Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi học kỳ II môn toán đề 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.15 KB, 14 trang )

ĐỀ 15

ĐỀ THI HỌC KÌ II
Mơn: Tốn

Thời gian 90 phút

Họ và tên: .........................................................Lớp: ...........................SBD:....................................
Hãy chọn phương án đúng:
Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
x
−∞
+∞ Phát biểu nào sau đây đúng?
1
y'

+

y

0

A. Hàm số ĐB trên ( −1; 2 ) , NB trên ( 2;1)



2
−1

1


B. Hàm số ĐB trên ( −∞;1) , NB trên ( 1; +∞ )
C. Không thể xác định được khoảng ĐB, NB.
D. Hàm số ĐB trên ( −∞;1) , NB trên ( 1; +∞ )

Câu 2. Tìm tập hợp giá trị để hàm số y = x 3 − mx 2 + 3x − 1 đồng biến trên ¡ ?
A. [ −3;3]

B. ( −3;3)

C. ( −∞; −3) ∪ ( 3; +∞ )

D. ( −∞; −3] ∪ [ 3; +∞ )

2
Câu 3. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x ( x + 2 ) . Tìm số cực trị của hàm số?

A. 0

B. 2

Câu 4. Cho hàm số y =

C. 1

D. 3

2x +1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x −1


A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2 .
C. Đồ thị có tiệm cận đứng x = 2 và có tiệm cận ngang y = 2
D. Đồ thị có tiệm cận đứng x = 2 và có tiệm cận ngang y = 1
Câu 5. Cho hàm số có bảng biến thiên:
x
−∞
+∞ Phát biểu nào sau đây đúng?
1
y'

+

y

0

A. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2.



B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1.

2
−1

1

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là −1 và 1.
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 1.


Câu 6. Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau 1 phút, số vi
2
3
khuẩn được xác định bởi công thức: N ( t ) = 1000 + 30t − t , ( 0 ≤ t ≤ 30 ) . Hỏi sau bao nhiêu phút số vi

khuẩn đạt lớn nhất?


A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút

3
2
Câu 7. Tìm số giao điểm của đồ thị ( C ) : y = x − 2 x + 5 x + 1 với đường thẳng d : y = 6 x − 1 .

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 8. Gọi B là diện tích đáy, h là chiều cao khi đó cơng thức tính thể tích của khối lăng trụ tam giác là:

A. V = B.h

1
B. V = B.h
3

C. V =

1
B.h
2

D. V =

1
B.h
4

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. SA ⊥ ( ABCD ) , SB = a 5 . Tính thể tích
của khối chóp theo a?
A. 2a 3

B.

a3
4

C.

2a 3

3

D.

a2
3

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. SB ⊥ ( ABCD ) . Cạnh bên SC hợp với đáy
một góc 45°. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a?
a3
A.
3

a3 2
B.
3

a3 2
C.
6

a3 2
D.
4

Câu 11. Cho hình chóp S.ABC với đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
a3
. Tính chiều cao h của khối chóp S.ABC?
4
A. h = a


B. h =

a
3

C. h = 3a

D. h = a 3

Câu 12. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 20π và chiều cao h = 5 . Tính thể tích của khối trụ?
A. 12π

B. 16π

C. 20π

D. 25π

Câu 13. Hình nón trịn xoay có chiều cao h = 20 , bán kính đáy r = 25 . Tính diện tích xung quanh của
hình nón?
A. 5π 41

B. 125π 41

C. 100π 41

D. 25π

C. 3π a 2


D. 4π 3a 3

C. ( 5; +∞ )

D. ( −∞;5 )

x
C. ( x + 1) .e

D. 1 + e x

Câu 14. Tính diện tích mặt cầu có bán kính R = a 3 .
A. 4π a 2

B. 12π a 2

Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số y = ( x − 5 )
A. ¡

B. ¡ \ { 5}

3

Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = x.e x
A. e x

B. x.e x

Câu 17. Khẳng định nào sau đây sai?



A. 4
C.

(

2 +1

>4

B.

3

) (
3

3 −1 >

)

3 −1

(

) (
5

2 −1 >

4

)

2 −1

6

3

1 1
D.  ÷ <  ÷
4 4

2

2
Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y = log 2 ( x − 3x + 2 ) .

A. ( −∞;1] và [ 2; +∞ )

B. ( −∞;1) và ( 2; +∞ )

C. ( 1; 2 )

D. [ −1; 2]

Câu 19. Biết log 2 3 = a, log 2 5 = b . Tính log 5 360 theo a và b?
A.


3a + b + 2
b

B.

