Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

giao an ghep 3 4 tuan 26 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.08 KB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TuÇn 26</b>



<b> Thø hai ngày 5 tháng3 năm 2012</b>
<b>Tiết 1 : Chµo cê </b>


<b>Tiết 2 +3 : Tập đọc </b>–<b> kể chuyện </b>
<b>Sự tích lễ hội chử đồng tử</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-KT: HS hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện :
Chử đồng tử là ngời có hiếu chăm chỉ có
cơng lớn với dân với nớc, nhân dân kính u
và ghi nhớ cơng ơn của vợ chồng Chử đồng
tử . lễ hội đợc tổ chức hàng năm ở nhiểu nơi
bên sông Hồng là thể hiện sự biết ơn đó .
-KN: HS biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu, giữa các cụm từ.


- TĐ: HS u thích mơn học , chăm đọc sách
<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>


- GV Tranh minh hoạ, phiếu nội dung , bảng
phụ


- HS su tÇm tranh


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.</b></i> <b>ổn định tổ chức: HS hát </b>


<i><b>2.</b></i> <b>K/T: HS đọc bài </b><i>Hội đua voi ở Tây </i>
<i>Nguyên</i> và trả lời câu hỏi



<i><b>3.</b></i> <b>Bµi míi:</b>


<b>(3.1) Giíi thiƯu bµi</b>


- HS xem tranh và trả lời tranh vẽ nội dung


- GV giới thiệu bài và đọc mẫu bài , giao
việc:


<b>(3.2) Hớng dẫn luyện đọc </b>


- HS đọc nối tiếp câu , tìm từ luyện đọc
- HS đọc bài ,nêu ý kiến


- GV uốn nắn HS đọc đúng và cho HS đọc
nối tiếp 4 đoạn của bài


- HS đọc bài và nêu chú giải (SGK)


- Lợt 2 GV hớng dẫn đọc ngắt nghỉ đúng câu
(bảng phụ)


- Mời HS đọc nối tiếp 4 đoạn


- GV Giao việc : đọc trong nhóm bàn
- HS làm việc


- GV cho thi đọc cá nhân theo đoạn


- Mời cả lớp đọc đồng thanh tồn bài
<b>(3.3) Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>


- HS đọc thầm từng đoạn và thảo luận câu
hỏi ở SGK theo nhóm bàn


- B¸o c¸o


- GV chốt lại giảng từ : Hiểm linh (SGK)
- Nội dung (phiếu ) mời HS nhắc lại nội
dung .


<b>(4.3) Luyện đọc lại </b>


<b>To¸n </b>
<b>Lun tËp </b>


<b>(Tr 136)</b>
- KT: Lụn tập về phép chia hai phân
số.Tìm thành phần chưa biết trong phép
nhân, phép chia phân số.


- KN: Thực hiện được phép chia hai
phân số.Biết tìm thành phần chưa biết
trong phép nhân , phép chia phân số.
-T§:HS u thích mơn học ,có tính cẩn
thận,tính tốn chính xác


- GV: PhiÕu BT3
- HS bót d¹



- HS hát


- K/T: HS làm BT1 (VBT) và kiểm tra
viƯc lµm bµi ë nhµ


- Híng dÉn lµm BT
<b>Bµi 1: TÝnh råi rót gän </b>


- HS lµm bµi cá nhân trình bày kết quả
- GV K/L :


a)


4


5<sub> b) </sub>
1
2


<b>Bµi 2 : Tìm x </b>


- GV (tiến trình nh bài 1)
- K/L :


a) X =


20


21<sub> b) </sub>


5
x


8



<b>Bµi 3 : TÝnh </b>


- GV cho HS làm bài cá nhân 1 em làm
ở phiếu trình bày


- HS làm bài báo cáo
- GV K/L


a)


2 3 2x3


x 1


3 2 3x2  <sub> </sub>


b)


4 7 4x7


x 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV đọc đoạn 2 hớng dẫn cách đọc
- mời HS thi đọc đoạn 2



- GV + HS nhận xét đánh giá ghi điểm
- Mời 1 em đọc toàn bài


<b>KĨ chun</b>


- Nªu nhiƯm vơ :


- Rựa vào tranh hãy đọc tên cho tranh và kể
từng đoạn câu chuyn


- Hớng dẫn HS làm BT


<b>a) Đặt tên cho từng đoạn </b>


- HS quan sỏt tranh v nh lại nội dung bài
đọc đặt tên cho truyện


- HS nèi tiÕp nhau nªu tªn chun
- GV N/X


<b>b) Kể lại từng đoạn câu chuyện </b>


- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện
theo tranh


- GV + HS N/X


c)



1 2 1x2 2


x 1


2 1 2x1 2 


<b>Bµi 4 </b>


- HS đọc bài tốn , tìm hiểu bài làm bài
cá nhân 1 em trình bày bng lp


- GV K/L :


Bài giải


Chiu di ỏy ca hình bình hành là :


2 2


: 1


5 5  <sub>(m)</sub>


§/S : 1m
<b>(Chun tiÕt )</b>


<b>Lịch sử</b>


<b>Cuc khn hoang ng</b>
<b>trong </b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-KT: Bit sơ lợc về quá trình khẩn hoang
ở đằng trong từ thế kỷ XVI các chúa
Nguyễn khai khẩn đất hoang ở đăng
trong những đoàn ngời khẩn hoang đã
tiến vào đất ven biển và đồng bằng sông
Cửu Long ; Cuộc khẩn hoang đã mở
rộng diện tích canh tác ở những vịng
hoang hố , ruộng đất đợc khai phá xóm
làng đợc hình thành phát triển


-KN: Dùng lợc đồ chỉ ra đợc vùng đất
khẩn hoang


-TĐ: HS yêu thích môn học chịu khó
nghiên cứu bài


<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>


- GV Bn VN, phiếu học tập
- HS bút dạ


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức:</b>


<b>2.</b> K/T: Cuộc chiến tranh Trịnh Nguyễn
Kết quả diễn ra nh thế nào ? kết quả ra
sao ?



3.Bài míi


- GV Treo bản đồ VN Cho HS xác định
sông Ranh -> quảng Nam -> Nam bộ
yêu cầu HS đọc SGK và yêu cầu xác
định trên bn


<b>(HĐ1) Thảo luận nhóm </b>


- GV Yêu cầu thảo luận nhóm rựa vào
SGK


- HS thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nam khai phá làm ăn . Từ cuối thế kỹ
XVI chúa Nguyễn chiêu mộ dân nghèo
bắt tù binh vào phía Nam khẩn hoang lập
làng


<b>(HĐ2) Làm việc cả lớp </b>


- GV Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi
- Cuộc sống chung giữa các dân tộc ở
phía Nam đã đem lại kết quả gì ?
- HS Thảo luận nờu ý kin


- K/L : Xây dựng cuộc sống hoà hợp văn


hoá riêng của các dân tộc


<b>4/ Cñng cè:</b>


- Chử đồng tử là ngời nh thế nào?
- Nêu cách thực hiện chia hai phân số?


- Trinh bày sơ lợc về quá trình khẩn hoang ở đằng trong từ thế kỷ XVI?
<b>5/Dặn dị:</b>


- N/X tiÕt häc , VỊ kể chuyện trên cho ngời thân nghe
- N/X tiết học , chuẩn bị bài sau


<b></b>
<b>---o0o---Tiết 4 : Toán </b>


<b>Luyện tập</b>


<b>(Tr 132)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-KT: Bit cách sử dụng tiền VN với các
mệnh giá đã học


-KN: Biết cộng, trừ các số với đơn vị là đồng
; giải đợc các bài tốn có liên quan n tin
t .


-TĐ: HS yêu thích môn học tính toán cẩn


thân chính xác .


<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>
- GV: Tranh minh hoạ
- HS : bảng con


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: HS hát </b>
<b>2. K/T: HS làm BT 1 (VBT) </b>
<b>3. Bài mới :</b>


<b>- Híng dÉn lµm BT:</b>


<b>Bài 1: Chiếc ví nào có nhiều tiền nhất?</b>
- HS xem tranh thảo luận và trả lời
- GV K/L đúng cho HS


<b>Bài 2 : Phải lấy ra các tờ giấy bạc nào để </b>
<b>đợc số tiền ở bên phải ? </b>


- GV (tiến trình nh bài 1)
- K/L :


a) Lấy 1 tờ 2000 đồng , một tờ 1000 đồng và
1 tờ 500 với 1 tờ 100 đồng để đợc số tiền
3600đồng


b) … Lấy 1 tờ 5000 đồng 1 tờ 2000 đồng và


<b>Tập đọc </b>


<b>Thắng biển </b>


-KT: Hiểu ND : Ca ngợi lòng dũng cảm,
ý chí quyết thắng của con người trong
cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ
con đê, giữ gìn cuộc sống bình yên. (trả
lời được các CH 2, 3, 4 trong SGK . HS
khá, giỏi trả lời được CH1SGK )
-KN: Đọc rành mạch, trôi chảy;biết đọc
diễn cảm một đoạn trong bài với giọng
sôi nổi, bước đầu biết nhấn giọng các từ
ngữ gợi tả.


- T§: Khâm phục lịng dũng cảm, ý chí
quyết thắng của con người.


- GV: Tranh minh hoạ, phiếu nội dung
- HS: su tầm tranh


- HS h¸t


- K/T: HS đọc thuộc lịng bài : Tiểu đội
xe khơng kính và trả lời câu hỏi


<b>(3.1) Giíi thiƯu bµi </b>


- GV cho HS quan sát tranh và trả lời
câu hỏi tranh vẽ nội dung gì ?


- HS quan sát và tr¶ lêi



- 1 em đọc tồn bài chia đoạn (3 đoạn )
- Đọc kết hợp giảng nghĩa từ (SGK) và
luyện đọc từ khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1 tờ 500 để đợc số tiền 7500đồng


<b>Bµi 3: Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi </b>
- GV yêu cầu HS xem tranh SGK và thảo
luận nêu ý kiến


- HS Làm việc , báo cáo
- GV K/L:


a) Mai có 3000đồng , Mai có vừa đủ tiền để
mua đợc cái kéo .


b) Mua đợc đồ : bút và kéo ( thớc kẻ và sáp
màu )


<b>Bµi 4 : </b>


- HS đọc bài tốn tìm hiểu bài , làm bài cá
nhân 1 em trình bày bảng lớp


- GV N/X K/L :


Đ/S : 1000 đồng


nghỉ đúng chỗ (bảng phụ)


- HS đọc theo cặp


- Mời 2 em đọc cả bài
- GV c bi


<b>(3.2) Tìm hiểu bài </b>


- GV Yờu cầu HS đọc lớt từng đoạn và
trả lời câu hỏi (SGK)


- HS : Lµm viƯc theo nhóm bàn báo cáo
- GV chốt lại :


- Đ1 : Cơn bÃo biển đe doạ
- Đ2 : Cơn bÃo biển tấn công


- Đ3 : Con ngời quyết chiến quyết thắng
cơn bÃo


- Nội dung : (phiếu)


- Mời HS nhắc lại nội dung
<b>3.3 Đọc diễn cảm </b>


- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
- GV mời HS nhắc lại cách đọc


- Cho HS thi đọc đoạn 3


- GV, lớp N/X đánh giá ghi điểm


<b>4/ Củng cố:</b>


- Tờ giấy bạc 1000 ng vit nh th no?


- Bài thơ ca ngợi con ngời Việt Nam nh thế nào?
<b>5/Dặn dò:</b>


- V lm BT , chuẩn bị bài sau
- Về luyện đọc ,chuẩn bị bài sau


<b></b>
<b>---o0o---Tiết 5 : o c</b>


<b>Tôn trọng th từ tài sản của</b>
<b>ngời khác</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-KT: Nờu c mt vi biu hin v tôn trọng
th từ tài sản của ngời khác .


-KN: Biết không đợc xâm phạm th từ tài sản
của ngời khác


- TĐ: Thực hiện tôn trọng th từ ,nhật ký, sách
vở đồ dùng của bạn bè và mi ngi


<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>


- GV : HĐ1 lá th , HĐ2 phiếu


- HS : bút d¹


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: HS hát </b>
<b>2.</b> <b>K/T : (không )</b>


<b>3. Bài mới </b>


<b>(HĐ1) Xử lý tình huống</b>
- GV đa ra tình huống


- HS thảo luận tình huống theo nhóm bµn


<b>Đạo đức</b>


<b>tích cực tham gia các hoạt</b>
<b>động nhân đạo </b>


- KT: Hiểu được ý nghĩa của việc tích
cực tham gia hoạt động nhân đạo.
- KN: Nêu được ví dụ về hoạt động
nhân đạo. Thơng cảm với bạn bè và
những người gặp khó khăn, hoạn nạn ở
lớp, ở trường và cộng đồng. Tích cực
tham gia một số hoạt động nhân đạo ở
lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp với
khả năng và vận động bạn bè, gia đình
cùng tham gia.


- T§:Tích cực tham gia ủng hộ các hoạt


động nhân đạo


- GV : PhiÕu ®iỊu tra
- HS : bút dạ


- HS hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thực hiện đóng vai trớc lớp


- GV K/L: Khuyªn bạn không bóc th ngời
khác thể hiện sự tôn trọng th từ tài sản của
ngời khác


<b>(HĐ2) Thảo luận nhóm bàn </b>
- HS thảo luận trên phiếu


- Đại diện nhóm trình bày nhóm khác bổ
sung


- GV K/L:


- Th từ , tài sản của ngời khác là của riêng
mỗi ngời nên cần tôn trọng . xâm phạm
chúng là việc làm sai vi phạm pháp luật
- Tôn trọng tài sản của ngời khác hỏi mợn
khi cần sử dụng chỉ khi đợc phộp


(HĐ3) Liên hệ thực tế


- GV: Em ó biết tơn trọng th từ tài sản gì ?


của ai , việc đó sảy ra nh thế nào


- HS thảo luận trình bày


- GV khen ngợi em thực hiện tốt


<b>(HĐ1) Thảo luận nhóm </b>


- HS đọc thông tin trang 37và thảo luận
câu hỏi 1và 2


- Đại diện nhóm trình bày


- Tr em và nhân dân ở các vùng bị thiên
tai hoặc nơi có chiến tranh đã phải hứng
chịu nhiều khó khăn thiệt thịi chúng ta
phải biết thơng cảm , chia sẻ với họ
quyên góp tiền của để giúp đỡ họ đó là 1
hoạt động nhân đạo


<b>(HĐ2) Làm vic nhúm ụi (BT1)</b>
- HS tho lun BT


- Đại diện nhóm trình bày


- GV K/L : Vic lm trong tình huống
a,c là đúng


<b>(HĐ3) Đánh giá hoạt động nhân đạo </b>
- HS làm việc theo nhóm bàn



- Đại diện nhóm trình bày
- ý a , d là đúng


- Mời HS đọc ghi nhớ (SGK)
<b>4/ Cng c:</b>


<b>- Nêu một vài biểu hiện về tôn trọng th từ tài sản của ngời khác?</b>
- Nêu một vài vớ d vờ hot ng nhõn o?


<b>5/Dặn dò:</b>


- N/X tiết học , chuẩn bị bài sau


<b></b>
<b>---o0o---Thứ ba ngày 6 tháng3 năm 2012</b>
<b>Tiết 1 : Toán </b>


<b>Làm quen với thống kê </b>
<b>số liệu</b>


<b>(Tr 134)</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- KT: Bớc đầu làm quen với số dãy số liệu .
- KN: Biết xử số liệu và lập đợc dãy số liệu
(ở mức độ đơn giản )


- TĐ: HS yêu thích môn học, tính toán cẩn


thận, chính xác


<b>II/ Đồ dùng thiết bị :</b>
- GV: Tranh minh häa
- HS b¶ng con


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: HS hát </b>


<b>2. K/T : HS lµm BT1 (VBT) vµ kiĨm </b>
viƯc lµm bµi ë nhµ


3. Bµi míi :


( 3.1) Lµm quen với dÃy số liệu
- HS quan sát hình SGK và trả lời


<b>Luyện từ và câu </b>
<b>Luyện tập về câu kể </b>


<b>ai làm gì ?</b>
- KT: Nm vng câu kể Ai là gì?


-KN: Nhận biết được câu kể Ai là gì?
trong đoạn văn, nêu được tác dụng của
câu kể tìm được (BT1); biết xác định
CN, VN trong mỗi xâu kể Ai là gì? đã
tìm được (BT2); viết được đoạn văn
ngắn có dùng câu kể Ai là gì?



- T§: Có ý thức sử dụng tiếng Việt văn


hóa trong giao tiếp.


- GV: PhiÕu néi dung BT1, băng giấy
BT1(phần 3 )


- HS : bút dạ
- HS hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bức tranh này nói về điều gì ? (nêu chiều
cao của từng bạn vµ mét HS ghi 122cm
130cm ,127cm,118cm, )


- GV : Các số đo chiều cao là dÃy số liệu
<b>b) Làm quen với số thứ tự và số số hạng </b>
<b>cđa d·y </b>


- GV Sè 122cm lµ sè thø nhÊt trong d·y sè ?
(lµ sè thø nhÊt )


- GV ( thực hiện )với các số còn lại tơng tù
nh trªn


- Dãy số liệu trên có mấy số ? (4 số )
- mời HS lên ghi tên : Phong Minh Ngân
- HS đọc chiều cao của từng bạn


<b>(2) Thùc hµnh </b>



<b>Bµi 1 : 4 bạn Dũng , Hà , Hùng , Quân có </b>
chiều cao thø tù lµ :


129cm,132cm,125cm,135cm
- Dựa vào số liệu trên trả lời
- HS đọc yêu cầu bài


- HS nªu ý kiÕn


- GV K/L : Hïng cao 125cm , Dịng cao
129cm , Hµ cao 132cm ,


- Dũng cao hơn hùng 4cm
- Hà thấp hơn Quân 3 cm
<b>Bài 2 </b>


- DÃy các chủ nhật của tháng 2 năm 2004 là
các ngày : 1,8,15,22,29. nhìn vào dÃy số trên
và trả lời


- HS nêu ý kiÕn


- GV K/L đúng cho HS


<b>Bài 3 : Số kg gạo trong mỗi bao đợc ghi dới </b>
đây


- HS viết dãy số kg gạo của 5 bao trên theo
thứ tự từ bé đến lớn và ngợc li



- HS làm bài báo cáo
- GV K/L :


- Theo thứ tự từ bé đến lớn 35kg ,40kg,45kg,
50kg,60kg,


- Theo thứ tự từ lớn đến bé
60kg, 50kg, 45kg, 40kg, 35kg


<b>(3.1) Híng dÉn làm BT</b>
<b>Bài 1 </b>


- HS nêu yêu cầu BT


- Thảo luận chung nêu ý kiến


- GV N/X dán phiếu nội dung, mời HS
đọc lại kết quả


<b>Bài 2 </b>


- HS nêu yêu cầu BT , làm bài cá nhân ,
nêu ý kiến


- GV N/X K/L:


Nguyễn Tri Phơng / là ngời thừa thiên.
CN VN


Cả hai ông / đều không phải là ngời Hà


CN VN


Néi .


Năm ông/ là dân ngự c làng này .
CN VN


Cần trục / là cánh tay kì diệu của các chó
CN VN


c«ng nhân .


<b>Bài 3 </b>


- HS nêu yêu cầu BT


- GV gợi ý (Tr 140) mời 1 em làm mẫu
- HS viết đoạn giới thiệu (VBT)


- i chộo v sửa lỗi
- Vài HS đọc bài viết


-GV N/X đánh giá ghi điểm
<b>4/ Củng cố:</b>


- HƯ thèng bµi.


