Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

HD de thi Toan KHTN 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.06 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI</b> <b> ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10</b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN HỆ THPT CHUYÊN NĂM 2010</b>


<b>MÔN THI: TỐN (Vịng 1)</b>


<b>Thời gian làm bài: 120 phút (Khơng kể thời gian phát đề)</b>
<b>Câu I</b>


1) Giải hệ phương trình
¿


3<i>x</i>2+8<i>y</i>2+12 xy=23
<i>x</i>2


+<i>y</i>2=2.


¿{


¿
2) Giải phương trình


√2<i>x</i>+1+3

4<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1=3+

8<i>x</i>3+1.
<b>Câu II</b>


1) Tìm tất cả các số nguyên không âm (x, y) thoả mãn đẳng thức


(1+<i>x</i>2<sub>)(1</sub>


+<i>y</i>2)+4 xy+2(<i>x</i>+<i>y</i>) (1+xy)=25 .


2) Với mỗi số thực a, ta gọi phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất


không vượt quá a và ký hiệu là [a]. Chứng minh rằng với mọi n ngun
dương ta ln có.


[

3
1 .2+


7
2 . 3+. . .


<i>n</i>2+<i>n</i>+1
<i>n</i>(<i>n</i>+1)

]

=<i>n</i>
<b>Câu III</b>


Cho đường tròn (O) với đường kính AB = 2R. Trên đường thẳng tiếp xúc
với đương tròn (O) tại A ta lấy điểm C sao cho góc ACB=300 . Gọi H là giao


điểm thứ hai của đường thăng BC với đường trịn (O).


1) Tính độ dài đương thẳng AC, BC và khoảng cách từ A đến đương thẳng BC
theo R.


2) Với mỗi điểm M trên đoạn thẳng AC, đường thẳng BM cắt đường tròn (O tại
điểm N (khác B). Chứng minh rằng bốn điểm C, M, N, H nằm trên cùng một
đường trịn và tâm đường trịn đó ln chạy trên một đường thẳng cố định
khi M thay đổi trên đoạn thẳng AC.


<b>Câu IV</b>


Với a,b là các số thực thoả mãn đẳng thức (1+<i>a</i>)(1+<i>b</i>)=9



4 , hãy tìm giá trị


nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>=

1+<i>a</i>4+

1+<i>b</i>4 .


_____________________________
<i>Cán bộ coi thi khơng giải thich gì thêm.</i>


<b>ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI</b> <b> ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MÔN THI: TỐN (Vịng 2)</b>


<b>Thời gian làm bài: 150 phút (Khơng kể thời gian phát đề)</b>
<b>Câu I</b>


3) Giải phương trình
√<i>x</i>+3+√3<i>x</i>+1=4


4) Giải hệ phương trình
¿


5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26
3<i>x</i>+(2<i>x</i>+<i>y</i>) (<i>x − y</i>)=11.


¿{


¿


<b>Câu II</b>


3) Tìm tất cả các số nguyên dương n để <i>n</i>2+391 là số chính phương.



4) Giả sử x, y, z là những số thực dương thoả mãn điều kiện <i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>=1 .


Chứng minh rằng


√xy+<i>z</i>+

2<i>x</i>2+2<i>y</i>2
1+√xy <i>≥</i>1.
<b>Câu III</b>


Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và M là điểm nằm trong tam giác. Kí
hiệu H là hình chiếu của M trên cạnh BC và P, Q, E, F lần lượt là hình chiếu
của H trên các đường thẳng MB, MC, AB, AC. Giả sử bốn điểm P, Q, E, F
thẳng hàng.


1) Chứng minh rằng M là trực tâm của tam giác ABC.
2) Chứng minh rằng BEFC là tứ giác nội tiếp.


