Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi học kỳ II môn toán đề 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.09 KB, 12 trang )

ĐỀ 13

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MƠN: TỐN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 132

Họ tên học sinh:.............................................................Số báo danh:........................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8.0 điểm)
9

Câu 1: Biết


1

3

f ( x ) dx = 10 . Giá trị của I = ∫ x. f ( x 2 ) dx bằng
1

A. 10.

B. 15.
C. 5.
D. 20.
Câu 2: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đường cong y = 4 − x 2 và trục Ox . Tính thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi cho ( H ) quay quanh trục Ox .
16π
32π
32π


32π
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
3
3
5
7
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có
2
2
phương trình: ( x + 2 ) + ( y − 3) + z 2 = 5 là:
A. I ( 2; −2;0 ) , R = 5

B. I ( −2;3;0 ) , R = 5

C. I ( 2;3;1) , R = 5

D. I ( 2;3;0 ) , R = 5

Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn ( 1 + 2i ) z + 3 − 5i = 0 . Giá trị biểu thức A = z.z là
170
170
170
170

.
.
.
A.
B.
C.
D.
.
5
25
5
5
Câu 5: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 − 6 z + 10 = 0 . Tính z1 − z2 .
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 5 .
Câu 6: Cho số phức z = a + bi thỏa z + 2 z = 3 − i . Khi đó a − b bằng
A. -1.
B. 1.
C. -2.
D. 0.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − 8 = 0 và điểm
I (−1; −1;0) . Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P) có phương trình là:
A. ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 + z 2 = 50 .
B. ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 + z 2 = 5 2 .
C. ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 + z 2 = 50 .
D. ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 + z 2 = 25 .
2x −1
dx = a + b ln 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

1 x +1
3

Câu 8: Tích phân



a
= −2 .
b
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [ 0;3] , f ( 0 ) = 2 và f ( 3) = 5 . Tính
A. a − b = −7 .

B. a.b = −12 .

C. a + b = 7 .

D.

B. 3.

C. 7.

D. 10.

3

I = ∫ f ′( x)dx .
0


A. 9.

Trang 1/12 - Mã đề thi 132


Câu 10: Tìm cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn điều kiện: ( x + y ) + (3 x + y )i = (3 − x) + (2 y + 1)i .
4 7
 4 7
 4 7
4 7
A.  ; − ÷.
B.  − ; ÷.
C.  − ; − ÷.
D.  ; ÷.
5 5
 5 5
 5 5
5 5
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :
x = t

( t là tham số) có tọa độ là:
y = 2
 z = 1 − 3t

r
r
r
r
A. a = ( 1;2; −3)

B. a = ( 1;0; −3)
C. a = ( 0; 2;1)
D. a = ( 1;2;1)
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x 2 − 2 x và y = x bằng
13
7
9
9
A. .
B. .
C. .
D. .
4
4
4
2
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −1;0 ) , B ( −4;3; −6 ) . Tọa độ
trung điểm I của đoạn AB là:
A. I ( −1;1;3)
B. I ( −1;2; −3)
C. I ( 3;1; −3)
D. I ( −1;1; −3)
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3; −1;1) , B ( 1; 2; −1) . Mặt cầu
có tâm A và đi qua điểm B có phương trình là:
2
2
2
2
2
2

A. ( x + 3) + ( y − 1) + ( z + 1) = 15
B. ( x + 3) + ( y − 1) + ( z + 1) = 17
C. ( x − 3) + ( y + 1) + ( z − 1) = 17
2

2

2

D. ( x − 3) + ( y + 1) + ( z − 1) = 15
2

2

2

eln x
dx .
Câu 15: Tìm nguyên hàm I = ∫
x
A. I = eln 2 x + C

B. I = eln x + C

D. I =

C. I = −eln x + C

eln x
+C

x

Câu 16: Để tính ∫ x ln ( 2 + x ) dx thì ta sử dụng phương pháp

u = 2 + x
A. nguyên hàm từng phần và đặt 
B. nguyên hàm từng phần và đặt
dv = xdx
u = ln ( 2 + x )

dv = xdx
C. đổi biến số và đặt u = ln( x + 2)
D. nguyên hàm từng phần và đặt
u = x

dv = ln ( 2 + x ) dx
Câu 17: Tìm cơng thức sai
b

A.


a
b

C.

c

c


a

b

b

f ( x )dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f( x )dx.