- Nêu tác dụng của câu kể êu tác dụng của cõu k Ai là gì ?Ai là gì ?
<b>5/Dặn dò:</b>



- N/X tiết học , chuẩn bị bài sau


<b></b>
<b>---o0o---Tiết 2 : ChÝnh t¶ (Nghe viÕt)</b>


<b>Sự tích lễ hội chử đồng tử</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- KT: Nghe viết đúng bài chính tả , trình bày


<b>To¸n </b>
<b>Lun tËp </b>


<b>(Tr 137)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đúng hình thức bài văn xuôi
- KN: Làm đúng BT 2a


- TĐ: HS yêu thích môn học, viết bài cẩn
thận


<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>
- GV: Phiếu BT2a
- HS : bót d¹


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: HS hát </b>
<b>2. K/T : HS viết Chăm chỉ, chông </b>
nom , trồng trọt, chăm chú



<b>3. Bµi míi:</b>


<b>3.1 Híng dÉn nghe viÕt </b>


- GV đọc bài chính tả 2 em đọc lại bài lớp
theo dừi SGK .


- HS viết nháp : Chử Đồng Tử, Hiểm linh ,
Nô nức làm lễ


- GV c bài cho HS viết
- Viết xong sốt lỗi chính tả
- GV Chấm bài – N/X


<b>3.2 Híng dÉn lµm BT </b>
<b>Bµi 2 a)</b>


- HS đọc yêu cầu BT


- GV treo 3 băng giấy mời HS thi làm nhanh
và đúng


- HS thi lµm nhanh


- GV, lớp N/X K/L :


a) Hoa giấy, giản dị, giống hƯt, rùc rì
- Hoa giÊy – gi¶i kÝn – lµn giã


số, chia số tự nhiện cho phân số



-KN: Thực hiện được phép chia hai phân
số, chia số tự nhiện cho phân số.


- T§: HS u thích mơn học ,có tính cẩn
thận, tính tốn chính xác


- GV: Phiếu BT2
- HS: Bút dạ
- HS hát


- K/T: HS lµm BT1 (VBT)


- Híng dÉn lµm BT
<b>Bµi 1 : TÝnh råi rót gän </b>


- HS làm bài cá nhân , báo cáo kết quả
- GV K/L


a)


5


14<sub> ; b)</sub>
12
72


<b>Bµi 2 : TÝnh ( theo mÉu )</b>
- GV Híng dẫn mẫu (SGK)



- Yêu cầu HS làm bài cá nhân 2 em làm
ở phiếu, trình bày kết quả


- GV N/X K/L :
a)


21


5 <sub> b) </sub>
12


12


1  <sub> c) </sub>
30


30


1 


<b>Bµi 3 : TÝnh b»ng 2 cách </b>


- HS làm bài cá nhân 2 em làm trên bảng
- GV K/L :


a) C1 :


1 1 1 8 1 4


( )x x



3 5 2 15 2 15 


C2 : (


1 1 1 1 1 1 1


)x x x x


3 5 2 3 2 5 2


1 1 8


6 10 30


  


b) C1 :


1 1 1 2 1 1


( )x x


3 5 2 15 2 15 


C2:


1 1 1 1 1 1 1


( )x x x



3 5 2 3 2 5 2 


1 1 2


6 10 30


  
<b>Bµi 4 </b>


- HS đọc yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV K/L :


1 1 1 12


: x 6


2 122 1 


- VËy phân số


1


2<sub> gấp 6 lần phân số </sub>
1
12


<b>4/ Củng cè:</b>



-Nêu cách trình bày đúng hình thức bài văn xi .


-Nêu cách thực hiện phộp chia hai phõn s, chia s t nhiờn cho phõn s ?
<b>5/Dặn dò:</b>


- Về làm BT, chuẩn bị bài sau


<b></b>
<b>---o0o---Tit 3 Tập đọc</b>


<b>Rớc đèn ông sao</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-KT: HS hiểu ND v bà ước đầu hiểu ý nghĩa
của b i:Trà ẻ em Viợ̀t Nam rất thích cỗ Trung
thu v đêm hà ội rước đèn.Trong cuộc vui
ng y Tà ết Trung thu, các em thêm yêu quý
gắn bó với nhau, (trả lời được câu hỏi SGK)
-KN: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu
cõu, gia cỏc cm t


-TĐ: HS biết yêu quý bạn bè biết chia sẻ
niềm vui cùng bạn


<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>


- GV: Tranh, bảng phụ ,phiếu néi dung
- HS su tÇm tranh


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: HS hát </b>


<b>2. K/T : HS đọc bài Sự tích lễ hội Chử </b>
Đồng Tử và trả lời câu hỏi


<b>3. Bµi míi :</b>


<b>(3.1) Giới thiệu bài </b>


<b>- HS xem tranh và trả lêi tranh vÏ néi dung </b>
g× ?


<b>(3.2) Hớng dẫn luyện đọc </b>
- GV đọc mẫu bài


- Hớng dẫn HS luyện đọc : mời HS đọc nối
tiếp từng câu


- GV Uốn nắn đọc đúng
- Bài chia mấy đoạn (2 đoạn )
(Đ1) Từ đầu đến rất vui mắt
(Đ2) Còn lại


- Mời HS đọc nối tiếp 2 đoạn của bài kết hợp
giải nghĩa từ (SGK)


- GV Hớng dẫn đọc ngắt nghỉ đúng nhịp
(bảng phụ)


- cho HS đọc trong nhóm


- Mời HS thi đọc


- GV lớp N/X mời cả lớp đọc đồng thanh
tồn bài


<b>KĨ chun </b>


<b>Kể chuyện đã nghe </b>
<b>đã đọc </b>


-KT: Hiểu ND chính của câu chuyện
(đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về ý
nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện).
- KN: Kể lại dược câu chuyện (đoạn
truyện) đã nghe, đã đọc nói về lịng dũng
cảm.


-T§:u mơn học; có tinh thần dũng
cm


<b>- GV : Đề bài , bảng lớp </b>
- HS bút dạ


- HS hát


- K/T : HS kể 1 , 2 đoạn câu chuyện :
Những chú bé không chết và trả lời câu
hỏi


<b>(3.1) Giới thiƯu bµi </b>



- Dïng tranh giíi thiƯu bµi – GV ghi
b¶ng


<b>(3.2) Híng dÉn kĨ chun </b>


a) Tìm hiểu yêu cầu đề bài
- 1 HS đọc đề bài (bảng lớp )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>(3.2) Tìm hiểu nội dung bài </b>


- GV giao vic : HS đọc lớt bài thảo luận các
câu hỏi (SGK)


- Đại diện nhóm trình bày


- GV N/X chốt lại nội dung bài (phiếu)
<b>(3.3) Luyện đọc lại</b>


- 1 HS đọc lại toàn bài


- GV nhắc lại cách đọc mời HS thi đọc bài
- HS thi đọc bài


- GV lớp N/X đánh giá ghi điểm


b) Thực hành kể chuyện , trao đổi ý
<b>nghĩa câu chuyện</b>


- HS kể chuyện trong nhóm và trao i ý


ngha cõu chuyn


- Đại diện nhóm thi kĨ tríc líp
- GV líp N/X b×nh chän ngêi kĨ hay
nhÊt


<b>4/ Cđng cè:</b>


- Bài đọc cho em hiu iu gỡ?
- H thng bi?


<b>5/Dặn dò:</b>


- V luyn c , chuẩn bị bài sau
- Về kể lại chuyện cho ngời thân nghe


<b></b>
<b>---o0o---TiÕt 4 : Thể dục </b>


<b>nhảy dây .trò chơI hoàng yến</b>
<b> hoàng anh</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Biết cách nhảy dây kiểu chụm 2 chân và
thực hiện đúng cách so dây , trao dây , quay
dây , động tác tiếp đất nhẹ nhàng nhịp điệu .
Bớc đầu biết cách chơi và tham gia đợc trò
chơi



- Biết cách thực hiện đợc bài thể dục phát
triển chung với hoa (c )


- HS yêu thích môn học , tích cùc tËp lun


<b>ThĨ dơc </b>


<b>Mét sè bµi tËp rÌn luyện t</b>
<b>thế cơ bản trò chơI trao </b>


<b>tín gậy </b>


<b>- Thực hịên đúng động tác tung bóng </b>
bằng 1 tay , bắt bóng bằng 2 tay ; biết
cách tung va bắt bóng theo nhóm 2 ,3
ngời


- Biết thực hiện nhảy dây kiểu chụm
chân trớc chân sau ; biết cách chơi và
tham gia chơi đợc trũ chi


- HS yêu thích môn học , tích cực tập
luyện


<b>II/ Địa điểm phợng tiện </b>
- dây nhảy còi , bóng , tín gậy


<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp </b>
<b>1. Phần mở đầu: (Làm viƯc chung)</b>
- GV nhËn líp phỉ biÕn néi dung


- GV điều khiển


<b>2 . Phần cơ bản :</b>


- HS tập bài thể dục phát triển chung với
hoa (Cờ ) mỗi động tác tầp 2 x 8 nhịp
- GV: Kiểm tra nhảy dây kiểu chụm 2 chân
- Cho HS chơi trị chơi Hồng Yến –
Hồng Anh


- GV nêu tên và cách chơi và hớng dẫn
cách chơi cho HS chơi thử 1 lần , sau
chun ch¬i chÝnh thøc


6’


10’
6’


- HS chạy trên địa hình tự nhiên
- Khởi động các khớp


- ch¬i trò chơi: Chim bay cò bày
- GV chia nhóm giao viƯc


- Nhãm 1: rÌ lun t thÕ c¬ bản
- Nhóm 2: Học trò chơi trao tín gậy
- HS tham gia ch¬i


*Chú ý sau thời gian nhất định GV


đổi nội dung cho 2 nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Chú ý: Chơi đảm bảo an toàn </b>


- HS tham gia vào trò chơi


<b>3 . Phần kÕt thóc:(lµm viƯc chung)</b>
- GV + HƯ thèng bµi


- Công bố điểm kiểm tra
- Giao việc về nhà


8’


8’


- GV làm mẫu giải thích động tác
- HS tham gia tp ng lot


<b>+ Ôn tung và bắt bóng theo 2 ngời </b>
<b>- HS chơi tung và bắt bóng </b>


- GV quan sát điều khiển cuộc chơi
<b>+ Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân</b>
<b>sau theo nhóm 2 ngêi </b>


- HS thi nhảy dây
<b>b) trò chơi vận ng </b>


- GV nêu tên và giải thích trò chơi


làm mẫu


- HS chơi thử 1,2 lần sau chơi chính
thức ( Cán sự lớp ĐK )


- Đi và hát , hít thở xâu


<b>Tiết 5 : Tự nhiên xà hội </b>
<b>Tôm </b><b> cua</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- KT: Nêu đợc ích lợi của tơm – cua đối với
đời sống con ngời


-KN: Nói tên và chỉ đợc các bộ phận bên
ngoài của tơm – cua


- TĐ: Có ý thức bảo vệ động vật có ích
<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>


- GV: Tranh


- HS : su tầm động vật


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: HS hát </b>
<b>2. K/T : Hãy nêu một số đặc điểm </b>
Chung của một số côn trựng ?


<b>3.Bài mới :</b>



<b>(HĐ1) Xem tranh thảo luận</b>
(B1) Làm viƯc theo nhãm


- HS xem tranh t«m – cua trong SGK thảo
luận hình dạng kích thớc bên trong , bên
ngoài , chân , càng của tôm cua


(B2) Đại diện nhóm trình bày


- Thng nht : Tơm cua có hình dạng kích
thớc khác nhau là động vật khơng có xơng
sống ngồi phủ 1 lớp v cng , chõn cú nhiu
t


(HĐ2) Thảo luận cả líp


<b>Khoa häc</b>


<b>Nóng lạnh và nhiệt độ</b>


<b>(T)</b>


- KT: Nhận biết đợc chất lỏng nở ra khi
nóng lên co lại khi lạnh đi


-KN: Nhận đợc biết đợc vật ở gần vật
nóng hơn thì thu nhiệt nên nóng hơn ;
vật ở gần vật lạnh hơn thì toả nhiệt nờn
lnh i



TĐ:Yêu thích môn học say mê
nghiên cứu


- GV + HS: Nớc sôi,cốc,chậu
- HS h¸t


- K/T: Nhiệt độ nớc đang sơi là bao
nhiêu ?


-ngời khoẻ thờng có nhiệt độ cơ thể là
bao nhiêu ?


<b>(H§1) Sù trun nhiƯt </b>


(B1) Cho HS lµm thÝ nghiƯm nh SGK Tr
102 vµ so sánh kết quả d đoán


- HS lm thớ nghim
- GV giỳp


(B2) Trình bày


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
(B3) Nhận xét :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV : Sống ở đâu ? chúng có ích lợi gì
?


- HS tr li cõu hi và giời thiệu 1 số động


cật su tầm đợc


- K/L chung : … chứa nhiều chất đạm ở nớc
ta sông hồ ao rất thuậ lợi việc nuôi tôm cua ,
tôm cua là nghề phát triển mạnh lm mt
hng xut khu


nóng lên, các vật ở gần vật lạnh hơn thì
toả nhiệt sẽ lạnh đi


<b>(HĐ2) sự co giÃn của nớc khi lạnh và </b>
<b>nóng lÕn </b>


(B1) HS lµm thÝ nghiƯm nh SGK 103 –
và trình bày kết quả


(B2 ) Xem nhiệt kế


- HS quan sát nhiệt kế và trả lời


- GV đa ra câu hỏi nh SGK tại sao khi
đun nớc sôi không nên đổ đầy nớc vào
ấm ?


(B3) HS ph¸t biĨu
<b>4/ Cđng cè:</b>


<b>- Nêu ích lợi của tôm, cua đối với đời sống con ngời ?</b>


<b>- N êu cách nhận biết các vật khi nóng nở ra, khi lạnh co lại ? </b>


<b>5/ Dặn dò:</b>


- N/X tiết học , chuẩn bị bài sau


<b></b>
<b>---o0o---Thứ t ngày 7 tháng 03/2012</b>


<b>Tiêt 1 : Toán </b>
<b>Luyện tập</b>


<b>( Tr 136)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-KT: Bit nhng khái niệm cơ bản của bảng
số liệu thống kê hàng và cột ; biết đọc các số
liệu của 1 bng


-KN: Biết cách phân biệt các số liệu của 1
bảng


- TĐ: HS yêu thích môn học, tính toán cẩn
thận chính xác


<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>
- GV: B¶ng phơ
- HS : b¶ng con


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: HS hát </b>


<b>2.</b> <b>K/T : viƯc lµm bµi ë nhµ </b>
<b>3. Bµi míi :</b>


<b>(3.1) Làm quen với thống kê số liệu </b>
- GV bảng phụ và cho HS hiểu nội dung
bảng thống kê nói gì ?(gồm 2 hàng và 4 cột )
- Mời HS đọc số liệu của bảng thống kê
<b>(3.2) Hớng dẫn làm BT </b>


<b>Bµi 1 </b>


- Rùa vµo bảng và trả lời câu hỏi
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi
- GV K/L:


a) Có 13 HS giái
líp 3D cã 15 HS giái


b) Líp 3C cã nhiỊu h¬n líp 3A lµ 7 HS
c) Líp 3C cã sè HS giái nhiỊu nhÊt (25 HS)
- Líp 3B cã Sè HS giái Ýt nhÊt (13) HS


<b>ChÝnh t¶ (Nghe viÕt)</b>
<b>Th¾ng biĨn </b>


-KT: Hiểu ND bài chính tả, bài tập
- KN: Nghe - viết đúng bài CT; trình bày
đúng đoạn văn trích..



Làm đúng BTCT phương ngữ 2a / b.
- T§: Có ý thức rèn chữ viết, có tinh
thần trách nhiệm với bài viết của mình
- GV: Phiếu BT2a


- HS: bút dạ
- HS hát


- K/T: HS viết đứng phát, rút soạt, quả
quyết, nghiêm nghị , …


<b>(3.1) Híng dÉn nghe viÕt </b>


- 1 HS đọc đoạn 2 bài chính tả - lớp theo
dõi SGK


- Đọc thầm lại bài viết nháp : Lan rộng
vật lộn , dữ dội , điên cuồng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 3 </b>


- (GV tiến trình nh bµi 1 )


a) 3A trồng đợc số cây nhiều nhất
3B trồng đợc ít nhất


b) Lớp 3Avà 3C trồng đợc số cây 85 cây
<b>Bài 3 : Nhìn vào bảng trên (SGK) và trả lời </b>
-GV (tiến trình nh bài 1 )



- K/L:


a) Bán đợc 1040m vải


b) Vải hoa bán đợc nhiều hơn vải trắng
100m


c) Tháng 1 bán đợc 1875m vải hoa
Tháng 2 bán đợc 1140m vải hoa
Tháng 3 bán đợc 1575 m vải hoa


<b>(3.2) Híng dÉn lµm BT</b>
<b>Bµi 2a </b>


- GV nêu yêu cầu BT


- HS lm bi vào vở dán phiếu mời HS
làm bài tiếp sức , đọc lại kết quả


- GV chèt l¹i :


a) nhìn lại khổng lồ , ngọn lửa , bóp
nân , ¸nh nÕn , lãng l¸nh , lung linh ,
trong nắng , lũ lũ , lợn lên lợn xuống
<b>4/ Củng cố:</b>


<b>- Nêu khái niệm cơ bản của bảng thống kê số liệu ?</b>
- Nêu cách trình bày bài chính tả?



<b>5/Dặn dò :</b>


- N/X tiết học , chuẩn bị bài sau


<b></b>
<b>---o0o---Tiết 2 : Luyện từ và câu </b>


<b>Từ ngữ về lƠ héi dÊu phÈy</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-KT: HS hiểu các từ hội, lễ, lễ hội (BT1)
- KN: Tìm đợc một số từ ngữ thuộc chủ đề lễ
hội (BT2); đặt đợc dấu phẩy và chỗ thích hợp
trong câu (BT3)


- T§: HS cã ý thøc tham gia lƠ héi
<b>II/ §å dùng thiết bị:</b>


- GV: Băng giấy BT1, phiếu BT 3
- HS : bót d¹


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: HS hát </b>
<b>2. K/T : HS làm miệng BT1 (tuần </b>
Trớc )


<b>3. Bµi míi :</b>


<b>(3.1) Giíi thiƯu bµi :</b>



<b>- GV nêu mục đích u cầu tiết học </b>
<b>(3.2) Hớng dẫn làm BT </b>


<b>Bµi 1 </b>


- HS đọc yêu cầu BT


- GV lÔ , héi cho HS hiểu nghĩa của từ trên
- HS thảo luËn bµi


- GV dán 3 băng giấy mời HS nên làm
- GV K/L: Lễ -> các nghi thức nhằm đánh
dấu hoặc kỉ niệm 1 sự kiện có ý nghĩa
- Hội -> cuộc vui tổ chức cho đông ngời dự
theo phong tục hoặc nhân dịp đặc biệt
- Lễ hội : là hoạt động tập thể có cả phần lễ
và phần hội


<b>Bµi 2 </b>


<b>To¸n </b>


<b>Lun tËp chung </b>


<b>(Tr 137)</b>


-KT: Thùc hiƯn phÐp chia 2 phân số
-KN: Biết cách tính và viết gọn phép tính
chia 1 phân số cho số tự nhiên ; biết tìm
phân số của 1 phân số



- TĐ: HS Yêu thích môn học
- GV : Phiếu BT4


- HS : bút dạ
- HS hát


- K/T : HS lµm BT1 (VBT)
<b>- Híng dÉn lµm BT </b>


<b>Bµi 1: Tính </b>


- HS làm bài cá nhân nêu kÕt qu¶
- GV K/L :


a)


35


36<sub> b) </sub>
3
5


<b>Bµi 2 : TÝnh ( theo mÉu )</b>


- GV híng dÉn mÉu (SGK) giao viƯc
- HS làm bài cá nhân 2 em làm trên bảng
lớp


- GV N/X K/L :


a)


5 5 3 5 1 5


: 3 : x


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS đọc yêu cầu bài 2 các em trao đổi theo
nhóm bàn viết nhanh tên lễ hội và hội hoặc
hoạt động của hội trong lễ hội và hi vo
phiu


- Đại diện nhóm trình bày


- Tên một số lễ hội: lễ hội đền Hùng, đền
Gióng, chùa Hơng, Thác Bà, núi Bà, chùa
Keo, Phủ Giầy, Kiết Bạc, Cổ Loa ,….


