ĐỀ 28
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 102
Họ, tên thí sinh.......................................................................................
Số báo danh. ..........................................................................................
Câu 1. Hàm nào trong các hàm sau là nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2 x
A. cos 2x
B.
cos 2 x
2
D. −
C. x cos 2 x
cos 2 x
2
Câu 2. Cho hàm số F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên K. Khẳng định nào sau đây là sai
A. F’(x) = f(x)
B. F(x) + C cũng là nguyên hàm của f(x)
C. Có duy nhất F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)
D. Mọi nguyên hàm của f(x) đều có dạng F(x) + C.
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. 2 + 7 ln x + 2 + C
2x − 3
bằng
x+2
B. 2 − 7 ln x + 2 + C
C. 2 x + 7 ln x + 2 + C
D. 2 x − 7 ln x + 2 + C
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3sin x + 2 cos x bằng
A. 3cosx + 2sinx
B. 3cosx + 2sinx + C
C. -3cosx + 2sinx + C
D. 3cosx - 2sinx + C
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x cos x bằng
1 4
A. − sin x + C
4
B.
1 4
sin x + C
4
C. sin 4 x + C
D. − sin 4 x + C
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = x 2 − x bằng
A. ( 2 − x )
C. −
2
2 − x + 2x + C
2
2
( 2 − x) 2 − x + 2x + C
5
B. ( 2 − x )
D.
2
2− x −2+C
2
4
2
( 2 − x) 2 − x − ( 2 − x) 2 − x + C
5
3
Câu 7. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Khẳng định nào sau đây
sai?
Trang 1/10 - Mã đề thi 102
a
A.
∫ f ( x)dx = 0
B.
a
b
C.
∫
b
a
a
b
∫ f ( x)dx = − ∫ f ( x)dx
b
f ( x)dx = F (a ) − F (b)
D.
a
∫ f ( x)dx = F (b) − F (a)
a
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f ( x) =
A. 2 ln(e x + 2) + C
ex
là
ex + 2
B. ln(e x + 2) + C
C. e x ln(e x + 2) + C
D. e 2 x + C
Câu 9. Thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi
các đường y = x 2 − 4 x + 4, y = 0, x = 0, x = 3 bằng
A. V =
53π
5
B. V =
33π
5
C. V =
3π
5
D. V =
35π
3
2
Câu 10. Biết ∫ ln xdx = a ln 2 + b vi a, b Ô . Khi ú tng a + b bằng
1
A. -1
B. 2
C. 1
d
Câu 11. Cho hàm số f(x) liên tục trên [a; d]. Biết
∫
a
D. -2
d
f ( x ) dx = 5; ∫ f ( x ) dx = 2 với a < b < d thì
b
b
∫ f ( x ) dx bằng
a
A. -2
B. 7
C. 0
D. 3
x
Câu 12. Biết I = f ( x ) = ∫ xe dx và f ( 0 ) = 2016 , biểu thức I bằng
A. I = xe x + e x + 2017
Câu 13. Biết rằng
B. I = xe x − e x + 2017
C. I = xe x + e x + 2016
D. I = xe x − e x + 2016
2x + 3
a
b
dx = ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C . Khi đó tích a.b bằng
2
− x −1
3
3
∫ 2x
A. 10
B. -10
C.
10
9
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) =
D. −
10
9
x +1
và các trục tọa độ là
x−2
3
biểu thức có dạng m ln + n . Khi đó tích m.n bằng
2
A. 3
B.
1
3
C.
2
3
e
2
Câu 15. Tích phân I = ∫ 2 x ( 1 − ln x ) dx = m.e + n . Khi đó tích m.n bằng
1
Trang 2/10 - Mã đề thi 102
D. -3
A. −
1
4
B. 0
C.
−3
16
D.
