Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

DE THI THU MON HOA VAO 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.05 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục văn giang </b>

<b>§Ị THI Thư vµo líp 10 THPT</b>



<b>TRờng thcs tân tiến Năm học 2011 - 2012(đề 2)</b>


Môn thi: <b>Hoá học</b>


Thi gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)


<b> </b>
<b>Phần A: </b>

<b>Trắc nghiệm khách quan</b>

<b> (2,0 điểm)</b>



Chn ph ơng án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) v− μ ghi vμo bμi thi


<b>Câu 1: Dãy các kim loại đợc sắp xếp theo chiều mức độ hoạt động tăng dần là:</b>


<b>A. </b>Na;Ba;Cu <b>B. Fe</b>;Mg;Cu <b>C. Ag</b>;Cu;Zn <b>D</b>. Zn;Fe;Cu
<b>Câu 2. </b>Chất nào không tác dụng víi dung dÞch H2SO4 lo·ng?


<b>A. NaOH</b> <b>B.CuO</b> <b>C. </b>Cu(OH)2 <b>D. </b>Cu
<b>Câu 3. </b>Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4 . Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch FeSO4 ?
<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Al <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Cu


<b>Câu 4.Trong các chất :</b> tinh bột; xenlulozơ; saccarozơ; glucozơ. Chất nào có phản ứng tráng gơng ?


<b>A. Tinh bét</b> <b>B.Xen</b>luloz¬ <b>C.</b> Saccaroz¬ <b>D</b>. Glucoz¬


<b>Câu 5. </b>Thuỷ phân chất béo thu đợc?


<b>A. Glixerin và nớc</b> <b>B. Glixerin và axitbéo</b> <b>C. Saccarozơ và axit béo D. </b>Glucozơ và fructozơ
<b>Câu 6. </b>Đốt cháy hoàn tồn 2,24 lít một hiđrocacbon ở thể khí, thu đợc 4,48 lít khí CO2(đktc) và 3,6 gam
nớc.Hiđrocacbon đó là:



<b>A. </b>C2H4 <b>B. </b>CH4 <b>C. </b>C2H2 <b>D. </b>C6H6


<b>Câu 7. </b>Cho 100 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng vừa đủ với dung dịch MgCl2, thu đợc m gam chất
rắn. M có giá trị là:


<b>A. </b>10gam <b>B. </b>14,625gam <b>C. </b>7,25gam <b>D. </b>11,875gam


<b>Câu 8. </b>Hoà tan hoàn toàn 18 gam kim loại M, cần dùng 800 ml dung dịch HCl 2,5 M. Kim loại đó là:


<b>A. Ca</b> <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Al <b>D. </b>Fe
<b>PhÇn B: </b>

<b>Tự luận</b>

<b>(8,0 điểm)</b>


<b>Câu I. </b>(2 điểm)


Nêu hiện tợng và viết các PTHH của các phản ứng xảy ra trong c¸c thÝ nghiƯm sau:


a/Thả một cái đinh vào dung dịch CuCl2 b/Cho một mẩu kim loại Na vào dung dịch CuSO4
c/Sục từ từ khí etilen vào dung dịch nớc brom đến d. d/ Cho một lá nhôm vào dung dịch NaOH.
Câu II. (1 điểm)


Từ các chất : KCl; H2O; MnO2; H2SO4 đặc. Hãy viết các PTHH của các phản ứng để điều chế khí
clo trong cơng nghip?


<b>Câu III</b>. (2 điểm)


1/ Trình bày phơng pháp hoá học nhận biết các chất khí không màu sau: CH4; C2H2; C2H4; H2. Viết các
phơng trình hoá học xảy ra?


2/Vit các PTHH của các phản ứng (ghi rõ điều kiện – nếu có) để thực hiện dãy chuyển đổi hố học


sau?


Tinh bét  rỵu etylic  axit axetic etyl axetat canxi axetat.


<b>Câu IV.</b> ( 2điểm)


Cho 100 gam dung dịch H2SO4 19,6% tác dụng với 300 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1%.
a. Viết PTHH của các phản øng x¶y ra?


b. Tính khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng?


c. Tính nồng độ phần trăm của các cht tan trong dung dch thu c?


<b>Câu V.</b> ( 1điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×