Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Mot so de thi hoc ki II Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.33 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Năm học: 2010 – 2011 </b>
<b>Môn thi: Tốn 9</b>


<b>Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


(Đề thi có 01 trang)


<b>ĐỀ 1:</b>
<b>I. Lý thuyết: (2 điểm)</b>


1/ Nêu hệ thức Vi-et.


2/ Áp dụng: Cho phương trình 2x2<sub> – 5x – 7 = 0, ký hiệu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình.</sub>
Khơng giải phương trình, hãy tính <i>x</i>12<i>x</i>22<sub>. </sub>


<b>II. Bài tập: (8 điểm)</b>
<b>Bài 1: (2 điểm)</b>


Cho phương trình x2<sub> + (2m – 1)x – m = 0 (m là tham số).</sub>
a. Giải phương trình khi m = 1.


b. Có giá trị nào của m để phương trình đã cho vơ nghiệm khơng? Vì sao?
<b>Bài 2: (2 điểm)</b>


Hai ơ tơ khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Ơtơ thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 10km/h
nên đã đến sớm hơn ôtô thứ hai 30 phút. Tính vận tốc của mỗi ôtô, biết rằng đoạn đường từ A đến B dài
100km.


<b>Bài 3: (4 điểm)</b>



AB và CD là hai dây cung của đường trịn (O) cố định. Trong đó dây AB cố định, dây CD di
động trên cung lớn AB sao cho BC song song với AD. Gọi M là giao điểm của AC và BD.


a. Tứ giác ABCD là hình gì?


b. Chứng minh 4 điểm A, M, O, B thuộc một đường tròn.
c. Chứng minh OM <sub> BC</sub>


d. Đường thẳng d qua M và song song với AD cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB tại K.
Chứng minh K là điểm cố định.


HẾT


<b>---ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN 9</b>
<b>I. Lý thuyết: (2điểm)</b>


1/ Nêu đúng hệ thức Vi-et: (1đ)
2/


- Biến đổi được <i>x</i>12<i>x</i>22<sub> = (x1 + x2)</sub>2<sub> – 2x1x2</sub> <sub>(0,25đ)</sub>


- Tìm được x1 + x2 =
5


2<sub>, x1.x2 = </sub>
7
2


(0,25đ)


- Thay số, tính đúng kết quả bằng


53


4 <sub>(0,5đ)</sub>


<b>II. Bài tập: (8 điểm)</b>
<b>Bài 1: (2 điểm)</b>


a. 1,2


1 5


2


<i>x</i>  


(1đ)


b. Tính được <sub> = 4m</sub>2<sub> + 1 > 0, </sub><sub></sub><sub>m. (0,75đ)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>n</i>
K


O
M
D


C
B


A


650


O
Q


P
N
M


<b>Bài 2: (2 điểm)</b>


- Học sinh lý luận để lập đúng phương trình. (0,75đ)
- Giải đúng phương trình đã lập. (0,75đ)


- Kết luận đúng vận tốc mỗi ôtô. (0,5đ)
<b>Bài 3: (2 điểm)</b>


* Vẽ hình đến câu a/. (0,5đ)


a/ BC//AD  <sub> AB = CD </sub> <sub> ABCD là hình thang cân. (0,5đ)</sub>


b/ <i>AOB AMB</i> <i><sub>sđ</sub></i><i>AnB</i>  <sub> tứ giác AMOB nội tiếp, hay 4 điểm A, M, O, B thuộc một đường</sub>
tròn. (1đ)


c/ OM là trung trực BC  <sub> OM </sub><sub> BC. (1đ)</sub>


d/ <i>KMO</i>1<i>v</i>  <sub> OK là đường kính của đường tròn cố định qua 3 điểm cố định A, O, B. Suy ra</sub>
K là điểm cố định. (1đ)



KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
MƠN: TỐN 9


<b>ĐỀ 2:</b>


<b>I/ Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)</b>


1. Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = –3?


