Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.51 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD VÀ ĐT THANH HOÁ</b>
<b>TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I</b>
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI</b>
Mơn thi: <b>Tốn học</b>
Năm học: 2010-2011
<i>Ngày thi: 27 tháng 3 năm 2011 </i>
<i>Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>Câu I</b> <i><b>(2,0 điểm)</b></i>
Cho hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub> (1), v</sub><sub>ới </sub><i><sub>m</sub></i><sub> là tham s</sub><sub>ố thực.</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi <i>m</i>1.
2. Xác định <i>m</i> để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo
thành một tứ giác nội tiếp trong đường trịn. Tính bán kính của đường trịn
đó ứng với <i>m</i> vừa tìm được.
<b>Câu II</b> <i><b>(2,0 điểm)</b></i>
1. Giải phương trình
1
4 <sub>sin</sub>
cot 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
.
2. Giải bất phương trình
2 2
1 1
log <i>x</i> log <i>x</i>2.
<b>Câu III</b> <i><b>(1,0 điểm)</b></i>
Tính tích phân 2
0
sin
5 3cos 2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>Câu IV</b> <i><b>(1,0 điểm) </b></i>
Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SA a</i> 2và tất cả các cạnh cịn lại có độ dài bằng <i>a</i>.
Hãy chứng minh đường thẳng <i>BD</i> vng góc với mặt phẳng
<b>Câu V</b><i><b>(1,0 điểm) </b></i>
Cho các số thực dương <i>a b c</i>, , thay đổi luôn thoả mãn <i>a b c</i> 1.
Chứng minh rằng: <i>a</i>2 <i>b b</i>2 <i>c c</i>2 <i>a</i> 2.
<i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b</i>
<b>Câu VI</b> <i><b>(2</b><b>,0 điểm)</b></i>
1) Trong mặt phẳng hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, điểm
<i>M</i> là trung điểm của cạnh <i>AB</i>, đỉnh <i>C</i> thuộc đường thẳng <i>x y</i> 6 0 và
đường trung tuyến kẻ từ đỉnh <i>A</i> có phương trình 2<i>x y</i> 0. Tìm tọa độ các
đỉnh <i>A B C</i>, , .
2) Trong không gian tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
mặt cầu
<b>Câu VII</b> <i><b>(1</b><b>,0 điểm)</b></i>
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10 -5 5 10
f x = x4-2x2+2
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐÁP ÁN MƠN TỐN KHỐI 12
Năm học 2010-2011 (lần 2)
Câu Nội dung Điểm
I 1. Khi <i>m</i>1 hàm số (1) trở thành <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub>
Tập xác định:
Sự biến thiên: <i><sub>y</sub></i>' <sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>4 ;</sub><i><sub>x y</sub></i>' <sub> </sub><sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>0;</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub><sub>.</sub>
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
-Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i> 1; <i>y<sub>CT</sub></i> 1
Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>0; <i>y<sub>CD</sub></i> 2
-Giới hạn: lim
<i>x</i><i>y</i> 0.25
Bảng biến thiên:
<i>x</i> -1 0 1
'
<i>y</i> - 0 + 0 - 0 +
<i>y</i> 2
1 1 0.25
Đồ thị
0.25
2) <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i>2<sub></sub><sub>2 ;</sub><i><sub>m y</sub></i>' <sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x x</sub></i>
Hàm số có ba điểm cực trị phương trình <i><sub>y</sub></i>' <sub></sub><sub>0</sub><sub> có ba nghi</sub><sub>ệm </sub>
phân biệt và <i><sub>y</sub></i>'<sub> đổi dấu khi </sub><i><sub>x</sub></i><sub> đi qua ba nghiệm đó</sub> <sub> </sub><i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub><sub>.</sub>
Khi <i>m</i>0 thì ba điểm cực trị của đồ thị là
<i>A</i> <i>m B</i> <i>m m m</i> <i>C</i> <i>m m m</i> . Ba điểm cực trị <i>A B C</i>, ,
tạo thành tam giác cân tại <i>A</i>, trung trực của đoạn thẳng <i>BC</i> là trục
tung. Gọi <i>d</i> là đường trung trực của đoạn thẳng <i>AC</i>, <i>d</i> có phương
trình
2
2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
2 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m x</i><sub></sub> <sub></sub><i>m</i> <i>y</i> <i>m</i>
. Gọi <i>I</i> <i>d</i> <i>Oy</i>, <i>I</i> chính là tâm
đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>.
Tìm được <sub>0;</sub> 1 1 2 <sub>2</sub>
2 2
<i>I</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Tứ giác <i>ABOC</i> nội tiếp trong một đường tròn khi và chỉ khi <i>IA IO</i>
hay <i>I</i> là trung điểm của <i>AO</i>. Khi đó
2 3 2 2
2 1 1
2 2 1 0 1 1 0
2 2 2
1 5
1
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
Bán kính 1 2 3 1 2 2
2 2 2 2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>R IA</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
.
