Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề thi học kỳ II môn toán đề 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.74 KB, 11 trang )

ĐỀ 25

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn: Tốn 12
Thời gian làm bài: 90 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A  2;0;0  , B  0; 1;0  , C  0;0; 3 
A. 3x  6y  2z  6  0

B. 3x  6y  2z  6  0

C. 3x  6y  2z  6  0

D. 3x  6y  2z  6  0

Câu 2: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M  1;0; 2  đồng thời vng góc với hai mặt phẳng

   : 2x  y  z  2  0 và    : x  y  z  3  0 là:
A. 2x  y  3z  4  0

B. 2x  y  3z  4  0

C. 2x  y  3z  4  0

D. 2x  y  3z  4  0
2

Câu 3: Gọi z1 và z 2 lần lượt là nghiệm của phương trình z 2  2z  10  0 . Tính z1  z 2
A. 15


B. 100

C. 50

2

D. 20

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  1; 2;3 , B  1;0; 5  và mặt phẳng

 P  : 2x  y  3z  4  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho 3 điểm A, B, M thẳng hàng.
A.  3;1;1

B.  2;1; 3

C.  0;1; 1

D.  0;1; 2 

Câu 5: Thể tích của khối trịn xoay được giới hạn bởi đường y  sin x , trục hoành và hai đường thẳng
x  0, x   là:
A.

2
2

B.

2
4


C.

2
3

D.


2

Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 3  4x; Ox; x  3, x  4 bằng?
A. 44

B.

201
4

Câu 7: Góc hợp bởi mặt phẳng
A. 450
Câu 8: Tính z 
A.

1 3
 i
5 5

  :


C. 36

D.

119
4

2x  y  z  1  0 và mặt phẳng Oxy là bao nhiêu độ?

B. 900

C. 300

D. 600

1  i 2017
2i
B.

3 1
 i
5 5

C.

3 1
 i
5 5

D.


1 3
 i
5 5

Câu 9: Giả sử M  z  là điểm biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M  z  thoả mãn điều kiện
sau đây: z  1  i  2 là một đường trịn:
A. Có tâm  1; 1 và bán kính là 2

B. Có tâm  1;1 và bán kính là 2

1


C. Có tâm  1; 1 và bán kính là

D. Có tâm  1; 1 và bán kính là 2
r
Câu 10: Mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến n  3;1; 7 
A. 3x  y  7  0

2

C. 3x  y  7z  1  0

B. 3x  z  7  0

1

1


2



2



D. 6x  2y  14z  1  0

f  x  dx  5 và �
f  x  dx  2 thì �
f  x  dx bằng
Câu 11: Nếu �
A. 3

B. 8

C. – 3

D. 2

Câu 12: Cho số phức z  m   m  1 i . Xác định m để z  13
A. m  2, m  3
B. m  2, m  4
C. m  1, m  3
D. m  3, m  2
r
r

r
Câu 13: Cho a   2; 1; 2  . Tìm y, z sao cho c   2; y; z  cùng phương với a
A. y  2, z  1

B. y  2, z  1

C. y  1, z  2

D. y  1, z  2

Câu 14: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
A.

1

dx  ln x  C

x

C. �
x  dx 

B.

x 1
 C   �1
 1

1



cos

2

x

dx  tan x  C

D. �
a x dx 

ax
 C  0  a �1
ln a

Câu 15: Xác định m, n, p để cặp mặt phẳng sau song song

 P  : 2x  3y  5z  p  0,  Q  :  m  2  x   n  1 y  10z  2  0
A. m  6, n  7, p �0

B. m  6, n  4, p �2

C. m  2, n  3, p �1

D. m  2, n  3, p �5

2
2
2

Câu 16: Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu  S : x  y  z  8x  2y  1  0

A. I  4; 1;0  , R  4

B. I  4;1;0  , R  4

C. I  4;1;0  , R  2

D. I  4; 1;0  , R  2

�2 2 4 �
dx
Câu 17: Tìm nguyên hàm �
�x  �
x�

A.

