Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.24 KB, 113 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>So¹n: 14 /8 / 2010 </b></i>Chơng I: Các thí nghiệm của men đen
<i><b>Giảng:16 /8 / 2010</b></i>
<b>Tiết 1</b>:
<b>I- Kiªn thøc</b>
- HS nêu đợc muc đích nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyền học
- Hiểu đợc công lao và trình bày đợc phơng pháp phân tích các thế hệ lai của Men đen
- Hiểu và nêu đợc một số thuật ngữ, ký hiệu trong di truyền học
<b>II- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Tiếp tục phát triển kỹ năng so sánh, phân tích
<b>B- Chuẩn bị</b>
- Giỏo viờn: Tranh phúng to hình H.1.2 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- Bài mới</b>
* Mở bài:Grêgo Men đen(1822-1884) là ngời đầu tiên vận dụng phơng pháp khoa học
vào việc nghiên cứu di truyÒn häc
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Di truyền học:</b>
Gv:yêu cầu học sinh lam bi tp mc
I(tr5) Liên hệ bản thân mình có những
điểm giống và khác bố mẹ?
+Giống bố, mẹlà hiện tợng di truỳên <i></i>
hiện tợng di truyền là gì?
+Khác bômẹ là hiện tợng biến dị <i></i>
Biến dị là gì?
-Thế nào là di truyền,biến dị ?
GV: Vởy di truyền và biến dị là hai hiện
t-ợng phát sinh từ đâu?
Gv:giải thích rõ ý : biến dị và di truyền là
2 hiện tợng song song và gắn liền với quá
trình sinh sản
GV yêu cầu học sinh trình bµy néi dung
vµ ý nghÜa thùc tiƠn cđa di trun häc?
Hs trình bày những đặc điểm của bản thân
giống và khác bố mẹ về chiều cao, màu mắt…
và nêu đợc :
-*KÕt LuËn:
- Di truyền là hiện tợng truyền đạt các tính
<i><b>trạng của bố mẹ tổ tiên cho các cá thế hệ </b></i>
<i><b>con cháu </b></i>
<i><b>- BiÕn dÞ là hiện tợng con sinh ra khác bố </b></i>
<i><b>mẹ và kh¸c nhau vỊ nhiỊu chi tiÕt </b></i>
HS:
<b>II/cñng cè:</b>
1/ Hãy lấy các VD về các cặp TT ở ngời để minh hoạ cho khái niệm “ cặp tính trạng tơng
phản”
2/ Néi dung cơ bản của phơng pháp lai phân tíchcác thế hệ lai của MD gồm ngững điểm nào?
<b>III/ H ớng dẫn về nhà:</b>
Đọc bài tiếp theo +học thuộc bài
<i><b> IV/</b></i><b>Rót kinh nghiƯm</b>
<i><b> So¹n:17 /8 /2010 </b></i>
<i><b> Gi¶ng: 19/8 /2010</b></i>
<b> TiÕt </b><i><b>2 Lai một cặp tính trạng</b></i>
<b>A- Mục tiêu</b>
<b>I- Kiªn thøc</b>
- HS Trình bày và phân tích đơc thí nghiệm lai một cặp tính trạng của men Đen
- Hiểu và nghi nhớ khái niệm kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp .
- Hiểu và phát biểu đợc định luật phân li.
- Giải thích đợc kết quả thí nghiệm theo quan điểm của men đen
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Men đen ngời đặt nền móng cho di truyền học </b>
Gv: giới thiệu tiểu sử của men đen
-Gv:giíi thiƯu tình hình nghiên cứú dui
truyền ở thế kỷ XIX và phơng pháp
nghiên cứu của men đen
-GV yờu cu HS quan sát hình 1.2, nêu
nhận xét về đặc điểm của từng cặp tinh
Trạng đem lai
GV nhấn mạnh thêm tính chất độc đáo
Hs quan sát và phân tích hình 1.2. nêu đợc sự
tơng phản của từnh cặp tính trạng
HS đọc kĩ thơng tin SGK ,trình bày đợc nội
dung cơ bản của phơng pháp phân tích các
th h lai
HS:Một vài học sinh phát biểu , lớp lớp bổ
xung
<i><b>*KL:Phơng pháp phân tích các thế hệ </b></i>
<b>Hot ng 3</b>
<b>III- Một số thuật ngữ cơ bản của di truyền hoc:</b>
Gvhớng dẫn HS nghiên cứu một số
thuật ngữ
GV yêu cầu HS lấy VD minh hoạ
cho từng thuật ng÷
GV giíi thiƯu mét sè kÝ hiƯu
VD: P: mĐ bố
<b>a/ Thuật ngữ:</b>
HS thu nhận thông tin nghi nhí kiÕn thøc .
<i><b>_TÝnh tr¹ng.</b></i>
<i><b>_ Cặp tính trạng tơng phản.</b></i>
<i><b>_ Nhân tố di truyền</b></i>
<i><b>_ giống(dòng) thuần chủng SGK(tr.6)</b></i>
<b>b/ Kí hiệu :</b>
<i><b>P: Cặp bố mệ xuất ph¸t.</b></i>
<b>II- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Tiếp tục phát triển kỹ năng phân tích kênh hình
<b>-</b> Rèn kĩ năng phân tích số liệu
<b>B- Chuẩn bÞ</b>
- Giáo viên: Tranh phóng to hình H.1.2 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- Bµi míi</b>
* Më bµi:GV cho HS trình bày nội dung cơ bản của phơng pháp phân tích các thế hệ
lai của Men Den
Vậy sự di truyền các tính trạng của bố mẹ cho con cháu nh thế nào
<b>Hot ng dy v hc</b> <b>Ni dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Thí nghiệm của MĐ:</b>
- Gv:Hớng dẫn HS quan sát hình 2.1 <i>⇒</i>
Giíi thiƯu sù thơ phấn nhân tạo trên hoa
đậu hà lan.
- GV s dụng bảng 2 để phân tích các
-ThÕ nµo lµ di trun,biÕn dị ?
GV: Vậy di truyền và biến dị là hai hiện
tợng phát sinh từ đâu?
Gvyêu cầu HS nghiên cứu bảng 2 SGK
<i></i> thảo luận:
+Nhận xét kiểu hình ë F1 ?
+Xác định tỉ lệ kiẻu hình ở F2 trong
tõngtrêng hỵp?
GV u cầu HS trình bàyTN của MĐ:
Gv: Nhấn mạnh về sự thay đổigiống làm
mẹ thì kết quả khơng thay đổi <i>⇒</i> vai trị
di truyền nh nhau ca b v m.
GV: yêu cầu HS lam bài tập điền từ (tr 9)
GV: y/c HS nhắc lại qui luật phân li.
<b>a/ Các khái niệm:</b>
Hs quan sát tranh nghi nhớ cách tiến hành
- Kiểu hình : Là tổ hợp các tính trạng của
<i><b>cơ thể.</b></i>
<i><b>- Tính trạng trội: là tính trạng biểu hiện </b></i>
<i><b>ở F</b><b>1 </b></i>
<i><b>- Tính trạng lặn: Là tính trạng đến </b></i>
<i><b>F</b><b>2</b><b>Mới đợc biểu hiện.</b></i>
HS phân tích bảng số liệu , thảo luận trong
nhóm <i>⇒</i> nêu đợc:
- kiĨu h×nh F1mang tÝnh tr¹ng tréi(cđa bè
ho¹c cđa mĐ)
- TØ lƯ kiĨu hình ở F2 (từ kết quả TN rút ra
t lệ 3 : 1 đối với các cặp tính trng)
<b>b/ Thớ nghim :</b>
- Lai hai giống đậu Hà Lan khác nhau về
một cặp tính trạng thần chủng tơng ph¶n.
VD: P : Hoa đỏ hoa trắng
F1 :Hoa đỏ
F2 : 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
(KiÓu hình 3 trội : 1lặn )
HS: chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ
trống:
1: Đồng tính
2: 3 trội : 1 lặn
<b>c/ Nội dung qui luât phân li:</b>
<i><b>Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp </b></i>
<i><b>tính trạng thuần chủng thì F</b><b>2</b><b> phân li </b></i>
<i><b>tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội :1 </b></i>
<i><b>lặn</b></i>
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- Men en giải thích kết quả thí nghiệm:</b>
Gv: giải thích quan niệm ng thi ca
MĐ về di truyền hoà hợp.
- Nêu quan niệm của MĐvề giao tử
thuần khiết .
đ-+Tỉ lệ các loại giao tử ở F1 và tỉ lệ các
loại hợp tử ở F2 .
-Gv:
+Ti sao F2 lại có tỉ lệ 3 hoa đỏ : 1 hoa
trắng
GV: hoàn thiện kiến thức <i></i> y/c HS
giải thích kết quả TN yheo MĐ:
GV: chốt lại cách giải thích lết quả là
sự phân li mỗi nhân tố di truyền về một
giao tử và giữ nguyen bản chất nh cơ
thể thuần chủng của P
ợc :
+G F1 : 1A :1a
Hỵp tư F2 cã tØ lƯ: 1AA : 2A a :1aa
+Vì hợp tử Aa, biểu hình trội giống hợp tử
AA.
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ
xung
<i><b>*Theo MĐ:</b></i>
<i><b>+Mi tớnh trng do cp nhõn tố di truyền </b></i>
<i><b>qui định .</b></i>
<i><b>+trong quà trình phát sinh giao tử có sự </b></i>
<i><b>phân li của của cặp nhân tố di truyền </b></i>
<i><b>+các nhân tố di truyền đợc tổ hp li trong </b></i>
<i><b>th tinh.</b></i>
<b>II/củng cố:</b>
1/trình bày TN lai một cặp tính trạng và giải thích kết quả TN theo MĐ?
2/Phân biệt tính trạng trội tính trạng lặn cho VD?
<b>III/ H ớng dẫn về nhà:</b>
Đọc bài tiếp theo +học thuộc bài trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK
<i><b> Soạn: 21 /8 / 2010 </b></i>
<i><b> Gi¶ng: 23/8/ 2010</b></i>
<b> TiÕt3</b>. Lai một cặp tính trạng (<b>tiếp theo)</b>
<b>A- Mục tiêu</b>
<b>I- Kiên thøc</b>
-HS Trình bày đợc nội dung, mục đích và ứng dụng của phép lai phân tích .
_Giải thích đợc vì sao qui luật phân li chỉ nghiệm đúng trong nhứng trờng điều kiện nhất định
.
Nêu đơý nghĩa của qui luật phân li đối với lĩnh vực SX
_Hiểu và phân tích đợc di truyền trội khơng hồn tồn với di truyền trội hoàn toàn .
<b>II- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Tiếp tục phát triển t duy lí luận phân tích so sánh.
<b>-</b> _Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>-</b> Ren kĩ năng viết sơ đồ lai
<b>B-</b>Giáo viên: Tranh phóng to lai phân tích + tranh phóng to h 3 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- Kiểm tra bài cũ:</b>
1/ Phát biểu nội dung qui kuật phân li?
2/ Một số HS làm bài tập số 4 trên bảng.
<b>II/ Bài mới:</b>
* Mở bài:GV cho HS trình bày nội dung cơ bản của phơng pháp phân tích các thế hệ
lai của Men Den
Vậy sự di truyền các tính trạng của bố mẹ cho con cháu nh thế nào
<b>Hot ng dy v hc</b> <b>Ni dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Lai phân tích:</b>
Gv:y/c h/s nêu tỉ lệ các loại hợp tử ở
F2trong thÝ nghiÖm cđa M§
-Từ kết quả trên GV phân tích các khái
niệm :Kiểu gen ,thể đồng hợp ,thể dị hợp
<b>a/ Một số khái niệm:</b>
HS nêu kết quả hợp tử ở F2 cã tØ lƯ:
1AA : 2Aa :1aa
Hs nghi nhí kh¸i niÖm
GV y/c HS xác định kết quả của các phép
lai:
+P: Hoa đỏ Hoa trắng
AA aa
+P: Hoa đỏ Hoa trắng
Aa aa
GV chốt lại kiến thức và nêu ván đề:Hoa đỏ
có 2 kiểu gen AA và Aa.
-Làm thế nào để xác định đợc kiểu gen của
cá thể mang tính trạng trội ?
GV: Thơng báo cho HS phép lai đó gọi là
phép lai phân tích và y/c HS làm yiếp bà tp
GV gọi 1 HS nhắc lại khái niệm lai ph©n
tÝch.
GVđa thêm thơng tin để HS p/b đợc khái
niệm lai phân tích với mục đích của lai phân
tích là nhằm xác định kiểu gen của cá thể
mang tớnh trng tri.
<i><b>_Thể dị hợp: Kiểu gen chứa cặp </b></i>
<i><b>gent-ơng ứng khác nhau.</b></i>
Hsvit s lai:
HS cn c vào hai sơ đồ lai thảo luận và
nêu đợc:
+Muèn XĐ liểu gen của cá thể mang tính
trạng trội <i></i> đem lai với cá thể mang
tính trạng lặn
HS lần lợt điền các cum từ theo thứ
tự :
1:Tréi 2 :kiÓu gen 3: Lặn 4: Đồng
hơp. 5: Dị hợp
<i><b>b/Lai phân tích:</b></i>
<i><b>_ Lai phõn tớch l phộp lai giữa cá thể </b></i>
<i><b>mang tinh trạng trội cần xác định kiểu </b></i>
<i><b>gen với cá thể mang tính trạng lặn .</b></i>
<i><b>+Nếu kết quả phép lai đồng tính thì cá </b></i>
<i><b>thể mang tính trạng trội có kiểu gen </b></i>
<i><b>đồng hợp</b></i>
<i><b>+NÕu kÕt quả phép lai phân tính theo tỉ </b></i>
<i><b>lệ 1:1 thf cá thể mang tính trạng trội có </b></i>
<i><b>kiể gen dị hợp.</b></i>
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- ý nghĩa của tơng quan trội lặn :</b>
Gvy/c HS nghiên cứu thông tin SGK <i></i>
thảo luËn .
+Nêu tơng quan trội lặn trong tự nhiên ?
+Xác định tính trạng trội lặn nhàm mục
đích gì?
+Việc xác định độ thuần chủng của giống
có ý nghĩa gì trong sản xuất ?
+Muốn xác định giống có thuần chủng
hay không cần phải thực hiện phép lai
nào
Tù thu nhËn thong tin và xử lí thông tin.
<i></i> tho lun nhúm, thống nhất đáp án
đại diện nhóm trình bày ý kiến nhúm klhỏc
b xung:
<b>Kết luận</b>
_Trong tự nhiên mối tuơng quan trội lặn
<i><b>là phổ biến .</b></i>
<i><b>_Tính trạng trội thờng là tÝnh tr¹ng tèt</b></i>
<i>⇒</i> <i><b> Cần xác định tính trạng trội và tập </b></i>
<i><b>trung nhiều gen quí vào 1kiểu gen tạo </b></i>
<i><b>giống có ý nghĩa kinh tế</b></i>
<i><b>_Trong chon giống để tránh sự phân li </b></i>
<i><b>tính trạng phải kiểm tra độ thuần chủng </b></i>
<i><b>của giống.</b></i>
HS: xác định đợc cần sử dụng phép lai phân
tích (nêu nội dung phơng pháp)
<b>Hoạt động 3</b>
<b>III/Trội khơng hồn tồn</b>
GV y/c HS quan sát hình 3, nghiên cỳ
thông tin SGK <i></i> Nêu sự khác nhau về
kiểu hình ở F1 , F2 giữa trội không hàon
toàn với thí nghiệm của MĐ?
GV y/c HS làm bài tập điền từ .
+Em hiểu thế nào là trội không hoµn
toµn ?
HS tự thu nhận thơng tin ,kết hợp quan sát
hình <i>→</i> xác định đợc kiểu hình của trội
khơng hồn tồn :
F1: TÝnh tr¹ng trung gian
F2: 1 tréi : 2 trung gian :1 lỈn:
HS: Điền đợc các cum từ 1:”Tính trạng trung
gian” 2 : “1 :2 :1”.
<i><b>truyền trong đó kiểu hình ca F</b><b>1</b><b>biu hin </b></i>
<i><b>tính trạng trung gian giữa bố mẹ, còn F</b><b>2</b><b> có </b></i>
<i><b>tỉ lệ kiểu hình là 1: 2 :1.</b></i>
<b>III/cñng cè:</b>
Khoanh tròn vào chữ cái (a,b….) chỉ ý trả lời đúng .
<b>1. </b>Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích . kết quả thu đợc :
a/ Toàn quả vàng b/ 1quả đỏ :1 quả vàng:
b/ Toàn quả đỏ. c/ 3 quả đỏ : 1 quả vàng
2/ ở đậu hà lan, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp . Cho lai cây thân cao
với cây thân thấp F1 thu đợc 51% cây thân cao: 49% cây thân thấp. Kiểu gen của phép lai trên
lµ:
a/ P:AA aa c/ P: Aa Aa
b/ P: AA A d/ P: Aa aa
<b> III/ Hớng dẫn về nhà:</b>
*Đọc bài tiếp theo +học thuộc bài trả lời câu hỏi 1,2, SGK
*Làm BT 3 vào vở BT
* Kẻ bảng 4 vào vở BT
<i><b>Soạn: 24 /8 / 2010 </b></i>
<i><b> Gi¶ng: 26/8/ 2010 </b></i>
<b> TiÕt </b>
<b>A- Mục tiêu</b>
<b>I- Kiên thức</b>
-HS mụ t đợc thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của men đen .
_Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của MĐ
_Hiểu và phát biểu đợc nội dung qui luật phân li độc lập của MĐ.
_Giải thớch c bin d t hp
<b>II- Kỹ năng</b>
Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình .
_Ren kĩ năng phân tích kết quả thí nghiệm .
<b> B-Đồ dùng dạy học :</b>
<b> I- KiĨm tra bµi cị:</b>
1/ Tơng quan trội,lặn có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
2/ Gọi 2 HS lên làm BT số 3-4 .
<b>II/ Bài míi:</b>
* Mở bài:Cơ thể SV cùng một lúc tồn tại nhiều cặp gen qui định các tính trạngh khác
nhau. Vởy khi lai tạo các cặp gen trên hay các cặp TT trên có di truuyền độc lâp với nhau ?
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Thí nghiêm của MĐ:</b>
Gv:y/c h/s quan sát hình 4, nghiờn cu
thông tin SGK trình bày thí nghiệm
cđa M§.
-Từ kết quả trên GV phân tích các khái
niệm :Kiểu gen ,thể đồng hợp ,thể dị hợp
Tõ kết quả t/n GV yêu cầu HS hoan
thành bảng 4 (tr. 15).
(khi làm cột 3 GV có thể gơi ý cho HS
coi 32 là một phần để tính tỉ lệ các phần
cịn lại )
GV treo b¶ng phụ gọi HS lên điền .
GV chốt lại kiến thức.
Kiểu hình
F2
Số hạt tỉ lệ kiểu
hình F2
Vàng, trơn
Vàng nhăn
Xanh trơn
Xanh nhăn
315
101
108
32
9
3
3
1
Từ kết quả bảng 4, GV gọi 1 HS nhắc lại
thÝ nghiƯm
GV ph©n tÝch : tØ lƯ cđa tõng cập tính
trạng có mối tơng quan với tỉ lệ kiể hình
ở F2
VD:vàng ,trơn = 3
4 vàng
3
4 tr¬n
= 9
16
GV phân tích cho HS hiểu các tính trạng
di truyền độc lập với nhau(3 vàng : 1
xanh) ( 3trơn : 1 nhăn) = 9 :3 :3 1
GV cho HS làm BT điền vào chỗ trống.
-Căn cứ vào đâu MĐ cho rằng các tính
<b>a/ THí nghiệm :</b>
HS quan sát tranh, thảo luận nhóm nêu
đ-ợc thí nghiệm :
<i><b>P: Vàng, trơn </b></i> <i><b> Xanh,nhăn</b></i>
<i><b>F</b><b>1</b><b> tự thụ phấn </b></i>
<i><b>F</b><b>2</b><b>: 4 kiểu hình .</b></i>
-Các nhóm HS thảo lụân <i></i> hoàn thành
bảng 4.
-Đai diện nhóm lên làm trên bảng. Các
nhóm khác theo dõi bổ sung.
Tỉ lệ cặp tính trạng ở F2
<i>Ã</i>vang
xanh=
315+101
108+32
416
140
3
1
tron
nhan=
315+108
101+32
423
133
3
HS: Lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về
<i><b>2 cặp tính trạng tơng phản :</b></i>
<i><b>P: vàng, trơn </b></i> <i><b> Xanh, nhăn</b></i>
<i><b>F</b><b>1</b><b> :tự thụ phấn</b></i>
<i><b>F</b><b>2</b><b> :9 vàng ,trơn : 3vàng, nhăn : 3xanh </b></i>
<i><b>trơn : 3xanh, nhăn</b></i>
-HSvận dụng kiến thức ở mục a <i></i> điền
đ-ợc cum từ:tích tỉ lệ
1- 2 HS nhắc lại nội dung qui luật.
HS nờu c : căn cứa vào tỉ lệ kiểu hình ở F2
trạng màu săcá và hình dạng hạt đậu di
ttruyền độc lập với nhau?
GV y/c HS lµm BT vËn dung:
THùc chÊt cña
-Néi dung(SGK 15)
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>II/ Biến dị tổ hợp</b>
<b>GV y/c HS nghiên cứu </b>lại kéet quả thớ
nghiệm ở F2 <i></i> trả lời câu hỏi:
+Kiểu hình nào ở F2 khác bố mẹ ?
GV nhn mnh khỏi niệm biến dị tổ hợp
đợc xác định dựa vào kiểu hình của P.
HS nêu đợc 2 kiểu hình lá vàng , nhăn và
xanh,trơn và chiếm tỉ lệ 6/16:
<i><b>_BiÕn dị tổ hợp là sự tổ hợp lại các tính </b></i>
<i><b>tr¹ng cđa bè mĐ.</b></i>
<i><b>_ Ngun nhân : Có sự phân li độc lập và</b></i>
<i><b>tổ hợp lại ncác cặp tính trạng làm xuất </b></i>
<i><b>các kiểu hình khác P</b></i>
<b> III/cđng cè:</b>
<b>1/ </b>Ph¸t biĨu néi dung qui lt ph©n li.
2/ BIến dị tổ hợp là gì? Nó đợc xuát hiện ở hình thức sinh sản nào?
<b> IV/ H ớng dẫn về nhà:</b>
-Häc bµi theo nội dung SGK .+Đọc trớc bài 5 - Kẻ sẵn bảng 5 vào vở bT
<i><b> Soạn: 5/ 9/ 2010 </b></i>
<i><b> Giảng: 6/9/ 2010</b></i>
<b> TiÕt 5:</b>
<b>I- Kiªn thøc</b>
-HS hiểu và giải thích đợc kết quả lai 2 cặp tính trạng theo quan niệm của MĐ.
_Phân tích đợc ý nghĩa của qui luâqtj phân li độc lập đối vơía chon giống và tiến hoá .
<b>II- Kỹ năng</b>
Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình .
_Ren kĩ năng hiạt động nhóm.
<b> B-§å dïng d¹y häc :</b>
Giáo viên: Tranh phóng to hình 5 SGK +nội dung bảng phụ.
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- KiĨm tra bµi cị:</b>
1/ Căn cứ vào đâu mà MĐ cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu trong TN
của mình di truyền độc lp vi nhau
<b>2/ </b>Gọi 1 HS lên lầm BT 3(SGK)
<b> II/ Bµi míi:</b>
* Më bµi:Men đen giải thích kết quả thí nghiệm nh thế nào ta vao phần 2 của bài.
<b>Hot ng dy v hc</b> <b>Ni dung kin thc</b>
<b>Hot ng 1</b>
<b>I- Men Đen giải thích kết quả thí nghiệm:</b>
Gv:y/c h/s nhắc lại tỉ lệ phân li của
từng cạp tính trạng ở F2 ?
Từ kết quả trên cho ta kết quả gì?
GV y/c hS nghiên cứu thông tin <i></i>
giải thích kết quả thí nghiệm theo
quan niƯm cđa M§?
HS nêu đợc tỉ lệ :
❑
❑
vang
xanh=¿
3
1
tron
nhan <i>≈</i>
3
1
HS tù rót ra kÕt luËn
<i><b>_Men Đen cho rằng mỗi cặp tính trạng do một </b></i>
<i><b>cặp nhân tố di truyền qui định .</b></i>
<i><b>_Qui íc :</b></i>
<i><b>Gen A qui định hạt vàng; gen a qui định hạt </b></i>
<i><b>xanh</b></i>
GV lu ý HS : ở cơ thể F1 khi hình
thành giao tử do khả năng tổ hợp tự
do giữa A và a với B và b nh nhau
<i></i> Tạo ra 4 lo¹i giao tư cã tØ lƯ
ngang nhau .
_T¹i sao ở F2 lại có 16 tổ hợp giao tử
hay hỵp tư ?
GV hóng dẫn cách xác định kiểu hình
và kiểu gen ở F2 <i>⇒</i> y/c HS hồn
thµnh bảng 5(tr.18)
<i><b>KIểu gen vàng, trơn thuần chủng :AA BB</b></i>
<i><b>Kiểu gen xanh ,nhăn: aa bb </b></i>
<i><b>_S lai (nh hỡnh 5 SGK)</b></i>
-HSvận dụng kiến thức <i>→</i> nêu đợc :
Do kết hợp ngẫu nhiên của 4 loại giao tử đực và 4
loại giao tử cái <i>→</i> F2 có 16 t hp giao t .
HS nêu căn cứ vào hình 5 <i></i> hoàn thành bảng :
Kiểu hình Hạtvàng trơn Hạt vàng, nhăn Hạt xanh ,trơn Hạt xanh ,nhăn
Tỉ lệ mỗi kiêu gen
ë F2
1AA BB
2Aa BB
3AABb
4Aa Bb
1AA bb
2Aa bb 1aa BB2aa Bb 1aa bb
Tỉ lệ mỗi iểu hình
ở F2
<b>9</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II/ ý nghĩa qui luật phân li độc lập:</b>
GV y/c HS nghiên cứu thơng tin <i>→</i>
<b>Th¶o </b>ln các câu hỏi:
+Tai sao ở các loài sinh sản hữu tính ,biến
dị lại phong phú ?
+Nờu ý ngha ca qui luật pjân li độc lập?
GV có thể đa ra những cơng thức tổ hợp để
phân tích cho HS.
HS y/c nờu c :
- F2 có sự tổ hợp lại các nhân tố di truyền
<i></i> hình thành các kiểu gen khác P.
- Sử dụng qui luật phân li độc lập có thể giải
thích đợc sự xuất hiện của biến dị tổ hợp .
<i><b>*KL:</b></i>
- qui luật phân li độc lập giải thichá đợc
<i><b>một trong những nguyên nhân làm xuất </b></i>
<i><b>hiện biến dị tổ hợp , đó là sự phân li độc </b></i>
<i><b>lập và tổ hợp tự docủa các cặp gen .</b></i>
<i><b>- Biến dị tổ hợp có ý nghĩa quan trọng đối </b></i>
<i><b>với chọ giống và tiến hoá . </b></i>
<b> III/cñng cè:</b>
<b>1/ </b>Men Đen đã giải thích kết quả thí nghiệm của mình nh thế nào ?
2/ Kết quả một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là 3: 3: 3 :1 . Hãy xác định kiểu gen của phép lai
trên?
<b>IV/ H ớng dẫn về nhà:</b>
Học bài theo nội dung SGK .
- Hớng dẫn HS làm BT 4 SGK.
- Cấc nhóm làm trớc thí nghiệm
+ gieo 1 đồng xu
+ Gieo 2 ng xu
Mỗi loại 25lần , thống kê kết quả vào bảng 6.1 và 6.2.
IV/<i><b> </b></i><b>Rót kinh nghiƯm:</b>
<i><b>So¹n: 7 /9/ 2010 </b></i>
<i><b>Gi¶ng: 9 /9/ 2010</b></i>
<b> </b>
<b> TiÕt 6:</b> Thực hành : Tính xác st
<b>A- Mơc tiªu</b>
<b>I- Kiªn thøc</b>
-Biết cách xác nđịnh xác suất của một và hai sự kiện đồng thời xảy ra thông qua việc gieo các
đồng kim loại .
_Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ các kiểu gen trong lai một
cặp tính trạng .
<b>II- Kỹ năng</b>
_Rốn k nng hot ng nhúm.
<b> B-Đồ dùng dạy học :</b>
Giáo viên: Bảng phụ ghi thống kê kết quả của các nhóm .
HS: Mỗi nhóm có sẵn hai đồng kim loại và HS kẻ bảng 6.1 và 6.2 vào vở.
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- KiĨm tra bµi cị:</b>
1/ Nêu nội dung của qui luật phân li độc lập ?
<b>2/ </b>Gọi 1 HS lên lầm BT 4(SGK)
<b>III/ Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Tiến hành gieo đồng kim loại :</b>
MT : Giúp HS biết cách xác định xác
suất khi gieo 1đồng kim loại. Vận dụng
để hiểu đợc tỷ lệ các giao tử sinh ra từ
con lai F1
- G yêu cầu H hoạt động theo nhóm cử
nhóm trởng, th ký để ghi chéo
Gv:Híng dÉn quy tr×nh
-Lấy một đồng kim loại, cầm đứng cạnh
và thả rơi tự do từ độ cao xác định .
-Thống kê kết quả mỗi lần rơi vào bảng
6.1
-Lấy hai đồng kim loại, cầm đứng cạnh
và thả rơi tự do từ độ cao xác định
Thống kê kết quả vào bảng 6.2
Nhận xét về tỷ lệ % xuất hiện mặt S %N
trong các lần gieo một đồng kim loại.Tỷ
lệ % số lần gặp các mặt sau :SS,SN,NN
- Y/c H liên hệ
+ kÕt qu¶ b¶ng 6.1 víi tỷ lệ các giao
tử của cơ thể lai F1
(G đa ra công thức tính xác suất
P(A) = P(a) =1/2 hc 1A : 1a
+ KÕt qu¶ b¶ng 6.2 víi tû lƯ KG của
F2 trong lai 2 cặp TT
- Gợi ý : Theo công thức tính xác xuất
P(AA) = 1/2 x 1/2 = 1/4
P(aa) = 1/2 x 1/2 = 1/4
P(aa) = 1/2 x 1/2 = 1/4
P(aa) = 1/2 x 1/2 = 1/4
Do đó tỷ lệ P(AA): P(aa) : P(aa) =
1/4 (AA) : 2/4(aa) : 1/4(aa)
MR: tỷ lệ các loại G của F1 cã KG aaBb
lµ
P(AB) = P(A). P(B) = 1/2 .1/2 =1/4
P(Ab) = P(A). P(b) = 1/2 .1/2 =1/4
<b>a/Gieo một đồng kim loi:</b>
HS nghi nhớ quy trình thực hành .
- Cỏc nhúm tiến hành gieo đồng kim loại
+Mỗi nhóm gieo 25 lần , thống kê mỗi lần
rơi vào bảng 6.1
<b>b/ Gieo hai đồng kim loại :Có thể xảy ra </b>
một trong ba trờng hợp :
2 đồng sấp (SS)
1 đồng sp , 1 ng nga(SN)
+Mỗi nhóm gieo 25 lần, thống kê kết quả
vaò bảng 6.2
HS cn c vào kết quả thống kê <i>→</i> nêu đợc
+Cơ thể lai F1 có kiểu gen Aa khi giảm phân
cho 2 lo¹i giao tử mang A và a với xác suất
ngang nhau.
-+Kết quả gieo hai đồng KL có tỉ lệ :
1SS : 2 SN : 1NN <i>→</i> tỉ lệ liểu gen ở F2 là
* Mở bài: Để hiểu đợc tỷ lệ G và tỷ lệ các KG , ta vào bài thực hành .
<b> </b>
<b>Hot ng 2</b>
<b>II-Thống kê kết quả của các nhóm :</b>
GV chia nhóm HS và yêu cầu các nhãm b¸o
cáo kết quả đã tổng hợp của bảng 6.1 và 6.2
<i>→</i> nghi vào bảng tổng hợp theo mẫu sau:
<b>IV/ Nhận xét đánh giá:</b>
- GV nhận xét tinh thần thái độ và kết quả của mỗi nhóm.
- Làm các BT trang 22, 23
<b>VI/ Rót kinh nghiƯm:</b>
TiÕn hµnh
Nhóm Gieo một đồng kim loạiS N SSGieo hai đồng kim loạiSN NN
1
2
3
.
<i><b> So¹n: 10/9 / 2010 </b></i>
<i><b> Gi¶ng: 13/9/ 2010</b></i>
<b> </b>
<b> TiÕt 7 Bµi tËp chơng I</b>
<b> A- Mục tiêu</b>
<b>I- Kiên thức</b>
-Củng cố khắc sâu và mở rộng nhận thức về c¸c qui lt di trun
_BiÕt vËn dơng lÝ thut vào giải các BT
<b>II- Kỹ năng:</b>
_. Rèn kỹ năng giải BT trắc nghiệm khách quan
. <b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- ổn định tổ chức lớp:</b>
<b> II/ Bµi míi:</b>
Më bµi:
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Hớng dẫn cách giải bài tập</b>
<b>1/ Lai một cặp tính trạmg:</b>
<b>_GV lÊy VD BT số 4 tr. 10 SGK và hớng dẫn HS cách gi¶i :</b>
<b>*Dạng 1: </b>Biết kiểu hình của P <i>→</i> xác định xác định tỉ lệ kiểu hình , kiểu gen F1 v F2
Cách giải:
+ Bớc 1: Qui íc gen
+Bớc 2: Xác định kiểu gen của P.
+Bớc 3: Viết sơ đồ lai.
VD: Cho đậu thân cao lai với đậu thân thấp, F1 thu đợc toàn đậu thân cao. Cho F1 tự thụ phấn,
xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F1 và F2 .
<b>Dạng 2:</b>Biết số lợng hoạc tỉ lệ kiểu hình ở đời con xác định kiểu gen kiểu hình ở P.
Cách giải:
Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình ở đời con:
F: (3: 1 ) <i>→</i> P Aa Aa
F: (1: 1 ) <i>→</i> P Aa aa
F: (1 : 2 : 1 ) <i>→</i> P Aa Aa (tréi không hoàn toàn )
VD: cỏ kim , tớnh trng mắt đen (qui định bởi gen A ) là trội hồn tốno với tính trạng mắt
đỏ (qui định bởi gen a )
P : Cá mắt đen cá mắt đỏ <i>→</i> F1 : 51%cá mắt đen : 49% cá mắt đỏ. Kiểu gen của P trong
phÐp lai sẽ nh thế nào?
2/ <b>Lai hai cặp tính trạng </b>:
Giải bài tập trắc nghiệm khách quan
*Dng 1: Bit kiu hỡnh của P <i>→</i> xác định xác định tỉ lệ kiểu hình , kiểu gen ở F1 và F2
<b>C¸ch giảỉ: </b>căn cứ vào tỉ lệ từng cặp tính trạng (theo c¸c qui lt di trun) <i>→</i> tÝch tØ lƯ của
các cặp tính trạng ở F1 và F2.
( 3: 1 ) ( 3: 1) = 9 : 3 :3 :1
( 3: 1 ) (1: 1) = 3 : 3 :1 : 1
( 3: 1 ) (1: 2 : 1) = 6 : 3 : 3 : 2 : 1
VD: Gen A qui định hoa kép , gen a-hoa đơn : BB- hoa đỏ : Bb- hoa hồng: bb-hoa trắng. Các
gen qui định hình dạng và màu sắc hoa di truyền độc lập.
P thuần chủng : Hoa kép trắng hoa đơn đỏ thì F2 có tỉ lệ kiểu hình nh thế nào ?
*Dạng 2: Biết số lợng hay tỉ lệ kiểu hình ở đời con <i>→</i> xác định kiểu gen của P.
Cách giải: Can cứ vào tỉ lệ kiểu hình ở đời con <i>→</i> kiểu gen của P.
