Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.06 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI</b> <b> ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10</b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN HỆ THPT CHUYÊN NĂM 2010</b>
<b>MÔN THI: TỐN (Vịng 1)</b>
<b>Thời gian làm bài: 120 phút (Khơng kể thời gian phát đề)</b>
<b>Câu I</b>
1) Giải hệ phương trình
¿
3<i>x</i>2+8<i>y</i>2+12 xy=23
<i>x</i>2
+<i>y</i>2=2.
¿{
¿
2) Giải phương trình
√2<i>x</i>+1+3
1) Tìm tất cả các số nguyên không âm (x, y) thoả mãn đẳng thức
(1+<i>x</i>2<sub>)(1</sub>
+<i>y</i>2)+4 xy+2(<i>x</i>+<i>y</i>) (1+xy)=25 .
2) Với mỗi số thực a, ta gọi phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất
7
2 . 3+. . .
<i>n</i>2+<i>n</i>+1
<i>n</i>(<i>n</i>+1)
Cho đường tròn (O) với đường kính AB = 2R. Trên đường thẳng tiếp xúc
với đương tròn (O) tại A ta lấy điểm C sao cho góc ACB=300 . Gọi H là giao
điểm thứ hai của đường thăng BC với đường trịn (O).
1) Tính độ dài đương thẳng AC, BC và khoảng cách từ A đến đương thẳng BC
theo R.
2) Với mỗi điểm M trên đoạn thẳng AC, đường thẳng BM cắt đường tròn (O tại
điểm N (khác B). Chứng minh rằng bốn điểm C, M, N, H nằm trên cùng một
đường trịn và tâm đường trịn đó ln chạy trên một đường thẳng cố định
khi M thay đổi trên đoạn thẳng AC.
<b>Câu IV</b>
Với a,b là các số thực thoả mãn đẳng thức (1+<i>a</i>)(1+<i>b</i>)=9
4 , hãy tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>=
_____________________________
<i>Cán bộ coi thi khơng giải thich gì thêm.</i>
<b>ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI</b> <b> ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10</b>
<b>MÔN THI: TỐN (Vịng 2)</b>
<b>Thời gian làm bài: 150 phút (Khơng kể thời gian phát đề)</b>
<b>Câu I</b>
3) Giải phương trình
√<i>x</i>+3+√3<i>x</i>+1=4
4) Giải hệ phương trình
¿
5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26
3<i>x</i>+(2<i>x</i>+<i>y</i>) (<i>x − y</i>)=11.
¿{
¿
<b>Câu II</b>
3) Tìm tất cả các số nguyên dương n để <i>n</i>2+391 là số chính phương.
4) Giả sử x, y, z là những số thực dương thoả mãn điều kiện <i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>=1 .
Chứng minh rằng
√xy+<i>z</i>+
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và M là điểm nằm trong tam giác. Kí
hiệu H là hình chiếu của M trên cạnh BC và P, Q, E, F lần lượt là hình chiếu
của H trên các đường thẳng MB, MC, AB, AC. Giả sử bốn điểm P, Q, E, F
thẳng hàng.
1) Chứng minh rằng M là trực tâm của tam giác ABC.
2) Chứng minh rằng BEFC là tứ giác nội tiếp.
<b>Câu IV</b>
Trong dãy số gồm 2010 số thực khác 0 được sắp xếp theo thứ tự
<i>a</i><sub>1</sub><i>, a</i><sub>2</sub><i>,</i>. . .<i>, a</i><sub>2010</sub> <sub>, ta đánh dấu tất cả các số d¬ng và tất cả các số mà tổng của </sub>
nó với một số sè liên tiếp liền ngay sau nó là một số dương. (Ví dụ với dãy
số -8,-4,4,-1,2,-1,2,-3,...,-2005 thì các số được đánh dấu là
<i>a</i><sub>2</sub>=<i>−</i>4<i>, a</i><sub>3</sub>=4<i>, a</i><sub>4</sub>=<i>−</i>1<i>, a</i><sub>5</sub>=2 ).
Chứng minh rằng nếu trong dãy số đã cho có ít nhất một số dương thì tổng
của tất cả các số được đánh dấu là một số dương.
_____________________________
<i>Cán bộ coi thi khơng giải thich gì thêm.</i>
<b>Ghi chó : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm</b>
<i><b>Họ và tên thí sinh...số báo danh</b></i>
<b>I HC QUC GIA H NI</b> <b> ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10</b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN HỆ THPT CHUYÊN NĂM 2010</b>
<b>MƠN THI: TỐN (Vịng 1)</b>
<b>Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)</b>
<b>Câu I</b>
¿
3<i>x</i>2+8<i>y</i>2+12 xy=23
<i>x</i>2
+<i>y</i>2=2.