B.

b

b

a

a

∫ [ f ( x) − g ( x)] dx = ∫ f ( x)dx −∫ g( x)dx.
a


a
a

D.

a


f ( x ) dx = − ∫ f ( x )dx.
b

∫ f ( x)dx = 0
a

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M ( 2;3; −1) , N ( −1;1;1) , P ( 1; m − 1;3 )
.
Trang 2/12 - Mã đề thi 132


Với giá trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N?
A. m = 3
B. m = 2
C. m = 1
D. m = 0
Câu 19: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.
B. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
C. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
Câu 20: Cho hai số phức z1 = −2 + 5i và z2 = 1 − i , số phức z1 – z2 là:
A. −3 + 6i.
B. −1 + 4i.
C. −1 + 6i.
D. −3 + 4i.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) : x − y + 3 z − 4 = 0 có một vectơ
pháp tuyến
là:

r
r
r
r
A. n = (1;1;3)
B. n = (−1;3; −4)
C. n = (1; −1;3)
D. n = (−1; −1;3)
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = x + cos 2 x .
x2 1
− sin 2 x + C
A. ∫ f ( x)dx =
2 2
x2 1
C. ∫ f ( x) dx = + sin 2 x + C.
2 2

x2
B. ∫ f ( x)dx = − sin 2 x + C.
2
x2
D. ∫ f ( x)dx = + sin 2 x + C.
2

Câu 23: Cho phương trình az 2 + bz + c = 0 (a ≠ 0, a, b, c ∈ R ) với ∆ = b 2 − 4ac . Nếu ∆ < 0 thì
phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. z1,2 =

−b ± i ∆
.

2a

B. z1,2 =

−b ± i ∆

C. z1,2 =

b±i ∆

.

D. z1,2 =

−b ± i ∆

.
2a
2a
a
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng d đi
qua điểm M (1; −2;5) và vng góc với mặt phẳng (α ) : 4 x − 3 y + 2 z + 5 = 0 là:
x −1 y + 2 z − 5
x −1 y + 2 z − 5
=
=
=
=
A.
B.

4
−3
2
−4
−3
2
x −1 y + 2 z − 5
x −1 y + 2 z − 5
=
=
=
=
C.
D.
4
3
2
−4
−3
−2
2
Câu 25: Cho số phức z thỏa z = ( 2 + 2i ) . Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng.
A. z ∈ R.
B. Mơ đun của z bằng 1.
C. z có phần thực và phần ảo đều khác 0. D. z là số thuần ảo.
x −1 y − 3 z +1
=
=
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
. Mặt

−2
1
2
phẳng ( Q ) đi qua điểm M (−3;1;1) và vng góc với đường thẳng d có phương trình là:
A. 2 x − y − 2 z + 9 = 0
B. −2 x + y + 2 z + 9 = 0
C. 2 x − y − 2 z + 5 = 0
D. −2 x + y + 2 z + 5 = 0
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2; −1) , đường thẳng
x−2 y z+2
d:
= =
và mặt phẳng ( P) : 2 x + y − z + 1 = 0 . Đường thẳng đi qua A cắt đường
1
3
2
thẳng d và song song với ( P) có phương trình là:

Trang 3/12 - Mã đề thi 132


x −1 y − 2 z +1
x −1 y − 2 z +1
=
=
=
=
B.
2
−9

−5
5
2
−9
x −1 y − 2 z +1
x −1 y − 2 z +1
=
=
=
=
C.
D.
9
2
−5
2
−9
5
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng
x = 1+ t
x y −1 z +1

d: =
=
; và d ′ :  y = −1 − 2t . Phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A đồng thời
2
1
−1
z = 2 + t


song song với d và d ′ là :
A. 2 x + 3 y + 5 z − 13 = 0 .
B. 2 x + 6 y + 10 z − 11 = 0 .
C. x + 3 y + 5 z − 13 = 0 .
D. x + 3 y + 5 z + 13 = 0 .
x
Câu 29: Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
thỏa mãn F (2) = 0 , khi đó
8 − x2
phương trình F (x) = x có nghiệm là:
A. x = 1
B. x = −1
C. x = 0
D. x = 1 − 3
A.