F2 : 9 : 3 : 3 : 1 = ( 3 :1 ) (3 :1 ) <i></i> F2 hợp tử về hai cặp gen <i></i> P thuần chủng vè 2 cặp
gen
F2 : 3: 3 : 1: 1 = ( 3 :1 ) (3 :1 ) <i>→</i> P : AaBb Aabb
F2 : 1: 1 : 1: 1 = ( 1 :1 ) (1 :1 ) <i>→</i> P : AaBb aabb hc Aabb aaBb
<b>Bài tập 1:</b> P lông ngắn thuần chủng lông dài.
F1 toàn lông ngắn.
Vì F1 đồng tính mang tính trạng trội <i>→</i> đáp án a.
<b>Bài tập 2:</b> Từ kết quả F1 : 75% đỏ thẫm : 25% xanh lục <i>→</i> F1 : 3 đỏ thẫm : 1 xanh lục
Theo qui luật phân li <i>→</i> P Aa Aa <i>→</i> đáp án d.
<b>Bài tập 3 :</b> F1 : 25,1% hoa đỏ : 49,9% hoa hồng : 25% hoa trắng <i>→</i> F1 : 1 đỏ : 2 hoa
hång :
1 hoa trắng <i>→</i> Tỉ lệ kiểu hình của trội khơng hồn toàn <i>→</i> đáp án b, d.
<b>Bài tập 4:</b>
Để sinh ra ngời con mắt xanh (aa) <i>→</i> bố cho một giao tử a và mẹ cho một giao tử a.
Mẹ mắt đen (Aa) bố mắt đen (Aa) <i>→</i> đáp án b hoặc d.
<b>Bài tập 5:</b>
F2 có 901 cây hoa đỏ, trịn : 299 cây hoa đỏ, bầu dục : 301câyquả vàng, tròn : 103 cây
quả vàng ,bầu dục <i>→</i> Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: 9 đỏ, trịn : 3 đỏ, bầu dục : 3 vàng, tròn : 1
vàng .bầu dục
= (3 : 1 vàng)( 3 trịn : 1bầudục )
<i>→</i> P thn chđngvỊ hai căp gen
Kiu hỡnh ca P l: qu , bâù dục <i><b> Quả vàng , tròn</b></i>
Kiểu gen của P là: Aabb aaBB <i>→</i> Đáp án d
<b> IV/ H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
Làm lại các bài tập trong SGK.
Đọc trớc bài 8.
<b>V/ Rót kinh nghiƯm:</b>
<i><b>So¹n: 14 /9/ 2010 Chơng II</b></i>
<i><b>Giảng: 16/9/ 2010 </b></i>
<b> TiÕt 8</b>:
<b>I- Kiên thøc</b>
-HS nêu đợc tính đặc trng của bộ nhiễm sắc thể ở mỗi lồi .
- Mơ tả đợc cấu trúc hiển vi điển hình của nhiễm sắc thể ở kì giữa của nguyên phân.
- Hiểu đợc chức năng cuae NST đối vơí sự di truyền các tính trạng .
<b>II- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Tiếp tục phát triển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình
<b>-</b> Kĩ năng hợp tác trong nhóm.
<b>B- Chuẩn bị</b>
- Giáo viên: Tranh phóng to các hình 8.1, 8.2, 8.3 , 8.4 , 8.5 SGK
- Häc sinh: häc thc bµi cị
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>II- Bài mới</b>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Cờu trúc nhiễm sắc thể:</b>
Mục tiêu mơ tả đợc cấu trúc điển hình của nST
Gv Thơng báo cho HS : ở kì giữa NST
có hình dạng đặc trngvà cấu trúc hiển
vi của NST c mụ t kỡ ny .
GV yêu cầu HS:
+Mô tả hình dạng, cấu trúc của NST?
+Hoàn thành bài tập mơc <i>∇</i> (tr. 25).
GV chèt l¹i kiÕn thøc:
HS quan sát hình 8.3 ; 8.4 ; 8.5 <i></i> nêu
đ-ợc
+Hỡnh dng ng kớnh chiu di NST
+Nhõn bit đợc 2 crơmatit, vị trí tâm động.
+điền chúi thích hình 8.5.
Sè 1: 2 cr«matit
+
Số 2: Tâm động .
Một số học sinh phát biểu lớp bổ xung:
<i><b>_Cấu trúc điển hình của NST đợc biểu </b></i>
<i><b>hiện rõ nhất kỡ gia .</b></i>
<i><b>+Hình dạng : hình hạt, hình que hình </b></i>
<i><b>hoặc chữ V.</b></i>
<i><b>+Dài :0,5 - 50</b></i> <i></i> <i><b>m</b></i>
<i><b>+Đờng kính :0,2 - 2</b></i> <i>μ</i> <i><b>m</b></i>
<i><b>+Cấu trúc: ở kì giữa NST gồm 2 crômatit </b></i>
<i><b>+Mỗi crômatit gồm 1 phân tử AND và </b></i>
<i><b>prôtêin loại histôn.</b></i>
<b>Hot ng 3</b>
<b>Hot ng dy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I-Tính đặc trng của bộ NST:</b>
<b>Mục tiêu: hiểu đợc mục đích và ý nghĩa của di truyền học</b>
-Gv yêu cầu HS quan sát hìn8.1 <i>→</i>
+ Thế nào l cp NST tng ng ?
Hs quan sát kĩ hình, rút ra nhận xét về hình
dạng, kích thớc.
<b> III-Chức năng của nhiễm sắc thể:</b>
GV phân tích thông tin SGK.
+NST l cu trúc mang gen <i>→</i> nhân
tố di truỳên (gen) đợc xác định ở
nhiễm sắc thể.
+Nhiễm sắc thể có khả năng tự nhân
đơi liên quian đếna AND (sẽ học ở
ch-ơng III )
HS nghi nhí th«ng tin :
<i><b>-Nhiễm sắc thể là cấu trúc mang gen tren </b></i>
<i><b>đó mỗi gen ở một vị trí xác định .</b></i>
<i><b>- Nhiễm sắc thể có đặc tính tự nhân đơi</b></i>
<i>→</i> <i><b>các tính trạng di truyền đợc sao chép </b></i>
<i><b>qua các thế hệ tế bào và cơ thể .</b></i>
<b>IV- Cñng cè</b>
1- H·y ghÐp các chữ cái a,b,c ở cột B cho phù hợp với ncác số 1, 2, 3 ở cột A.
Cột A Cét B Tr¶ lêi
1-Cặp NST tơng đồng
1- Bộ NST lỡng bội
2- Bộ NST đơn bội
a- Là bộ NST chứa các cặp NST tơng đồng
b- Là bộ NST chứa một NST của mỗi cặp tơng đồng
c- Là cặp NST giống nhau về hình thái, kích thớc .
1-
2-
2- Nêu vai trò của NST đối với sự di truyền các tính trạng ?
<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ</b>
-Học bài theo nội dung SGK + đọc trớc bài 99
-Kẻ bảng 9.1 và 9.2 vào vở bài tập.
<i><b>Gi¶ng: 23/9/ 2010</b></i>
<b> </b>
<b> Tiết 9</b>:
<b>I- Kiªn thøc</b>
- Trình bày đợc sự biến đổi hình thái NST ( chủ yếu là sự đóng, duỗi, xoắn) trong chu
kì tế bào
- Trình bày đợc những diễn biến cơ bản của NST qua các kỳ của nguyên phân
- Phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh trởng của c th
<b>II- K nng</b>
<b>-</b> Tiếp tục phát triển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình
<b>B- Chuẩn bị</b>
- Giáo viên: Tranh phóng to các hình 9-2, 9-3 bảng 9-2 SGK
- Häc sinh: häc thc bµi cị
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ</b>
1) Nêu ví dụ về tính đặc trng của bộ NST của mỗi loài sinh vật.Phân biệt bộ NST lỡng
bội và NST đơn bội?
2) Nêu vai trị của NST đối với sự di truyền các tính trạng
<b>II- Bài mới</b>
* Mở bài: Cơ thể chúng ta lớn lên ntn? Chúng ta hãy đi tìm hiểu quá trình nguyên phân
để thấy rõ điều đó? ( Hoặc hãy nêu những h/đ sống của Tb)
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Biến đổi hình thái NST trong chu kỳ tế bào</b>
Gv phân tích hình 9-1 trong SGK
- Vịng đời của tế bào có k/n phân chia
bao gồm: kỳ trung gian và thời gian
phân bào nguyên nhiễm. Trong đó thời
kỳ trung gian chiếm nhiều thời gian
nhất trong chu kỳ tế bào- là thời kỳ
sinh trởng, phát triển chủ yếu của tế
bào. q trình ngun phân là thời gian
cịn lại gồm 4 kỳ: kì đầu, kì giữa, kì
sau, kì cuối. Sự lặp lại vịng đời này gọi
là chu kì tế bào <i>→</i> tế bào lớn ( Trong
thời kì phân bào tất cả các q trình
sinh lí, sinh hóa tế bào dừng lại hoặc
giảm để tập trung cho sự phân bào) lên
<i>→</i> ph©n chia cø diƠn ra nh vậy giúp
cơ thể chúng ta lớn lên
- Trong cỏc thời kỳ biến đổi đó NST có
sự biến đổi hình thái mà cấu trúc riêng
biệt của nó vẫn đợc duy trì qua nhiều
thế hệ
Gv: Vậy qua hình 9-2 qs mức độ duỗi,
đóng, xoắn và trạng thái đơn, kép của
NST hãy điền cụm từ hay từ: ít, nhiều,
nhiều nhất, cực đại vào các ô trống
trong bảng 9-1
GV treo đáp án đúng
Hs nghe
Hs qs tranh h×nh 9-2 và thực hiện lệnh SGK
<i></i> các nhóm trởng báo cáo kết quả
Hình thái NST Kỳ trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối
Mc dui xon Nhiu nhất ít nhiều
Gv hình 9-2 cịn phản ánh một sự kiện
quan trọng diễn ra trong 1 chu kì tế
bào đó là sự kiện gì?
Gv chun ý
Hs tr¶ lêi
- Hình 9-2 cịn phản ánh 1 sự kiện quan
trọng là sự nhân đôi của NST và sự phân li ở
kì sau của NST mà tế bào có khả năng phân
chia
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Nh÷ng diƠn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân</b>
Gv treo tranh vẽ hình 9-3 và 9-2 giới
thiệu:
- NST ở dạng sợi dài mảnh duỗi xoắn
và diễn ra sự nhân đơi
- Trung tử cũng nhân đơi
<i>→</i> hoặc có thể sử dụng câu hỏi: ở kì
trung gian em có nhận xét gì về sự biến
đổi hình thái cũng nh trạng thái của
NST?
GV yêu cầu hs đọc TT mục II SGK va
fthực hiện bảng 9-2: những diễn biến
cơ bản của NST ở các kì nguyên phân
<i>→</i> Gv lu ý cho hs các xác định trạng
thái, hình dạng vị trí NST nó có liên
quan đến sự hình thành và biến mất
của thoi phân bào ở các kì để hs điền
nhanh vào bảng
Gv treo bảng phụ với đáp án đúng
<b>1) K× trung gian</b>
Hs nghe va ghi:
Kì trung gian là thời kì sinh trởng của tế bào,
trong đó NST ở dạng sợi mảnh, duỗi xoắn và
diễn ra sự nhân đôi
- Trung tử cũng nhân đôi
<b>2) Các kỳ nguyên phân</b>
Hs hoạt động nhóm <i>→</i> hồn thành bảng
<i>→</i> c¸c nhãm nhận xét chéo
Các kì Những diễn biến cơ bản của NST
Kì đầu - NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt
- Các NST kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động
Kì giữa - Các NST kép đóng xoắn cực đại
- Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xđ của thoi phân bào
Kì sau - Từng cặp NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2
cùc tÕ bµo
Kì cuối - Các NST đơn dãn xoắn dài ra ở dạng sợi mảnh dần thành NS chất
GV nhấn mạnh :
+ë k× sau cã sự phân chia tế bào chât và các
bào quan.
+ kì cuối có sự hìng thành màng nhân khác
nhau gia t bo ng vt v thc vt.
-Nêu kết quả của quá trình phân bào ?
HS nghi nhớ thông tin.
HS nêu đợc : Tạo ra 2 tế bào con .
<i><b>-KÕt quả :Từ 1 tế bào ban đầu tạo ra 2 </b></i>
<i><b>tÕ bµo con cã bé NST gièng nhau vµ </b></i>
<i><b>gièng tÕ bµo mĐ.</b></i>
<b>Hoạt động 3</b>
<b>III-ý nghĩa của ngun phân:</b>
Gv cho HS tho lun :
+Do đâu mà số lợng nST của tÕ bµo
con gièng tÕ bµo mĐ?
+Trong ngun phân số lợng tế bào
tăng mà bộ NST không đổi <i>→</i> điều
đó có ý nghĩa gì ?
-GV cã thĨ nêu ý nghĩa thực tiễn trong
giâm, triết nghép
HS thảo luận nêu đợc :
<i>→</i> do NST nhân đôi một lần và chia đôi 1
lần.
<i>→</i> bộ NST của loi c n nh.
<b>*KL:</b>
<i>-Nguyên phân là hình thức sinh sản của tế </i>
<i>bào và sự lớn lên của cơ thể .</i>
<b>IV- Cđng cè</b>
-Khoanh trịn vào các chữ cái ở đầu câu trả lời đúng :
1/ Sự tự nhân đơi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào:
a/ K× trung gian c/ Kì giữa e/Kì cuối.
b/ Kì đầu d/ Kì sau
<b>2/</b>ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là:
a/ S chia u cht nhõnca t bào mẹ cho 2 tws bào con.
b/ Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
c/ Sự phân li đồng đều của các crômatit về 2 tế bào con
d/Sự phân chia đồng đều tế bào chất của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
3/ ở ruồi giấm 2n = 8 .Một tế bào tuồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST
trong tế bào đó là:
a/ 4NST c/ 16 NST
b/ 8NST d/ 32 NST
<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ</b>
Học bài trả lời câu hỏi SGK + đọc trớc bi 10
K bng 10 vo v bi tp.
<i><b>Soạn: 27/9/ 2010</b></i>
<i><b>Giảng: 30/9/ 2010</b></i>
<b>TiÕt 10</b>:
<b>1- Kiên thức</b>
- Hs trỡnh by c những diễn biến cơ bản của NST trong các kì của giảm phân
- Nêu đợc những đặc điểm khác nhau ở từng kì của giảm phân 1 và giảm phân 2
- Phân tích đợc những sự kiện quan trọng có liên quan đến tới các cặp NST tơng đồng
<b>-</b> Rèn kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình
<b>-</b> Phát triển t duy lí luận ( phân tích, so s¸nh)
<b>B- Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phóng to hình 10 SGK
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 10
<b>C- Hoạt động dy hc</b>
<i><b>* Mở bài: Giảm phân cũng là hình thức phân bào có thoi phân bào nh nguyên phân , diễn ra </b></i>
vào thời kì chín của tế bào sinh dôc
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt đông 1</b>
<b>I- Những diễn biến cơ bản của NST trong giảm phân</b>
Gv yêu cầu hs qs kì trung gian ở hình
10 <i></i> trả lời câu hỏi:
+ Kỳ trung gian NST có hình thái ntn?
Gv chốt lại
Gv yờu cu hs qs H 10, đọc TT SGK
<i>→</i> hoµn thµnh BT ë bảng 10
Gv kẻ bảng gọi 1 hs lên làm bài
Gv chèt l¹i kiÕn thøc
<b>a) Kỳ trung gian </b>
Hs qs nêu đợc:
+ NST duỗi xoắn
+ NST nhân đôi
Hs nghe và ghi:
<i><b>- NST ở dạng sợi mảnh</b></i>
<i><b>- Cui kỡ NST nhõn ụi thành NST kép dính </b></i>
<i><b>nhau ở tâm động</b></i>
<b> b) Diễn biến cơ bản của NST trong giảm </b>
<b>phân</b>
Hs c TT mc I v II SGK ghi lại những diễn
biến cơ bản của NST trong giảm phân I và giảm
phân II
Nh÷ng diƠn biến cơ bản của NST ở các kì
Lần phân bào I Lần phân bào II
Kì đầu - Các NST xoắn, co ng¾n
- Các NST kép trong cặp
tơng đồng kết hợp và có
thể bắt chéo, sau đó tách
rời nhau
- NST co lại cho thấy NST kép trong
bộ đơn bội
Kì giữa - Các cặp NST tơng
ng tp trung và xếp
song song thành 2 hàng
ở mp xác nh ca thoi
phõn bo
- NST kép phân thành 1 hàng ở mp x
Đ của thoi phân bào
Kì sau - Các cặp NST tơng
ng phõn li c lập với
nhau 2 cực tế bào
- Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động
thành 2 NST đơn phân li v 2 cc ca
t bo
Kì cuối - Các NST kÐp n»m gän
trong 2 nhân mới đợc
tạo thành với số lợng là
bộ đơn bội (kép)
- Các NST đơn nằm gọn trong nhân
Kết quả: Từ 1 tế bào mẹ ( 2n NST) qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 tế bào con mang bộ
NST đơn bội (n NST)
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- ý nghĩa của giảm phân</b>
Gv cho Hs thảo luận
+ Vì sao trong giảm phân các tế bào
con lại có bộ NST giảm đi một nửa?
Gv nhấn mạnh sự p/l độc lập của các
cặp NST kép tơng đồng <i>→</i> đây là cơ
chế tạo ra các giao tử khác nhau v t
hp NST.
- Nêu những điểm khác nhau cơ bản
của giảm phân I và giảm phân II?
<i></i> Nêu ý nghĩa của giảm phân?
Hs nờu c gim phõn gm 2 lần phân bào liên
tiếp nhng NST chỉ nhân đơi 1 lần ở kì trung gian
trớc lần phân bào I
Hs ghi nhí TT <i>→</i> Tù rót ra ý nghĩa của giảm
phân.
Hs s dng kin thc ở bảng 10 để so sánh từng
Hs tr¶ lêi vµ ghi nhí
<i><b>* Tạo ra các tế bào con có bộ NST đơn bội </b></i>
<i><b>khác nhau về nguồn gốc NST</b></i>
<b>IV- Củng cố</b>
Hs trả lời câu hỏi:
1) Ti sao nhng din biến của NST trong kì sau của giảm phân I là cơ chế tạo nên sự
khác nhau về nguồn gốc NST trong bộ đơn bội (n NST) ở các t bo con?
2) Hoàn thành bảng sau:
Nguyên phân Giảm phân
- Xảy ra ở tế bào sinh dỡng - ...
- ... - Gồm 2 lần phân bào liên tiếp
- Tạo ra.... tÕ bµo con cã bé NST nh tÕ bµo mĐ - Tạo ra tế bào... tế bào con có bộ
NST
<b>V- H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Học bài theo bảng 10 ó hon chnh
<i><b>Soạn: 03/10/ 2010</b></i>
<i><b>Giảng: 4/10/ 2010</b></i>
<b>TiÕt 11</b>:
<b>1- Kiên thức</b>
- Hs trình bày đợc các quá trình phát sinh giao tử ở động vật
- Xác định đợc thực chất của q trình thụ tinh
- Phân tích đợc ý nghĩa của các quá trình giảm phân về thụ tinh về mt di truyn v
bin d
<b>2- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Rèn kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình
<b>-</b> Phát triển t duy lí luận ( phân tích, so sánh)
<b>B- dựng dạy học</b>
- Tranh phóng to hình 11 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<i><b>* Mở bài: Các tế bào con đợc hình thành qua giảm phân sẽ phát triển thành các giao tử, nhng </b></i>
có sự hình thành giao tử đực và cái
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Sự phát sinh giao tử</b>
Gv yêu cầu hs quan sát H11, nghiên
cøu TT SGK <i>→</i> tr¶ lêi c©u hái:
+ Trình bày q trình phát sinh giao tử
c v cỏi?
Gv chốt lại kiến thức
Gv yêu cầu hs th¶o luËn
+ Nêu những điểm giống nhau và khác
nhau cơ bản của 2 quá trình phát sinh
giao tử đực và giao tử cái?
GV chèt l¹i kiÕn thøc chn
Bỉ sung sù gièng nhau:
+ Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1
đều thực hiện giảm phân để cho giao tử
Hs qs h×nh, tù thu nhËn TT
- 1 hs lên trình bày trên tranh quá trình phát
sinh giao t c
- 1 hs trình bày trên tranh quá trình phát sinh
giao tử cái
Hs c kờnh ch v kờnh hình <i>→</i> xác định
điểm giống nhau và khác nhau gia 2 quỏ
trỡnh.
- Đại diện các nhóm phát biểu, c¸c nhãm
Hs ghi
*<b>Giống nhau:</b><i>các t/b mầm (nỗn nguyên </i>
<i>bào, tinh nguyên bào) đều th/h nguyên phân </i>
<i>liên tiếp nhiều lần.</i>
<b>* Kh¸c nhau:</b>
Phát sinh giao tử cái <i>Phát sinh giao t c</i>
- NoÃn bào bậc 1 qua giảm ph©n I cho
thĨ cùc thø nhÊt (kÝch thíc nhá) vµ
no·n bµo bËc II (kÝch thíc lín).
- No·n bµo bậc 2 qua giảm phân II cho
thể cực thứ 2 (kÝch thíc nhá) vµ 1 t/b
trøng (kÝch thíc lín)
- Kết quả: Mỗi noÃn bào bậc 1 qua
giảm phân cho 3 thĨ cùc vµ 1 t/b trøng
<i>- Tinh bµo bậc I qua giảm phân I cho 2 tinh </i>
<i>bào bậc 2</i>
<i>- Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân II cho 2</i>
<i>tinh tử, các tinh tử phát sinh thành tinh </i>
<i>trùng.</i>
<i>- Từ tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4 </i>
<i>tinh tử phát sinh thành tinh trùng</i>
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- Th tinh</b>
<i></i> trả lời câu hỏi <i></i> giáo viên chốt
lại
+ Nêu khái niệm thụ tinh?
+ Bản chất của quá trình thụ tinh?
Gv: Tại sao sự kết hợp ngẫu nhiên giữa
các giao tử đực và giao tử cái tạo đợc
các hợp tử chứa các tổ hợp NST khác
nhau về nguồn gốc?
biÓu
Hs ghi
- Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa
<i><b>một giao tử đực và một giao tử cái</b></i>
<i><b>- Bản chất là sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn</b></i>
<i><b>bội tạo ra bộ nhân lỡng bội ở hợp tử.</b></i>
Hs tr¶ lêi
- 4 tinh trùng chứa bộ NST đơn bội khác
nhau về nguồn gốc <i>→</i> hợp tử có các tổ hợp
<b>Hoạt động 3</b>
<b>III- ý ngiã của giảm phân và thụ tinh</b>
Gv yêu cầu hs đọc TT SGK <i>→</i> tr li
câu hỏi
+ Nêu ý ngià của giảm phân và thụ tinh
về các mặt di truyền, biến dị và thực
tiễn?
Gv chốt lại
Hs tự vận dụngt liệu SGK trả lời:
- VỊ mỈt di trun:
+ Giảm phân: tạo bộ NST đơn bội
+ Thụ tinh khôi phục bộ NST đơn bội
- Về mặt biến dị: tạo ra các hợp tử mang
những tổ hợp NST khác nhau ( biến dị tổ
hp)
ý nghĩa: tạo nguồn nguyên liệu, cho chọn
giống và tiến hoá
Hs nghe và ghi:
<i><b>+ Duy trỡ n nh b NST đặc trng qua các </b></i>
<i><b>+ T¹o nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống</b></i>
<i><b>và tiến hóa</b></i>
<b>IV- Cñng cè</b>
Gv yêu cầu hs làm bài tập trắc nghiệm:
* Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng
1- Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
a) Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội
b) Sự kết hợp theo nguyên tắc 1 giao tử đực và một giao tử cái
c) Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
d) Sự tạo thành hợp tử
2- Trong t bo ca mt loài giao phối, 2 cặp NST tơng đồng Aa và Bb khi giảm
phân và thụ tinh sẽ cho ra số tổ hợp NST trong hợp tử là:
a) 4 tæ hỵp NST
b) 8 tỉ hỵp NST
c) 9 tỉ hỵp NST
d) 16 tổ hợp NST
<b>V- H ớng dẫn về nhà</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài 3,5 vào vở BT
- Đọc mục em có biết
- Đọc trớc bài 12
<i><b>Soạn: 4 /10 / 2010</b></i>
<i><b>Giảng: 7 /10 / 2010</b></i>
<b>Tiết 12</b>:
<b>1- Kiªn thøc</b>
- Hs mơ tả đợc 1 số NST giới tính
- Trình bày đợc cơ chế NST xác định giới tính ở ngời
- Phân tích đợc ảnh hởng của các yếu tố mơi trờng trong và mơi trờng ngồi n s
phõn hoỏ gii tớnh
<b>2- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Rèn kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình
<b>-</b> Phát triển t duy lí luận ( phân tích, so sánh)
<b>B- Đồ dùng d¹y häc</b>
- Tranh phóng to hình 12.1 và 12.2 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<i><b>* Mở bài: Sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh đảm bảo duy trì ổn </b></i>
định bộ NST của lồi qua các thế hệ. Cơ chế nào xác định giới tính ca loi?
<b>I- Kiểm tra bài cũ</b>
1) Gọi 2 hs lên gi¶i BT 4, 5 SGK
2) Biến dị tổ hợp xuất hiện phong phú ở những loài sinh sản hữu tính đợc giải thích
trên cơ sở tế bào học nào?
II- Bµi míi
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Nhiễm sắc thể giới tính</b>
Gv yêu cầu hs qs hình 8-2: Bộ NST ruồi
giấm <i>→</i> nêu những điểm giống, khác
nhau ở bộ NST của ruồi đực và ruồi cái?
Gv: từ đặc điểm giống và khác nhau ở bộ
NST của ruồi giấm GV phân tớch c im
NST, NST gii tớnh
Gv yêu cầu hs qs hình 12.1 <i></i> cặp NST
nào là cặp NST giíi tÝnh
+ NST giíi tÝnh cã ë tÕ bµo nµo?
Hs các nhóm qs kĩ hình <i>→</i> nêu đợc c
im
+ Giống nhau:
Hình dạng: 2 cặp chữ V
1 cặp hình hạt
+ Khác nhau:
<i></i> : 1 chiÕc h×nh que
1 chiÕc hình móc
<i></i> : 1 cặp h×nh que
Hs trả lời sau khi qs hình 12.1 nêu đợc:
- Cặp NST số 23 khác nhau giữa cả nam và
nữ đó là cặp NST giới tính
Häc sinh nghe vµ ghi:
- ë t/b lìng béi:
+ Có các cặp NST thờng A
+ Một cặp NST giới tính
tơng đồng XX
khơng tơng đồng XY
+ So s¸nh điểm khác nhau giữa NST thờng
và NST giới tính?
số lợng, chức năng
NST giới tính NST thờng
- Thờng tồn tại một cặp trong tế bào
l-ỡng bội
- Tn ti thành cặp tơng đồng ( X X)
hoặc không tơng đồng ( X Y)
- Chủ yếu mang gen qui định giới tính
của cơ thể
- Thờng tồn tại với số cặp > 1 trong t/b lỡng bội
- Luôn tồn tại thành cặp tơng đồng
- Chỉ mang gen qui định tính trạng thờng của cơ
thể
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Cơ chế NST giới tính</b>
Gv giới thiệu VD cơ chế xác định gii tớnh
ở ngời <i></i> yêu cầu qs hình 12.2 <i>→</i> th¶o
ln
+ Có mấy loại trứng và tinh trùng đợc tạo
ra qua giảm phân?
+ Sù thô tinh giữa trứng và tinh trùng nào
tạo ra hợp tử phát triển thành con trai hay
con gái?
- Gv gọi 1 hs lên trình bày trên tranh cơ
chế NST xác định giới tính ở ngời
- Gv chèt l¹i
Gv: nêu phân tích các khái niệm đồng giao
tử, dị giao tử, và sự tăng, giảm tỉ lệ nam, nữ
theo lứa tuổi.
Gv liªn hƯ thùc tÕ:
- Vì sao tỉ lệ con trai và con gái sinh ra gần
bằng 1:1? Tỉ lệ này đúng trong điều kiện
nào?
- Sinh con trai hay con gái do ngời mẹ
đúng khơng?
(điều này hồn tàon sai đó là do sự kết hợp
ngẫu nhiên giữa 1TT mang gen X hoặc Y
và trứng)
Hs quan sát kĩ hình ,thảo luận thống nhất ý
kiến :qua giảm phân:
+ Mẹ sinh ra một loại trứng 22A+X
+ Bố sinh ra một loại trứng 22A+X và
22A+Y
+ Sự thụ tinh gi÷a trøng víi :
Häc sinh: 1 em lên trình bày, lớp theo dõi bổ
sung
Hs nghe và ghi:
- Cơ chế NST xác định giới tính ở ngời
<i>P: (44A + XX) x (44A + XY)</i>
<i>GP: (22A + X) (22A + X), (22A + Y)</i>
<i>F1: 44A + XX 44A + XY</i>
<i> 1 (g¸i) 1 (trai)</i>
<i>- Sự phân li của cặp NST giới tính trong quá</i>
<i>trình phát sinh giao tử và tổ hợp lại trong </i>
<i>thụ tinh là cơ chế xác định giới tính</i>
Hs nêu đợc
<i>+ 2 lo¹i tinh trïng t¹o ra víi tØ lƯ ngang </i>
<i>nhau</i>
<i>+ C¸c tinh trïng tham gia thơ tinh víi x¸c </i>
<i>xt ngang nhau</i>
<i>+ Số lợng thống kê đủ lớn</i>
<b>Hoạt động 3</b>
<b>III- Các yếu tố ảnh hởng đến sự phân hố giới tính</b>
Gv giới thiệu: bên cạnh NST giới tính
có các yếu tố mơi trờng ảnh hởng đến
sự phân hố giới tính.
- Gv: u cầu hs nghiên cứu TT SGK
<i>→</i> nêu những yếu tố ảnh hởng đến
sự phân hố giới tính
Hs nêu đợc <b>các yếu tố</b>
+ Hoocmơn
Gv chèt l¹i
Gv: Sự hiểu biết về cơ chế xác định
giới tính có ý nghĩa ntn trong sx?
Hs ghi:
<i>- ảnh hởng của môi trờng trong do dối loạn hết </i>
<i>hoocmon sinh dục </i> <i>→</i> <i>biến đổi giới tính</i>
<i>- ảnh hởng của mơi trờng ngồi nhiệt độ, nồng </i>
<i>độ, CO2, ánh sáng</i>
<i>- ý nghĩa: chủ động tỉ lệ đực cái phù hợp với </i>
<i>mục đích sx</i>
<b>IV- Cđng cè</b>
1) Tại sao ngời ta có thể điều chỉnh tỉ lệ đực, cái ở vật ni? điều đó có ý nghĩa
gì trong thực tiễn?
<b>V- H íng dÉn vỊ nhà</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài 1, 2,5 vào vở BT
- Ôn lại bài 2 cạp tính trạng của memđen
- Đọc mục em có biết
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
<i><b>Soạn: 9 /10/ 2010</b></i>
<i><b>Giảng: 11/10 / 2010</b></i>
<b> TiÕt 13</b>:
<b>1- Kiªn thøc</b>
- Hs hiểu đợc những u thế của ruồi giấm đối với nghiên cứu di truyền
- Mô tả và giải thích đcợ thí nghiệm của mocgan
- Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt trong l/v chn ging
<b>2- K nng</b>
<b>-</b> Rèn kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình
<b>B- Chuẩn bị</b>
- Tranh phúng to hỡnh 13 SGK
<b>C- Hot ng dy hc</b>
<b>I- Kim tra bi c</b>
1) Nêu những điểm khác nhau giữa NST giới tính và NST thờng?
2) Trỡnh bày cơ chế sinh con trai, con gái ở ngời. Quan niệm cho rằng ngời mẹ quyết
định việc sinh con trai hay con gái đúng hay sai?
<b>II- Bµi míi</b>
<i><b>*Mở bài: Gv thơng báo cho Hs vì sao mocgan lại chọn ruồi giấm làm đối tợng nghiên cứu</b></i>
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Thí nghiệm của mocgan</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT <i>→</i>
tr×nh bµy TN cđa mocgan?
Hs tù thu nhËn vµ sư lÝ TT
- 1 hs trình bày TN, lớp nhận xét bổ sung
Gv nghe hs trình bày và viết SĐ lên
Gv yêu cầu hs qs hình 13 <i>→</i> th¶o
luËn
+ Tại sao phép lai giữa ruồi đực F1 với
ruồi cái thân đen cánh cụt đợc gọi là lai
phân tích?
+ Mocgan tiến hành lai phân tích nhằm
mục ớch gỡ?
+ Vì sao mocgan cho rằng các gen
cùng n»m trªn 1 NST?
Gv chốt lại đáp án đúng, yêu cầu hs
giải thích kết quả phép lai?
GV: hiƯn tỵng di truyền liên kết là gì?
<i>F1: Xám, dài</i>
<i>Lai phân tích</i>
<i>F1:100% đen cụt</i>
<i>F2: 1 xám dài : 1 đen, cụt</i>
Hs thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
- Đây là phép lai giữa cá thể mang kiểu hình trội
với cá thể mang kiểu hình lặn
- Nhằm xác định kiểu gen của ruồi đực F1. kết
quả lai phân tích có 2 tổ hợp, mà ruồi thân đen
cánh cụt cho 1 loại giao tử (bv)
<i>→</i> <i> F1 cho 2 loại giao tử</i>
<i>- Các gen cùng nằm trên 1 NST cùng phân li về </i>
<i>giao tư</i>
<i>Hs nghe vµ ghi:</i>
<i> BV bv</i>
<i>P: x </i>
<i> BV bv</i>
<i>GP BV</i>
<i> BV</i>
<i>F1: </i>
<i> Bv</i>
<i>Lai ph©n tÝch</i>
<i> BV bv</i>
<i>P: F1 x </i>
<i> bv bv</i>
<i>GP: Bv, bv bv </i>
<i>F2</i>
<i>BV</i> <i>bv</i>
<i>bv</i> <i>BV</i>
<i>bv</i> <i>bvbv</i>
<i>KÕt qu¶: 1 thân xám, dài: 1 đen, cụt</i>
Hs tự rút ra <b>kết luËn</b>
*<i>Di truyền liên kết là trờng hợp các gen qui định </i>
<i>nhóm tính trạng nằm trên 1 nhóm NST cùng phân</i>
<i>li về giao tử và cùng tổ hợp qua thụ tinh</i>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- ý nghÜa cđa di trun liªn kÕt</b>
Gv nêu tình huống: ở ruồi giấm 2n =
8n nhng tế bào có khoảng 400 gen
<i></i> sự phân bố gen trên NST sẽ ntn?
Gv yêu cầu hs thảo luận
+ So sánh kiểu hình F2 trong trờng hợp
p/l độc lập và di truyền liên kết?
+ ý nghÜa cđa di trun liªn kÕt trong
chän gièng?
Gv chèt l¹i kiÕn thøc
(đảm bảo sự di truyền bền vững của
Hs nêu đợc mối NST s mang nhiu gen
Hs ghi:
<i>- Trong tế</i> <i>bào mỗi NST mang nhiều gen tạo </i>
<i>thành nhóm gen liên kết</i>
hs căn cứ và kết quả F2 của 2 tr/h nêu đợc:
<i>-F2: phân li độc lập xuất hiện biến dị tổ hợp</i>
<i>- F2 di truyền liên kết không xuất hiện biến dị tổ </i>
<i>hợp</i>
hs nghe vµ ghi:
<i>- Trong chän gièng ngời ta có thể chọn những </i>
<i>nhóm tính trạng tốt ®i kÌm nhau</i>
Điểm khác nhau giữa kết quả lai phân tích 2 cặp gen xác định2 cặp tính trạng trong tr/h
di truyền độc lập và di truyền liên kết
<b>Di truyền độc lập</b> <b>Di truyền liên kết</b>
- 2 cặp gen tồn tại trên 2 cặp NST
- các cặp gen phân li độc lập và tổ hợp
tự do ở F1 tạo ra 4 loại giao tử với tỉ l
ngang nhau
- Kết quả lai phân tích cho 4 kiểu gen
và 4 kiểu hình có tỉ lệ 1:1:1:1
- 2 cặp gen tồn tại trên cùng 1 NST
- Các ặp gen khi giảm phân ở F1 tạo ra 2 loại
giao tử
- Kết quả lai phân tích tạo ra 2 kiểu gen và 2 kiể
hình có tỉ lệ 1:1
<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp SGK
- Ơn lại sự biến đổi NST qua nguyên phân và giảm phân
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
<i><b>So¹n: 12/10/ 2010</b></i>
<i><b>Gi¶ng: 14/10/ 2010</b></i>
<b> TiÕt 14</b>: thùc hành
<b>1- Kiên thức</b>
- Hs biết nhận dạng hình thái NST ở các kì
<b>2- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dới kính hiển vi
<b>-</b> Rèn kĩ năng vẽ hình
<b>3- Thỏi </b>
- Bảo vệ, giữ gìn dụng cơ
- Trung thực chỉ vẽ những hình qs đợc
<b>B- Chuẩn b</b>
- Kính hiển vi cho các nhóm
- Bộ tiêu bản NST
- Tranh các kì của nguyên phân
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ</b>
1) Trình bày những biến đổi hình thái NST trong chu kì t/b?