2a + b + 3
b

C. b ( 2a + b + 3)

D. b ( 3a + b + 2 )

Câu 20. Phương trình log 2 ( 3 x − 4 ) = log 2 ( x + 2 ) có nghiệm là:
A. x = 2

B. x = 3

C. x = 5

D. x = 0

2

Câu 21. Tính ∫  + 2 x − 5 ÷dx
x

2
A. 2 ln x + x − 5 x + C

B. 2 ln x + x 2 − 5 x + C


2
C. 2 ln x + 2 x − 5 x + C

2
D. 2 ln x + x − 5 + C

Câu 22. Tính

2x −1

∫ 2 x + 1 dx

A. x − ln 2 x + 1 + C
Câu 23. Tính

B. x − ln 2 x − 1 + C

C. x − 2 ln 2 x + 1 + C

D. x − 2 ln 2 x − 1 + C

∫ ( 2 x − 3) sin xdx

A. − ( 2 x − 3) cos x − 2sin x + C

B. ( 2 x − 3) cos x − 2sin x + C

C. − ( 2 x − 3) cos x + 2sin x + C


D. ( 2 x − 3) cos x + 2sin x + C

3

1
dx . Đặt t = e x − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng
e

1
1

Câu 24. Cho tích phân I = ∫

x

x
B. I = ln ( e − 1) − 2

A. dt = e x dx

x
C. dt = ( e − 1) dx

D. dt = dx

x
C. ∫ a dx = x.ln a + C

x
D. ∫ a dx =


Câu 25. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
x
A. ∫ a dx =

1
+C
x
a .ln a

ax
B. ∫ a dx =
+C
ln a
x

c

c

b

d

Câu 26. Cho b < c < d , ∫ f ( x ) = 7, ∫ f ( x ) = −6 . Tính

d

∫ f ( x ) dx
b


a
+C
ln a


A. 11

B. 12

C. 13

D. 14

C. 2π

D. 4π

2

Câu 27. Tính tích phân



4 − x 2 dx

0

A.


π
2

B. π
1

Câu 28. Tính tích phân

∫e

x

− 1dx

−1

A.

1
+e
e

B.

1
+e−2
e

C.


1
−e
e

D.

1
−e−2
e

Câu 29. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y = x 4 − 2 x 2 + 1 và trục hồnh
A.

13
15

B.

14
15

C.

15
15

D.

16
15


3

Câu 30. Tính tích phân

∫ 3x

x 2 + 1dx

0

A. 3

B. 7

C. −5

D. −3

Câu 31. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = −3 + i . Khi đó mơđun của số phức z1 − z2 bằng bao nhiêu?
A. z1 − z2 = 15

B. z1 − z2 = 17

C. z1 − z2 = 13

D. z1 − z2 = 13

Câu 32. Trên tập số phức, tìm x biết: ( 3 + 4i ) x = ( 1 + 2i ) ( 4 + i ) .
A. x = 25 +


19
i
25

B. x =

42 19
+ i
25 25

C. x =

25 19
+ i
42 25

D. x =

25 25
+ i
42 19

Câu 33. Số phức z = 2 − 3i có điểm biểu diễn là:
A. ( 2;3)

B. ( −2; −3)

C. ( 2; −3)


D. ( −2;3)

Câu 34. Cho số phức z = a + bi . Số phức z 2 có phần thực là:
A. a 2 + b 2

B. a 2 − b 2

C. a + b

D. a − b

C. z = −9i

D. z = 4 − 9i

C. Một số thuần ảo

D. I

Câu 35. Tính z = ( 2 + 3i ) ( 2 − 3i ) .
A. z = 4

B. z = 13

Câu 36. Cho số phức z = a + bi . Khi đó số
A. Một số thực

B. 2

(


)

1
z + z là:
2

Câu 37. Trong tập số phức C, phương trình z 2 + 4 = 0 có nghiệm là:


 z = 2i
A. 
 z = −2i

 z = 1 + 2i
B. 
 z = 1 − 2i

z = 1+ i
C. 
 z = 3 − 2i

 z = 5 + 2i
D. 
 z = 3 − 5i

Câu 38. Cho hai số phức z1 = 3 + i, z2 = 2 − i . Tính giá trị của biểu thức z1 + z1 z2 .
A. 0

B. 10


Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn
A. 4

(

5 z+i
z +1

C. −10

) = 2 − i . Tính mơđun của số phức ω = 1 + z + z

B. 9

Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn ( 2 + i ) z +
A. 3

D. 100

C. 13

2

?

