ĐỀ 15
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Mơn: Tốn
Thời gian 90 phút
Họ và tên: .........................................................Lớp: ...........................SBD:....................................
Hãy chọn phương án đúng:
Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
x
−∞
+∞ Phát biểu nào sau đây đúng?
1
y'
+
y
0
A. Hàm số ĐB trên ( −1; 2 ) , NB trên ( 2;1)
−
2
−1
1
B. Hàm số ĐB trên ( −∞;1) , NB trên ( 1; +∞ )
C. Không thể xác định được khoảng ĐB, NB.
D. Hàm số ĐB trên ( −∞;1) , NB trên ( 1; +∞ )
Câu 2. Tìm tập hợp giá trị để hàm số y = x 3 − mx 2 + 3x − 1 đồng biến trên ¡ ?
A. [ −3;3]
B. ( −3;3)
C. ( −∞; −3) ∪ ( 3; +∞ )
D. ( −∞; −3] ∪ [ 3; +∞ )
2
Câu 3. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x ( x + 2 ) . Tìm số cực trị của hàm số?
A. 0
B. 2
Câu 4. Cho hàm số y =
C. 1
D. 3
2x +1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x −1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2 .
C. Đồ thị có tiệm cận đứng x = 2 và có tiệm cận ngang y = 2
D. Đồ thị có tiệm cận đứng x = 2 và có tiệm cận ngang y = 1
Câu 5. Cho hàm số có bảng biến thiên:
x
−∞
+∞ Phát biểu nào sau đây đúng?
1
y'
+
y
0
A. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2.
−
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1.
2
−1
1
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là −1 và 1.
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 1.
Câu 6. Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau 1 phút, số vi
2
3
khuẩn được xác định bởi công thức: N ( t ) = 1000 + 30t − t , ( 0 ≤ t ≤ 30 ) . Hỏi sau bao nhiêu phút số vi
khuẩn đạt lớn nhất?
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
3
2
Câu 7. Tìm số giao điểm của đồ thị ( C ) : y = x − 2 x + 5 x + 1 với đường thẳng d : y = 6 x − 1 .
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 8. Gọi B là diện tích đáy, h là chiều cao khi đó cơng thức tính thể tích của khối lăng trụ tam giác là:
A. V = B.h
1
B. V = B.h
3
C. V =
1
B.h
2
D. V =
1
B.h
4
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. SA ⊥ ( ABCD ) , SB = a 5 . Tính thể tích
của khối chóp theo a?
A. 2a 3
B.
a3
4
C.
2a 3
3
D.
a2
3
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. SB ⊥ ( ABCD ) . Cạnh bên SC hợp với đáy
một góc 45°. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a?
a3
A.
3
a3 2
B.
3
a3 2
C.
6
a3 2
D.
4
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC với đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
a3
. Tính chiều cao h của khối chóp S.ABC?
4
A. h = a
B. h =
a
3
C. h = 3a
D. h = a 3
Câu 12. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 20π và chiều cao h = 5 . Tính thể tích của khối trụ?
A. 12π
B. 16π
C. 20π
D. 25π
Câu 13. Hình nón trịn xoay có chiều cao h = 20 , bán kính đáy r = 25 . Tính diện tích xung quanh của
hình nón?
A. 5π 41
B. 125π 41
C. 100π 41
D. 25π
C. 3π a 2
D. 4π 3a 3
C. ( 5; +∞ )
D. ( −∞;5 )
x
C. ( x + 1) .e
D. 1 + e x
Câu 14. Tính diện tích mặt cầu có bán kính R = a 3 .
A. 4π a 2
B. 12π a 2
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số y = ( x − 5 )
A. ¡
B. ¡ \ { 5}
3
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = x.e x
A. e x
B. x.e x
Câu 17. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 4
C.
(
2 +1
>4
B.
3
) (
3
3 −1 >
)
3 −1
(
) (
5
2 −1 >
4
)
2 −1
6
3
1 1
D. ÷ < ÷
4 4
2
2
Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y = log 2 ( x − 3x + 2 ) .
A. ( −∞;1] và [ 2; +∞ )
B. ( −∞;1) và ( 2; +∞ )
C. ( 1; 2 )
D. [ −1; 2]
Câu 19. Biết log 2 3 = a, log 2 5 = b . Tính log 5 360 theo a và b?
A.
3a + b + 2
b
B.