−3
4
Câu 16. Cho số phức z = a + bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. z + z = 2bi
B. z − z = 2a
C. z.z = a 2 − b 2
D. z 2 = z 2
Câu 17. Cho số phức z = 2 − 3i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là
A. (2; 3)
Câu 18. Cho số phức z =
B. (-2; -3)
(
)
C. (2; -3)
D. (-2; 3)
2
2 + 3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng −7 và phần ảo bằng 6 2i
B. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 6 2
C. Phần thực bằng −7 và phần ảo bằng 6 2
D. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 6 2i
Câu 19. Cho hai số phức z1 = 4 + i và z2 = 1 − 3i . Tính z1 − z2
A. z1 − z2 = 17 − 10
B. z1 − z2 = 13
C. z1 − z2 = 25
D. z1 − z2 = 5
Câu 20. Cho số phức z = 5 + 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng -5 và phần ảo bằng -2
B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2
D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -2i
Câu 21. Xét phương trình 3 z 4 − 2 z 2 − 1 = 0 trên tập số phức, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình có 2 nghiệm thực
B. Phương trình có 3 nghiệm phức
C. Phương trình có 1 nghiệm z = 0
D. Phương trình vơ nghiệm
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn (2 - i)z = (2 + i)(1- 3i). Gọi M là điểm biểu diễn của z. Khi đó tọa
độ điểm M là
A. M(3; 1 )
B. M(3; -1)
C. M(1; 3)
D. M(1; -3)
Câu 23. Cho số phức z có phần ảo âm, gọi w = 2 z + z − z i . Khi đó khẳng định nào sau đây về số
phức w là đúng ?
A. w là số thực
B. w có phần thực bằng 0
C. w có phần ảo là số thực âm
D. w có phần ảo là số thực dương
Câu 24. Cho số phức z = 1 − 3i . Số phức
A.
1 1
3
= +
i
z 4 4
B.
1
bằng
z
1 1
3
= +
i
z 2 2
C.
1
= 1 + 3i
z
Trang 3/10 - Mã đề thi 102
D.
1
= −1 + 3i
z
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
x = 1− t
x − 1 y + 1 z − 12 và
d 2 : y = 2 + 2t (t ∈ ¡ )
d1 :
=
=
1
−1
−3
z = 3 + t
A. d1 và d 2 cắt nhau
B. d1 và d 2 trùng nhau C. d1 và d 2 chéo nhau
D. d1 và d 2 song song
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua điểm M(1; 0; 0) và có
r
vectơ pháp tuyến n = ( 1; 2;1) có dạng
A. − x + 2 y + z = 0
B. x + 2 y − z + 2 = 0
C. x + 2 y + z − 1 = 0
D. x − 2 y + z + 1 = 0
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 3;5; −7 ) , B ( 1;1; −1) . Tọa độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB là
A. I ( −1; −2;3) .
B. I ( −2; −4;6 ) .
C. I ( 2;3; −4 ) .
D. I ( 4;6; −8 ) .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số
x = 2 − t
d : y = 1 + 2t (t ∈ ¡ ) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d
z = −5t
r
A. b = (−1; 2;0).
r
B. v = (2;1;0).
r
C. u = (−1; 2; −5).
r
D. a = (2;1; −5).
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và song song với mặt
phẳng ( Q ) : 5 x − 3 y + 2 z − 3 = 0 có dạng
A. ( P) : 5 x + 3 y − 2 z = 0
B. ( P ) : 5 x − 3 y − 2 z = 0
C. ( P ) : 5 x − 3 y + 2 z = 0
D. ( P ) : −5 x + 3 y + 2 z = 0
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M ( 2;1; −2 ) và N ( 4; −5;1) . Độ dài đoạn
thẳng MN bằng
A. 7
B.
41
C.