<b>Câu IV</b>


Trong dãy số gồm 2010 số thực khác 0 được sắp xếp theo thứ tự


<i>a</i><sub>1</sub><i>, a</i><sub>2</sub><i>,</i>. . .<i>, a</i><sub>2010</sub> <sub>, ta đánh dấu tất cả các số d¬ng và tất cả các số mà tổng của </sub>
nó với một số sè liên tiếp liền ngay sau nó là một số dương. (Ví dụ với dãy
số -8,-4,4,-1,2,-1,2,-3,...,-2005 thì các số được đánh dấu là


<i>a</i><sub>2</sub>=<i>−</i>4<i>, a</i><sub>3</sub>=4<i>, a</i><sub>4</sub>=<i>−</i>1<i>, a</i><sub>5</sub>=2 ).


Chứng minh rằng nếu trong dãy số đã cho có ít nhất một số dương thì tổng
của tất cả các số được đánh dấu là một số dương.



_____________________________
<i>Cán bộ coi thi khơng giải thich gì thêm.</i>


<b>Ghi chó : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm</b>


<i><b>Họ và tên thí sinh...số báo danh</b></i>


<b>I HC QUC GIA H NI</b> <b> ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10</b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN HỆ THPT CHUYÊN NĂM 2010</b>


<b>MƠN THI: TỐN (Vịng 1)</b>


<b>Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)</b>
<b>Câu I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

¿


3<i>x</i>2+8<i>y</i>2+12 xy=23
<i>x</i>2


+<i>y</i>2=2.


¿{


¿
6) Giải phương trình


√2<i>x</i>+1+3

4<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1=3+

8<i>x</i>3+1.


<b>H</b>



<b> íng dÉn</b>


1) Cộng cả hai phơng trình ta đợc


3<i>x</i>2+8<i>y</i>2+12 xy=23
<i>x</i>2


+<i>y</i>2=2.
<i>⇔</i>


¿4<i>x</i>2+9<i>y</i>2+12 xy=25


¿
<i>x</i>2+<i>y</i>2=2.


<i>⇔</i>
2<i>x</i>+3<i>y</i>¿2=25


¿
<i>x</i>2+<i>y</i>2=2.


¿
¿ ¿
Ta cã hai hƯ


¿


2<i>x</i>+3<i>y</i>=5
<i>x</i>2+<i>y</i>2=2



¿{


¿




¿


2<i>x</i>+3<i>y</i>=<i>−</i>5
<i>x</i>2+<i>y</i>2=2


¿{


¿
Giai ra ta đợc Hệ PT có 4 nghiệm


(<i>x ; y</i>)∈

{

(1<i>;</i>1)<i>;</i>

(

7
13 <i>;</i>


17


13

)

<i>;</i>(<i>−</i>1<i>;−</i>1)<i>;</i>

(


<i>−</i>7
13 <i>;</i>


<i>−</i>17
13

)

}



§KX§ <i>x ≥−</i>1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>a</i>=3


¿
<i>b</i>=1


¿
√2<i>x</i>+1=3


¿


4<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+1=1</sub>


¿


2<i>x</i>+1=3


¿


4<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1=1


¿


2<i>x</i>+1=3


¿


2<i>x</i>(2<i>x −</i>1)=0



¿
<i>x</i>=1


¿
<i>x</i>=0


¿
<i>x</i>=1


2


¿
¿
¿


<i>⇔</i>¿


¿


<i>⇔</i>¿


¿


<i>⇔</i>¿


¿


<i>⇔</i>¿


¿


¿
¿ 2<i>x</i>+1+3

4<i>x</i>


2


<i></i>2<i>x</i>+1=3+

8<i>x</i>3+1 .()


()<i>a</i>+3<i>b</i>=3+ab<i>a</i>ab<i></i>3+3<i>b(a</i>3)(1<i> b</i>)=0<i></i>


Phơng trình có 3 nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>=1<i>; x</i><sub>2</sub>=0<i>; x</i><sub>3</sub>=1
2
<b>Câu II</b>


5) Tìm tất cả các số nguyên không âm (x, y) thoả mãn đẳng thức


(1+<i>x</i>2<sub>)(1</sub>


+<i>y</i>2)+4 xy+2(<i>x</i>+<i>y</i>) (1+xy)=25 .


6) Với mỗi số thực a, ta gọi phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất
không vượt quá a và ký hiệu là [a]. Chứng minh rằng với mọi n ngun
dương ta ln có.