2a + b + 3
b
C. b ( 2a + b + 3)
D. b ( 3a + b + 2 )
Câu 20. Phương trình log 2 ( 3 x − 4 ) = log 2 ( x + 2 ) có nghiệm là:
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 5
D. x = 0
2
Câu 21. Tính ∫ + 2 x − 5 ÷dx
x
2
A. 2 ln x + x − 5 x + C
B. 2 ln x + x 2 − 5 x + C
2
C. 2 ln x + 2 x − 5 x + C
2
D. 2 ln x + x − 5 + C
Câu 22. Tính
2x −1
∫ 2 x + 1 dx
A. x − ln 2 x + 1 + C
Câu 23. Tính
B. x − ln 2 x − 1 + C
C. x − 2 ln 2 x + 1 + C
D. x − 2 ln 2 x − 1 + C
∫ ( 2 x − 3) sin xdx
A. − ( 2 x − 3) cos x − 2sin x + C
B. ( 2 x − 3) cos x − 2sin x + C
C. − ( 2 x − 3) cos x + 2sin x + C
D. ( 2 x − 3) cos x + 2sin x + C
3
1
dx . Đặt t = e x − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng
e
−
1
1
Câu 24. Cho tích phân I = ∫
x
x
B. I = ln ( e − 1) − 2
A. dt = e x dx
x
C. dt = ( e − 1) dx
D. dt = dx
x
C. ∫ a dx = x.ln a + C
x
D. ∫ a dx =
Câu 25. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
x
A. ∫ a dx =
1
+C
x
a .ln a
ax
B. ∫ a dx =
+C
ln a
x
c
c
b
d
Câu 26. Cho b < c < d , ∫ f ( x ) = 7, ∫ f ( x ) = −6 . Tính
d
∫ f ( x ) dx
b
a
+C
ln a
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
C. 2π
D. 4π
2
Câu 27. Tính tích phân
∫
4 − x 2 dx
0
A.
π
2
B. π
1
Câu 28. Tính tích phân
∫e
x
− 1dx
−1
A.
1
+e
e
B.
1
+e−2
e
C.
1
−e
e
D.
1
−e−2
e
Câu 29. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y = x 4 − 2 x 2 + 1 và trục hồnh
A.
13
15
B.
14
15
C.
15
15
D.
16
15
3
Câu 30. Tính tích phân
∫ 3x
x 2 + 1dx
0
A. 3
B. 7
C. −5
D. −3
Câu 31. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = −3 + i . Khi đó mơđun của số phức z1 − z2 bằng bao nhiêu?
A. z1 − z2 = 15
B. z1 − z2 = 17
C. z1 − z2 = 13
D. z1 − z2 = 13
Câu 32. Trên tập số phức, tìm x biết: ( 3 + 4i ) x = ( 1 + 2i ) ( 4 + i ) .
A. x = 25 +
19
i
25
B. x =
42 19
+ i
25 25
C. x =
25 19
+ i
42 25
D. x =
25 25
+ i
42 19
Câu 33. Số phức z = 2 − 3i có điểm biểu diễn là:
A. ( 2;3)
B. ( −2; −3)
C. ( 2; −3)
D. ( −2;3)
Câu 34. Cho số phức z = a + bi . Số phức z 2 có phần thực là:
A. a 2 + b 2
B. a 2 − b 2
C. a + b
D. a − b
C. z = −9i
D. z = 4 − 9i
C. Một số thuần ảo
D. I
Câu 35. Tính z = ( 2 + 3i ) ( 2 − 3i ) .
A. z = 4
B. z = 13
Câu 36. Cho số phức z = a + bi . Khi đó số
A. Một số thực
B. 2
(
)
1
z + z là:
2
Câu 37. Trong tập số phức C, phương trình z 2 + 4 = 0 có nghiệm là:
z = 2i
A.
z = −2i
z = 1 + 2i
B.
z = 1 − 2i
z = 1+ i
C.
z = 3 − 2i
z = 5 + 2i
D.
z = 3 − 5i
Câu 38. Cho hai số phức z1 = 3 + i, z2 = 2 − i . Tính giá trị của biểu thức z1 + z1 z2 .
A. 0
B. 10
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn
A. 4
(
5 z+i
z +1
C. −10
) = 2 − i . Tính mơđun của số phức ω = 1 + z + z
B. 9
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn ( 2 + i ) z +
A. 3
D. 100
C. 13
2
?
D. 13
2 ( 1 + 2i )
= 7 + 8i . Tìm mơđun của số phức ω = z + 1 + i .