- Tªn mét sè héi: Hội Vật, Hội Đua thuyền ,
Bơi Trải, Trọi trâu, Lïng Tïng (xuèng


đồng ), Đua voi, chọi gà, thả diều, hội khoẻ
phù đổng, hội Lim ….


- Tên một số hoạt động trong lễ hội và hội:
Cúng phật, lễ phật, tởng niệm, đua thuyền,
đua môtô, đua xe đạp, kéo co, ném còn, cớp
cờ, thả diều, chọi gà, cờ tớng ….


<b>Bµi 3 </b>



- HS đọc yêu cầu BT
- GV phát phiếu giao việc
- HS làm bài cá nhân trình bày
- GV K/L :


a) Vì thơng dân, Chử Đồng Tử và công chúa
đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa, nuôi
tằm ,rệt vải .


b) Vỡ nh li m dặn … ngời khác, chị em
Xo-phi đã về nhà


c) Tại thiếu kinh nghiệm , nơn nóng cà coi
thờng đối thủ, Quắn Đen đã bị thua.


b)


1 1 5 1 5 1


: 5 : x


2 2 1 2 1 10


c)


2 2 2 1


: 4


3 3x4 12 16 



<b>Bµi 3 : Tính </b>


- GV (tiến trình nh bài 1)
- K/L :


a)


3 2 1 3x2 1
x


4 9 3 4x9 3  


=


1 1 1 2 3 1


6 3 6 6    6 2


b)


1 1 1 1 1 1


: x


4 3 2 4 3 2


=


3 1 3 2 1



4 2  4 4 4


<b>Bµi 4 </b>


- HS đọc bài tốn , tìm hiểu bài, làm bài
cá nhân 1 em trình bày vào phiếu


- GV N/X K/L :


Bài giải


Chiều rộng của mảnh vờn là :
60 x


3


5<sub> = 36 (m)</sub>


Chu vi mảnh vờn là :
( 60 + 36 ) x 2 = 192 (m)
Diện tích của mảnh vờn là ?


60 x 36 = 2160 (m2)
§/S : Chu vi : 192m
DiƯn tÝch : 2160 (m2)
<b>4/ Cđng cè:</b>


- Hệ thống bài.



- Nêu cách thực hiện phép chia 2 phân số ?
<b>5/ Dặn dò:</b>


- N/X tiết học, chuẩn bị bài sau
- Về làm BT, chuẩn bị bài sau


<b>TiÕt 3 : TËp viết </b>
<b>ôn chữ hoa T</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- KT:Vit ỳng v tơng đối nhanh chữ hoa T,
D, NH, viết đúng tên riêng Tân Trào và câu
ứng dụng: Dù ai mng mi thỏng 3 bng


<b>Tập làm văn </b>


<b>Luyện tập xây dựng kết bài</b>
<b>trong bài văn miêu tả </b>


<b>cây cèi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cì ch÷ nhá


-KN: Rẽ kỹ năng viết đúng mẫu chữ
- TĐ: HS yêu thích mơn học, viết bài cẩn
thận


<b>II/ §å dïng thiÕt bị:</b>



- GV: Chữ mẫu, bảng phụ, tên riêng
- HS b¶ng con, phÊn


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: HS hát </b>


<b>2. K/T : HS viết Sầm Sơn , Côn Sơn </b>


<b>3. Bài mới :</b>


<b>(3.1) Giíi thiƯu bµi </b>


<b>- GV: nêu mục đích u cầu tit hc </b>


<b>(3.2) Hớng dẫn viết trên bảng con </b>
<b>+ HS quan sát và nêu T ,D,NH ,N </b>
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- HS viết vào bảng con


+ HS : quan sát từ ứng dụng đọc : Tân Trào
- GV tên một xã của huyện Sơn Dơng tỉnh
Tuyên Quang .


- HS viết vào bảng con


+ HS quan sỏt (bảng phụ đọc câu ứng dụng :
Dù ai đi …..)


- GV : …. Nói về ngày giỗ tổ Hùng Vơng
- HS luyện viết bảng con , Tân Trào , Giỗ Tổ


- GV uốn nắn HS viết ỳng


<b>(3.3) Viết theo yêu cầu nh VTV </b>
- HS viÕt bµi


- GV quan sát giúp đỡ HS viết đúng
+ GV chấm bài và N/X


miêu tả cây cối .


- KN: Vận dụng kiến thức đã biết để
bước đầu viết được đoạn kểt bài mở
rộng cho bài văn tả một cây mà em thích
-T§: u mơn học, u q ,bảo vệ
cây cối.


- GV: Tranh, b¶ng phơ
- HS: su tầm


- HS hát


- K/T : 1 bài văn miêu tả cây cối gồm có
những phần nào ? (mở bài , thân bài , kết
bài )


- có những cách kÕt bµi nµo ? ( kÕt bµi
më réng vµ kết bài không mở rộng )
<b>(3.1) Giới thiệu bài </b>


- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học


<b>(3.2) Hớng dẫn luyện tập </b>


<b>Bµi 1 </b>


- mời HS đọc yêu cầu BT và nội dung BT
- Cho HS thảo luận theo cặp trao đổi câu
hỏi


- HS lµm việc , trình bày


- GV K/L : Cú th dùng các câu ở đoạn
Avà b để kết bài


- Đoạn a : nói lên tình cảm của ngời tả
đối với cây


-Đoạn b : nêu lên ích lợi và tình cảm của
ngời tả đối với cây


+ Thế nào là kết bài mở rộng trong bài
văn miêu tả cây cối ? ( …kết bài mở
rộng là nói lên tình cảm của ngời tả đối
với cõy hoc núi lờn ớch li ca


cây )
<b>Bài 2 </b>


- Mời HS đọc yêu cầu và nội dung BT
- GV (bảng phụ ) gọi HS trả lời cõu hi
bng ph



- HS trả lời câu hỏi VD:
a) Em quan sát cây bàng


b) Cây bàng cho bóng mát lá để nắm
xơi gói bánh quả ăn đợc , cành để làm
củi


c) Cây bàng gắn bó với tuổi học trò của
chúng em


<b>Bài 3 </b>


- Mời HS nêu yêu cầu BT


- Yêu cầu HS viết kết bài vào vë
- 2 em viÕt ë phiÕu


- GV gọi 3 em đọc bài viết
- GV lớp N/X bài


<b>Bµi 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu HS làm bài cá nhân thực hành
viết kết bài mở rộng 1 trong các đề đa ra
- HS viết bài 2 em làm ở phiếu


- GV mời HS đọc bài (3 em ) và chữa bài
ở phiếu



- GVĐánh giá cho điểm
<b>4/ Củng cố:</b>


<b>- Nêu quy trình viết chữ T ?</b>


- Có mấy cách mở bài trong bài văn miêu tả cây cốt? Đó là cách nào?
<b>5/ Dặn dò:</b>


- Khen HS vit ch p , v luyện viết
- N/X tiết học , chuẩn bị bài sau


<b></b>
<b>---o0o---TiÕt 4 ThĨ dơc </b>


<b>Nhảy dây theo kiểu chụm hai</b>
<b>chân</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-KT: Bit cách nhảy dây kiểu chụm 2 chân
và thực hiện đúng cách so dây, trao dây, quay
dây, động tác tiếp đất nhẹ nhàng nhịp điệu .
Bớc đầu biết cách chơi và tham gia đợc trò
chơi


-KN: Biết cách thực hiện đợc bài thể dục
phát triển chung vi hoa (c )


- TĐ: HS yêu thích môn häc, tÝch cùc tËp
lun



<b>ThĨ dơc</b>


<b>Di chun tung , b¾t bóng.</b>
<b>Nhảy dây . trò chơI trao</b>


<b>tín gậy </b>


<b>- KT: Thực hịên đúng động tác tung </b>
bóng bằng 1 tay, bắt bóng bằng 2 tay;
biết cách tung va bắt bóng theo nhóm
2,3 ngời


-KN: Biết thực hiện nhảy dây kiểu chụm
chân trớc chân sau; biết cách chơi và
tham gia chơi đợc trị chơi


- T§: HS yêu thích môn học, tích cực tập
luyện


<b>II/ Địa điểm phơng tiện :</b>


- Dây nhảy, còi
<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>1. Phần mở đầu :( Làm việc chung)</b>
- GV nhËn líp phỉ biÕn néi dung


- GV tỉ chức cho HS chơi trò chơi Chim
bay cò bay



<b>2. Phần cơ bản:</b>


+ HS ôn tập bài thể dục phát triển chung
2 lần tập 2x8 nhịp


- Do cán sự điểu khiển


+ HS ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân
- HS nhảy dây theo nhóm


- Đại diện nhóm thi nhảy với các nhóm
khác


8
7
15


- Chạy chậm trên sân


- thc hin khi ng cỏc khp
<b>a) Bài tập rèn luyện t thế cơ bản </b>
- HS chơi tung và bắt bóng (2 ngời )
- GV nêu tên làm mẫu


- HS tham gia ch¬i


+ Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân
sau



- Do GV điều khiển
<b>b)Trò chơi vận động </b>
- Trò chi trao tớn gy


- GV + HS nhắc lại cách chơi


- HS chơi thử 1 lần sau chuyển chơi
chính thức


<b>3. Phần kết thúc : Làm việc chung</b>


- HS hÝt thë s©u


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV + HS hƯ thèng bµi – giao viƯc vỊ


nhµ 5


<b></b>
<b>---o0o---Tiết 5: Đại lí </b>


<b>ôn tập</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>- KT: Ch hoc in c v trí của đồng bằng Nam Bộ, của đồng bằng Bắc Bộ, Sơng </b>
Hồng, sơng Thái Bình ,sơng Tiền, sơng Hậu trên bản đồ, lợc đồ Việt Nam; chỉ trên bản
đồ vị trí của thủ đơ Hà Nội, TPHCM, Cần Thơ và nêu một vài đặc điểm tiêu biểu của
các thành phố này


- TĐ: Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của đồng bằng Bắc Bộ, Nam Bộ
- TĐ: HS u thích mơn học, có ý thc hc tt



<b>II/ Đồ dùng thiết bị :</b>


-GV Bn đồ Địa lí tự nhiên, bản đồ hành chính Việt Nam. Lợc đồ trống VN.
- HS: Que chỉ


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định lớp: Hát</b>


<b>2. KiÓm tra:</b>


- Nêu những dẫn chứng cho thấy TP Cần Thơ là trung tâm kinh tế, văn hoá và khoa học
quan trọng của đồng bằng sơng Cửu Long?


- 2 HS tr¶ lêi, líp N/X
- GV N/X chung, ghi ®iĨm.


- Nêu những dẫn chứng cho thấy TP Cần
Thơ là trung tâm kinh tế, văn hoá và khoa
học quan trọng của đồng bằng sơng Cửu


Long? - 2 HS tr¶ lêi, líp N/X


- GV N/X chung, ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>


<b>(H1) : Vị trí các đồng bằng và các dịng </b>
sơng lớn.


<b>(M/T) : Chỉ vị trí đồng bằng Bắc Bộ, đồng </b>


bằng Nam bộ, sơng Hồng, sơng Thái Bình,
sơng Tiền, sơng Hậu, sông Đồng Nai trên bản
đồ, lợc đồ Việt Nam.


- HS đọc câu hỏi 1.SGK/134.


-Tổ chức HS làm việc theo cặp: - 2 HS chỉ trên bản đồ các dịng sơng lớn tạo
thành các đồng bằng: sơng Hồng, sơng Thái
Bình, sơng Tiền, sơng Hậu, sơng Đồng Nai.
- Chỉ trên bản đồ lớn: - Một số học sinh lên chỉ, lớp N/X , bổ sung.
- GV N/X chung, chỉ lại . - HS theo dõi.


- S«ng Tiền và sông Hậu là 2 nhánh lớn
của sông Cửu Long, phù sa của dòng sông


ny to nờn vựng đồng bằngNB. - HS lên chỉ 9 cửa đổ ra biển của sơng Cửu Long.


- Tỉ chøc HS lµm viƯc theo nhãm:
- GV ph¸t phiÕu häc tËp:


<b>(HĐ2) : Đặc điểm thiên nhiên của đồng bằng </b>
Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ


<b>(M/T) HS trả lời đợc câu hỏi 2 SGK /134.</b>
- Các nhóm nhận phiếu và trao đổi cử th kí ghi
kết quả thảo luận vào phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Những điểm khác nhau:


<b>ĐB Bắc Bộ</b> <b>ĐB Nam bộ</b>



- Địa hình Tơng đối cao Có nhiều vùng trũng dễ
ngập nớc.


- Sơng ngịi Có hệ thống đê chạy dọc


hai bên bờ sơng Khơng có hệ thống ven sơng ngăn lũ
- Đất đai Đất không đợc bồi đắp


thêm phù sa nên kém màu
mỡ dần.


t c bi đắp thêm phù
sa màu mỡ sau mỗi mùa
lũ, có đất phèn mặn và
chua.


Khí hậu Có 4 mùa trong năm, có
mùa đơng lạnh và mùa hè
nhiệt độ cũng lên cao.


Chỉ có 2 mùa ma và khơ,
thời tiết thờng nóng ẩm,
nhiệt độ cao.


<b>(HĐ3) : Con ngời và hoạt động sản xuất ở các đồng </b>
bằng.


<b>(M/T) HS trả lời câu hỏi 3 SGK/134.</b>
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.



- Lần lợt yêu cầu HS lên
đọc từng câu và trao đổi cả
lớp :


- Cả lớp nêu ý kiến của mình và trao đổi.
- GV N/X, chốt ý đúng: - Câu đúng: b,d.


<b>4/ Cñng cè:</b>


- Nêu một vài đặc điểm tiêu biểu của các thành phố Cần Thơ?
<b>5/Dặn dị:</b>


- N/X tiÕt häc. VỊ nhà học thuộc bài ,chuẩn bị bài sau.


<b></b>
<b>---o0o---Thứ năm ngày 8 tháng 03 năm2012</b>
<b>Tiết 1 : Toán </b>


<b>Luyện tập</b>


<b>(Tr 138)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-KT: Bit đọc phân tích và xử lý số liệu của 1
dãy số và bảng số liệu đơn giản


- TĐ: Đọc và phân tích dãy số liệu thành
thạo ở dạng n gin



-TĐ: HS yêu thích môn học, tính toán chính
xác


<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>


- GV: Bảng phụ BT1 , phiÕu BT3
- HS: bót d¹


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: HS hát </b>


<b>2. K/T : HS lµm BT1 (VBT) vµ kiĨm </b>
Tra viƯc lµm bµi ë nhµ


<b>3. Bµi míi :</b>


<b>(3.1) Híng dÉn lµm BT </b>


<b>Bài 1: Số thóc gia đình chị </b>út thu hoạch đợc
trong 3 năm nh sau (SGK) . hãy điền số liệu
thích hợp vào ơ trống trong bảng


<b>Tập đọc </b>


<b>Ga- vrèt ngoµi ChiÕn luü </b>
- KT: HS Hiểu Ca ngợi lòng dũng cảm
của chú bé Ga-vrốt. (trả lời được các CH
SGK )



- KN: Đọc rành mạch, trôi chảy. Đọc
đúng các tên riêng nước ngoài ; biết đọc
đúng lời đối đáp giữa các nhân vật và
phân biệt lời người dẫn cḥn.


-T§: Khâm phục lịng dũng cảm của chú
bé Ga-vrốt.


- GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ, phiếu
nội dung


- HS: su tầm tranh
- HS hát


- K/T: HS đọc bài Thắng biển và trả lời
câu hỏi


<b>(3.1) Giíi thiƯu bµi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS làm bài cá nhân


- GV treo bng ph mi HS điền kết quả
- GV K/L đúng cho HS


<b>(3.2) Thực hành xử lý số liệu của 1 bảng </b>
<b>Bµi 2 </b>


- GV hớng dẫn HS nắm đợc cấu tạo của
bảng , mời 1 HS đọc mẫu (SGK )



- HS làm bài cá nhân
- Báo cáo kÕt qu¶
- GV K/L :


a) 420 cây bạch đàn
b) 5055 cây bạch đàn


<b>(3.3) Thùc hµnh sư lý sè liƯu cđa d·y sè </b>
<b>Bài 3 </b>


- HS nêu yêu cầu BT và nội dung , tiến hành
làm bài cá nhân , 2 em lµm ë phiÕu


- GV K/L :


a) Khoanh vµo chữ a
b) Khoanh vào chữ c


dung gì ?


- Mời 1 em đọc toàn bài
- HS đọc toàn bài chia đoạn
- HS đọc từng đoạn


- GV uốn nắn đọc đúng


- đọc lợt 2 kết hợp giảng từ (SGK) và
h-ớng dẫn cách đọc (bảng phụ)


- HS đọc theo cặp 2 em đọc cả bài


- GV đọc mẫu


<b>(3.2) T×m hiĨu néi dung bµi </b>


- HS đọc lớt bài thảo luận các câu hỏi
SGK theo nhóm bàn


- B¸o c¸o
- GV Chốt lại


- Giảng từ : Nghĩa qu©n (SGK)


- ý 1 cho biÕt lý do Ga-Vrèt ra ngoài
chiến luỹ


- ý 2: Lòng dũng cảm của Ga- Vrốt
- ý 3 : Ca ngợi lòng dũng c¶m cđa chó bÐ
Ga- Vrèt


- Néi Dung (phiÕu ), mời HS nhắc lại
N/D


<b>(3.3) Hng dn c din cảm </b>
- Cho 4 HS đọc phân vai


- HS thi đọc đoạn 2 và 3


- GV N/X ngời đọc hay nhất , ghi điểm
<b>4/ Củng cố:</b>



- HÖ thống bài.


<b>- Bài thơ ca ngi chỳ bộ Ga-vrt là ngời nh thế nào?.</b>
<b>5/ Dặn dò:</b>


- N/X tiết học , chuẩn bị bài sau


<b></b>
<b>---o0o---Tiết 2 : ChÝnh t¶ (Nghe viÕt )</b>


<b>Rớc đèn ơng sao</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-KT: Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bày
đúng hình thức bài văn xi


- KN:Làm đúng BT 2a


- TĐ: HS yêu thích môn học, viết bài cẩn
thận


<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>
- GV băng giÊy
- HS bót d¹


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1 . ổn định tổ chức: HS hát


2. K/T : HS viết nháp dập dềnh , giặt giò ,
dÝ dám , khãc rng røc ….



3 . Bµi míi :


<b>(3.1)Giíi thiƯu bµi </b>


- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
<b>(3.2)ớng dẫn nghe viết </b>


- GV đọc bài chính tả mời 2 em đọc lại , lớp


<b>To¸n </b>


<b>Lun tËp chung </b>


<b>(Tr 138)</b>


- KT:Thực hiện đợc các phép tính với
phân số


-KN: làm đợc cỏc phộp tớnh phõn s
chớnh xỏc


- TĐ:Yêu thích môn học, tính toán cẩn
thận


- GV Phiếu BT2
- HS bút dạ
- HS hát


- K/T : HS lµm BT1 (VBT) vµ kiĨm tra


viƯc lµm bµi ë nhµ cđa HS


<b>- Híng dÉn lµm BT</b>
<b>Bµi 1 : TÝnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

theo dâi SGK


- GV đoạn văn tả gì ? ( mâm cỗ đón tết trung
thu của Tâm )


- Những chữ nào trong bài đợc viết hoa? ( tên
bài đầu đoạn , đầu câu , tên riêng , tết trung
thu , Tâm )


- HS viết nháp : Chuối Ngự , nom rất vui .
- GV đọc cho HS viết bài


- Viết xong soát lỗi chính tả
- GV chấm bµi vµ N/X


<b>(3 ) Híng dÉn lµm BT </b>
<b>Bµi 2a)</b>


- HS nêu yêu cầu BT, làm bài cá nhân
- GV dán 3 băng giấy cho HS thi làm đúng
- HS làm bài đọc lại kết qu


- R: rổ, rá, rựa, rơng,rùa, rắn, rết
- D: dao, dây, dễ ,



- Gi: giờng, giá sách, giáo mác, giác, giầy
gia, giấy, con gián, giun


- GV N/X K/L :
a)


2 4 10 12 22


3 5 15 15 15   


b)


5 1 5 2 7


12 6 12 12 12   


c)


3 5 9 10 19


4 6 12 12 12   


<b>Bµi 2 : TÝnh </b>


- GV (tiến trình nh bài 1 )
- 1 em làm ở phiếu trình bày
- GV N/X K/L :


a)



23 11 69 55 14
5  3 15 15 15 


b)


3 1 6 1 5


7 14 14 14 14   


<b>Bµi 3 : TÝnh </b>


- GV (tiến trình nh bài 1 )
a)


3 5 3x5 15 5


x


4 6 4x6 24 8


b)


4 4x13 52


x13


5  5 5


<b>Bµi 4 : Tính</b>



- GV (tiến trình nh bài 1 )
- 1 em trình bày bảng lớp
- GV N/X K/L :


a)


8 1 8 3 24


: x


5 3 5 1  5


b)


3 3 3


: 2


7 7x2 14


<b>Bµi 5 </b>


- HS đọc bài tốn, tìm hiểu bi, lm bi
cỏ nhõn


- 1 em trình bày b¶ng líp
- GV N/X K/L :


§/S : 25kg
<b>4/ Cđng cè:</b>



- Nêu cách trình bày đúng hình thức bài văn xi ?
- Nờu cỏch thc hin phộp chia phõn s?


