b>: 1 HS đọc đề .
 1 HS tóm tắt và giải<b>.</b>


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Luyện tập chung.
 Tổng kết giờ học.


 3HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT



 3HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập chung.(t 131)</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU: <b> </b>Giúp HS rèn kĩ năng:
 Thực hiện các phép tính với phân số.
 Giải các bài tốn cớ lời văn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>



 2 HS đồng thời làm biến đổi bài3,4/138
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b> Luyện tập chung.


<b>HĐ1: </b> Hướng dẫn luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS thực hiện các phép tính với
phân số.Giải các bài tốn cớ lời văn.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.


 2 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

 BT yêu cầu gì?


 GV HD: khi thực hiện nhân 3 phân số với nhau
ta có thể lấy 3 tử số nhân với nhau, lấy 3 mẫu
số nhân với nhau.



 HS tự làm bài.


 GV theo doõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 HS tự làm bài, nhắc HS cố gắng để chọn MSC
nhỏ nhất có thể.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4</b>: 1 HS đọc đề.


 Để tính được phần bể chưa có nước chúng ta
phải làm như thế nào?


 HS laøm baøi.


<b>Bài 5</b>: 1 HS đọc đề.
 HS tự làm<b>.</b>


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Luyện tập chung.
 Tổng kết giờ học.


 HS nghe HD sau đó làm bài.
 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm



baûng con.


 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập chung.</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU: <b> </b> Giúp HS :


 Ôân tập một số nội dung cơ bản về phân số: Khái niệm ban đầu về phân số, rút gọn phân số,
quy đồng phân số, phân số bằng nhau.


 Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/139
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b> Luyện tập chung.


<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập


 <b>Mục tiêu:</b> Ôân tập một số nội dung cơ bản về
phân số.Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.



 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4</b>: 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.
GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dị</b>:
 Chuẩn bị: Hình thoi.
 Tổng kết giờ học.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào bảng con


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Ruùt kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>



...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Hình thoi.</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Nhận biết hình thoi và một số đặc điểm của hình thoi.
 Phân biệt được hình thoi và một số hình đã học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 HS: Giấy , thước, êke, kéo.4 thanh nhựa bằng nhau và các ốc vít trong bộ lắp ghép kĩ thuật.
 GV: Bảng phụ, bốn thanh gơc,ốc vít.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:



<b>Giới thiệu bài:</b> Hình thoi.


<b>HĐ1:</b> Giới thiệu hình thoi.


<b>Mục tiêu:</b> HS nhận biết hình thoi


<b>Cách tiến hành</b>:


 GV yêu cầu HS dùng thanh nhựa trong bộ lắp
ghép để lắp ghép một hình vng. GV cũng
làm tương tự với đồ dùng của mình.


 HS dùng mơ hình vừa lắp ghpe đặt trên giấy vẽ
theo đường nét của mơ hình để có được hình
vng trên giấy.


 GV xơ lệch mơ hình để tạo thành hình thoi
 GV giới thiệu: Hình vừa tạo được từ mơ hình


được gọi là hình thoi.


<b>HĐ2:</b> Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi.


<b>Mục tiêu:</b> HS nhận biết đặc điểm của hình thoi.


<b>Cách tiến hành:</b>


 GV u cầu hS quan sát hình thoi trên bảng,
sau đó lần lượt đặt câu hỏi để giúp HS tìm được


các đặc điểm của hình thoi


 KL: Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song
song và bốn cạnh bằng nhau.


<b>HĐ3: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu: </b>Giúp HS biết phân biệt hình thoi


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 Tổ chức cho HS thi cắt hình thoi để xếp thành
ngôi sao.


 Tổng kết cuộc thi, tuyên dương các HS cắt
nhanh đẹp.



<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Hình ntn thì được gọi là hình thoi?


 Hai đường chéo của hình thoi ntn với nhau?
 Chuẩn bị: Diện tích hình thoi.


 Tổng kết giờ học.


 HS thực hành lắp ghép hình
vng.


 HS vẽ hình vuông bằng mô
hình.


 HS tạo mô hình hình thoi.


 Vài HS nhắc lại.


 HS quan sát hình và trả lời.


 HS quan sát hình và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn



 Bài:

<i>Diện tích hình thoi.</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Hình thành cơng thức tính diện tích hình thoi.


 Bước đầu biết áp dụng cơng thức tính diện tích hình thoi để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài1/140.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b> Diện tích hình thoi.


<b>HĐ1:</b> HD lập cơng thức tính diện tích hình thoi.


<b>Mục tiêu:</b> HS biết cơng thức tính diện tích hình


thoi


<b>Cách tiến hành</b>:


 GV đưa ra miếng bìa hình thoi và treo bảng phụ
bài tốn.


 Hãy tìm cách cắt hình thoi thành 4 hình tam
giác, sau đó ghép thành hcn


 Nêu cách tính diện tích hình thoi và diện tích
hcn?


 KL: Để tính diện tích hình thoi bằng cách lấy
tích độ dài của hai đường chéo chia cho 2.
 GV đưa ra công thức.


<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu:</b> HS biết áp dụng cơng thức tính diện
tích hình thoi để giải các bài tốn có liên quan


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.


 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Muốn tính diện tích của hình thoi ta làm thế
nào?


 Chuẩn bị: Luyện tập.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS leân bảng làm.


 HS đọc đề.


 HS suy nghĩ để tìm cách cắt
ghép hình.


 HS phát biểu ý kiến.
 Vài HS nhắc lại.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm


bảng con.


