Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De thi thu Toan khoi D Chuyen Ha Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.47 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT </b>
Năm học 2010 – 2011


Mơn thi: TỐN (Khối D)
Thời gian làm bài: 180 phút


<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b><i><b>(7 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


<b>Câu I</b><i><b> (2 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m ) </b></i>


Cho hàm số <i>y</i>= <i>x</i>3−6<i>x</i>2+9<i>x</i> (1)


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số (1).


2. Tìm <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i>=<i>mx</i>cắt (C) tại ba ñiểm phân biệt O

( )

0;0 ,A và B. Chứng tỏ rằng khi


<i>m</i>thay ñổi, trung ñiểm I của ñoạn thẳng AB luôn nằm trên cùng một ñường thẳng song song với Oy.


<b>Câu II </b><i><b>(2 </b><b>ñ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m ) </b></i>


1. Giải phương trình : sin2<i>x</i>+2tan<i>x</i> =3


2. Giải bất phương trình :

(

<i>x</i>

)

log

(

<i>x</i> 1

)

log

( )

4<i>x</i>


4
1
3
log


2
1



2
8
4


2 + + − ≥


<b>Câu III </b><i><b>(1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i> Tìm giới hạn sau : <sub>2</sub>


2


0


cos
1


lim


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



+



<b>Câu IV </b><i><b>(1 </b><b>ñ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>



<i><b> </b></i> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tạị A, AB =AD=a, DC=2a , ,SA=a 3 (alà số


dương cho trước ), hai mặt bên (SDC) và (SAD) cùng vng góc với mặt phẳng (ABCD) .
1. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a .


2. G là trọng tâm của tam giác DBC . Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC)
Câu V <i><b>(1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>


Tìm <i>m</i>để phương trình sau có nghiệm : <i>x</i>2+<i>x</i>+1− <i>x</i>2−<i>x</i>+1=<i>m</i><sub> </sub>


<b>B. PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


<i><b>Thí sinh ch</b><b>ỉ</b><b>đượ</b><b>c làm m</b><b>ộ</b><b>t trong hai ph</b><b>ầ</b><b>n (ph</b><b>ầ</b><b>n 1 ho</b><b>ặ</b><b>c ph</b><b>ầ</b><b>n 2) </b></i>


<b>Phần 1: Theo chương tình chuẩn </b>
<b>Câu VI.a </b><i><b>(2 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ ñộ Oxy, cho tam giác ABC. ðường trung tuyến qua ñỉnh B, ñường
cao qua ñỉnh A và ñường trung trực của cạnh AB lần lượt có phương trình là <i>y</i>+3=0,


0
1


2<i>x</i>−<i>y</i>+ = và <i>x</i>+<i>y</i>+2=0.Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .


2.Trong mặt phẳng với hệ toạ ñộ Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình
0


15


6
2


2


2 <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa ñộ và cắt ñường tròn (C) tại


hai ñiểm E, F sao cho EF có độ dài bằng 8 .
<b>Câu VII.a </b><i><b>(1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i><b> Kí hiệu </b> <i>k</i>


<i>n</i>


<i>C</i> là số tổ hợp chập k của n phần tử ( ,<i>k n</i>∈<i>N k</i>; ≤<i>n</i>). Tìm hệ số của <i><sub>x</sub></i>10


trong khai triển nhị thức Niutơn của

(

)

<i>n</i>


<i>x</i>
+


2 , biết ... 220 1


1
2
2



1
2
1


1


2 + + + + + + = −
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> .


<b>Phần 2: Theo chương trình nâng cao </b>
<b>Câu VI.b </b><i><b>(2</b><b>ñ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m) </b></i>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip(E) có phương trình 1
16
25


2
2


=
+ <i>y</i>
<i>x</i>



. Tìm điểm <i>M</i>


nằm trên elip(E) sao cho <i>MF</i>1 =4MF2, trong đó <i>F</i>1,<i>F</i>2 lần lượt là các tiêu ñiểm trái, phải của elip(E).