2) Các bớc sử dụng kính hiển vi?
<b>II- Bµi thùc hµnh.</b>
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Quan sát tiêu bản NST</b>
Gv yêu cầu hs nêu các bớc tiến hành qs
tiêu bản NST
Gv chốt lại kiến thức
GV: qs tiờu bn <i>→</i> xác định kết quả
của từng nhóm
-1 hs trình bày các thao tác yêu cầu nêu đợc:
+ Đặt tiêu bản lên bàn kính qs ở bội giác bé
chuyển sang bội giác lớn <i>→</i> nhận dạng tế bào
ang kỡ no
- Các nhóm tiến hành qs lần lợt các tiêu bản
Khi qs cần lu ý
+ Kĩ năng sử dụng kính hiển vi
+ Mỗi tiêu bản gồm nhiều t/b <i></i> cần tìm tế bào
mang NST nhìn râ nhÊt
- Khi nhận dạng đợc hình thái NST các thành viên
lần lợt qs <i>→</i> vẽ hình đã qs đợc vào vở
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Báo cáo thu hoạch</b>
- Gv treo tranh các kì của nguyên phân.
- Gv cung cấp thêm thông tin
+ Kì trung gian tế bào có nhân
+ Các kì khác căn cứ vào vị trí NST
trong tế bào
VD: kì giữa NST tập trung ở giữa tế
bào thành hàng, có hình thái rõ nhất
*Nếu cha cã hép...
Hs qs tranh, đối chiếu vỡi hình vẽ ca nhúm <i></i>
nhận dạng NST ở kì nào?
- Tng thành viên vẽ và chú thích các hình đã qs
đợc vào vở
<b>III- Củng cố đánh giá giờ thực hành</b>
<b>-</b> Các nhóm tự nhận xét về thao tác sử dụng kính, kết quả qs tiêu bản
<b>-</b> Gv đánh giá chung v ý thc v kt qu ca cỏc nhúm
<b>-</b> Đánh giá kết quả của nhóm qua bản thu hoạch
<b>IV- Hớng dẫn về nhà</b>
<b>-</b> Đọc trớc bài ADN
<i><b>Soạn: 16/10/2010</b></i>
<i><b>Giảng: 18 /10/ 2010</b></i>
<b>A- Mơc tiªu</b>
<b>1- Kiªn thøc</b>
- Hs phân tích đợc thành phần hố học của ADN, đặc biệt tính đa dạng và tính đặc thù
của nó
- Mơ tả đợc cấu trúc khơng gian của ADN theo mơ hình của J. oatxơn và F.crick
<b>2- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Phát triển kĩ năng qs và phân tích kênh hình
<b>-</b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>B- Chn bÞ</b>
- Tranh vẽ mô hình cấu trúc phân tử ADN
- Hộp ADN ph¼ng
- Mơ hình phân tử ADN
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<i><b>* Mở bài: ADN không chỉ là thành phần qún trọng của NST mà còn liên quan mật </b></i>
thiết với bản chất hố học của gen. Vì vậy nó là cơ sở vật chất của hiện tợng di truyền ở cấp
độ phân tử
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kin thc</b>
<b>Hot ng 1</b>
<b>I </b><b> Cấu tạo hoá học của phân tử ADN</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK
<i></i> nêu thành phần hoá học của
ADN?
Gv chốt lại
Hs t thu nhận và sử lí TT nêu đợc:
+ Gồm các yếu tố: C, H, O, P
+ Đơn phân là nucleotit
Hs ghi:
- Phân tử ADN đợc cấu tạo từ các nguyên tố:
C, H, O, N, P
- ADN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc
đa phân mà đơn phân là nucleotit (gồm 4 loại
A, T, G, X)
Gv: từ mô hình ADN yêu cầu hs thảo
luận:
+ Các loại nucleotit nào liên kết với
nhau thành cặp?
+ Gv cho trỡnh t 1 mch n <i>→</i> yêu
cầu hs lên xác định trình tự các
nucleotit ở mạch còn lại.
+ Nêu hệ quả của nguyên tắc bổ sung?
Gv nhấn mạnh
A + T
tØ lÖ: trong các phân tử ADN
G + X
thì khác nhau và đặc trng cho lồi.
- Gv cho 1 hs đọc kết luận SGK
cđa c¸c loại nucleotit tạo nên tính đa dạng
- Đại diện nhóm ph¸t biĨu, nhãm kh¸c bỉ sung
häc sinh ghi:
<i>- Phân tử ADN là chuỗi xoắn đều đặn quanh 1</i>
<i>trục theo chiều t trỏi sang phi</i>
<i>- Mỗi vòng xoắn có 10 cặp nucleotit cao 34A0<sub>,</sub></i>
<i>cú ng kớnh 20A0</i>
hs nờu c
<i>- các cặp liªn kÕt:</i>
<i> A </i>–<i> T, G </i>–<i> X</i>
Hs vận dụng nguyên tắc bổ sung <i></i> ghép
các nucleotit ë 2 m¹ch
Hs sử dụng t liệu SGk để trả lời (ghi)
<i>*Hệ quả của nguyên tắc bổ sung của 2 mạch, </i>
<i>nên khi biết trình tự đơn phân của 1 mạch thì </i>
<i>suy ra đợc trình tự đơn phân của mạch còn lại</i>
<i>A = T, G = X</i>
<i>→</i> <i> A + G = T + X</i>
<b>III- Cñng cè </b>
Bài tập: Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng
1) Tính đa dạng của phân tử ADN là do:
a) Số lợng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotit
b) Hàm lợng ADN trong nhân tế bào
A + T
c) TØ lÖ:
G + X
d) Chỉ b và c đúng
<b>IV- Híng dÉn vỊ nhà</b>
<b>-</b> Trả lời câu hỏi và làm bài tập SGK
<b>-</b> §äc mơc em cã biÕt
<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>
<b>Tiết 16</b>:
<b>A- Mơc tiªu</b>
- Hs trình bày đợc các nguyên tắc của sự tự nhân đôi của ADN
- Hs nêu đợc bản chất hoá học của gen
- Phân tích đợc các chức năng của ADN
<b>2- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Phát triển kĩ năng qs và phân tích kênh hình
<b>-</b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>B- Chn bÞ</b>
- Tranh phóng to hình 16 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ</b>
1) Nêu đặc điểm cấu tạo của ADN?
2) Mô tả cấu trúc không gian của ADN. Hệ quả của nguyên tắc bổ sung đợc thể hiện ở
những điểm no?
3) Giải bài tập 4
<b>II- Bài mới</b>
<i><b>* M bi: Nh nguyên tắc bổ sung mà ADN tự nhân đôi tại các NST ở kì trung gian </b></i>
trong quá trình nguyên phân và giảm phân mà thông tin di truyền đợc truyền đạt từ thế hệ tế
bào này sang thế hệ tế bào khác và từ thế hệ này sang thế hệ khác.
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT đoạn 1, 2
<i></i> thông tin trên cho em biết điều
gì?
+ ADN tự nhân đơi vào thời kì nào của
chu kì tế bào? sảy ra ở đâu?
+ ADN tự nhân đôi theo nguyờn tc
no?
Gv yêu cầu hs tiếp tục nghiên cứu TT
qs hình 16 <i></i> thảo luận
+ Hot động đầu tiên của ADN khi bắt
đầu tự nhân đơi?
+ Q trình tự nhân đơi diễn ra trên
mấy mch ca ADN?
+ Các Nucleotit nào liên kết với nhau
thành từng cặp?
( Cỏc Nu trờn mi mch n liờn kt
vi Nu)
+ Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN
con diƠn ra ntn?
+ NhËn xÐt vỊ cÊu t¹o cđa ADN mĐ vµ
2 ADN con
Gv: Hoµn chØnh kiÕn thøc
Hs thu nhận và sử lí TT trả lời và ghi bài
+ ADN tự nhân tại NST ở kì trung gian
+ ADN tự nhân đôi theo đúng mẫu ban đầu.
Hs các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến
+ Phân tử ADN tháo xoắn, 2 mạch đơn tách
nhau dần
+ Diễn ra trên 2 mạch
+ Các nu trên mạch khuôn ở môi trờng nội
bào liên kết theo nguyên tắc bổ sung
+ Mạch mới hình thành theo mạch khuôn của
mẹ
+ Cấu tạo của 2 ADN con giống nhau và
gièng ADN mĐ
Hs ghi kÕt ln:
- Qúa trình tự nhân ụi
+ 2 mạch ADN tách nhau theo chiều dọc
+ Các Nu của mạch khuôn liên kết với nu tự
do theo NTBS dần đcợ hình thành dựa trên
mạch khuôn cđa ADN mĐ theo chiỊu ngỵc
nhau.
Kết quả: 2 phân tử ADN con đợc hình thành
giống nhau và giống ADN mẹ
Gv cho hs lµm bµi tËp vận dụng:
1 đoạn mạch có cấu trúc:
- A T – X – G – G – X
- T – A – G – X – X – G
<i>→</i> ViÕt cấu trúc của 2 đoạn ADN
đ-cợ tạo thành từ đoạn ADN trên
Gv tip tc nờu cõu hi: Quỏ trỡnh tự
nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên
tắc nào?
Hs nêu đợc 3 nguyên tắc và ghi nhớ:
+ Khuôn mẫu
+ Bổ sung
+ Giữ lại 1 nửa
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- Bn cht của gen</b>
chÊt cña gen?
Gv nhấn mạnh mối liên quan kiến thức
của 3 chơng đã học: Từ ý niệm về gen (
nhõn t di truyn)
<i></i> Gen nằm trên NST
<i></i> Bản chất hoá hcọ là ADN
<i></i> 1 phân tử ADN gồm nhiều gen
<i></i> Gen có chức năng gì?
(mi gen gm nhiu gen từ 600 đến
1.500 cặp Nu)
Hs nêu đợc: gen là 1 đoạn của ADN có cấu
tạo ADN <i></i> kt lun
- Bản chất hoá học của gen là ADN
Hs hiểu có đợc nhiều loại gen có chức năng
khác nhau <i>→</i> kết luận
<i>*Chức năng: gen cấu trúc mang thông tin qui </i>
<i>định cấu trúc phân tử Protein</i>
<b>Hoạt động 3</b>
cña ADN
- Gv nhấn mạnh sự nhân đơi của ADN
<i>→</i> nhân đơi NST <i>→</i> đặc tính di
truyền ổn định qua các thế hệ
Hs tù nghiªn cøu TT
Hs ghi nhí kiÕn thøc
<i>+ Lu giữ TT di truyền</i>
<i>+ Truyền đạt TT di truyền</i>
<b>IV- Cñng cè </b>
Bài tập: Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng
1) Q trình tự nhân đơi của ADN xảy ra ở:
a) Kì trung gian
b) Kì đầu
c) Kì giữa
d) Kì sau
e) Kì ci
2) Phân tích ADN nhân đơi theo ngun tắc:
a) Khn mẫu
b) Bổ sung
c) Giữ lại 1 nửa
d) Chỉ a và b đúng
e) Cả a, b, c
<b>IV- Híng dÉn vỊ nhµ</b>
<b>-</b> Học bài theo nội dung SGK
<b>-</b> Đọc mục em có biết
<i><b>Soạn: 26 /10 / 2010</b></i>
<i><b>Giảng: 28/10/ 2010</b></i>
<b>TiÕt 17</b>:
<b>A- Mục tiêu</b>
<b>1- Kiên thức</b>
- Hs mô tả đợc cấu tạo sơ bộ và chức năng của ADN
- Biết xác định những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa ARN và ADN
- Trình bày đợc sơ bộ quá trình tổng hợp ARN và nguyên tc tng hp ca quỏ trỡnh
ny
<b>2- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Phát triển kĩ năng qs và phân tích kênh hình
<b>-</b> Rèn t duy phân tích so sánh
<b>B- Chuẩn bị</b>
Giỏo viờn: Tranh phóng to hình 17.1 và 17.2
Mơ hình động về tổng hợp ARN (nếu có)
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>I- KiĨm tra bài cũ</b>
1) Gọi 1 hs lên làm BT 50 SGK
2) Mơ tả q trình tự nhân đơi của ADN?
<b>II- Bài mới</b>
<i><b>* Đặt vấn đề: Trong tế bào cịn có ARN cũng đợc cấu tạo từ các nguyên tố L, H, O, N </b></i>
và P cũng thuộc loại đại phân tử. Vậy chúng ta cùng đi nghiên cứu về nó xem nó có mối quan
hệ ntn đối với ADN và chức năng của nó
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- ARN (Axit ribonucleotit)</b>
Gv yêu cầu hs đọc TT qs hỡnh 17.1
<i></i> trả lời câu hỏi:
+ ARN có thành phần hoá học ntn?
+ Trình bày cấu tạo ARN?
Gv yêu cầu hs làm BT tr. 51
Hs t thu nhn TT nêu đợc:
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N, P.
- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà
đơn phân là 4 loại nucleotit: A, U, G, X
hs vận dụng kiến thức so sánh cấu tạo của
ARN và ADN <i>→</i> hoàn thành bảng 17.
Gv chốt lại kiến thức
Đặc điểm ARN ADN
- Sè m¹ch
đơn 1 2
- Các loại
đơn phân
A, U, G, X A, T, G, X
- KÝch
th-íc, KL Nhỏ Lớn
Gv phân tích
- Tuỳ theo chức năng mà ARN chia
thành các loại khác nhau
hs ghi nhớ kiến thức:
<i>- ARN gåm:</i>
<i>+ mARN: truyền đạt TT qui định cấu trúc ca </i>
<i>P cn tp hp</i>
<i>+ tARN: có chức năng vận chuyển axitamin </i>
<i>t-ơng ứng tới nơi tập hợp Protein</i>
<i>+ rARN: là t/p cấu tạo nên riboxom nơi tập </i>
<i>hợp Protein</i>
<b>Hot động 2</b>
<b>II- ARN đợc tập hợp theo nguyên tắc nào?</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT tar lời
c©u hái:
+ ARN đợc tổng hợp ở kì nào của chu
kì tế bào? và đợc tổng hợp từ đâu?
Gv mô tả quá trình tổng hợp ARN dựa
vào hình 17.2 (hoặc mơ hình động) trả
lời câu hỏi:
+ ARN đợc tổng hợp dựa vào 1 hay 2
mạch đơn của gen?
+ Các loại Nucleotit nào l/k với nhau
+ Nhận xét trình tự các đơn phân trên
ARN so với mỗi mạch đơn của gen?
Gv chốt lại kiến thức
- Gv yêu cầu hs đọc mục em có biết
phân tích: tARN, rARN sau khi đợc
tổng hợp sẽ tiếp tục tạo thành cấu trúc
bậc cao hơn
- Gv yêu cầu hs tiếp tục thảo luận
+ Quá trình tổng hợp ARN theo những
nguyên tắc nào?
+ Nờu mi quan hệ gen và ADN?
- GV giới thiệu sau khi ARN đợc tổng
hợp xong nó đi ra khỏi nhân tế bào và
tham gia vào quá trình tổng hợp
Protein
Hs sử dụng TT SGK nêu đợc:
+ ARN đợc tổng hợp ở kì trung gian của NST
+ ARN đợc TH từ ADN
hs ghi nhớ kiến thức
- Quá trình tổng hợp ARN tại NST ở kì trung
gian
Hs qs tah lun nhúm thống nhất ý kiến.
- ARN tổng hợp dựa vào 1 mch n
- Liên kết theo nguyên tắc bổ sung A- U, T- A,
G- X, X- G.
- ARN cã tr×nh tự tơng ứng với mạch khuôn
mẫu theo nguyên tắc bổ sung
Hs ghi nhớ kiến thức
*<b>Kết luận:</b>
- Quá trình tổng hỵp ARN
+ Gen tháo xoắn tách dần thành 2 mạch đơn
+ Các Nucleotit ở mạch khuôn liên kết với
nucleotit t do theo NTBS
<i>+ Khi tổng hợp song ARN tách khỏi gen đi ra </i>
<i>chất tế bào</i>
hs thảo luận thống nhất câu trả lời:
<i>+ Khuụn mu da trờn 1 mch đơn của gen.</i>
<i>+ Bổ sung: A- U, T- A, X- G, G- X</i>
<i>- Trình tự các nu trên mạch khn qui định </i>
<i>trình tự nu trên ARN</i>
<b>IV- KiĨm tra</b>
Hs lµm bài trắc nghiệm:
a) Kì trung gian
b) Kì đầu
c) Kì giữa
d) Kì sau
e) Kì cuối
2) Loi ARN cú chức năng truyền đạt TT di truyền:
a) tARN
b) mARN
c) rARN
d) cả a, b, c
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
- Học bài theo nội dung SGK
- Trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mơc “em cã biÕt”
<b>D </b>–<b> Rót kinh nghiƯm</b>
<i><b>So¹n: 30 /10/ 2010</b></i>
<i><b>Gi¶ng:01 /11/ 2010</b></i>
<b> TiÕt 18</b>:
<b>1- Kiªn thøc</b>
- Hs nêu đợc thành phần hóa học của Protein, phân tích đợc đặc thù và đa dạng của nó
- Mơ tả đợc các bậc cấu trúc cảu P và hiểu đợc vai trò của nó
- Trình bày đợc chức năng của P
<b>2- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Phát triển kĩ năng qs và phân tích kênh hình
<b>-</b> Rèn t duy phân tích, hệ thống hoá kiến thức
<b>B- Chn bÞ</b>
Tranh phóng to hình 18 SGK
<b>C- Hoạt động dy hc</b>
<b>I- Kim tra bi c</b>
1) Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ARN và ADN?
2) 1 hs lên làm BT số 3 và 1 hs khác lên làm BT số 4
<i><b>* M bài: P đảm nhận nhiều chức năng liên quan đến toàn bộ cấu trúc và họt động </b></i>
sống của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Cấu trúc của Protein</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT tr li
câu hỏi:
+ Nêu thành phần hóa học và cấu tạo
của P?
GV yêu cầu hs thảo luận:
+ Tớnh đặc thù của P đợc thể hiện ntn?
+ Yếu tố nào xác định sự đa dạng của
P?
+ Vì sao P có tính đa dạng đặc thù?
Gv u cầu hs qs hình 18, thơng báo
tính đa dạng và đặc thù cịn biểu hiện ở
cấu trúc khơng gian.
+ Gv: tính đặc thù của P đợc thể hiện
thông qua cấu trúc không gian ntn?
Hs sử dụng TT SGK để trả li:
- P là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tè: C, H,
O, N.
- P là đại phân tử đợc cấu trúc theo nguyên tắc
đa phân mà đơn phân là các axitamin
hs các nhóm thảo luận thống nhất câu trả lời
+ Tính đặc thù: Thể hiện ở số lợng, thành phần
và trình tự các axitamin
+ Sù ®a dạng so sánh sắp sếp khác nhau của 20
loại axitamin kh¸c nhau
hs kÕt ln:
- P có tính đa dạng đặc thù do thành phần số
l-ợng và trình tự các axitamin.
Hs quan sát hình đối chiếu các bậc <i>→</i> ghi nhớ
kiến thức
<i>- C¸c bËc cÊu tróc:</i>
<i>+ Cấu trúc bậc 1: là chuỗi axitamin có trình tự </i>
<i>xác định.</i>
<i>+ Cấu trúc bậc 2: là chuỗi axitamin bạo vòng </i>
<i>xoắn lß so</i>
<i>+ Cấu trúc bậc 3: do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp </i>
<i>theo kiểu đặc trng</i>
<i>+ CÊu tróc bËc 4: gồm 2 hay nhiều chuỗi </i>
<i>axitamin kết hợp với nhau</i>
<b>Hoạt động 2</b> ( chức năng của Protein)
Gv thuyết trình v 3 chc nng ca P
Gv phân tích thêm:
+ Là thành phần tạo nên kháng thể
+ P phân giải <i></i> cung cấp năng lợng
+ Truyền xung TK
gv yêu cầu hs trả lời 3 câu hỏi mục tr.
55
+ Vì sao P dạng sợi là nguyên liệu cấu
trúc tốt?
+ Nêu vai trò của 1 số enzim đối với sự
tiêu hố thức ăn ở miệng và dạ dày?
+ Giải thích nguyên nhân của bệnh tiểu
đờng?
Hs nghe giảng kết hợp đọc TT ghi nhớ kiến thức
<b>a) Chức năng cấu trúc</b>
- Là thành phần quan trọng xây dựng chất tế
bào, các bào quan và màng sinh chất <i>→</i> hình
thành đặc điểm của mơ, cơ quan, cơ thể.
<b>b) Vai trị súc tác các quá trình trao đổi chất</b>:
bản chất caum là P, tham gia các phản ứng sinh
<b>hoá</b>
<b>c) Vai trị điều hồ các q trình trao đổi </b>
<b>chất.</b>
C¸c hocmon phần lớn là P <i></i> điều hoà các
quá trình sinh lí trong cơ thể
Hs vn dng kin thc tr li:
+ Vì các vòng xoắn dạng sợi, bện lại kiểu dây
thừng <i></i> chịu lực khoẻ
+ Các lo¹i enzim
amilza
tinh bột đờng
Pepsin
Protein Protein chuỗi ng¾n
+ Do tăng, giảm tỉ lệ bất thờng của insulin <i>→</i>
tăng lợng đờng trong máu
<b>*KÕt luËn:</b>
*Tãm lại chức năng P là gì?
<i>ng sng ca t bo biểu hiện thành tính trạng</i>
<i>của cơ thể</i>
<b>IV- cđng cè</b>
Hs làm bài trắc nghiệm:
1- Tớnh a dng v c thự của P là do:
a) Số lợng, thành phần các loại axamin
b) Trật tự xắp xếp các axamin
c) Cấu trúc không gian của P
d) Chỉ a, b đúng
c) C¶ a, b và c
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
- Trả lời câu hỏi và BT SGK
- Ôn lại ADN và ARN
D- Rút kinh nghiệm
<i><b>Soạn: 02 /11/ 2010</b></i>
<i><b>Giảng: 04 /11 / 2010</b></i>
<b>TiÕt 19</b>:
<b>1- Kiên thøc</b>
- Giải thích đợc mối quan hệ trong s
- Gen (1 đoạn ADN) <i></i> mARN <i></i> Protein <i></i> tính trạng
<b>2- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Phát triển kĩ năng qs và phân tích kênh hình
<b>-</b> Rèn t duy phân tích, hệ thống hoá kiến thức
<b>B- Chuẩn bÞ</b>
Giáo viên: Tranh phóng to hình 19.1, 19.2, 19.3 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
Sĩ số: Vắng:
<b>II- KiĨm tra bµi cị</b>
1) Tính đa dạng và tính đặc thù của Protein do những yếu tố nào xác định?
2) 1 hs lên làm BT số 3 và 1 hs khác lên làm BT số 4
<b>III- Bµi míi</b>
<i><b>* Mở bài: Nh chúng ta đã biết vai trò của ADN là tổng hợp Protein. Vậy qúa trình tổng</b></i>
hợp P diễn ra ntn? Ta đi vào bài mới
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thc</b>
<b>Hot ng 1</b>
<b>I- Mối quan hệ giữa ARN và Protein</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT mục I
SGK <i>→</i> cho biết giữa gen và Protein
có quan hệ với nhau qua dạng trung
gian nào? Vai trào của dng trung gian
ú?
Gv chốt kiến thức
Gv yêu cầu hs qs hình 19.1 thảo luận.
+ Nêu các thành phần tham gia tổng
hợp chuỗi axitamin?
+ Các loại Nucleotit ở mARN, tARN
liên kết với nhau?
+ Tơng quan về số lợng giữa axitamin
và nucleotit của mARN khi ở trong
riboxom?
Gv hoàn thiện kiến thức
+ Trình bày quá trình hình thành chuỗi
axitamin?
Gv phân tích kĩ cho hs:
+ S lng, thnh phần trình tự các
axitamin tạo nên tính đặc trng cho mi
loi P
+ Sự tạo thành chuỗi axitamin dựa trªn
Hs tự thu nhận và sử lí TT qs hình vẽ 19.3 đọc
thơng tin, thảo luận nhóm, thống nhất câu trả lời.
+ Dạng trung gian: mARN
<b>+ Vai trß: màng TT tổng hợp Protein</b>
<b>*Kết luận:</b>
<i>- mARN l dng trung gian có vai trị truyền đạt </i>
<i>TT về cấu trúc của P sắp đcợ tổng hợp từ nhân ra </i>
<i>chất tế bào</i>
hs thảo luận nhóm, đại diện nhóm phát biểu, nờu
-c:
<i>+ Thành phần tham gia: mARN, tARN, rARN.</i>
<i>+ Các loại Nucleotit liên kết theo nguyên tắc bổ </i>
<i>sung : A- U, G- X.</i>
<i>+ T¬ng quan </i>
<i>3 nucleotit </i> <i>→</i> <i>1axitamin</i>
hs bổ sung và ghi bảng
1 hs trỡnh by trờn sơ đồ, lớp nhận xét, bổ sung.
<b>*Kết luận:</b><i>sự hình thành chuỗi axitamin</i>
<i>+ mARN rời khỏi nhân đến riboxom để tổng hơpk </i>
<i>P</i>
<i>+ Các tARN mang axitamin vào riboxom khớp với </i>
<i>mARN theo NTBS </i> <i>→</i> <i>đặt axitamin vào đúng vị </i>
<i>trí</i>
<i>+ Khi riboxom dịch một nấc trên mARN </i> <i>→</i> <i>1 </i>
<i>axitamin đợc nối tiếp.</i>
<i>+ Khi ribôxom dịch chuyển hết chiều dài của </i>
<i>mARN chuỗi axitamin đợc tổng hợp xong.</i>
khuôn mẫu là ARN <i>→</i> ADN mang
thông tin di truyền qui định cấu trúc
của P mà P qui định tính trạng của cơ
thể.
<i>→</i> nguyªn tắc tổng hợp P dựa trên
những nguyên tắc nào?
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- Mối quan hệ giữa gen và tính trạng</b>
Gv yêu cầu hs qs hình 19.2 <i></i> giải
thích:
+ Mối quan hệ giữa các thành phần
trong sơ đồ theo trt t 1, 2, 3?
Gv yêu cầu hs nghiên cøu TT SGK
tr.58
+ Nêu bản chất mối quan hệ trong sơ
đồ?
Gv cho hs đọc kết luận SGK
Hs qs hình vận dụng kiến thức trả lời, lớp bổ sung
hoµn thiƯn:
+ ADN là khn mẫu để tổng hợp mARN.
+ mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axitamin
( cấu trúc bậc 1 của P)
+ P tham gia cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế
bào biểu hiện thnh tớnh trng
Hs: 1 em lên trình bày bản chất mối liên hệ gen,
tính trạng.
<b>*Kết luận: </b>
<i>- Trỡnh t các Nucleotit trong ADN qui định trình </i>
<i>tự các nucleotit trong ARN, qua đó qui định trình </i>
<i>tự các axitamin của phân tử P, P tahm gia các hoạt</i>
<i>động của tế bào </i> <i>→</i> <i>biểu hiện thành tính trạng</i>
<b>IV- Kiểm tra, đánh giá</b>
1- Trình bày sự hình thành chuỗi axitamin trên sơ đồ?
2- Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng?
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
<i><b>Soạn: 06/11/ 2010</b></i>
<i><b>Giảng: 08 /11 / 2010</b></i>
<b> TiÕt 20: </b>
<b>A- Mục tiêu</b>
<b>1- Kiên thức</b>
- Củng cố lại kiến thức về cấu trúc không gian của ADN
<b>2- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Phát triển kĩ năng qs và phân tích kênh hình
<b>-</b> Rèn thao tác lắp ráp mô hình ADN
<b>B- Chuẩn bị</b>
- Mô hình phân tử ADN
- Hp ng mụ hỡnh cu trúc phân tử ADN tháo rời
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
Sĩ số: Vng:
<b>II- Kim tra bi c</b>
1) Mô tả cấu trúc không gian của ADN
<b>III- Thực hành</b>
<b>Hot ng dy v hc</b> <b>Ni dung kin thc</b>
<b>Hot ng 1</b>
<b>I- Quan sát mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN</b>
Gv hớng dẫn hs qs mô hình cấu trúc
phân tử ADN th¶o ln:
+ Vị trí tơng đối của 2 mạch nucleotit
+ Chiều xoắn của 2 mạch?
+ Nêu đờng kính và chiều cao ca
vũng xon?
+ Các loại nucleotit nào l/k với nhau
thành từng cặp?
+ Gv gọi hs lên trình bày trên mô hình
Hs qs k mụ hỡnh, vn dng kin thức đã học
để nêu đợc:
+ ADN gåm 2 m¹ch song song, xoắn phải
+
+ Đờng kính 200<sub>, cao 34A</sub>0
+ 10 cặp/ 1 chu kì
+ Các nucleotit l/k với nhau theo nguyên tắc
bổ sung: A-T, G- X.
hs khỏc nhn xột b xung
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- Lắp ráp mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN</b>
Gv hớng dẫn hs cách lắp ráp mô hình:
Bc 1: theo chiu t chõn đế lên hoặc
từ trên đỉnh trục xuống.
Lu ý: lùa chọn chiều cong của đoạn
cho hợp lí
Bớc 2: Tìm và lắp các đoạn có chiều
cong song song mang nucleotit theo
nguyên tắc bổ sung với đoạn 1
Bc 3: Kiểm tra tổng thể 2 mạch sao
cho số nucleotit trong 1 chu kì là 10,
nguyên tắc bổ sung đã đúng cha?
Gv cử đại diện đánh giá chéo kết quả
lắp mơ hình
Gv híng dÉn hs cách viết bảng tờng
trình giờ thực hành
+ Cách lắp mạch ADN
+ Yêu cầu về cấu trúc mạch ADN
Hs các nhóm lắp mô hình theo hớng dẫn, sau
khi lắp song c¸c nhãm kiĨm tra ra trao tỉng
thĨ ( hoặc các nhóm kiểm tra cho nhau)
+ Chiều xoắn 2 mạch
+ Số cặp Nu / 1 chu kì
+ Sự liên kÕt theo NTBS
<b>IV- Kiểm tra đánh giá</b>
<b>-</b> Gv nhËn xÐt chung về tinh thần, kết quả giờ thực hành
<b>-</b> Gv căn cứ vào phần trình bày của hs và kết quả lắp ráp mơ hình ADN để cho điểm
<b>V- Hớng dn v nh</b>
Ôn tập theo nội dung câu hỏi:
<b>1)</b> Nêu cấu tạo hoá học, cấu trúc không gian phân tử ADN, ARN và P
<b>2)</b> Nêu nguyên tắc tổng hợp phân tử ADN, ARN và P?
<b>3)</b> Nêu mối quan hệ gen <i>→</i> (ADN) <i>→</i> ARN <i>→</i> Protein <i></i> tính trạng
<b>4)</b> Các bài tập trong chơng I, II, III
<b>D- rút kinh nghiệm</b>
<i><b>Soạn: 09 11 / 2010</b></i>
<i><b>Giảng:11 /11/ 2010</b></i>
<b> TiÕt 21: </b>
<b>A- Mơc tiªu</b>
<b>1- Kiªn thøc</b>
- KiĨm tra khả năng nắm, hiểu và vận dụng kiến thức của hs sau khi häc 3 ch¬ng:
Ch-¬ng I, ChCh-¬ng II, ChCh-ơng III
<b>2- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Kĩ năng giải BT về di truyền, ADN và gen
<b>B- Chuẩn bị</b>
Gv ra 2 vi đầy đủ biểu điểm cùng đáp án
Hs đã ôn theo đề cơng ôn tập
<i>Ngày Soạn: 14 /11 / 2010</i>
<i>Ngày giảng: 15/11/2010</i>
<b>A- Mơc tiªu</b>
<b>1- Kiªn thøc</b>
- Hs trình bày đợc khái niệm và nguyên nhân phát sinh đột biến gen
- Hiểu đợc tính chất biểu hiện và vai trị của đột biến gen đối với sinh vật và con ngời
<b>2- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Phát triển kĩ năng qs và phân tích kênh hình
<b>-</b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>B- Chn bÞ</b>
- Tranh h×nh phãng to 21.1 SGK
- Phiếu học tập tìm hiểu các dạng đột biến gen
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
Sĩ số: Vắng:
II- Bài mới
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Đột biến gen là gì?</b>
Gv u cầu hs qs hình 21.1, thảo luận
nhãm, hoµn thành phiếu học tập
Gv kẻ nhanh phiếu lên bảng gọi 1 hs lên
làm
Gv hoàn chình kiến thức
Hs qs kĩ hình, chú ý về trình tự và số cặp
nucleotit
<b>PhiÕu häc tËp</b>
Tìm hiểu các dạng đột biến gen
*Đoạn ADN ban đầu (a)
+ Cã 5 cỈp nucleotit
+ Trình tự các cặp nucleotit
<b>-</b> A – X - T – A – G
- T – G – A – T - X
* on ADN b bin i
Đoạn ADN Số cặp nucleotit Điểm kh¸c so
với đoạn (a) Đặt tên dạng biếnđổi
b 4 MÊt cặp G- X Mất 1 cặp Nu
c 6 Thêm cặp T- A Thêm 1 cặp Nu
d 5 Thay cặp T- A
bằng cặp G- X bằng cặp nu khácThay cặp Nu này
- Vậy đột biến gen là gì? gồm những
dạng nào? Hs nhận xét, phát biểu rồ tự rút ra kết luận.<sub>- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc</sub>
của gen
- Các dạng đột biến gen: mất, thêm, thay thế 1
cặp Nu
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b>
Gv nêu nguyên nhân phát sinh đột biến
gen?
Gv: trong điều kiện tự nhiên do sao
chép nhầm của phân tử ADN dới tác
động của môi trờng
Hs tự nghiên cứu TT SGK nêu đợc:
+ Do ảnh hởng của môi trờng.
+ Do con ngời gây đột biến nhân to
Hs phát biểu, lớp bổ sung hoàn chỉnh kiến thức
<b>*Kết luận: </b>
<i>- Tự nhiên: do dối loạn quá trình tự sao chép </i>
<i>của ADN dới ảnh hởng của môi trờng trong và</i>
<i>ngoài cơ thể.</i>
<i>- Thc nghim: con ngi gõy ra các đột biến </i>
<i>bằng các tác nhân vật lí, hố học</i>
<b>Hoạt động 3</b>
<b>III- Vai trị của đột biến gen</b>
Gv u cầu hs qs hình 21.2, 21.3, 21.4
vµ tranh ảnh tự su tầm trả lời câu hỏi:
+ Đột biến nào có lợi cho sinh vật và
con ngời?
Gv cho hs tahá luËn:
+ Tại sao đột biến gen gây đột biến
kiểu hình?
+ Nêu vai trị của đột biến gen?