1+ i
B. 4
C. 5
D. 8
r
r r r r
r r r
r
r r
Câu 41. Trong không gian Oxyz cho a = 2i − j + 3k , b = −i + 3 j − 2k và c = −2i + k . Tìm tọa độ
r
r r r
u = 2a − b − 3c .
r
r
r
r
A. u = ( −8;5;3)
B. u = ( 11; −5;5 )
C. u = ( 4; −5; −3)
D. u = ( −8;5; −3)
Câu 42. Trong không gian Oxyz cho A ( 5; −3;1) , B ( −3;1; −2 ) và C ( 7; −1;0 ) . Tìm tọa độ trọng tâm G của
∆ABC .
1
A. G 3; −1; − ÷
3
3
1
B. G ; 2; − ÷
2
2
3
3
D. G ; −3; − ÷
2
2
r
uuur uuur
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho A ( 4; −2;1) , B ( 0; 2; −2 ) , C ( 1;1;1) . Tìm tọa độ n = AB, AC .
r
r
r
r
A. n = ( −5;5; −13)
B. n = ( 9;9;0 )
C. n = ( 5;7; −13)
D. n = ( 11; −7;5 )
C. G ( 1; −2; −1)
2
2
2
Câu 44. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 6 x + 4 y − 2 z − 5 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và
bán kính R của ( S ) .
A. I ( −3;0; 2 ) và R = 5
B. I ( 3;0; −2 ) và R = 5
C. I ( 3;0; −2 ) và R = 5
D. I ( 3; −2;1) và R = 19
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho A ( −2;1;1) , B ( 3; −1; 2 ) . Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm A và đi
qua B.
A. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 30
B. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 1) = 30
C. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 30
D. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 1) = 30
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 46. Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A ( 1; 2;3) và B ( 2;1;1)
2
2
x = 1+ t
A. d : y = 2 − t
z = 3 − 2t
x = 1− t
B. d : y = 2 + t
z = 3 − 2t
x = 1− t
C. d : y = 2 + t
z = 3 + t
x = 1+ t
D. d : y = 2 − t
z = 3 − t
Câu 47. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A ( −1;1;0 ) , B ( 0; 2; −1) và C ( 1;1; −1) . Viết phương trình mặt
phẳng ( ABC ) .
A. ( ABC ) : x + 3 y − 2 z + 2 = 0
B. ( ABC ) : x + y + 2 z − 1 = 0
C. ( ABC ) : x + y − 2 z − 2 = 0
D. ( ABC ) : x + y + 2 z = 0
Câu 48. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A ( −3; 2;1) và B ( 5; −4;1) . Viết phương trình mặt trung trực
( P)
của đoạn thẳng AB.
A. ( P ) : 4 x − 3 y − 7 = 0
B. ( P ) : 4 x + 3 y − 7 = 0
C. ( P ) : 4 x − 3 y + 2 z − 16 = 0
D. ( P ) : 4 x − 3 y + 2 z + 16 = 0
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A ( 2; 4; −3) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z − 9 = 0
. Tính khoảng cách từ A đến ( P ) .
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
x = 3 − 2t
Câu 50. Xác định giao điểm C của mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng ∆ : y = −1 + 2t
z = 2 − t
A. C ( 0;1;1)
B. C ( 1;0;1)
C. C ( 1;1;0 )
D. C ( 1;1;1)
TRƯỜNG THPT MUB
ĐỀ THI HỌC KÌ II
TỔ TỐN – LÝ - TIN
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn: Tốn
Thời gian: 90 phút
Đáp án
1-B
2-A
3-C
4-B
5-A
6-B
7-D
8-A
9-C
10-A
11-D
12-D
13-B
14-B
15-A
16-C
17-C
18-B
19-B
20-B
21-A
22-C
23-C
24-A
25-B
26-C
27-B
28-B
29-D
30-B
31-B
32-B
33-C
34-B
35-B
36-A
37-A
38-B
39-D
40-C
41-B
42-A
43-B
44-D
45-A
46-A
47-D
48-A
49-A
50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án A
y ' = 3x 2 − 2mx + 3
y ' > 0 ⇔ ∆ ' ≤ 0 ⇔ m 2 − 9 ≤ 0 ⇔ −3 ≤ m ≤ 3
Vậy hàm số đồng biến trên R khi m ∈ [ −3;3]
Câu 3: Đáp án C
x = 0
f '( x ) = 0 ⇔
x = −2
Hàm số chỉ đạt cực trị tại x = -2 vì tại x = 0 là nghiệm kép nên y’ không đổi dấu qua đó.