[

3
1 .2+


7
2 . 3+. . .


<i>n</i>2+<i>n</i>+1


<i>n</i>(<i>n</i>+1)

]

=<i>n</i>


<b>H</b>


<b> íng dẫn</b>


1)Phá ngoặc


(1+<i>x</i>2)(1+<i>y</i>2)+4 xy+2(<i>x</i>+<i>y</i>) (1+xy)=25<i></i>1+<i>y</i>2+<i>x</i>2+<i>x</i>2<i>y</i>2+4 xy+2(<i>x</i>+<i>y</i>) (1+xy)=25
<i>y</i>+12=25


<i>x</i>+12


xy+1+<i>x</i>+<i>y</i>2=25<i></i>


<i>x</i>+<i>y</i>2=25<i></i>


xy+12+2(<i>x</i>+<i>y</i>) (1+xy)+


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

vì x,y không âm nên (x+1)(y+1)=5 ta có


x+1 1 5


y+1 5 1


x 0 4


y 4 0



(x;y) {(0;4);(4;0)}
2) xÐt <i>k<sub>k</sub></i>2+<i>k</i>+1


(<i>k</i>+1)=
<i>k</i>2
<i>k</i>(<i>k</i>+1)+


<i>k</i>+1
<i>k</i>(<i>k</i>+1)=


<i>k</i>
(<i>k</i>+1)+


1
<i>k</i>=1<i>−</i>


1
<i>k</i>+1+


1


<i>k</i>(<i>k∈N</i>)
Thay k lần lợt từ 1 đến n ta có


[

3
1 .2+


7
2 . 3+. . .



<i>n</i>2+<i>n</i>+1


<i>n</i>(<i>n</i>+1)

]

=

[

1<i>−</i>
1


2+1+1<i>−</i>
1
3+


1


2+. .. . .. .. ++ 1<i>−</i>
1
<i>n</i>+


1
<i>n−</i>1+1<i>−</i>


1
<i>n</i>+1+


1
<i>n</i>

]



[

<i>n</i>+1<i>−</i> 1


<i>n</i>+1

]

=

[

<i>n</i>+
<i>n</i>


<i>n</i>+1

]

=<i>n</i>(dpcm)<i>;</i>vi:0<

<i>n</i>
<i>n</i>+1<1


<b>Câu III</b>


Cho đường tròn (O) với đường kính AB = 2R. Trên đường thẳng tiếp xúc
với đương tròn (O) tại A ta lấy điểm C sao cho góc ACB=300 . Gọi H là giao


điểm thứ hai của đường thăng BC với đường trịn (O).


3) Tính độ dài đưêng thẳng AC, BC và khoảng cách từ A đến đương thẳng BC
theo R.


4) Với mỗi điểm M trên đoạn thẳng AC, đường thẳng BM cắt đường tròn (O tại
điểm N (khác B). Chứng minh rằng bốn điểm C, M, N, H nằm trên cùng một
đường trịn và tâm đường trịn đó ln chạy trên một đường thẳng cố định
khi M thay đổi trên đoạn thẳng AC.


<b>H</b>


<b> íng dÉn</b>


j


N
C


H


O



A B


M


1)XÐt tam giác vuông ABC ( vuông tại A)có AB=2R;gúc ACB=300 . Nên


BC=4R;


áp dụng Pi-Ta-Go <sub>AC=</sub>

<sub></sub>

<sub>BC</sub>2<i><sub></sub></i><sub>AB</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

áp dụng hệ thức lợng AH . BC=AB. AC⇒AH=AB. AC


BC =


2<i>R</i>. 2√3<i>R</i>


4<i>R</i> =<i>R</i>√3 vËy AH=
<i>R</i>√3


2) Ta cã Do <i><sub>∠</sub></i>ACB =∠HAB=300 <sub>suy ra </sub> <i><sub>∠</sub></i><sub>HNB=</sub><sub>∠</sub><sub>HAB=30</sub>0 <sub> nªn</sub>


<i>∠C</i>+∠MNH=1800 nên tứ giác CMNH nội tiếp tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác


này thuộc trung trực HC cố định


<b>Câu IV</b>


Với a,b là các số thực thoả mãn đẳng thức (1+<i>a</i>)(1+<i>b</i>)=9



4 , hãy tìm giá trị


nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>=

1+<i>a</i>4+

1+<i>b</i>4 .


