Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.3 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bµi 1: </b>
Lập phơng trình các cạnh của tam giác ABC biết
A(2;2) và 2 đờng cao (d1) và (d2) có phơng trình là
<b>Bài 2: Cho tam giác ABC biết phơng trình cạnh AB là</b>
x + y – 9 = 0, các đờng cao qua đỉnh A và B lần lợt là
(d1): x + 2y – 13 = 0 và (d2): 7x + 5y – 49 = 0. Lập
phơng trình cạnh AC, BC và đờng cao thứ 3
<b>Bài 3: Phơng trình 2 cạnh của một tam giác là:</b>
H(2;3). Lập phơng trình c¹nh thø 3
<b>Bài 1: </b>Lập phơng trình các cạnh của tam giác ABC
biết A(3;5) , đờng cao và đờng trung tuyến kẻ từ đỉnh
Lập phơng trình các cạnh của tam giác ABC biết
A(3;1) và 2 đờng trung tuyến (d1) v (d2) cú phng
trình là:
<b>Bài 3 </b>Lập pt các cạnh của tam giác ABC biết B(2;-3),
pt đờng cao hạ từ A và trung tuyến từ C lần lợt là :
<b>Bài 4 </b>(Đề thi ĐH - KD-09). Cho tam giác ABC có
M(2;0)là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến
và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là
7x - 2y - 3 = 0 và 6x - y - 4 = 0 .Viết phương trình
đường thẳng AC .
<b>Bài 1:</b> Lập phơng trình các cạnh của tam giác ABC
biết A(-4;3); B(9;2) và phơng trình phân giác trong
xuất phát từ C là (d) : x y 3 0
<b>Bi 2:</b> (Đề thi ĐH - KB-08) Hãy xác định toạ độ
<b>Bài 3 : </b> Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC có
A(1 ;2) , đường trung tuyến BM có pt : 2x+y+1=0 và
đương phân giác trong góc C có pt : x+y-1=0. Viết
phương trình đường BC của tam giác. (Đề 06 dự bị) )
<b>Bài</b>
<b> 1 </b> (Đề ĐH KA 03): Cho tam giác ABC có
AB=AC, BAC=90<sub>,biết M(1;-1)là trung điểm BC và </sub>
G(
2
3<sub>;0) là trọng tâm tam giác ABC.Tìm toạ độ </sub>
A,B,C.
<b>Bài 2 : </b>Cho tam giác ABC biết A(4;0), B(0;3), diện
tích S=22,5 ; trọng tâm của tam giác thuộc đường
<b>Bài</b>
<b> 1 </b> :Cho đường trịn (C) có phương trình:
2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>, điểm A(-1; 3).Tìm tọa độ các </sub>
đỉnh của hình chữ nhật ABCD nội tiếp đường trịn (C)
sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 10.
<b>Bài 2</b>: (ĐH k A 2011) Cho đường thẳng d: x + y + 2
=0 và đường tròn (C) <i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i> 2<i>y</i>0<sub>, I là tâm </sub>
đường tròn (C) M thuộc đường thẳng d qua M kẻ các
tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C), A, B là các
tiếp điểm, Tìm tọa độ điểm M biết diện tích MAIB
băng 10 Đáp số: M(2; -4); M(-3; 1)
<b>Bài 3</b>: Cho đường thẳng d: x + y + 2 =0 và đường
trịn (C) <i>x</i>2 <i>y</i>2 4<i>x</i> 2<i>y</i>0.Tìm trên đường thẳng
d điểm M sao cho qua M kẻ đến (C) hai tiếp tuyến sao
cho góc tạo bởi hai tiếp tuyến bằng 600<sub>.</sub>
<b>Bài 4</b>: (<b>ĐH 2010D) </b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy,
cho tam giác ABC có đỉnh A(3;-7), trực tâm là
H(3;-1), tâm đường tròn ngoại tiếp là I(-2;0). Xác định toạ
<b>Bài 5 : </b> Cho tam giác ABC vuông cân tại A, điểm A
thuộc đường thẳng d1: x + y -5 = 0, điểm B thuộc
đường thẳng d2: x + 1 =0, điểm C thuộc đường thẳng
hai đường chéo thuộc đường thẳng (d) có phương
trình x – y – 1 = 0. Hãy tính toạ độ các điểm C, D.
<b>Bài 7:</b> Cho hình vng ABCD, AB qua M(2; 2), BC
qua N(0; 2), CD qua P(2; 0), DA qua Q(-1; 1). Lập
phương trình các cạnh của hình vng
<b>Bài 8 : </b> Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 2BC, AB
qua <i>M</i>(<i>−</i>4
3<i>;</i>1) , BC qua N( 0; 3), AD qua
<i>P</i>(4<i>;−</i>1
3) , CD qua Q(6; 2). Tỡm phng trỡnh cỏc
cnh
<b>Đ</b>
<b> ờng Tròn</b>
<b>Dng 1 : Lập phơng trình đờng trịn</b>
Bµi 1. Lập phng trình ng tròn ( )<i>C</i> bit rng :
a.Tiếp xóc với trục tung vµ tại gốc <i>O</i> vµ cã <i>R</i> 2.
b.Tiếp xóc với <i>Ox</i> tại <i>A</i>(6;0) vµ qua <i>B</i>(9;3).