D. 13

2 ( 1 + 2i )
= 7 + 8i . Tìm mơđun của số phức ω = z + 1 + i .

1+ i

B. 4

C. 5
D. 8
r
r r r r
r r r
r
r r
Câu 41. Trong không gian Oxyz cho a = 2i − j + 3k , b = −i + 3 j − 2k và c = −2i + k . Tìm tọa độ
r
r r r
u = 2a − b − 3c .
r
r
r
r
A. u = ( −8;5;3)
B. u = ( 11; −5;5 )
C. u = ( 4; −5; −3)
D. u = ( −8;5; −3)
Câu 42. Trong không gian Oxyz cho A ( 5; −3;1) , B ( −3;1; −2 ) và C ( 7; −1;0 ) . Tìm tọa độ trọng tâm G của
∆ABC .

1

A. G  3; −1; − ÷
3



3
1
B. G  ; 2; − ÷
2
2

3
3
D. G  ; −3; − ÷
2
2
r
uuur uuur
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho A ( 4; −2;1) , B ( 0; 2; −2 ) , C ( 1;1;1) . Tìm tọa độ n =  AB, AC  .
r
r
r
r
A. n = ( −5;5; −13)
B. n = ( 9;9;0 )
C. n = ( 5;7; −13)
D. n = ( 11; −7;5 )
C. G ( 1; −2; −1)

2
2
2
Câu 44. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 6 x + 4 y − 2 z − 5 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và


bán kính R của ( S ) .
A. I ( −3;0; 2 ) và R = 5

B. I ( 3;0; −2 ) và R = 5

C. I ( 3;0; −2 ) và R = 5

D. I ( 3; −2;1) và R = 19

Câu 45. Trong không gian Oxyz cho A ( −2;1;1) , B ( 3; −1; 2 ) . Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm A và đi
qua B.
A. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 30

B. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 1) = 30

C. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 30

D. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 1) = 30

2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

Câu 46. Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A ( 1; 2;3) và B ( 2;1;1)

2

2


x = 1+ t

A. d :  y = 2 − t
 z = 3 − 2t


x = 1− t

B. d :  y = 2 + t
 z = 3 − 2t


x = 1− t


C. d :  y = 2 + t
z = 3 + t


x = 1+ t

D. d :  y = 2 − t
z = 3 − t


Câu 47. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A ( −1;1;0 ) , B ( 0; 2; −1) và C ( 1;1; −1) . Viết phương trình mặt
phẳng ( ABC ) .
A. ( ABC ) : x + 3 y − 2 z + 2 = 0

B. ( ABC ) : x + y + 2 z − 1 = 0

C. ( ABC ) : x + y − 2 z − 2 = 0

D. ( ABC ) : x + y + 2 z = 0

Câu 48. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A ( −3; 2;1) và B ( 5; −4;1) . Viết phương trình mặt trung trực

( P)

của đoạn thẳng AB.
A. ( P ) : 4 x − 3 y − 7 = 0

B. ( P ) : 4 x + 3 y − 7 = 0


C. ( P ) : 4 x − 3 y + 2 z − 16 = 0

D. ( P ) : 4 x − 3 y + 2 z + 16 = 0

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A ( 2; 4; −3) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z − 9 = 0
. Tính khoảng cách từ A đến ( P ) .
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

 x = 3 − 2t

Câu 50. Xác định giao điểm C của mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng ∆ :  y = −1 + 2t
z = 2 − t

A. C ( 0;1;1)

B. C ( 1;0;1)

C. C ( 1;1;0 )

D. C ( 1;1;1)

TRƯỜNG THPT MUB

ĐỀ THI HỌC KÌ II


TỔ TỐN – LÝ - TIN

NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn: Tốn
Thời gian: 90 phút
Đáp án


1-B

2-A

3-C

4-B

5-A

6-B

7-D

8-A

9-C

10-A

11-D


12-D

13-B

14-B

15-A

16-C

17-C

18-B

19-B

20-B

21-A

22-C

23-C

24-A

25-B

26-C


27-B

28-B

29-D

30-B

31-B

32-B

33-C

34-B

35-B

36-A

37-A

38-B

39-D

40-C

41-B


42-A

43-B

44-D

45-A

46-A

47-D

48-A

49-A

50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án A

y ' = 3x 2 − 2mx + 3
y ' > 0 ⇔ ∆ ' ≤ 0 ⇔ m 2 − 9 ≤ 0 ⇔ −3 ≤ m ≤ 3
Vậy hàm số đồng biến trên R khi m ∈ [ −3;3]
Câu 3: Đáp án C
x = 0
f '( x ) = 0 ⇔ 

 x = −2
Hàm số chỉ đạt cực trị tại x = -2 vì tại x = 0 là nghiệm kép nên y’ không đổi dấu qua đó.
Câu 4: Đáp án B
lim y = 2 ⇒ đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của hàm số.
x →±∞
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án B
N '(t ) = 60t − 3t 2
t = 0
N '(t ) = 0 ⇔ 
t = 20