Gv cho hs đọc kết luận SGK
Hs nêu đợc:
+ §ét biÕn có lợi: cây cứng nhiều bông ở lúa
+ Đột biến có hại: lá mạ màu trắng đầu và hàn
sau của lợn bị dị dạng.
hs vn dng kin thc trang 3 <i>→</i> nêu đợc
biến đổi ADN <i>→</i> thay đổi trình tự các
axitamin <i>→</i> biến đổi kiểu hình
<b>*Hs kÕt ln:</b>
<i>- §ét biÕn gen thĨ hiƯn qua kiểu hình thờng có</i>
<i>hại cho bản thân sinh vật</i>
<i>- t biến gen đơi khi có lợi cho con ngời</i>
<b>IV- Cđng cè</b>
1) Đột biến gen là gì? kể tên các dạng đột biến gen?
2) Tại sao đột biến gen thể hiện ra kiểu hình thờng có hại cho bản thân sinh vật?
3) Nêu 1 vài VD về đột biến gen có lợi cho con ngời?
<b>V- Híng dÉn vỊ nhà</b>
- Học bài theo nội dung SGK
- Đọc trớc bài 22
<i><b>Soạn:17 /11/ 2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:18/11/2010</b></i>
<b> Tiết 23: </b>
<b>1- Kiªn thøc</b>
- Hs trình bày đợc khái niệm và một số dạng của đột biến cấu trúc NST
- Giải thích đợc nguyên nhân và nêu đợc vai trò của đột biến cấu trúc NST đối với bản
thân sinh vật và con ngời
<b>-</b> Phát triển kĩ năng qs và phân tích kênh hình
<b>-</b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>B- Chn bÞ</b>
- Tranh các dạng đột biến cấu trúc NST
- Phiếu học tập: các dạng đột biến cấu trúc NST
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
Sĩ số: Vắng:
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b>
1) Đột biến gen là gì? cho VD
2) em hÃy mô tả cấu trúc điển hình của NST?
<b>III- Bài mới</b>
<i><b>*t vn đề: Trong tự nhiên sinh vật hoặc con ngời đôi khi bị đột biến gen dẫn đến sự </b></i>
biến đổi kiểu hình. Vậy đột biến NST sẽ dẫn đến những biến đổi gì về
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kin thc</b>
<b>Hot ng 1</b>
<b>I- Đột biến cấu trúc NST là gì?</b>
Gv yêu cầu hs qs hình 22 hoàn thành
phiếu häc tËp
- Gv kẻ phiếu lên bảng gọi hs lên điền
- Gv chốt lại đáp án đúng
Hs qs kÜ h×nh lu ý các đoạn có mũi tên ngắn.
- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến, điền
vào phiếu học tập, c¸c nhãm theo dâi bỉ
sung
<b>PhiÕu häc tËp</b>
STT NST ban đầu NST sau khi bị biến
i Tờn dng bin i
a Gồm các đoạn:
ABCDEFGH Mất đoạn H Mất đoạn
b Gồm các đoạn:
ABCDEFGH Lặp lại đoạn BC Lặp đoạn
c Gồm các đoạn:
ABCDEFGH Trình tự đoạn BCDđổi thành DCB Đảo đoạn
Gv: đột biến cu trỳc NST l gỡ? gm
những dạng nào? Hs phát biểu lớp bổ sung hoàn thiện kiến thức<b><sub>*Kết luận:</sub></b>
<i>- Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi </i>
<i>- Các dạng: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn.</i>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Nguyên nhân phát sinh và tính chất của đột biến cấu trúc NST</b>
Gv hỏi:
+ Có những nguyên nhân nào gây đột
biến cấu trúc NST?
Gv híng dÉn hs t×m hiĨu vÝ dơ 1, 2
SGK
+ VD1 là dng t bin no?
+ VD nào có hại? VD nào cã lỵi cho
SV con ngêi?
<i>→</i> Hãy cho biết tính cht li, hi ca
t bin cu trỳc NST?
a) Nguyên nhân ph¸t sinh
Hs tự thu nhận TT SGK nêu đợc các ngun
nhân vật lí, hố học <i>→</i> phá vỡ cấu trúc NST
<i>→</i> KÕt luËn
<b>*KÕt luËn:</b>
<i>- §ét biÕn NST cã xuất hiện trong điều kiện </i>
<i>tự nhiên hoặc do con ngời</i>
<i>- Nguyên nhân: do các tác nhân vật lí, hóa </i>
<i>học</i> <i></i> <i>phá vỡ cấu trúc NST</i>
<b>b) Vai trò</b>
hs nghiờn cứu VD <i>→</i> nêu đợc
+ VD 1 là dạng mất đoạn
+ VD 1 cã h¹i cho con ngêi
+ VD 2 cã lỵi cho sinh vËt
hs tù rót ra kÕt luËn
<b>*KÕt luËn:</b>
<i>- Một số đột biến có lợi </i> <i>→</i> <i>có ý nghĩa trong</i>
<i>chọn giống và tiến hố</i>
<b>IV- Cđng cè</b>
1) Gv treo tranh câm các dạng đột biến cấu trúc NST <i>→</i> gọi hs lên gọi tên và mô tả
từng dạng đột biến
2) Tại sao đột biến cấu trúc NST thờng gây hại cho sinh vật?
3) Nêu 1 vài VD về đột biến gen có li cho con ngi?
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
<i>Soạn: 21 /11/ 2010</i>
<i>Ngày giảng:22/11/2010</i>
<b>Tiết 24: </b>
<b>1- Kiªn thøc</b>
- Hs trình bày đợc các biến đổi số lợng thờng thấy ở 1 cặp NST
- Giải thích đợc cơ chế hình thành thể (2n + 1) và thể (2n – 1)
- Nêu đợc hậu quả của biến đổi số lợng ở từng cặp NST
<b>2- Kü năng</b>
<b>-</b> Phát triển kĩ năng qs hình phát hiện kiến thức
<b>-</b> Phát triển t duy phân tích, so sánh
<b>B- Chuẩn bÞ</b>
- Tranh phóng to hình 23.1, 23.2 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
Sĩ số: Vắng:
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b>
1) Đột biến NST là gì? Nêu 1 số dạng đột biến và mơ tả từng dạng đột biến đó?
2) Những ngun nhân nào gây ra biến đổi cấu trúc NST?
<b>III- Bµi míi</b>
<i><b>*Đặt vấn đề: Hiện tợng đột biến khơng những sảy ra ở gen, ở cấu trúc NST mà còn sảy</b></i>
ra đối với số lợng NST. Vậy đột biến số lợng NST thờng có những dạng nào và đặc điểm ra
sao ta vào bài mới
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Hiện tợng dị bội thể</b>
Gv kiểm tra kiến thức hs về:
+ NST tơng đồng?
+ Bộ NST lng bi?
+ B NST n bi?
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK
<i></i> trả lời câu hỏi:
+ S bin đổi số lợng ở cặp NST thấy ở
những dạng nào?
Hs trả lời:
- Là cặp NST giống nhau về hình thái, kích
thớc còn gọi là bộ NST lỡng bội
- L bộ NST trong giao tử chỉ chứa 1 NST
của mi cp tng ng
hs nghiên cứu TT trả lời:
+ Các d¹ng: 2n + 1
2n 1
+ Thế nào là hiện tợng dị bội thể?
Gv hoàn chỉnh kiến thức
Gv phân tích thêm có thể có 1 số cặp
NST thêm hoặc mất 1 NST <i></i> tạo ra
các dạng khác: 2n 2, 2n +- 1
Gv yêu cầu hs qs hình 23.1 <i>→</i> lµm
bµi tËp mơc tr. 67
Gv nên lu ý hs hiện tợng dị bội gây ra
các biến đổi hình thái, kích thớc, hình
dạng
- Mét vµi hs phát biểu, lớp bổ sung
<b>*Kết luận:</b>
- <i>Hiện tợng dị béi thÓ</i>
<i>là đột biến thêm hoặc mất 1 NST ở 1 cp </i>
<i>NST no ú</i>
<i>- các dạng: 2n + 1</i>
<i> 2n </i>–<i> 1</i>
hs qs kĩ hình đối chiếu các quả từ II <i>→</i> IV
với nhau và với quả Iýut ra nhận xét
+ kÝch thớc
Lớn: IV
Nhỏ: V, XI
Gai dài hơn: IX
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- Sự phát triển thể dị bội</b>
Gv yêu cầu hs qs hình 23.2 <i></i> nhận
xét
Sự phân li cặp NST hình thành
giao tử trong
+ Trờng hợp bình thờng?
+ Trờng hợp bị rối loạn phân bào?
*Các giao tử nói trên tham gia thu tinh
<i></i> hợp tử có số lợng NST ntn?
- Gv treo tranh hình 23.2 gọi hs lên
trình bày cơ chế phát sinh các thể dị
bội
Gv thông báo ở ngời phát triển thêm 1
NST số 21 <i></i> gây bệnh đao
+ Nờu hu qu hiện tợng dị bội thể?
Hs đọc kết luận SGK
Hs thảo luận nhóm thống nhất ý kiến <i>→</i>
nêu đợc
+ B×nh thờng: mỗi giao tử có 1 NST
+ Bị rối lo¹n
1 giao tư cã 2 NST
1 giao tử không có NST nào
<i></i> hp t cú 3 NST hoặc có 1 NST của cặp
tơng đồng
- 1 hs lên trình bày, lớp nhận xét bổ sung
<b>*Kết luận:</b>
<i>- Cơ chế phát sinh thể dị bội</i>
<i>+ Trong gim phõn có một cặp NST tơng </i>
<i>đồng khơng phân li</i> <i>→</i> <i>tạo thành giao tử </i>
<i>mang 2 NST và 1 giao tử khơng mang NST </i>
<i>nào</i>
<i>hs nªu:</i>
<i>- Hậu quả: gây biến đổi hình thái (hình </i>
<b>IV- Cñng cè</b>
- Viết sơ đồ minh hoạ cơ chế hình thành thể (2n + 1)?
- Phân biệt hiện tợngdị bội thể và thể dị bi?
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
<i><b>Soạn</b>:23/11/ 2010</i>
<b>Tiết 25: </b>
<b>1- Kiªn thøc</b>
- Hs phân biệt đợc hiện tợng đa bội hố và thể đa bội
- Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội do nguyên nhân dối loạn nguyên phân hoặc
giảm phân và phân biệt sự khác nhau giữa 2 tr/h trên
- Biết các dấu hiệu nhận biết thể đa bội bằng mắt thờng và cách sử dụng các đặc điểm
của thể đa bội trong chn ging
<b>2- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Phỏt trin k nng phõn tớch kênh hình
<b>-</b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>B- Chn bÞ</b>
- Tranh: Sự hình thành thể đa bội
- Phiếu học tập
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
Sĩ số: Vắng:
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b>
1) Sự biến đổi số lợng NST thờng thấy ở những dạng nào?
2) Hãy nêu hậu quả các hiện tợng dị bội thể?
<b>III- Bµi míi</b>
<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>III- Hiện tợng đa bội thể</b>
Gv: Th no l th lng bi?
Gv yêu cầu hs thảo luận:
+ Các cơ sở có bộ NST: 3n, 4n, 5n....
chØ sè nn kh¸c nhau thĨ lìng béi ntn?
+ ThĨ đa bội là gì?
Gv chốt lại kiến thức:
Gv thụng bỏo: sự phát triển số lợng
NST: ADN <i>→</i> ảnh hởng tới cờng độ
Gv yªu cầu hs qs hình 24.1 <i></i> 24.4
và hoàn thành phiếu học tập
Đối tợng
qs Đặc điểm<sub>Mức bội </sub>
thể Kích thớc cơ quan
1) tế bào
cõy rờu
2) Cõy c
độc dợc
3)...
4)...
Hs vận dụng kiến thức ở chơng 2 nêu đợc:
- Thể lỡng bội có bộ NST chứa các cặp NST
tơng đồng
hs thảo luận nêu đợc:
+ Các cơ thể đó có bộ NST là bội sơ của n
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác
bổ sung.
*KÕt ln:
<i>- HiƯn tợng đa bội thể là trờng hợp bộ NST </i>
<i>trong tế bào sinh dỡng phát triển lên theo </i>
<i>bội số của n (lớn hơn 2n)</i> <i></i> <i>hình thành </i>
<i>các thể ®a béi</i>
- Các nhóm quan sát kĩ hình, trao đổi nhúm
in vo phiu hc tp
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
bổ sung.
Hs thảo luận thống nhất ý kiÕn <i>→</i>
nêu đợc:
- Từ phiếu học tp ó hon chnh <i></i>
yêu cầu hs thảo luận
+ Sự tơng quan giữa mức bội thể và
kích thớc các cơ quan ntn?
+ Có thể nhận biết cây đa bội qua
những dấu hiệu nào?
+ Cú th khai thỏc nhng đặc điểm nào
của cây đa bội trong chọn giống?
Gv kết luận:
t/b, c¬ quan.
+ NhËn biÕt qua dÊu hiƯu T kÝch thớc các cơ
quan của cây.
+ Làm tăng kích thớc cơ quan sinh dỡng và
cơ quan sinh sản <i></i> năng suất cao.
Hs ghi:
<b>*Kết luận:</b>
- Dấu hiệu nhận biết: tăng kích thớc các cơ
quan
- ứng dụng:
+ Tăng kích thớc thân, cành <i></i> tăng sản
+ Tăng kích thớc thân, lá, củ <i></i> tăng sản
lợng rau màu
+ To ging cú nng sut cao
<b>Hot ng 2</b>
<b>IV- Sự hình thành thể đa bội</b>
Gv yêu cầu hs nhắc lại kết quả của quá
trình nguyên phân và giảm phân.
Gv yêu cầu hs qs hình 24.5 <i></i> trả lời
câu hỏi
+ So sánh giao tử, hợp tử ở 2 sơ đồ
24.5 a v b?
+ Trong 2 t.h trên, trờng hợp nào minh
hoạ sự hình thành thể đa bội do nguyên
phân hoặc giảm phân bị rối loạn?
Gv chốt lại kiến thức
- 1-2 hs nhắc lại kiến thức cũ
hs qs hỡnh nờu c:
+ Hình a: giảm phân bình thờng hợp tử
nguyên phân lần đầu bị rối loạn
+ Hình b: giảm phân bị rối loạn <i></i> thụ
tinh tạo hợp tử có bộ NST> 2n
<i></i> Hình a có rối loạn nguyên phân, hình
b có rối loạn giảm phân.
hs nghe và ghi:
<b>*Kết luận:</b>
<i>- Cơ chế hình thành thể đa bội: do dối loạn </i>
<i>nguyên phân hoặc giảm phân không bình </i>
<i>thờng</i> <i></i> <i> không phân li tất cả các cặp </i>
<i>NST</i> <i></i> <i> Tạo thể đa bội.</i>
<b>IV- Củng cố</b>
- Thể đa bội là gì? cho ví dụ?
- Gv treo hình 25.4 <i></i> gọi hs lên trình bày sự hình thành thể đa bội do nguyên nhân
không bình thờng
- Đọt biến là gì? kể tên các dạng đột biến?
<b>V- Hng dn v nh</b>
<i>Soạn:28/11/ 2010</i>
<i>Giảng:29/11/ 2010</i>
<b>Tiết 26: </b>
<b>1- Kiªn thøc</b>
- Hs trình bày đợc khái niệm thờng biến và đột biến về 2 phơng diện: khả năng di
truyền và sự biểu hiện kiểu hình.
- hs trình bày đợc khái niệm thờng biến
- Trình bày đợc mức phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn nI và trồng trọt.
- Trình bày đợc ảnh hởng của mơi trờng đối với tính trạng và số lợng, mức phản ứng
của chúng trong việc nâng cao năng suất vật nuôI v cõy trng.
<b>2- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Phỏt trin k nng phõn tích kênh hình
<b>-</b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>B- Chn bÞ</b>
Gv: tranh thêng biÕn
Phiếu học tập: sự biến đổi kiểu hỡnh
Đối tợng qs Điều kiện môi trờng Mô tả kiểu hình tơng
ứng
H2S: 2 hs lá cây rau
mác Mọc trong nớcTrên mặt nớc
Trong không khí
VD1: Cây rau rừa nớc Mäc trªn bê
Mọc ven bờ
Mọc trên mặt nớc
VD2: luống xu hào Trồng đúng qui định
Khơng đúng qui trình
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
Sĩ số: Vắng:
<b>II- Kiểm tra bài cũ</b>
1) ThÓ đa bội là gì? cho ví dụ?
2) Sự hình thành thể đa bội do nguyên phân và giảm phân không bình thờng diễn ra
ntn?
<b>III- Bài mới</b>
<b>Hot động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trờng</b>
Gv yêu cầu hs qs kiểu hình: tranh
th-êng biÕn, tìm hiểu các ví dụ <i></i> hoàn
thành phiếu häc tËp
Gv chốt lại đáp án đúng <i>→</i> dựa vào
kết quả phiếu học tập trả lời:
+ NhËn xÐt kiểu gen của cây rau mác
mọc trong 3 môi trêng?
+ Tại sao lá cây rau mác lại có sự bin
i kiu hỡnh?
Gv yêu cầu hs thảo luận:
+ S biến đổi kiểu hình trong các ví dụ
trên do nguyờn nhõn no?
+ Thờng biến là gì?
Hs: cỏc nhúm c kĩ thơng tin cho các ví dụ
tahỏ luận thống nhất ý kiến <i>→</i> điền vào
phiếu học tập.
- Đại diện nhóm điền vào bảng phụ, các nhóm
khác bổ sung.
Học sinh dựa vào kết quả của bảng trên tr¶ lêi:
+ KiĨu gen gièng nhau
+ Sự biến đổi kiểu hình dễ thích nghi với điều
kiện sống.
lá hình dải: tránh sang ngầm
Phiến hình rộng: nổi trên mặt nớc
Lá hình mác tránh gió mạnh
Do tác động của môi trờng sống
<b>Hs kết luận:</b>
<i>Thờng biến là những biến đổi kiểu hình phát </i>
<i>sinh trong đời sống cá thể dới ảnh hởng trực </i>
<i>tiếp của môi trờng.</i>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình</b>
Gv yêu cầu hs thảo luận:
+ Sự biểu hiện ra kiểu hình của 1 kiểu
+ Những tính trạng loại nào chịu ảnh
hởng của môi trờng?
Gv hỏi:
+ tớnh d bin dị của tính trạng số lợng
liên quan đến năng suất <i>→</i> có lợi ích
và tác hại gì trong sn xut?
Gv chốt lại
Gv chuyển ý: Kiểu gen chịu ảnh hởng
của môi trờng nhng nó có giới hạn nµo
ko?
Hs: từ các ví dụ ở mục I, thơng tin mục II các
nhóm thảo luận nêu đợc:
+ BiĨu hiện kiểu hình là do tơng tác giữa kiểu
gen và môi trờng
+ Tính trạng số lợng chịu ảnh hởng của môi
tr-ờng
+ Tính trạng số lợng chịu ảnh hởng của môi
tr-ờng
- Đại diện nhóm phát biểu các nhóm kh¸c bỉ
sung
+ nếu gieo trồng và chăm sóc đúng qui trình
<i>→</i> năng suất tăng.
+ Nếu gieo trồng, chăm súc sai qui nh <i></i>
năng suất giảm
<b>Hs kết luận:</b>
<i>- Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu gen </i>
<i>và m«i trêng.</i>
<b>Hoạt động 3</b>
<b>III- Mức phản ứng</b>
Gv thơng báo: Mức phản ứng đề cập
đến giới hạn thờng biến của tớnh trng
s lng.
Gv yêu cầu hs tìm hiểu VD SGK
+ Sự khác nhau giữa năng suất bình
quân và năng suất tối đa của giống DR2
do đâu?
+ Giới hạn năng suất do giống hay do
Hs c k VD SGK vận dụng kiến thức ở mục
2 <i>→</i> nêu đợc:
+ Do kiểu kĩ thuật chăm sóc gen qui định
+ Do kiểu gen qui định
kĩ thuật chăm sóc qui định?
+ Mức phản ứng là gì?
<i>- Mức phản ứng là giới hạn thờng biến của </i>
<i>một kiểu gen trớc môi trờng khác nhau.</i>
<i>- Mức phản ứng do kiểu gen qui định</i>
<b>IV- Cđng cè</b>
Hs hồn thành bảng sau: so sánh sự khác nhau giữa thờng biến và đột bin
Thờng biến Đột biến
1)..
2) Không di truyền
3) .
4) Thờng biến cã lỵi cho SV
1) Biến đổi trong cơ sở vật chất di
truyền (AND, NST)
2) ……….
3) Xt hiƯn ngÉu nhiªn
- Häc bµi theo néi dung SGK
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
<i><b>Soạn: 30/11/ 2010</b></i>
<i><b>Giảng:02/12/ 2010</b></i>
<b> TiÕt 27: </b>
<b>1- Kiªn thøc</b>
- Hs biết đợc 1 số dạng đột biến hình thái ở TV và phân biệt đợc sự sai khác về hình
thái của thân, lá, hoa, quả, hạt.
- Nhận biết đợc hiện tợng mất đoạn NST trên ảnh chụp hiển vi hoc trờn tiờu bn.
<b>2- K nng</b>
<b>-</b> Rèn kĩ năng qs trên tranh và trên tiêu bản
<b>-</b> Rèn kĩ năng sư dơng kÝnh hiĨn vi
B- Chn bÞ
<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
Sĩ số: Vắng:
1) §ét biÕn gen là gì? cho VD?
2) t bin cu trỳc NST l gì? có mấy dạng đột biến cấu trúc NST?
3) Đột biến số lợng NST có mấy dạng? nêu đặc điểm của mỗi dạng?
<b>III- Bµi thùc hµnh</b>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Nhận biết các dnạg đột biến gen gây ra biến đổi hình thái</b>
Gv nêu yêu cầu của bài thực hành phát
dông cơ cho c¸c nhãm
Gv hớng dẫn hs qs tranh ảnh đối chiếu
dạng gốc và dạng đột biến <i>→</i> nhận
biết các dnạg đột biến gen
Hs qs kĩ các tranh ảnh chụp <i>→</i> so sánh các
đặc điểm hình thái của dạng gốc và dạng đột
biến <i>→</i> ghi nhận xét vào bảng
Đối tợng qs Dạng gốc Dng t bin
1-Lông chuột
2- Da ngời
3- Lá lúa
4- Thân, bông, hạt lúa
(hình thái)
Màu xám
Màu vàng
Màu xanh
Cây cứng, nhiều bông,
hạt to
Khoang
Bạch tạng
Trắng, xanh trắng
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- Nhn bit các dạng đột biến cấu trúc NST</b>
Gv yêu cầu hs nhận biết qua tranh về
các kiểu đột biến cấu trúc NST
Gv yêu cầu hs nhận biết qua tiêu bản
hiển vi về đột biến cấu trúc NST
Gv kiÓm tra tiêu bản <i></i> xác nhận kết
quả các nhóm
Hs qs tranh câm các dạng đột biến cấu trúc
- Một số hs lên chỉ tranh, gọi tên từng dạng
đột biến
- Các nhóm qs tiêu bản dới kính hiển vi
- vẽ hình đã qs đợc
<b>Hoạt động 3</b>
<b>III- Nhận biết 1 số kiểu đột biến số lợng NST</b>
Gv yêu cầu hs qs tranh: bộ NST ngời
b×nh thêng và của bệnh nhân đao
Gv hớng dẫn các nhóm qs tiêu bản
hiển vi bộ NST ở ngời bình thờng và
bệnh nhân đao
- So sánh ảnh chụp bộ NST ë da hÊu
- So s¸nh thĨ lìng béi víi thĨ đa bội
hoàn thành bảng sau:
Hs qs chú ý số lơng NST ở cặp 21
Hs cỏc nhúm qs tiờu bn dới kính hiển vi, đối
chiếu với ảnh chụp <i>→</i> nhận biết cặp NST bị
đột biến
Hs qs so s¸nh bé NST ë thĨ lìng béi víi thĨ
®a béi
Hs qs ghi nhận xét vào abngr theo mẫu
Đối tợng qs Đặc điểm hình thái
Thể lỡng bội Thể đa bội
<b>IV- Củng cố</b>
<b>-</b> Gv nhận xét tinh thần, thái độ thực hành của các nhóm
<b>-</b> Nhận xét chung kết quả giờ thực hành
<i><b>Soạn: 05/12/ 2010</b></i>
<i><b>Giảng: 06/12/ 2010</b></i>
<b> TiÕt 28: </b>
<b>1- Kiên thức</b>
- Nhận biết đợc 1 số thờng biến phát sinh ở các đối tợng trớc tác động trực tiếp của
điều kiện sống
- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến
<b>2- Kỹ năng</b>
<b>-</b> Qua tranh ảnh và mu vt sng rỳt ra c:
+ Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
+ Tính trạng số lợng chịu ảnh hởng nhiều của môi trờng
<i></i> Rèn kĩ năng qs, phân tích thông qua tranh ảnh và mẫu vật
Rèn kĩ năng thực hành
B- Chuẩn bị
- Tranh ảnh minh hoạ thờng biến
- Mu vt: + Mầm khoai lang mọc trong bóng tối và ngồi ánh sáng
+ ……….
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
Sĩ số: Vắng:
<b>II- Bài </b>thực hành
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- NhËn biÕt 1 số thờng biến</b>
Gv yêu cầu hs qs tranh ảnh mẫu vËt
các đối tợng
+ NhËn biÕt thêng biÕn ph¸t sinh dới
ảnh hởng của ngoại cảnh?
+ Nờu cỏc nhõn t tác động gây thờng
biến?
Gv chốt lại đáp án đúng:
Hs qs kĩ tranh, ảnh và mẫu vật : mầm củ khoai,
cây rau dừa nớc
- Thảo luận nhóm <i></i> hoàn thành bảng báo
cáo thu hoạch
- Đại diện nhóm trình bày báo cáo
i tng /k mụi trng Kiu hỡnh tng ứng Nhân tố tác động
1- Mầm
khoai - Cã ¸nh sáng
- Không có ánh sáng
Mầm lá có màu
xanh
Mầm lá có màu
vàng
ánh sáng
2- Cây rau
dừa nớc - Trên cạn- Ven bờ
- Trên mặt nớc
- Thân lá nhỏ
- Thân lá lớn
- Thân lá lớn hơn dễ
biến thành phao
Độ Èm
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Phân biệt thờng biến và đột biến</b>
Gv hng dn hs qs trờn i tng
lá cây mọc ven bờ và trong ruộng,
thảo luận theo sờn câu hỏi:
+ Sự sai khác giữa 2 cây mạ mọc
ở vị trÝ kh¸c nhau, ë vơ thø nhÊt
thc thÕ hƯ nào?
Hs các nhóm qs tranh (mẫu vật) thảo luận
<i></i> nờu đợc:
+ Các cây lúa đợc gieo từ hạt của
2 cây trên có khác nhau ko? Rút
ra nhn xột?
+ tại sao cây mạ mọc ở ven bờ
phát triển tốt hơn cây trong
ruộng?
- Gv yờu cầu hs phân biệt thờng
biến và đột biến?
+ Con của chúng giống nhau (biến dị không di
truyền đợc)
+ Do ®iỊu kiƯn dinh dìng kh¸c nhau
- 1 hs trình bày
<b>Hoạt động 3</b>
<b>III- Nhận biết ảnh hởng của môi trờng đối với tính trạng số lợng và tính trạng</b>
<b>chất lợng</b>
Gv yªu cầu hs qs ảnh của 2 luống
su hào của cùng 1 giống, nhng có
điều kiện chăm sóc khác nhau
+ hình dạng củ của 2 luống có
khác nhau ko?
+ Kích thớc của các củ su hào ở 2
lng kh¸c nhau ntn?
<i>→</i> Rót ra nhËn xÐt
Hs nêu đợc:
+ Hình dạng giống nhau (tính trạng chất lợng)
chăm sóc tốt: củ to
chăm sóc ít: củ nhỏ
<i></i> nhận xét:
+ Tính trạng chất lợng phụ thuộc kiểu gen
+ Tính trạng số lợng phụ thuộc vào điều kiện
sèng
<b>IV- Nhận xét, đánh giá</b>
<b>-</b> Gv thu bản thu hoạch chem. 10 bài <i>→</i> nhận xét đánh giá
<b>-</b> Nhận xét việc chuẩn bị của các em
<b>-</b> Hs thu don vƯ sinh
<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>
Đọc trớc bài 28
<i>Soạn: 05/12/ 200</i>
<i>Giảng: 06/12/ 200</i>
<b>Chơng V: Di truyền học ngời</b>
<b>Tiết 29</b>:
<b>A- Mơc tiªu</b>
<b>1- Kiªn thøc</b>
- Hs hiểu và sử dụng đợc phơng pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích một vài tính trạng
hay đột biến ở ngời
- Phân biệt đợc 2 trờng hợp: sinh đôi cùng trứng và khác trứng
- Hiểu đợc ý nghĩa của phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên cứu di
truyền, từ đó giải thích đợc 1 số trờng hợp thờng gặp
<b>2- Kü năng</b>
<b>-</b> Phỏt trin k nng qs v phõn tớch kờnh hình
<b>-</b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>B- Chn bÞ</b>
Tranh phóng to hình 28.8 và 28.2 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>I- ổn định tổ choc lớp</b>
Sĩ số: Vắng:
<b>II- Bài mới</b>
<i><b>Đặt vấn đề: ở ngời cũng có hiện tợng di truyền và biến dị. Việc nghiên cứu di truyền </b></i>
ngời thờng gặp 2 khó khăn chính:
+ Khơng thể áp dụng phơng pháp lai và gây đột biến nên ngời ta phải đa ra 1 số nghiên
cứu thích hợp
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Nghiên cứu phả hệ</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT <i>→</i> tr
lời
+ HÃy giải thích các kí hiệu:
;
+ t¹i sao ngêi ta ding 4 kÝ hiƯu biểu thị
sự kết hôn giữa 2 ngời khác nhau vỊ 1
tÝnh tr¹ng?
GV treo ảng phụ với sơ đồ ph h 2 gia
ỡnh
Gv yêu cầu hs nghiên cứu VD1 <i></i>
thảo luận
+ Mắt nâu và mắt đen tính trạng nào
trội?
+ Sự di truyền tính trạng màu mắt có
liên quan tíi giíi tÝnh hay ko? T¹i sao?
Gv chèt l¹i kiến thức
+ PP nghiên cứu phả hệ là gì?
+ ti sao ngời ta ding PP đó để nghiên
cứu sự di truyền một số tính trạng ở
ngời?
- Gv yªu cầu hs tiếp tục tìm hiểu VD2
<i></i> yêu cầu:
+ Lp sơ đồ phả hệ từ P <i>→</i> F1
gv có thể giải thích thêm bằng sơ đồ
lai:
P: … XA<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>A<sub>Y</sub>
GP: XA<sub>X</sub>a<sub> X</sub>A<sub>Y</sub>
F1: XAXA, XAY, XAXa, XaY
<i></i> gen A: không bị bƯnh
gen a: bÞ bƯnh
gen gây bệnh trên X
- gv hi: s di truyn máu khó đơng có
liên quan đến giới tính hay ko?
hs thu nhËn TT SGK <i>→</i> ghi nhí kiÕn thøc
+ 1 tính trạng có 2 trạng thái đối lập <i>→</i> 4
kiu kt hp.
+ Cùng trạng thái
+ 2 trạng thái đối lập
hs qs kĩ hình, đọc TT <i>→</i> thảo luận <i></i> nờu
c
+ Mắt nâu là trội
+ S di truyn màu mắt ko liên quan đến giới
tính
Hs đại diện các nhóm phát biểu, các nhóm
khác bổ sung
<b>*KÕt luËn:</b>
- <i>PP nghiên cứu phả hệ là PP theo dõi sự di </i>
<i>truyền của 1 tính trạng nhất định trên những </i>
<i>ngời thuộc cùng 1 dòng họ qua nhiều thế hệ </i>
<i>để xác định đặc điểm di truyền của tính trạng </i>
hs nêu đợc:
- Vì:
+ Ngời sinh sản chậm, đẻ ít
+ Lí do xã hội ko áp dụng đợc các PP lai gây
đột biến
+ PP này đơn giản, dễ thực hiện
Hs trao đổi nhóm hồn thành u cầu của
VD2 nêu đợc:
+ Sơ đồ phả hệ từ P <i>→</i> F1
P:
F1
Hs tr¶ lêi
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- nghiên cứu trẻ đồng sinh</b>
Gv yêu cầu hs qs sơ đồ hình 28-2 <i>→</i>
th¶o ln:
+ Sơ đồ (a;b) giống nhau và khác nhau
+ Tại sao trẻ sinh đôi cùng trứng đều là
nam hoặc nữ?
+ Đồng sinh khác trứng là gì? trẻ đồng
sinh khác trứng có thể khác nhau về
giới ko?
+ Đồng sinh cùng trứng, khác trứng
khác nhau cơ bản ở điểm nào?
<b>a) Tr ng sinh cựng trng v khỏc trứng</b>
hs qs kĩ sơ đồ, nêu đcợ sự khác nhau v:
+ Số lợng trứng và tinh trùng tham gia thụ tinh
+ lần nguyên phân đầu tiên
+ Hợp tử nguyên phân <i></i> 2 phôi bào <i></i> 2
cơ thể (giống nhau KG)
+ 2 trøng + 2 tinh trïng <i>→</i> 2 hỵp tử <i></i> 2 cơ
thể (khác nhau kiểu gen)
hs phát biểu, bỉ sung <i>→</i> tù rót ra kÕt ln
<b>*KÕt ln:</b>
<i>- Trẻ đồng sinh: trẻ sinh ra cùng 1 lần sinh</i>
<i>- Có 2 trờng hợp:</i>
<i>+ Cïng trøng</i>
<i>+ Kh¸c trøng</i>
<i>- Sù kh¸c nhau:</i>
<i>+ §ång sinh cïng trøng cã cïng kiĨu gen</i> <i>→</i>
<i>cïng giíi</i>
<i>+ §ång sinh kh¸c trøng kh¸c nhau kiĨu gen</i>
<i>→</i> <i>cïng giíi hoặc khác giới</i>
<b>IV- Củng cố</b>
<b>-</b> Gv hệ thống kiến thức toàn bài
<b>-</b> Hoàn thành bảng sau:
c im Tr ng sinh cùng trứng
- Số trứng tham gia thụ tinh
- KiÓu gen
- Kiểu hình
- Giới tính
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
- tìm hiểu 1 sè bƯnh tËt di trun ë ngêi
- §äc mơc: em có biết
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
<i>Soạn: 07/12/ 2010</i>
<i>Giảng: 9/12/ 2010</i>
<b>A- Mơc tiªu</b>
<b>1- Kiªn thøc</b>
- Hs nhận biết đợc bệnh đao và bệnh nhân tơc nơ qua các đặc điểm hình thái
- Trình bày đợc đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và tật
6 ngón tay
- Nêu đợc nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền và đề xuất đợc 1 số biện pháp hạn
chế phát sinh chúng.
<b>2- Kü năng</b>
<b>-</b> Phỏt trin k nng qs v phõn tớch kờnh hình
<b>-</b> Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
<b>B- Chn bÞ</b>
Tranh phóng to hình 29-1 và 29-2 SGK
Tranh phóng to về các tật di truyền
Phiếu học tập tìm hiểu bệnh di truyền
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- n nh t chc lp</b>
1) Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì?
2) Đồng sinh cùng trứng va khác trứng khác nhau cơ bản ở điểm nào?
<b>III- Một vài bƯnh di trun ë ngêi</b>
<i><b>*Mở bài: Do đột biến gen hay đột biến NST mà xuất hiện 1 vài bệnh tật di truyền ở ngời. </b></i>
Vậy chúng ta cần pahỉ có biện pháp gì để hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền.
<b>Hoạt động dạy </b>
<b>Nội dung kiến thức</b>
Gv yêu cầu hs đọc TT SGK, qs hình 29.1 và
29.2 <i></i> hoàn thành phiếu học tập
Gv chốt lại kiến thức
Hs thảo luận nhóm điền vào phiếu học tập
- Đại diện nhóm lên làm trên bảng, các
nhóm khác nhận xét bổ sung
Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài
1. Bệnh đao - Căp NST số 21 có 3
NST - Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi hé, lỡi hơI thè ra
mắt hơi sâu và 1 mí, khoảng
cách giữa 2 mắt xa nhau, ngón
tay ngắn
2. Bệnh tơc nơ - Căp NST số 23 chỉ có
1 NST - Lùn, cổ ngắn là nữ- Tuyến vú không phát triển,
- Mắt màu hồng
4. Bnh cõm ic bẩm sinh <sub>Đột biến gen lặn</sub> <sub>- Câm điếc bẩm sinh</sub>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Mét sè tËt di truyÒn ë ngêi</b>
Gv yêu cầu hs qs hình 29.3 <i></i> trình
by cỏc đặc điểm của 1 số dị tật ở
ng-ời?