<b>Bài2: Cho </b>ng tròn ( )<i>C</i> đi qua điểm
( 1; 2) , ( 2;3)
<i>A</i> <i>B</i> <sub> và có tâm </sub><sub></sub><sub> trªn </sub><sub>đườ</sub><sub>ng th</sub><sub>ẳ</sub><sub>ng</sub>
: 3<i>x y</i> 10 0
<sub>.Vi</sub><sub>ế</sub><sub>t ph</sub><sub>ươ</sub><sub>ng tr×nh c</sub><sub>ủ</sub><sub>a </sub>( )<i>C</i> <sub>.</sub>
<b> Bài 3 . L</b>p phng trình ng trßn ( )<i>C</i> đi qua hai
điểm <i>A</i>(1;2) , (3; 4)<i>B</i> vµ tiếp xóc với
: 3<i>x y</i> 3 0
<sub>.</sub>
<b>Bµi 4 L</b>p phng trình ng tròn ( )<i>C</i> tip xúc vi
các trc to và i qua im <i>M</i>(4; 2).
<b>Bài 5. Vi</b>ết phng trình ng tròn ngoại tiếp
<i>ABC</i>
<sub> bi</sub><sub>ế</sub><sub>t : </sub><i>A</i>(1;3) , (5;6) , (7;0)<i>B</i> <i>C</i>
<b>Bài 6: Vi</b>t phng trình ng tròn ( )<i>C</i> tip xúc vi
: 3<i>x</i> 5<i>y</i> 8 0
<sub>.</sub>
<b>Bài 7. Vi</b>t phng trình ng tròn ( )<i>C</i> tip xúc với
trục hoµnh tại điểm <i>A</i>(6;0)vµ đi qua điểm <i>B</i>(9;9).
<b>Bµi 8. Vi</b>ết pt đường trßn ( )<i>C</i> đi qua hai điÓm
( 1;0) , (1; 2)
<i>A</i> <i>B</i> <sub>vµ ti</sub><sub>ế</sub><sub>p xóc v</sub><sub>ớ</sub><sub>i </sub><sub>đườ</sub><sub>ng th</sub><sub>ẳ</sub><sub>ng</sub>
:<i>x y</i> 1 0
<sub>.</sub>
<b>Bµi 9. </b> (ĐH KB.05) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
hai điểm A(2;0) và B(6;4).Viết phương trình đường
trịn (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và
khoảng cách từ tâm của (C) đến điểm B bằng 5.
<b>Bµi 10.</b> (ĐH KA. 2004) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
cho hai điểm A(0;2) và B( 3<sub>;-1). Tìm tọa độ trực</sub>
tâm và tọa độ tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác
OAB.
<b>Bµi 11.</b> (ĐH KB. 2005) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
cho đường tròn: (C): (x-1)2<sub> + (y-2)</sub>2<sub> = 4 và đường</sub>
thẳng d: x-y-1 = 0. Viết phương trình đường trịn (C’)
đối xứng với đường trịn (C) qua đường thẳng d. Tìm
tọa độ các giao điểm của (C) và (C’)
<b>Bài12. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho </b>ABC
cã A(0;2) B(-2;-2) vµ
C(4; -2). Gọi H là chân đờng cao kẻ từ B; M và N lần
lợt là trung điểm của các cạnh AB và BC. Viết phơng
trình đờng trịn đi qua các điểm H, M, N
<b>Dạng 2: Các bài tốn về vị trí tương đối giữa các</b>
<b>đường thẳng, các đường trịn</b>
<b>Bµi 1: Trong mp cho (C): </b>
2 2
3 1 4
<i>x</i> <i>y</i>
.ViÕt pt
tiÕp tuyÕn cđa (C) biÕt tiÕp tun ®i qua ®iĨm M0(6; 3)
<b> Bµi 2</b> :Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng (d):
x - y + 1 = 0 và (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x - 4y = 0 (1). Tìm</sub>
điểm M thuộc (d) sao cho qua M vẽ được hai đường
thẳng tiếp xúc với (C) tại A và B sao cho <i>AMB</i>600<sub>.</sub>
<b>Bµi 3</b>: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (C): x2
+ y2<sub> + 2x - 4y = 0 và điểm A(</sub>
11 9
;
2 2<sub>). Viết </sub><sub>pt</sub><sub> đường</sub>
thẳng qua A và cắt (C) theo một dây cung có độ dài
bằng 10.
<b>Bµi 4 </b> : Lập pt tiếp tuyến chung cña (C1): x2 + y2 4x
-2y + 4 = 0 ( C2): x2 + y2 + 4x + 2y - 4 = 0
<b>Bài 5. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đờng</b>
tròn (C): (x - 1)2<sub> + (y + 2)</sub>2<sub> = 9 và đờng thẳng </sub>
d: 3x - 4y + m = 0. Tìm m để trên d có duy nhất một
điểm P mà từ đó có thể kẻ đợc hai tiếp tuyến PA, PB
tới (C) (A, B là các tiếp điểm) sao cho PAB đều
<b>Bài 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác Oxy cho</b>
đờng thẳng d: x - 7y + 10 = 0. Viết phơng trình đờng
<b>Bµi 7 cho d: x - y + 1 = 0 vµ (C): x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x - 4y = 0.</sub>