Câu 4: Đáp án B
lim y = 2 ⇒ đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của hàm số.
x →±∞
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án B
N '(t ) = 60t − 3t 2
t = 0
N '(t ) = 0 ⇔
t = 20
N (0) = 1000, N (20) = 5000, N (30) = 1000
Vậy sau 20 phút số vi khuẩn đạt lớn nhất.
Câu 7: Đáp án D
x = −1
Xét phương trình: x − 2 x + 5 x + 1 = 6 x − 1 ⇔ x − 2 x − x + 2 = 0 ⇔ x = 2
x = 1
3
2
3
2
Vậy có 3 giao điểm.
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án C
S
D
A
B
a
C
Ta có: SA = SB 2 − AB 2 = 2a
1
2a 3
⇒ VSABCD = S ABCD .SA =
3
3
S
Câu 10: Đáp án A
C
B
A
a
D
45o
Ta có:
⇒ SB = a
Vậy VSABCD =
a3
3
Câu 11: Đáp án D
Ta có: S ABC =
a2 3
4
1
a3
VSABC = S ABC .h = ⇒ h = a 3
3
4
Câu 12: Đáp án D
Gọi r là bán kính đáy của hình trụ
S xq = 2π rh = 20π ⇒ r = 2
Vậy thể tích khối trụ là: V = π r 2 h = 20π
Câu 13: Đáp án B
Diện tích xung quanh hình nón là:
S = π rl = π r h 2 + r 2 = π .25. 20 2 + 252 = 125π 41
Câu 14: Đáp án B
Diện tích mặt cầu là: S = 4π R 2 = 12π a 2
Câu 15: Đáp án A
Hàm số xác định ∀x ∈ R
Câu 16: Đáp án C
y ' = e x + xe x = ( x + 1)e x
Câu 17: Đáp án C
Vì 0 < 3 − 1 < 1 ⇒
(
) (
3
3 −1 <
)
3 −1
2
Câu 18: Đáp án B
Hàm số xác định khi:
x > 2
x 2 − 3x + 2 > 0 ⇔
x < 1
Vậy tập xác định: ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )
Câu 19: Đáp án B
log 2 5 =
1
1
= b ⇒ log 5 2 =
log 5 2
b
log 2 3 = a ⇔
log 5 3
a
= a ⇒ log 5 3 =
log 5 2
b
3 2a 2 a + b + 3
log 5 360 = log 5 (40.9) = 1 + 3log 5 2 + 2 log 5 3 = 1 + +
=
b b
b
Câu 20: Đáp án B
Điều kiện: x >
4
3
Khi đó phương trình đã cho tương đương với:
3x − 4 = x + 2 ⇔ x = 3
Câu 21: Đáp án A
2
∫ x + 2 x − 5 ÷ dx = 2 ln x + x
2
− 5x + C
Câu 22: Đáp án C
2x −1
2
∫ 2 x + 1 dx = ∫ 1 − 2 x + 1 ÷ dx = x − ln 2 x + 1 + C
Câu 23: Đáp án C
I = ∫ (2 x − 3) sin xdx
u = 2 x − 3
du = 2dx
⇒
Đặt
dv = sin xdx v = − cos x
⇒ I = − cos x(2 x − 3) + 2 ∫ cos xdx = − cos x (2 x − 3) + 2sin x + C
Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án C
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x)
c
∫ f ( x)dx = 7 ⇔ F (c) − F (b) = 7
b
c
∫ f ( x)dx = −6 ⇔ F (c) − F (d ) = −6
d
d
⇒ ∫ f ( x)dx = F (d ) − F (b) = 13
b
Câu 27: Đáp án B
2
I = ∫ 4 − x 2 dx
0
π
Đặt x = 2sin t , 0 ≤ t ≤ ÷⇒ dx = 2 cos tdt
2
π
2
π
2
π
2
π
1
2
1 − sin t .2 cos tdt = 4 ∫ cos tdt = 2 ∫ ( 1 + cos 2t ) dt = 2 t + sin 2t ÷ = π
2
0
0
0
⇒ I = 2∫
2
0
2
Câu 28: Đáp án B
1
∫
e x − 1 dx =
−1
0
1
−1
0
x
x
x
∫ ( 1 − e ) dx + ∫ ( e − 1) dx = ( x − e )