2. Trong mặt phẳng với hệ toạ ñộ Oxy, cho tam giác ABC ,cho biết ñỉnh C(

( )

4;3 , ñường phân giác
trong và ñường trung tuyến kẻ từ một đỉnh của tam giác lần lượt có phương trình là <i>x</i>+2<i>y</i>−5=0 và


0
10
13


4<i>x</i>+ <i>y</i>− = .Viết phương trình ba cạnh của tam giác ABC .


<b>Câu VII.b </b><i><b>(1 </b><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m)</b></i>


Từ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 6 nữ, thầy giáo cần chọn ngẫu nhiên 5 em để tham dự lễ mít
tinh tại trường . Tính xác suất để kết quả thầy giáo chọn được là có cả nam và nữ .


---Hết---


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ðÁP ÁN VÀ BIỂU ðIỂM </b>


<b>ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT </b>
Năm học 2010 – 2011


Mơn thi : TỐN ( khối D)


Câu Nội dung ðiểm



I
2đ’


1
1đ’


• *TXð: <i>D</i>=<i>R</i>


*Sự biến thiên
. =+∞


+∞
→ <i>y</i>


lim , =−∞


−∞
→ <i>y</i>
lim
. ' 3 2 12 9


+


= <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> , <sub></sub>






=
=

=


3
1
0


'


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


• .H/s ñb trên các khoảng

(

−∞;1

) (

, 3;+∞

)

và nb trên khoảng

( )

1 ;3
.H/s có <i>xcđ</i> =1,<i>y<sub>c</sub>đ</i> =4và<i>xct</i> =3,<i>yct</i> =0


• . Bảng biến thiên:


<i>x</i> −∞ 1 3 +∞


'<i>y</i> + 0 - 0 +
<i>y</i>


• *ðồ thị: ðt ñi qua các ñiểm O(0;0), A(4;4) ,ñu’U(2;2)


0,25



0,25


0,25


0,25





4



0



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2


1ñ’ • Ptrình hồnh độ giao điểm của ñường thẳng <i>y</i>=<i>mx</i>(<i>d</i>)và ñồ thị (C) là





=

+

=

=


+




)
2
(
0
9


6
0
)


1
(
9


6 2 <sub>2</sub>


3


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>mx</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



• (<i>d</i>)cắt (C)tại 3 ñiểm phân biệt O(0;0),A,B ⇔pt(1) có 3 nghiệm phân biệt
⇔pt(2)có 2 nghiệm phân biệt 9 0


0
9


0
'


0 ⇔ ≠ >









>



≠ <i>m</i>


<i>m</i>


<i>x</i> (*)


• Với đk(*)A,B là 2điểm có hồnh độ lần lượt là <i>xA</i>,<i>xB</i>là 2 nghiệm của pt(2),I là


trung ñiểm của ñoạn thẳng AB nên hồnh độ của I là 3


2 =


+


= <i>A</i> <i>B</i>


<i>I</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


• ⇒<i>I</i>∈∆có pt là <i>x</i>=3, ∆ song song với oy khi <i>m</i>thay ñổi (9≠<i>m</i>>0)


0,25


0,25


0,25


0,25
1


1ñ • ðk: Cos <i>x</i>≠0 (*)


.Với đk trên pt đã cho ⇔1−sin2<i>x</i>+2

(

1−tan<i>x</i>

)

=0


(

)

(

)

0


cos
2
sin


cos
sin
cos
0


cos
sin
cos
2
sin


cos 2 =









+





=

+





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>









=
+




=



)
2
(
0
cos


2
sin
cos


)
1
(
0
sin
cos


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



• Lập luận để có pt(2)vơnghiệm ,pt(1) có nghiệm <i>x</i>= +<i>k</i> ,<i>k</i>∈<i>Z</i>


4 π


π <sub>thỏa mãn đk(*) </sub>


Vậy pt đã cho có nghiệm là <i>x</i>= +<i>k</i> ,<i>k</i>∈<i>Z</i>


4 π


π


0,25
0,25


0,25


0,25
II


(2đ’)


<b>2 </b>
1đ’


• ðk: 1 0


0
4



0
1


0
3


>









>



>
+


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


.Với ðk trên bpt (1) đã cho ⇔log2

(

<i>x</i>+3

)