Câu 30: Thể tích khối trịn xoay có được do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x ,
y = 0; x = 2 quay xung quanh trục hoành là
A. 2π ( ln 2 − 1)
B. 2π ln 2 .
C. π ( 2ln 2 − 1)
D. π ( ln 2 + 1) .
Câu 31: Biết phương trình z 2 + az + b = 0 có một nghiệm là z = 1 + i . Môđun của số phức
w = a + bi là:
A. 3
B. 4 .
C. 2 2
D. 2 .
Câu 32: Cho số phức z thỏa z = 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w = ( 3 + 4i ) z + i là một đường tròn. Bán kính r của đường trịn đó là:

A. r = 4.
B. r = 20.
C. r = 22.
D. r = 5.
x −1 y + 2 z − 3
=
=
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
1
1
−1
x − 3 y −1 z − 5
=
=
và d 2 :
. Phương trình mặt phẳng chứa d1 và d 2 là
1
2
3
A. 5 x − 4 y − z − 16 = 0
B. 5 x − 4 y + z + 16 = 0
C. 5 x + 4 y + z − 16 = 0
D. 5 x − 4 y + z − 16 = 0
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tổng quát của mặt phẳng (α ) qua
A(2; −1;4), B (3;2; −1) và vng góc với ( β ) : x + y + 2 z − 3 = 0 là
A. 11x − 7 y − 2 z − 21 = 0 .
B. 11x + 7 y − 2 z − 21 = 0 .
C. 11x + 7 y + 2 z + 21 = 0 .
D. 11x − 7 y + 2 z + 21 = 0 .
Câu 35: Cho A, B, C lần lượt là ba điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 thỏa z1 = z2 = z3 . Mệnh

đề nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác đều.
B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
C. Trọng tâm tam giác ABC là điểm biểu diễn số phức z1 + z2 + z3 .
D. O là trọng tâm tam giác ABC .
Trang 4/12 - Mã đề thi 132


Câu 36: Một thùng rượu hình trịn xoay có bán kính ở trên là 30 cm và ở
chính giữa là 40 cm . Chiều cao thùng rượu là 1 m . Hỏi thùng rượu đó
chứa được tối đa bao nhiêu lít rượu (kết quả lấy 2 chữ số thập phân) ? Cho
rằng cạnh bên hơng của thùng rượu là hình parabol.
A. 321,05 lít.
B. 540,01lít.
C. 201, 32lít.
D. 425,16 lít.
1− i
= 1 + i . Tọa độ điểm M
z
biểu diễn số phức w = 2 z + 1 trên mặt phẳng là
A. M (2;1) .
B. M (1; −2) .
C. M (0; −1) .
D. M (−2;1) .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(−2;0; −2), B(0;3; −3) . Gọi ( P) là
mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( P) là lớn nhất. Khoảng
cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng ( P) bằng:
2
3
4

5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
14
14
14
14
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện

Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( P) của hàm số y = x 2 − 2 x + 3 và hai tiếp
tuyến của ( P) tại A ( 0;3) , B ( 3;6 ) bằng
7
9
17
9
A. .
B. .
C.
.
D. .
2
2
4
4

x +1 y z + 2
= =
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
và mặt
2
1
3
phẳng ( P) : x + 2 y + z − 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng ( P) ,
đồng thời cắt và vuông góc với d .
x + 1 y +1 z −1
x −1 y −1 z −1
=
=
=
=
A.
B.
5
−1
−3
5
−1
−3
x −1 y +1 z −1
x −1 y +1 z −1
=
=
=
=
C.

D.
5
1
−3
−5
1
3
B. PHẦN TỰ LUẬN (2.0 điểm)
e
1 − ln x
dx .
Câu 1. Tính tích phân I = ∫
x
1
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua
M (1;0; −2) đồng thời vng góc với hai mặt phẳng ( α ) : 2 x + y − z − 2 = 0 và
( β ) : x − y − z −3 = 0.
----------- HẾT ----------

Trang 5/12 - Mã đề thi 132


Đáp án
1-C

2-B

3-B

4-D


5-A

6-D

7-C

8-B

9-B

10-D

11-B

12-D

13-D

14-C

15-B

16-B

17-A

18-C

19-A


20-A

21-C

22-C

23-B

24-A

25-D

26-A

27-A

28-C

29-D

30-C

31-C

32-B

33-D

34-A


35-B

36-D

37-B

38-A

39-D

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án C
3

I=

9

1
1
f ( x 2 )d ( x 2 ) = ∫ f ( x)dx = 5

21
21

Câu 2: Đáp án B

Thể tích khối tròn xoay là:
2


x3 
32π
V = π ∫ (4 − x )dx = π  4 x − ÷ =
3  −2
3

−2
2

2

Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án D
z=

7 11
34 170
+ i ⇒ A = z. z =
=
5 5
5
25

Câu 5: Đáp án A

 z1 = 3 + i

z 2 − 6 z + 10 = 0 ⇔ 
 z2 = 3 − i
⇒ z1 − z2 = 2i = 2
Câu 6: Đáp án D

a = 1
z + 2 z = 3 − i ⇔ 3a − bi = 3 − i ⇔ 
⇒ a −b = 0
b
=
1

Câu 7: Đáp án C
Bán kính của mặt cầu là: d ( I , ( P ) ) =

10
2

Phương trình của mặt cầu là: ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 + z 2 = 50