Gv chèt l¹i kiÕn thøc
Hs: qs hình nêu đợc các đặc điểm di truyền của:
+ Tật khe hở mơi hàm
+ TËt bµn tay, bàn chân mất 1 số ngón
+ Tật bàn chân nhiều ngón
- 1 vài hs trình bày, lớp nậhn xét bæ sung
<b>*KÕt luËn:</b>
<i>Đột biến NST và đột biến gen gây ra các dị tật </i>
<i>bẩm sinh ở ngời</i>
<b>Hoạt động 3</b>
<b>III- Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnhdi truyền</b>
Gv yêu cầu hs thảo luận
+ Các bệnh và tật di trun ph¸t sinh
Hs thảo luận nêu đợc ngun nhân:
+ t nhiờn
do những nguyên nhân nào?
+ Đề xuất các biện pháp hạn chế sự
phát sinh các bƯnh, tËt di trun?
Gv chèt l¹i
Hs tự đề ra đợc cỏc bin phỏp c th
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ
sung hoàn chỉnh kiến thức
<b>*Nguyên nhân:</b>
<i>- Do các tác nhân vật lí, hoá học trong tự nhiên</i>
<i>- Do ô nhiễm môi trờng</i>
<i>- Do di lon trao i cht ni bo</i>
<b>*Biện pháp hạn chế:</b>
<i>- Hn ch cỏc hoạt động gây ô nhiễm môi trờng</i>
<i>- Sử dụng hợp lí các thuốc bảo vệ thực vật</i>
<i>- Hạn chế kết hôn giữa những ngời có nguy cơ </i>
<i>mang gen gây bệnh tật di truyền</i>
<b>IV- Củng cố</b>
<b>-</b> Có thể nhận biết bệnh đao qua các đặc điểm hình thái nào?
<b>-</b> Nêu các nguyên nhân phát sinh các tật, bệnh di truyền ở ngời và 1 số biện pháp hạn
chế phát sinh các tật bệnh đó?
<b>V- Híng dẫn về nhà</b>
<i>Soạn:18/12 / 2011</i>
<i>Gi¶ng:21/12/ 2011</i>
<b>TiÕt 31</b>:
<b>1- Kiªn thøc</b>
- Hs hiểu đợc di truyền học t vấn là gì và nội dung cảu những lĩnh vực khoa học này
- Giải thích đợc cơ sở di truyền học của “hôn nhân 1 vợ 1 chồng” và những ngời có
quan hệ huyết thống trong vịng 4 đời khơng đợc kết hơn với nhauc
- Hiểu đựơc tại sao phụ nữ không nên sinh con ở tuổi ngồi 35 và hậu quả của di truyền
ơ nhiễm mụi trng i vi con ngi
<b>2- Kỹ năng</b>
Rèn t duy phân tích tổng hợp
<b>B- Chuẩn bị</b>
Bng s liu: bng 30.1 và bảng 30.2 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
1) Có thể nhận biết bệnh đao và bệnh nhân tơcnơ qua các đặc điểm hình thái nào?
2) Nêu các đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và bệnh 6
ngón tay ở ngời?
<b>III- Bµi míi</b>
<i><b>*Mở bài: Con ngời thờng mắc những bệnh, tật di truyền. Vậy làm ntn để hạn chế mức </b></i>
thấp nhất bệnh, tật ở ngời
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Di truyền học t vấn</b>
Gv yêu cu hs lm bi tp mc.
(tr.86) trả lời câu hỏi:
+ Đây là loại bệnh gì?
+ Bnh do gen tri hay gen lặn qui
định? Tại sao?
+ NÕu hä sinh con đầu lòng bị bệnh
Gv hon chnh ỏp ỏn, t chc tho
lun ton lp
Hs nghiên cứu VD
- Thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời
+ Đây là bệnh di trun
+ Bệnh do gen lặn qui định vì có ngời trong
gia ỡnh mc bnh.
+ Không nên sinh con vì ở họ có gen gây
bệnh.
- Đại diện nhóm phát biĨu, c¸c nhãm kh¸c bỉ
sung
*Di truyền y học t vấn là 1 lĩnh vực của di
truyền học kết hợp PP xét nghiệm, chuẩn đoán
hiện đại về mặt di truyền kết hợp nghiên cứu
phả hệ
hs ph¸t biĨu
<b>- Néi dung</b>
<i>+ Chuẩn đoán</i>
<i>+ Cung cấp thông tin</i>
<i>+ Cho li khuyờn liên quan đến bệnh tật di </i>
<i>truyền</i>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Di truyền học với hơn nhân và kế hoạch hố gia đình</b>
a) Di truyền học với hơn nhân
- Gv u cầu hs đọc TT SGK <i>→</i> thảo
luận vấn đề 1:
+ tại sao kết hôn gần làm suy thoáI nòi
giống?
+ Ti sao những ngời có quan hệ huyết
thống từ đời thứ 5 trở đi đợc phép kết
hôn?
Gv chốt lai đáp án đúng
- Gv yêu cầu hs tiếp tục phân tích bảng
30.1 <i>→</i> thảo luận vấn đề 2
- Giải thích qui định “ hơn nhân 1 vợ 1
chồng” bng c s sinh hc?
+ Vì sao nên cấm chẩn đoán giới tính
thai nhi?
Gv chốt lại kiến thức
b) Di truyền học và kế hoạch hoá gia
Hs cỏc nhúm phân tích thơng tin nêu đợc:
+ Kết hơn gần làm đột biến lặn, có 2 biểu hiện
<i>→</i> dÞ tËt bÈm sinh tăng
+ T i th 5 <i></i> cú s sai khác về mặt di
truyền
hs đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ
sung
Hs phân tích số liệu về sự tăng, giảm tỉ lệ nam,
nữ theo độ tuổi, lu ý tỉ lệ nam, nữ ở độ tuổi từ
18- 35
<i>→</i> Giải thích cơ sở khoa học
+ Không chuẩn đoán giới tÝnh thai nhi sím
<i>→</i> hạn chế việc mất cân đối tỉ lệ nam, nữ
<b>*Kết luận:</b>
<i>- Di truyền học đã giải thích đợc cơ sở khoa </i>
<i>học của các qui định</i>
<i>+ Hôn nhân 1 vợ 1 chồng</i>
<i>+ Nhng ngi cú quan hệ huyết thống trong 4 </i>
<i>vòng đời ko đợc kết hụn</i>
ỡnh
Gv hớng dẫn hs nghiên cứu bảng 30.2
<i></i> trả lời câu hỏi:
+ Vì sao phụ nữ không nên sinh con ở
tuổi ngoài 35?
+ Ph n nờn sinh con ở tuổi nào?
gv chốt lại đáp án đúng
+ Con dễ mắc bệnh đao
+ Nên sinh ở tuổi từ 25- 34
hs đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ
sung
<b>*KÕt luËn:</b>
- Phụ nữ sinh con trong độ tuổi từ 25-34 là hợp
lí
- Từ độ tuổi > 35 tỉ lệ trẻ sơ sinh bị bệnh đao
phát triển rõ
<b>Hoạt động 3</b>
<b>III- Hậu quả di truyền do ô nhiễm môi trờng</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu TT SGK và
TT mc “ em có biết” tr.85 <i>→</i> nêu
tác hại ô nhiễm môi trờng đối với cơ sở
vật chất di truyền? VD?
Gv chèt l¹i kiÕn thøc
Hs tự thu nhận và sử lí TT nêu đợc:
+
+ Các tác nhân vật lí, hố học, đặc biệt là chất
phóng sạ, chất độc rảI trong chiến tranh
+ Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ sử dụng quá
mức <i>→</i> gây đột biến, đột bin NST
<b>*Kết luận:</b>
<i>Các tác nhân vật lí. Hoá học gây ô nhiễm môi </i>
<i>trờng làm phát triển tỉ lệ ngời m¾c bƯnh, tËt di</i>
<i>trun</i>
<b>IV- Cđng cè</b>
<b>-</b> Di trun häc t vấn có chức năng gì?
<b>-</b> Ti sao cn phi u tranh chống ô nhiễm môi trờng?
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu các thông tin về công nghệ tế bào
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
<b>Ch¬ng VI: øng dơng di trun häc</b>
<b>TiÕt 32: </b>
<b>1- Kiên thức</b>
- Hs hiu c khái niệm công nghệ tế bào
- Hs nắm đợc những cơng nghệ chính của cơng nghệ tế bào, vai trị của từng công đoạn
- Hs thấy đợc u điểm của việc nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và phơng hớng ứng
dụng PP nuôicấy mô và tế bào trong chọn ging
<b>2- Kỹ năng</b>
Rốn k nng hot ng nhúm
Kĩ năng khái quát hoá vận dụng thực tế
<b>B- Chuẩn bị</b>
Gv: Tranh phóng to hình 31 SGK tr.90
T liệu về nhân bản vô tÝnh
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- n nh t chc lp</b>
<b>II- Kiểm tả bài cũ</b>
1) Di truyền học t vấn có những chức năng gì?
2) Tại sao phụ nữ không nên sinh con ở tuổi ngoài 35?
<b>III- Bµi míi</b>
<i><b>*Mở bài: Ngời nơng dân để giống khoai từ vụ này sang vụ khác bằng cách chọn những củ</b></i>
tốt giữ lại, sau đó mỗi củ sẽ tạo đợc 1 cây mới và phải giữ lại rất nhiều củ khoai tây. Nhng
nhân bản vơ tính thì chỉ cần 1 củ khoai tây có thể thu đợc 2.00 triệu mầm giống đủ để trồng
40 ha. Đó là thành tựu vô cùng quan trọng của di truyền học.
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Khái niệm công nghệ tế bào</b>
Gv yêu cầu hs đọc mục I v tr li cõu
hỏi
+ Công nghệ tế bào là g×?
+ Để nhận đợc mơ non, cơ quan hoặc
cơ thể hoàn chỉnh hoàn toàn giống với
cơ thể gốc, ngời ta phải thực hiện
+ T¹i sao cơ quan hoặc cơ thể hoàn
chỉnh lại có kiểu gen nh dạng gốc?
Gv giúp hs hoàn chỉnh
Hs nghiên cøu SGK tr. 89 tr¶ lêi:
+ PP ni cấy tế bào hoặc mô trong môi trờng nuôi
dỡng nhân tạo để tạo ra những mơ hoặc cơ quan
hồn chỉnh với đầy đủ các TT của cơ thể gốc
+ T¸ch tÕ bào từ cơ thể rồi nuôi cấy trong môi
tr-ờng dung dịch nhân tạo <i></i> mô non (mô sẹo)
dùng hocmon sinh trởng kích thích mô sẹo phân
hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
+ Vì cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
c sinh ra t 1 tế bào của dạng gốc có bộ gen nằm
trong nhân tế bào và đợc sao chép.
<b>*KÕt luËn:</b>
- CNTB là ngành kĩ thuật về qui trình ứng dụng PP
ni cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoc c
th hon chnh.
- CNTB gồm 2 công đoạn:
<i>+ Tách tế bào từ cơ thể rồi nuôi cấy ở môi trờng </i>
<i>dinh dỡng để tạo mô sẹo.</i>
<i>+ Dïng hocmon sinh trởng kích thích mô sẹo phân </i>
<i>hóa thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh</i>
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- ứng dụng công nghệ tế bào</b>
Gv hỏi: HÃy cho biết thành tựu CNTB
GV nêu câu hỏi:
+ Cho biết các công đoạn nhân giống
vô tính trong ống nghiệm?
+ Nêu u điểm và triển vọng của PP
nhân giống vô tính trong ống nghiệm?
+ Cho VD minh hoạ
- Gv nhận xét và giúp hs nắm đợc qui
trình nhân giống vơ tính trong ống
nghiệm
- Gv cã thĨ hái:
+ Tại sao nhân giống vơ tính ở thực vật
ngời ta ko tách tế bào già hay mô đã
già?
Gv kÕt luận
Gv thông báo các khâu chính trong
chọn giống cây trång
+ Tạo vật liệu mới để chọn lọc
+ Chọn lọc, đánh giá <i>→</i> tạo giống
mới
Gv hái:
+ ngời ta đã tiến hành nuôi cấy mô tạo
vật liệu mới cho chọn giống cây trồng
bằng cách nào? cho VD?
Gv hái:
+ Nhân bản vơ tính thành cơng ở động
vật cú ý ngha ntn?
+ Cho biết những thành tựu nhân bản ở
VN và thế giới?
Gv thông báo thêm
- ở VN: 11/ 2002 nhân bản thành công
+ Nuôi cấy tế bào mô trong chọn giống cây trồng
<b>a) Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ë c©y </b>
<b>trång</b>
Hs nghiên cứu SGK tr 89 ghi nhớ kiến thức
- Trao đổi nhóm kết hợp hình 31 và tài liệu tham
khảo <i>→</i> thống nhất ý kiến
- VD: hoa phong lan hiện nay rất đẹp và giá thành
lại rẻ, nớc ta có TT CN gen đặt cơ sở ở Đà Lạt hàng
năm cho ra đời nhiều loại ging cõy trng quớ
him.
<b>*Kết luận:</b>
<i>+ Phát triển số lợng cây trồng</i>
<i>+ Rút ngắn thời gian tạo cây con</i>
<i>+ Bảo tån 1 sè nguån gen thùc vËt</i> quÝ hiÕm
*Thµnh tùu: nh©n gièng ë c©y khoai t©y, mÝa, c©y
phong lan, cây gỗ quí.
<b>b) ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong chọn </b>
<b>giống cây trồng.</b>
Hs nghe và ghi nhớ kiến thức
Hs nghiên cứu SGK tr.90 trả lời câu hỏi:
<i>+ Tạo giống cây trồng mới bằng chọn tế bào xôma </i>
<i>biến dị.</i>
VD:
+ Chọn dòng tế bào chịu nóng và khô từ tế bào
phôi của giống CR 203
+ Nuụi cấy để tạo ra giống lúa mới cấp quốc gia
DR2 có năng suất và độ thuần chủng cao, chịu hạn,
chịu nóng tốt.
<b>c) Nhân bản vơ tính ở động vật</b>
hs nghiên cứu SGK và các tài liệu su tầm đợc trả
lời câu hỏi
<b>*ý nghÜa:</b>
<i><b>+ Nhân nhanh nguồn gen động vật q hiếm có </b></i>
<i><b>nguy cơ bị tuyệt chủng</b></i>
<i><b>+ Tạo cơ quan động vật đã đợc chuyển gen ngời </b></i>
<i><b>để chủ động cung cấp cơ quan thay thế cho các </b></i>
<i><b>bệnh nhân bị hỏng cơ quan</b></i>
gièng bß laisin ở Vĩnh Yên
- ở Mĩ: Nhân bản thành công h¬u sao,
l¬n.
- ở TQ: 8/2001 dê nhân bản đã đẻ sinh
đơi
gv cho 1 hs đọc mục em có bit
<b>IV- Cng c</b>
<i>Soạn: 19/12/ 2011</i>
<i>Giảng: 25/12/ 2011</i>
<b>Tiết 33, 34: </b>
<b>1- Kiªn thøc</b>
- Hs hiểu đợc khái niệm kĩ thuật gen, trình bày đợc các khâu trong kĩ thuật gen
- Hs nắm đợc CN gen, CN sinh học
- Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen, CN gen, Cn sinh học hs biết đợc ứng dụng
của kĩ thuật gen, các lĩnh vực của Cn sinh hcọ hin i
<b>2- Kỹ năng</b>
Rèn kĩ năng qs, tự nghiên cứu với SGK và thảo luận theo nhóm
<b>B- Chuẩn bị</b>
Tranh phóng to hình 32.1 đến 32.2 SGK
T liệu về nhân bản vơ tính
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- ổn định tổ chức lớp</b>
SÜ sè: Vắng:
<b>II- Kiểm tả bài cũ</b>
1) Nhân giống vơ tính cây trồng giống nhân bản vơ tính vật ni ở điểm căn bản nào?
a) Cơ thể con đều đợc tạo ra từ 1 tế bào sinh dỡng của cơ thể mẹ
b) Bộ NST 2n của cơ thể con đều đợc sao chép nguyên vẹn từ bộ NST 2n trong tế bào sinh
d-ỡng ccủa cơ thể mẹ
c) Cách làm về cơ bản là giống nhau: tách tế bào sinh dỡng từ cơ thể mẹ, nuôi cấy thành mô
sẹo, rồi dùng hocmmon tác động vào mô sẹo để tạo nên cơ thể mới
<b>III- Bµi míi</b>
<i><b>*Më bµi: </b></i>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen</b>
Gv treo tranh phóng to hình 32.1 và
32.2 SGK cho hs qs và yêu cầu các em
tìm hiểu SGK để tar lời các câu hỏi
sau:
- Ngời ta sử dụng kĩ thuật gen vào mục
đích gì?
+ KÜ tht gen gåm những khâu và PP
Hs qs tranh c lp tỡm hiểu SGK (trả lời) và
thảo luận theo nhóm cử đại diện trả lời các
câu hỏi nêu:
+ Ngời ta sử dụng kĩ thuật gen ( các thao tác
tác động lên ADN) để chuyển 1 đoạn ADN
mang 1 hoặc 1 cụm gen từ t/b của loài cho
sang t/b của lồi nhận nhờ thể truyền
chđ u nµo?
- Gv lu ý hs khi qs hình 32.1 và 32.2
SGK thấy đợc những đoạn giống nhau
(1, 2, 3, 4) và những đoạn khác nhau
(5, 6)
- Trong tế bào vi khuẩn gen đợc
chuyển do gắn vào thể truyền (plamit)
nên vẫn có khả năng tái bản độc lập
với dạng vòng của vật chủ (E.coli)
- Trong tế bào động vật, gen đợc
chuểyn chỉ có k/n tái bản khi nó đợc
gắn vào NST của t/ b nhn
Gv chốt lại
<b>*Khâu 1:</b> <i>Tách ADN, NST của tế bào cho và</i>
<i>tách phân tử ADN dùng làm thể trun tõ vi </i>
<i>khn hc vi rót</i>
*Khâu 2: <i>Tạo ADN tái tổ hợp (gọi là ADN </i>
<i>lai), ADN của tế bào cho và phân tử AND </i>
<i>làm thể truyền đợc cắt ở vị trí xác định nhờ </i>
<i>các enzim cắt chuyên biệt, ngay lập</i> <i>tức ghép </i>
<i>đoạn ADN của t/b cho và ADN làm thể </i>
<i>truyền nhờ enzim nối</i>
*Khâu 3: <i>Chuyển đoạn ADN tái tổ hợp vào </i>
<i>tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép </i>
<i>đ-ợc biểu hiện</i>
<b>* KÕt ln:</b> <i>CN gen lµ ngµnh kÜ tht vỊ qui </i>
<i>tr×nh øng dơng KT gen</i>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- ứng dụng cơng nghệ gen</b>
gv yêu cầu hs đọc SGK để trả lời cõu
hỏi:
+ những u điểm của E.coli trong sx các
loại sp sinh học là gì?
gv nờu vn :
Bng k thut gen ngời ta đã đa nhiều
gen qui định tính trạng quí ( Năng suất,
hàm lợng dinh dỡng cao)…Từ giống
này sang giống khác. VD: chuyển gen
qui định tổng hợp B-caroten vào tế bào
cây lúa, tạo giống lúa giàu vitamin A,
chuyển 1 gen từ giống đậu cảu pháp
vào tế bào cây lúa, làm phát triển hàm
lợng sắt trong gạo lên 3 lần
3- Tạo động vật biến đổi gen
Gv yêu cầu hs đọc SGK, thảo luận
nhóm để nêu đợc các thành tựu chuyển
gen vào động vt
<b>1- Tạo ra các chủng vi sinh vật mới:</b>
Hs c lập đọc SGK, thảo luận nhóm cử đại
diện trình bày câu trả lời, các nhóm khác
nhận xét bổ sung, yêu cầu nêu đợc:
+ E.coli dễ nuôi cấy, sinh sản rất nhanh (sau
30 phút lại nhân đôi), phát triển sinh khối
nhanh
<i>→</i> E.coli đợc dùng để cấy gen mảnh
insurin của ngời trong sinh vật, giá thành để
<b>2- Tại sao giống cây trồng biến đổi gen:</b>
Hs đọc SGK thảo luận theo nhóm để nêu đợc
các thành tựu chuyển gen vào động vật. Đại
diện các nhóm trình bày ý kiến của mình
Hs đọc SGK, thảo luận theo nhóm để nêu đợc
các thành tựu chuểyn gen vào ĐV nêu đợc:
- Thành tựu chuyển gen vào ĐV còn rất hạn
chế, ngời ta đã nghiên cứu đợc gen sinh trởng
ở bò vào lợn, giúp hiệu quả tiêu hố thức ăn
cao hơn, ít mỡ hơn lợn bình thờng, nhng
cũng có tác động phụ có hại cho ngời tiêu
dùng ( tim nở to, loột d dy, viờm da)
<b>Hot ng 3</b>
<b>III- Khái niệm công nghệ sinh học</b>
Gv yêu cầu hs nghiên cứu mục III SGK
để trả lời các câu hỏi sau:
- CN sinh học là gì? gồm những lĩnh
vực nào?
+ Tại sao CNSH là hớng đợc u tiên đầu
t và phát triển?
khác nhận xét, bổ sung yêu cầu nêu đợc:
<i><b>*CNSH là 1 ngành công nghệ sử dụng tế </b></i>
<i><b>bào sống và các quá trình sinh học để tạo </b></i>
<i><b>ra các sp sinh học cần thiết cho con ngời.</b></i>
<i>- CNSH gåm: CN lên men, CN tế bào, CN </i>
<i>enzim, CN chuyển nhân và chuyển phôI, </i>
<i>CNSH sử lí môi trờng, CN gen</i>
*CNSH đợc coi là hớng u tiên và phát triển vì
giá trị sản lợng cảu 1 số chế phẩm CNSH trên
thế giới dự kiến năm 2010 sẽ đạt 1.000 tỉ
đola mĩ
<b>IV- Cñng cè</b>
<b>-</b> Gv yêu cầu hs đọc chậm phần tóm tắt cuối bài và nêu lên các nội dung chủ yếu
<b>-</b> Trả lời 1 số câu hỏi cuối bi
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
<i>Soạn: 19/12/ 2011</i>
<i>Giảng:25/12/ 2011</i>
<b> TiÕt 35: </b>
<b>1- Kiên thức</b>
- Hs tự hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn đời sống và sx
<b>2- Kü năng</b>
Rốn luyn t duy tng hp v h thng hoỏ kiến thức
<b>3- Thái độ</b>
- Giáo dục ý thức tìm hiểu ứng dụng sinh học vào đời sống
<b>B- Chuẩn bị</b>
Giáo viên: tranh ảnh liên quan đến phần di truyền
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II- Kiểm tả bài cũ</b>
1) KÜ thuËt gen là gì? gồm những khâu co bản nào? Công nghệ gen là gì?
<b>III- Bài ôn tập</b>
<b>Hot ng 1</b>
<b>I- Hệ thống hố kiến thức</b>
gv chia nhóm nhỏ hs và yêu cầu:
+ 2 nhóm cùng nghiên cứu 1 nội dung
+ Hoàn thành các bảng kiến thức từ
40.1 đến 40.5
gv qs các nhóm hớng dẫn các nhóm
ghi những kiến thức cơ bản
Gv chữa bài cách:
+ Yờu cu cỏc nhóm thơng báo kết quả
và nhận xét, bổ sung cho nhau <i>→</i> gv
đánh giá và giúp hs hoàn thiện kiến
thức
Gv treo bảng phụ và ghi nội dung đáp
án đúng các bảng từ 40.1 đến 40.5
SGK tr. 129 <i>→</i> 131
Hs các nhóm trao đổi thống nhất ý kiến hồn
thành nội dung đó.
- Sauk hi nghe nhËn xÐt vµ bỉ sung kiÕn thøc
cđa gv, các nhóm tự sửa chữa và ghi vào vở
bài tËp
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Trả lời câu hỏi ôn tập</b>
Gv yêu cầu hs trả lời 1 số câu hỏi tr.
117 còn lại hs tự tar lời.
+ Trả lời các c©u hái 1, 2, 3, 5
Gv cho thảo luận tàon lớp để hs đợc
Gv nhận xét hoạt động của hs và giúp
hs hồn thiện kiến thức
Hs tiếp tục trao đổi nhóm, vận dụng các kiến
thức vừa hệ thống ở hoạt động trên để thống
nhất ý kiến trả lời yêu cầu:
<b>Câu1</b>: Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa gen
và tính trạng cụ thể:
+ Gen là khn mẫu để tổng hợp mARN
+ mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi
axitamin cấu thành nên Protein.
+ Protein chịu tác động của mơi trờng biểu
hiện thành tính trạng
<b>C©u 2:</b>
- KiĨu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu gen
và môi trờng
- Vận dụng bất kì 1 giống nào (kiểu gen)
muốn có năng suất (số lợng kiểu hình) cần
đ-ợc chăm sóc tốt (ngoại cảnh)
<b>Câu 3: </b>Nghiên cứu di truyền ngời phải có PP
thích hợp vì:
+ Ngi sinh sn muộn, đẻ ít con
+ Khơng thể áp dụng các PP lai và gây đột
biến vì lí do xã hội
<b>C©u 4</b>: Ưu thế của công nghệ tế bào:
+ Chỉ nuôi cấy tế bào mô trên môi trờng dinh
dỡng nhân tạo <i></i> tạo ra các cơ quan hoàn
chỉnh
+ Rút ngắn thời gian tạo giống
+ Ch ng to cỏc c quan thay thế các cơ
quan bị hỏng ở ngời
<b>IV- Củng cố</b>
<b>-</b> Gv yêu cầu hs nhắc lại 1 số kh¸i niƯm: kÜ tht gen, CN gen, CN sinh häc
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hái SGK
- §äc mơc: “em cã biÕt”
Ngày kiểm tra: 27/12/2011
<b>Tiết 36.</b> <b> kiÓm tra häc kú I</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây:</b>
a. A = G , T = X . b. A + T = X + G.
c. A + G = T + X. d. Cả a, b và c.
<i><b>Câu 2:</b> <b>Đơn phân của prôtêin là :</b></i>
a. Nuclêôtit . b. Ribô nuclêôtit. c. Axit nuclêit. d. Axit amin
<i><b>Câu 3:</b><b>Ở người, nếu bộ NST có 3 NST số 21 thì mắc hội chứng nào?</b></i>
a. Bệnh Tơcnơ b. Bệnh ung thư c. Bệnh Đao d. Bệnh câm điếc bẩm
sinh.
<i><b>Câu 4 Câu nào đúng: Khi nói đến mối quan hệ giữa ARN và prơtêin?</b></i>
a. Trình tự các nuclêơtit trên tARN quy định trình tự các axit amin trong prơtêin.
b. Trình tự các nuclêơtit trên mARN quy định trình tự các axit amin trong prơtêin.
c. Trình tự các nuclêơtit trên rARN quy định trình tự các axit amin trong prơtêin.
d. Trình tự các nuclêơtit trên ADN quy định trình tự các axit amin trong prôtêin.
<i><b>Câu 5</b> <b>Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thơng tin quy định cấu trúc của </b></i>
<i><b>prôtêin cần tổng hợp?</b></i>
a. mARN . b. tARN. c. rARN d. Cả a, b và c.
<i><b>Câu 6. </b></i> <i><b>Ở cây cà chua gen A quy định quả màu đỏ (trội), gen a quy định quả màu vàng </b></i>
<i><b>( lặn). Phép lai nào sau đây để thu được 75% quả đỏ : 25% quả vàng ? </b></i>
a. P: AA X aa b. P: Aa X Aa
c. P: AA X Aa d. P: Aa X aa
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm )</b>
<b>Câu 1.</b> Nêu và giải thích qui luật phõn ly c lp ca Menden
<b>Câu 2.</b> Nêu bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
<b>Câu 3.</b> HÃy giải thích mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình. Ngời ta vËn dơng
mèi quan hƯ nµy vµo thùc tiƠn sản xuất nh thế nào?
<b>ỏp ỏn </b>
<b>I/ TRC NGHIM ( 3 điểm )</b>
<i><b>Đúng mỗi câu được 0,25 đ</b></i>
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm )
<b>Câu 1 Mô tả cấu trúc không gian của ADN.</b>
-ADN là 1 chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song, xoắn đều quanh 1 trục theo chiều từ trái
sang phải. ( 0,5 đ)
- Các nuclêôtit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các liên kết hyđrô tạo thành cặp, và liên
kết với nhau theo NTBS, trong đó A liên kết với T , cịn G liên kết với X. ( 0,75 đ)
- Mỗi chu kì xoắn cao 34A0<sub> gồm 10 cặp nuclêơtit , đường kính vịng xoắn là 20A</sub>0
( 0,5 đ)
<b> Hệ quả </b>
<b> - Biết trình tự sắp xếp các nuclêơtit của mạch này ta suy ra trình tự sắp xếp các nuclêôtit</b>
của mạch kia. ( 0,25 đ)
- Theo NTBS, trong phân tử ADN số A= T, G = X suy ra A + G = T + X ( 0,5 đ)
<b>Câu 2 Đột biến gen là gì ? Tại sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật ? </b>
<b>( 2đ )</b>
- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới 1 hoặc 1 số cặp
nuclêôtit.
( 0,5 đ)
- Đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật
Vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen đã qua chọn lọc tự nhiên và duy trì lâu
đời trong điều kiện tự nhiên, gây ra những rối loạn trong q trình tổng hợp prơtêin. ( 1 đ)
<b>Câu 3 Để xác định được kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội, người ta sử dụng </b>
<b>phương pháp nào ? Hãy trình bày phương pháp đó và lấy ví dụ minh họa. ( 3 đ )</b>
Để xác định được kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội, người ta sử dụng phương pháp lai
phân tích. ( 0,25 đ)
<b>- Phương pháp lai phân tích: Cho cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen lai với </b>
cá thể mang tính trạng lặn. ( 0,75 đ)
+ Nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp.
( 0,5 đ)
VD P : ( Hoa đỏ ) AA X aa ( Hoa trắng)
G A a
F1 Aa ( 0,5 đ)
KQ KH: 100% Hoa đỏ
KG: Aa
+ Nếu kết quả của phép lai là phân tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen dị hợp.
( 0,5 đ)
VD P : ( Hoa đỏ ) Aa X aa ( Hoa trắng)
G A a a
F1 Aa aa ( 0,5 đ)
KQ KH: 50% Hoa đỏ : 50% Hoa trắng
KG: Aa : aa
<b>TiÕt 37: </b>
<b>A- Mục tiêu</b>
<b>1- Kiên thøc</b>
- Hs nắm đợc khái niệm thoái hoá giống
- Hs hiểu trình bày đợc ngun nhân thối hố của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao
phấn và giao phối gần ở động vật, vai trò trong chọn giống
- Học sinh trình bày đợc PP tạo dịng thuần ở cõy ngụ
<b>2- K nng</b>
Rèn kĩ năng:
- Quan sát hình, phát hiƯn kiÕn thøc
- Tỉng hỵp kiÕn thøc
- Hoạt động nhóm
<b>B- Chuẩn bị</b>
Tranh phãng to h×nh 34.1 (tr. 99) 34.3 ( tr.100)
T liƯu vỊ sù tho¸i ho¸
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- ổn định tổ chức lớp</b>
Sĩ số: Vắng:
<b>II- Bài míi</b>
*Mở bài: Vì sao trong luật hơn nhân và gia đình ngời ta nghiêm cấm giao phối cận huyết?
Vậy chúng ta đi tìm hiểu nội dung bài.
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Hiện tợng thoái hoá</b>
Gv nêu câu hỏi
+ Hiện tợng thoái hoá ở động vật và
thực vật đcợ biểu hiện ntn?
+ Theo em vì sao dẫn đến hiện tợng
thối hố?
+ T×m VD vỊ hiện tợng thoái hoá?
Gv yêu cầu hs khái quát hoá kiÕn thøc
Gv hái:
<b>a) Hiện tợng thoái hoá ở động vật và thực vật:</b>
hs nghiên cứu SGK tr 99, 100.
- Quan sát hình 34.1 và 34.2
- Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
+ Chỉ ra hiện tợng thoái hoá.
+ Lớ do dẫn đến thoái hoá ở động vật, thực vật.
- Đại diện nhóm trình bày <i>→</i> nhóm khác bổ
sung.
Hs nêu VD: hồng xiêm thoái hoá quả không ngọt,
ít quả. Bởi thoái hoá quả nhỏ, khô.
- Học sinh dựa vào kết quả ở nội dung trên khái
quát kiến thức
<b>*Kết luận:</b>
<i>- ở thực vật: cây ngô tự thụ phấn sau nhiều thế hệ, </i>
<i>chiều cao cây giảm, bắp dị d¹ng, h¹t Ýt.</i>
<i>- ở động vật: thế hệ con cháu sinh trởng, phát triển</i>
<i>yếu, quái tahi, dị tật bẩm sinh.</i>
<i>- LÝ do tho¸i ho¸:</i>
<i>+ ở thực vật: do tự thụ phấn ở cây giao phấn</i>
<i>+ ở động vật: do giao phi gn</i>
<b>b) Khái niệm</b>
Thế nào là thoái hoá?
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- Nguyên nhân của hiện tợng thoái hoá</b>
Gv nêu câu hỏi:
+ Qua cỏc th h t th phn hoặc giao
phối cận huyết tỉ lệ động hợp tử và tỉ lệ
dị hợp tử biến đổi ntn?
+ Tại sao thụ phấn ở cây giao phấn và
giao phối gần ở động vật lại gây hiện
t-ợng thoái hoá?
(Gv sử dụng tranh vẽ để minh hoạ)
- Gv cho đại diện các nhóm trình bày
đáp án bằng cách giải thích hình 34.3
phúng to.
Gv nhận xét kết quả các nhóm giúp hs
hoµn thiƯn kiÕn thøc.
Gv mở rộng: ở một số lồi động vật,
thực vật cặp gen động hợp khơng gây
hại nên khơng dẫn tới hiện tợng thối
hố <i>→</i> vẫn tiến hành giao phối gần
Hs nghiªn cøu SGK và trình bày 34.3 tr 100 và 101
<i></i> ghi nhí kiÕn thøc
- Trao đổi nhóm thống nhất trả lời câu hỏi
yêu cầu nêu đợc:
+ tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm. Tỉ lệ động
hợp trội và tỉ lệ động hợp lặn bằng nhau.
+ Gen lỈn thêng biĨu hiƯn tÝnh tr¹ng sÊu.
+ Gen lặn (thờng biểu) gây hại khi ở thể dị hợp
không đợc biểu hiện.
+ Các gen lặn khi gặp nhau ( thể đồng hp) thỡ biu
hin ra kiu hỡnh
- Đại diện nhóm trình bày trên hình 34.3 <i></i> các
nhóm khác theo dâi nhËn xÐt
*KÕt luËn:
<i>- Nguyên nhân hiện tợng thoái hoá do tự thụ phấn </i>
<i>hoặc giao phối cận huyết vì qua nhiều thế hệ tạo </i>
<i>ra các cặp gen động hợp lặn gây hại</i>
<b>Hoạt động 3</b>
<b>III- Vai trß cđa PP tù thơ phÊn vµ giao phèi cËn hut träng chän giống</b>
Gv nêu câu hỏi:
+ Ti sao t th phn bt buộc và giao
phối gần gây ra hiện tợng thoái hoá
nh-ng nhữnh-ng PP này vẫn đợc con nh-ngời sử
dng trong chn ging?