 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào phiếu BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập.</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

 Vận dụng cơng thức tính diện tích hình thoi để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 4 miếng bìa hình tam giác vng
 1 tờ giấy hình thoi.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>



 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/142,143
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài: Luyện tập.</b>
<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> HS vận dụng cơng thức tính diện tích
hình thoi để giải các bài tốn có liên quan


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 GV tổ chức cho HS thi xếp hình, sau đó tính
diện tích hình thoi



 GV nhận xét cuộc thi xếp hình, tuyên dương
những tổ có nhiều HS xếp đúng và nhanh.


<b>Bài 4</b>: 1 HS đọc yêu cầu BT.


 HS thực hành gấp giấynhư trong BT hướng dẫn.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu quy tắc tính diện tích hình thoi.
 Chuẩn bị: Luyện tập chung.


 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 Các tổ thi xếp hình, sau 2 phút
tổ nào có nhiều bạn xếp đúng
hơn là tổ thắng cuộc.


 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp
đọc thầm.



 HS cả lớp cùng làm.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

 Bài:

<i>Luyện tập chung.</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU: <b> </b>Giúp HS:


 Nhận biết hình dạng và đặc điểm của một số hình đã học.


 Vận dụng các cơng thức tính chu vi, diện tích hv, hcn, cơng thức tính diện tích hình thoi để
giải tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Các hình minh hoạ trong SGK.
 Phiếu BT.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/143


 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:Luyện tập chung.</b>
<b>HĐ1: </b>Hướng dẫn luyện tập


<b>Mục tiêu:</b> Nhận biết hình dạng và đặc điểm của
một số hình đã học.Vận dụng các cơng thức tính
chu vi, diện tích hv, hcn, cơng thức tính diện tích
hình thoi để giải tốn.


<b>Cách tiến hành</b>:
A/ Tổ chức tự làm bài.


 GV phát cho mỗi HS 1 phiếu BT , sau đó yêu
cầu các em tự làm giống như khi làm bài KT.
Thời gian làm bài 25 phút.


B/ Hướng dẫn kiểm tra bài:


 GV lần lượt cho HS phát biểu ý kiến của từng
bài, sau đó chữa bài.


 u cầu HS giải thích vì sao đúng, vì sao sai
cho từng ý.


 GV yêu cầu HS đổi chéo bài để KT nhau.
 GV nhận xét phần làm bài của HS.



<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Một số bài toán liên quan đến tỉ số.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 HS nhận phiếu và làm bài.


 Theo dõi bài chữa của các bạn
và của GV.


 HS giải thích.


 HS KT sau đó báo cáo kết quả
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Giới thiệu tỉ số.</i>



Ngaøy: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giuùp HS:


 Hiểu được ý nghĩa thực tiễn của cuộc sống.



 Biết đọc, viết tỉ số của hai số; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
 Bảng phụ.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 GV nhận xét bài KT.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Giới thiệu tỉ số.</i>



<b>HĐ1: </b>Giới thiệu tỉ số 5: 7 và 7 : 5


<b>Mục tiêu:</b> HS biết được tỉ số của 5 : 7 và 7 :5


<b>Cách tiến hành</b>:
 GV nêu VD.
 GV vẽ sơ đồ.
 GV giới thiệu.


 HS đọc lại tỉ số của xe tải và xe khách, nêu ý
nghiã thực tiễn của tỉ số này, sau đó giới thiệu
về tỉ số số xe khách và số xe tải.



 HS nêu lại.


<b>HĐ2:</b> Giới thiệu tỉ số a : b( b khác 0)


<b>Muïc tiêu:</b> HS biết tỉ số a : b


<b>Cách tiến hành:</b>


 GV treo bảng phụ kẻ sẵn nôị dung.
 GV hoûi HS.


 GV nhắc HS: khi viết tỉ số của hai số chúng ta
không viết tên đơn vị nên trong bài toán trên ta
viết tỉ số của a và b là 2 : 7 hay 2/7 không viết
2m : 7 m hay 2/7 m


<b>HĐ3: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu:</b> HS biết đọc, viết tỉ số của hai số; biết
vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số.


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.


 HS nghe và nêu laịo bài toán.
 HS nghe giảng.


 HS đọc lại


 HS xung phong trả lời câu hỏi.


 HS nghe giảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4:</b> 1 HS đọc đề bài.
 HS tóm tắt và giải.


 GV chưã bài HS trên bảng lớp, sau đó nhận xét
và cho điểm HS.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Muốn tìm tỉ số của a và b với b khác 0 ta làm
ntn?



 Chuẩn bị: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
hai số đó.


 Tổng kết giờ học.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Tìm hai số khi biết tổng & tỉ số ……..</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giuùp HS:


 Biết cách giải bài tốn: “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.”


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:



<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,4/147
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Tìm hai số khi biết tổng & </i>



<i>tỉ số của hai số đó.</i>



<b>HĐ1:</b> HD giải bài tốn


<b>Mục tiêu:</b> HD HS giải bài tốn : Tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số…


<b>Cách tiến hành</b>:
 GV nêu bài tốn1.


 GV u cầu HS tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ
đoạn thẳng, sau đó cho HS phát biểu ý kiến về
cách vẽ.


 HS biểu diễn số bé, số lớn., biểu diễn tổng của
hai số.


 GV HD HS giải bài tốn.


 HS trình bày lời giải bài toán.
 GV HD HS làm bài toán 2.
 GV nêu lại các bước giải.


<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu:</b> HS biết giải bài tốn: “ Tìm hai số khi


 2 HS lên bảng làm.


 HS đọc đề.


 HS vẽ sơ đồ theo suy nghĩ của
bản thân, sau đó phát biểu ý
kiến và nghe GV nhận xét.
 HS vẽ.


