Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dia 8 Tuan 331

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 47</b> <b>Bài: 41 MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ</b>
Ngày dạy:05.05.10



I.<b>Mục tiêu</b>:


1.<b>Kiến thức:</b>
* HS cần nắm:


-Vị trí Miền Bắc và Đơng Bắc Bắc bộ trên bản đồ. Tiếp giáp với khu vực ngoại chí tuyến và
á nhiệt đới phía Nam Trung Quốc.


-Đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền: đồi núi thấp, dãy núi cánh cung, mùa đông lạnh kéo
dài, tài nguyên phong phú, đa dạng.


2.<b>Kỹ năng</b>:


-Phân tích bản đồ, lắt cắt , bảng thống kê
3.<b>Thái độ</b>:


- Bảo vệ các danh lam thắng cảnh – khai thác tài nguyên hợp lí
II.<b>Chuẩn bị</b>:


a. GV: -Bản đồ tự nhiên Việt Nam
b. HS: - Tập bản đồ địa lí 8.


III. <b>Phương pháp dạy học</b>:
-Quan sát tranh ảnh – bản đồ.
-Thảo luận giải quyết các vấn đề
IV.<b>Tiến trình:</b>



1. <i>Oån định lớp</i>: Kiểm diện học sinh – nề nếp học tập.
2. <i>Kiểm tra bài cũ</i>: Kiểm tra tập bản đồ


3. Giảng <i>bài mới</i>:
<i><b>Khởi động: </b></i>
GV giới thiệu bài


<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Cả lớp</b>


<b>? </b>Dựa vào H41.1 xác định vị trí và phạm vi lãnh thổ của
miền


<i><b>Hoạt động</b></i><b> 2: Nhóm</b>

Nhóm 1:



? Quan sát bản đồ tự nhiên Việt Nam cho biết:
-Địa hình này thuộc loại cao hay thấp


-Hướng địa hình tiêu biểu


-Xác định vị trí các cao ngun đá vơi, dãy núi


1. <b>Vị trí và phạm vi lãnh thoå</b>


Gồm: Khu đồi núi tả ngạn sông
Hồng, khu đồng bằng Bắc bộ.


2. <b>Địa hình phần lớn là đồi núi thấp</b>


<b>với nhiều cánh cung núi mở rộng về</b>
<b>phía Bắc và qui tụ về Tam Đảo</b>
-Đồi núi thấp, phổ biến là địa hình
Cácxtơ độc đáo.


-Bốn cánh cung lớn: sơng Gâm, Ngân
Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều


-Hướng nghiệng TB – ĐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Nhoùm 2: </b></i>


? Dựa vào nội dung bảng 41.1 SGK :


-Sự khác biệt về thời tiết vào mùa đông của miền so với
các miền khác của cả nước? Vì sao


-Các dạng thời tiết đặc biệt


-Aûnh hưởng đấn sản xuất và sinh hoạt của nhân dân trong
miền


GV chuẩn kiến thức


<i><b>Nhoùm</b></i> 3:


? Dựa vào H41.1 nêu những hệ thống sơng lớn


? Dịng chảy và thuỷ chế sơng ngịi có điểm gì đặc biệt
? Để phịng chống lũ nhân dân đồng bằng sơng HỒng đã


làm gì? Việc đó đã thay đổi địa hình khu vực này như thế
nào


<i><b>Nhóm</b></i> 4:


Dựa vào H 41.1 + nội dung SGK cho biết trong miền có
các tài ngun khống sản quan trọng nào, phân bố ở
đâu


? Nêu những danh lam thắng cảnh, khu du lịch nổi tiếng
của miền


? Để bảo vệ tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế
bền vững theo em chúng ta cần phải làm gì


3. <b>Tính chất nhiệt đới bị giảm sút</b>
<b>mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả</b>
<b>nước</b>


-Dạng thời tiết đặc biệt:


+ Lạnh, mưa phùn, gió bấc vào mùa
đông


+ Mưa ngâu vào giữa hạ (tháng 8)
4. <b>Sơng ngịi</b>


-Hai hệ thống sơng lớn là: sơng Thái
Bình, sơng Hồng.



-Sơng có thung lũng rộng, độ dốc
nhỏ, có hai mùa lũ cãn rõ rệt


5. <b>Tài nguyên phong phú và đa</b>
<b>dạng và nhiều cảnh quan đẹp nổi</b>
<b>tiếng.</b>


a. Nhiều khoáng sản như than đá
( Quảng Ninh), apatit (Lào Cai).
Quặng sắt (Thái nguyên)…


-Các thắng cảnh: vịnh Hạ Long, hồ
Ba Bể, rừng quốc gia Cúc Phương,
Tam Đảo, Ba Vì…


4. Củng cố và luyện tập:


-Làm bài tập bản đồ bài 41
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:


-Học bài + Làm bài tập bản đồ 41 (tiếp theo)


-Chuẩn bị bài 42 “Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ” theo câu hỏi:
? Xác định vị trí, phạm vi lãnh thổ của miền


? Những đặc điểm tự nhiên nổi bật về địa hình, khí hậu, tài ngun thiên nhiên
V.Rút kinh nghiệm


<b>1/Nội dung:</b>



+Ưu điểm:……… ……….
+Tồn tại:………..


CHướng khắc phục………


<b>2/Phương pháp</b>:


+Ưu điểm:……….
+Tồn tại:………..
CHướng khắc phục………..
<b>3/Hình thức tổ chức</b>


+Ưu điểm:……….
+Tồn tại:………..


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×