<b>H</b>


<b> ớng dẫn</b>


áp dụng BBĐT Bu nhi acópky cho 2 dÃy
<i>a</i>2<i>;</i>1 vµ 1; 4 ta cã <i>a</i>


2


+4¿2<i>⇔</i>

<i>a</i>4+1<i>≥a</i>


2


+4


√17 (1)<i>;</i>Dau :=<i>⇔a</i>=
1
2
17(<i>a</i>4+1)<i>≥</i>¿


<i>b</i>2<i><sub>;</sub></i><sub>1</sub> <sub> vµ 1; 4 ta cã </sub> <i>b</i>
2


+4¿2<i>⇔</i>

<i>b</i>4+1<i>≥b</i>


2



+4


√17 (2)<i>;</i>Dau :=<i>⇔b</i>=
1
2
17(<i>b</i>4+1)<i>≥</i>¿


Tõ (1)&(2) ta cã <i>P≥a</i>


2


+<i>b</i>2+8


√17 (∗) MỈt kh¸c Tõ GT ta cã <i>a</i>+<i>b</i>+ab=
5
4


Lại áp dụng bất đẳng thức Cơ-Si cho 2 ta có
¿


<i>a</i>2+1
4<i>≥ a</i>
<i>b</i>2+1


4<i>≥ b</i>
<i>a</i>2+<i>b</i>2


2 <i></i>ab



<i></i>3


2(<i>a</i>


2


+<i>b</i>2)+1


2<i></i>(<i>a</i>+<i>b</i>+ab)=
5
4<i>a</i>


2


+<i>b</i>2<i></i>1


2<i>;</i>Dau:=<i>a</i>=<i>b</i>=
1
2


{ {



Thay Vào (*) ta có <i><sub>P</sub></i>


1
2+8


17=



17
2


Vây Min(<i>P</i>)=√17


2 <i>⇔a</i>=<i>b</i>=
1
2


_____________________________


<b>MƠN THI: TỐN (Vịng 2)</b>


<b>Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)</b>


<b>Câu I</b>


7) Giải phương tr×nh
√<i>x</i>+3+√3<i>x</i>+1=4


8) Giải hệ phương trình
¿


5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26
3<i>x</i>+(2<i>x</i>+<i>y</i>) (<i>x − y</i>)=11.


¿{


¿



<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1) §KX§ <i>x ≥−</i>1


3 ; x=1 Thảo mÃn. xét x< 1 thì VT<4 (loại); x>1 thìVT>4


(loại)


<b>Cách khác</b>


<i>x</i>+3+3<i>x</i>+1=4<i></i><sub></sub><i>x</i>+3=4<i></i><sub></sub>3<i>x</i>+1<i>;</i>(<sub></sub>3<i>x</i>+1<i></i>4<i>x </i>5)
<i>x</i>+3=16<i></i>83<i>x</i>+1+3<i>x</i>+1<i>;</i>83<i>x</i>+1=2<i>x</i>+14<i></i>43<i>x</i>+1=<i>x</i>+7


<i></i>48<i>x</i>+16=<i>x</i>2+14<i>x</i>+49<i>x</i>2<i></i>34<i>x</i>+33=0<i>(x </i>1)(<i>x </i>33)=0<i></i>
<i>x</i>=1(<i>t</i>/<i>m</i>)



<i>x</i>=33<i>;</i>(loai)









5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26
3<i>x</i>+(2<i>x</i>+<i>y</i>) (<i>x y</i>)=11.