 Tìm lời giải BT theo HD của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

biết tổng và hiệu của hai số đó.”


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.


 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu các bước giải của bài tốn Tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số của hai số đó.


 Chuẩn bị: Luyện tập.
 Tổng kết giờ học.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vở BT..


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn



 Bài:

<i>Luyện tập.( t 139)</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Rèn kĩ năng giải toán khi biết tổng và tỉ của hai số đó.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/148
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài: </b>

<i>Luyện tập</i>


<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập


<b>Mục tiêu:</b> HS biết giải tốn dạng: Tìm hai số khi
biết tổng và tỉ của hai số đó.



<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 Nêu các bước giải tốn tìm hai số khi biết tổng
và tỉ của hái số đó.


 2 HS lên bảng làm.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3,4:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:



 Nêu các bước giải tốn tìm hai số khi biết tổng
và tỉ của hái số đó?


 Chuẩn bị: Luyện tập.
 Tổng kết giờ học.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Ruùt kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập.</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Rèn kĩ năng giải bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:



<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài1,2/148
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i>Luyện tập.</i>


<b>HĐ1:</b> HD luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS rèn kĩ năng giải bài tốn về
tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.


 2 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.



 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 H: Tổng của hai số là bao nhiêu?
 Tỉ số của hai số là bao nhiêu?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4</b>: Dựa vào sơ đồ đọc đề toán.


 GV nhận xét các đề tốn của HS và u cầu
các em trình bày lời giải bài tốn.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Luyện tập chung.
 Tổng kết giờ học.


 HS tự làm bài vào vở, sau đó
đổi chéo vở KT lẫn nhau.


 HS trả lời.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT.



 1 HS đọc đề.


 HS làm bài vào vở BT.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập chung.</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:
 n tập về tỉ số của hai số.


 Rèn kĩ năng giải bài tốn : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
 Phiếu BT.


 Bảng phụ


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>




<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/149
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Luyện tập chung</i>


<b>HĐ1:</b> HD luyện tập


<b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng giải bài toán : Tìm hai số


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

khi biết tổng và tỉ của hai số đó.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4,5</b>: 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai
số đó.


 Tổng kết giờ học.


 4HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con


 HS làm vào phiếu BT


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY


Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số…..</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Biết cách giải bài tốn dạng : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,3/149
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Tìm hai số khi biết hiệu và </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>tỉ số…của hai số đó.</i>



<b>HĐ1:</b>HD giải tốn.



<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS biết cách giải bài toán dạng :
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.


<b>Cách tiến hành</b>:
 GV nêu bài tốn1.


 GV HDHS tóm tắt và trình bày bài giải.
 GV nêu bài tốn 2.


 GV HDHS tóm tắt và trình bày bài giải.
 H : Qua hai BT trên, bạn nào có thể nêu các


bước giải BT về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
của hai số đó.


 GV nêu lại các bước giải, sau đó nêu: Khi trình
bày lời giải, chúng ta có thể gộp bước tìm giá
trị của một phần với bước tìm các số.


<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu:</b> HS biết cách giải bài tốn dạng : Tìm
hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.



 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu các bước giải BT về tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai số đó.


 Chuẩn bị: Luyện tập.
 Tổng kết giờ học.


 HS nghe và nêu lại bài toán.
 Gọi HS lên bảng trình bày, cả


lớp làm vào vở nháp.


 HS trao đổi thảo luận và trả lời.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm


bảng con.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập.</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Rèn kĩ năng giải bài tốn dạng : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/151
 GV nhận xét, ghi điểm.



<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Luyện tập</i>


<b>HĐ1:</b> HD luyện tập


<b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng giải bài tốn dạng : Tìm
hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


 u cầu HS giải thích cách vẽ sơ đồ của mình.


<b>Bài 3,4:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.



<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu các bước giải BT về tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai số đó.


 Chuẩn bị:


 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập.</i>



Ngày: Tuaàn:



GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giuùp HS:


 Rèn kĩ năng giải bài tốn dạng : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/151
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Luyện tập</i>


<b>HĐ1:</b> HD luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán
dạng : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số
đó


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 <b>Lưu ý</b>: tìm số bé trước cho thuận tiện vì số bé


chính là giá trị của một phần bằng nhau.
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3,4:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Luyện tập chung.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng laøm.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT



 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập chung.(t145)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Rèn kĩ năng giải bài tốn dạng : Tìm hai số khi biết tổng ( hoặc hiệu )và tỉ số của hai số đó


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
 Bảng phụ.


 Phieáu BT.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/151
 GV nhận xét, ghi điểm.



<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Luyện tập chung</i>


<b>HĐ1: HD luyện tập.</b>


<b>Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng giải bài toán dạng : Tìm
hai số khi biết tổng ( hoặc hiệu )và tỉ số của hai số
đó


<b>Cách tiến haønh</b>:


<b>Bài 1:</b>GV treo bảng phụ.
 1 HS đọc đề.


 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3,4:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.



 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu các bước giải bài tốn tìm hai số khi biết
tổng ( hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó.
 Chuẩn bị: Luyện tập chung.


 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 HS làm phiếu BT.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập chung.</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giuùp HS:



 Khái niện ban đầu về phân số, các phép tính về phân số, tìm phân số của một số.


 Giải bài tốn có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng ( hoặc hiệu ) và tỉ số của hai số đó.
 Tính diện tích hình bình hành.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/152.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Luyện tập chung</i>


<b>HĐ1:</b> HD luyện tập.


<b>Muïc tiêu:</b>
<b>Cách tiến hành</b>:


<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS các phép tính về phân số, tìm
phân số của một số.Giải bài tốn có liên quan đến
tìm hai số khi biết tổng ( hoặc hiệu ) và tỉ số của


hai số đó.Tính diện tích hình bình hành.