Với <i>m</i>1 thì <i>R</i>1; Với 1 5
2
<i>m</i> thì 1 5
2
<i>R</i> .
0.50
II 1. Điều kiện sin<i>x</i>0 và cot<i>x</i> 1 0.
Khi đó pt tương đương: 2 sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
0.25
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0.25
2
2 cos <i>x</i> cos<i>x</i> 1 0 cos<i>x</i> 1
(loại) hoặc cos 1
2
<i>x</i>
0.25
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub>
0.25
2. Điều kiện <i>x</i>0 và <i>x</i>1. Khi đó vì <i>x</i>0 nên <i>x</i> 2 2;
2 2
log <i>x</i> 2 log 2 0 và vế phải của bất pt đã cho dương.
0.25
Nếu log<sub>2</sub><i>x</i> 0 0 <i>x</i> 1 thì bất pt đã cho luôn nghiệm đúng.
Nếu log<sub>2</sub><i>x</i> 0 <i>x</i> 1 thì bất pt đã cho tương đương với
2
2 2
log <i>x</i>log <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i> 2 0 <i>x</i> 2. <sub>0.50</sub>
Vậy bất pt đã cho có tập nghiệm là
III 2.
Đặt <i>t</i>cos<i>x</i><i>dt</i> sin<i>xdx</i>. Khi <i>x</i>0 thì <i>t</i>1, khi
2
<i>x</i> thì <i>t</i>0.
0 1
2
2
15 3 2 1 06 2
<i>dt</i> <i>dt</i>
<i>I</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
06 2
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
3 3
<i>x</i> <i>u</i><i>dx</i> <i>u du</i>.
Khi <i>x</i>0 thì <i>u</i>0, khi <i>x</i>1 thì
3
<i>u</i> .
Vậy
2
3 3
2
0 0
1
1 tan
1 3
3
1 <sub>2 3</sub> <sub>18</sub>
6. tan 2
3
<i>u du</i>
<i>I</i> <i>du</i>
<i>u</i>
Các tam giác <i>ABD CBD SBD</i>, , là các tam giác cân bằng nhau có đáy
Ta có
2
2 2 2 1 2 1 2 2
2 4 2
<i>a</i>
<i>BO</i> <i>AB</i> <i>OA</i> <i>AB</i> <sub></sub> <i>AC</i><sub></sub> <i>AB</i> <i>SA</i> <i>SC</i>
.
. . .
1 1 1
2 2 2. . . . .
3 2 3
<i>S ABCD</i> <i>S ABC</i> <i>B SAC</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>BO</i> <i>SA SC</i> <i>BO SA SC</i>= 3 2
6
<i>a</i> <sub>.</sub>
0.50
V
Ta có: <i>a</i>2 <i>b</i> <i>a</i>
<i>b c</i> <i>b c</i> <i>b c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0.50
Tương tự, bất đẳng thức đã cho trở thành:
2 3
<i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b b c c a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b</i> <i>b c c a a b</i>
0.25
Theo bất đẳng thức Cơ-si ta có:
3
3 . . 3
<i>a b b c c a</i> <i>a b b c c a</i>
<i>b c c a a b</i> <i>b c c a a b</i>
.
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi 1
3
<i>a b c</i> .
0.25
VI Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>BC</i>. Ta có <i>I u u C t t</i>
Suy ra <i>B u t u t</i>
2 6 2 <i>u t</i> 8 4<i>u t</i> 0 <i>t</i> 4. Vậy <i>C</i>
<i>A</i> <i>u</i> <i>u B u</i> <i>u</i> .
<i>AB</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>AC</i> <i>u</i> <i>u</i>
Tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> nên
. 0 4 2 6 2 8 6 2 4 0 0
2
<i>AB AC</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
Với <i>u</i>0, suy ra <i>A</i>
Với 3
2
<i>u</i> , suy ra <i>A</i>
Tóm lại <i>A</i>
( ,( )) 1
<i>d I P</i> <i>R</i>; suy ra đpcm. 0.25
Gọi <i>H</i> và <i>r</i> lần lượt là tâm và bán kính của đường trịn giao tuyến,
<i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>I</i> trên
<i>IH</i> <i>d I P</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>IH</i> <sub>0.25</sub>
Tọa độ <i>H</i>
3 2
3 2
2 2 1 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
0.25
Giải hệ, ta được 5; 7; 11
3 3 3
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>
0.25
VII <sub>Ta có </sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub>
---Hết
<i>---Thạch Thành, ngày 20 tháng 3 năm 2011.</i>