+log2<i>x</i>−1 ≥log2(4<i>x</i>)


• ⇔log<sub>2</sub>

[

(

<i>x</i>+3

)

.<i>x</i>−1

]

≥log<sub>2</sub>

( )

4<i>x</i> ⇔

(

<i>x</i>+3

)

.<i>x</i>−1≥4<i>x</i> (2)


• Nếu <i>x</i>>1(*):bpt (2)⇔

(

<i>x</i>+3

)(

<i>x</i>−1

)

≥4<i>x</i> <sub></sub>








1
3


<i>x</i>
<i>x</i>


kết hợp với (*) có <i>x</i>≥3


• Nếu 0<<i>x</i><1(**) :bpt(2) ⇔−

(

<i>x</i>+3

)(

<i>x</i>−1

)

≥4<i>x</i>⇔−3+2 3≥ <i>x</i>≥−3−2 3kết


hợp với (**)


có 0< <i>x</i>≤−3+2 3


.KL:Tập nghiệm của bpt (1) là <i>S</i> =

(

0;−3+2 3

]

[

3;+∞

)



0,25



0,25
0,25


0,25


III


(1đ’) • <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
2


2 <sub>cos</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>cos</sub>


1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> −


+

+


=


+


• = <sub>2</sub>


2


2


2
2


2
sin
1
1
1









+
+



+ <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


0


lim


<i>x</i> 2


1
1
1
1


2 <sub>+</sub> <sub>+</sub> =


<i>x</i>


,


2


0



2
2
sin
lim












→ <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> = 1


• 1


2
1
2
1
cos
1



lim <sub>2</sub>


2


0 = + =



+
=




→ <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


0,25


0,25


VI
(1đ’)


• Lập luận để có <i>SD</i> là chiều cao của chóp và tính được <i>SD</i>=<i>a</i> 2


• Tính được diện tích đáy 2



2
3


<i>a</i>


<i>ABCD</i>= và


2
2


3
.


<i>a</i>
<i>V<sub>S</sub><sub>ABCD</sub></i> =


• Lập luận để có <i>d</i>(<i>D</i>,

(

<i>SBC</i>)

)

=3<i>d</i>

(

<i>G</i>,

(

<i>SBC</i>

)

)

và chứng minh được hình chiếu


của<i>D</i>trên mp(<i>SBC</i>)là<i>H</i>∈<i>SB</i>


• Tính được

(

)



3
)
(


, <i>SBC</i> <i>a</i>
<i>G</i>


<i>d</i>


<i>a</i>


<i>DH</i> = ⇒ =



0,25
0,25
0,25


0,25


V
(1đ’)


• pt(1) đã cho có nghiệm ⇔ðồ thị hàm số

( )

2 1 2 1


+


+
+
=


= <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> và


đường thẳng <i>y</i>=<i>m</i>có điểm chung
• .ðường thẳng <i>y</i>=<i>m</i>cùng phương với <i>ox</i>



.Xét cbt của hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>f</sub></i>

( )

<i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>1<sub>−</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>1
Txd :<i>D</i>=<i>R</i>


0,25


B
A


G


M


S



D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(

)(

)



(

)

(

)

(

)

(

)



( )

<i>y</i> <i>x</i> <i>R</i>


<i>y</i>
<i>VN</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


>

>
=





=









+
+

=
+

+


+

=
+



+
+
+
=
,
0
'
0
1
0
'

0
2
1
2
1
1
1
2
1
1
2
0
1
2
1
2
0
'
1
2
1
2
1
2
1
2
'
2
2
2

2
2
2


• ⇒HSy=f(x) đồng biến và liên tục trên R lại có lim =1;lim =−1


−∞

+∞


→ <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


• ⇒<b>PT đã cho có nghiệm khi </b>−1<<i>m</i><1


0,25
0,25
0,25
VIa
(2ñ’)
1


1ñ’ • Có <i>A</i>

(

<i>a</i>;2<i>a</i>+1

)

∈(∆):2<i>x</i>− <i>y</i>=1 Và <i>B</i>

(

<i>b</i>;−3

)

∈(δ):<i>y</i>+3=0


(

− ;−2 −4

)



⇒<i>AB</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> . ðường thẳng

( )

<i>d</i> :<i>x</i>+ <i>y</i>+2=0có <i>u</i>

(

1;−1

)

là 1 véc tơ chỉ phương


Gọi <i>N</i> =(<i>d</i>)∩<i>AB</i>⇒<i>N</i>là trung điểm của cạnh <i>AB</i>, 









+
1
;
2 <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>N</i> .