A. (–2; 1) B. (0; –1) C. (–1; 0) D. (1; 0)


2. Phương trình của Parabol có đỉnh O(0; 0) và đi qua điểm H(–2; 4) là:


A. y = 3x B. y = 2x2 <sub>C. y = –x</sub>2 <sub>D. y = x</sub>2


3. Cho hai số x và y, biết x + y = 12 ; x.y = 36. Tính x, y ta được:


A. x = 4; y = 8 B. x = y = 6 C. x = 10; y = 2 D. x = 9; y = 3


4. Số nghiệm của hệ phương trình


2 6


0 5 10


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



 





 


 <sub> là : </sub>


A. Một nghiệm duy nhất B. Vô nghiệm


C. Vô số nghiệm D. Hai nghiệm


5. Trong hình 1, số đo của <i>NQP</i> là:


A. 65o <sub>B. 32,5</sub>o <sub>C. 25</sub>o <sub>D. 130</sub>o


6. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn. Vẽ tia BE là tia đối của tia BA. Biết <i>ADC</i> = 68o<sub>. Số đo</sub>
của góc EBC là :


A. 68o <sub>B. 112</sub>o <sub>C. 136</sub>o <sub>D. 34</sub>o


7. Cho hình trụ có độ dài đường kính đáy là 6cm và chiều cao bằng 7cm. Thể tích của hình trụ này
bằng:


A. 63<sub>(cm</sub>3<sub>)</sub> <sub>B. 147</sub><sub></sub><sub>(cm</sub>3<sub>) C. 21</sub><sub></sub> <sub>(cm</sub>3<sub>)</sub> <sub>D. 42</sub><sub></sub><sub>(cm</sub>3<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.


<i>π</i>



3 cm. B.


3<i>π</i>


2 cm C. 2




cm D.


2<i>π</i>


3 cm.
<b>II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông ở cuối mỗi câu sau: (1 điểm) </b>


1. Phương trình 7x2<sub> – 12x + 5 = 0 có hai nghiệm là x1 = 1; x2 = </sub>


5
7



.


2. x2<sub> + 2x = mx + m là một phương trình bậc hai một ẩn số với mọi m</sub><sub></sub><sub> R.</sub>
3. Trong một đường tròn hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
4. Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng số đo của góc nội tiếp.
<b>III. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)</b>


1/ Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2<sub> – 5x + 2 = 0. Khi đó x1</sub>2<sub> + x2</sub>2<sub> = ……</sub>



2/ Nếu phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a</sub><sub></sub><sub>0) có a và c ... thì phương trình ln có hai nghiệm</sub>
phân biệt.


3/ Trong đường trịn, góc nội tiếp chắn nửa đường trịn là………


4/ Diện tích hình quạt trịn bán kính 6cm, số đo cung 36o<sub> là ………...</sub>


<b>Bài IV. (2 điểm) Cho hai hàm số y = </b>
2
2


<i>x</i>




và y = 2x – 6


a. Vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b. Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên.


<b>Bài V. (1 điểm) Giải hệ phương trình </b>


2 3


3 7 13


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



 




 




<b>Bài VI. (1 điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình 2x</b>2<sub> – (4m + 3)x + 2m</sub>2<sub> –1 = 0 có nghiệm ?</sub>
<b>Bài VII. (2 điểm) Cho </b><sub>ABC vuông tại A. Trên AC lấy một điểm M bất kì và vẽ đường trịn đường</sub>
kính MC. Nối B và M cắt đường tròn tại D. Chứng minh :


a. ABCD là tứ giác nội tiếp. b. CD.AM = BA.DM


==========================================================
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>MƠN: TỐN 9</b>
<b>A. Trắc nghiệm : (4 điểm)</b>


<b>I. Mỗi câu đúng 0,25đ</b>


1 2 3 4 5 6 7 8


C D B A C A A D


<b>II. Mỗi câu đúng 0,25đ</b>



1. Sai 2. Đúng 3. Đúng 4. Sai


<b>III. Mỗi câu đúng 0,25đ</b>
1/


17


4 <sub>2/ trái dấu</sub> <sub>3/ góc vuông 4/ 3,6</sub> 11,304<i>cm</i>2
<b>B. Tự luận : (6 điểm)</b>


<b>Bài 1: (2 điểm) </b>


a. Vẽ đúng mỗi đồ thị được 0,5 điểm


b. Tọa độ giao điểm là: A(2; –2) và B(–6; –18) (1điểm)
<b>Bài 2 : (1 điểm)</b>


2 3 2


3 7 13 1


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


  