<b>5/ Dặn dò:</b>


- N/X tiÕt häc, vỊ nhµ lun viÕt
- VỊ lµm BT, chuẩn bị bài sau


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Cá</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-KT: Nêu đợc ích lợi của cá đối với đời sống
con ngời


- KN:Nói tên và chỉ đợc các bộ phận bên
ngồi của cá trên hình vẽ và vật thật
-TĐ: HS có ý thức bảo vệ động vật có ớch


<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>
- GV : Tranh minh hoạ
- HS : 1,2 con cá


<b>III/ Cỏc hot động dạy học:</b>
1.ổn định tổ chức: HS hát


2. K/T : Chỉ và nói các bộ phận bên ngoài
của tôm cua ?



3. Bài mới :
<b>(HĐ1) Thảo luận </b>
(B1) Nhóm


- HS xem tranh Tr 101( chỉ nói độ lớn của cá
phần bên ngoài của cá , sống ở đâu , thở
bng gỡ , di chuyn th no ? )


- Đại diện nhóm trình bày , nhóm khác bổ
sung


* GV K/L: Cá có xơng sống, thở bằng mang,
sống dới nớc có vây, có vẩy bao phủ.


<b>(HĐ2) Thảo luận c¶ líp </b>


- HS thảo luận: ( kể tên 1 số cá em biết, nêu
ích lợi, giới thiệu hoạt động của cá, nêu đánh
bắt cá ở quê em )


- HS b¸o c¸o


* GV K/L:


- Cá dùng làm thức ăn. có nhiều chất đạm,
cần cho cơ thể ; Nuôi cá ở sông , hồ, ao rất
thuận lợi cho việc đánh bắt


- Nghề nuôi cá đợc phát triển là mặt hàng


xuất khẩu của nớc ta.


<b>Më réng vèn tõ dịng c¶m</b>
- KT: Mở rộng một số từ ngữ thuộc chủ
điểm Dũng cảm


- KN: Biết mở rộng một số từ ngữ thuộc
chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ
cùng nghĩa, trái nghĩa ( BT1); biết dùng
từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp
với từ ngữ thích hợp (BT2, 3) ; biết được
một số thành ngữ nói về lòng dũng cảm
và đặt được một câu với thành ngữ theo
chủ điểm. (BT4,5)


-T§: u mơn học; có tinh thần dũng
cảm


- GV: GiÊy to, b¶ng phơ BT3
- HS : bút dạ


- HS hát


- K/T : HS đóng vai giới thiệu với bố
mẹ bạn Hà về từng ngời trong nhóm khi
đến thăm Hà bị ốm


<b>(1) Giíi thiƯu bµi </b>


- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học


<b>(2) Hớng dẫn làm BT</b>


<b>Bµi 1 </b>


- HS đọc yêu cầu BT
- HS làm bài cá nhân


- GV cho 2 em làm vào phiếu , trình bày
kết quả


- GV chốt lại từ cũng nghĩa với từ dũng
cảm : Quả cảm , can đảm , gan dạ ….
- Trái nghĩa với từ dũng cảm : Nhút
nhát , hèn nhát …


<b>Bµi 2 </b>


- HS đọc yêu cầu BT nối tiếp nhau đặt
câu với các từ ở bài tập 1


- GV K/L đúng cho HS
<b>Bài 3 </b>


- HS đọc yêu cầu BT


- GV để ghép đúng cụm từ chúng ta
phải làm gì ? ( …ghép từ thích hợp )
- HS làm bài nêu kết quả


- GV K/L



- Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
- Khí thế, dũng mạnh


- Hi sinh anh dũng
<b>Bài 4 </b>


- HS làm bài theo cặp , đại diện cho cặp
trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Vµo sinh ra tư
+ Gan vàng dạ sắt
<b>Bài 5 </b>


- HS c yêu cầu bài
- GV gợi ý (SGV )


- HS nối tiếp nhau đặt câu
- GV K/L đúng cho HS
<b>4/ Củng cố:</b>


<b>- Nêu ích lợi của cá đối với đời sống con ngời ?</b>
- Hệ thống bài.


<b>5/DỈn dò:</b>


- N/X tiết học, chuẩn bị bài sau


<b></b>
<b>---o0o---Tiết 4 : Âm nhạc (học chung)</b>



<b>ôn tập bài hát : chị ong nâu và em bé nghe nhạc</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- KT: Bit hỏt theo ỳng giai điệu theo đúng lời ca
- KN: Biết hát kết hợp ng tỏc ph ha


-TĐ: HS yêu thích môn học
<b>II/ §å dïng thiÕt bÞ:</b>


- GV:1số động tác phụ hoạ cho bài hát.
- HS: thanh phách


<b>III/ Các hoạt động dạy hc:</b>
<b>1.n nh t chc: HS hỏt.</b>


<b>2.K/T: Hát lời 1 bài: </b><i>Chị ong Nâu và em bé</i>? (3HS)
- HS + GV nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>(HĐ1) Ôn tập lời 1 bài hát </b>


"Chị ong Nâu và em bé và học lời 2.


- GV nêu yêu cầu - HS ôn lại lời 1 của bài hát
(nhóm, bàn, CN)


- GV nghe - sưa sai
- GV h¸t



- GV h¸t mÉu lêi 2 - HS nghe


- HS đọc đồng thanh lời ca
+ GV dạy HS hát lời 2 theo hình thức


mãc xÝch - HS häc h¸t theo híng dÉn cđa gi¸o viên
- HS hát lời 1 + lời 2


- GV quan sát sửa sai - HS vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu hoặc
theo nhịp 2


<b>(HĐ2) Hát kết hợp vận động phụ hoạ.</b>


- GV hớng dẫn một số động tác phụ hoạ - HS quan sát


- HS thực hiện theo giáo viên


- GV gọi 1 số HS lªn móa - 2 - 3 nhãm HS lªn móa phụ hoạ trớc lớp.
- HS nhận xét


- GV nhận xét.
<b>(HĐ3) : Nghe nhạc</b>


- GV hát 21 bài hát bất kỳ - HS nghe
+ Em hÃy nêu tên bài hát và tên tác giả? - HS nêu
- GV hát lại lần 2.


<b>4/ Củng cố:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>5/ Dặn dò:</b>


- Về nhà chuẩn bị bài


<b></b>
<b>---o0o---Tiết 5 : Khoa häc </b>


<b>VËt dẫn nhiệt và vật cách nhiệt</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


- KT: K tờn đợc một số vật dẫn nhiệt tốt và dẫn nhiệt kém :+ Các kim loại đồng, nhôm
dẫn nhiệt tốt ;+ không khi các vật xốp nh bông, len dẫn nhiệt kém


- KN: Phân biệt đợc các vật dẫn nhờt


-TĐ: Yêu thích môn học, say mê nghiên cứu bài
<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>


- GV: Xoong, nồi, giỏ Êm, lãt tay,...


- HS chuÈn bÞ: 2 cèc nh nhau, thìa kim loại, thìa nhựa, thìa gỗ, giấy báo, dây chỉ, len,
sợi, nhiệt kế.


<b>III/ Cỏc hot ng dy học.</b>
<b>1. ổn định lớp: Hát</b>


2. KiĨm tra:


- Nªu mét sè ví dụ về các vật nóng lên
hoặc lạnh đi?



- Giải thích vì sao mức chất lỏng trong
ống nhiệt kế lại thay đổi khi dùng nhiệt
kế đo nhiệt độ khác nhau?


- HS nêu ví dụ, lớp N/X
- 2 HS giải thích, lớp N/X
- GV N/X, chốt ý đúng, ghi im.


<b>3. Bài mới.</b>


- Tổ chức HS làm thí nghiệm:


<b>(HĐ1) : Tìm hiểu vật nào dẫn nhiệt tốt, </b>
<b>vật nµo dÉn nhiƯt kÐm.</b>


<b>(M/T) - Biết đợc có những vật dẫn nhiệt </b>
tốt (kim loại, đồng, nhôm,...) và những vật
dẫn nhiệt kém (gỗ, nhựa, len, bông,...) và
đa ra đợc ví dụ chứng tỏ điều này.


- Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản
liên quan đến tính dẫn nhiệt của vật liệu.
- HS làm thí nghiệm SGK/104.


- Cán thìa nhơm nóng hơn cán thìa nhựa.
- Nhận xét gì: - Các kim loại đồng nhơm dẫn nhiệt còn
gọi là vật dẫn nhiệt; gỗ, nhựa,... dẫn nhiệt
kém cịn đợc gọi là vật cách điện.



- T¹i sao vào hôm trời rét, chạm tay vào
ghế sắt tay ta có cảm giác lạnh hơn là khi
tay ta chạm vào ghế gỗ?


- Vỡ khi chm tay vo gh sắt, tay đã
truyền nhiệt cho ghế (vật lạnh hơn) do đó
tay có cảm giác lạnh, cịn ghế gỗ và nhựa
do ghế gỗ và nhựa dẫn nhiệt kém nên tay
ta không bị mất nhiệt nhanh nh khi chm
vo gh st.


<b>(HĐ2) : Làm thí nghiệm về tính cách </b>
<b>nhiệt của không khí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- T chức HS đọc phần đối thoại SGK /
105?


- HS đọc.
- Tổ chức HS đọc sgk để tiến hành thí


nghiƯm:


- Nêu cách tiến hành thí nghiệm:


- GV rút nc v cho HS đợi kết quả
10-15':


- ThÝ nghiÖm theo nhãm
- HS nêu:



- Yêu cầu các nhóm quấn báo trớc khi thí
nghiệm.


- HS trình bày:...


- o nhit ca mi cc 2 ln.


- Trình bày kết quả thí nghiệm: - Đại diện các nhóm lần lợt trình bày. Cốc
quấn báo lỏng nớc nóng hơn.


*Kt lun: - Hs đọc lại phần đối thoại sgk/105.


- Tæ chøc cho HS thi kể tên và nói về
công dụng của vật cách nhiệt?


<b>(HĐ3) :Thi kể tên và nêu công dụng của</b>
<b>các vËt c¸ch nhiƯt.</b>


<b>(M/T) : Giải thích việc sử dụng các chất </b>
dẫn nhiệt, cách nhiệt và sử dụng hợp lí
trong những trờng hợp đơn giản, gần gũi.
- HS trao đổi kể và ghi phiếu:


+ ChÊt c¸ch nhiệt, dẫn nhiệt, công dụng và
việc giữ gìn của các vËt.


- GV N/X , khen nhãm th¾ng cuéc.


- Dán phiếu thi, cử đại diện trình bày.
- Nhóm nào nêu đợc nhiều và đúng là nhất.


VN học bài, chuẩn bị bài sau: diêm, nến,
bàn là, kính lúp, tranh ảnh về việc sử dụng
các nguồn nhiệt.


<b>4/ Cđng cè:</b>


<b>- H·y kĨ tên một số vật dẫn nhiệt tốt ?</b>
<b>5/ Dặn dò:</b>


- NX tiết học, chuẩn bị bài sau


<b></b>
<b>---o0o---Thứ sáu ngày 9 tháng 03 năm 2012.</b>
<b>Tiết 1 : To¸n </b>


<b>Kiểm tra định kì(giữa học kì II)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Tập trung vào việc đánh giá


-KT: Xác định số liền trớc hoặc số liền sau
của số có 4 chữ số; xác định số lớn nhất hoặc
số bé trong một nhóm có 4 số, mỗi số có 4
chữ số


-KN: Đặt tính và thực hiện các phép tính:
cộng trừ các số có 4 chữ số có nhớ 2 lần
khơng liên tiếp ; nhân chia số có 4 chữ số với
(cho ) số có 1 chữ số ; đổi số đo độ dài có tên
2 đơn vị đo thành số đo có 1 tên đơn vị đo;


xác định 1 ngày nào đó trong 1 tháng là ngày
thứ mấy trong 1 tuần ; Biết số góc vng
trong một hình; giải bài tốn bằng 2 phộp
tớnh .


<b>Tập làm văn </b>


<b>Luyện tập miêu tả cây cèi</b>


- KT: Luyện tập về miêu tả cây cối


- KN:Lập được dàn ý sơ lược bài văn tả
cây cối nêu trong đề bài. Dựa vào dàn ý
đã lập bước đầu viết được các đoạn thân
bài, mở bài, kết bài cho bài văn tả cây
cối đã xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-T§: HS cã ý thức làm bài kiểm tra
<b>II/ Đồ dùng thiÕt bÞ:</b>


- GV5 đề kiểm tra
- HS nháp , bút


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: HS hát </b>
<b>2. K/T: Sự chuẩn bị của HS </b>
<b>3. Bài mới :</b>


<b>(3.1) Giíi thiƯu bµi </b>



<b>- GV nêu mục đích yêu cầu tiết kiểm tra </b>
- đọc đề bài và phát đề cho HS


( đề bài do chuyên môn nhà trờng ra)


<b>(3.2) HS nhận đề và làm bài </b>
- GV nhắc nhở khi kiểm tra …
- HS làm bài – nộp bài


- GV thu bµi vỊ chÊm


- GV: Tranh , bảng lớp , chép đề bài
- HS : bút dạ


- HS h¸t


- K/T : HS đọc kết bài theo kiểu mở
rộng tả 1 cây mà em thích


<b>(3.1) giới thiệu bài </b>
<b>(3.2) Hớng dẫn làm BT</b>
<b>a) Tìm hiểu đề </b>


- 1 HS đọc đề bài (bảng lớp)


- GV + HS phân tích và gạch dới các từ :
cây bóng mát , cây ăn quả , cây hoa mà
em thÝch


- chọ 1 trong 3 loại cây (tuần trớc ) và


nêu tình cảm với cây đó


- HS nối tiếp nhau giới thiệu cây em tả
- Vài HS đọc gợi ý (SGK)


<b>b) ViÕt bµi </b>


- HS lập dàn ý sau hoàn chỉnh bài văn
- HS trình bày bài trớc lớp


- GV + HS N/X đánh giá ghi điểm
<b>4/ Củng cố:</b>


- NX giê kiÓm tra.


<b>- Nêu cấu tạo của bi vn t cõy ci</b>
<b>5/Dặn dò:</b>


- GV N/X tinh thần làm bài của HS , chuẩn bị bài sau


<b></b>
<b>---o0o---Tiết 2 : Tập làm văn </b>


<b>Kể về một ngày hội</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-KT: Bớc đầu biết kể về 1 ngày hội theo gỵi
ý cho tríc (BT1)


- KN:Viết đợc những điều vừa kể thành 1


đoạn văn ngắn khoảng 5 câu (BT2)


-T§: HS cã ý thøc tham gia lƠ hội
<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>


- GV: Bảng phụ BT1
- HS: bót d¹


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức : HS hát </b>
<b>2. K/T: 2 HS kể về quang cảnh và </b>


hoạt động của những ngời tham gia lễ hội
qua tranh (tuần 25)


<b>3. Bµi míi:</b>
<b>(1) Giíi thiƯu bµi </b>


- GV kĨ vỊ 1 ngày hội mà em biết


<b>Toán </b>


<b>Luyện tập chung </b>


<b>(Tr 138)</b>


- KT: Thực hiện đợc các phép tính với
phõn s


- KN: Biết giải bài toán có lời văn


- TĐ: HS yêu thích môn học, tính toán
cÈn thËn , chÝnh x¸c


- GV: PhiÕu BT1
- HS: bút dạ
- HS hát


- K/T: HS lµm BT 1 vµ kiĨm tra viƯc lµm
bµi ë nhµ


<b>- Híng dÉn lµm BT</b>
<b>Bµi 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>(2) Híng dÉn kĨ chun </b>
<b>Bµi 1 : (kĨ miƯng)</b>


- HS nêu yêu cầu BT và đọc nội dung gợi ý
- GV em chọn kể ngày hội nào ?


- HS nªu ý kiÕn
- 1 em kĨ mÉu
- GV N/X


- HS nèi tiÕp nhau kĨ chun
- HS kĨ chun


- GV + líp bình chọn ngời kể hay nhất


<b>Bài 2 : (Viết )</b>



- HS nêu yêu cầu BT


- GV viết những điều em vừa kể (BT1)
khoảng 5 câu


- HS viÕt bµi


- GV giúp đỡ HS viết
- HS viết xong đọc bài


- lớp N/X, GV đánh giá ghi điểm


làm đúng ?


- GV phát phiếu cho các nhóm thảo luận
- HS làm bài , đại diện nhóm trình bày
- GV chốt lại :


a) S b) S c) § d) S
<b>Bµi 2 : TÝnh</b>


- HS nêu yêu cầu BT


- GV khi thực hiện phép nh©n 3 ph©n sè
ta cã thĨ lÊy 3 tư sè nh©n víi nhau lÊy 3
mÉu sè nh©n víi nhau


- Cho HS làm bài cá nhân 2 em trình bày
bảng lớp



- HS làm bài , nêu kết qu¶
- GV K/L : a)


1


48<sub> b) </sub>
3
4


<b>Bµi 3 : TÝnh </b>


- GV (tiến trình nh bài 2)
- GV K/L : a)


13


12<sub> b) </sub>
7
6


<b>Bµi 4 </b>


- HS đọc bài tốn, tìm hiểu bài, làm bài
cá nhân 1 em trình bày bẳng lớp


- GV N/X K/L :


Bài giải


S phn b ó cú nớc là :



3 2 29


7 5 35<sub> (bĨ)</sub>


Sè phÇn bĨ còn lại cha có nớc là :


29 6


1


35 35


 


(bĨ)
§/S:


6
35<sub> bể</sub>


<b>Bài 5 </b>


- GV (tiến trình nh bài 4)
- GV K/L :


Bài giải


Số kg cà phê lấy ra lần sau là :
2710 x 2 = 5420 (kg)


Số kg cà phê cả 2 lần lấy ra :


2710 + 5420 = 8130 (kg)
Số kg cà phê còn lại trong kho lµ :


23450 – 8130 = 15320 (kg)
§/S : 15320 kg
<b>4/ Cđng cè:</b>


- ë lµng em cã tỉ chøc tham gia lƠ hội em sẽ làm gì?
- Nêu cách thực hiện phép chia phân số?