N (0) = 1000, N (20) = 5000, N (30) = 1000
Vậy sau 20 phút số vi khuẩn đạt lớn nhất.
Câu 7: Đáp án D


 x = −1

Xét phương trình: x − 2 x + 5 x + 1 = 6 x − 1 ⇔ x − 2 x − x + 2 = 0 ⇔  x = 2
 x = 1
3

2

3

2

Vậy có 3 giao điểm.

Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án C

S

D

A

B
a

C

Ta có: SA = SB 2 − AB 2 = 2a
1
2a 3
⇒ VSABCD = S ABCD .SA =
3
3

S

Câu 10: Đáp án A

C

B

A

a

D


45o

Ta có:
⇒ SB = a

Vậy VSABCD =

a3
3

Câu 11: Đáp án D
Ta có: S ABC =

a2 3
4

1
a3
VSABC = S ABC .h = ⇒ h = a 3
3
4
Câu 12: Đáp án D
Gọi r là bán kính đáy của hình trụ
S xq = 2π rh = 20π ⇒ r = 2


Vậy thể tích khối trụ là: V = π r 2 h = 20π
Câu 13: Đáp án B
Diện tích xung quanh hình nón là:

S = π rl = π r h 2 + r 2 = π .25. 20 2 + 252 = 125π 41

Câu 14: Đáp án B
Diện tích mặt cầu là: S = 4π R 2 = 12π a 2
Câu 15: Đáp án A
Hàm số xác định ∀x ∈ R
Câu 16: Đáp án C
y ' = e x + xe x = ( x + 1)e x


Câu 17: Đáp án C
Vì 0 < 3 − 1 < 1 ⇒

(

) (
3

3 −1 <

)

3 −1

2


Câu 18: Đáp án B
Hàm số xác định khi:
x > 2
x 2 − 3x + 2 > 0 ⇔ 
x < 1
Vậy tập xác định: ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )
Câu 19: Đáp án B
log 2 5 =

1
1
= b ⇒ log 5 2 =
log 5 2
b

log 2 3 = a ⇔

log 5 3
a
= a ⇒ log 5 3 =
log 5 2
b

3 2a 2 a + b + 3
log 5 360 = log 5 (40.9) = 1 + 3log 5 2 + 2 log 5 3 = 1 + +
=
b b
b
Câu 20: Đáp án B
Điều kiện: x >


4
3

Khi đó phương trình đã cho tương đương với:
3x − 4 = x + 2 ⇔ x = 3

Câu 21: Đáp án A
2



∫  x + 2 x − 5 ÷ dx = 2 ln x + x

2

− 5x + C

Câu 22: Đáp án C
2x −1



2



∫ 2 x + 1 dx = ∫ 1 − 2 x + 1 ÷ dx = x − ln 2 x + 1 + C
Câu 23: Đáp án C
I = ∫ (2 x − 3) sin xdx



u = 2 x − 3
du = 2dx
⇒
Đặt 
dv = sin xdx v = − cos x
⇒ I = − cos x(2 x − 3) + 2 ∫ cos xdx = − cos x (2 x − 3) + 2sin x + C

Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án C
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x)
c

∫ f ( x)dx = 7 ⇔ F (c) − F (b) = 7
b
c

∫ f ( x)dx = −6 ⇔ F (c) − F (d ) = −6
d

d

⇒ ∫ f ( x)dx = F (d ) − F (b) = 13
b

Câu 27: Đáp án B
2


I = ∫ 4 − x 2 dx
0

π

Đặt x = 2sin t ,  0 ≤ t ≤ ÷⇒ dx = 2 cos tdt
2

π
2

π
2

π
2

π

 1
2
1 − sin t .2 cos tdt = 4 ∫ cos tdt = 2 ∫ ( 1 + cos 2t ) dt = 2  t + sin 2t ÷ = π
 2
0
0
0

⇒ I = 2∫

2


0

2

Câu 28: Đáp án B
1



e x − 1 dx =

−1

0

1

−1

0

x
x
x
∫ ( 1 − e ) dx + ∫ ( e − 1) dx = ( x − e )