D. 49
7
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x − 5 ) + ( y + 4 ) + z 2 = 9 . Tìm tọa
2
2
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)
A. I ( 5; −4;0 ) và R = 9
B. I ( 5; −4;0 ) và R = 3
C. I ( −5; 4;0 ) và R = 9 D. I ( −5; 4; 0 ) và R = 3
x+2
y z −1
= =
và mặt phẳng
2m + 1 1
−2
( P ) : x − y + 2 z − 3 = 0 . Giá trị của m để đường thẳng ∆ song song với mp(P) là
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ :
A. m = 3
B. m = -1
C. m = 2
Trang 4/10 - Mã đề thi 102
D. m = 0
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số
của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; 4; 7) và vng góc với mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z − 3 = 0
x = 1 + 2t
A. y = 4 − 2t (t ∈ ¡ )
z = 7 − 3t
x = 1 + 2t
B. y = 4 + 4t (t ∈ ¡ )
z = 7 − 3t
x = 1+ t
C. y = 2 + 4t (t ∈ ¡ )
z = −2 + 7t
x = 1+ t
D. y = 4 + 2t (t ∈ ¡ )
z = 7 − 2t
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A ( 3; 2;1) , B ( −1;3; 2 ) ,C ( 2; 4; −3) . Tính
uuu
r uuu
r
tích vơ hướng AB. AC
uuu
r uuu
r
A. AB. AC = −6
uuu
r uuu
r
B. AB. AC = 4.
uuu
r uuu
r
C. AB. AC = −4.
uuu
r uuu
r
D. AB. AC = 2.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(0; 0; 3) và đường thẳng
x +1 y z − 2
= =
. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho ∆IAB
1
2
1
vng tại I có dạng
d:
2
2
A. ( S ) : x + y + ( z + 3) =
8
3
2
2
B. ( S ) : x + y + ( z − 3) =
2
2
C. ( S ) : x + y + ( z − 3) =
4
3
2
2
D. ( S ) : x + y + ( z + 3) =
2
2
2
2
8
3
4
3
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1D
2C
3D
4C
Trang 5/10 - Mã đề thi 102
5B
6D
12 B
18 C
24 A
30 A
7C
13 B
19 D
25 C
31 B
8B
14 D
20 C
26 C
32 C
9B
15 D
21 A
27 C
33 D
10 C
16 D
22 B
28 C
34 D
11 D
17 A
23 A
29 C
35 B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án D
∫ f ( x)dx = ∫
2x − 3
7
dx = ∫ 2 −
÷dx = 2 x − 7 ln x + 2 + C
x+2
x+2
Câu 4: Đáp án C
∫ f ( x)dx = − 3cosx
+ 2sinx + C
Câu 5: Đáp án B
∫ sin
3
1
x cos xdx = sin 4 x + C
4
Câu 6: Đáp án D
∫x
2 − xdx = − ∫ (2 − x ) 2 − xdx + 2∫ 2 − xdx =
2
4
2
( 2 − x) 2 − x − ( 2 − x) 2 − x + C
5
3
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án B
d ( ex + 2)
ex
x
dx
=
∫ e x + 2 ∫ e x + 2 = ln ( e + 2 ) + C
Câu 9: Đáp án B
Thể tích khối trịn xoay:
3
3
V = π ∫ ( x − 4 x + 4 ) dx = π ∫ ( x − 2) 4 =
2
0
2
0
33π
5
Câu 10: Đáp án C
Trang 6/10 - Mã đề thi 102
2
∫ ln xdx = ( x ln x + x ) | = 2 ln 2 − 1
2
1
1
⇒ a = 2, b = −1 ⇒ a + b = 1
Câu 11: Đáp án D
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x)
d
∫ f ( x ) dx = 5 ⇔ F (d ) − F (a) = 5