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm ntn?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3,4:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 5</b>: u cầu HS tự làm.


 2 HS lên bảng làm.


 5 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.



 HS trả lời.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

 GV u cầu HS trả lời.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu quy tắc tính diện tích hình bình hành?
 Chuẩn bị: Thi cuối kì I


 Tổng kết giờ học.


bằng với phân sốchỉ số tơ màu
của hình H


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Tỉ lệ bản đồ.</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:



 Hiểu được tỉ lệ bản đồ cho biết một đơn vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật
trên mặt đất là bao nhiêu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Bản đồ thế giới ,bản đồ VN, bản đồ các tỉnh…
 Phiếu BT.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 GV nhận xét bài thi cuối kì I


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Tỉ lệ bản đồ.</i>



<b>HĐ1:</b> Giới thiệu tỉ lệ bản đồ.


<b>Mục tiêu:</b> HS biết được tỉ lệ bản đồ.


<b>Cách tiến hành</b>:


 GV treo bản đồ VN, bản đồ một số tỉnh, thành
phố và yêu cầu HS tìm, đọc các tỉ lệ bản đồ.
 GV KL: các tỉ lệ 1: 1000000; 1 : 500000; …. Ghi



trên các bản đồ đó gọi là tỉ lệ bản đồ.


<b>HĐ2:</b> Thực hành.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS hiểu được tỉ lệ bản đồ cho biết
một đơn vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ
dài thật trên mặt đất là bao nhiêu


<b>Cách tiến hành:</b>


<b>Bài 1:</b>1 HS đọc đề bài toán.
 GV hỏi HS.


<b>Bài 2: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 HS tìm và đọc tỉ lệ bản đồ.
 HS nghe giảng.


 HS đọc đề.


 HS phát biểu ý kiến.


 HS làm phieáu BT.


 Cả lớp làm vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn doø</b>:


 Chuẩn bị: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
 Tổng kết giờ học.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Toán


 Bài:

<i>Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.</i>



Ngaøy: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giupù HS:


 Biết cách tính độ dài thật trên mặt đất từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 bản đồ trường mầm non xã Thắng lợi vẽ sẵn trên bản phụ hoặc giấy khổ to.



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,3/155
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài: </b>

<i>Ứng dụng của tỉ lệ bản </i>



<i>đồ.</i>



<b>HĐ1:</b>Giới thiệu bài toán 1,2.


<b>Mục tiêu:</b> Giupù HS biết cách tính độ dài thật trên
mặt đất từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ.


<b>Cách tiến haønh</b>:


<b>BT1:</b>GV treo bản đồ trường mầm non xã Thắng
Lợi và nêu bài toán.


 GV hướng dẫn giải.


 GV yêu cầu HS trình bày lời giải của bài tốn.



<b>BT2:</b>1 HS đọc đề.


 GV hướng dẫn HS giải.


<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu: </b>Rèn kĩ năng tính độ dài thật trên mặt
đất từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ.


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 2 HS lên bảng làm.


 Nghe GV nêu bài toán và tự
nêu lại bài toán.


 1 HS đọc đề.


 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm
vào vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

 HS laøm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.



 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.(tt)
 Tổng kết giờ học.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ( tt)</i>



Ngaøy: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:



 Biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ dựa vào độ dài thật và tỉ lệ bản đồ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/157.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ứng dụng của tỉ lệ bản </i>



<i>đồ( tt)</i>



<b>HĐ1:</b> HD giải BT 1,2.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS biết cách tính độ dài thu nhỏ
trên bản đồ.


<b>Cách tiến hành</b>:


 u cầu HS đọc bài tốn 1.
 GVHDHS tìm hiểu đề tốn.
 HS trình bày lời giải BT.


 Tương tự HS làmBT2.


 Chú ý: khi tính đơn vị đo quãng đường thật và
quãng đường thu nhỏ phải đồng nhất.


<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu:</b>
<b>Cách tiến hành:</b>


 2 HS lên bảng làm.


 HS đọc đề.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2,3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dị</b>:


 Chuẩn bị: Thực hành.
 Tổng kết giờ học.


 HS làm phiếu BT.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Ruùt kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Thực hành.</i>



Ngaøy: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Biết cách đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế bằng thước dây.
 Biết xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 HS chuẩn bị theo nhóm, mỗi nhóm: 12 thước dây cuộn, một số cọc móc, 1 số cọc tiêu.
 GV chuẩn bị cho mỗi nhóm HS 1 phiếu ghi KQ thực hành.



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>
<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Thực hành.</i>



<b>HĐ1:</b> HD thực hành tại lớp.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS biết cách đo độ dài đoạn thẳng
trong thực tế bằng thước dây.


<b>Cách tiến hành</b>:


A/ Đo đoạn thẳng trên mặt đất.


 GV chọn lối đi giữa lớp rộng nhất, sau đó dùng
phấn chấm hai điểm A,B trên lối đi.


 GV nêu vấn đề.


 2 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

 GV nêu yêu cầu.


 GV kết luận cách đo đúng như SGK.


 GV và HS thực hành đo độ dài khoảng cách hai


điểm A và B vừa chấm.


B/ Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt đất.
 GV yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ trong


SGK và nêu.


<b>HĐ2:</b> Thực hành ngồi lớp học.


<b>Mục tiêu:</b> Biết xác định 3 điểm thẳng hàng trên
mặt đất.


<b>Cách tiến hành:</b>


 GV phát cho mỗi nhóm 1 phiếu.