• Ta có hệ




(

)



( ) (

1;3, 5; 3

)


5
1
0
4
2
0
2
1

2
0
.
)
(







=
=





=
+
+

=
+

+
+





=

<i>B</i>
<i>A</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>u</i>
<i>AB</i>
<i>d</i>
<i>N</i>


• Gọi <i>C</i>(<i>x</i>;<i>y</i>)⇒<i>BC</i>(<i>x</i>+5;<i>y</i>+3).Một véc tơ cp của (∆)là <i>u</i>('1;2).Trung điểm của


<i>AC</i> là )


2
3
;
2


1
(<i>x</i>+ <i>y</i>+



<i>M</i> .Ta có hệ ⇔






=
+
+
+
=
+
+




=


0
)
3
(
2
5
0
3
2


3
0
'
.
)
(
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>u</i>
<i>BC</i>
<i>M</i>




=
=
9
7
<i>y</i>
<i>x</i>
)
9
;
7
( −
⇒<i>C</i>

0,25

0,25
0,25
0,25
2


1đ’ • .Tìm được tâm Ivà bán kính R của đtrịn (C): I(1;-3) ,R=5


.ðường thẳng (d) qua O(0;0) có pt : <i>Ax</i>+<i>By</i>=0 với <i>A</i>2 +<i>B</i>2 ≠0


• .Gọi <i>H</i>là trung điểm của <i>EF</i> ⇒<i>IH</i> ⊥(<i>d</i>)⇒<i>IH</i> =<i>d</i>(<i>I</i>,<i>d</i>)


.Lập luận ,tính dược <i>IH</i> =3


• 3 ( , ) 3 3 3


2
2 =
+


=

=
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>d</i>
<i>I</i>
<i>d</i>


<i>IH</i> <sub></sub>


=
+
=


0
3
4
0
...
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>


• . THợp :<i>A</i>=0 có pt (d) ; <i>y</i> =0


. THợp : 4<i>A</i>+3<i>B</i> =0 cho <i>A</i>=3⇒<i>B</i> =−4(tm) có pt (d) ;3<i>x</i>−4<i>y</i>=0


*KL Có 2 đường thẳng cần tìm :<i>y</i>=0<i>và</i>3<i>x</i>−4<i>y</i> =0


0,25
0,25
0,25


0,25


VIIa



(1đ’) • .Có <sub>2</sub>0<sub>+</sub><sub>1</sub>+ <sub>2</sub>1<sub>+</sub><sub>1</sub>+...+ <sub>2</sub>2<i>n</i><sub>+</sub>+<sub>1</sub>1 =(1+1)2<i>n</i>+1 =22<i>n</i>+1
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> Với ,


,


<i>k</i> <i>n</i>


<i>k n</i> <i>N</i>





• . <sub>2</sub>0<sub>+</sub><sub>1</sub> = <sub>2</sub>2<i>n</i><sub>+</sub>+<sub>1</sub>1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>C</i>


<i>C</i> , <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i> <i>C</i>


<i>C</i><sub>2</sub>1<sub>+</sub><sub>1</sub> = <sub>2</sub>2<sub>+</sub><sub>1</sub> , 2 1
1


2
2
1
2

+
+ =
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>C</i>


<i>C</i> ... <sub>2</sub> <sub>+</sub><sub>1</sub> = <sub>2</sub>2<i>n</i><sub>+</sub>−<sub>1</sub>1
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>C</i>


<i>C</i>
=


⇒<i>S</i> 2 1


2
2
2


... 2 1 2


1
2


1


1


2 = −



=
+
+
+
+
+
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>C</i>


<i>C</i> (1) .Lại có <i>S</i> =220−1 (2)