a
d
∫ f ( x ) dx = 2 ⇔ F (d ) − F (b) = 2
b
b
⇒
∫ f ( x ) dx = F (b) − F (a) = 5 − 2 = 3
a
Câu 12: Đáp án B
I = f ( x ) = ∫ xe x dx = ∫ xd ( e x ) = xe x − ∫ e x dx = xe x − e x + C
f (0) = 2016 ⇒ C = 2017
⇒ I = xe x − e x + 2017
Câu 13: Đáp án B
2x + 3
5 dx 4 dx
5
2
dx = ∫
− ∫
= ln x − 1 − ln 2 x + 1 + C
2
− x −1
3 x −1 3 2 x +1 3
3
∫ 2x
⇒ a = −2, b = 5 ⇒ ab = − 10
Câu 14: Đáp án D
1
f ( x) cắt Ox, Oy lần lượt tại (-1; 0) và 0; − ÷
2
Diện tích hình phẳng là:
0
S=
∫
−1
0
x +1
3
dx = ∫ 1 +
÷dx = ( x + 3ln x − 2 )
x−2
x−2
−1
3
= −3ln + 1
−1
2
0
⇒ m = −3, n = 1 ⇒ mn = −3
Câu 15: Đáp án D
Trang 7/10 - Mã đề thi 102
e
x2
x2
e2 3
I = ∫ 2 xdx − ∫ 2 x ln xdx = x − 2 ln x − ÷ = −
1
4 1 2 2
2
1
1
e
e
2 e
1
3
3
⇒ m = , n = − ⇒ mn = −
2
2
4
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án A
z = 2 + 3i
Câu 18: Đáp án C
z = −7 + 6 2i
Câu 19: Đáp án D
z1 − z2 = 3 + 4i ⇒ z1 − z2 = 5
Câu 20: Đáp án C
z = 5 − 2i
Câu 21: Đáp án A
z2 = 1
z = ±1
4
2
3z − 2 z − 1 = 0 ⇔ 2
⇔ 2
z = − 1
z = − 1
3
3
Vậy có 2 nghiệm thực.
Câu 22: Đáp án B
z = 3−i
Câu 23: Đáp án A
Giả sử z = a + bi, (a, b ∈ R) ⇒ z = a − bi
w = 2 z + z − z i = 2a + 2bi + −2bi i = 2a
Câu 24: Đáp án A
1 1
3
= +
i
z 4 4
Câu 25: Đáp án C
Trang 8/10 - Mã đề thi 102
x = 1+ t '
d1 : y = −1 − t '
z = 12 − 3t '
1 − t = 1 + t '
t ' = 3
Xét hệ: 2 + 2t = −1 − t ' ⇔ t = −3 ⇒ hệ này vô nghiệm.
3 + t = 12 − 3t '
3 = 0
Mà vecto chỉ phương của 2 đường thẳng không cùng phương nên 2 đường thẳng chéo nhau.
Câu 26: Đáp án C
Phương trình mặt phẳng là: x + 2 y + z − 1 = 0
Câu 27: Đáp án C
I ( 2;3; −4 ) .
Câu 28: Đáp án C
r
Vecto chỉ phương là: u = (−1; 2; −5).
Câu 29: Đáp án C
(P) song song với (Q) nên có vecto pháp tuyến là (5; -3; 2)
Phương trình (P): 5 x − 3 y + 2 z = 0
Câu 30: Đáp án A
MN = 7
Câu 31: Đáp án B
Tâm I(5; -4; 0) và bán kính R = 3
Câu 32: Đáp án C
r
∆ có vecto chỉ phương là u = (2m + 1;1; −2)
r
(P) có vecto pháp tuyến là: n = (1; −1; 2)
rr
Để ∆ ⊥ ( P) thì u.n = 0 ⇔ 2m + 1 − 1 − 4 = 0 ⇔ m = 2
Câu 33: Đáp án D
r
∆ ⊥ ( P) nên có vecto chỉ phương là u = (1; 2; −2)
x = 1+ t
Phương trình của ∆ : y = 4 + 2t
z = 7 − 2t
Trang 9/10 - Mã đề thi 102
Câu 34: Đáp án D
uuu
r
uuur
AB = (−4;1;1), AC = ( −1; 2; −4)
uuu
r uuur
⇒ AB. AC = 2
Câu 35: Đáp án B
Vẽ IH ⊥ d
r
d có vecto chỉ phương a = (1; 2;1) qua M(-1; 0; 2)
r uuu
r
a, MI
2
=
Ta có: IH = d ( I , d ) =
r
3
a
Mà IH là đường cao của tam giác vuông cân IAB nên IH =
Suy ra R =
IA
R
=
2
2
2 6
3
2
2
Vậy ( S ) : x + y + ( z − 3 ) =
2
8
3
Trang 10/10 - Mã đề thi 102