(Gv nhắc lại kn dòng thuần chủng)
Gv hoàn thiện kiến thức
Hs nghiên cứu SGK tr.101 và t liệu gv cung cấp trả
lời câu hỏi:
Yờu cu nờu đợc:
+ Do xuất hiện cặp gen đồng hợp
+ Con ngời dễ dàng loại bỏ tÝnh tr¹ng sÊu
+ Giữ lại tính trạng mong muốn nên to c ging
thun chng
- Hs trình bày <i></i> líp nhËn xÐt
*<b>KÕt ln:</b><i>vai trß cđa PP tù thơ phÊn giao phèi </i>
<i>cËn huyÕt trong chän gièng</i>
<i>+ Củng cố đặc tính mong muốn</i>
<i>+ Phát hiện gen sấu để loại bỏ ra khỏi quần thể</i>
<i>+ Chuẩn bị lai khác dòng để tạo u thế lai</i>
<b>IV- Cñng cè</b>
Gv kiểm tra hs bằng câu hỏi: Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật
gây nên hiện tợng gì? giải thích ngun nhân?
<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>
Häc bài, trả lời câu hỏi SGK
Soạn: 01/01/ 2012
Gi¶ng: 07/01/2012
<b> TiÕt 38: </b>
<b>1- Kiªn thøc</b>
- Hs nắm đợc 1 số khái niệm: u thế lai, lai kinh tế
- Hs hiểu và trình bày đợc:
+ Cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai, lí do khơng dùng cơ thể lai F1 để nhân giống
+ Các biện pháp duy trì u thế lai, PP tạo u thế lai
+ PP thờng dùng để tạo u thế lai kinh tế ở nc ta
<b>2- K nng</b>
Rèn kĩ năng:
- Quan sát hình, phát hiện kiến thức
- Giải thích hiện tợng bằng cơ sở KH
- Tổng hợp khái quát
<b>B- Chuẩn bị</b>
Tranh phóng to hình 35 SGK
Tranh 1 số giống động vật: bò, lợn, dê. Kết quả của phép lai kinh tế
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- KiĨm tra bµi cị</b>
1) Trong chọn giống ngời ta dùng 2 PP tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần nhằm mục
đích gì?
<b>II- </b>Bµi míi
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- hiện tợng u thế lai</b>
Gv nêu vấn đề:
+ So sánh cây và bắp ngô ở 2 dòng tự
thụ phấn với cây và bắp ngô ở cơ thể
lai F1 trong h×nh 35 SGK tr 102
Gv nhËn xÐt ý kiến của hs và dẫn dắt
<i></i> hin tng trờn c gi l u th
lai.
Gv nêu câu hỏi
<b> a) Kh¸i niƯm:</b>
hs qs hình phóng to hoặc hình SGK chú ý điểm
sau:
+ Chiều cao thân cây ngô
+ Chiều dài bắp, số lợng h¹t
<i>→</i> Cơ thể lai F1 có nhiều đặc điểm trội hơn
so với cây bố mẹ
+ Ưu thế lai là gì? cho VD về u thế lai
ở ĐV và TV?
Gv kết luận
Gv neu vn : để tìm hiểu cơ sở di
truyền của hiện tợng u thế lai hs trả lời
câu hỏi:
+ T¹i sao khi lai 2 dòng thuần chủng u
thế lai thĨ hiƯn râ nhÊt.
+ Tại sao u thế lai biểu hiện rõ nhất ở
thế hệ F1 sau đó giảm dần qua các thế
hệ?
Gv đánh giá kết quả và bổ sung kiến
thức về hiện tợng nhiều gen qui định 1
tt để giải thích
Gv hái tiÕp:
Muốn duy trì u thế lai con ngời đã làm
gì?
*KÕt ln:
<i>¦u thÕ lai là hiện tợng cơ thể lai F1 có u thế </i>
<i>hơn hẳn so với bố mẹ về sự sinh trởng và phát </i>
<i>triển, khả năng chống chịu, ns, chất lợng</i>
<b>b) Cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai</b>
Hs nghiªn cøu SGK tr 102, 103
Chó ý VD: lai 1 dòng thuần có 2 gen trội và 1
dòng thuần có 1 gen trội
Yờu cu nờu c:
+ Ưu thế lai râ v× xt hiƯn nhiỊu gen tréi ë con
lai F1
+ Các thế hệ sau giảm do tỉ lệ di hợp giảm (hiện
tợng thoái hoá)
- Đại diện trình bày, lớp bổ sung
Hs áp dụng nhân giống vô tính
Hs tổng hợp kh¸i qu¸t kiÕn thøc
*KÕt ln:
- <i>Lai 2 dịng thuần ( kiểu gen đồng hợp) con lai </i>
<i>F1 có hầu hết các cặp gen ở TT dị hợp</i> <i>→</i> <i> chỉ</i>
<i>biểu hiện TT của gen trội.</i>
<i>- TT số lợng, hình thái, ns do nhiều gen trội qui </i>
<i>định</i>
<i>VD: P: AA bbcc x aaBBCC</i>
<i>F1: AaBbCc</i>
<b>Hoạt ng 2</b>
<b>II- Các phơng pháp tạo u thế lai</b>
Gv giới thiƯu: ngêi ta cã thĨ t¹o u thÕ
lai ë cây trồng và vật nuôi
Gv hỏi:
+ Con ngi ó tin hành tạo u thế lai ở
cây trồng bằng PP no?
+ Nêu VD cụ thể
gv nên giải thích thêm về lai khác dòng
và lai khác thứ
Gv hỏi:
Con ngi ó tin hành tạo u thế lai ở
vật nuôi bằng PP no?
Gv hỏi thêm
Hs nghiên cứu Sgk tr 103 và các t liệu su tầm
trả lời câu hỏi, yêu cầu chỉ ra 3 PP:
- Lai khác dòng: tạo 2 dòng tù thơ phÊn råi cho
giao phÊn víi nhau.
VD: ở ngô tạo đợc ngô lai F1 ns cao hơn từ
25-30% so với giống hiện có
- Lai khác thứ: để kết hợp giữa tạo u thế lai và
tạo giống mi
b) PP tạo u thế lai ở vật nuôi
Hs nghiên cứu SGK 103, 104 kết hợp tranh ảnh
về các gièng vËt nu«i.
Yêu cầu nêu đợc:
+ Phép lai kinh tế
+ áp dụng ở lợn và bị
- Hs trình bày, lớp b sung
*<b>Kt lun:</b>
<i>Lai kinh tế: kà cho giao phối giữa cặp vật nuôi </i>
<i>bố mẹ thuộc 2 dòng khác nhau rồi dùng con lai </i>
<i>F1 làm sản phẩm</i>.
+ Tại sao không dùng con lai kinh tế
để nhân giống?
Gv më réng:
+ Lai kinh tÕ thêng dïng con c¸i thc
gièng trong níc
+ áp dụng kĩ thuật giữ tinh đơng lạnh
Honsten hà Lan <i></i> con lai F1 chịu
đ-ợc nóng, lợng sữ phát triển
Vd: ln múng cỏi x lợn đại mạch
<i>→</i> lỵn con míi sinh nặng 0,8 kg, phát triển
nhanh, tỉ lệ nạc cao
<b>IV- Kim tra, ỏnh giỏ</b>
Gv hỏi: u thế lai là gì? cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai?
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
Học bài, trả lời câu hỏi SGK
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
Soạn: 8/01/ 2012
Giảng: 11/01/ 2012
<i><b>Soạn: 15/01/ 2012</b></i>
<i><b>Giảng: 18/01/ 2012</b></i>
<b>Tiết 40: thực hành</b>
<b>A- Mục tiêu</b>
<b>1- Kiên thức và kĩ năng</b>
- Hs nắm đợc các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn
- Củng cố lí thuyết về lai giống
- Tranh h×nh 38 SGK tr 112, tranh phãng to: cÊu t¹o hoa lóa
- Hai giống lúa hoặc ngô có cùng thời gian sinh trởng nhng khác nhau về chiều cao
cây, màu sắc, kích thớc hạt.
- K o, kẹp nhỏ, bao cách li, cọc cắm, nhÃn ghi CT lại, chậu trồng cây, bông
- Hoa bÇu, bÝ
- Mỏy chiếu, Bài giảng điện tử
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- Kiểm tra bài cũ</b>
1) Trong chọn giống cây trồng ngời ta sử dụng nhng PP nào? PP nào đợc xem là cơ bản?
Cho VD minh hoạ kết quả của mỗi PP đó?
2) Chọn giống cây trồng, thành tựu nổi bật nhất là ë lÜnh vùc nµo? (ë VN)
<b>II- Bµi míi</b>
<b>* Më bµi: </b>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- tìm hiểu các thao tác giao phấn</b>
Gv chia 4 nhóm hs
- gv yêu cầu:
+ Trình bày các bớc tiến hành giao
phÊn ë c©y lóa
- Gv có thể tiến hành nh sau:
+ Cho hs xem băng hình lần 1
+ Nêu rõ yêu cầu để hs nắm đợc
+ Cho hs xem lại băng hình 2 lần nữa
Gv đánh giá kết quả cỏc nhúm
Gv bổ sung giúp các nhóm hoàn thiện
kiến thøc
Gv yêu cầu: nhiều hs trình bày đầy đủ
3 bớc trong thao tác giao phấn (thụ
phấn)
Các nhóm đọc SGK chú ý các thao tác cắt, rắc
phấn, bao túi nilơng…
- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến, u cu nờu
+ Cắt vỏ trấu <i></i> khử nhị
+ Rắc nhẹ phấn lên nhuỵ
+ bao nilong bảo vệ
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến <i></i> các
nhãm kh¸c theo dâi nhËn xÐt bỉ sung
- Các nhóm theo dõi phần đánh giá và bổ sung
của gv
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv
<b>*Kết luận</b>: <i>giao phấn gồm các bớc:</i>
<i>- Bớc 1: chọn cây mẹ chỉ giữ lại 1 số bông và </i>
<i>hoa phải cha vỡ không bị dị hình, không quá </i>
<i>non hay già, các hoa khác cắt bỏ</i>
<i>- Bc 2: kh c cõy mẹ</i>
<i>+ C¾t chÐo vá chÊu ë phÝa bơng</i> <i>→</i> <i> lộ rõ nhị</i>
<i>+ Dùng kẹp gắp 6 nhị (cả bao phấn )ra ngoài</i>
<i>+ Bao bông lúa lại, ghi rõ ngày th¸ng</i>
<i>- Bíc 3: Thơ phÊn</i>
<i>+ Cấy phấn từ hoa đực rắc lên nhuỵ của hoa ở </i>
<i>cây mẹ (lấy kẹp đặt cả bao phấn lên đầu nhuỵ </i>
<i>hoặc lắc nhẹ hoa cha khử đực để phấn rơi lên </i>
<i>+ Bao nilông ghi ngày tháng</i>
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- Bỏo cỏo thu hoch</b>
Gv yêu cầu:
+ Trình bày đợc các thao tác giao phấn
+ Phân tích ngun nhân thành cơng và
cha thành cơng ở bài thực hành
<i>Hs xem l¹i néi dung võa thùc hiƯn</i>
<i>- Phân tích nguyên nhân do:</i>
<i>+ Thao tác</i>
<i>+ Điều kiện tự nhiªn</i>
<b>IV- Cđng cè</b>
Gv nhËn xÐt bi thùc hành
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
<i>Soạn:29/01/ 2012</i>
<i>Giảng: 01 v 04/02/2012</i>
<b> TiÕt 41, 42: thực hành</b>
<b>A- Mục tiêu</b>
- Hs biết cách su tầm t liệu, biết cách trng bày t liệu theo các chủ đề
- Hs biết phân tích so sánh và báo cáo những điểm rút ra từ t liệu
<b>B- Chn bÞ</b>
- T liƯu nh SGK tr 114
- Kẻ bảng 39 tr 115 SGK
- Máy chiếu, bài giảng điện tử.
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của hs</b>
<b>II- TiÕn hµnh</b>
Gv chia líp thµnh 4 nhóm: 2 nhóm cùng tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi, 2
nhóm cùng tìm hiểu thành tựu chän gièng c©y trång”
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thc</b>
<b>Hot ng 1</b>
<b>I- Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng</b>
Gv nêu yêu cầu:
+ Hóy sp sp tảnh ảnh theo chủ đề:
thành tựu chọn giống vật nuôi và cây
trồng
gv ghi nhận xét vào bảng 39, 40
- Gv qs và giúp đỡ các nhóm hồn
thành cơng việc
Hs c¸c nhãm thùc hiƯn
+ 1 số hs dán tranh vào giấy khổ to theo logic của
chủ đề.
+ 1 sè hs chuÈn bÞ néi dung
+ Nhãm thèng nhÊt ý kiến hoàn thành bảng 39
SGK
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- bỏo cỏo thu hoạch</b>
Gv yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
Gv nhận xét và đánh giá kết quả các
nhóm
Hs mỗi nhóm báo cáo cần:
+ Treo tranh của nhóm
+ Cử 1 đại diện thuyết minh
+ Yêu cầu: nội dung phù hợp với tranh dán.
- Các nhóm theo dõi và có thể đa câu hỏi để
nhóm trình bày trả lời
<b>TT Tªn giống</b> <b>Hớng sử dụng</b> <b>Tính trạng nổi bật</b>
1 Giống bò:
+ Bò sữa Hà Lan
+ Bò sin - Lấy thịt
- Có khả năng chịu nóng
- Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao
2 - Giống lợn
+ Lợn ỉ móng cái
+ Ln Bocsai - Lấy con giống- Lấy thịt - Phát dục sớm. đẻ nhiều, nhiều nạc, tăng tr-ởng nhanh
3 - Giống gà
+ Gà rôtri
+ G tam hong - Ly con ging- Ly thịt - Phát dục sớm. đẻ nhiều, nhiều nạc, tăng tr-ởng nhanh
4 - Giống vịt
+ Vịt cỏ, vịt bầu - Lấy thịt, trứng - tăng trọng nhanh- đẻ nhiều trứng
<b>IV- Củng cố</b>
<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Gv thu vở 1 số hs để kiểm tra
- Gv nhận xét về thái độ học tập của hs trong 2 tit thc hnh
<b>D- Rỳt kinh nghim</b>
<i>Soạn: 05/02 /2012</i>
<i>Giảng: 08 /02 /2012</i>
<b>Sinh vật và môi trờng</b>
<b>Chơng I: Sinh vật và môi trờng</b>
<b>Tiết 43: </b>
<b>1) Kiến thức</b>
- Hs phát biểu đợc k/n chung về môi trờng sống, nhận biết các loại môi trờng sống của
sinh vật.
- Phân biệt đợc nhân tố sinh thái: nhân tố vô sinh, hữu sinh đặc biệt là nhân tố con ngời
- Hs trình bày đợc khái niệm giới hạn sinh thái
<b>2) KÜ năng</b>
Quan sát tranh hình nhận biết kiến thức
K nng hot động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích thực tế
<b>B- Chuẩn bị</b>
Tranh h×nh 41.1 SGK
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II- </b>Bµi míi
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Môi trờng sống của sinh vật</b>
Gv viết sơ đồ lên bảng nh sau:
Thá rõng
Hs theo dõi sơ đồ trên bảng
Gv: thá sống trong rừng chịu ảnh hởng của
những yếu tố nào?
Gv tổng kết tất cả các yếu tố tạo nên môi
tr-ờng sống của thỏ
+ Môi trờng sống là gì?
gv giúp hs hoàn chỉnh khái niệm
gv yờu cu hs hon chỉnh bảng 41.1 SGK tr
119 và quan sát các tranh hình đã chuẩn bị
<i>→</i> gv hái:
+ Sinh vËt sống trong những môi trờng nào?
Gv chốt lại; có 4 loại môi trờng
- i din hs lờn bng hon thnh sơ đồ, hs
khác nhận xét bổ sung.
<b>*KÕt luËn</b><i>: m«i trêng sèng</i>
<i>- Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất</i>
<i>cả những gì bao quanh có tác động trực </i>
<i>tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển </i>
<i>sinh sn ca sinh vt</i>
Hs dựa vào bảng 41.1 kể tên các sinh vật và
môi trờng sống khác
Hs khỏi quỏt v i n kt lun
<b>*Kt lun</b>:
<i>- Các loại môi trờng</i>
<i>+ Môi trêng níc</i>
<i>+ Mơi trờng trên mặt đất, khơng khí</i>
<i>+ Mơi trng trong t</i>
<i>+ môi trờng sinh vật</i>
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- Các nhân tố sinh thái của môi trờng</b>
+ Thế nào là nhân tố vô sinh?
Gv nêu yêu cầu:
+ Hoàn thành bảng 41.2 SGK tr 119
+ Nhận biết nhân tố vô sinh, nhân tố
hữu sinh.
Gv ỏnh giỏ hot động của nhóm và
nêu yêu cầu hs rút ra kết luận về nhân
tố sinh thái
Gv hái:
+ Phân tích những hoạt động của con
ngời?
Gv mở rộng bằng cách nêu câu hỏi:
+ Trong một ngày ánh sáng mặt trời
chiếu lên mặt đất tăng, giảm ntn?
+ ở nớc ta độ dài ngày vào mùa hè và
mùa đơng có gì khác nhau?
+ Sự tăng, giảm nhiệt độ trong 1 năm
diễn ra ntn?
Gv giúp hs nêu nhận xét chung về tác
động của nhân tố sinh thái
Hs nghiªn cøu SGK tr 119
Hs qs sơ đồ về môi trờng sống của thỏ ở mục 1
- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến điền vào bảng
41.2
hs rót ra kÕt ln
<b>* Nh©n tè v« sinh:</b>
<i>- Khí hậu gồm: nhiệt độ, ánh sáng, gió…</i>
<i>- Nớc: nớc ngọt, mặn, lợ…</i>
<i>- Địa hình: thổ nhỡng, cao, loi t.</i>
<b>*Nhân tố hữu sinh:</b>
<i>- Nhõn t sinh vật: các vi sinh vật nấm, thực vật,</i>
<i>động vật</i>
<i>- Nh©n tè con ngêi</i>
<i>+ Tác động tích cực: cải tạo, nuôi dỡng, lai </i>
<i>ghép…</i>
<i>+ Tác động tiêu cực: săn bắn, đốt phá.</i>
<i>Hs thảo luận nhóm nêu đợc:</i>
<i>+ ¸nh s¸ng trong ngày tăng dần vào buổi tra rồi</i>
<i>lại giảm dần.</i>
<i>+ Mựa hè dài hơn mùa đông </i>
<i>+ Mùa hè nhiệt độ tăng cao, màu đông nhiệt độ </i>
<i>xuống thấp.</i>
<i>*NhËn xÐt:</i>
<i>- các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật tăng</i>
<i>giảm theo từng mơi trờng và thời gian</i>
<b>Hoạt động 3</b>
<b>III- T×m hiểu giới hạn sinh thái</b>
Gv nêu câu hỏi:
+ Cỏ rụ phi ở VN sống và phát triển ở
nhiệt độ nào?
Hs qs hình 41.2 SGK tr.120 <i>→</i> trao đổi nhóm
thống nhất ý kiến.
+ Tõ 50<sub>C </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub> 42</sub>0<sub>C</sub>
+ ở nhiệt độ nào cá rôphi sống và phát
triển tốt nhất?
+ Tại sao ngoài nhiệt độ t 5- 420<sub>C thỡ </sub>
cá rô sẽ chết?
Gv đa thêm ví dụ:
+ Cây mắm biển C% Nacl (0,36-
0,5%)
+ Cây thông đuôi ngựa C% Nacl > 4%
<i></i> Cú nhận xét gì về khả năng chịu
đựng của sinh vật với mỗi nhân tố sinh
thái?
<i>→</i> Từ đó đa ra khái niệm
+ Vì quá giới hạn chịu đựng
Hs đa ra nhận xét từ đó rút ra khái niệm
<b>*Khái niệm:</b>
<i>Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ </i>
<i>thể sinh vật đối với 1 nhân tố sinh thỏi nht nh</i>
<b>IV- Củng cố</b>
- Hs trả lời câu hỏi: môi trờng là gì?
- Phân biệt nhân tố sinh thái
- Thế nào là giới hạn sinh thái? cho VD?
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Ôn lại kiến thức sinh thái thực vật lớp 6
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
<i>Soạn:05/02/2012</i>
<i>Giảng: 11/02/2012</i>
<b>Tiết 44: </b>
<b>A- Mơc tiªu</b>
<b>1) KiÕn thøc</b>
- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật với môi trờng
<b>2) Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng hoạt ng nhúm
- K nng khỏi quỏt hoỏ
- Kĩ năng t duy logic
<b>B- Chuẩn bị</b>
- Tranh hình SGK
- Bảng phụ bảng 42.1 SGK tr. 123, b¶ng phơ b¶ng 42.1 tr. 140SGK
- Một số cây: lá lốt, vạn niên thanh, lá lúa
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- Kiểm tra bài cũ:</b>
1) Khi ta đem 1 cây phong lan từ trong rừng về trồng ở vờn nhà, những nhân tố sinh thái của
môi trờng tác động lên cây phong lan sẽ tăng giảm. Em hãy cho biết những tăng giảm của
nhân tố sinh thái đó?
<b>II- Bµi míi</b>
<i><b>*Mở bài: Sử dụng phần đặt vấn đề ở SGK, có 1 nhân tố sinh thái đã ảnh hởng rất nhiều </b></i>
đến đời sống của các sinh vật trên trái đất đó là nhân tố ánh sáng…
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- ảnh hởng cảu ánh sáng lên đời sống thực vật</b>
Gv nêu vấn đề: ánh sáng nh hng n hỡnh
thái và sinh lí của cây ntn?
Gv nhận xét bổ sung.
Gv cho hs qs cây lá lốt, vạn niên thanh, cây
lúa.. hỏi:
+ Giải thích cách sếp lá trên thân cây của
cây lúa và cây lá lốt?
+ Sự khác nhau giữa 2 cách sếp lá này nói
lên điều gì?
- Ngời ta phân biệt cây a bóng và cây a sáng
Gv liên hệ:
- Em hÃy kể tên cây a sáng và cây a bóng mà
em biết?
- Trong nụng nghip ngi nông dân đã ứng
dụng điều này vào sx ntn? Và có ý nghĩa gì?
Hs nghiªn cøu SGK tr 122 <i></i> thảo luận
nhóm hoàn thành bảng 42.1 SGK tr 123
<i></i> hs lên điền bảng phụ
Hs qs trả lời:
+ Cây lá lốt, lá sếp ngang, nhận nhiều ánh
sáng.
+ Cây lá lúa: Lá sếp nghiêng tránh tia nắng
chiếu thẳng gãc <i>→</i> gióp thùc vËt thÝch
nghi víi m«i trêng.
Hs nghiên cứu SGK trả lời đợc ý sau:
*<b>Kết luận:</b>
<i>- Nhóm cây a sáng: gồm những cây sơng </i>
<i>nơi quang óng.</i>
<i>- Nhóm cây a bóng: gồm những cây sống </i>
<i>→</i> <i> trồng cây xen kẽ để tăng năng suất </i>
<i>và tiết kiệm đất.</i>
VD: trồng đỗ dới cây ngô
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống của động vật</b>
Gv yêu cầu:
+ Nghiªn cøu TN SGK tr 123
+ Trả lời câu hỏi: ánh sáng có ảnh
h-ởng tới động vật ntn?
Gv tiÕp tơc c©u hái:
+ Kể tên những động vật thờng kiếm
ăn lúc chập choạng tối, ban đêm, buổi
sáng sớm, ban ngày?
+ Tập tính kiếm ăn và nơi ở của động
vật liên quan với nhau ntn?
Hs nghiªn cøu TN:
- Th¶o ln nhãm <i>→</i> kÕt ln vỊ ¶nh hëng của
ánh sáng: chọn 1 trong 3 phơng án
<i></i> kết luận về ảnh hởng của ánh sáng:
Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét và bổ sung
Hs đọc SGK tr 124 kể tên
Hs: nhiều loài….nơi ở phù hợp với tập tính kiếm
ăn VD: lồi ăn đêm hay ở trong hang tối.
+ Gà thờng đẻ trứng vào ban ngày
+ Vịt đẻ trứng ban đêm
+ Mùa xuân nếu có nhiều ánh sáng cá
chép đẻ trứng sớm hơn
Gv kết luận về ảnh hởng của ánh sáng
tới động vật
Gv liªn hƯ:
- Trong chăn ni ngời ta có biện pháp
kĩ thuật gì để tăng năng suất?
thành những nhóm thích nghi với những điều
kiện chiếu sáng ngày đêm.
<b>*KÕt luËn</b>:
<i>- ánh sáng ảnh hởng tới các hoạt động của động </i>
<i>vật: nhận biết, định hớng di chuyển trong khơng </i>
<i>- Nhóm động vật a sáng: gồm những động vật </i>
<i>hoạt động ban ngày</i>
<i>- Nhóm động vật a tối: Gồm những động vật </i>
<i>hoạt động về ban đêm sống trong hang, hốc đất.</i>
Hs cã thĨ nªu:
+ Chiếu sáng để cá đẻ
+ Tạo ngày
nhân tạo để gà, vịt đẻ nhiều trứng
<b>IV- Cñng cè</b>
Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi:
- Nêu sự khác nhau giữa thực vật a bóng và thực vật a sáng?
- Sắp sếp các cây sau vào nhóm thực vật a bóng va fthực vật a sáng cho phù hợp: cây
bàng, cây ỏi, cây ngải cứu, cây thài lài, phong lan, hoa sữa, cá dấp, ổi, táo
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- §äc mơc “em cã biÕt”
<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>
<b>TiÕt 45: </b>
<b>A- Mơc tiªu</b>
<b>1) KiÕn thøc</b>
- Hs nêu đợc những ảnh hởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm mơi trờng đến
các đặc điểm hình thái sinh lí và tập tính của sinh vật
- Qua bài hs giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật trong tự nhiên từ đó có biện pháp
chăm sóc sinh vt thớch hp
<b>2) Kĩ năng</b>
- Rốn k nng t duy, tổng hợp, suy luận
- Kĩ năng hoạt động nhóm
<b>B - Hoạt động dạy học</b>
<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
SÜ sè: V¾ng:
<b> II- KiĨm tra bµi cị:</b>
1) Tìm đặc điểm khác nhau giữa thực vật a sáng và a bóng? Cho VD cụ thể?
2) ánh sáng có ảnh hởng tới động vật ntn?
<b>II- </b>Bµi míi
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Tìm hiểu ảnh hởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật</b>
Gv nêu vấn đề 1 ảnh hởng của nhiệt độ
lên hình thái và đặc điểm sinh lớ ca
sinh vt
Gv nêu câu hỏi:
+ Sinh vt sống đợc ở nhiệt độ ntn?
+ Nhiệt độ ảnh hởng tới cấu tạo cơ thể
sinh vật ntn?
Gv nhận xét hạot động của các nhóm
Gv nêu vấn đề 2: nhóm sinh vt bin
nhit, hng nhit
- Gv yêu cầu
+ Phân biƯt sinh vËt h»ng nhiƯt víi sinh
vËt biÕn nhiƯt?
+ Hoµn thành bảng 43.1
<i></i> gv túm tt ni dung ó tho luận
+ Nhiệt độ ảnh hởng lên đời sống sinh
vật ntn?
- Gv mở rộng: nhiệt độ môi trờng tăng
giảm <i>→</i> sinh vật phát sinh biến dị để
thích nghi và hình thành tập tính
Hs nghiªn cøu SGK tr 126 và 127 (VD1 và 2)
tảnh và ảnh su tÇm
- Thảo luận nhóm <i>→</i> thống nhất ý kiến yêu
cầu nêu đợc:
+ Phạm vi nhiệt độ mà sinh vật sống đợc là
00<sub>C</sub> <i><sub>→</sub></i> <sub> 50</sub>0<sub>C</sub>
+ Nhiệt độ ảnh hởng tới quang hợp, hơ hấp,
thốt hơi nớc.
+ Thực vật: lá tầng cutium dày, rụng lá…
+ Động vật: có lơng dầy, dài, kích thớc lớn…
- Đại diện nhóm trình bày đáp án, nhóm khác
bổ sung.
- Hs nghiên cứu SGK tr 127 (VD3 bảng 43.1
hs khái quát kiÕn thøc tõ néi dung trªn nªu kÕt
luËn:
*kÕt luËn:
<i>- Nhiệt độ mơi trờng ảnh hởng tới hình thái, </i>
<i>hoạt động sinh lí của sinh vật.</i>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- ảnh hởng của độ ảm lên đời sống sinh vt</b>
Gv yờu cu:
Hoàn thành bảng 43.2
Gv cha bi bng cách chiếu phim của
1 vài nhóm để lớp nhận xột.
Gv tiếp tục nêu câu hỏi:
+ Ni sng nh hng ti c im no
ca sv?
Gv chữa bài tập bằng cách cho các
nhóm trình bày và nhận xét.
Gv hỏi:
+ Độ ẩm ảnh hởng tới đời sống sinh
vật ntn?
*Liên hệ: trong sx ngời ta có biện pháp
Hs tra đổi nhóm tìm VD để hồn thành bảng
43.2
- C¸c nhóm trình bày nhận xét và bổ sung (nếu
cần)
- Cỏc nhóm thảo luận dựa vào bảng, nội dung
vừa hồn chỉnh, tranh ảnh động, thực vật.
Yêu cầu nêu đợc:
+ ¶nh hởng tới hình thái: Phiến lá, mô giậu da,
vẩy.
+ ảnh hởng tới sinh trởng và phát triển.
+ Thoát hơi nớc, giữ nớc.
Hs khái quát kiến thức từ nội dung th¶o ln
<i>→</i> kÕt ln
*KÕt ln:
<i>- Sinh vật thích nghi với mơi trờng sống có độ </i>
<i>ẩm khác nhau</i>
<i>- H×nh thành các nhóm sinh vật</i>
<i>+ Thực vật:</i>
<i>- Nhóm a ẩm - Nhóm chịu hạn</i>
<i>+ Động vËt: - Nhãm a Èm</i>
- Nhóm a khô
<b>IV- Củng cố</b>
Gv nêu câu hỏi củng cố néi dung chÝnh cđa bµi
<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em cã biÕt”
- Su tầm t liệu về cây, nốt dễ u, a y
<i>Soạn: 13/02/ 2012</i>
<i>Giảng: 18/02/ 2012</i>
<b>Tiết 46</b>
<b>A- Mục tiêu</b>
<b>1) Kiến thức</b>
- Hs hiểu và trình bày đợc thế nào là nhân tố sinh vật
- Nêu đợc những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và khác loài
- Thấy đợc lợi ích của mối quan hệ giữa các sinh vật
<b>2) KÜ năng</b>
Rèn kĩ năng qs tranh, khái quát tổng hợp kiến thức
<b>B- Chuẩn bị</b>
Tranh hình SGK
<b>C- Hot ng dy hc</b>
<b> I- Kiểm tra bài cũ</b>
1) Độ ẩm ảnh hởng đến đời sống sv ntn?
2) Trong sx ngời ta có biện pháp, kĩ thuật gì để tăng năng suất cây trồng và vật nuôi?
<b>II- </b>Bài mới
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Quan hệ cùng loài</b>
Gv yêu cầu hs hãy chọn những tranh thể
hiÖn mèi quan hÖ cïng loài <i></i> trả lời câu
hỏi:
+ Khi có gió bÃo thực vật sống cùng nhóm
có lợi gì so với sèng riªng?
+ Động vật sống bầy đàn có lợi gì?
gv yêu cầu hs làm bt SGk tr 131 chọn câu
trả lời đúng và giải thích.
+ Sinh vËt cïng loµi có những mối quan hệ
+ Mi quan h ú có ý nghĩa ntn?
Gv mở rộng: có ý nghĩa:
+ ở thực vật: còn chống đợc sự mất nớc
+ ở động vật: chịu đợc nồng độ độc cao
hơn sống riêng lẻ, bảo vệ đợc những con
non và yếu.
Gv kÕt luËn
*Liên hệ:Trong chăn nuôi ngời dân đã lợi
dụng mối quan hệ hỗ trợ cùng lồi để làm
gì?
Hs: ……..ít bị gió bẻ gãy……..đổ gãy..
Hs: ……..bảo vệ đợc nhau
Hs: TĐ nhóm thống nhất yêu cầu nêu đợc:
Hs: quan hệ: hỗ trợ
Cạnh tranh
Hs nêu ý nghĩa
*Kết luận:
<i>- Các sinh vật cùng loài sống cùng nhau, </i>
<i>liên hệ với nhau, hình thành nên nhóm cá </i>
<i>thể</i>
<i>- Trong nhúm cú những mối quan hệ:</i>
<i>+ Hỗ trợ: sv đợc bảo vệ tt hn, kim c </i>
<i>nhiu thc n.</i>
<i>+ Cạnh tranh: ngăn ngừa gia tăng số lợng </i>
<i>cá thể và sự cạn kiệt nguồn thức ăn</i>
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- Tìm hiểu quan hệ khác loài</b>
Gv cho hs quan sát tranh ảnh: hổ ăn
thỏ, hải quì và tôm kí c, cây nắp ấm
đang bắt mồi.
Yêu cầu:
+ Phân tích và gọi tên mối quan hƯ cđa
c¸c sinh vËt trong tranh.
- Gv đánh giá hoạt động của hs, giúp
hs hoàn thiện kiến thức.
Gv hỏi thêm:
+ HÃy tìm thêm VD về mối quan hệ
giữa sv khác loài mà em biết
- Gv yêu cầu hs nghiên cứu bảng 44
Gv më réng thªm:
- Một số sinh vật tiết ra chất đặc biệt
kìm hãm sự phát triển của sv xung
quanh gọi là mối quan hệ ức chế- cảm
nhiễm.
- Môc sv ăn thịt khác (SGK tr 152)
*Liên hệ:
Trong nụng nghip và lâm nghiệp con
ngời đã lợi dụng mối quan hệ giữa các
sinh vật khác lồi để làm gì? điều đó
có ý nghĩa ntn?
- Gv gi¶ng gi¶i: Việc dùng sv có ích
tiêu diệt sv có hại gọi là biện pháp sinh
học và không gây ô nhiễm m«i trêng
Gv kÕt ln
Hs qs tranh <i>→</i> TĐ nhóm thng nht ý kin
nờu c:
+ Động vật ăn thịt, con mồi
+ Hôc trợ nhau cùng sống
Hs có thể kể thêm: kí sinh giữa giun và ngời,
Hs da vo kin thc la chn <i></i> hs nhận
xét bổ sung.
Hs cã thĨ tr¶ lêi:
- Dùng sv có ích tiêu diệ sv gây hại VD: ong
mắt đỏ diệt sâu đục thân lúa…
<b>IV- Cđng cè</b>
Gv có thể dùng sơ đồ SGV tr. 153 để kiểm tra bằng cách các ô để trống và hs hồn
thành nội dung
<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Su tầm tranh ảnh về sv sống ở các môi trờng khác nhau
<i>Soạn: 20/02/ 2012</i>
<i>Giảng: 22/02/ 2012</i>
<b>Tiết 47 + 48 </b>
<b> </b>
<b>A- Mơc tiªu</b>
<b>1) KiÕn thøc</b>
- Hs tìm đợc dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh
vật ở môi trờng đã quan sát
<b>2) KÜ năng</b>
Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên
<b>B- Chuẩn bị</b>
Gv: dng c: kp ộp cõy, giấy báo, kéo cắt cây, giấy kẻ li, bút chì, vợt bắt côn trùng, lọ
túi nilong đựng động vật, dụng cụ đào đất nhỏ.
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II- Bµi thực hành</b>
- Tổ chức cho hs thăm quan thiên nhiên và tiến hành theo các bớc sau:
<b>Hot ng dy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1 (tiết I)</b>
<b>I- Tìm hiểu môi trờng sống của sv</b>
Gv hớng dẫn hs kẻ bng 45.1 SGK tr 135
vào vở, thay lên bảng là Các loại sv sống
trong môi trờng
Gv hng dẫn hs qs môi trơng fthiên nhiên
và trả lời các câu hỏi vào bản thu hoạch
+ Em đã quan sát đợc những sv nào? số
l-ợng ntn?
+ Theo em có những môi trờng sống nào
trong khu vực chúng ta vừa qs? Môi trờngg
nào có sx nhiều nhất? ít nhất? Vì sao?