<b>5/Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b></b>
<b>---o0o---Tiết 3 : Thủ công </b>


<b>Làm lọ hoa gắn tờng</b>


<b>(T)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-KT: Biết cách làm lọ hoa gắn têng


-KN: Làm đợc lọ hoa gắn tờng. các nếp gấp
tơng đối đều, thẳng. lọ hoa tơng đối cân
- TĐ: HS u thích sản phẩm mình làm
<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>



- GV: Méu lä hoa, tranh giÊy, b×a, hå, kÐo
- HS giÊy, b×a, hå, kÐo


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: HS hát </b>
<b>2. K/T: Sự chuẩn bị của HS </b>
<b>3. Bi mi:</b>


<b>(HĐ3) thực hành làm lọ hoa gắn tờng và </b>
<b>trang trí </b>


- HS nhắc lại các bớc làm lä hoa


(B1) gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các
nếp gấp đều nhau


(B2) Tách phần gấy đế lọ ra khỏi các nếp gấp
làm thân l hoa


(B3) làm thành lọ hoa gắn tờng


- GV: Tỉ chøc HS lµm lä hoa theo nhãm bµn
- HS thùc hµnh lµm lä hoa


- GV giúp đỡ HS cịn làm lúng túng


- HS trang trÝ s¶n phÈm


- GV đánh giá tuyên dơng nhóm có sản
phm p nht



<b>Kỹ thuật</b>


<b>Các chi tiết và dụng cụ của</b>
<b>bộ lắp ghép mô hình</b>


<b>kĩ thuật</b>


- KT: Bit tờn gi, hình dạng của các chi
tiết trong bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật
- KN: Xử dụng đợc cở – lê, tua – vít
để lắp típ tháo típ; biết lắp ráp 1 số chi
tiết với nhau


- TĐ: HS yêu thích môn học, lắp ghép
cẩn thận


- GV + HS : Bộ lắy ghép mô hình kỹ
thuật


- HS hát


- K/T : (không )
<b>- Giíi thiƯu bµi </b>


- GV nêu mục đích bài học


<b>(HĐ1) Hớng dẫn gọi tên nhận dạng </b>
<b>các chi tiết và dụng cụ </b>



- GV lần lợt giới thiệu tõng chi tiÕt (nh
SGK – môc 1)


- Mêi HS nhắc lại các chi tiết (nhóm trục
, ốc ,vít ; cê – lª , tua-vÝt …)


- GV tổ chức HS nhận dạng và đếm số
l-ợng của các chi tiết theo nhóm bàn
- HS thực hành nhận dạng tên đúng các
chi tiết và số lợng


- GV giới thiệu cách lắp ghép chi tiết
vào hộp


- GV lầm mẫu


- HS quan sát và làm theo (H1 – SGK)
<b>(H§2) Híng dÉn HS sư dơng cờ </b><b> lê, </b>
<b>tua </b><b>vít </b>


<b>a) Lắp vít </b>


- GV hớng dẫn thao tác lắp vít (làm
mẫu) và mời HS thao tác lắp lại
<b>b) Tháo vít </b>


- GV thùc hµnh lµm mÉu (H3 – SGK )
vµ kÕt hợp hỏi HS ( SGK)


- HS quan sát kết hợp trả lời và thực


hành tháo vít


<b>c) Lắp ghÐp 1 sè chi tiÕt </b>


- GV thao tác mẫu (H4 – SGK) và đặt 1
số câu hỏi để HS gọi tên và lấy đúng số
lợng


- GV thao tác tháo các chi tiết xếp gọn
gàng vào hộp


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Làm lọ hoa gắn tờng, gồm những bớc nào?


- HÃy nêu tên dụng trong bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật ?
<b>5/Dặn dò:</b>


- N/X tiết học, chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 4 : Mỹ thuật </b>
<b>(GV bộ môn dạy )</b>


<b></b>
<b>---o0o---Tit 5 : Hoạt động tập thể.</b>


<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhận xét u, nhợc điểm trong tuần. Đề ra phơng hớng tuần 27
- Học sinh phát huy tinh thần phê và tự phê.



<b>II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt</b>
<b>III. Tiến trình: </b>


<b>1. ổn định: Hát</b>
<b>2. Sinh hoạt lớp:</b>


<b>a) Lớp trởng tiến hành nhận xét u, nhợc điểm trong tuần.</b>
+ Nề nếp: Thực hiện nề nếp tơng đối tốt,đi học chuyên cần.


+ Nhợc: 1 số bạn đi học cha đúng giờ, quên khăn quàng.nh bạn(TRờng)
+ Học tập: Học bài và chuẩn bị bài tơng đối đầy đủ(Sinh, Chinh)


- RÌn lun ch÷ viÕt thờng xuyên


- Nhợc: 1 số học sinh kĩ năng tính toán còn chậm, chữ viết cha có nhiều tiến bộ.
(Thắng, Đức Hờng)


+ Th dục: Tham gia đều, nhanh nhẹn.
+ Vệ sinh khn viên lớp học sạch sẽ
<b>b) Học sinh đóng góp b sung.</b>


<b>c) Giáo viên nhận xét chung</b>
<b>d) Phơng hớng tuần sau:</b>


- Phát huy u điểm, khắc phục nhợc ®iĨm


- Rèn kỹ năng đọc, viết tính tốn, rèn luyện chữ viết
- Học bài và làm bài đầy đủ.


- Thực hiện tốt nề nếp, nội quy của đội, tham ra các tiết mục văn nghệ.



- VƯ sinh s¹ch sÏ líp häc, xíi cỏ quét rọn xung quanh trờng, chăm sóc vờn hoa chậu
cây cảnh, trang trí lớp học


<b>Tuần 27</b>



<b>Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012.</b>
<b>Tiết 1: </b>

<b>Chµo cê</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>---o0o---Tiết 2+3: Tập đọc- kể chuyện</b>
<b>Ôn tp kim tra </b><b> tp c</b>


<b>học thuộc lòng</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


-KT: c đúng rõ ràng,rành mạch đoạn
văn,bài văn đã học,(tốc độ khoảng 65
tiếng /phút.)trả lời đợc nội dung bài.
- KN: Kể lại từng đoạn câu chuyện Quả
táo theo tranh (SGK); Biết dùng phép
nhân hoá để lời kể thêm sinh động ; nhận
biết đợc phép nhân hoá , cỏc cỏch nhõn
hoỏ (BT2a)


- TĐ: HS yêu thích môn học chăm chỉ ôn
tập


<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>


- GV phiếu bài đọc,tranh minh hoạ.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.ổn định tổ chức :HS hát</b>
<b>2.Kiểm tra:(khơng)</b>


<b>3.Bµi míi:</b>


<b>(3.1) Giíi thiƯu bài </b>
GV nêu MĐ/YC tiết học


<b>(3.2) Kim tra tp đọc : (GV KT1/4 số </b>
HS trong lớp )


- HS bốc thăm bài đọc, chuẩn bị 2
phút,đọc bàivà trả lời câu hỏiND bài.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>(3.3) Bµi 2</b>


- HS đọc yêu câu bài tập, <i>Kể lại câu </i>
<i>chuyện Quả táo</i> theo tranh


- Dùng phép nhân hoá để kể đợc sinh
động.


- HS nèi tiªp nhau kĨ tõng đoạn câu
chuyện theo tranh.


- 2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét,ghi điểm.



<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>(Tr139)</b>


-KT: Rỳt gn đợc phân số.


-KN: Nhận biết đợc về phân số bằng nhau.
- Giải đợc bài tốn có lời văn liên quan n
phõn s.


-TĐ: HS yêu thích môn học, tính toán chÝnh
x¸c.




- GV PhiÕu BT3
- HS bót dạ
- HS hát


- K/T: 1HS làm BT1 (VBT) và KT viƯc lµm
bµi ë nhµ.


<b>(3.1) Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>(3.2) Híng dÉn làm BT</b>
<b>Bài 1</b>


- Cho các phân số:(nh SGK).


- Rút gọn các phân số trên.


- cho biết trong các phân số trên có những
phân số nào bằng nhau.


- HS làm bài CN, một em trình bầy bảng lớp.
- GV nhận xÐt ,KL:




22 5 9 3 10 5 6 3


: ; ; ;


30 6 15 5 12 6 10 5


+ Các phân số bằng nhau lµ:


3 9 6 5 10 25


;


5 15 10 6 12 30;  


<b>Bài 2.</b>


- HS làm bài CN ,báo cáo kết quả.
- GV nhËn xÐt KL:



a) 3 tỉ chiÕm


3


4 <sub>sè HS c¶ líp </sub>


b) 3 tæ cã sè HS lµ :
32 x


3
24


4 <sub> (HS) </sub>


<b>Bµi 3</b>


- HS đọc bài tốn, tìm hiểu bài, làm bài CN ,
1em làm ở phiếu,trình bầy.


- GV KL:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bµi 3 </b>


<b>- GV đọc bài thơ thơng ông mời 2 em </b>
đọc lại bài thơ


- Vài HS đọc câu hỏi a,b,c- SGK và trao
đổi câu hỏi, đại diện nhóm trình bày
- GV N/X K/L:



a)Sự vật đợc so sánh: Làn gió sợ nắng
- Từ chỉ đặc điểm của con ngời, mồ côi ,
gầy


+ Từ chỉ hoạt động của con ngời :
Tìm ngồi , run rẩy , ngã


b) Làn gió giống một bạn nhỏ mồ côi ,
- Sợi nắng giống một ngời .



<b>Bài 4</b>


- GV( tiến trình nh bài 3).
- GV N/X-KL:


§/S: 100000 lÝt



(chuyÓn tiÕt )


<b>Lịch sử</b>


<b>Thành thị ở thế kỷ XVI-XVII</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS miêu tả đợc những nét cụ thể sinh động
3 thành thị Thăng Long , Phố Hiến , Hội An
ở thế kỉ thứ XVI XVII



- HS biết dùng lợc đồ chỉ đợc vị trí và quan
sát tranh anh về các thành thị này


- HS yªu thÝch môn học
<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>


- Bn Vit Nam. Phiếu học tập hoạt động
1.


<b>III/ Các họat động dạy học.</b>
<b>1 ổn định lớp: Hát</b>


<b>2. KiÓm tra:</b>


- Cuéc khÈn hoang ở Đàng Trong diễn ra nh
thế nào?


- 2 HS nªu, líp N/X.


- Cuộc khẩn hoang đã có tác dụng nh thế
nào đối với việc phát triển nông nghiệp?
- 2 HS nêu, lớp N/X .


- GV N/X chung, ghi điểm.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>(H1): Thng Long, Ph Hin, Hi An, </b>
<b>Ba thành thị lớn. Thế kỉ XVI -XVII.</b>
- Tổ chức HS trao đổi phiếu học tập theo
nhóm



- nhóm nhận phiếu, trao đổi, cử th kí viết
phiếu.


- Tr×nh bµy:


- Lần lợt đại diện các nhóm nêu đối với từng
thành thị, lớp nx, trao đổi, bổ sung. Dán
phiếu.


- GV N/X chèt l¹i
<b>PhiÕu häc tËp</b>


Hãy đọc SGK và hồn thành bảng thống kê sau:
<b>Đặc điểm</b>


<b>Thành thị</b> <b> Dân c</b> <b>Quy mô thnh th</b> <b>Hot ng buụn bỏn</b>
Thng


Long Đông dân hơn nhiềuthành thị ở Châu á. Lớn bằng thành thịA một sè níc
Ch©u .


Những ngày chợ phiên, dân
các vùng lân cận gánh hàng
hố đến đơng khơng thể
t-ởng tợng đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Phè HiÕn Cã nhiỊu d©n nớc
ngoài nh TQ, Hà Lan,
Anh, Pháp.



Cú hơn 2000 nóc
nhà của ngời nớc
khác đến ở.


Là nơi buôn bán tấp nập.
Hội An Là dân a phng v


các nhà buôn Nhật
Bản


Ph cng đẹp và
lớn nhất ng
Trong.


Thơng nhân ngoại quốc
th-ờng lui tới buôn bán.


- Cnh bn bán sơi động ở các đơ thị nói
lên điều gì về tình hình kinh tế nớc ta thời
ú?


<b>(HĐ2): Tình hình kinh tế nớc ta thế kỉ </b>
<b>XVI - XVII.</b>


- ...đông ngời, buôn bán sầm uất, chứng tỏ
ngành nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
phát triển mạnh, tạo ra nhiều sản phẩm để
trao đổi bn bán.



<b>4/Cđng cè:</b>


- Nêu cách rút gọn đợc phân số.


- Nêu những nét cụ thể sinh động 3 thành thị Thăng Long , Phố Hiến , Hội An ở thế kỉ
thứ XVI - XVII ?


<b>5/Dặn dò:</b>


- GV N/X ,Chuẩn bị bµi sau.


- N/X tiÕt häc, vỊ nhµ häc bµi chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 4 Toán</b>


<b>Các số có năm chữ số</b>


<b>( Tr140)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- KT: Biết các hàng: Hàng chục nghìn,
hàng đơn vị.


- Biết viêt và đọc các số có năm chữ số
trong trờng hợp đơn giản (khơng có chữ số
0 ở giữa.)


- HS yêu thích môn học, tính toán cẩn
thận.



<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>


- GV : bảng phụ , tấm bìa , hình E-líp
- HS : bảng con


<b>III/ Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>1.ổn định tổ chức: HS hát </b>
<b>2. K/T: Trả bài kiểm tra </b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>(3.1) Ôn tập về các số trong phạm vi </b>
<b>10000</b>


- HS đọc số : 2316 nêu 2316 gồm có mấy
nghìn , mấy trăm , mấy chục , mấy đợn vị
- GV : ( làm tiếp nh trên với các số 1000)
<b>(2) Viết và đọc số có 5 chữa số </b>


- GV yêu cầu HS cho viết số 10000 gồm
có mấy chục nghìn , mấy nghìn, mấy
trăm , mấy chục, mấy đợn vị


- GV treo bảng phụ và hớng dẫn HS nhận
biết các số (nh SGK)


- Gọi HS lên điền vào ô trống (bảng phụ )
* Chú ý: Điền từ trái sang phải


- Viết số 42316



<b>Tp đọc</b>


<b>Dù sao trái đất vẫn quay</b>
- KT: HS hiểu: Ca ngợi những nhà bác học
chân chính đã dũng cảm kiên trì bảo vệ
chân chính khoa học.(Trả lời đợc các câu
hỏi trong (SGK).


- Đọc đúng tên riêng tên nớc ngoài;Biết
đọc với giọng kể chậm rãi’bớc đầu bộc lộ
đợc thái độ ca ngợi 2 nhà bác học dũng
cảm.


-HS biết kính trọng nhà khoa học.
- GV:Tranh, bảng phụ,phiếu ND
- HS: bút dạ


- HS hát


- HS c bi: Ga –vrốt ngoài chiến luỹ và
trả lời câu hỏi ND bài.


<b>(3.1) Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV cho HS quan sắt tranh chân dung
Cơ-péc-ních và Ga-li-lêvà nêu tiểu xử 2ơng .
HS quan sát và nghe VG nêu tiểu xử.
<b>(3.2) /D-HS luyện đọc và tìm hiểu bài. </b>
<b>a) Luyện đọc:</b>



- HS xem tranh và trả lời
+Trang vẽ nội dung gì?


-1HS c bài và chia đoạn(Đ3)


- HS đọc nối tiếp 3Đ của bài.,kết hợp tìm
từ luyện đọc.


- GV uốn nắn HS đọc đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- đọc “ bốn mơi hai nghìn ba trăm mời
sáu”


- Vài HS đọc lại


- HS đọc nối tiếp với các số sau : 5327 và
45327; 8735 và 28735 ; 32741 ; 83253 ;
65711; 85721


<b>(3.3) Thùc hµnh</b>


<b>Bµi 1 : ViÕt (theo mẫu)</b>


- HS nêu yêu cầu BT GV hớng dẫn
mẫu(nh SGK)


- HS đọc và viết số: 33214


+ “ Ba mơi ba nghìn hai trăm mời bốn


<b>Bài 2</b>


-HS nêu Y/C bài tập


- GV treo bảng phụ H/D HS cách làm.
-HS tự làm bài ,báo cáo.


- GV N/X KL:
+Viết:35187,


- Đọc là Ba mơi năm nghìn một trăm tám
mơi bẩy


+Viết là: 94361


- Đọc: Chín mơi t nghìn ba trăm sáu mơi
mốt.


<b>Bài 3</b>


- GV ch cỏc s: 32116 ;12427; 81427;
- HS đọc các số trên


- GV sửa sai cho HS.
<b>Bài 4</b>


- HS nêu Y/C BT.


- HS làm bài vào vở ,2em làm ở phiếu trình
bầy.



- GVKL:


60000; 70000; 80000; 90000.
23000; 24000; 25000; 26000.


23000; 23100; 23200; 23300; 23400.


cách đọc.


- GVhớng dẫn đọc(bảng phụ) .
- HS đọc theo cặp.


- 2HS c c bi.
- GV c mu bi.


<b>b)Tìm hiếu bài </b>


- HS đọc lớt bài và thảo luận câu hỏi
(SGK) theo nhúm bn.


- Đại diện nhóm trình bầy.
- GV bổ xung và chốt lại:


<b>- ý1: Cho thấy Cô-péc-ních dũng cảm bắt </b>
bỏ ý kiến sai lầm,công bố phát hiện mới.
<b>- ý 2: Kể chuyện Ga-li lê bị xét xử</b>


<b>- y3: Thấy sự dũng cảm bảo vệ chân lí của </b>
nhà bác học Ga- li-lê.



- Nội dung :(phiếu).


- Vài HS nhắc lại nội dung.
<b>c) Đọc diễn cảm </b>


- 3HS c nối tiếp 3 đoạn của bài
- GVH/D cách đọc (bảng phụ )


- HS thi đọc “Cha đầy một thế kỉ sau... dù
sao thì trái đất vẫn quay.”


<b>4/Cđng cè:</b>


<b>-Sè mêi nghìn, viết gồm những số nào ghép lại ?</b>
- Bài ca ngợi những nhà bác học là ngời nh thế nào ?
<b>5/Dặn dò:</b>


-Về làm bài tập ,BC bài sau.


- GV nhận xét tiết học ,chuẩn bị bài sau.


<b></b>
<b>---o0o---Tit 5 : Đạo đức</b>


<b>T«n träng th từ tài sản của </b>
<b>ng-ời khác</b>


<b>(T)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-KT: Nờu c một vài biểu hiện về tôn trọng
th từ tài sản của ngời khác .


-KN: Biết: không đợc xâm phạm th từ tài sản


<b>Đạo đức</b>


<b>tích cực tham gia các</b>
<b>hoạt động nhân đạo</b>


<b>(T)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

cđa ngêi kh¸c


- TĐ: Thực hiện tôn trọng th từ ,nhật ký, sách
vở đồ dùng của bạn bè và mọi ngời


<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>


- GV: Phiếu HĐ1,bảng phụ HĐ1,
tranh HĐ2


- HS: bút dạ


<b>III/ Cỏc hot ng dy học :</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức : HS hát </b>


<b>2. K/T: Vì sao phải tôn trọng tài sản th </b>


Từ ngời khác ?


<b>3. Bài mới :</b>


<b>(HĐ1) nhận xét hành vi </b>


<b>- GV b¶ng phơ , híng dÉn giao viƯc </b>
- HS thảo luận tình huống (bảng phụ )
- Đại diện nhóm trình bày


- GV K/L


- a,c l sai ; b,d là đúng
<b>(HĐ2) Đóng vai </b>


- GV ®a ra t×nh hng , giao viƯc


- HS thảo luận và đóng vai vào tình huống
- Thực hiện trình bày tình huống của mình
tr-ớc lớp


- GV N/X K/L


- Tình huống 1: khi bạn quay về hỏi mợn chứ
khơng tuỳ tiện lấy đọc


- T×nh hng 2: khuyên ngăn các bạn không
làm hỏng mũ


-KN: Nêu được ví dụ về hoạt động


nhân đạo. Thơng cảm với bạn bè và
những người gặp khó khăn, hoạn nạn ở
lớp, ở trường và cộng đồng. Tích cực
tham gia một số hoạt động nhân đạo ở
lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp
với khả năng và vận động bạn bè, gia
đình cùng tham gia.