1
1
+ ( ex − x ) = e − − 2

−1
0
e

0

Câu 29: Đáp án D
Xét phương trình: x 4 − 2 x 2 + 1 = 0 ⇔ x 2 = 1 ⇔ x = ±1
Diện tích hình phẳng là:
1

 x5 2 x3

x

2
x
+
1
dx
=
)  5 − 3 + x ÷ = 16
∫−1 (

 −1 15
1

4

2


Câu 30: Đáp án B


3

I=

∫ 3x

x 2 + 1dx

0

2
Đặt t = x + 1 ⇒ dt =

Với

x
tdt
dx ⇒ dx =
t
x

x = 0 ⇒ t =1
x= 3⇒t =2
2

2


2
3
Khi đó: I = 3∫ t dt = t 1 = 7
1

Câu 31: Đáp án B
z1 − z2 = 4 + i ⇒ z1 − z2 = 17
Câu 32: Đáp án B

(3 + 4i) x = (1 + 2i)(4 + i) ⇔ (3 + 4i) x = 2 + 9i ⇔ x =
Câu 33: Đáp ánC
Câu 34: Đáp án B
z 2 = (a + bi ) 2 = a 2 − b 2 + 2abi
Phần thực là: a 2 − b 2
Câu 35: Đáp án B
z = 4 − (3i ) 2 = 13
Câu 36: Đáp án A

(

)

1
1
z + z = ( a + bi + a − bi ) = a ⇒ là số thực
2
2

Câu 37: Đáp án A

 z = 2i
z2 + 4 = 0 ⇔ 
 z = −2i
Câu 38: Đáp án B

z1 + z1.z2 = 10 ⇒ z1 + z1.z2 = 10
Câu 39: Đáp án D

42 19
+ i
25 25


Giả sử z = a + bi
Khi đó:

(

5 z +i

) = 2 − i ⇔ 5[ a + (1 − b)i ] = ( a + 1 + bi ) ( 2 − i ) ⇔ 5a + (5 − 5b)i = (2a + b + 2) + (2b − a −1)i

z +1
5a = 2a + b + 2
a = 1
⇔
⇔
5 − 5b = 2b − a − 1 b = 1

⇒ z = 1 + i ⇒ ω = 1 + z + z 2 = 2 + 3i

⇒ ω = 13

Câu 40: Đáp án C
Phương trình đã cho tương đương với:
(2 + i ) z = 4 + 7i ⇔ z = 3 + 2i
⇒ ω = z + 1 + i = 4 + 3i
⇒ ω =5

Câu 41: Đáp án B
Ta có:
r
r
r
a = (2; −1;3), b = (−1;3; −2), c = ( −2;0;1)
r
⇒ u = (11; −5;5)
Câu 42: Đáp án A
Câu 43: Đáp án B
uuu
r
uuur
AB = (−4; 4; −3), AC = (−3;3; 0)
r
uuu
r uuur
⇒ n =  AB, AC  = (9;9;0)

Câu 44: Đáp án D
( S ) : ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 1) 2 = 19
⇒ tâm I (3; −2;1) , bán kính R = 19

Câu 45: Đáp án A
(S) có tâm A và đi qua B nên có bán kính R = AB = 30
⇒ phương trình mặt cầu (S): ( x + 2) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 = 30


Câu 46: Đáp án A
uuu
r
Ta có: AB = (1; −1; −2) là VTCP của đường thẳng d
x = 1+ t

⇒ phương trình tham số của d là:  y = 2 − t
 z = 3 − 2t

Câu 47: Đáp án D
uuu
r
uuur
Ta có: AB = (1;1; −1), AC = (2;0; −1)
uuu
r uuur
⇒  AB, AC  = (−1; −1; −2) là VTPT của mặt phẳng (ABC)
⇒ phương trình (ABC): − x − y − 2 z = 0 ⇔ x + y + 2 z = 0
Câu 48: Đáp án A
Ta có:

r
1 uuu
AB = (4; −3; 0) là VTPT của (P)
2


Gọi C là trung điểm thì C(1; -1; 1) là điểm thuộc (P)
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB là: 4 x − 3 y − 7 = 0
Câu 49: Đáp án A
d ( A, ( P ) ) =

2.2 − 4 + 2.(−3) − 9
22 + 1 + 2 2

=5

Câu 50: Đáp án D
C ∈ ∆ ⇒ C (3 − 2t ; −1 + 2t ; 2 − t )
C ∈ ( P ) ⇒ 3 − 2t − 1 + 2t + 2 − t − 3 = 0 ⇔ t = 1
Vậy C(1; 1; 1)



×