 GV nêu các yêu cầu thực hành nhue SGK và
yêu cầu hS thực hành theo nhóm, sau đó ghi
KQ vào phiếu.


 GV kieåm tra.


<b>HĐ3:</b>Báo cáo KQ thực hành.:


<b>Mục tiêu:</b> HS báo cố KQ của nhóm mình.


<b>Cách tiến haønh:</b>


 GV cho HS vào lớp, thu phiếu của các nhómvà
nhận xét KQ thực hành của từng nhóm.



 <b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:
 Chuẩn bị: Thực hành(tt)
 Tổng kết giờ học.


 HS phát biểu ý kiến trước lớp.
 HS nghe giảng.


 HS quan sát hình minh hoạ
trong SGK và nghe giảng.


 HS nhận phiếu.


 HS làm việc theo nhóm, môic
nhóm 6 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Thực hành( tt)</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giuùp HS:


 Biết cách vẽ trên bản đồ( có tỉ lệ cho trước) một đoạn thẳng AB ( thu nhỏ) biểu thị đoạn
thẳng AB có độ dài thật cho trước.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 HS chuẩn bị giấy vẽ, thước thẳng có vạch cm, bút chì.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b> Thực hành.


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/159.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài: </b>

<i>Thực hành( tt)</i>



<b>HĐ1:</b>HD vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ.


<b>Mục tiêu: </b> Giúp HS biết vẽ đoạn thẳng AB trên
bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Cách tiến hành</b>:


 GV nêu VD trong SGK.
 GV nêu câu hỏi.


 Vậy đoạn thẳng AB thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1:
400 dài bao nhiêu cm?



 Nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm
 HS thực hành vẽ.


<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành


 <b>Mục tiêu:</b> Biết cách vẽ trên bản đồ( có tỉ lệ
cho trước) một đoạn thẳng .


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 HS nêu chiều đà bảng lớp đã đo ở tiết thực
hành trước.


 Yêu cầu HS vẽ.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 Để vẽ hcn biểu thị nền phong học trên bản đồ tỉ
lệ 1: 200, chúng ta phải tính được gì?


 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:



 Chuẩn bị: ƠN tập về số tự nhiên.
 Tổng kết giờ học.


 HS đọc VD.
 HS trả lời.


 HS thực hành vẽ.


 HS nêu.


 HS tính độ dài đoạn thẳng thu
nhỏ biểu thị chiều dài bảng lớp
và vẽ.


 Phải tính được chiều dài và
chiều rộng thu nhỏ.


 HS thực hành tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Ơn tập về số tự nhiên.</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập về.


 Đọc viết STN trong hệ thập phân.


 Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong một số cụ thể.
 Dãy STN và 1 số đặc điểm của một STN.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Bảng phụ kẻ sẵn nội dung BT1.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b> Thực hành(tt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ơn tập về số tự nhiên.</i>



<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn ôn tập.


<b>Mục tiêu:</b> Củng cố đọc viết STN trong hệ thập
phân.Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào
vị trí của nó trong một số cụ thể.Dãy STN và 1 số
đặc điểm của một STN.


<b>Cách tiến hành:</b>



<b>Bài 1: </b>Treo bảng phụ BT1
 1 HS đọc đề.


 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4</b>: 2 HS ngồi cạnh nhau cùng hỏi và trả lời.
 GV lần lượt hỏi trước lớp.


<b>Bài 5</b>: 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:



 Hai số chẵn hoặc lẻ liên tiếp thì hơn hoặc kém
nhau mấy đơn vị?


 Chuẩn bị: Ôn tập về STN ( tt)
 Tổng kết giờ học.


 Laøm vào phiếu BT.


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 HS làm miệng.
 HS làm việc theo cặp
 HS ttrả lời.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Ơn tập về số tự nhiên.(tt)</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập về:


<b> </b>So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>1.KTBC</b>:<b> </b>Ôn tập về STN.


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 3,4/160.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ôn tập về số tự nhiên</i>



<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn ơn tập.


<b>Mục tiêu:</b>
<b>Cách tiến hành</b>:


<b>HĐ2: </b>Luyện tập thực hành


<b>Mục tiêu:</b> HS so sánh và xếp thứ tự các số tự
nhiên.


<b>Cách tiến hành:</b>
<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 Giải thích vì sao 34579 < 34601.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2,3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét. Yêu cầu HS giải thích
cách sắp xếp của mình.


<b>Bài 4:</b> 1 HS đọc đề và tự viết số.


 Nối tiếp nhau báo cáo kết quả trước lớp.


<b>Bài 5</b>: 1 HS đọc đề.


 Vậy x phải thoả mãn những ĐK nào?
 GV yêu cầu HS tìm x.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Ơn tập về STN(tt)
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng laøm.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 HS giải thích.



 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 HS làm vào vở BT.
 HS trả lời.


 3HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Ôn tập về số tự nhiên.(tt)</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

 Các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 và giải các BT có liên quan đến dấu hiệu chia hết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b> Ôn tập về STN.



 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,5/161
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ôn tập về số tự nhiên</i>


<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn ôn tập.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS ôn tập về các dấu hiệu chia
hết cho 2,3,5,9 và giải các BT có liên quan đến
dấu hiệu chia hết.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 Số x phải tìm phải thoả mãn những ĐK nào?
 HS làm bài.


 GV theo doõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.


 BT u cầu gì?


 Số x phải tìm phải thoả mãn những ĐK nào?


<b>Bài 4: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Ơn tập về phép tính với STN.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng laøm.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 4HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào bảng con.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>



...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập về:
 Phép cộng, phép trừ các STN.