- T§:Tích cực tham gia ủng hộ các
hoạt động nhân đạo


- GV: Tranh, quả địa cầu
- HS su tầm tranh


- HS h¸t


- K/T : 2 HS nªu ghi nhí


<b>(HĐ1) thảo luận tình huống (BT4) </b>
- GV nêu yêu cầu BT , HS thảo luận
- đại diện nhóm trình bày , nhóm khác
bổ xung.


- GV K/L : b. c ,e là những việc làm
nhân đạo


<b>(H§2) Sư lý tÝnh hng (BT2)</b>
- GV giao viÖc


- HS thảo luận , đại diện nhóm trình


bày


- GV K/L:


- T×nh hng a,b : nên làm
<b>(HĐ3) nhóm (BT5)</b>


- GV giao nhiệm vụ


- HS thảo luận ghi kết quả vào giấy
- Đại diện nhóm trình bày


- GV K/L : HS bit thụng cm chia sẻ
giúp đỡ ngời khó khăn hoạn nạn
- Mời vài HS nêu ghi nhớ (SGK)
<b>4/ Cng c: </b>


<b>-Nêu một vài biểu hiện về sự tôn trọng th từ tài sản của ngời khác ?</b>
<b>- HÃy Nêu một vài vớ d vờ hot ng nhõn o ?</b>


<b>5/Dặn dò:</b>


- N/X tiết học , chuẩn bị bài sau


<b>Thứ ba ngày 13 tháng 03 năm 2012.</b>
<b>Tiết 1 To¸n</b>


<b>Lun tËp</b>


<b> ( Tr142)</b>



<b>I/Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-KT: HS biết cách đọc, viết các số có năm
chữ số;biết thứ tự của các số có năm chữ
số;


Biết viết các số trịn nghìn (từ 10000 đến
19000) vào dới mỗi vạch của tia số.


-KN: Rèn kĩ năng đọc,viết các s cú nm
ch s.


-TĐ: HS yêu thích môn học, tính toán cẩn
thận.


<b>II/Đồ dùng thiết bị:</b>
- GV:bảng phụ BT1, BT2
- HS: bót d¹.


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổn định tổ chức: HS hát.</b>
<b>2.K/T:HS làm bài 2 (VBT)</b>
<b>3.Bài mới.</b>


- GV híng dÉn lµm bµi tËp.
<b>Bµi 1</b>


- HS quan sát kĩ mẫu rồi làm bài.Báo cáo.
- GV nhận xét K/L đúng cho HS.



<b>Bµi 2</b>


- GV đọc các số: 6238; 53162.
- HS viết số các số trên


- HS đọc lại K/Q.


<b>Bài 3</b>


- GV yêu cầu HS nêu quy luật của các dẫy
số.


- HS nêu và điền KQ
- GVNX KL:


a)36520;36521; 36522 ;36523 ; 36524;
36525; 36526.


<b>Bài 4</b>


-HS quan sát hình, nêu quy luật vị trí các
số trên hình.


-HS điền sè.


- GV N/X KL: 10000; 11000 ;12000;
13000; 14000; 15000; 16000; 17000;
18000; 19000.



-KT: Nắm đợc cấu tạo và tác dụng của câu
khiến (nội dung ghi nhớ )


-KN: Nhận biết đợc câu khiến trong đoạn
trích BT1 mục 3. Bớc đầu biết đặt câu
khiến nói với bạn với anh, chị, hoặc, với
thầy, cơ giáo (BT3)


- T§: HS yêu thích môn học, chăm chỉ học
bài


- GV: Bảng phụ BT1 ( mục 1 ), phiếu, băng
giấy BT1,2,3 (mục 3)


- HS: bút dạ
- HS hát
- K/T: (không)
<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>(3.1) Nhận xét </b>
<b>Bài 1&2 </b>


- HS đọc yêu cầu bài thảo luận bài nêu ý
kiến


- GV K/L:


- Mẹ mời sứ giả vào đây cho con !
- Dùng để nhờ mẹ gọi sứ giả vào
- Có dấu chấm than cuối câu
<b>Bài 3 </b>



- HS nªuY/C B/T


- GV mời HS nối tiếp nhau lên viết một
câu văn rồi đọc câu văn.


- GV- KL:


-Những câu dùng để Y/C đề nghị, nhờ
vả… ngời khác làm việc gì gọi là câu
khiến


<b>(3.2)Ghi nhớ SGK</b>
-Vài HS nhắc lại.
<b>(3.3)Luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b>


-HS nờu yờu BT,trao đổi và làm bài.


-GV dán 4băng giấy mời HS lên gạch dới
câu khiến và đọc câu văn .


- GV KL:


a)HÃy gọicho ta!
b)Lần sau,boong tàu!
c)Nhà vua Long Vơng!
e)Con đi cho ta !


<b>Bài 2</b>



- GV nêu Y/C BT.
-HS làm bài nhóm bàn
-Đại diện nhóm trình bầy.
- GV, lớp nhận xét nghi điểm.
<b>Bài 3</b>


- HS nêu yêu cầu bài tập


-HS lm bài cá nhân, đọc câu văn của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>- Nêu cấu tạo và tác dụng của câu khiến ?</b>
<b>5/Dặn dò:</b>


- GV nhận xét ,CB bài sau.





<b>---o0o---TiÕt 2 : ChÝnh t¶ ( Nghe viÕt)</b>


<b>ơn tập kiểm tra tập đọc và</b>
<b>học thuộc lịng</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- KT: Mức độ, u cầu và kỹ năng đọc nh
ở tiết 1



- TĐ: Báo cáo đợc một trong 3 nội dung
trong BT2 (về học tập, hoặc lao ng, v
cụng tỏc khỏc


- TĐ: Yêu thích môn học, có ý thức ôn bài


<b>II/ dựng thit bị:</b>
- GV: Phiếu, bài đọc
- HS :bút dạ


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: HS hát </b>
<b>2. K/T: (khơng)</b>


<b>3. Bµi míi :</b>


<b>(3.1) Giới thiệu bài </b>
<b>(3.2) Kiểm tra đọc</b>


<b>- GV K/T 1/4 sè häc sinh trong líp ( thùc </b>
hiƯn nh tiÕt 1 )


<b>(3.3) Bµi tËp</b>
<b>Bµi 2 </b>


- Đóng vai chi đội trởng đóng vai báo cáo
với cơ tổng phụ trách ,kết quả thi đua “xây
đựng đội vững mạnh”


-Một HS nêu Y/C BT,lớp theo dõi SGK


-1HS đọc mẫu


GV:…Có gì khác với Y/C bài học(tuần 20)
+ HS nêu ý kiến :VD:ngời báo cáo là chi
đội trởng; Ngời nhận báo cáo là cô ph
trỏch.


- HS làm bài theo nhóm bàn.
- Đại diện nhóm trình bầy.
- GVNX bổ xung, ghi điểm.


<b>Toán</b>


<b>Kim tra nh kì cuối học kì II</b>


- KT: HS biÕt K/N ban đầu về phân số, tính
chất cơ bản của phân số,phân sè b»ng
nhau,rót gän,so sánh phân số; viết các
phân số theo thứ tự từ lớn đén bé và ngợc
lại.


-KN: Cộng, trừ, nhân, chia phân số;
céng,trõ nh©n ph©n sè víi sè tù


nhiên;chia phân số cho số tự nhiên khác 0.
- TĐ: HS yêu thích môn học , làm bại tốt.
- GV: đề kiểm tra


- HS nháp, bút.
- HS hát.



- K/T: sự chuẩn bị cđa HS.
<b>(3.1) Giíi thiƯu bµi.</b>


- GV nêu M/Đ - Y/C tiết học.
<b>(3.2) GV hớng dẫn làm bài K/T.</b>
- Đọc đề bài và phát đê cho HS.


- (Đề bài do chuyên môn nhà trờng ra.)
- HS nhận đề và làm bài.


- GV nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc.
- Hết thời gian GV thu bµi vỊ nhµ chÊm.
<b>4 /Cđng cè:</b>


- HƯ thống bài
<b>5/Dặn dò:</b>


- N/X tiết học, C/B bài sau.


<b></b>
<b>---o0o---Tiết 3 Tập đọc</b>


<b>Ôn tập kiểm tra tập đọc học</b>


<b>KĨ chun</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>lßng thc</b>


(T4 )



<b>I/Mơc tiªu :</b>


-TĐ: Mức độ u cầu HS đọc nh ở tiết 1
- KN: Nghe - viết đúng bài CT Khói chiều
(tố độ viêt khoảng 65 chữ/15 phút), khơng
mắc q 5 lỗi trong bài,trình bầy đung
sch s, ỳng bi th lc bỏt.(BT 2)


-TĐ: HS yêu thích môn học chăm chỉ viết
bài.


<b>II/ dựng thit bị :</b>
- GV:phiếu tên bài đọc.
- HS bút dạ.


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổn định tổ chức: hát </b>
<b>2. K/T (khơng).</b>


<b>3.Bµi míi:</b>


<b>(3.1) Giíi thiƯu bµi.</b>


- GV nêu mục đích Y/C tiết học.


<b>(3.2)K/T tập đọc.(số học sinh còn lại)</b>
-GV (Thực hiện nh tiết 1)


<b>(3)H/D nghe viÕt </b>



- GV đọc bài Khói chiều.


- 2HS c li ,lp theo dừi SGK


- GV: Tìm những câu thơ tả cảnh Khói
chiều


(Chiều chiều từ mái dạ vàng/Xanh rờn
ngọn khói nhẹ nhàng bay lên.)


+ Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ?
- HS nêu: …


- HS viết nháp: Chăn trâu ,lửa, riều,…
- GV đọc bài.


- HS nghe viÕt bµi.


- GV chÊm bµi vµ nhËn xÐt.


<b>đã đọc </b>


-KT: HS tiÕp tơc hiểu ND chính của câu
chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi
về ý nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện).
- KN: Kể ®ược câu chuyện (đoạn truyện)
đã nghe, đã đọc nói về lịng dũng cảm.
-T§:u mơn học; có tinh thần dũng cm
<b>- GV: Đề bài, bảng lớp </b>



- HS bút dạ


- HS hát


- K/T : HS kể 1 , 2 đoạn câu chuyện :
Những chú bé không chết và trả lời câu hỏi
<b>(3.1) Giới thiệu bài </b>


- Dùng tranh giới thiệu bài GV ghi
bảng


<b>(3.2) Hớng dẫn kể chuyện </b>
a) Tìm hiểu yêu cầu đề bài
- 1 HS đọc đề bài (bảng lớp )


- Mời 4 HS đọc nối tiếp đọc gợi ý (SGK)
- Cho HS thảo luận tìm chuyện mình kể
- HS Thảo luận và nêu tên chuyện mình kể
b) Thực hành kể chuyện , trao đổi ý
<b>nghĩa câu chuyện</b>


- HS kể chuyện trong nhóm và trao i ý
ngha cõu chuyn


- Đại diện nhóm thi kĨ tríc líp


- GV líp N/X b×nh chän ngêi kĨ hay nhÊt
<b>4/ Cđng cè:</b>



- Khen bài viết đẹp
- H thng bi.


<b>5/Dặn dò: </b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc,chuÈn bµi sau


<b></b>
<b>---o0o---TiÕt 4 ThĨ dơc</b>


<b>Bµi thĨ dơc víi hoa hoặc cờ </b>
<b>trò chơI: Hoàng yến</b>


<b> Hoàng Anh</b>
<b>I/ Mục tiªu:</b>


-KT: Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục
phát triển chung với hoa và cờ


-KN: HS biÕt c¸ch chơi và tham gia chơi


<b>đ-Thể dục</b>


<b>Nhảy dây, di chuyển tung và</b>
<b>bắt bóng trò chơi</b>


<b> Dẫn bóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

ợc


- TĐ: HS yêu thích môn học tham gia tập


lun tèt


chọn điểm rơi để bắt bóng gọn ; bớc đầu
thực hiện tâng cầu bằng đùi hoặc tung
bóng 150g từ tay nọ sang tay kia vặn mình
chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia ngồi
xổm tung và bắt bóng , cúi ngời chuyển
bóng từ tay nọ sang tay kia qua khoeo
chân


-KN: BiÕt thùc hiện nhảy dây kiểu chân
tr-ớc chân sau, biết cách chơi và tham gia
đ-ợc trò chơi


-TĐ: HS yêu thích môn học tham gia tập
luyện tốt


<b>II/ Địa điểm phơng tiện :</b>


- Sân, hoa hoặc cờ, dây nhảy, bóng
<b>III/ Nôị dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>1. Phần mở đầu:( Làm việc chung)</b>
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu
cầu tiết học


- GV điều khiển
<b>2. Phần cơ bản :</b>


<b>+ Ôn bài thể dục phát triển chung </b>


<b>với hoa </b>


- GV cho HS ôn lại bài thể dục 4 lần
theo nhịp 2x8


- GV sửa sai cho HS


- Sau chuyển sang đồng diễn
<b>+ Chơi trị chơi Hồng Yếu </b>“ –
<b>Hồng Anh </b>


- GV nêu tên trò chơi và cho HS nhắc
lại cách chơi


- HS tham gia chơi theo tổ , do nhóm
trởng điều khiển


5
12


12


- Chạy trên sân


- Khởi động các khớp , bật nhảy tại chỗ
8 lần theo nhịp vỗ tay


<b>a) Trò chơi vận động </b>


- GV nêu tên trò chơi dẫn bóng và giải


thích trò chơi làm mẫu


- HS làm theo giáo viên


- HS chơi thử 2 lần sau chơi chính thức
<b>b) BT rèn luyện t thế cơ bản </b>


- HS «n di chun b¾t bãng


- HS xếp đội hình hàng dọc thi chuyền
và bắt bóng giỏi nhất


+ Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau
- Thi nhảy dây cá nhân


Làm việc chung
<b>3. Phần kết thúc:</b>


- GV + HS hƯ thèng bµi
- GV N/X tiÕt häc


- Về ôn bài thể dục phát triển chung và
ôn nhảy dây


5


- HS đi vòng tròn hít thở sâu (danh
tay hít vào , buông tay )


<b></b>


<b>---o0o---Tiết 5 : Tù nhiªn x· héi </b>


<b>Chim</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- KT:HS nêu đợc ích lợi của chim đối với
con ngời


<b>Khoa </b>


<b>C¸c ngn nhiƯt</b>


<b>(T)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- KN: HS biết quan sát hình vẽ hoặc vật
thật , chỉ và nói đợc các bộ phận bờn ngoi
ca chim


- TĐ: HS yêu thích môn học
<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>


- GV: Tranh minh hoạ
- HS : su tÇm tranh


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức: HS hát </b>


<b> 2. K/T: HÃy chỉ và nói các bộ phận của </b>



3. Bài mới:


<b>(HĐ1) quan sát và thảo luận </b>
<b>(B1) Lµm viƯc nhãm </b>


- HS quan sát từ H1 đến H8 (SGK)
- GV : Chỉ và nói các bộ phận bên ngoài
của chim , loài chim nào biết bơi , lồi
chim nào chạy nhanh?


- Bªn ngoài cơ thể của chim thờng có gì
bảo vệ ?


- Bên trong cơ thể của chúng có xơng sống
không ?


- Mỏ chim có đặc điểm chung là gì ?
- Chúng dùng mỏ để làm gì ?


<b>(B2) đại diện nhóm trình bày </b>
- Các nhóm khác bổ sung


- GV K/L : Chim là động vật có xơng sống
, có lơng vũ có mỏ , 2 cánh, 2 chõn


<b>(HĐ2) Tranh su tầm </b>


<b>(B1) Xem tranh thảo luận ( tại sao chúng</b>
ta không săn bắn và bắt tổ chim



(B2) trình bày trớc lớp


- HS nghe GV kể câu chuyện diệt chim sẻ
(SGV )


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: <i>Bắt </i>
<i>chiếc tiếng chim kêu</i>


- HS tham gia trò chơi
- GV N/X khen ngợi


-KN: HS biết thực hiện 1 số biện pháp an
toàn tiết kiệm điện khi sinh hoạt (đun nấu,
tắt bếp khi dùng xong)


- TĐ: HS có ý thức tiết kiệm nguồn nhiệt
- GV+HS: Diêm, nến, bàn là


- HS hát


- K/T : Kể tên và nói 1 số công cụ của vật
cách nhiệt ?


<b>(HĐ2) Các rủi ro nguy hiểm khi sử </b>
<b>dụng nguån nhiÖt </b>


- GV hớng dẫn sửu dụng những kiến thức
mà HS biết về nguồn nhiệt , cách nhiệt về
khơng khí cần cho sự cháy để giải thích



- HS thảo luận theo nhóm , nêu ý kiến


<b>(HĐ3) Tìm hiểu việc sử dụng các nguồn </b>
<b>nhiệt trong sinh hoạt, lao động sản xuất </b>
<b>ở gia đình</b>


- HS thảo luận có thể làm gì để thực hiện
tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt
- Đại diện nhóm trình bày


- Ví dụ: Tắt điện bếp khi dùng xong khơng
đẻ lửa q to


<b>4/ Cđng cè:</b>


-Nêu ích lợi của chim đối với con ngời ?
- Nêu vai trũ ca ngun nhit ?


<b>5/Dặn dò:</b>


- N/X tiết học, chuẩn bị bài sau


<b>Thứ t ngày 14 tháng 03 năm 2012.</b>
<b>Tiết 1 : Toán</b>


<b>Các số có năm chữ số</b>


(Tr 140)


<b>I/ Mục tiêu:</b>



<b>Chớnh t (Nh viết )</b>
<b>Bài thơ Tiểu đội xe</b>


<b>kh«ng kÝnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-KT: HS hiểu các hàng: hàng chục nghìn ,
hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng
đơn vị


- KN:HS biết đọc viết các số có năm chữ
số trong trờng hp n gin


- TĐ: HS yêu thích môn học, tính toán cẩn
thận


<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>


- GVbảng phụ,8 hình tam giác.
-HS: 8hình tam giác.


<b>III/ Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>1.ổn định tổ chức: HS hát</b>


<b>2. KiĨm tra:1HS lµm bài tập1 (VBT).</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>(3.1) Giới thiệu các số có năm chữ số(có </b>
chữ số là 0)



- GV: Cho HS quan sát và nhận xét các số
trong bảng phụ.


- GV: YC HS đọc viết các số.


- VD: Số 30000 và đọc “<i>Ba mơi nghìn</i>”.
-Số: 32000 và đọc “Ba mơi hai nghìn”
<b>(3.2) Thực hành:</b>


<b>Bµi 1 viÕt( theo mÉu)</b>


-HS xem đồng hồ (SGK),làm bài và nêu
KQ.


GVKL : viÕt sè : 62300;


- Đọc là: Sáu mơi hai nghìn ba trăm
- Viết số là :18601


- Đọc là : Mời tám nghìn sáu trăm linh
một


<b>Bài 2</b>


-HS nêu yêu cầu BT,quan sát quy luật của
dẫy số,rồi điền tiếp số vào chỗ chấm, nêu
KQ.


- GVKL: a)18301; 18302; 18303; 18304;
<b>18305; 18306; 18307.</b>



b)32606; 32607; 32608; 32609; 326010;
32611; 32612


<b>Bài3</b>


- GV(tiến trình nh bài 2)
- GV KL:


a)18000; 19000; 20000; 21000; 22000;
<b>23000; 24000;.</b>


B)47000; 47100; 47200; 47300; 47400;
<b>47500; 47600.</b>


<b>Bài 4</b>


- GV HD HS xếp hình


- HS dùng 8 hình tam giác xếp hình.
-GV LK đúng cho HS.