1
1
+ ( ex − x ) = e − − 2
−1
0
e
0
Câu 29: Đáp án D
Xét phương trình: x 4 − 2 x 2 + 1 = 0 ⇔ x 2 = 1 ⇔ x = ±1
Diện tích hình phẳng là:
1
x5 2 x3
x
−
2
x
+
1
dx
=
) 5 − 3 + x ÷ = 16
∫−1 (
−1 15
1
4
2
Câu 30: Đáp án B
3
I=
∫ 3x
x 2 + 1dx
0
2
Đặt t = x + 1 ⇒ dt =
Với
x
tdt
dx ⇒ dx =
t
x
x = 0 ⇒ t =1
x= 3⇒t =2
2
2
2
3
Khi đó: I = 3∫ t dt = t 1 = 7
1
Câu 31: Đáp án B
z1 − z2 = 4 + i ⇒ z1 − z2 = 17
Câu 32: Đáp án B
(3 + 4i) x = (1 + 2i)(4 + i) ⇔ (3 + 4i) x = 2 + 9i ⇔ x =
Câu 33: Đáp ánC
Câu 34: Đáp án B
z 2 = (a + bi ) 2 = a 2 − b 2 + 2abi
Phần thực là: a 2 − b 2
Câu 35: Đáp án B
z = 4 − (3i ) 2 = 13
Câu 36: Đáp án A
(
)
1
1
z + z = ( a + bi + a − bi ) = a ⇒ là số thực
2
2
Câu 37: Đáp án A
z = 2i
z2 + 4 = 0 ⇔
z = −2i
Câu 38: Đáp án B
z1 + z1.z2 = 10 ⇒ z1 + z1.z2 = 10
Câu 39: Đáp án D
42 19
+ i
25 25
Giả sử z = a + bi
Khi đó:
(
5 z +i
) = 2 − i ⇔ 5[ a + (1 − b)i ] = ( a + 1 + bi ) ( 2 − i ) ⇔ 5a + (5 − 5b)i = (2a + b + 2) + (2b − a −1)i
z +1
5a = 2a + b + 2
a = 1
⇔
⇔
5 − 5b = 2b − a − 1 b = 1
⇒ z = 1 + i ⇒ ω = 1 + z + z 2 = 2 + 3i
⇒ ω = 13
Câu 40: Đáp án C
Phương trình đã cho tương đương với:
(2 + i ) z = 4 + 7i ⇔ z = 3 + 2i
⇒ ω = z + 1 + i = 4 + 3i
⇒ ω =5
Câu 41: Đáp án B
Ta có:
r
r
r
a = (2; −1;3), b = (−1;3; −2), c = ( −2;0;1)
r
⇒ u = (11; −5;5)
Câu 42: Đáp án A
Câu 43: Đáp án B
uuu
r
uuur
AB = (−4; 4; −3), AC = (−3;3; 0)
r
uuu
r uuur
⇒ n = AB, AC = (9;9;0)
Câu 44: Đáp án D
( S ) : ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 1) 2 = 19
⇒ tâm I (3; −2;1) , bán kính R = 19
Câu 45: Đáp án A
(S) có tâm A và đi qua B nên có bán kính R = AB = 30
⇒ phương trình mặt cầu (S): ( x + 2) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 = 30
Câu 46: Đáp án A
uuu
r
Ta có: AB = (1; −1; −2) là VTCP của đường thẳng d
x = 1+ t
⇒ phương trình tham số của d là: y = 2 − t
z = 3 − 2t
Câu 47: Đáp án D
uuu
r
uuur
Ta có: AB = (1;1; −1), AC = (2;0; −1)
uuu
r uuur
⇒ AB, AC = (−1; −1; −2) là VTPT của mặt phẳng (ABC)
⇒ phương trình (ABC): − x − y − 2 z = 0 ⇔ x + y + 2 z = 0
Câu 48: Đáp án A
Ta có:
r
1 uuu
AB = (4; −3; 0) là VTPT của (P)
2
Gọi C là trung điểm thì C(1; -1; 1) là điểm thuộc (P)
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB là: 4 x − 3 y − 7 = 0
Câu 49: Đáp án A
d ( A, ( P ) ) =
2.2 − 4 + 2.(−3) − 9
22 + 1 + 2 2
=5
Câu 50: Đáp án D
C ∈ ∆ ⇒ C (3 − 2t ; −1 + 2t ; 2 − t )
C ∈ ( P ) ⇒ 3 − 2t − 1 + 2t + 2 − t − 3 = 0 ⇔ t = 1
Vậy C(1; 1; 1)