Hs qs môi trờng tự nhiên theo nhóm rồi
hoàn thành bảng thu hoạch (Chú ý cac nội
dung trong bảng và hoàn thành nội dung
135)
Hs yờu cu nêu đợc:
<i>- Mơi trờng có điều kiện sống về nhiệt độ, </i>
<i>ánh sáng… thì số lợng sinh vật nhiều, số </i>
<i>loi phong phỳ.</i>
<i>- Môi trờng sống có điều kiện không </i>
<i>thuận lợi sinh vật có số lợng ít hơn</i>
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- ảnh hởng của ánh sáng tới hình thái lá cây</b>
Gv yêu cầu hs kẻ bảng 45.2 vào vở.
Gv yờu cầu hs thu lợm các loại lá có
Gv yªu cầu hs trả lời câu hỏi sau khi qs
song các loại lá trên.
+ T nhng c im ca phin lỏ em
hãy cho biết lá cây qs đợc là loại lá cây
nào? (a sáng, a bóng…)
gv nhận xét đánh giá hoạt động của cá
nhân và nhóm sau khi hồn thành nơi
dung 1 và 2
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Tìm hiểu mơi trờng sống của động vật</b>
Gv cho hs qs trại chăn ni hoặc mơ
hình VAC ở a phng.
Gv yêu cầu hs hoàn thành bảng 45.3
Gv nêu câu hỏi:
+ Em ó quan sỏt c nhng loi động
vật nào?
+ Những li động vật trên có đặc
điểm nào thích nghi với mơi trờng?
Gv lu ý u cầu hs điền thêm vào bảng
Gv ỏnh giỏ hot ng ca hs
Hs kẻ bảng 45.3 vào vë
Lu ý đặc điểm đó thích nghi với mơi trờng
ntn?
<b>IV- Cñng cè</b>
Gv thu vở của một số hs để kiểm tra
Gv nhận xét về thái độ của hs trong 2 tiết thực hành
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
<b>D- Rót kinh nghiệm</b>
<i>Soạn: 27/02/ 2012</i>
<i>Giảng: 03/3/ 2012</i>
<b>A- Mục tiêu</b>
<b>1) Kiến thøc</b>
- Hs nắm đợc khái niệm quần thể, biết cách nhận biết quần thể sinh vật, lấy ví dụ minh
hoạ
- Hs chỉ ra đợc các đặc trng cơ bản của quần thể từ đó thấy đợc ý nghĩa thực tin ca
nú.
<b>2) Kĩ năng</b>
- Rốn k nng hot ng nhúm
- Kĩ năng khái quát hoá, kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn
- kĩ năng phát triển t duy logic
<b>B- ChuÈn bÞ</b>
Tranh vẽ về quần thể động vật, thực vật
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- KiĨm tra bµi cị</b>
<b>II- Bµi míi</b>
<i><b>*Mở bài: Gv giới thiệu nội dung chơng và những v/đ sẽ học trong chơng sau đó đi vào bài </b></i>
cụ thể đầu tiên của chơng.
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Thế nào là 1 quần thể sinh vật?</b>
Gv cho hs quan sát tranh đàn bò, đàn kiến
bụi tre, rừng dừa <i>→</i> gv thông báo rằng
chúng đợc gọi là quần thể.
Gv yêu cầu hs hoàn thành bảng 47.1 <i>→</i> gv
đánh giá kết quả của hs và thông báo đáp án
đúng.
Gv yêu cầu hs kể thêm 1 số quần thể khác
mà em biết <i></i> hs phát biểu khái niệm
quần thể.
Gv nhận xét và giúp hs hoàn thành khái
niệm quần thể.
Gv mở rộng: 1 lồng gà, 1 chậu cá chép có
phải là quần thể hay không? tại sao?
- Hoàn thành bảng 47.1 <i>→</i> đại diện trả
lời đáp án <i>→</i> hs khác bổ sung.
- hs giải thích tại sao lại chọn VD đó
hs có thể kể thêm VD: Đàn ong, đàn chim,
hải âu…
*<b>Kh¸i niƯm:</b>
<i>Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể </i>
<i>cùng loài sinh sống trong 1 khoảng không </i>
<i>gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định, có</i>
<i>khả năng giao phối với nhau để sinh sản.</i>
VD: rừng cọ, đồi chè, đàn chim én…
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Những đặc trng cơ bản của quần thể</b>
Gv giới thiệu chung về 3 đặc trng cơ bản
của quần thể đó là: tỉ lệ giới tính, thành
phn nhúm tui, mt qun th.
Gv nêu câu hỏi:
+ Tỉ lệ giới tính là gì? tỉ lệ này ảnh hởng tới
quần thể ntn? Cho VD?
Gv kết luận và sử dụng câu hỏi mở rộng:
+ Trong chăn nuôi ngời ta áp dụng điều này
ntn?
Gv nờu vn : so sánh tỉ lệ sinh, số lựợng
cá thể ở hình 47 SGK tr 141
Gv nhận xét phần thảo luận của hs
Gv nêu câu hỏi:
+ Trong quần thể có nhiều nhóm tuổi nào?
+ Nhóm tuổi có ý nghĩa gì?
Gv nêu c©u hái:
+ Mật độ là gì? Mật độ liên quan đến yếu tố
nào trong quần thể?
Gv cã thĨ sư dơng câu hỏi liên hệ
<b>a) Tỉ lệ giới tính:</b>
hs: tự nghiên cứu SGK tr.140 <i></i> cá nhân
trả lời <i></i> nhËn xÐt bỉ sung
<i>→</i> Tuỳ từng lồi mà điều chỉnh tỉ lệ đực
cái cho phù hợp.
*<b>KÕt luËn: </b>
- <i>Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lợng cá thể </i>
<i>đực và cái </i>
<i>- Tỉ lệ giới tính đảm bo hiu qu sinh </i>
<i>sn.</i>
<b>b) Thành phần nhóm tuổi.</b>
Hs: quan sát hình trao đổi nhóm <i>→</i>
thống nhất câu trả lời, yêu cầu nêu đợc:
- Hình A: tỉ lệ sinh cao, số lợng cá thể phát
triển mạnh.
- Hình B: Tỉ lệ sinh, số lợng cá thể ổn định
- Hình C: Tỉ lệ sinh thấp, số lợng cá thể
giảm
<i>→</i> đại diện nhóm trình bày <i>→</i> nhóm
Hs nêu: có 3 nhóm tuổi <i>→</i> liên quan đến
số lợng cá thể <i>→</i> sự tồn tại của quần thể
*<b>Kết luận:</b> <i>nội dung bảng 47.2 SGK</i>
<i>Hs: nghiên cứu SGK tr 141 trả lời câu hỏi</i>
<i>→</i> <i> hs kh¸c bỉ sung.</i>
<i>→</i> <i> mật độ liên quan đến thức ăn</i>
<b>*KÕt luËn</b>:
<i>- Mật độ là số lợng hay khối lợng sinh vật </i>
<i>có trong 1 đơn vị diện tích hay thể tích</i>
VD mật độ muỗi 10cm/m2
+ Nguồn thức ăn của quần thể
+ Yếu tố thời tiết, hạn hán, lụt li
<b>Hot ng 3</b>
Gv cho hs trả lời câu hỏi trong môc SGK tr
141
+ Các nhân tố môi trờng ảnh hởng tời đặc
điểm nào của quần thể?
+ Trong sản xuất việc điều chỉnh mật độ cá
thể có ý ngha ntn?
*<b>Kết luận</b>:
- Môi trờng (nhân tố sinh thái) ảnh hởng
<i><b>tới số lợng cá thể trong quần thể.</b></i>
<i><b>- Mt độ cá thể trong quần thể đợc điều </b></i>
<i><b>chỉnh ở mức độ cân bằng</b></i>
<b>IV- Cñng cè</b>
Gv cñng cè néi dung toàn bài
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
<i>Soạn: 04/3/ 2012</i>
<i>Gi¶ng: 07/3/ 2012</i>
<b> TiÕt: 50. </b>
<b>1) KiÕn thøc</b>
- Hs trình bày đợc một số đặc điểm cơ bản của quần thể ngời liên quan đến vấn đề dân
số.
<b>2) KÜ năng</b>
- Rốn k nng quan sỏt tranh, biu , thỏp dân số tìm kiến thức
<b>B- Chuẩn bị</b>
- Tranh hình SGK phóng to, tranh qn thĨ sinh vËt, tranh vỊ 1 nhãm ngời.
- Tranh ảnh tuyên truyền về dân số.
- T liu về dân số VN từ năm 2000 - 2005
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- KiÓm tra bµi cị</b>
1) Em hãy nêu những đặc trng cơ bản ca qun th sinh vt?
2) Em hÃy nêu sự khác nhau giữa quần thể ngời với các quần thể sinh vật khác?
<b>II- Bài mới</b>
<i><b>*Mở bài: Phát triển ý từ nội dung c©u hái 2</b></i>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thc</b>
<b>Hot ng 1</b>
<b>I- Sự khác nhau giữa quần thể ngời với các quần thể sinh vật khác</b>
Gv yêu cầu hoàn thành bảng 48.1 SGK
tr 143
Gv nhn xột v thụng boá đáp án đúng
lần lợt từ trên xuống dới.
- Đặc điểm chỉ có ở quần thể ngời là:
pháp luật, kinh tế, hôn nhân, giáo dục,
văn hoá, chính trị
Gv hỏi:
+ Tại sao có sự khác nhau giữa quần
thể ngời và quần thể sinh vật khác?
Gv bổ sung qn thĨ ngêi.
+ Chuyển ý: Đối với quần thể ngời ta
thờng quan tâm đến nhóm tuổi. Vậy
nhóm tuổi ở mỗi nớc có giống nhau
khơng? nhóm tuổ sẽ nói lên điều gì?
Hs quan sát tranh quần thể động vật, tranh nhóm
ngời.
- Vận dụng kiến thức đã học ở bài trớc để hồn
thành bảng 48.1
Hs nghiªn cøu SGK trả lời câu hỏi:
<i></i> hs khái quát thành nội dung kiÕn thøc
<b>*KÕt luËn:</b>
<i>+ Quần thể ngời có những đặ điểm sinh học </i>
<i>giống quần thể sinh hoc khác</i>
<i>+ Quần thể ngời có những đặc trng khác với </i>
<i>những quần thể sinh vật khác: kinh tế, xã hội…</i>
<i>+ Con ngời có lao động và t duy, có khả năng </i>
<i>điều chỉnh đặc điểm sinh thái trong quần thể</i>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Đặc trng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể ngời</b>
Gv nêu vấn đề: gv treo tranh và giải
thích:
- Ngời ta chia dân số thành nhiều nhóm
tuổi khác nhau.
+ Nhãm ti tríc sinh s¶n: tõ 0 <i>→</i>
15t
+ Nhãm tuổi sinh sản và lđ: 15 <i></i>
64t
+ Nhóm tuổi hết khả năng LĐ: 65 tuổi
trở lên
- Có 3 dạng th¸p ti
Gv giới thiệu nội dung của mỗi biểu đồ
Gv yêu cầu hs quan sat biểu đồ hoàn
thành bảng 48.2 SGK
Gv nhận xét, bổ sung, xác nhận đáp án,
treo bảng phụ công bôs đáp án đúng
Hs quan sát tranh vẽ hình 48 SGK thamkhảo
SGK thảo luận nhóm để xác định câu trả lời
3 hs: lên điền bảng (đánh dâu x vào ơ trống để
hồn thành bảng 48.2 SGK) mỗi hs điền 1 cột
Hs so sánh kết quả trả lời và đáp án
Hs tr¶ lêi:
<i>→</i> đồng thời nhận xét qua các đáp
án rồi u cầu hs trả lời:
+ ThÕ nµo lµ 1 níc có dạng tháp dân số
trẻ và nớc có dạng dân sè gµi?
+ Dân số VN năm 2004 là: 82,5 triệu
ngời, đứng thứ 14 trên thế giới và thứ 3
ĐNA
+ Việc nghiên cứu tháp tuổi ở quần thể
ngời có ý nghÜa ntn?
Gv đi đến kết luận
*Chuyển ý: nghiên cứu về thành phần
nhóm tuổi của mỗi quần thể ngời giúp
sinh Ýt.
+ Tháp dân số trẻ: Tỉ lệ sinh trởng dân số cao.
+ Nghiên cứu tháp tuổi để có kế hoạch điều
chỉnh mức phát triển dân số
<b>*KÕt luËn: </b>
<i>- Qn thĨ ngêi gåm 3 nhãm ti:</i>
<i>+ Nhãm tríc sinh sản</i>
<i>+ Nhóm tuổi LĐ và sinh sản</i>
<i>+ Nhóm tuổi hÕt L§.</i>
<i>- Tháp dân số (tháp tuổi) thể hiện đặc trng dân </i>
<i>số của mỗi nớc</i>
<b>Hoạt động 3</b>
<b>III- Tăng dân số và phát triển xã hội</b>
Gv nêu vấn đề:
+ Sau khi nghiên cứu về tháp tuổi em
có giải thích ntn về sự gia tăng dân số
t nhiên?
gv treo bảng phụ về biểu đồ dân số của
nớc ta và yêu cầu hs phân tích
Gv hái:
+ Sự gia tăng dân số có liên quan ntn
đến chất lợng cuộc sống?
Gv ghi kết quả lựa chọn của các nhóm
lên bảng <i>→</i> để các nhóm bổ sung ý
kiến <i>→</i> Gv kt lun.
Gv hỏi tiếp
+ Để hạn chế ảnh hởng xấu của việc
phát triển dân số quá nhanh cần phải
làm gì?
Gv nêu thêm:
Mt trong nhng nguyờn nhõn quan
trọng làm cho nớc ta nghèo đói là do
dân số phát triển quá nhanh <i>→</i> cần
phải nghiêm túc và kiên trì thực hiện
pháp lệnh dân số thì mới nâng cao đợc
chất lợng cuộc sống, việc làm tăng dân
số quá nhanh trong năm 2003 và 2004
là một minh chứng.
+ ở thôn bản em những gia đình đơng
con có nhiều khơng? vì sao?
Gv kết luận
Hs trả lời:
+ Sự gia tăng dân số tự nhiên là kết quả của số
ngời sinh ra nhiều hơn số ngời tử vong. Tuy
nhiên còn chịu ¶nh hëng cña di c…
- Để trả lời đợc câu hỏi các nhóm làm bài tập
mục SGK tr 145, nghiên cứu SGK và t liệu đã
chuẩn b <i></i> thng nht ý kin
- Đại diện nhóm trình bày
+ La chn tr li: a, b, c, d, e, f, g, h…
Hs thảo luận nêu đợc:
+ Mỗi quốc gia cần phải tăng dân số một cách
hợp lí và thực hiện pháp lệnh dân số để đảm bảo
chất lợng cuộc sống của cá nhân gia đình và xã
hội.
+ Số con sinh ra phải phù hợp với khả năng ni
dỡng, chăm sóc của mỗi gia đình và hài hồ với
sự phát triển kinh tế xã hội, tài nguyên môi
tr-ờng.
+ Tuyên truyền sâu rộng đến với mỗi ngời dân
+ Giáo dục sinh sản vị thành niên
*KÕt luËn
- <i>Mỗi quốc gia cần phải tăng dân số một cách </i>
<i>hợp lí để đảm bảo chất lợng cuộc sống của mỗi </i>
<i>cá nhân gia đình và của ton xó hi</i>
<b>IV- Củng cố</b>
Gv yêu cầu hs làm bài tËp tr¾c nghiƯm
Bài tập 1: Đặc trng kinh tế xã hội chỉ có ở quần thể ngời mà khơng có ở quần thể sinh
vật khác là vì những lí do nào sau đây (Chọn phơng án đúng nhất)?
a) Con ngêi cã t duy
b) Con ngêi cã L§
Bài tập 2: Phát triển dân số hợp lí là ntn (Chọn phơng án đúng nhất)?
a) Số con sinh ra phù hợp với khả năng ni dỡng và chăm sóc của mỗi gia đình
b) Dân số phát triển hài hồ với sự phát triển kinh tế – xã hội
c) Phù hợp với điều kiện tài nguyên môi trờng của đất nớc
d) Cả a, b và c
<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
<i>Soạn: 04/3/ 2012</i>
<i>Giảng: 10/3/ 2012</i>
<b> TiÕt 51 </b>
<b>1) Kiến thức</b>
- Hs trình bày đợc khái niệm quần xã
- Hs chỉ ra đợc những dấu hiệu điển hình của quần xã đó cũng chính là phân biệt với
quần thể
- Hs nêu đợc mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã, tạo sự ổn định và cân bằng sinh
học trong qun xó
<b>2) Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, hình, kĩ năng phân tích, khái quát hoá
<b>B- Chuẩn bÞ</b>
- Tranh vẽ: 1 khu rừng có cả động vật và nhiều loài cây
- Tài liệu về quần xã sinh vật
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- Kiểm tra bài cũ</b>
1) Vì sao quần thể ngời lại có một số đặc trng mà quần thể sinh vật khác khơng có?
2) Tháp dân số trẻ và tháp dân số già khác nhau ntn?
<b>II- </b>Bµi míi
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Thế nào là quần xã sinh vật?</b>
Gv nêu vấn đề:
+ Cho biÕt trong 1 cái ao tự nhiên có những
quần thể sinh vật noà?
+ Thứ tự xuất hiện các quần thể có mối
quan hệ sinh thái ntn?
+ Các quần thể có mối quan hệ sinh thái
ntn?
Gv yêu cầu: HÃy tìm các VD tơng tự khác
và phân tích
<i></i> gv dn dắt: ao cá, rừng đợc gọi là quần
xã <i>→</i> vậy quần xã sinh vật là gì?
Gv hỏi: trong 1 bể cá nh: cá chép, cá mè, cá
trắm… <i>→</i> vậy bể cá này cso đợc gọi là
quần xã hay khơng?
Gv më réng: nhËn biÕt qn x· cÇn có dấu
hiệu bên ngoài và bên trong.
Gv lu ý: mô hình VAC là quần xà nhân tạo
Gv chốt lại
Hs trao đổi nhóm <i>→</i> thống nhất ý kiến trả
lời các vn gv nờu
Yêu cầu:
+ Quần thể cá, tôm, rong
+ Quần thể thực vật xuất hiện trớc tiếp đến
các qun th ng vt
+ Quan hệ cùng loài, khác loài
*<b>KÕt luËn:</b>
<i><b>Quần xã sinh vật là tập hợp những quần </b></i>
<i><b>thể sinh vật khác lồi cùng sơng strong 1 </b></i>
<i><b>khơng gian xác định, chúng có mối quan </b></i>
<i><b>hệ gắn bó nh 1 thể thống nhất nên quần </b></i>
<i><b>xã có cấu trúc tơng đối ổn định. Các sinh </b></i>
<i><b>vật trong quần xã thích nghi với mơi </b></i>
<i><b>tr-ờng sống của chúng</b></i>
<i><b>VD: rừng cúc phơng, ao cá tự nhiên…</b></i>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Những dấu hiệu điển hình của 1 quần xã</b>
Những dấu hiệu đặc trng của một quần xã là
gì?
Gv lu ý: cách gọi loài u thế, loài đặc trng
t-ờng tự quần thể u thế, quần thể đặc trng.
Gv cho thờm VD
+ Quần thể thực vật có hạt là quần thể u thế
ở quần xà sinh vật trên cạn
Hs qs bảng phụ (nội dung bảng 49 SGK) trả
lời nêu đợc nội dung kiến thức trong bảng
và các VD minh hoạ <i>→</i> nhóm khác bổ
sung
*Kết luận: Nội dung bảng 49 SGK tr 147
<b>Hoạt động 3</b>
<b>III- Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã</b>
Gv nêu vấn đề: quan hệ gia ngoi cnh vi
các quần thể
Gv đa câu hỏi:
+ Điều kiện ngoại cảnh ảnh hởng tới quần
thể ntn?
Gv đa ra câu hỏi:
+ Nếu cây phát triển <i></i> sâu ăn lá phát
triển <i></i> chim ăn sâu phát triển <i></i> sâu
ăn lá lại giảm
Gv yờu cầu hs lấy thêm các VD khác để thể
hiện ảnh hởng của ngoại cảnh tời quần xã
đặc biệt l v s lng
+ Nếu sâu ăn lá mà hết thì chim ăn sâu sẽ ăn
thức ăn gì?
Gv giúp hs hình thành khái niệm cân bằng
sinh học bằng dẫn d¾t
+ Tại sao quần xã ln có cấu trúc ổn định?
Gv yêu cầu: khái quát hoá kiến thức về quan
hệ giữa ngoại cảnh và quần xã, cân bằng
sinh học
Gv giúp hs hoàn thiện kiến thức
*Liên hệ:
+ Tỏc ng no của con ngời gây mất cân
bằng sinh học trong quần xã?
+ Chúng ta đã và sẽ làm gì để bo v thiờn
nhiờn?
Hs nghiên cứu và phân tích VD SGK tr 148
+ S tng gim chu kỡ ngày đêm, chu kì
mùa dẫn đến hoạt động theo chu kì của sinh
vật
+ Điều kiện thuận lợi thực vật phát triển
<i>→</i> động vật cũng phát triển
+ Số lợng loài động vật này khống chế số
l-ợng loài động vt khỏc
- Một số hs trình bày ý kiến <i></i> hs khác
nhận xét và bổ sung
Hs lấy thêm VD
+ Thời tiết ẩm <i></i> muỗi phát triển nhiều
<i></i> dơi và sạch sùng phát triển
hs: da trờn nhng VD đã phân tích trả lời:
Do có sự cân bng cỏc qun th trong qun
xó
Hs trả lời: săn bắn bừa bÃi gây cháy rừng.
- Nhà nớc có pháp lệnh bảo vệ môi trờng
thiên nhiên hoang dÃ
- Tuyên truyền mỗi ngời dân phải tham gia
*KÕt ln:
<i><b>ln đợc khống chế ở mức độ phù hợp với</b></i>
<i><b>môi trờng.</b></i>
<i><b>- Cân bằng sinh học là trạng thái mà số </b></i>
<i><b>l-ợng cá thể mỗi quần thể trong quần xã </b></i>
<i><b>dao động quanh vị trí cân bằng nhờ </b></i>
<i><b>khống chế sinh học</b></i>
<b>IV- Cñng cè</b>
Gv yêu cầu hs làm bài tập trắc nghiệm. Chọn câu trả lời đúng
1) Đặc trng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà khơng có ở quần thể?
a) mật độ c) Tỉ lệ đực cái
b) Tỉ lệ tử vong d) Tỉ lệ nhóm tuổi e) Độ đa dạng
2) Vai trò khống chế SH trong quần xã là: Sự tồn tại ca:
a) iu ho mt qun th
b) làm giảm số lợng cá thể trong quần xÃ
c) Đam bảo sự cân bằng trong quần xÃ
d) Chỉ a, b
e) Chỉ c. e
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
<i>Soạn: 11 /3/ 2012</i>
<i>Gi¶ng: 14 /3/ 2012</i>
<b>1) Kiến thức</b>
- Hs hiểu đợc hệ sinh thái, nhận biết đợc hệ sinh thái trong tự nhiên
- Hs nắm đợc chuỗi thức ăn, li thc n
<b>2) Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng quan sát tranh hình, nhận biết kiến thức
- Kĩ năng khái quát tổng hợp
- Vận dụng bài học giải thích hiện tợng thùc tÕ
<b>B- Chn bÞ</b>
- Tranh hình hệ sinh thái: Rừng nhiệt đới, sa van, rừng ngập mặn
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b> I- KiĨm tra bµi cị</b>
1) Thế nào là quần xã sinh vật? Quần xã khác quần thể ở đặc điểm nào? cho VD?
2) Thế nào là cân bằng sinh học? Cho VD?
<b>II- Bµi míi</b>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Thế nào là 1 hệ sinh thái</b>
Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi mục SGK tr
150
Gv cho th¶o luËn toàn lớp
Hs quan sát hình 50 và các hình su tÇm
- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến trả lời các
câu hỏi
Gv đánh giá kết quả thảo luận
Gv hỏi: 1 hệ sinh thái rừng nhiệt đới (hình
50.1) có đặc điểm gì?
Gv c©u hái n©ng cao
+ Thế nào là hệ sinh thái?
Rừng cháy: mất nguồn thức ăn, nớc, nơi ở,
khí hậu tăng, giảm
<i></i> Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung
Hs khỏi quỏt kin thức vừa khai thác đợc
<i><b>*KÕt luËn:</b></i>
<i><b>Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và </b></i>
<i><b>khu vực sống (sinh cảnh), trong đó các sinh</b></i>
<i><b>vật ln tác động lẫn nhau và tác động qua</b></i>
<i><b>lại với các nhân tố vô sinh của mơi trờng </b></i>
<i><b>tạo thành 1 hệ thống hồn chỉnh v tng </b></i>
<i><b>i n nh</b></i>
<i><b>VD: rng nhit i</b></i>
<i><b>- Các thành phần của hệ sinh thái</b></i>
<i><b>+ Nhân tố vô sinh</b></i>
<i><b>+ Sinh vật sản xuất</b></i>
<i><b>+ Sinh vật tiêu thụ</b></i>
<i><b>+ Sinh vật phân gii</b></i>
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- Tìm hiểu chuỗi thức ăn và lới thức ăn</b>
Gv thế nào là chuỗi thức ăn ( Gv nªu vÊn
đề)
Gv hỏi: em có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa một mắt xích đứng trớc và mắt xích
đứng sau trong chuỗi thức ăn?
Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi lúc đầu đã
nêu ra
Gv hỏi:
+ Sâu ăn lá cây tham gia vào những chuỗi
thức ăn nào?
<i></i> Lới thức ăn là gì?
*Liờn hệ trong thực tế sản xuất ngời nơng
dân có biện pháp kỹ thuật gì để tận dụng
nguồn thức n sinh võt?
<i>Hs VD:</i>
<i>+ Thả nhiều loại cá trong ao</i>
<i>+ Dự trữ thức ăn cho động vật trong mùa </i>
<i>khô</i>
1- Chuỗi thức ăn
hs: qs hình 50.2 tr 151 SGK
- k tên một vài chuỗi thức ăn đơn giản yêu
cầu nờu c
Cây cỏ <i></i> chuột <i></i> rắn <i></i> sâu <i></i>
Hs trả lời:
Sv ng trc l thức ăn của Sv đứng sau
+ Con vật ăn thịt v con mi
+ Quan hệ thức ăn
Hs da vo ni dung bài tập nêu đợc
*Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loại sinh
<i><b>vật có quan hê dinh dỡng với nhau, Mỗi </b></i>
<i><b>lồi là một mắt xích vừa là sinh vật tiêu thụ</b></i>
<i><b>mắt xích đứng trớc vừa là sinh vật b mt </b></i>
<i><b>xớch phớa sau tiờu th.</b></i>
Hs quan sát lại hình 50.2 SGK tr. 151
Hs chỉ ra những chuỗi thức ăn có mặt của sâu
ăn lá (ít nhất là 5 chuỗi)
2- Lới thức ăn
Hs dựa vào kiến thức trả lời
<i><b>*Lới thức ăn: bao gồm các chuỗi thức ăn </b></i>
<i><b>có nhiều mắt xích chung</b></i>
<i><b>- Chuỗi thức ăn gồm các sinh vật</b></i>
<i><b>+ SV tiêu thụ</b></i>
<i><b>+ SV phân huỷ</b></i>
<b>IV- Củng cố</b>
Gv củng cố lại kiến thức toàn bài
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết
- Chuẩn bị cho bài thực hành
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
<i>Giảng: 17/03/ 2012</i>
<b>Tiết 53.</b> <b> kiĨm tra 1 tiÕt </b>
<b>A- Mơc tiªu</b>
<b>1) KiÕn thøc</b>
- Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức trong chơng vào thực tế nh:
+ Kiến thức về môi trờng và các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vt
<b>2) K nng</b>
- Kiêmr tra kĩ năng vận dụng kiến thức và khả năng phân tích tổng hợp ở Hs
<b>B- Chn bÞ</b>
<b>ThiÕt kÕ ma trËn</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
1. Sinh vật v
mụi trng
<i>Số câu: 01</i>
<i>2 điểm</i> <i>Số câu: 013.điểm</i>
2. H sinh thỏi <i>Số câu: 01</i>
<i>1 điểm</i> <i>Số câu: 014 điểm</i>
<b>Tổng số câu: 04</b>
<b>10. điểm</b> <b>Số câu: 011. điểm</b> <b>Số câu: 026. điểm</b> <b>Số câu: 013. điểm</b>
<b>Đề bài</b>
<i><b>Câu 1: (</b><b> 2)</b><b> Sắp xếp các sinh vật sau đây vào nhãm sinh vËt biÕn nhiÖt ,nhãm sinh vËt h»ng </b></i>
nhiÖt : Gà ,cá sấu ,ếch ,chó sói, Cây bàng, Sán dây, Cá voi xanh, cú mèo, dơi, cá rô phi.
<i><b>C©u 2:</b><b> </b><b> (3 </b><b> đ)</b><b> Trên 1 cây cam có bọ xít hút nhựa cây, nhện chăng tơ bắt bọ xít, tò vò đang săn</b></i>
nhện.
a. V s v mi quan hệ dinh dỡng của các sinh vật nói trên ?
b. Trên ngọn cây và lá cây cam,còn có rệp bám, quanh vùng rệp bám có nhiều kiến đen.
HÃy nêu rõ mối quan hệ sinh thái giữa toàn bộ câc loài kể trên ?
( Cho biết rệp tiết dịch cho kiến đen, kiến đen bảo vệ rệp .
<i><b>Cõu 3: (4</b><b> đ)</b><b> </b><b> Cho một quần xã có các lồi sinh vật sau: Cây cỏ, hổ, sâu, cầy, chuột, rắn, chim</b></i>
đại bàng, thỏ. vi sinh vật.
a. Hãy lập 5 chuổi thức ăn có thể có từ quần xã nói trên?
b. Hãy xác định bậc dinh dỡng của các loài sinh vật?
<i><b>Câu 4: (1</b><b> đ</b><b> ) Thế nào là quần thể sinh vt ? Cho vớ d. </b></i>
<b>.</b>Đáp án và biểu điểm
<b>CU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b> ĐIỂM</b>
C©u 1 Nhãm sinh vËt biÕn nhiƯt Nhóm sinh vật hằng nhiệt
- Cá sấu
- ếch
- Cây bàng
- Sán dây
- Cá rô phi
- Gà
- Chó sói
- Cá voi xanh
- Có mÌo
- D¬i
0.4đ
0.4đ
b. Quan hƯ sinh th¸i:
- Quan hƯ kÝ sinh: C©y cam Bä xÝt
C©y cam Rệp
- Quan hệ sinh vật ăn sinh vật: Bä xÝt <b> </b>nhÖn <b> </b>Tò vò.
- Quan hệ cạnh tranh: Bọ xÝt vµ rƯp cïng hót nhùa.
- Quan hƯ céng sinh: Rệp và kiến đen.
0.5
0.5
0.5
Câu 3 a. Lập 5 chuổi thức ăn
1. Cây cỏ -> Chuột -> Rắn -> VSV
2. Cây cỏ -> Sâu -> Cầy -> VSV
3. Cây cỏ -> Thỏ -> Chim đại bàng -> VSV
4. Cây cỏ -> Chuột -> Cầy -> Hổ -> VSV
5. Cây cỏ -> Chuột - > Rắn -> Chim đại bàng -> VSV
b.Bậc dinh dỡng của các loài sinh vật (1.5)
- Sinh vật sản xuất : Cây cỏ
- Sinh vật tiêu thụ : Chuột, Thỏ, Sâu, Mèo, Rắn, Cầy, Chim
đại bàng, Hổ
- Sinh vËt s¶n xuÊt : Vi sinh vËt
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
C©u 4 - QTSV là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sèng
trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm
nhất định, có khả năng giao phối sinh ra con cái bình
th-ờng.
- VD Rõng cä , §åi chè
0,5
0,5
<i>Soạn: 02/3/ 2012</i>
<b>TiÕt 54 + 55: </b>
<b>A- Mục tiêu</b>
<b>1) Kiến thức</b>
Qua bài thực hành hs nêu đợc các thành phần của hệ sinh thái, chuỗi thức ăn
<b>2) Kĩ năng</b>
Qua bµi hoch hs thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng
<b>B- Chuẩn bị</b>
- Dao con, dng c đào đất, vợt bắt côn trùng
- Túi nilong nhặt mẫu
- Kính lúp, giấy, bút chì
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
* Cho hs quan sát thiên nhiên tiến hành các bớc nh SGK
<b>Tiết 1: Hoạt động 1 - Quan sát thiên nhiên</b>
Gv đa hs đến qs mơ hình VAC v thụng bỏo
về yêu cầu của bài thực hành
+ Điều tra các thành phần về hệ sinh thái
+ Xác định thành phần sinh vật trong khu
<i>→</i> Hoàn thành bảng 51.1 đến 51.3
Gv lu ý: đổi tên đề mục ở bảng 51.2, thành
phần thực vật trong hệ sinh thái và bảng
51.3 thành phần động vật trong hệ sinh thái
Gv qs các nhóm <i>→</i> giúp đỡ nhóm yếu
* Chú ý: yêu cầu hs đếm số lợng cá thể
từng loài và so sánh để tìm ra lồi có lồi có
nhiều cá thể và lồi có ít cá thể
Gv cã thĨ kiĨm tra sù qs của hs bằng cách
thu bản thu hoạch của 1 sè nhãm
* Lu ý: hoạt động này có thể tiến hành
trong 1 tiết đầu của bài thực hành để hs có
thể quan sát và tìm hiểu kĩ về h sinh thỏi
Toàn lớp trật tự theo dõi mô hình VAC theo
thứ tự
- Trớc khi xem lại băng các nhóm chuẩn bị
sẵn nội dung cần qs ở các bảng từ 51.1 <i></i>
51.3
- Sau khi xem song các nhóm tiến hành từng
nội dung trong các bảng.
Hs lu ý: có những thực vật và động vật
<b>Tiết 2: Hoạt động 2</b>
<b>II- Xây dựng chuỗi thức ăn và lới thức ăn</b>
Gv yêu cầu hs hoàn thành bảng 51.4 SGK tr
156
Gv gọi đại diện nhóm lên viết trên bảng
51.4
Gv gióp hs hoµn thµnh bảng 51.4
Gv yêu cầu hs viết thành chuỗi thức ăn
Gv giao BT1:
+ Trong hệ sinh thái gồm các sinh vật, thực
vật: sâu, ếch, dê, thỏ, hổ, báo, đại bàng, rắn,
gà, châu chấu, sv phân huỷ…
+ H·y thµnh lËp líi thức ăn
Gv chữa bài và hớng dẫn hs thành lập lới
thức ăn
Châu chấu <i>→</i> Õch <i>→</i> r¾n
Sâu <i></i> gà
Thực vËt Dª <i>→</i> Hæ
Thỏ <i>→</i> Cáo <i>→</i> đại bàng
Sv phân huỷ
Gv yêu cầu hs thảo luận theo chủ đề
Biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng nhiệt đới
- Gv cho hs thảo luận tồn lớp
- Gv đánh giá kết quả của các nhóm
Hs: xây dựng lới và chuỗi thức ăn
- Cỏc nhúm trao đổi nhớ lại băng hình đã
xem để lựa chọn sinh vt in vo bng
51.4
- Đại diện nhóm viết kết quả lên bảng <i></i>
các nhóm khác theo dõi bổ sung
- Hs viết chuỗi thức ăn lên bảng <i></i> c¸c
nhãm nhËn xÐt bỉ sung
Hs theo dâi, sưa ch÷a
* Thảo luận: đề xuất biện pháp để bảo vệ hệ
sinh thái rừng nhiệt đới
Yêu cầu nêu đợc:
- Số lợng sinh vật trong hệ sinh thái
+ Nghiªm cÊm chặt phá rừng bừa bÃi
+ bo v những lồi tv và đv có số lợng ít
+ tun truyền ý thức bảo vệ rừng đến từng
ngời dân
<b>IV- Cđng cè</b>
Gv nhËn xÐt ý thøc häc tËp cđa líp trong tiÕt thùc hµnh
<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Hs hoµn thành báo cáo thực hành
- Hs chuẩn bị su tầm các nội dung của bài sau
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
<i>Soạn: 25/3/ 2012</i>
<i>Gi¶ng:31 /3/2012</i>
<b>Chơng III: Con ngời - dân số và mơi trờng</b>
<b>Tiết 56: </b>
<b>A- Mơc tiªu</b>
<b>1) KiÕn thøc</b>
- Hs chỉ ra đợc các hoạt động của con ngời làm thiên nhiên
- Từ đó ý thức đợc trách nhiệm của bản thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trờng
cho hin ti v tng lai
<b>2) Kĩ năng</b>
Rốn k nng hoạt động nhóm, khả năng khái qt hố kiến thức
<b>B- Chuẩn bị</b>
T liệu về môi trờng, hoạt động của con ngời tác động đến môi trờng
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
I- Bµi míi
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Tác động cảu con ngời tới môi trờng qua các thời kì phát triển của xã hội</b>
Gv gọi hs đọc TT mục I, yêu cầu các em
còn lại nghe, thảo luận theo nội dung sau:
+ Cho biết sự tác động của con ngời tới
thiên nhiên qua các thời kì của xã hội?