-KN: HS biết trình bày các dịng thơ theo
thể thơ tự do và trình bày các khổ thơ ;làm
ỳng bi tp chớnh t (BT2a,3a)


-TĐ: HS yêu thích môn häc,viÕt bµi cÈn
thËn.


- PhiÕu BT2a, BT3a.


- HS: Bót dạ


- HS hát


- K/T : HS viết non nớc, lanh lảnh, nõn nà
<b>(3.1) Giới thiệu bài </b>


- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
<b>(3.2) Hớng dẫn nhớ viết </b>


- HS đọc yêu cầu BT, 2 em đọc lại bài
- lớp theo dõi SGK


- GV : nhí viÕt s¸t lỊ, hÕt 1 khỉ, cách 1
dòng


*Chỳ ý: Xoay mt ng, t ngt .
- HS nhớ bài viết bài, viết xong soát lỗi
chính tả


- GV thu bµi chÊm
<b>(3.3) Híng dÉn làm BT</b>
<b>Bài 2a)</b>


- HS nêu yêu cầu BT,
- GV phát phiếu giao việc
- HS làm bài nêu kết quả


- GVK/L : Chỉ viết với S : sai ,sài , sản ,sạn





- chỉ viết với X :xát , xà , xây ,xé,xấc .
<b>Bài 3 </b>


- GV (tiến trình nh bài 2a)
- GV K/L :


a) Sa m¹c -xen kÏ


<b>4/Cđng cè:</b>


<b>- Viết hàng chục nghìn gồm những số nào ?</b>


<b>- Nhc lại cách trình bày các dịng thơ của bài thơ tiểu đội xe khơng kính?</b>
<b>5/Dặn dị: </b>


- GV nhËn xÐt tiết học ,chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>---o0o---Tiết 2 : Luyện từ và câu </b>


<b>ơn tập kiểm tra tập đọc, học</b>
<b>thuộc lịng</b>


<b>(T5)</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-KT: Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc nh ở
tiết 1



-KN: HS biết rựa vào báo cáo miệng
- Rựa theo mẫu SGK, viết báo cáo về một
trong 3 nội dung : học tập, lao động, cỏc
cụng tỏc khỏc


-TĐ: HS Yêu thích môn học ,có ý thức ôn
bài tốt


<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>


- GV: phiếu ghi tên bài học thuộc lòng,
mẫu báo cáo BT2


- HS : Đọc kỹ bài


<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. K/T: (khơng)


3. Bµi míi:


<b>(3.1) Giíi thiệu bài </b>
<b>- GV nêu yêu cầu tiết học </b>


<b>(3.2) kiĨm tra häc thc lßng:( 1/3 sè HS</b>
trong líp )


- HS bốc thăm bài đọc, chuân bị 2 phút lên
đọc bi



- GV cho điểm


<b>(3.3) bài tập</b>
<b>Bài 2 </b>


- Rùa vµo bµi tËp LV miƯng ë tiÕt 3 h·y
viết báo cáo gửi cô (thầy) tổng phụ trách
theo mẫu


- 1 HS nêu yêu cầu của bài
-1 em lµm mÉu


- Líp theo dâi .


- GV: Nên viết đúng mẫu, đủ thơng tin rõ
ràng, trình bày đẹp


- HS viÕt bµi


- Vài HS đọc bài trc lp


<b>Toán </b>
<b>Hình thoi </b>


<b>(Tr 140)</b>


- KT: HS nhn biết đợc hình thoi và một số
đặc điểm của hình



- KN: HS biết đợc hình thoi và đặc điểm
của nú


- TĐ: HS yêu thích môn học, tính toán cÈn
thËn


- GV: H×nh thoi


- HS : h×nh thoi, bảng con
- HS hát


- K/T: Trả bài K/T


<b>(3.1) Hình thành biểu tợng hình thoi </b>
- GV + HS lắp mô hình hình vuông
- HS quan sát và N/X


- GV “xơ lệch ” hình vng để c mt
hỡnh mi


- HS quan sát và làm theo mÉu nh GV
- GV giíi thiƯu h×nh míi chÝnh là hình thoi
- HS quan sát hình vẽ ở SGK


- Sau khi quan sát và biểu diễn hình thoi
ABCD (SGK H2)


<b>(3.2) nhận biết một số đặc điểm của </b>
<b>hình thoi </b>



- HS : quan sát mơ hình lắp ghép hình thoi
Và độ dài của các cạnh H2 (SGK)


- Có : 4 cạnh của hình thoi đều bằng nhau
- Cạnh AB song song CD


- C¹nh AD song song BC
- AB = BC = CD = DA


- Vài HS nhắc lại đặc điểm hình thoi
<b>(3.3) thực hành </b>


<b>Bµi 1 </b>


- Trong các hình dới đây (bảng phụ)
- HS quan sát hình và trả lời


- GV K/L: H1,3, là hình thoi
- H2 : là hình chữ nhật


<b>Bài 2 </b>


- HS nêu yêu cầu BT


- HS dựng ờ-ke , thc kẻ để kiểm tra góc
vng , 2 đờng chéo có cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đờng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV + líp chän mÉu b¸o cáo viết hay nhất <b>Bài 3 </b>- HS thực hành gấp và cắt hình



- HS xem hình (SGK) nên bảng trình bày
thao tác gấp hình


- GV + líp N/X bỉ sung
<b>4/ Cđng cè:</b>


- HƯ thèng bµi.


- Nêu đặc điểm của hình thoi.
<b>5/Dặn dị:</b>


- N/X tiÕt häc, chuẩn bịbài sau
- Về làm BT, chuẩn bị bài sau


<b> </b>
<b>---o0o---TiÕt 3 : TËp viÕt</b>


<b>ôn tập kiểm tra tập đọc</b>
<b>học thuộc lịng</b>


<b>(T6)</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-KT: HS thực hiện ở mức độ yêu cầu về kỹ
năng nh tiết 1


- KN:Viết đúng các âm vần dễ lần trong
đoạn văn (BT2)



-TĐ: HS yêu thích môn học, viết bài cẩn
thận


<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>
- GV phiếu bài đọc và BT2
- HS bút dạ


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. K/T: (không)


3. Bµi míi:


<b>(3.1) Giíi thiƯu bµi </b>


- GV nêu mục đích u cầu tiết học


<b>(3.2) KiĨm tra häc thc lßng (1/3 sè HS </b>
trong líp )


- GV thùc hiƯn (nh tiết 5)
<b>(3.3) Bài tập</b>


<b>Bài 2 </b>


- GV nêu yêu cầu bài tập
- HS đoạn văn và làm bài


- GV dán 3 phiếu mời HS làm bài tiếp sức
- GV N/X K/L:



- Tơi đi qua đình trời rét đậm, rét buốt .
nhìn thấy cây nêu ngất ngởng trụi lá trớc
sân đình , tơi tính thầm : “ A , cịn 3 hơm
nữa là tết, tết hạ cây nêu !” Nhà nào khá
giải lại gói bánh chng . Nhà tơi thì khơng
biết hạ cây nêu là cái gì ? Cái tơi mong
muốn nhất bây giờ là ngày làng vào đám .
tôi bấm đốt tay: Mời một hôm nữa


- Mi 1 em c li bi.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Miêu tả c©y cèi (kiĨm</b>
<b>traviÕt)</b>


-KT: HS viết đợc bài văn hồn chỉnh tả cây
cối theo gợi ý đề bài trong SGK


-KN: HS biết viết đủ bài văn có 3 phần
( mở bài, thân bài, kết bài ) diễn đạt thành
câu,lời tả tự nhiên rõ ý.


- TĐ:HS u thích mơn học , viết bài chu
đáo


- GV: Tranh,đề bài bảng lớp
- HS: nháp



- HS h¸t


- K/T : Sự chuẩn bị của HS
<b>(3.1) Giới thiệu bài </b>


- GV nêu mục đích u cầu tiết học


<b>(3.2) §Ị bài </b>


- GV ra (bng lp )


- Đề 1 : HÃy tả 1 cây ở trờng gắn với nhiều
kỉ niƯm cđa em


- HS viÕt bµi


- HÕt thêi gian GV thu bµi chÊm
<b>4/ Cđng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Bài văn miêu tả gồm những phần nào?
<b>5/Dặn dò:</b>


- N/X tiết học, chuẩn bị bài sau


<b></b>


<b>---o0o---Tiết 4 : ThĨ dơc</b>


<b>Bµi thĨ dơc với hoa hoặc cờ </b>
<b>trò chơI : Hoàng yến</b>



<b>Hoàng Anh</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- KT: Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục
phát triển chung với hoa và cờ


- KN: HS biết cách chơi và tham gia chơi
đợc


-T§: HS yêu thích môn học tham gia tập
luyện tốt


<b>Thể dục</b>


<b>Môn tự chọn trò chơI</b>
<b>dẫn bóng</b>


- KT: Bc u HS biết cách thực hiện động
tác di chuyển tung và bắt bóng bằng 2 tay (
di chuyển và dùng sức tung bóng hoặc
chọn điểm rơi để bắt bóng gọn ; bớc đầu
thực hiện tâng cầu bằng đùi hoặc tung
bóng 150g từ tay nọ sang tay kia vặn mình
chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia ngồi
xổm tung và bắt bóng , cúi ngời chuyển
bóng từ tay nọ sang tay kia qua khoeo
chân


-KN: BiÕt thùc hiện nhảy dây kiểu chân


tr-ớc chân sau, biết cách chơi và tham gia
đ-ợc trò chơi


- TĐ: HS yêu thích môn học tham gia tập
luyện tốt


<b>II/ Địa điểm phơng tiện</b>


- Sân , hoa (cờ) , dây nhảy
<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp :</b>


Làm việc chung
<b>1. Phần cơ bản:</b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu
cầu tiết học


<b>2. Phần cơ bản:</b>


+ HS ôn bài thể dục phát triển chung
với hoa và cờ , tập 2 lần 8 nhịp


- Các tổ trình diễn


+ Chơi trò chơi Hoàng Yến- Hoàng
Anh


- HS tham gia trò chơi
- GV quan sát và nhËn xÐt



5’
12’


8’
5’


- HS chạy chậm trên sân , khởi ng
cỏc khp


- Chơi làm theo hiệu lệnh
<b>a) M«n tù chän </b>


+ Đá cầu : “ Tập đá cầu bằng đùi ”
- GV làm mẫu và giải thích động tác
- HS tập cầm cầu và t thế chuẩn bị
- Thực hiện làm 3 lần


- GV uốn nắn cho HS
- HS tham gia chơi đá cầu
<b>b) Trị chơi vận động </b>


- GV nªu tên trò chơi dẫn bóng
- Cán sự điều khiển các bạn tham gia
trò chơi


Làm việc chung
<b>3. Phần kết thóc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- GV + HS hƯ thèng bài



- Về ôn bài thể dục phát triển chung


5’ - Tập 1 số động tác hồi tĩnh


<b></b>
<b>---o0o---Tiết 5 : Địa lý </b>


<b>DảI đồng bằng duyên hảI miền trung</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-KT: HS nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu và đặc điểm khí hậu của đồng bằng duyên
hải miền trung : + Đồng bằng nhỏ hẹp nhiều cồn cát và đẫm phá; + khí hậu mùa hạ khơ
nóng hạn hán cuối năm có ma , bão , lũ lụt có sự khác biệt giữa khu vực phía Bắc và
phía Nam


-KN: HS chỉ đợc vị trí đồng bằng duyện hải miền Trung trên bản đồ (hoặc lợc đồ) tự
nhiên VN


-T§: HS cã ý thøc không làm ô nhiễm không khí, nớc sinh hoạt của con ngời
<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>


-GV: Bn a lí tự nhiên Việt Nam. ảnh thiên nhiên duyên hải miền Trung (su tầm
đ-ợc).


- HS que chØ.


<b>III/Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định lớp: Hát</b>


2. KiÓm tra :



- Nêu sự khác nhau về đặc điểm thiên
nhiên của đồng bằng bắc bộ và đồng
bằng năm bộ?


- 2 HS nêu, lớp N/X.
- GV N/X chung, ghi điểm.


<b>3. Bài mới.</b>


- GV giới thiệu đồng bằng duyên hải
miền Trung trên bản đồ:


<b>(HĐ1) Các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều </b>
cồn cát ven biển.


<b>(M/T) - Dựa vào bản đồ;lợc đồ, chỉ và đọc </b>
tên các đồng bằng duyên hải miềnTrung.
- Duyên hải miền Trung có nhiều đồng
bằng nhỏ hẹp, nối với nhau tạo thành dải
đồng bằng với nhiều đồi cát ven biển.
- Nhận xét lợc đồ, ảnh, bảng số liệu để biết
đặc điểm nêu trên.


- HS quan s¸t.


- Đọc tên các đồng bằng duyên hải miền
trung theo thứ tự từ Bắc vào Nam?


- Em có nhận xét gì về vị trí của các


đồng bằng này?


- HS đọc trên bn .


- Các Đồng Bằng này nằm sát biển, phía
Bắc giáp Đồng Bằng Bắc Bộ, phía Tây giáp
với dÃy núi Trờng Sơn, phía Nam giáp
Đồng Bằng Nam Bộ, phía Đông là biển
Đông.


- Em cú nhn xột gỡ về tên gọi của các
đồng bằng này?


- Quan sát trên lợc đồ em thấy các dãy


- ...tên gọi lấy từ tên của các tỉnh nằm trên
vùng đồng bằng đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

núi chạy qua các dải đồng bằng này đến
đâu?


- GV treo lợc đồ đầm phá:


Các Đồng ba ven biển thờng có các cồn
cát cao 20-30m, những vùng thấp trũng
ở cửa sơng, nơi có đồi cát dài ven biển
bao quanh thờng tạo nên các đầm, phá.


ra s¸t biĨn.
- HS quan s¸t.



- ë c¸c vùng ĐB này có nhiều cồn cát


cao, do ú thờng có hiện tợng gì xảy ra? - Có hiện tợng di chuyển của các cồn cát.
- Để găn chặn hiện tợng này ngời dân ở


đây phải làm gì? -...thờng trồng phi lao để ngăn gió di chuyển sâu vào đất liền.
- Nhận xét gì về đồng bằng duyên hải


miền Trung về vị trí, diện tích, đặc


điểm, cồn cát, đầm phá? - Các đồng bằng duyên hải miền Trung th-ờng nhỏ hẹp, nằm sát biển, có nhiều cồn
cát và đầm phá.


- Tỉ chøc HS th¶o ln theo cặp:


<b>(HĐ2) Khí hậu có sự khác biệt giữa khu </b>
vực phía Bắc và phía Nam.


<b>(M/T) - Chia sẻ với ngời dân miền Trung </b>
về những khó khăn do thiên tai gây ra.
- HS thảo luận:


- Đọc và quan sát hình 1,4 trả lời câu


hi SGK/136. - Cỏc nhúm thực hiện.
- Chỉ và đọc tên dãy núi Bạch Mã, đèo


Hải Vân TP Huế, TP Đà Nẵng. - HS chỉ nhóm và chỉ trên bản đồ trớc lớp.
- Mơ tả đờng đèo Hải Vân? - Nằm trên sờn núi, đờng uốn lợn, một bên



lµ sên nói cao, mét bên là vực sâu.
- Nêu vai trò của bức tờng chắn gió của


dÃy Bạch MÃ?


- Dóy BchMó v ốo Hải Vân nối từ Bắc
vào Nam và chặn đứng luồng gió thổi từ
bắc xuống Nam tạo sự khác biệt khí hậu
giữa Bắc và Nam đồng bằng duyên hảI
miền Trung.


- Nêu sự khác biệt về nhiệt độ ở phía


Bắc và phía Nam Bạch Mã? - Nhiệt độ TB tháng 1 của Đà Nẵng không thấp hơn 200C, Huế xuống dới 20oC; nhiệt
độ 2 thành phố này vào tháng 7 cao và
chênh lệch khoảng 29oC.


+ Gió tây nam mùa hạ gây ma ở sờn tây
Trờng Sơn khi vợt dãy Trờng Sơn gió trở
nên khơ, nóng. Gió Đơng bắc thổi vào
cuối năm mang theo nhiều hơi nớc của
biển thờng gây ma, gây lũ lụt đột ngột.
( Nhắc nhở HS chia sẻ với vùng thiên
tai...)


<b>4/ Cñng cè :</b>


- Nêu một số đặc điểm tiêu biểu về khí hậu của đồng bằng duyên hải miền trung ?
<b>5/ Dặn dò :</b>



- N/X tiÕt häc, chuẩn bị bài sau


<b>Thứ năm ngày 15 tháng 03 năm 2012</b>
<b>Tiết 1 Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

(Tr145)


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-KT: HS Biét đọc viết các số có năm chữ
số (trong năm chữ số đó có chữ số 0);Biết
thứ tự của các số có năm chữ s.


-KN: HS biết làm tính với số tròn nghìn,
tròn trăm.


-TĐ: HS yêu thích môn học, tính toán cẩn
thận.


<b>II/Đồ dùng thiết bị:</b>
-GV:bảng phụ BT3.
-HS: bảng con.


<b>III/Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>1.ổn định tổ chức :HS hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



-HS lµm BT 2 (VBT) vµ KT viƯc lµm bµi ë
nhµ .


<b>3. Bµi míi:</b>


-GV: tỉ chøc cho HS lµm bài tập.
<b>Bài 1.</b>


-HS nêu Y/C bài tập.


-HS làm bài CN và nêu KQ.


-GV LK:16500 .Đọc là <i>mời sáu nghìn </i>
<i>năm trăm</i>


-62007 .Đọc là : sáu mơi hai nghìn không
trăm linh bảy


<b>Bài 2.</b>


GV (tiến trình nh bài 1)
GVKL:78105;78101;89500.
- HS nêu Y/C bµi tËp.


- HS lµm bµi ë SGK, 1HS lµm trên bảng
lớp.


-GVNX-KLỳng cho HS.


<b>Bài 4: tính nhẩm</b>



-HS làm bài tiếp sức và nêu KQ
- GVKL: 4000+500 =4500
6500-500 = 6000
300+2000x2=4300.


- KT: HS hiểu ND bài ca ngợi hành động
dũng cảm, xả thân cứu sẻ con của sẻ già và
trả lời đợc câu hỏi.


-KN: HS biết đọc diễ cảm một đoạn trong
bài phù hợp với ND; Bớc đầu biết nhận
giọng từ ngữ gợi tả gợi cảm.


- TĐ: HS u thích mơn học, chăm chỉ đọc
bài.


- GV:bảng phụ, phiếu ND, tranh minh hoạ
- HS : tranh su tầm.


- HS hát.


-HS c bi <i>Dự sao trỏi đất vẫn quay</i>” và
trả lời câu hỏi.


<b>(3.1) Giíi thiƯu bµi.</b>


GV dùng tranh giới thiệu bài.
<b>(3.2)Hớng dẫn HS luyện đọc bài.</b>
-1 HS đọc bài. chia đoạn (5Đ)


-HS đọc nối tiếp 5 đoạn của bài.
-Đọc lợt 1kết hợp luyện đọc từ khó.
-Đọc lợt 2 và giảng từ (SGK). Hớng dẫn
cách đọc (bảng phụ).


-HS đọc theo cặp.
-2 em đọc cả bài.
-GV đọc bi.


<b>(3.3) HD tìm hiểu bài:</b>


- HS c lt bi tho luận câu hỏi trong
SGK theo nhóm bàn và báo cáo


- GV chèt l¹i:


- ý Đoạn 1,2,3 : Kể lại cuốc đối đầu giữa
sẽ mẹ bé nhỏ và con chó khổng lồ


- ý đốn 4,5 : Nói lên sự ngỡng mộ của
khán giả trớc tình cảm mẹ con thiêng liêng
, hành động dũng cảm bảo vệ con của sẻ
mẹ


- Néi dung( phiÕu) vµi HS nhắc lại
<b>(3.4) Đọc diễn cảm </b>


- HS c nối tiếp 5 đoạn và nhắc lại cách
đọc



- HS thi đọc đoạn 2,3
- GV N/X ghi điểm
<b>4/Củng cố:</b>


<b>-Nhắc lại cách đọc viết các số có năm chữ số</b>
- Bài đọc cho em biết đợc điều gì?