¿{
¿
6) Giải phương trình
√2<i>x</i>+1+3
<b>H</b>
<b> íng dÉn</b>
1) Cộng cả hai phơng trình ta đợc
3<i>x</i>2+8<i>y</i>2+12 xy=23
<i>x</i>2
+<i>y</i>2=2.
<i>⇔</i>
¿4<i>x</i>2+9<i>y</i>2+12 xy=25
¿
<i>x</i>2+<i>y</i>2=2.
<i>⇔</i>
2<i>x</i>+3<i>y</i>¿2=25
¿
<i>x</i>2+<i>y</i>2=2.
¿
¿ ¿
Ta cã hai hƯ
¿
2<i>x</i>+3<i>y</i>=5
<i>x</i>2+<i>y</i>2=2
¿{
¿
Vµ
¿
2<i>x</i>+3<i>y</i>=<i>−</i>5
<i>x</i>2+<i>y</i>2=2
¿{
¿
Giai ra ta đợc Hệ PT có 4 nghiệm
(<i>x ; y</i>)∈
17
13
<i>−</i>17
13
§KX§ <i>x ≥−</i>1
<i>a</i>=3
¿
<i>b</i>=1
¿
√2<i>x</i>+1=3
¿
¿
2<i>x</i>+1=3
¿
4<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1=1
¿
2<i>x</i>+1=3
¿
2<i>x</i>(2<i>x −</i>1)=0
¿
<i>x</i>=1
¿
<i>x</i>=0
¿
<i>x</i>=1
2
¿
¿
¿
<i>⇔</i>¿
¿
<i>⇔</i>¿
¿
<i>⇔</i>¿
¿
<i>⇔</i>¿
¿
2
<i></i>2<i>x</i>+1=3+
8<i>x</i>3+1 .()()<i>a</i>+3<i>b</i>=3+ab<i>a</i>ab<i></i>3+3<i>b(a</i>3)(1<i> b</i>)=0<i></i>
Phơng trình có 3 nghiệm <i>x</i><sub>1</sub>=1<i>; x</i><sub>2</sub>=0<i>; x</i><sub>3</sub>=1
2
<b>Câu II</b>
5) Tìm tất cả các số nguyên không âm (x, y) thoả mãn đẳng thức
(1+<i>x</i>2<sub>)(1</sub>
+<i>y</i>2)+4 xy+2(<i>x</i>+<i>y</i>) (1+xy)=25 .
6) Với mỗi số thực a, ta gọi phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất
không vượt quá a và ký hiệu là [a]. Chứng minh rằng với mọi n ngun
dương ta ln có.
7
2 . 3+. . .
<i>n</i>2+<i>n</i>+1
<b>H</b>
<b> íng dẫn</b>
1)Phá ngoặc
(1+<i>x</i>2)(1+<i>y</i>2)+4 xy+2(<i>x</i>+<i>y</i>) (1+xy)=25<i></i>1+<i>y</i>2+<i>x</i>2+<i>x</i>2<i>y</i>2+4 xy+2(<i>x</i>+<i>y</i>) (1+xy)=25
<i>y</i>+12=25
<i>x</i>+12
xy+1+<i>x</i>+<i>y</i>2=25<i></i>
<i>x</i>+<i>y</i>2=25<i></i>
xy+12+2(<i>x</i>+<i>y</i>) (1+xy)+
vì x,y không âm nên (x+1)(y+1)=5 ta có
x+1 1 5
y+1 5 1
x 0 4
y 4 0
(x;y) {(0;4);(4;0)}
2) xÐt <i>k<sub>k</sub></i>2+<i>k</i>+1
(<i>k</i>+1)=
<i>k</i>2
<i>k</i>(<i>k</i>+1)+
<i>k</i>+1
<i>k</i>(<i>k</i>+1)=
<i>k</i>
(<i>k</i>+1)+
1
<i>k</i>=1<i>−</i>
1
<i>k</i>+1+
1
<i>k</i>(<i>k∈N</i>)
Thay k lần lợt từ 1 đến n ta có
7
2 . 3+. . .