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

.Từ (1)và (2) ⇒<i>n</i>=10


(

)

<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>



<i>x</i>
<i>C</i>


<i>x</i> −


=



=


+ 10


10


0
10
10


2


2


• Lập luận để có hệ số của<i>x</i>10là <i>C</i><sub>10</sub>10.20 =1 0,25


0,25
VIb


(2ñ)
1



1ñ’ • Từ gt có a=5,b=4 nên <i>c</i>2 =<i>a</i>2−<i>b</i>2 =9⇒<i>c</i>=3⇒<i>F</i><sub>1</sub> =(−3;0),<i>F</i><sub>2</sub> =(3;0)


• Từ dịnh nghĩa elip ta có <i>MF</i><sub>1</sub>+<i>MF</i><sub>2</sub> =10 kết hợp với gt có <i>MF</i>1 =4<i>MF</i>2


⇒<i>MF</i><sub>2</sub> =1⇒<i>M</i>∈đường trịn tâm<i>F</i><sub>2</sub>(3;0)bán kính R=2 :(<i>x</i>−3)2 + <i>y</i>2 =4


• ðiểm <i>M</i>cần tìm có tọa độ là nghiệm của hệ








=
+


=
+


4
)


3
(


1
16
25



2
2


2
2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


• Giải hệ có (5;0)


0
5


<i>M</i>
<i>y</i>


<i>x</i>








=


=




0,25
0,25
0,25


0,25
2


1đ’


• Thấy <i>C</i>(4;3) khơng phải là điiểm thuộc ñường phân giác(d) và trung tuyến(t) ñã


cho.Gọi <i>A</i>=(<i>d</i>)∩(<i>t</i>)⇒tọa ñộ <i>A</i>là nghiệm của hệ




=

+


=

+


0
10


13
4


0
5
2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


0
7
5


3
5


4
:
)


2
;
9


( ⇔ + − =





=






⇒<i>A</i> <i>ptAC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


.Gọi <i>E</i>(<i>x</i>;<i>y</i>)là ñiểm ñối xứng của <i>C</i>qua (d)⇒<i>E</i>∈<i>AB</i>


.Có <i>CE</i>(<i>x</i>−4;<i>y</i>−3)là 1 véc tơ pháp tuyến của(d)và trung ñiểm của <i>CE</i>∈(<i>d</i>)


(

) (

)



(

)

(

)



0
5
7
1


1
7


2
:



1
;
2
0
5
3
2


4


0
3
4


2


=
+
+



+
=















=

+
+
+


=






<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>ptAB</i>


<i>E</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


• Gọi <i>B</i>(<i>x</i><sub>0</sub>;<i>y</i><sub>0</sub>).Trung điểm của <i>BC</i>∈(<i>t</i>)và<i>B</i>∈<i>AB</i> nên ta có


0
20
8


2
1
16


12
:
)


1
;
12
(
0
10
2


3
13
2



4
4


0
5
7


0
0


0
0


=
+




=
+















=









 +


+








 +


=
+
+



<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>ptBC</i>
<i>B</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>




0,25


0,25
0,25


0,25


VIIb


(1đ’) • Lập luận được số phần tử của không gian mẫu 1287


5


6
7 =


=


Ω <i>C</i> <sub>+</sub>


• Gọi biến cố A: “Kết quả chọn được có cả nam và nữ ”


.Số cách chọn 5 học sinh từ (7+6) hs là 5 1287


13 =


<i>C</i>


.Số cách chọn 5hs toàn là nam cả là 5 21


7 =


<i>C</i>


. Số cách chọn 5hs toàn là nữ cả là 5 6


6 =


<i>C</i>


• Vậysố cách chọn 5hs có cả nam và nữ là : 1287-(21+6)=1260⇒ Ω<i><sub>A</sub></i> =1260


• <sub>( )</sub>



143
140
1287
1260


=
=





= <i>A</i>


<i>A</i>


<i>P</i>


0,25


</div>

<!--links-->

×