 





 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D
M


C


B
A


<b>Bài 3: (1 điểm) </b>


2x2<sub> – (4m + 3)x + 2m</sub>2<sub> –1 = 0</sub>


Tìm được <sub> = 24m + 17 (0,25điểm) </sub>
Tìm được m


17
24





(0,75 điểm)
<b>Bài 4: (2 điểm) </b>



a/ <i>BAC</i> = 90o<sub> (</sub><sub></sub><sub>ABC vuông tại A)</sub>


<i>MDC</i>= 90o<sub> (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)</sub>


Vậy tứ giác ABCD có 2 đỉnh A và D cùng nhìn cạnh BC dưới một góc 90o<sub>. Suy ra ABCD là tứ</sub>
giác nội tiếp.


b/ Xét<sub>CDM và </sub><sub>BAM, ta có:</sub>


 


<i>CMD BMA</i> <sub> (đối đỉnh)</sub>




<i>BAC</i><sub> = </sub><i>BDC</i> <sub> = 90</sub>o


 . .


<i>CD</i> <i>DM</i>


<i>CD AM</i> <i>BA DM</i>


<i>BA</i> <i>AM</i>   <b><sub> (đpcm) </sub></b>


* Vẽ hình đúng (0,25đ)


KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
MƠN: TỐN 9



<b>ĐỀ 3:</b>


<b>I. Khoanh trịn vào phương án đúng trong các câu sau: </b><i><b>(2 điểm)</b></i>


<b>1. Nghiệm của hệ phương trình: </b>

{

<sub>2</sub>3<i><sub>x − y</sub>x</i>+<i>y</i>=3
=7 là:


A. (2; –3) B. (2; 3) C. (–2; 3) D. (–3; 2)


<b>2. Phương trình x</b>2<sub> + 2x – 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Vậy x1</sub>2<sub> + x2</sub>2<sub> bằng: </sub>


A. 10 B. –2 C. 4 D. –8


<b>3. Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm A(3; 12)?</b>
A. <i>y</i>=<i>−</i>4


3 <i>x</i>


2


B. <i>y</i>=4
3 <i>x</i>


2


C. <i>y</i>=3
4 <i>x</i>


2



D. <i>y</i>=<i>−</i>3
4 <i>x</i>


2


<b>4. Tổng và tích hai nghiệm của phương trình x</b>2<sub> – 4x – 5 = 0 là:</sub>


A. –5; 4 B. 4; –5 C. –4; –5 D. –5; –4


<b>5. Hai bán kính OA, OB của đường trịn (O) tạo thành góc ở tâm là 150</b>o<sub>. Số đo cung lớn AB là:</sub>


A. 105o <sub>B. 150</sub>o <sub>C. 210</sub>o <sub>D.75</sub>o


<b>6. Diện tích của một hình trịn là 64</b> <i>π</i> cm2<sub>. Vậy bán kính của hình trịn đó là:</sub>


A. 64 cm B. 8 <i>π</i> cm C. 8 cm D. 64


<i>π</i> cm


<b>7. Hình nón có bán kính đường trịn đáy là 3cm, chiều cao là 4cm.Vậy thể tích hình nón là:</b>
A. 4 <i>π</i> cm3 <sub>B. 8</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>3 <sub>C.16</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> cm</sub>3 <sub>D. 12</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> cm</sub>3
<b>8. Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 60</b>0<sub> của đường tròn này là:</sub>


A.


<i>π</i>


3 cm. B.



3<i>π</i>


2 cm C. 2




cm D.


2<i>π</i>


3 cm.


(0,5đ)



(0,5đ)



S



 

CDM

BAM (0,25đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Khi a và c trái dấu thì phương trình ax</b>2<sub> + bx + c = 0 ln có ………</sub>
<b>2. Nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 1 là ………</b>


<b>3. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây ………... thì bằng nhau.</b>
<b>4. Khi cắt một hình cầu bởi một mặt phẳng, ta được một ………</b>


<b>III. Điền dấu “x” vào ơ thích hợp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>



1. Trong một đường trịn, số đo của góc ở tâm bằng một nửa
số đo của góc nội tiếp cùng chắn một cung.


2. Hình thang nội tiếp được một đường tròn khi và chỉ khi đó
là hình thang cân.


3. Phương trình x2<sub> – 2(m + 1)x + 2m = 0 ln có hai nghiệm </sub>
phân biệt với mọi giá trị của m.


4. Đồ thị của hai hàm số y = ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0) và y = mx + n (m</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt.