<i>n</i>2+<i>n</i>+1
<i>n</i>(<i>n</i>+1)
2+1+1<i>−</i>
1
3+
1
2+. .. . .. .. ++ 1<i>−</i>
1
<i>n</i>+
1
<i>n−</i>1+1<i>−</i>
1
<i>n</i>+1+
1
<i>n</i>
<i>n</i>+1
<i>n</i>+1
<b>Câu III</b>
Cho đường tròn (O) với đường kính AB = 2R. Trên đường thẳng tiếp xúc
với đương tròn (O) tại A ta lấy điểm C sao cho góc ACB=300 . Gọi H là giao
điểm thứ hai của đường thăng BC với đường trịn (O).
3) Tính độ dài đưêng thẳng AC, BC và khoảng cách từ A đến đương thẳng BC
theo R.
4) Với mỗi điểm M trên đoạn thẳng AC, đường thẳng BM cắt đường tròn (O tại
điểm N (khác B). Chứng minh rằng bốn điểm C, M, N, H nằm trên cùng một
đường trịn và tâm đường trịn đó ln chạy trên một đường thẳng cố định
khi M thay đổi trên đoạn thẳng AC.
<b>H</b>
<b> íng dÉn</b>
j
N
C
H
O
A B
M
1)XÐt tam giác vuông ABC ( vuông tại A)có AB=2R;gúc ACB=300 . Nên
BC=4R;
áp dụng Pi-Ta-Go <sub>AC=</sub>
áp dụng hệ thức lợng AH . BC=AB. AC⇒AH=AB. AC
BC =
2<i>R</i>. 2√3<i>R</i>
4<i>R</i> =<i>R</i>√3 vËy AH=
<i>R</i>√3
2) Ta cã Do <i><sub>∠</sub></i>ACB =∠HAB=300 <sub>suy ra </sub> <i><sub>∠</sub></i><sub>HNB=</sub><sub>∠</sub><sub>HAB=30</sub>0 <sub> nªn</sub>
<i>∠C</i>+∠MNH=1800 nên tứ giác CMNH nội tiếp tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác
này thuộc trung trực HC cố định
<b>Câu IV</b>
Với a,b là các số thực thoả mãn đẳng thức (1+<i>a</i>)(1+<i>b</i>)=9
4 , hãy tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>=
<b>H</b>
<b> ớng dẫn</b>
áp dụng BBĐT Bu nhi acópky cho 2 dÃy
<i>a</i>2<i>;</i>1 vµ 1; 4 ta cã <i>a</i>
2
+4¿2<i>⇔</i>
2
+4
√17 (1)<i>;</i>Dau :=<i>⇔a</i>=
1
2
17(<i>a</i>4+1)<i>≥</i>¿
<i>b</i>2<i><sub>;</sub></i><sub>1</sub> <sub> vµ 1; 4 ta cã </sub> <i>b</i>
2
+4¿2<i>⇔</i>
2
+4
√17 (2)<i>;</i>Dau :=<i>⇔b</i>=
1
2
17(<i>b</i>4+1)<i>≥</i>¿
Tõ (1)&(2) ta cã <i>P≥a</i>
2
+<i>b</i>2+8
√17 (∗) MỈt kh¸c Tõ GT ta cã <i>a</i>+<i>b</i>+ab=
5
4
Lại áp dụng bất đẳng thức Cơ-Si cho 2 ta có
¿
<i>a</i>2+1
4<i>≥ a</i>
<i>b</i>2+1
4<i>≥ b</i>
<i>a</i>2+<i>b</i>2
2 <i></i>ab
<i></i>3
2(<i>a</i>
2
+<i>b</i>2)+1
2<i></i>(<i>a</i>+<i>b</i>+ab)=
5
4<i>a</i>
2
+<i>b</i>2<i></i>1
2<i>;</i>Dau:=<i>a</i>=<i>b</i>=
1
2
{ {
Thay Vào (*) ta có <i><sub>P</sub></i>
1
2+8
17=
17
2
Vây Min(<i>P</i>)=√17
2 <i>⇔a</i>=<i>b</i>=
1
2
_____________________________
<b>MƠN THI: TỐN (Vịng 2)</b>
<b>Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)</b>
<b>Câu I</b>
7) Giải phương tr×nh
√<i>x</i>+3+√3<i>x</i>+1=4
8) Giải hệ phương trình
¿
5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26
3<i>x</i>+(2<i>x</i>+<i>y</i>) (<i>x − y</i>)=11.