33 5
x  4 ln x  C
5

C. 

33 5
x  4 ln x  C
5
1

Câu 18: Tích phân


B.

33 5
x  4 ln x  C
5

D.

53 5
x  4 ln x  C
3

2dx

 ln a . Giá trị của a bằng

3  2x
0

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 19: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  2  5i và B là điểm biểu diễn của số phức
z '  2  5i Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung

2


C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  2;1;1 và mặt phẳng

 P  : 2x  y  2z  1  0 . Phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
A.  x  2    y  1   z  1  9

B.  x  2    y  1   z  1  4

C.  x  2    y  1   z  1  5

D.  x  2    y  1   z  1  3

2

2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

Câu 21: Trong �, phương trình z 3  1  0 có nghiệm là:
B. 1;

A. –1

2 �i 3
2

C. 1;

1 �i 3
2

D. 1;

5 �i 3
2


Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  1;1; 2  . Tìm điểm N thuộc mặt phẳng
Oxy sao cho độ dài đoạn thẳng MN là ngắn nhất.
A.  1; 2; 2 

B.  2;1;0 
C.  2; 2;0 
D.  1;1;0 
r
r
r
r
r r r
Câu 23: Cho a   2; 3;3 , b   0; 2; 1 , c   1;3; 2  . Tọa độ của vectơ u  2a  3b  c là:
A.  3; 3;1

B.  0; 3; 4 

C.  0; 3;1

D.  3;3; 1

Câu 24: Tìm cơng thức sai?
b

b

b

b


b

b

a

a

a

a

a

a


f  x  �g  x  �
f  x  dx ��
g  x  dx B. �

f  x  .g  x  �
dx  �
f  x  dx.�
g  x  dx
A. �

�dx  �



b

b

a

a

k.f  x  dx  k �
f  x  dx
C. �

b

c

b

a

a

c

f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx...  a  c  b 
D. �


Câu 25: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường y  x 2  x  3 và đường thẳng y  2x  1
là:
A.

7
(đvdt)
6

B.

1
(đvdt)
6

C. 5 (đvdt)

D. 

1
(đvdt)
6

Câu 26: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C) của hàm số y  x 3 và đường thẳng
d : y   x  2 ; trục Ox. Quay (H) xung quanh trục Ox ta được khối trịn xoay có thể tích là:
A.

41
21

B.


10
21

C.


7

D.


3

Câu 27: Cho x, y là các số thực. Hai số phức z  3  i và z '   x  2y   yi bằng nhau khi:
A. x  3, y  0
Câu 28: Số phức z 
A. z  3  3i

B. x  1, y  1

C. x  2, y  1

D. x  5, y  1

1 i
 2  4i có số phức liên hợp là:
1 i
B. z  3


C. z  3i

D. z  3  3i
3


Câu 29: Phương trình chính tắc của đường thẳng(d) đi qua điểm A  1; ; 2  , vuông góc với

 P  : 2x  3y  6z  4  0
A.

x 1 y z  2
 
2
3
6

B.

x 1 y z  2


2
3
6

C.

x 1 y z  2
 

2
3
6

D.

x 1 y z  2
 
2
3
6

Câu 30: Nguyên hàm của hàm số f  x   2sin 3x cos 2x
A. 5cos 5x  cos x  C

B.

1
cos 5x  cos x  C
5

1
C.  cos 5x  cos x  C
5

D.

1
cos 5x  cos x  C
5


II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: (1,25 điểm) Tính các tích phân sau:
1

e

1  ln x
dx ;
a) �
x
1

b)

 1  e  x dx

x

0

Bài 2: (0,75 điểm)
a) Tính mơđun của số phức z biết z  2i 

 3  2i   1  i 

2  3i
b) Giải phương trình 8z  4z  1  0 trên tập số phức.
Bài 3: (2 điểm)
2


Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A  1;0;0  , B  0; 2;0  và C  0;0;3
a) Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
b) Tìm tọa độ hình chiếu của điểm D  1;1; 2  lên mặt phằng (ABC)
c) Viết phương trình mặt cầu tâm I  1; 2; 2  tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).