Trang 6/12 - Mã đề thi 132


Câu 8: Đáp án B
3
3
2x −1
3 

dx

=
∫1 x + 1
∫1  2 − x + 1 ÷ dx = ( 2 x − 3ln x + 1 ) 1 = 4 − 3ln 2
3

⇒ a = 4, b = −3 ⇒ a.b = −12
Câu 9: Đáp án B
3

I = ∫ f ′( x)dx = f (3) − f (0) = 3
0

Câu 10: Đáp án D

4

x=

x + y = 3 − x

5
( x + y ) + (3 x + y )i = (3 − x) + (2 y + 1)i ⇔ 
⇔
3 x + y = 2 y + 1  y = 7

5

Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án D
x = 0

2
Xét phương trình: x − 2 x = x ⇔ 
x = 3
Diện tích hình phẳng là:
3

S = ∫ x − 3 x dx =
2

0

3

∫( x
0

2

− 3 x ) dx =

9
2

Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án C
Bán kính mặt cầu là: AB = 17
Vậy phương trình mặt cầu là: ( x − 3) + ( y + 1) + ( z − 1) = 17
2

2


2

Câu 15: Đáp án B

I =∫

eln x
dx = ∫ d ( e ln x ) = e ln x + C
x

Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án C
uuuu
r
uuur
MN = (−3; −2; 2), NP = (2; m − 2; 2)

Trang 7/12 - Mã đề thi 132


uuuu
r uuur
Để MNP vng tại N thì MN .NP = 0 ⇔ −6 − 2m + 4 + 4 = 0 ⇔ m = 1
Câu 19: Đáp án A
z = 3 − 4i
Phần thực: 3, phần ảo: -4
Câu 20: Đáp án A


z1 – z2 = −3 + 6i
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án C



x2 1
f ( x)dx = + sin 2 x + C.
2 2

Câu 23: Đáp án B
Câu 24: Đáp án A
Đường thẳng d vng góc với ( α ) nên nhận VTPT của ( α ) làm VTCP
⇒ phương trình chính tắc của d là:

x −1 y + 2 z − 5
=
=
4
−3
2

Câu 25: Đáp án D

z = ( 2 + 2i ) = 8i
2

Câu 26: Đáp án A
(Q) vng góc với d nên nhận VTCP của d làm VTPT
Phương trình của (Q): 2 x − y − 2 z + 9 = 0

Câu 27: Đáp án A
Gọi d’ là đường thẳng cần tìm
x = 2 + t

Ta có: d  y = 3t
 z = −2 + 2t

Gọi B là giao điểm của d’ và d thì B (2 + t ;3t ; 2t − 2)
uuur
⇒ AB = (1 + t ;3t − 2; 2t − 2)
ur uuur
1
Đường thẳng d’ song song với (P) nên A.n( P ) = 0 ⇔ 2(1 + t ) + 3t − 2 − 2t + 1 = 0 ⇔ t = −
3

Trang 8/12 - Mã đề thi 132


uuur  2
5
⇒ AB =  ; −3; − ÷
3
3
uuu
r
1 VTCP của d’ là: 3 AB = (2; −9; −5)
Vậy phương trình d’:

x −1 y − 2 z +1
=

=
2
−9
−5

Câu 28: Đáp án C
uur uu
r
(P) song song với d và d’ nên có VTPT là: ud ' , ud  = (1;3;5)
Phương trình của (P) là: x + 3 y + 5 z − 13 = 0
Câu 29: Đáp án D
F ( x) = ∫ f ( x)dx = −

1 d (8 − x 2 )
= − 8 − x2 + C
2 ∫ 8 − x2

F (2) = 0 ⇒ C = 2
⇒ F ( x) = − 8 − x 2 + 2
x ≤ 2
2
⇔ x = 1− 3
Khi đó: F ( x) = x ⇔ 8 − x = 2 − x ⇔  2
2 x − 4 x − 4 = 0
Câu 30: Đáp án C
Xét:

ln x = 0 ⇔ x = 1

Thể tích khối tròn xoay là:

2

2

V = π ∫ ln xdx = π x ln x 1 − π ∫ dx = π ( 2 ln 2 − 1)
2

1

1

Câu 31: Đáp án C

phương trình z 2 + az + b = 0 có một nghiệm là z1 = 1 + i
⇒ nghiệm còn lại là: z2 = 1 − i

Theo Vi-et:
−a = z1 + z2 = 2 ⇒ a = −2
b = z1 z2 = 2
⇒ w = −2 + 2i ⇒ w = 2 2
Câu 32: Đáp án B
Giả sử w = a + bi

Trang 9/12 - Mã đề thi 132


w = ( 3 + 4i ) z + i ⇔ w − i = ( 3 + 4i ) z ⇔ w − i = 3 + 4i . z ⇔ w − i = 20 ⇔ a 2 + (b − 1) 2 = 20
Vậy bán kính của đường tròn là r = 20
Câu 33: Đáp án D
A(1; -2; 3) ∈ d1

Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm
uur uur
VTPT của (P): ud1 , ud2  = (5; −4;1)
Phương trình của (P) là: 5 x − 4 y + z − 16 = 0
Câu 34: Đáp án A
uuur
AB = (1;3; −5)
VTPT của ( α )

uuu
r uuur

AB
:  , n( β )  = (11; −7; −2)

⇒ phương trình ( α ) : 11x − 7 y − 2 z − 21 = 0
Câu 35: Đáp án B
Câu 36: Đáp án D
Các đường xung quanh thùng rượu là các đường parabol.
Gọi đường parabol đó có dạng: y = ax 2 + bx + c
Theo bài ra ta có đường parabol này sẽ đi qua các điểm (0;0,3), (0,5;04), (1;0,3)
2 2 2
3
Suy ra: y = − x + x +
5
5
10
2 2 2
3
Thể tích thùng rượu chính là thể tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = − x + x + ; y = 0;

5
5
10
x=1
2

2
3
203π 3
 2
⇒ V = π ∫  − x 2 + x + ÷ dx =
(m ) ≈ 425,16(l )
5
5
10 
1500
0
1

Câu 37: Đáp án B

1− i
= 1 + i ⇔ z = −i ⇒ w = 2 z + 1 = 1 − 2i
z
Câu 38: Đáp án A
Để d ( B, ( P ) ) lớn nhất thì BA ⊥ ( P )
uuur
⇒ AB = (2;3; −1) là VTPT của (P)
Trang 10/12 - Mã đề thi 132



Phương trình (P) là: 2 x + 3 y − z + 2 = 0
Vậy d ( O, ( P) ) =

2
14

Câu 39: Đáp án D
Có: y ' = 2 x − 2
⇒ 2 phương trình tiếp tuyến tại A và B lần lượt là:
y = −2 x + 3, y = 4 x − 6
3 
2 tiếp tuyến này cắt nhau tại C  ;0 ÷
2 
Phương trình của AB: x − y + 3 = 0 ⇔ y = x + 3
Diện tích cần tìm S bằng diện tích tam giác ABC trừ đi diện tích S’ hình phẳng giới hạn bởi (P) và AB
Ta có: S ABC =

27
4

3

S ' = ∫ x 2 − 3 x dx =
0

Vậy S =

9
2


27 9 9
− =
4 2 4

Câu 40: Đáp án B
uuur uu
r
∆ vng góc với d và nằm trong (P) nên có VTCP là :  n( P ) , ud  = (5; −1; −3)

Gọi H = d ∩ ∆ thì H (−1 + 2t ; t; −2 + 3t ) , ( lấy tọa độ theo d )
Mà H ∈ ( P) ⇒ −1 + 2t + 2t − 2 + 3t = 0 ⇔ t = 1 ⇒ H (1;1;1)
Vậy phương trình ∆ :

x −1 y −1 z − 1
=
=
5
−1
−3

PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
e

I =∫
1

1 − ln x
dx

x
1
x

Đặt t = ln x ⇒ dt = dx ⇒ dx = xdt
Với x = 1 thì t = 0
Trang 11/12 - Mã đề thi 132


Với x = e thì t = 1
Khi đó:
1

1

0

0

I = ∫ 1 − tdt = − ∫

1

2
2
1 − td (1 − t ) = − ( 1 − t ) 1 − t =
3
3
0


Câu 2.
uur uur

Vì (P) vng góc với ( α ) , ( β ) nên (P) có VTPT là:  nα , nβ  = (−2;1; −3)
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: −2 x + y − 3z − 4 = 0

Trang 12/12 - Mã đề thi 132



×