+ Nêu nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự tác
động ngày càng mạnh mẽ đến mơi trờng?
+ vậy có thể khơng tiến hành cơng nghiệp
Hs thảo luận theo nội dung câu hỏi yêu cầu
nêu đợc:
* tác động của con ngời:
- ở thời kì nguyên thuỷ: đốt rừng, đào hố săn
bắn thú rừng <i>→</i> giảm diện tích rừng
- X· héi n«ng nghiƯp:
+ Trång trọt, chăn nuôi
+ Phỏ rng lm khu dõn c, khu sx <i>→</i> tăng
giảm đất và tầng nớc mặn
- X· héi c«ng nghiƯp:
+ Khai thác tài ngun bừa bãi, xây dựng
nhiều khu công nghiệp <i>→</i> đất càng thu hẹp
+ Rác thải lớn
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Tác động của con ngời làm suy thoái tự nhiên</b>
Gv nêu câu hỏi:
+ Những hoạt động nào của con ngời làm
phá huỷ môi trờng tự nhiên?
+ Hậu quả từ những hoạt động của con
ng-ời là gì?
Gv thơng báo đáp án đúng và tìm hiểu số
nhóm có kết quả đúng ( đáp án nh SGK)
Gv hỏi: Ngoài những hoạt động của con
Hs nghiên cứu bảng 53.1 SGK tr 159 <i></i>
thống nhÊt ý kiÕn
+ Đại diện nhóm trình bày đáp án, nhóm
khác bổ sung
ngời trong bảng 53.1, em hãy cho biết còn
những hoạt động nào của con ngời gây suy
thối mơi trờng?
Gv nêu vấn đề: Trình bày hậu quả của việc
chặt phá rừng bừa bãi?
<i>→</i> Tóm lại tác động của con ngời gây
nên những hậu quả gì đối với mơi trờng?
nghiƯp nhiỊu
Hs:
<b>*KÕt luËn:</b>
<b>- Nhiều hoạt động của con ngời gây hậu </b>
<b>+ Mất cân bằng sinh thái</b>
<b>+ Súi mũn đất</b> <i>→</i> <b> gây lũ lụt diện rộng, </b>
<b>hạn hán kéo dài, ảnh hởng mạch nớc </b>
<b>ngầm</b>
<b>+ Nhiều loài sv bị mất, đặc biệt nhiều lồi </b>
<b>động vật q hiếm có nguy cơ tuyệt chủng</b>
<b>Hoạt động 3</b>
<b>III- Vai trß cđa con ngời trong việc bảo vệ và cải tạo môi trờng TN</b>
Gv nêu câu hỏi:
+ Con ngi ó lm gỡ để bảo vệ và cải tạo
môi trờng tự nhiên?
Gv liên hệ: Cho biết con ngời đã đạt đợc
trong bảo vệ và cải tạo mơi trờng?
Hs: Nghiªn cøu SGK tr 159
- Kết hợp kiến thức từ sách báo trao đổi
nhóm thống nhất ý kiến
Hs kĨ thªm
+ Phủ xanh i trc
+ Xõy dng khu bo tn
+ Xây dựng nhà máy thuỷ điện
*Kết luận:
+ Hạn chế sự gia tăng dân số
+ Sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên
+ Pháp lệnh bảo vệ sv
+ Phục hồi trồng rng
+ lai tạo giống có năng suất và phẩm chất tốt
<b>IV- Củng cố</b>
Hs trình bày ngun nhân dẫn đến suy thối mơi trờng do hoạt động của con ngời
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
- Häc bµi, lµm bµi tËp sè 2 SGK tr 160
- Tìm hiểu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
<i>Soạn: 01 /4/ 2012</i>
<i>Giảng: 04 /4 / 2012</i>
<b> TiÕt 57: </b>
<b>1) KiÕn thøc</b>
- Hs nêu đợc các nguyên nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi trờng sống
- Hs hiểu đợc hậu quả của việc phát triển mơi trờng bền vững qua đó nâng cao ý thc
bo v mụi trng
<b>2) Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sát tranh hình phát hiện kiến thức
- Kĩ năng hoạt động nhóm
<b>B- Chn bÞ</b>
<b>I- KiĨm tra bài cũ</b>
Gọi 1 hs lên trình bày BT 2 SGK tr 160
<b>II- Bµi míi</b>
<i><b>* Më bµi: Tõ BT 2 ta vµo bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Ơ nhiễm mơi trờng là gì?</b>
Gv nêu vấn di dng cõu hi:
+ Theo em ntn là ô nhiƠm m«i trêng
Hs: ngiên cứu SGK tr 161 nêu đợc:
+ Mụi trng b bn
+ Tăng giảm bàu không khí
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung
<b>* KÕt ln</b>
<b>- Ơ nhiễm mơi trờng là hiện tợng mơi trờng</b>
<b>tự nhiên bị nhiễm bẩn, đồng thời các tính </b>
<b>chất vật lí, hố học, sinh học của mơi trờng</b>
<b>bị tăng giảm gây tác hại tới đời sống của </b>
<b>con ngời v cỏc sinh vt khỏc</b>
<b>- Ô nhiễm môi trờng do:</b>
<b>+ H§ cđa con ngêi</b>
<b>+ HĐ tự nhiên: núi lửa, sinh vt</b>
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiƠm</b>
Gv hái:
+ Các chất khí thải gây ơ nhiễm đó là
những chất gì?
+ Các chất độc đợc thải ra từ hoạt động
nào?
* Liên hệ: ở gia đình và địa phơng em
ngời ta dùng chất đốt gì? Có gây ơ
Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi mục
SGK tr 163
Gv nêu câu hỏi?
+ Các chất phóng xạ có nguồn gốc từ
đâu?
+ Các chất phóng xạ gây tác hại ntn?
Gv yờu cu hs 1 em đọc “tên chất
thải”, 1 em đọc mục “ hot ng thi ra
cht rn
1) Ô nhiễm do:..
Hs nghiên cứu SGK <i></i> trả lời các khí CO2,
NO2, SO2, bụi
Hs:
* Các chất thải ra từ nhà máy, phơng tiện giao
thông, đun nấu sinh hoạt là: CO2, SO2. Gây «
nhiƠm kh«ng khÝ
Hs: dùng ga, củi, than…. Phải có biện pháp
thơng thống khí để tránh độc hại
2) Ơ nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật
Hs: đại diện nhóm trình bày
Các chất độc hai đợc phát tán và đợc tích tụ
- Hố chất (dạng hơi) <i>→</i> nớc ma <i>→</i> đất <i>→</i>
tÝch tơ <i>→</i> « nhiễm mạch nớc ngầm
- Hoá chất (dạng hơi) <i></i> níc ma <i>→</i> ao,
s«ng, biĨn <i>→</i> tích tụ
Hoá chất còn bám, ngấm vào sv
3) ô nhiễm do các chất phóng xạ
*Tác hại:
- Gõy t bin ngi v sv
- Gây 1 số bệnh di truyền và bệnh ung th
4) Ô nhiễm do các chất thải rắn
Hs:
- Các chất thải rắn gây ô nhiễm môi trờng gồm:
đồ nhựa, giấy vụ, mảnh cao xu, bông kim tiờm y
t, vụi gch v
5) Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh
hs:
+ Các chất thải rắn bao gồm những thứ
gì?
Gv đa câu hỏi:
+ Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ
đâu?
+ Tác hại của sinh vËt g©y bƯnh?
khơng đợc sử lí (phân, nớc tahỉ sinh hot, xỏc
ng vt)
- Sinh vật gây bệnh vào cơ thĨ g©y bƯnh cho ngêi
do 1 sè thãi quen sinh hoạt nh: ăn gỏi, ăn tái, ngủ
không màn
<b>IV- Củng cố</b>
Kết thúc bài hs trả lời câu hỏi củng cố
+ Có những tác nhân nào gây ô nhiễm môi trờng?
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
<i>Soạn: 01/4/ 2012</i>
<i>Giảng: 6/4/ 2012</i>
<b> TiÕt 58 </b>.
<b>1) Kiến thøc</b>
- Hs nắm đợc nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng, từ đó ý thức bảo vệ mơi trờng sống
- Hs hiểu đợc hậu quả của việc phát triển môi trờng bền vững qua đó nâng cao ý thức
bảo v mụi trng ca hs
<b>2) Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sát kênh hình, thu thập thơng tin
- Kĩ năng hoạt động nhóm
<b>B- Chn bÞ</b>
Tranh t liệu về mơi trờng và phát triển bền vững
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>I- KiÓm tra bài cũ</b>
1) Có những tác nhân nào gây « nhiƠm m«i trêng? Con ngêi vµ sinh vËt sÏ sông
ntn?
II- Bài mới
<b>Hot ng dy </b> <b>Ni dung kin thc</b>
<b>Hot ng 1</b>
<b>III- Hạn chế ô nhiễm môi trờng</b>
Gv yêu cầu hs quan sát các tranh vẽ H51.1,
H51.2, H51.3, H51.4 và yêu cầu hs nhận xét
+ HÃy cho biết mỗi hình vẽ trên là biện pháp sử
lí sự ô nhiễm môi trờng nào?
Gv yờu cu hs c bng 55 các biện pháp hạn
chế ô nhiễm và ghép các kí hiệu a, b, c… ứng
với mỗi tác dụng ở cột bên trái (ghi kết quả ở
bảng 55)
Gv gọi lần lợt 8 nhóm lên điền kết quả
Gv treo bảng phụ với đáp án đúng để hs so
sánh kết quả
1: a, b, d, e, g, i, k, l ,m, o
2: c, d, e, g, i, k, l, m, o
3: g, k, l, n
4: d, e, g, h, k, l
5:g, k, l
6: c, d, e, g, k, l, m, n
Hs quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi
7: g, k
8: g, i, k, o, p
<b>Hoạt đông 2</b>
<b>Kết luận</b>
Gv hỏi:
+ để phòng tránh các bệnh do sinh vật
gây nên chúng ta cần có biện pháp gì?
Gv mở rộng: có bảo vệ đợc mơi trờng
khơng bị ô nhiễm thì các thế hệ hiện
tại và tơng lai mới đợc sống trong bầu
khơng khí trong lành đó là sự bền
vững.
Hs vận dụng kiến thức đã học trớc đó trả lời <i>→</i>
lớp bổ sung
<b>*KÕt luËn:</b>
<b>- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ chất thải </b>
<b>khơng đợc sử lí (phân, nớc thải sinh hoạt, xác </b>
<b>động vt)</b>
<b>- Sinh vật gây bệnh vào cơ thể gây bệnh cho </b>
<b>ngêi do 1 sè thãi quen sinh ho¹t nh: ăn gỏi, ăn </b>
<b>tái, ngủ không màn</b>
<b>IV- Củng cố</b>
Kết thúc bài học yêu cầu hs củng cố bài
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Các nhóm chuẩn bị nội dung điều tra tình hình ô nhiễm môi trờng ở các bảng 56.1,
56.2, 56.3 SGK tr 170, 171, 172
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>
<i><b>Soạn: 8 /4/ 2012</b></i>
<i><b>Giảng: 11, 14/4/ 2012</b></i>
<b> </b>
<b> </b>
<b> TiÕt 59 + 60: </b>
<b>A- Mơc tiªu</b>
<b>1) KiÕn thøc</b>
- Hs chỉ ra đợc ngun nhân gây ra ô nhiễm môi trờng ở địa phơng và từ đó đề xuất các
biện pháp khắc phục
<b>2) KÜ năng</b>
- Nõng cao nhn thc ca hs i vi cụng tác chống ơ nhiễm mơi trờng
<b>B- Chuẩn bị</b>
B¶ng phơ
<b>I- ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II- Bài thực hành</b>
* Giíi thiƯu: bµi thùc hµnh tiÕn hµnh trong 2 tiÕt
TiÕt 1: Hớng dẫn điều tra môi trờng
Tiết 2: Báo cáo tại lớp
* Tiến hành
<b>Hot ng dy </b> <b>Ni dung kin thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- Hớng dẫn điều tra môi trờng</b>
Gv lu ý tuỳ từng địa phơng mà đề xuất địa
®iĨm ®iỊu tra
Gv híng dÉn néi dung b¶ng 56.1 SGK tr
170
+ Tìm hiểu nhân tố vơ sinh, hữu sinh?
+ Con ngời đã có hoạt động nào gây ơ
nhiễm mơi trng?
+ Lấy VD minh hoạ?
Gv hớng dẫn nội dung bảng 56.2 SGK tr
171
+ Tác nhân gây ô nhiễm: rác, phân động
vật…
+ Mứa độ: thải nhiều hay ít
+ Ngun nhân: rác cha sử lí, phân động vật
cịn cha ủ, thải trực tiếp…
+ biện pháp khắc phục: làm gì để ngăn chặn
các tác nhân
Gv lu ý: chọn môi trờng để điều tra tác động
của con ngời tuỳ thuộc vào a phng
VD:
+ ở hà nôi: sông Tô Lịch bị ô nhiÔm
+ ở miền núi: chặt phá, đốt rừng, trồng lại
rng
+ ở nông thôn: mô hình VAC, nông lâm ng
nghiệp
- Cách điều tra gồm 4 bớc nh SGK tr 171
<i>→</i> Xác định rõ thành phần hệ sinh thái
đang có
<i>→</i> Xu hớng biến đổi các thành phần
trong tơng lai có thể theo hớng tốt hay xấu?
<i>→</i> Hoạt động của con ngời: gồm gây
biến đổi tốt hay xấu cho hệ sinh thái
Hs: nghe gv hớng dẫn, ghi nhớ để tiến hnh
iu tra
Nội dung các bảng56.1, 56.2
b)iu tra tỏc ng của con ngời tới môi
tr-ờng
- Nghiên cứu kĩ các bớc thực hiện điều tra
- Nắm đợc yêu cầu của bài thực hành
- Hiểu rõ nội dung bảng 56.3
* Hs điều tra theo nhóm vào ngày nghỉ, ghi
lại kết qu¶
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Báo cáo kết quả điều tra về mơi trờng ở địa phơng</b>
Gv u cầu:
+ C¸c nhãm b¸o cáo kết quả điều tra
- Gv cho các nhóm thảo luận kết quả ( lu ý:
vì các nhóm có cùng nội dung nên sẽ có v/đ
trùng nhau)
Gv nhn xét đặc bệit nhấn mạnh vấn đề mức
độ ô nhiễm và biện pháp khắc phục
- Mỗi nhóm viết nội dung đã điều tra đợc
vào giấy khổ to
- Lu ý: trình bày 3 bảng 56.1 đến 56.3 trên 1
tờ giy
Đại diện nhóm trình bày trớc lớp, các nhóm
theo dâi bæ sung
Gv nhận xét đánh giá kt qu cỏc nhúm
Khen các nhóm làm tốt, nhắc nhở nhóm còn thiếu sót
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
Cỏc nhúm vit thu hoạch theo mẫu SGK tr 172 trên cơ sở báo cáo của nhóm đã trình
bày
<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>
Câu 1: Công nghệ tế bào là gì? gồm những công đoạn chủ yếu nào?
Cõu 2: Kĩ thuận gen là gì? gồm những khâu cơ bản nào? Cơng nghệ gen là gì?
Câu 3: tại sao ngời ta cần chọn tác nhân cụ thể khi gây đột bin?
Câu 4: Vì sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở đv qua nhiều thế hệ có
thể gây hiện tợng thoái hoá? Cho VD?
Câu 5: Ưu thế lai là gì? Cho biết cơ sở di truyền của hiện tợng trên? Tại sao không dùng cơ
thể lai F1 để nhân giống? Muốn duy trì u thế lai thì phải dùng biện pháp gì?
Câu 6: Mơi trờng là gì? Có mấy nhóm nhân tố sinh thái? Cho VD?
Câu 7: ánh sáng ảnh hởng tới động vật và thực vật ntn?
Câu 8: Nhiệt độ của mơi trờng có ảnh hởng tới đặc điểm hình thái và sinh lí của sinh vật ntn?
Câu 9: Quần thể sinh vật là gì? Hãy lấy VD chứng minh các cá thể trong quần thể hỗ trợ,
cạnh tranh lẫn nhau?
Câu 10: Vì sao quần thể ngời lại có một số đặc trng mà quần thể sv khác không có?
Câu 11: Thế nào là 1 quần xã sv? Quần xã sv khác với quần thể sv ntn?
Câu 12: Ô nhiễm mơi trờng là gì? Những hoạt động nào của con ngời gây ô nhiễm hậu quả và
những biện pháp hn ch ụ nhim?
<b>Tiết 61: </b>
<b>A- Mục tiêu</b>
<b>1) Kiến thức</b>
- Hs phõn biệt đợc 3 dạng tài nguyên thiên nhiên
- Nêu đợc tầm quan trọng và tác dụng cảu việc sử dụng hợp lí nguồn tài ngun thiên
nhiên
- HiĨu k/n ph¸t triển bền vững
<b>2) Kĩ năng</b>
- rèn kĩ năng tổng hpọ vËn dơng kiÕn thøc
<b>B- Chn bÞ</b>
T liệu về tài ngun thiên nhiên
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>I- </b>
<b>II- Bµi míi</b>
* Më bài: tài nguyên thiên nhiên là gì? Kể tên những tài nguyên thiên nhiên mà em
biết?
<b>Hot ng dy </b> <b>Ni dung kin thc</b>
<b>Hot ng 1</b>
<b>I- Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu</b>
Gv yêu cầu hs thông tin mục I thùc hiÖn
lÖnh SGK
+ Em hãy kể tên và cho biết đặc điểm của
dạng tài nguyên thiên nhiờn?
+ Tài nguyên không tái sinh ở VN có
những loại nào?
Gv kết luận
Hs: ghi kt qu trao i nhóm hình thành bảng
58.1
1: b, e, g
2: a, e, i
3: d, h, l
Hs ghi
<b>*Kết luận:</b>
<b>- Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>+ tài nguyên tái sinh: có khả năng phục hồi</b>
<b>khi sử dụng hợp lí</b>
<b>+ tài nguyên không tái sinh: Là dạng tài </b>
<b>nguyên sau khi sử dụng sẽ bị cạn</b> kiệt
+ Tài nguyên tồn tại vĩnh cửu: Là tài nguyên
sử dụng mÃi mÃi, không gây ô nhiễm môi
tr-ờng
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b>
Gv yêu cầu làm bài tập mục tr 174, 177
SGK
Gv thông báo đáp án đúng trong các bài
tập
Gv nêu vấn đề: Những nội dung chúng ta
vừa nghiên cứu thấy rõ hậu quả của việc
sử dụng khơng hợp lí nguồn tài ngun
đất, nớc, rừng <i>→</i> Vởy chúng ta có biện
pháp gì để sử dụng hợp lí nguồn tài
ngun này?
Gv treo bảng nhóm với đáp án đúng
Hs nghiên cứu SGK tr 174 đến 177 thảo luận
nội dung trong các bảng hồn thành
<i><b>PhiÕu häc tËp: Sư dơng hỵp lÝ ngn tài nguyên</b></i>
Nội dung
Đất là nới ở, nơi
sx lơng thực, thực
phẩm nuôi sống
- Nớc là nhu cầu
khơng thể thiếu của
tất cả các sinh vật
trên trái đất
- T¸i sinh
- Cung cấp lâm
sản, gỗ
- Rừng điều hoà
khí hậu
- t¸i sinh
C¸ch sư dơng
hợp lí - Cải tạo đất, bónphân hợp lí
- Chống sói mịn
đất, chống khơ
cạn, chng nhim
mn
- Khơi thông dòng
chảy
- Không thả rác, chất
thải CN, SH xuống
- Tiết kiệm nguồn
n-ớc ngọt
- Khai thác hợp lí
kết hợp bổ sung
- Tahnhf lập khu
bảo tồn thiên
nhiên
*Liên hệ:
+ Em hóy cho biết tình hình sử dụng nguồn
tài nguyên rừng, nớc, đất ở VN hiện nay?
Gv thông báo thêm:
- TĐ có 1 triệu 400 triệu tỷ lít nớc và chỉ có
0,0001 % lợng nớc ngọt đợc sử dụng
- Gv đa thêm khối lợng phát triển bền vững
Gv yêu cầu hs liªn hƯ…..
Hs cã thĨ nªu:
+ Phủ xanh đất trống, i trc
+ Rung bc thang
+ Khử mặn, hạ mạch nớc ngầm
* Khái niệm phát triển bền vững:
- Phỏt trin bn vững là sự phát triển không
chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện
nay mà không làm tổn hại đến thế hệ tơng
lai đáp ứng lại các nhu cầu của họ
<i>→</i> Sù ph¸t triĨn bỊn vững là mối quan hệ
giữa n hoá và thiên nhiên
<b>IV- Củng cố</b>
1) Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh?
2) Tại sao phải sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên?
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
<i>Soạn: 15 /04/ 2012</i>
<i>Giảng: 18/04/ 2012</i>
<b>TiÕt 62: </b>
<b>A- Mục tiªu</b>
<b>1) KiÕn thøc</b>
- Hs hiểu và giải thích vì sao càn khơi phục mơi trờng, gìn giữ thiên nhiên hoang dã
- hs hiểu đợc ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã
- HiĨu k/n ph¸t triĨn bền vững
<b>2) Kĩ năng</b>
- rèn kĩ năng t duy logic, khả năng tổng hợp kiến thức
<b>B- Chuẩn bị</b>
Tranh t liệu vÒ trång rõng
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>I- Kiểm tra bài c</b>
1) HÃy phân biệt các loại tài nguyên thiên nhiên? Cho VD?
2) Vì sao phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên
<b>II- </b>Bài mới
<b>Hot ng dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>I- ý nghÜa của việc khôi phục môi trờng và gìn giữ thiên nhiên hoang dÃ</b>
Gv đa câu hỏi:
+ Vì sao cần khôi phcụ và gìn giữ thiên
nhiên hoang dÃ?
+ Tại sao gìn giữ thiên nhiên hoang dà góp
phần cân bằng sinh th¸i?
Hs: nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi, yêu
cu nờu c:
*Kết luận:
- Môi trờng đang bị suy thoái
- Gìn giữ thiên nhiên hoang dà là bảo vệ
môi trờng sống của chúng, tránh ô nhiễm,
lũ lụt, hạn hán
<b>Hot ng 2</b>
<b>II- Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ thiên nhiên</b>
Hs: quan sát tranh vẽ tar lời câ hỏi:
+ Hãy nêu những biện pháp chủ yếu để bảo
vệ thiên nhiên hoang dã?
Hs: quan sát tranh nêu đợc:
Bảo vệ tài nguyên sinh vật gồm:
+ Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn
+ Xây dựng các khu bảo tồn, các khu vờn
quốc gia để bảo vệ các sinh vật hoang dã
+ Không săn bắn động vật hoang dã và
khai thác quá mức các loài sinh vật
Em hãy lấy VD minh hoạ các biện pháp
trên? Chúng ta đã làm đợc gì để bảo v ti
Gv yêu cầu hoàn thành cột 2 trong b¶ng 59
SGK tr 79
Gv híng dÉn hs tíi ghi nhí kiÕn thøc
+ ứng dụng cơng nghệ sinh học để bảo tồn
nguồn gen q hiếm
Hs:
+ X©y dùng khu rừng quốc gia Ba Vì, Cát
Bà
+ Bo v sv có tên trong sách đỏ: sao la,
sếu đầu đỏ, mang lớn
2) Cải tạo các hệ sinh thái bị suy thối
Hs: thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến, u
cầu nêu đợc
+ Cải tạo khí hậu, tạo đợc mơi trờng sống
+ Hạn chế hạn hán và lũ
<b>C¸c biƯn ph¸p</b> <b>HËu qu¶</b>
Với vùng đất trống đồi núi trọc thì trồng cây
gây rừng
- Tăng cờng thuỷ lợi, tới tiêu hợp lí
- Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh
- Thay đổi cây trồng hợp lí
- Chọn giống thích hợp
<i>→</i> Hạn chế sói mịn đất, hạn hán, lũ,
cải tạo khí hậu, tạo mơi trờng sống cho
sinh vật
<i>→</i> §iỊu hoà lợng nớc, mở rộng diện
tích trồng trọt
<i></i> Phát triển độ màu cho đất, không
mang mầm bệnh
<i>→</i> Luân canh, xen canh, đất không bị
cạn kiệt nguồn dinh dỡng
<i>→</i> Cho năng suất cao, lợi ích kinh tế
<i>→</i> Phát triển vốn đầu t cho cải tạo đất
Gv đa vấn đề để hs thảo luận: Nhiệm v ca
hs trong việc bảo vệ thiên nhiên hoang dà là
gì?
Gv ỏnh giỏ ni dung tho lun thng nht
Hs nờu c:
+ Trồng cây, bảo vệ cây
+ Tìm hiểu thông tin trên sách báo về việc
bảo vệ thiên nhiên
*<b>Kết luận:</b>
<b>- Tham gia tuyờn truyn giá trị của </b>
<b>thiên nhiên và mục đích bảo vệ thiên </b>
<b>nhiên cho bạn bè và cho cộng đồng</b>
<b>- Có nhiều biện pháp bảo vệ thiên </b>
<b>nhiên nhng phải nâng cao ý thức và </b>
<b>trách nhiệm của bản thân về vấn đề </b>
<b>này</b>
<b>IV- Cñng cè</b>
Gv yêu cầu mỗi hs trả lời câu hỏi: Mỗi hs cần làm gì để bảo vệ thiên nhiên?
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
<i><b>So¹n: / / 200</b></i>
<i><b>Gi¶ng: / / 200</b></i>
<b>TiÕt 63: </b>
<b>A- Mục tiêu</b>
<b>1) Kiến thøc</b>
- Hs đa ra đợc VD minh hoạ các kiểu hệ sinh thái chủ yếu
- hs trình bày đợc hậu quả các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, từ đó đề xuất
đcợ những biện pháp bo v phự hp vi hon cnh
<b>2) Kĩ năng</b>
- rốn kĩ năng hoạt động nhóm
- Kĩ năng khái qt hố kiến thức
<b>B- Chuẩn bị</b>
Tranh ảnh, giáo dục ý thức bảo vệ mơi trờng
<b>C- Hoạt động dạy học</b>
<b>I- KiĨm tra bµi cũ</b>
1) Trình bày các biện pháp bảo vựê thiên nhiên hoang d·?
<b>II- </b>Bµi míi
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Nội dung kiến thc</b>
<b>Hot ng 1</b>
<b>I- Tìm hiểu sự đa dạng của các hệ sinh thái</b>
Gv nêu câu hỏi:
+ Hệ sinh thái là gì?
+ Mi h sinh thỏi u c trng bi
những đặc điểm gì?
+ Mỗi hệ sinh thái có đặc im gỡ
riờng bit?
Hs: nghiên cứu bảng 60.1 ghi nhớ
kiÕn thøc
Gv chèt l¹i Hs ghi:
*<b>KÕt luËn: cã 3 hƯ sinh th¸i chđ </b>
<b>u:</b>
<b>- HƯ sinh th¸i trên cạn: rừng xa </b>
<b>van..</b>
<b>- Hệ sinh thái nớc mặn: rõng </b>
<b>ngËp mỈn…</b>
<b>- Hệ sinh thái nớc ngọt: Ao, hồ…</b>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái</b>
Gv t cõu hi:
+ Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái
rừng?
+ Các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái
rừng mang lại hiệu quả ntn?
- Gv liên hệ thực tế
Gv nêu câu hỏi:
+ Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái biển?
+ Có biện pháp nào bảo vệ hệ sinh thái
biển?
+ Liên hệ thực tế?
Gv cụng b nhng ý kin ỳng
Gv đa câu hỏi:
+ Tại sao phải bảo vệ các hệ sinh thái
nông nghiƯp?
+ Có những biện pháp nào để bảo vệ
các h sinh thỏi nụng nghip
+ Liên hệ thực tế?
1) Bảo vệ hệ sinh thái rừng
Hs: nghiên cứu nội dung SGK tr 180
và bảng 60.2 ghi nhớ kiến thức
Hs: rừng là môi trờng sống của nhiều
loài sinh vật
Hs: điền nội dung b¶ng 60.2 SGK tr
181
Hs ghi nhí:
<b>*KÕt ln:</b>
<b>- Xây dựng kế hoạch để khai thác </b>
<b>nguồn tài nguyên rừng để tránh </b>
<b>cạn kiệt nguồn tài nguyên</b>
- Xây dựng khu bảo tồn để giữ cân
bằng và bảo vệ nguồn gen
- Trång rõng <i>→</i> phơc håi hƯ sinh
thái, chống sói mòn
- vn ng nh c <i></i> bo v rng
u ngun
- tăng dân số hợp lí <i></i> giảm áp lực
về TN
- Tuyên truyền bảo vệ rừng <i></i> toàn
dân cùng tham gia bảo vệ rừng
2) Bảo vệ hệ sinh thái biển
Hs nghiên cứu SGK và nội dung
bảng 60.3 thảo luận <i></i> 1 nhóm ghi
kết quả vào bảng phụ, các nhóm
<b>*KÕt luËn:</b>
<b>- Bảo vệ bãi cát và vận động VD </b>
<b>khơng săn bắt rùa tự do</b>
<b>- B¶o vƯ rõng ngËp mỈn</b>
<b>- Sử lí các nguồn chất thải trc khi </b>
<b> ra sụng bin</b>
<b>- Làm sạch bÃi biển</b>
3) Bảo vệ các hệ sinh thái nông
nghiệp
Hs nghiên cứu SGK tr 182 và bảng
60.4 trả lời
<i></i> Hs khái quát hoá kiến thức
*<b>Kết luận:</b>
<b>- Hệ sinh thái nông nghiệp cung </b>
<b>cấp lơng thực, thực phẩm nuôi </b>
<b>sống con ngêi</b>
Gv më réng
<b>nghiƯp, l©m nghiƯp…</b>
<b>+ Cải tạo hệ sinh thái đa giống mới</b>
<b>để có năng suất cao</b>
<b>IV- Củng cố</b>
- Vì sao phải bào vệ các hệ sinh thái? Nêu biện pháp bảo vệ hệ sinh thái?
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>
Học bài trả lời câu hỏi SGK
Đọc mơc “em cã biÕt”
<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>
<i><b>So¹n: / / 200</b></i>
<i><b>Gi¶ng: / / 200</b></i>
<b>TiÕt 64: </b>
<b>A- Mơc tiªu</b>
<b>1) KiÕn thøc</b>
- Hs hiểu đợc sự cần thiết phải ban hành luật bảo vệ môi trờng
- hs nắm đợc những nội dung chính của chờng II và III trong luật bảo vệ mơi trờng
<b>2) Kĩ năng</b>
- rÌn kĩ năng t duy logic
- Kĩ năng tổng hợp, khái quát hoá kiến thức
Bảng phụ
<b>C- Hot ng dy hc</b>
<b>I- Kim tra bi c</b>
1) Vì sao cần bảo vệ hệ sinh thái
2) Nêu biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng, biển
<b>II- Bài mới</b>
* Mở bài: cho hs nhắc lại k/n phát triển bền vững ta vào bài mới
<b>Hot động dạy </b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Sự cần thit ban hnh lut</b>
Gv nờu cau hi:
+ Vì sao phải ban hành luật bảo vệ môi
trờng?
+ Nếu không có luật bảo vệ môi trờng
thì hậu quả sẽ ntn?
Gv ỏnh giá, nhận xét các ý kiến đúng
và cha đúng
Hs nghiên cứu SGK ghi nhớ kiến
- Luật bảo vệ môi trờng nhằm ngăn
chặn, khôi phục
- Nếu không có thì môi trờng sẽ bị
huỷ diệt
<b>* Kết luận:</b>
<b>- Luật bảo vệ môi trờng nhằm </b>
<b>năgn chặn, khắc phục những hậu </b>
<b>quả xấu của con ngời cho môi </b>
<b>tr-ờng</b>
<b>- Lut bo vệ môi trờng điều chỉnh</b>
<b>sự khai thác, sử dụng các tàhnh </b>
<b>phần tự nhiên đảm bảo sự phát </b>
<b>triển bền vững cảu đất nớc</b>
<b>Hoạt động 2</b>
<b>II- Mét sè néi dung cơ bản của luật bảo vệ môi trờng ở VN</b>
Gv giới thiệu sơ lợc về nội dung luật
bảo vệ môi trờng gồm 7 chơng nhng
phạm vi bài học chỉ nghiên cứu 2
+ Trình bày sơ lợc 2 nội dung về phòng
chống suy thoái ô nhõêm môi trờng,
khắc phục ô nhiễm?
Gv hs tho luận tồn lớp, tự các em
tìm ra
* Liên hệ: Em đã thấy sự cố môi trờng
cha và em đã làm gì?
dõi <i>→</i> trao đổi theo 2 nội dung
+ Khái quát đợc sự vận động từ các
điều trong luật
+ Chsu ý tới vấn đề: Thành phần đất,
nớc, sv của mơi trờng
<b>KÕt ln:</b>
<b>+ Phßng chèng suy thoái môi </b>
<b>tr-ờng:</b>
<b>- Cá nhân, tập thể phải có trách </b>
<b>nhiệm giữ cho môi trờng sạch và </b>
<b>xanh</b>
<b>- Cỏ nhõn, tập thể phải có trách </b>
<b>nhiệm giữ, sử lí chất tahỉ đúng qui </b>
<b>trình để chống suy thối ơ nhiễm </b>
<b>mụi trng</b>
<b>- Cấm nhập khẩu chất thải vào VN</b>
<b>- Sử dụng tiết kiệm nguồn tài </b>
* Khắc phục suy thoái ô nhiễm môi
trờng thì cá nhân , tổ chức phải khắc
phục kịp thời và báo cáo với cơ quan
quản lí cấp trên ( nếu ở mức quan
trọng )
<b>Hot ng 3</b>
<b>III- Trách nhệim của mỗi ngời trong việc chấp hành luật bảo vệ môi </b>
<b>tr-ờng</b>
Gv yêu cầu hs:
+ Trả lời 2 câu hỏi mục SGK tr 185
- Sau khi hs trao đổi nhất trí các nội
dung, giáo viên nhận xét bổ sung và
yêu cầu hs tự khái quát kiến thức
+ Gv liên hệ việc bảo vệ môi trờng ở
một số nớc
- ë singgapo: vứt 1 mẩu thuốc lá ra
đ-ơcngf phạt 5 USD và tăng ở lần sau
Hs, cỏ nhõn trao i nhúm, yờu cu
nờu c:
+ Tìm hiểu luật
+ Việc cần thiết phải chấp hành luật
+ Tuyên truyền dới nhiều hình thức
luật
+ Vứt rác bừa bÃi là vi phạm ph¸p
lt
*<b>KÕt ln:</b>
<b>- Mỗi ngời dân phải tìm hiểu và </b>
<b>nắm vững luật bảo vệ môi trờng</b>
<b>- Tuyên truyền để mọi ngời thực </b>
<b>hiện tốt luật bảo vệ môi trờng</b>
<b>IV- Củng cố</b>
- Luật bảo vệ môi trờng ban hành nằhm mục đích gì?
- Bản thân em đã chấp hành luật ntn?
<b>V- Híng dÉn vỊ nhµ</b>