TRƯỜNG THPT NHO QUAN A

KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2017

GV: ĐẶNG VIỆT ĐƠNG

Mơn: Tốn 12

Đề 06

Thời gian làm bài: 90 phút.
4


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Đáp án

1-B

2-D

3-D

4-C


5-A

6-B

7-A

8-C

9-D

10-D

11-A

12-A

13-D

14-A

15-A

16-A

17-A

18-A

19-B


20-B

21-C

22-D

23-A

24-B

25-B

26-B

27-B

28-D

29-A

30-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án B
uuu
r uuur

AB

VTPT của (ABC): �
� , AC � (3; 6; 2)

Vậy phương trình (ABC) là: 3x  6 y  2 z  6  0 � 3 z  6 y  2 z  6  0
Câu 2: Đáp án D
uur uur

n
(P) có VTPT là: �
� , n � (2;1; 3)

Phương trình (P): 2 x  y  3z  4  0
Câu 3: Đáp án D
z  1  3i

z 2  2 z  10  0 � �1
z2  1  3i

2

2

� z1  z2  20
Câu 4: Đáp án C
Giả sử M ( x; 2 x  3 z  4; z ) �( P)
uuu
r
uuuu
r
AB  (2; 2; 8), AM  ( x  1; 2 x  3 z  2; z )


A, B, M thẳng hàng khi:
�x  1  2 x  3z  2
�x  3z  3
�x  0
x  1 2 x  3 z  2 z  3



��
��
��
z 3
4 x  z  1 �z  1
2
2
8
x 1 



4
5


Vậy M(0; 1; -1)
Câu 5: Đáp án A
Thể tích khối tròn xoay là:





2

� 1
� 
V �
sin xdx  �
(1  cos 2 x)dx  �x  sin 2 x � 
20
2� 2
2
�0
0
2

Câu 6: Đáp án B
Diện tích hình phẳng là:
4

S

4

x
�x  4 x dx  �
3

3


3

3

 4 x  dx 

201
4

Câu 7: Đáp án A

Cos(

uur r
n , i
2
) = uur r 
2
n . i

Vậy góc giữa ( ) và (Oxy) là 45o
Câu 8: Đáp án C
Có: i 2017  i.(i 2 )1008  i.(1)1008  i
1  i 2017 1  i 3 i
Vậy z 

 
2i
2i 5 5
Câu 9: Đáp án D

Giả sử z  a  bi,( a, b �R )

z  1  i  2 � a  1  (b  1)i  2 � ( a  1) 2  (b  1) 2  4
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án A
Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x)
Ta có:
6


1

f ( x )dx  5 � F (1)  F (0)  5

0

1

f ( x )dx  2 � F (1)  F (2)  2

2

2

��
f ( x )dx  F (2)  F (0)  3
0

Câu 12: Đáp án A


m2

z  13 � m 2  (m  1) 2  13 � 2m 2  2m  12  0 � �
m  3

Câu 13: Đáp án D
r
r
c cùng phương với a



�y  1
2 y z

 ��
2 1 2 �z  2

Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án A
Để cặp mặt phẳng song song thì:
m  6