¿{
¿
<b>H</b>
1) §KX§ <i>x ≥−</i>1
3 ; x=1 Thảo mÃn. xét x< 1 thì VT<4 (loại); x>1 thìVT>4
(loại)
<b>Cách khác</b>
<i>x</i>+3+3<i>x</i>+1=4<i></i><sub></sub><i>x</i>+3=4<i></i><sub></sub>3<i>x</i>+1<i>;</i>(<sub></sub>3<i>x</i>+1<i></i>4<i>x </i>5)
<i>x</i>+3=16<i></i>83<i>x</i>+1+3<i>x</i>+1<i>;</i>83<i>x</i>+1=2<i>x</i>+14<i></i>43<i>x</i>+1=<i>x</i>+7
<i></i>48<i>x</i>+16=<i>x</i>2+14<i>x</i>+49<i>x</i>2<i></i>34<i>x</i>+33=0<i>(x </i>1)(<i>x </i>33)=0<i></i>
<i>x</i>=1(<i>t</i>/<i>m</i>)
<i>x</i>=33<i>;</i>(loai)
5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26
3<i>x</i>+(2<i>x</i>+<i>y</i>) (<i>x y</i>)=11.
<i>⇔</i>
¿5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26
3<i>x</i>+2<i>x</i>2<i>−</i>xy<i>− y</i>2=11
<i>⇔</i>
¿5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26
6<i>x</i>+4<i>x</i>2<i>−</i>2 xy<i>−</i>2<i>y</i>2=22
¿
<i>⇔</i>
¿5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26
9<i>x</i>2+6<i>x</i>+1=49
<i>⇔</i>
¿5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26
3<i>x</i>+1¿2=49
¿
<i>⇔</i>
¿
¿
¿
5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26
¿
3<i>x</i>+1=7
¿
¿
¿
¿
¿
¿
5<i>x</i>2+2<i>y</i>2+2 xy=26
¿
3<i>x</i>+1=<i>−</i>7
¿
¿
¿
¿
¿
<i>⇔</i>
¿
Víi <i>x</i>=<i></i>8
3 thay vào PT(1) vô nghiệm
Vi <i>x</i>=2 thay vào PT(1) ta đợc y=1 hoặc y=-3
<b>Câu II</b>
1)Tìm tất cả các số nguyên dương n để <i>n</i>2
+391 là số chính phương.
2)Giả sử x, y, z là những số thực dương thoả mãn điều kiện <i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>=1 .
Chứng minh rằng
√xy+<i>z</i>+
<b>H</b>
<b> íng dÉn</b>
1)ta cã <i>n</i>2
+391 là số chính phơng nên <i>n</i>2+391=<i>k</i>2 (<i>kN</i>)
<i>n</i>2
+391=<i>k</i>2<i></i>(<i>n k</i>)(<i>n</i>+<i>k</i>)=<i></i>391 mà 391=-1.391=1.(-391)=-17.23=17.(-23)
Ta có n-k<n+k nên
n-k -391 -1 -23 -17
n+k 1 391 17 23
n -195( loại) 195 -3(loai) 3
Vậy n =3 hoặc n=195
2) xy+<i>z</i>+
2
+2<i>y</i>2
1+xy <i></i>1.<i></i>xy+<i>z</i>+
2<i>x</i>2<sub>+2</sub><i><sub>y</sub></i>2<i><sub></sub></i><sub>1+</sub>
xy
áp dơng B§T Bunhiacopsky cho 2 d·y x ; y và 1; 1 ta có
<i>x</i>+<i>y</i>2<i></i>
2(<i>x</i>2+<i>y</i>2)<i></i>
Nên <sub></sub>xy+<i>z</i>+
2<i>x</i>2+2<i>y</i>2<i></i>xy+<i>z</i>+<i>x</i>+<i>y</i> ta ph¶i chøng minh√xy+<i>z</i>+<i>x</i>+<i>y ≥</i>1+<sub>√</sub>xy<i>⇔</i><sub>√</sub>xy+<i>z</i>+1<i>− z ≥</i>1+<sub>√</sub>xy<i>⇔</i><sub>√</sub>xy+<i>z ≥ z</i>+<sub>√</sub>xy
<i>⇔</i>xy+<i>z ≥ z</i>2
+2<i>z</i>√xy+xy<i>⇔z − z</i>2<i><sub>≥</sub></i><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>
√xy<i>⇔</i>1<i>− z ≥</i>2√xy<i>⇔x</i>+<i>y ≥</i>2√xy(dung)
DÊu “=” x¶y ra khi <i>x</i>=<i>y</i>=1<i>− z</i>
2 =
1
3
<b>C¸ch kh¸c </b>ta cã
<i>x</i>+<i>y </i>2xy<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z z</i>+2xy<i></i>1<i> z</i>+2xy<i>z z</i>2+2<i>z</i>xy
xy+<i>z</i>2<i></i>xy+<i>z </i>xy+<i>z</i>(1)
<i></i>xy+<i>z </i>xy+<i>z</i>2+2<i>z</i>xy=
áp dụng BĐT Bunhiacopsky cho 2 d·y x ; y vµ 1; 1 ta cã
<i>x</i>+<i>y</i>¿2<i>⇒</i>
2(<i>x</i>2+<i>y</i>2)<i>≥</i>¿ (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã <sub>√</sub>xy+<i>z</i>+
DÊu “=” X¶y ra khi <i>x</i>=<i>y</i>=1<i>− z</i>
2 =
1
3
<b>Câu III</b>
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và M là điểm nằm trong tam giác. Kí
hiệu H là hình chiếu của M trên cạnh BC và P, Q, E, F lần lượt là hình chiếu
của H trên các đường thẳng MB, MC, AB, AC. Giả sử bốn điểm P, Q, E, F
thẳng hàng.