<i>⇔</i>



¿5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26


3<i>x</i>+2<i>x</i>2<i>−</i>xy<i>− y</i>2=11
<i>⇔</i>


¿5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26


6<i>x</i>+4<i>x</i>2<i>−</i>2 xy<i>−</i>2<i>y</i>2=22


¿


<i>⇔</i>


¿5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26


9<i>x</i>2+6<i>x</i>+1=49
<i>⇔</i>


¿5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26


3<i>x</i>+1¿2=49


¿


<i>⇔</i>


¿
¿
¿



5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26


¿


3<i>x</i>+1=7


¿
¿
¿
¿
¿
¿


5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26


¿


3<i>x</i>+1=<i>−</i>7


¿
¿
¿
¿
¿


<i>⇔</i>


¿
Víi <i>x</i>=<i></i>8



3 thay vào PT(1) vô nghiệm


Vi <i>x</i>=2 thay vào PT(1) ta đợc y=1 hoặc y=-3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu II</b>


1)Tìm tất cả các số nguyên dương n để <i>n</i>2


+391 là số chính phương.


2)Giả sử x, y, z là những số thực dương thoả mãn điều kiện <i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>=1 .


Chứng minh rằng


√xy+<i>z</i>+

2<i>x</i>2+2<i>y</i>2
1+√xy <i>≥</i>1.


<b>H</b>


<b> íng dÉn</b>


1)ta cã <i>n</i>2


+391 là số chính phơng nên <i>n</i>2+391=<i>k</i>2 (<i>kN</i>)
<i>n</i>2


+391=<i>k</i>2<i></i>(<i>n k</i>)(<i>n</i>+<i>k</i>)=<i></i>391 mà 391=-1.391=1.(-391)=-17.23=17.(-23)


Ta có n-k<n+k nên



n-k -391 -1 -23 -17


n+k 1 391 17 23


n -195( loại) 195 -3(loai) 3


Vậy n =3 hoặc n=195
2) xy+<i>z</i>+

2<i>x</i>


2


+2<i>y</i>2


1+xy <i></i>1.<i></i>xy+<i>z</i>+

2<i>x</i>


2<sub>+2</sub><i><sub>y</sub></i>2<i><sub></sub></i><sub>1+</sub>


xy


áp dơng B§T Bunhiacopsky cho 2 d·y x ; y và 1; 1 ta có
<i>x</i>+<i>y</i>2<i></i>

2(<i>x</i>2+<i>y</i>2)<i> x</i>+<i>y</i>


2(<i>x</i>2+<i>y</i>2)<i></i>


Nên <sub></sub>xy+<i>z</i>+

2<i>x</i>2+2<i>y</i>2<i></i>xy+<i>z</i>+<i>x</i>+<i>y</i> ta ph¶i chøng minh


√xy+<i>z</i>+<i>x</i>+<i>y ≥</i>1+<sub>√</sub>xy<i>⇔</i><sub>√</sub>xy+<i>z</i>+1<i>− z ≥</i>1+<sub>√</sub>xy<i>⇔</i><sub>√</sub>xy+<i>z ≥ z</i>+<sub>√</sub>xy
<i>⇔</i>xy+<i>z ≥ z</i>2



+2<i>z</i>√xy+xy<i>⇔z − z</i>2<i><sub>≥</sub></i><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>


√xy<i>⇔</i>1<i>− z ≥</i>2√xy<i>⇔x</i>+<i>y ≥</i>2√xy(dung)


DÊu “=” x¶y ra khi <i>x</i>=<i>y</i>=1<i>− z</i>
2 =


1
3


<b>C¸ch kh¸c </b>ta cã


<i>x</i>+<i>y </i>2xy<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z z</i>+2xy<i></i>1<i> z</i>+2xy<i>z z</i>2+2<i>z</i>xy




xy+<i>z</i>2<i></i>xy+<i>z </i>xy+<i>z</i>(1)
<i></i>xy+<i>z </i>xy+<i>z</i>2+2<i>z</i>xy=


áp dụng BĐT Bunhiacopsky cho 2 d·y x ; y vµ 1; 1 ta cã
<i>x</i>+<i>y</i>¿2<i>⇒</i>

2(<i>x</i>2+<i>y</i>2)<i>≥ x</i>+<i>y</i>


2(<i>x</i>2+<i>y</i>2)<i>≥</i>¿ (2)


Tõ (1) vµ (2) ta cã <sub>√</sub>xy+<i>z</i>+

2<i>x</i>2+2<i>y</i>2<i>≥</i>1+√xy<i>⇔</i>√xy+<i>z</i>+

2<i>x</i>2+2<i>y</i>2
1+√xy <i>≥</i>1 .