 Các tính chất , mối quan hệ của phép cộng và phép trừ.
 Các BT có liên quan đến phép cộng và phép trừ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,4/162
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ôn tập về các phép tính </i>




<i>STN</i>



<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn ơn tập


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS ôn tập về phép cộng, phép trừ
các STN.Các BT có liên quan đến phép cộng và
phép trừ.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét. Yêu cầu HS cách
điền chữ, số của mình.


<b>Bài 4:</b> 1 HS đọc đề.


 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 2 HS lên bảng làm.


 6 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

 Chuẩn bị: Ơn tập về các phép tính với STN.
 Tổng kết giờ học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Ơn tập về các phép tính với STN.</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp Hs ôn tập về:
 Phép nhân, phép chia STN.


 Tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia .
 Giải bài tốn có liên quan giữa phép nhân và phép chia.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/162
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ơn tập về các phép tính</i>


<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn ôn tập.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp Hs ôn tập về:Phép nhân, phép
chia STN. Một số tính chất của x ,: .Giải bài tốn
có liên quan giữa phép nhân và phép chia.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1,2: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4</b>: 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 5:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.



<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị:ơn tập về các phép tính với STN.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 HS làm phiếu BT.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Ruùt kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Ơn tập về các phép tính với STN.</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập.



 Các phép tính cơng, trừ, nhân chia với STN.
 Các tính chất của phép tính với STN.


 Giải các BT có liên quan đến các phép tính của STN.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/163
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ôn tập về các phép tính..</i>


<b>HĐ1:</b> HD ơn tập.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS ôn tập:Các phép tính công,
trừ, nhân chia với STN.Các tính chất của phép tính.
Giải các BT có liên quan đến các phép tính của
STN.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu
thức có các dấu +, -, x ,:, biểu thức có dấu
ngoặc đơn.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 2 HS lên bảng làm.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Ơn tập về biểu đồ.
 Tổng kết giờ học.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Ơn tập về biểu đồ.</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập về:


 Đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ tranh và biểu đồ cột.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Các biểu đồ tranh trang 164,165, 166 SGK.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:



<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/164.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ơn tập về biểu đồ.</i>



<b>HĐ1:</b> HD ôn tập.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS ơn tập về:Đọc, phân tích và xử
lí số liệu trên biểu đồ tranh và biểu đồ cột


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b> GV treo tranh biểu đồ , yêu cầu HS quan
sát biểu đồ và trả lơìi các câu hỏi của BT.


 GV lần lượt đặt câu hỏi cho HS trả lời trước lớp.
 GV nhận xét các câu trả lời của HS.


<b>Bài 2:</b> GV treo biểu đồ và tiến hành như BT1.


<b>Bài 3:</b> GV treo biểu đồ , yêu cầu HS đọc kĩ biểu
đồ, đọc kĩ câu hỏi và làm BT



 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Ôn tập về phân số.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 HS trả lời cá nhân.


 HS trả lời miệng câu a, làm câu
vào vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Ôn tập về phân số.</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập:
 Khái niệm ban đầu về phân số.


 Rút gọn phân số; Quy đồng mẫu số các phân số.


 Sắp xếp thứ tự các phân số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


 Caùc hình vẽ trong BT 1 vẽ sẵn trên bảng phụ.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2 /164,165.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ơn tập về phân số.</i>



<b>HĐ1:</b> HD ôn tập.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS ơn tập:Rút gọn phân số; Quy
đồng mẫu số các phân số.Sắp xếp thứ tự các phân
số.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1,2: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.



 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 2 HS lên bảng làm.


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

 HS tự làm bài.


 GV theo doõi và nhận xét.


<b>Bài 4:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 5:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Ơn tập về các phép tính với phân số.


 Tổng kết giờ học.


vào vở BT


 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Ơn tập về các phép tính với phân số.</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập:
 Phép công, phép trừ phân số.


 Tìm thành phần chưa biết của phân số.


 Giải các BT liên quan đến tìm giá trị phân số của một số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 3,4/167
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ơn tập về các phép tính với</i>



<i>phân số.</i>



<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn ơn tập.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS ơn tập:Phép cơng, phép trừ
phân số.Tìm thành phần chưa biết của phân số.Giải
các BT liên quan đến tìm giá trị phân số của một
số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1,2: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.



<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Ơn tập về các phép tính với phân số.
 Tổng kết giờ học.


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 4HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...



Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Ơn tập về các phép tính với phân số.</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập:
 Phép nhân và chia phân số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/167.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ơn tập về các phép tính với</i>



<i>phân số.</i>



<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn ơn tập.



<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS ôn tập về:Phép nhân và chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

phân số.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2,3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Ơn tập về các phép tính của phân số.
 Tổng kết giờ học.



 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 3HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Ơn tập về các phép tính với phân số.</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập về:


 Phối hợp bốn phép tính với phân số để tính giá trị của thức và giải bài tốn có lời văn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>




<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/168
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ôn tập về các phép tính với</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i>phân số</i>



<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn ơn tập:


<b>Mục tiêu:</b>
<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 GV: HS áp dụng tính chất một tổng nhân với
một số và một hiệu chia cho một số để tính
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> GV viết lên bảng phần a, sau đó yêu cầu HS
nêu cách làm của mình.


 GV yêu cầu HS nhận xét các cách tính mà các


bạn đưa ra cách nào là thuận tiện nhất.


 HS làm tiếp các phần còn lại.
 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>B 4</b>: HS đọc đề bài, sau đó đọc kết quả và giải
thích cách làm.


GV nhận xét các cách làm của HS.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Ơn tập về các phép tính với phân số.
(tt)


 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 3HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 HS làm bài và báo cáo kết quả.