<b></b>
<b>-HẾT-IV. Bài tập: (8 điểm)</b>


Bài 1: (1,5 điểm) Cho hai hàm số: y =
1


2<sub>x</sub>2<sub> (P) và y = 2x – 2 (d).</sub>


a. Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b. Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó.


Bài 2: (2 điểm)


Hai ơtơ khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Ơtơ thứ nhất chạy nhanh hơn ơtơ
thứ hai 10km/h nên đến B sớm hơn ơtơ thứ hai 30 phút. Tính vận tốc của mỗi ôtô,
biết rằng quãng đường từ A đến B là 100km.


Bài 3: (2,5 điểm)



Cho AB và CD là hai đường kính vng góc của đường trịn (O). Trên cung nhỏ BD
lấy một điểm M. Tiếp tuyến tại M cắt tia AB ở E, đoạn thẳng CM cắt AB ở S.


a. Chứng minh ODMS là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh ES = EM.


c. Tìm quỹ tích trung điểm I của CM khi điểm M di động trên cung nhỏ BD.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


MƠN: TỐN 9
<b>A. Trắc nghiệm:</b>


I. (mổi câu đúng được 0,25 điểm)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đ.A A A B B C C D D


II. (mổi câu đúng được 0,25 điểm)


1. Hai nghiệm phân biệt. 2. (x<sub>R; y = 2x – 1)</sub>
3. Song song 4. Hình tròn


III. (mổi câu đúng được 0,25 điểm)


1-S 2-Đ 3-Đ 4-S


<b>B. Tự luận : (6điểm)</b>
Bài 1:



- Vẽ đúng đồ thị (P) : <i><b>0,5đ</b></i>


- Vẽ đúng đồ thị (d) : <i><b>0,5đ</b></i>


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

K
S


M


E
O


D
C


B
A


- Toạ độ giao điểm (2; 2) : <i><b>0,5đ</b></i>


Bài 2:




-









<sub>Gọi vận tốc của ôtô thứ nhất là x (km/h), (x > 10)</sub>


- Vận tốc của ôtô thứ hai là (x – 10) (km/h).
- Thời gian đi từ A đến B của ôtô thứ nhất là


100


<i>x</i> <sub> (giờ)</sub>


- Thời gian đi từ A đến B của ôtô thứ hai là
100


10


<i>x</i> <sub> (giờ)</sub>


- Theo đề bài ta có phương trình :


100 100 1


10 2


<i>x</i>  <i>x</i> 


- Tìm đúng x1 = 50, x2 = – 40(loại) : <i><b>0,5đ</b></i>



- Kết luận :


+



<sub> Vận tốc của ôtô thứ nhất là 50km/h.</sub>
+ Vận tốc của ôtô thứ hai là 40km/h.
Bài 3:


- Vẽ hình đúng đến câu a : <i><b>0,5đ</b></i>


a. <i>OMC MCD DMx</i>    <i>DMS</i>1<i>v</i>


 <i>DMS SOD</i> 2<i>v</i>  <sub> tứ giác ODMS nội tiếp. </sub><i><b><sub>0,75đ</sub></b></i>







<sub>b. sđ</sub><i>SME</i>1<sub>2</sub><sub>sđ</sub>

<i>MB BC</i> 




 1


2


<i>MSE</i>





 


<i>MB AC</i>



 <i>SME MSE</i>  <sub>EMS cân tại E</sub> <sub>ES = EM. </sub><i><b><sub>0,75đ</sub></b></i>
mà <i>AC BC</i>


c. Quỹ tích của I là cung OK. (cung phần tư đường trịn đường kính OC, K là trung
điểm của BC). <i><b>0,5đ</b></i>


x


<i><b>1đ</b></i>



<i><b>0,5đ</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×