�m  2 n  1 10




3 5 � �n  7
�2


�p �1
�p �1


Câu 16: Đáp án A

( S ) : ( x  4) 2  ( y  1) 2  z 2  16
Câu 17: Đáp án A
�3

�x



2

4�
3
 �
dx  3 x5  4 ln x  C
x�
5

Câu 18: Đáp án A
7


1


2dx

  ln 3  2 x

3  2x
0

1
0

 ln 3

Vậy a = 3.
Câu 19: Đáp án B
A(2; 5), B(-2; 5)
Do đó A, B đối xứng qua trục tung.
Câu 20: Đáp án B
(S) có bán kính là: R  d  A, ( P )   2
Phương trình của (S) là: ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  4
Câu 21: Đáp án C
z  1


z  1  0 � ( z  1)( z  z  1)  0 �
1 �i 3

z

2
3


2

Câu 22: Đáp án D
MN ngắn nhất khi MN vng góc với (Oxy) � N là hình chiếu của M trên (Oxy)
Phương trình đường thẳng qua M và vng góc với (Oxy) là:
�x  1

d : �y  1
�z  2  t


� N  d �(Oxy ) � 2  t  0 � t  2
Vậy N(1; 1; 0)
Câu 23: Đáp án A
r
2a  (4; 6; 6)
r
3b  (0;6; 3)
r
c  (1; 3; 2)
r
Vậy u  (3; 3;1)

8


Câu 24: Đáp án B
Câu 25: Đáp án B


x 1

2
2
Xét : x  x  3  2 x  1 � x  3x  2  0 � �
x2

Diện tích hình phẳng là:
2

2

2

�x 3 3 x 2
� 1
S�
x  3 x  2 dx  �
x

3
x

2
dx

 2x � 


� 

2
6
�3

1
1
1
2

2

Câu 26: Đáp án B
Xét:
x3   x  2 � x  1
x  2  0 � x  2
x3  0 � x  0
Thể tích khối tròn xoay là:
1

 

V �
x3
0

2

2

1


2

0

1

dx   �
x 6 dx   �
  x  2  dx   �
 x2  4 x  4  dx 
2

1

  10
 
7 3
21

Câu 27: Đáp án B

�x  2 y  3 �x  1
z  z'� �
��
� y  1
�y  1
Câu 28: Đáp án D
z  3  3i � z  3  3i


Câu 29: Đáp án A

d  ( P ) nên d nhận VTPT của (P) làm VTCP
Phương trình chính tắc của d là:

x 1 y z  2
x 1 y z  2



 
2
3
6
2
3
6

Câu 30: Đáp án C

2sin 3x.cos 2 xdx  �
 sin x  sin 5 x  dx   cos x 


cos 5 x
C
5

9



II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
e

e

e

1  ln x
2
2
dx  �1  ln xd (1  ln x) 
(1  ln x)3  2 2  1
a) �
x
3
3
1
1
1
1










1  e x xdx
b) Gọi I  �
0

ux

du  dx


��
đặt �
x
dv   1  e  dx �
v  x  ex

1

1

�x 2
� 3
( x  e )dx  1  e  �  e x � 
khi đó: I  x( x  e ) 0  �
�2
�0 2
0
x

1


x

Bài 2.
a) z  2i 

(3  2i )(1  i)
 2i  1  i  1  i
2  3i

vậy z  2

z

2
b) 8 z  4 z  1  0 � �

z


1 1
 i
4 4
1 1
 i
4 4

Bài 3.
uuu
r

uuur
a) có: AB  (1; 2;0), AC  (1; 0;3)
uuu
r uuur

� VTPT của (ABC) là: �
AB
� , AC � (6;3; 2)

Vậy phương trình của (ABC): 6 x  3 y  2 z  6  0
b) Đường thẳng qua D và vng góc với (ABC) có phương trình là:
�x  1  6t

d : �y  1  3t
�z  2  2t


10


Gọi H là hình chiếu của D trên (ABC) thì H  d �( ABC ) thì

� 6(1  6t )  3(1  3t )  2(2  2t )  6  0 � t 

1
49

�55 52 96 �
Vậy H � ; ;


�49 49 49 �

c) Mặt cầu có bán kính: R  d  I , ( ABC )  

2
7

2
2
2
vậy phương trình mặt cầu là: ( x  1)  ( y  2)  ( z  2) 

4
49

11



×