<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Ơn tập về các phép tính với phân số.</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b>Giúp HS ôn tập về:


 Thực hiện các phép tính về cộng, trừ, nhân chia phân số.
 Phối hợp các phép tính phân số để giải tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/169.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ơn tập về các phép tính </i>




<i>với phân số.(tt)</i>



<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn ôn tập.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS ôn tập về:Thực hiện các phép
tính về cộng, trừ, nhân chia phân số.Phối hợp các
phép tính phân số để giải tốn.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4:</b> 1 HS đọc đề.


 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu thư tự thực hiện các phép tính trong biểu
thức.


 Chuẩn bị: Ơn tập về đại lượng.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng laøm.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 HS làm phiếu BT.


 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY


Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Ơn tập về đại lượng.</i>



Ngaøy: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập về:


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

 Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo khối lượng.
 Giải bài tốn có liên quan đến đại lượng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài1,3/170.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>


<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn ôn tập.



<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS ôn tập về: Kĩ năng đổi đơn vị
đo khối lượng.Giải bài tốn có liên quan đến đại
lượng


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV gọi HS nối tiếp đọc kết quả đổi đơn vị
của mình trước lớp.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4,5:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.



<b>3.Củng cố- Dặn dị</b>:Hai đơn vị đo khối lượng liền
nhau gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần?


 Chuẩn bị: Ôn tập về đại lượng.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 HS lên bảng làm vở BT.


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào bảng con.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>




<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập về:


 Ơn tập về quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng.
 Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo thời gian.


 Giải các bài toán về đổi các đơn vị đo thời gian.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/171
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i>Ôn tập về đại lượng.(tt)</i>



<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS ôn tập về: Kĩ năng đổi các đơn
vị đo thời gian.Giải các bài toán về đổi các đơn vị
đo thời gian.


<b>Cách tiến hành</b>:



<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4</b>: HS đọc bảng thống kê.


GV lần lượt nêu từng câu hỏi cho HS trả lời trước
lớp.


<b>Bài 5</b>: HS đổi các đơn vị đo thời gian trong bài
thành phút rồi so sánh.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 1 giờ = ? phút. 1 thế kỉ = ? năm
 Chuẩn bị: Ôn tập về đại lượng.
 Tổng kết giờ học.



 2 HS lên bảng làm.


 HS làm miệng


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 HS trả lời trước lớp.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Ơn tập về đại lượng.(tt)</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS:


 Ơn tập về các đơn vị đo diện tíchvà mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
 Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.



 Giải các bài tốn có liên quan đến đơn vị đo diện tích.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/171,172
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ôn tập về đại lượng.(tt)</i>



<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS:Ơn tập về các đơn vị đo diện
tíchvà mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện
tích.Giải các bài tốn có liên quan đến đơn vị đo
diện tích.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 HS nối tiếp đọc kết quả đổi đơn vị của mình


trước lớp.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4</b>: 1 HS đọc đề.
HS làm bài.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:Hai đơn vị đo diện tích liền
nhau gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần?


 Chuẩn bị: Ơn tập về hình học.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 4 HS nối tiếp đọc nhau, mỗi HS
đọc 1 phép đổi


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.



 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Ôn tập về hình học.</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập về :


 Góc và các loại góc: góc vng, góc nhọn, góc tù.
 Đoạn thẳng song song, đoạn thẳng vng góc.


 Củng cố kĩ năng vẽ hình vng có kích thước cho trước.
 Tính chu vi và diện tích của hình vng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:



<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/172,173
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ơn tập về hình học.</i>



<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn ơn tập.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS ơn tập về :Góc và các loại
góc.Đoạn thẳng song song, đoạn thẳng vng góc.
Củng cố kĩ năng vẽ hình vng có kích thước cho
trước.Tính chu vi và diện tích của hình vng.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.



 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


 2 HS lên bảng làm.


 HS làm miệng.


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>Bài 4:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Ơn tập về hình học ( tt)
 Tổng kết giờ học.


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Ruùt kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...



Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Ôn tập về hình học(tt)</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS rèn kó năng:


 Nhận biết và vẽ hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.


 Vận dụng cơng thức tính chu vi và diện tích các hình để giải các BT có liên quan.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/173
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ôn tập về hình học(tt)</i>




<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS rèn kĩ năng:Nhận biết và vẽ
hai đường thẳng song song và vng góc.Vận dụng
cơng thức tính chu vi và diện tích các hình để giải
các BT có liên quan.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1,2: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4:</b> 1 HS đọc đề.


 2 HS lên bảng làm.


 HS trả lời miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.



 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Muốn tính chu vi ( diện tích) hình chữ nhật ta
làm thế nào?


 Chuẩn bị: Ơn tập về tìm số TBC.
 Tổng kết giờ học.


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Ôn tập về tìm số TBC.</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập về:


 Số trung bình cộng và giải tốn về tìm số trung bình cộng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,3/174.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i>Ơn tập về tìm số TBC.</i>


<b>HĐ1:</b>


<b>Mục tiêu:</b> Củng cố về tìm số trung bình cộng và
giải tốn về tìm số trung bình cộng.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2,3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.



 2 HS lên bảng làm.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4,5:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Muốn tìm số TBC của nhiều số ta làm thế nào?
 Chuẩn bò:


 Tổng kết giờ học.


vào vở BT


 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Ruùt kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn



 Bài:

<i>Ôn tập tìm hai số khi biết tổng& hiệu</i>



Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập về:


 Giải bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
 Phiếu bài tập.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 1,2/175
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ôn tập tìm hai số khi biết</i>



<i>tổng& hiệu</i>



<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập.