DÊu “=” X¶y ra khi <i>x</i>=<i>y</i>=1<i>− z</i>
2 =



1
3
<b>Câu III</b>


Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và M là điểm nằm trong tam giác. Kí
hiệu H là hình chiếu của M trên cạnh BC và P, Q, E, F lần lượt là hình chiếu
của H trên các đường thẳng MB, MC, AB, AC. Giả sử bốn điểm P, Q, E, F
thẳng hàng.


3) Chứng minh rằng M là trực tâm của tam giác ABC.
4) Chứng minh rằng BEFC là tứ giác nội tip.


<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

P


Q
E


F
M


H
B


C
A


1)Vì t giác BEPH nội tiếp nên <i></i>EHB =EPB (1) vì E;P;Q thẳng hàng nên



<i></i>MPQ =EPB (2). Vỡ t giỏc MQHP nội tiếp nên <i>∠</i>MPQ =∠MHQ (3) Ta có
<i>Δ</i>MHC vng tại H có HQ<i>⊥</i>MC suy ra <i>∠</i>MCH=∠MHQ (4) từ (1); (2) ; (3) ;
(4) ta có <i>∠</i>EHB =∠MCH ở vị trí đồng vị nờn HE//CM m


HE<i></i>AB<i></i>CMAB()


Tơng tự BM<i></i>AC(**)


từ (*) và (**) ta có M là trực Tâm tam giác ABC


2)Vì M là trực tâm tam giác ABC nên A,M,H thẳng hàng ta cã


<i>∠</i>AEH=900<i>;∠</i>AFH=900 nên tứ giác AEHF nội tiếp đờng kính AH nên
<i>∠</i>AFE=∠AHE ( nội tiếp chắn cung AE) mà <i>∠</i>EBH =∠AHE ( cùng phụ


<i>∠</i>BHE )


VËy <i>∠</i>AFE =∠EBH mà <i><sub></sub></i>AFE+EFC=1800<i><sub>EBH +</sub></i><sub></sub><sub>EFC=180</sub>0


Nên tứ giác BEFC nội tiếp


<b>Câu IV</b>


Trong dãy số gồm 2010 số thực khác 0 được sắp xếp theo thứ tự


<i>a</i><sub>1</sub><i>, a</i><sub>2</sub><i>,</i>. . .<i>, a</i><sub>2010</sub> <sub>, ta đánh dấu tất cả các số âm và tất cả các số mà tổng của nó </sub>
với một sè số liên tiếp liền ngay sau nó là một số dương. (Ví dụ với dãy số
-8,-4,4,-1,2,-1,2,-3,...,-2005 thì các số được đánh dấu là


<i>a</i><sub>2</sub>=<i>−</i>4<i>, a</i><sub>3</sub>=4<i>, a</i><sub>4</sub>=<i>−</i>1<i>, a</i><sub>5</sub>=2 ).



Chứng minh rằng nếu trong dãy số đã cho có ít nhất một số dương thì tổng
của tất cả các số được đánh dấu là một số dương.


<b>H</b>


<b> íng dÉn</b>


Xét các số đợc đánh dấu a1;a2;a3... an (n <i>N ;n</i><2010


-Nếu dÃy có tất cả các số dơng thì ta có đpcm


-Nu cú s õm c đánh dấu thi các liền sau số âm phải là số dơng sao cho tổng
của số âm này với các số liền sau nó ln dơng ( Giá trị tuyệt đối số số tổng các
d-ơng lớn hơn GTTĐ số âm) suy ra số liền sau số âm đó cũng đợc đánh dấu . Tổng
của các số đợc đánh dấu bằng các tổng luôn dơng nên Tổng các số đợc đánh dấu
luôn dơng ( đpcm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×