3) Chứng minh rằng M là trực tâm của tam giác ABC.
4) Chứng minh rằng BEFC là tứ giác nội tip.
<b>H</b>
P
Q
E
F
M
H
B
C
A
1)Vì t giác BEPH nội tiếp nên <i></i>EHB =EPB (1) vì E;P;Q thẳng hàng nên
<i></i>MPQ =EPB (2). Vỡ t giỏc MQHP nội tiếp nên <i>∠</i>MPQ =∠MHQ (3) Ta có
<i>Δ</i>MHC vng tại H có HQ<i>⊥</i>MC suy ra <i>∠</i>MCH=∠MHQ (4) từ (1); (2) ; (3) ;
(4) ta có <i>∠</i>EHB =∠MCH ở vị trí đồng vị nờn HE//CM m
HE<i></i>AB<i></i>CMAB()
Tơng tự BM<i></i>AC(**)
từ (*) và (**) ta có M là trực Tâm tam giác ABC
2)Vì M là trực tâm tam giác ABC nên A,M,H thẳng hàng ta cã
<i>∠</i>AEH=900<i>;∠</i>AFH=900 nên tứ giác AEHF nội tiếp đờng kính AH nên
<i>∠</i>AFE=∠AHE ( nội tiếp chắn cung AE) mà <i>∠</i>EBH =∠AHE ( cùng phụ
<i>∠</i>BHE )
VËy <i>∠</i>AFE =∠EBH mà <i><sub></sub></i>AFE+EFC=1800<i><sub>EBH +</sub></i><sub></sub><sub>EFC=180</sub>0
Nên tứ giác BEFC nội tiếp
<b>Câu IV</b>
Trong dãy số gồm 2010 số thực khác 0 được sắp xếp theo thứ tự
<i>a</i><sub>1</sub><i>, a</i><sub>2</sub><i>,</i>. . .<i>, a</i><sub>2010</sub> <sub>, ta đánh dấu tất cả các số âm và tất cả các số mà tổng của nó </sub>
với một sè số liên tiếp liền ngay sau nó là một số dương. (Ví dụ với dãy số
-8,-4,4,-1,2,-1,2,-3,...,-2005 thì các số được đánh dấu là
<i>a</i><sub>2</sub>=<i>−</i>4<i>, a</i><sub>3</sub>=4<i>, a</i><sub>4</sub>=<i>−</i>1<i>, a</i><sub>5</sub>=2 ).
Chứng minh rằng nếu trong dãy số đã cho có ít nhất một số dương thì tổng
của tất cả các số được đánh dấu là một số dương.
<b>H</b>
<b> íng dÉn</b>
Xét các số đợc đánh dấu a1;a2;a3... an (n <i>N ;n</i><2010
-Nếu dÃy có tất cả các số dơng thì ta có đpcm
-Nu cú s õm c đánh dấu thi các liền sau số âm phải là số dơng sao cho tổng
của số âm này với các số liền sau nó ln dơng ( Giá trị tuyệt đối số số tổng các
d-ơng lớn hơn GTTĐ số âm) suy ra số liền sau số âm đó cũng đợc đánh dấu . Tổng
của các số đợc đánh dấu bằng các tổng luôn dơng nên Tổng các số đợc đánh dấu
luôn dơng ( đpcm)