<b>Mục tiêu:</b> Củng cố giải bài toán về tìm hai số khi
biết tổng và hiệu của hai số đó.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

 BT yêu cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2,3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4,5:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
hai số đó?



 Chuẩn bị: Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng
hoặc hiệu và tỉ của hai số đó.


 Tổng kết giờ học.


 HS làm phiếu BT.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT.


 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Ruùt kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>ƠT ..tổng(hiệu)&tỉ của hai số đó.</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập về:


 Giải BT về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài1,2/175
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Ơ tập về tìm hai số khi </i>



<i>biết tổng(hiệu)&tỉ của hai số đó.</i>



<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn ơn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>Mục tiêu:</b> HS biết giải BT về tìm hai số khi biết
tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1,2: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 Nêu cách tìm tổng ( hiệu) và tỉ của hai số đó?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.



<b>Bài 3,4,:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 5:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Nêu cách tìm hai số khi biết tổng( hiệu ) của
hai số đó?


 Chuẩn bị: Luyện tập chung.
 Tổng kết giờ học.


 HS làm phiếu bài tập.


 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Ruùt kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>



...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập chung.</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập về:


 Sắp xếp các đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
 Tính giá trị biểu thức chúa phân số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

 2 HS đồng thời làm biến đổi bài1,3/176
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Luyện tập chung.</i>



<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn ôn tập.



<b>Mục tiêu:</b> HS ôn tập về:Sắp xếp các đơn vị đo
diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.Tính giá trị biểu
thức chứa phân số.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?
 HS làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2:</b> 1 HS đọc đề.
 BT u cầu gì?


 Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
và rút gọn kết quả.


 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4,5:</b> 1 HS đọc đề.


 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Luyện tập chung.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng làm.


 HS trả lời miệng.


 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập chung.</i>




Ngày: Tuần:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập về:


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

 So sánh phân số.


 Giải bài tốn liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích hình chữ nhật, các số đo
khối lượng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/177
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Luyện tập chung.</i>



<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> HS ôn tập về:Đọc số, xác định giá trị


theo vị trí của chữ số .Thực hiện các phép tính với
STN.So sánh phân số.Giải bài toán liên quan đến:
Tìm phân số của một số, tính diện tích hình chữ
nhật, các số đo khối lượng.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2,3:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4,5:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dị</b>: Muốn tính diện tích hình chữ
nhật ta làm thế nào?


 Chuẩn bị: Luyện tập chung.
 Tổng kết giờ học.



 2 HS leân bảng làm.


 4 HS nối tiếp nhau trả lời, mỗi
HS trả lời về một số.


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...</b>


...


Phịng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BAØI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn


 Bài:

<i>Luyện tập chung.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập về:
 Viết STN.


 Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.
 Tính giá trị biểu thức chứa phân số.


 Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
 Đặc điểm của hình vng,hcn, hbh.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài 2,3/177.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:


<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Luyện tập chung</i>


<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> HS ôn tập về:Viết STN.Chuyển đổi
các đơn vị đo khối lượng.Tính giá trị biểu thức chứa
phân số.Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi
biết tổng và tỉ của hai số đó.Đặc điểm của hình
vng,hcn, hbh.


<b>Cách tiến hành</b>:


<b>Bài 1: </b>1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 2,3:</b> 1 HS đọc đề.


 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>Bài 4,5:</b> 1 HS đọc đề.
 BT yêu cầu gì?
 HS tự làm bài.


 GV theo dõi và nhận xét.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 Chuẩn bị: Luyện tập chung.
 Tổng kết giờ học.


 2 HS lên bảng laøm.


 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Phòng Giáo Dục-Đào Tạo DKTHIẾT KẾ BÀI DẠY
Trường Tiểu Học Thị Trấn I Mơn: Tốn



 Bài:

<i>Luyện tập chung.</i>



Ngày: Tuaàn:


GV dạy:

<i>Nguyễn Thị Tuyết Nhung</i>



<b>I. MỤC TIE</b>ÂU:<b> </b> Giúp HS ôn tập về:
 Giá trị theo vị trí của chữ số trong số.
 Phép nhân STN có nhiều chữ số.


 Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau.
 Dơn vị đo khối lượng ,đo độ dài, đo thời gian.
 Các phép tính với phân số.


 Giải bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó, tính diện tích hình
chữ nhật.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
 Phô tô phiếu BT.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1.KTBC</b>:<b> </b>


 2 HS đồng thời làm biến đổi bài2,3/178.
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới</b>:



<b>Giới thiệu bài:</b>

<i> Luyện tập chung</i>


<b>HĐ1:</b> Hướng dẫn luyện tập.


<b>Mục tiêu:</b> HS ôn tập về:Giá trị theo vị trí của chữ
số trong số.Phép nhân STN có nhiều chữ số.Khái
niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau.Đơn
vị đo khối lượng ,đo độ dài, đo thời gian.Các phép
tính với phân số.Giải bài tốn liên quan đến tìm hai
số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó, tính diện tích
hình chữ nhật.


<b>Cách tiến hành</b>:


GV phát phiếu đã phô tô cho HS, yêu cầu HS làm
BT trong thời gian 35 phút, sau đó chữa bài và HD
HS cách chấm điểm.


 <b>Bài 1: </b>4 điểm.
 <b>Bài 2:</b>.1,5 điểm.
 <b>Bài 3:</b> 1 điểm.
 <b>Bài 4:</b> 3,5 điểm.


<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>:


 GV nhận xét KQ bài làm của HS.
 Chuẩn bị: Kiểm tra cuối kì II.


 2 HS lên bảng làm.



 HS làm BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146></div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147></div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×