<b>5 Dặn dò:</b>


-GV: nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau.


<b></b>
<b>---o0o---Tiết 2 : ChÝnh t¶</b>


<b>Kiểm tra c (c hiu luyn</b>


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>từ và câu)</b>


<b>(T7)</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-KT: HS kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt
về kiến thức , kỹ năng giữa học kỳ II ( nêu
ở tiết 1 ôn tập)


- KN: Rè kỹ năng đọc theo đúng yêu cầu
-TĐ: HS u thích mơn học có ý thức làm


bài tốt


<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>
- GVđề kiểm tra.
- HS nháp, bút


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: HS hát
2. K/T: sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:


<b>- GV giíi thiƯu bµi </b>


<b>- GV đọc đề bài ( đề do chuyên môn nhà </b>
trờng ra )


- Phát đề cho HS cần đọc kỹ bài thơ rồi
mới xác định trả lời


- HS nhận đềvà làm bài , hết thời gian nộp
bài


- GV thu bµi chÊm


<b>(Tr 142)</b>


- KT: HS biết thực cách tính diện tích hình
thoi


-KN: Rè kỹ năng tính diện tích hình thoi


-TĐ: HS yêu thích môn học, tính toán cẩn
thận


- GV: bảng phụ
- HS: nháp
- HS hát


- K/T : HS làm BT1 (VBT)


<b>(3.1) hình thành công thøc tÝnh diƯn tÝch</b>
<b>h×nh thoi </b>


- GV: tÝnh diƯn tÝch h×nh thoi ABCD (H1)
SGK


- HS kẻ đờng chéo của hình thoi
- Gấp hình theo đờng chéo đó


- Sau cắt hình thoi thành 4 tam giác vng
- Ghép lại (nh SGK- H2) ta đợc hình chữ
nhật ABMN


- HS : nhËn xÐt diƯn tÝch h×nh thoi ABCD
và diện tích hình chữ nhật ABMN


+ Diện tích hình chữ nhật MNCA là :
M x


n



2<sub>mà M x </sub>
n
2<sub> = </sub>


mxn
2


Vậy : diện tích hình thoi ABCD
lµ :


mxn
2


- GV K/L : SGK và nêu công thức
S =


mxn
2


<b>(3.2) thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1 </b>


- HS nêu yêu cầu BT


- HS làm bài cá nhân HS nêu kết quả
- GV K/L: a)6cm2 b)14cm2
<b>Bµi 2 </b>


- GV (tiến trình nh bài 1)



- K/L: a) 50dm2 b) 300dm2
<b>Bài 3 ỳng ghi sai ghi S</b>


- GV Các em phải tính diện tích hình thoi
và diện tích hình chữ nhật rồi so sánh
- HS làm bài báo cáo kÕt qu¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

A) S b) Đ
<b>4/ Củng cố:</b>


- Nêu cách tính diện tích hình thoi ?
<b>5/Dặn dò:</b>


- N/X tiết học, chuẩn bị bài sau
- Về làm BT, chuẩn bị bµi sau


<b></b>
<b>---o0o---TiÕt 3 : Tù nhiªn x· héi </b>


<b>Thó</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


-KT: HS quan sát hình vẽ vật thật và chỉ
đ-ợc các bộ phận bên ngoài của loài thú
- KN: HS nêu đợc ích lợi của thú đối với
con ngi


-TĐ: HS có ý thức bảo vệ sự đa dạng của
các loài vật trong tự nhiên



<b>II/ Đồ dùng thiÕt bÞ:</b>
- GV: Tranh, giÊy A4
- HS : bót d¹


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định t chc: HS hỏt


2. K/T: Nêu các bộ phân bên ngoài của
chim ?


3. Bài mới :


<b>(HĐ1) Quan sát và thảo luận </b>
<b>(B1) Làm việc nhóm </b>


- GV gợi ý: Kể tên các con thú mµ nhµ mµ
em biÕt trong sè con thó nhµ con nào có
mõm dài tai vểnh mắt híp ?


- Con nào có hình vạm vỡ có sừng cong
nh lỡi liềm


- Con nào có thân hình to lớn cã sõng vai u
ch©n cao ?


- Con nào đẻ con ? thú mẹ ni thú con
bằng gì ?


<b>(B2) làm việc cả lớp </b>



- Đại diện nhóm trả lêi , nhãm kh¸c bỉ
sung


- K/L: Động vật có các đặc điểm lơng
mao đẻ con ni con bằng sữa gọi là thú
hay động vật có vỳ


<b>(HĐ2) thảo luận cả lớp </b>


- GV: Nêu ích lợi của việc nuôi các loài
thú: lơn, trâu, bò, chó, mèo ?


- ở nhà em nào có nuối vài con thú nhà nêu
có em có chăn thả nó không ? em thờng
cho ăn gì ?


- HS nêu ý kiÕn


- GV K/L: Lơn là động cật ni chính ở


<b>n-Luyện từ và câu </b>
<b>Cách đặt câu khiến </b>


-KT: HS nắm đợc câu khiến ( nội dung ghi
nhớ


-KN: HS biết chuyển câu kể thành câu
kiến (bài 1 mục 3) bớc đầu đặt đợc câu
khiến phù hợp với tình huống giao tiếp
(BT2) ; biết đặt câu với từ cho trớc theo


cách đã hc (Bt3)


- TĐ: HS yêu thích môn học , có ý thức
làm BT


- GV: Băng giấy BT1- mục 1, băng giấy
BT1(mục3)


- HS : bút dạ
- HS hát


- K/T: Nêu nội dung ghi nhớ (tiết trớc)
- Giới thiệu bài


<b>(I) Nhận xét</b>


- HS nêu yêu cầu BT


- GV hớng dẫn HS chuyển câu kể Nhà
vua hoàn gơm lại cho Long Vơng thành 4
câu khiến theo 4 cách


- HS làm bài


- GV (băng giấy mời HS lên thực hiện làm
- GV N/X và chốt lại: C1,2,3


- Nhà vua hÃy hoàn gơm cho Long Vơng!
- Nhà vua hoàn gơm lại cho Long Vơng đi.
- Xin nhà vua hoàn gơm lại cho Long


V-¬ng .


- C4 : ( 2 HS đọc lại ) nguyên văn câu kể
<b>II/ Ghi nhớ: (SGK)</b>


- Mời HS nhắc lại ghi nhớ
<b>III/ Luyện tập </b>


<b>Bài 1 </b>


- HS đọc nội dung BT
- HS làm bi cỏ nhõn


- GV phát băng giấy cho 4 HS làm


- HS làm bài và trình bày kết quả trên băng
giấy


- GV N/X chốt lại :
- Nam ®i häc ®i !


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

ớc ta thịt là thức ăn, giầu mỡ, chất dinh
d-ỡng, phân để bún rung, trõu bũ cy kộo
xe


<b>(HĐ3) làn việc cá nhân</b>


<b>(B1) HS vẽ thú nhà trên giấy A4 </b>
<b>(B2) Trình bµy </b>



- GV + lớp N/X đánh giá tranh vẽ


- Giang phải phấn đấu học giỏi !
<b>Bài 2 Đặt câu phù hợp với tình huống</b>
- HS làm bài cá nhân 2 em làm trên băng
giấy , trình bày


- GV N/X K/L đúng cho HS
<b>Bài 3,4 </b>


- GV (thực hiên tơng tự nh bài 2)
- HS làm bài đọc kết quả


<b>4/ Cđng cè:</b>


<b>- Nêu ích lợi của thú đối với con ngời ?</b>
- Nêu đặc im ca cõu khin?


<b>5/ Dặn dò:</b>


- N/X tiết học , chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 4 : Âm nhạc (học chung)</b>


<b>Học bài hát tiếng hát bạn bè mình</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- KT: HS bit hỏt theo ỳng giai điệu và lời ca


- KN: Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát


-TĐ: HS u thích mơn học, chăm chỉ học hát


<b>II/ §å dùng thiết bị:</b>


- GV Thanh phách song loan , hát chuẩn bài hát
- HS : thanh phách


<b>III/ Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tỏ chức: HS hát</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ:2 HS hát bài hát: </b><i>Chị ong Nâu và em bé & Tiếng hát bạn bè mình.</i>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>(HĐ1): Dạy hát bài tiếng hát bạn bè mình </b>


- GV giới thiệu bài hát - HS nghe
- GV h¸t mÉu


- HS đọc đồng thanh lời ca
- GV dạy HS hát từng câu theo hình


thøc mãc xÝch


- HS h¸t theo HD cđa GV.


- HS lun h¸t theo nhóm và cá nhân
- GV nghe sửa sai cho HS


<b>(HĐ2): Hát kết hợp gõ đệm </b>



- GV hớng dẫn HS vừa hát vừa vỗ tay
theo phách.


- Trong không gian bay bay một hành


- HS quan sát


- HS hát - vỗ tay theo phách
Tình thân ái.


- GV hớng dẫn vỗ tay theo tiết tấu lời ca - HS quan sát


Trong không gian bay bay - HS thực hành theo giáo viên
- GV quan s¸t, sưa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>4/ Cđng cè:</b>
- HS hát lại bài.
<b> 5/Dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài, Về nhà chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 5 : Khoa häc </b>


<b>NhiƯt cÇn cho sù sèng</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- KT:


-KN HS nêu đợc vai trị của nhiết đối với đời sống trên trái đất


-TĐ: HS yờu thớch mụn hc


<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>


-GV+ HS: Su tầm những thông tin chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác
nhau.


<b>III/ Cỏc hot ng dạy học.</b>
<b>1. ổn định lớp: Hát</b>


2. KiÓm tra :


- KÓ tên các nguồn nhiệt thờng gặp trong


cuộc sống và vai trß cđa chóng? - 2 HS kĨ, líp N/X chung.
-Nêu một số cách tiết kiệm nguồn nhiệt? - 2 HS nêu, lớp N/X .
- GV N/X ghi điểm.


<b>3. Bài míi.</b>


<b>(HĐ1) Trị chơi ; Ai nhanh, ai đúng.</b>
<b>(M/T): - Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi lồi </b>
sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
- GV chia lớp thành nhóm bàn : - Các nhóm vào vị trí, c mi nhúm 1 HS


làm trọng tài.
- Cách chơi: GV ®a ra c©u hái, GV cã thĨ


chỉ định HS trong nhúm tr li.



- Mỗi câu hỏi cho thảo luận nhiều nhất 1
phút.


- Đánh giá:


- i no lc chuụng trớc đợc trả lời.
- Ban giám khảo thống nhất tuyên b.
- GV nờu ỏp ỏn:


- Kể tên 3 cây và 3 con vËt cã thÓ sèng ë


xứ lạnh hoặc xứ nóng mà bạn biết? -án kể tên các con vật hoặc cây bất kì (đúng yêu cầu)
- Thực vật phong phú,phát triển xanh tốt


quanh năm sống ở vùng có khí hậu nào? (
Sa mạc, nhiệt đới, ơn đới, hàn đới)


- Nhiệt đới.
- Thực vật phong phú, nhng có nhiều cây


rụng lá về mùa đông sống ở vùng có khí
hậu nào? ( Sa mạc, nhiệt đới, ơn đới, hàn
đới)


- Ơn đới.


- Vùng có nhiều lồi động vật sinh sống


là vùng có khí hậu nào? - Nhiệt đới.
- Vùng có ít lồi động vật sinh sống là



vùng có khí hậu nào? - Sa mạc và hàn đới.
- Một số động vật có vú sống ở khí hậu


nhiệt đới có thể bị chết ở nhiệt độ nào?
( Trên 0oC; ; Dới 0oC)


- HS tr¶ lời.
- Nêu biện pháp chống nóng và chống rét


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

cho vật nuôi? thoáng mát.


- Cho ăn nhiều chất bột, chuồng trại kín
gió.


- Nêu biện pháp chống nãng vµ chèng rÐt
cho con ngêi?


<b>* KÕt ln: Mơc bạn cần biết SGK/108</b>


- Chống nóng:
- Chống rét:


- Các nhóm thi kể nhiều là thắng cuộc


- iu gỡ xy ra nếu trái đất không đợc
mặt trời sởi ấm?


<b>(HĐ2): Vai trò của nhiệt đối với sự sống</b>
trên Trái Đất.



<b>(M/T) - Nêu vai trò của nhiệt đối với sự </b>
sống trên Trái Đất.


- HS trả lời, lớp N/X, trao đổi các ý:
+ Gió ngừng thổi;


+ Nớc ngừng chy v úng bng, khụng
cú ma.


+ Trái Đất không có sự sống.
<b>* Kết luận: Mục bạn cần biết.</b>


<b>4/ Củng cè:</b>


- Nêu vai trò của nhiệt đối với đời sống con ngời?
<b>5/Dặn dị:</b>


NX tiÕt häc. VỊ nhµ häc bµi và chuẩn bị bài ôn tập.


<b> Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012 .</b>
Tiết1: To¸n


<b>Sè 100000 </b>–<b> Lun tËp</b>


(Tr146)


<b>I/Mơc tiªu:</b>


-KT: HS hiĨu sè 100000.



-KN: HS biết đọc biết viết và thứ tự các số
có năm chữ số. Biết số liền sau của số
99999 là số 100000.


-TĐ: HS yêu thích môn học tính toán cẩn
thận.


<b>II/ Đồ dùng thiết bị:</b>
- GV: thẻ ê-líp số 10000.
-HS: b¶ng con.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.ổn định tổ chức : HS hỏt.</b>


<b>2.Kiẻm tra : HS làm bài tập 1 (VBT)</b>
<b>3.Bài mới:</b>


<b>(3.1)Giới thiệu cho HS biết số 100000</b>
- GV:gắn 7 mảnh bìa nghi số 10000
+ Có mấy chục ? (70000)


- GV gắn tiếp bìa 10000 dới các mảnh bìa
gắn trªn


- GV Cã mÊy chơc? (8 chơc)


- GV ghi số 80000 bên phảI số 70000
- Tiếp tục làm nh thế cho đến số 100000
- GV cho HS đọc <i>một trăm nghìn</i>



HS đọc lại các số trên


-GV cho HS nhËn biÕt kÜ sè 100000 gåm
sè 1 vµ 5 sè 0


<b>TËp làm văn </b>


<b>Trả bài văn miêu tả cây cối</b>


- KT: HS biết rút kinh nghiệm về bài tập
làm văn tả cây cối ( đúng ý,bố cục rõ,
dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,…
-KN: Tự sửa đợc các câu mấc lỗi trong bài
viết theo sự H/D ca GV.


-TĐ: HS yêu thích môn học, có ý thức sửa
lỗi.


- GVphiếu HT, phấn mầu
- HS bút dạ


- HS hát
-( không)


<b>(3.1) GV nhận xét chung KQ bài viết </b>
<b>của lớp</b>


+ Ưu điểm: Viết bài sạch sẽ, chữ viết rõ
ràng,biết trình bầy bài văn,



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>(3.2) Thực hành </b>
<b>Bài 1</b>


- HS nêu quy ớc của dẫy số


- GVY/C HS điền tiếp số thích hợp vào
chỗ chÊm


-HS làm bài và đọc <i>mời nghìn đến một </i>
<i>trăm nghìn</i>


-GV KL:


a)10000 ;20000 ; 30000 ; 40000 ;50000 ;
<b>60000 ; 70000 ; 80000 ; 90000 ; 100000 ;</b>
b) 10000 ; 11000 ;12000 ; 13000 ; 14000 ;
<b>15000 ; 16000 ; 17000 ; 18000 ; 19000.</b>
<b>Bài 2</b>


-GV cho HS quan sát tia số ( bảng phụ)rồi
tìm ra quy ớc các sè trªn tia sè


- HS làm bài ,báo cáo
-GV N/X KL đúng cho HS
<b>Bài 3</b>


- HS tù lµm bµi ,báo cáo
- GV KL:



-Số liền trớc và số liền sau.
12533 12534 12535
43904 43905 43906
62369 62370 62371
<b>Bài 4</b>


-HS nêu bài toán, tìm hiểu bài, làm bài cá
nhân,1 em trình bầy bảng


- GV NX KL:


Đ/S: 2000 chỗ ngồi


<b>(3.2)H/D HS sửa lỗi</b>
- GV phát phiếu giao viƯc


-HS đọc kỹ lời phê cơ giáo và viết vào
phiếu các lỗi trong bài


- Đổi phiếu cho bạn soát lỗi ,trình bầy
- GV KL đúng cho HS


-GV +HS chữa lỗi chung
- GV chép lỗi định lên bảng
-HS lên chữa lỗi và chép vào vở


<b>(3.3) H/D HS học tập những đoạn văn </b>
<b>hay </b>


-GV c on văn mẫu



-HS nghe và thảo luận cái hay, cái đáng
học tập


-GV khen ngợi em viết bài hay và bài viết
cha đặt về viết lại


<b>4/Cñng cè:</b>


- Số 100 000 đợc viết nh thế nào?
<b>5/Dặn dò :</b>


- GV nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕt 2 Tập làm văn</b>
<b>Kiểm tra viết </b>


<b> Chính tả - tập làm văn </b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


- KT: HS lm bi KT vit theo mức độ cần
đặt về kiến thức ,kĩ năng giữa kì 2: -Nhớ
viết đúng bài chính tả ( tố độ viết khoảng
65chữ/15 phút ) không mắc quá 5 lỗi trong
bài trình bầy sạch sẽ , đúng hình thức bài
bài văn xuôi(thơ)


-KN: HS viết đợc bài văn ngắn có nơi dung
liên quan đến nội dung bài học



-TĐ: HS u thích mơn học làm bài chu
đáo


<b>II/§å dùng thiết bị:</b>
- GV: Đề KT


- HS: bút, nháp


III/ Các hoạt động dạy học:
<b>1. ổn định tổ chức: HS hát</b>


<b>To¸n</b>
<b>Lun tËp</b>


( Tr143 )


- KT: HS nhận biết đợc hình thoi và một số
đặc điểm của hình thoi


- KN: HS tính đợc din tớch hỡnh thoi thnh
tho


-TĐ: HS yêu thích môn học, tÝnh to¸n cÈn
thËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>2.KiĨm tra : sù C/B của HS </b>
<b>3.Bài mới:</b>


(1.2) G iới thiêui bài



- GV nêu mục đích YC tiết KT


- đọc đề bài (bảng phụ) , đề do chuyên
môn nhà trờng ra


(2.2) GV đọc cho HS viết bài chính tả
-Viết xong soỏt li chớnh t


-HS làm tập làm văn


- GV nhắc nhở HS viết bài


-Hết thời gian GV thu bµi vỊ chÊm


- KT HS lµm bµi BT 1( VBT)
- GV H/D HS làm bài tập
Bài 1


-HS nêu YC bài tËp


- HS lµm bµi CN ,1 em lµm vµo phiếu
-Trình bầy KQ


GV KL ỳng cho HS


Đáp sè: a) 114 m
b)105m.
Bµi 2



( GV tiến trình nh bài 1)
- GV nhận xét và KL:


Đ/S :70 m
Bµi 3


- HS đọc YC bài tốn


- HS tù xếp 4 hình tam giác tạo thàn hình
thoi


- Tính đợc diện tích của hình thoi ,nêu KQ.
- GV KL :


§/S : 24cm .
<b>4 /Cđng cè:</b>


-Nêu cách nhận biết đợc hình thoi & một số đặc điểm của hình thoi ?
<b>5/ Dặn dị </b>


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
-Về làm bài tập, chuẩn bị bài sau.


<b> </b>
<b>TiÕt 3 Thủ công</b>


<b>Làm lọ hoa gắn tờng</b>
<b>I / Mục tiêu :</b>


-KT: Tiếp tục HS biết làm lä hoa ng¾n


t-êng


- KN: HS làm đợc lọ hoa gắn tờng. Các
nếp gấp tơng đố đều , thẳng , l hoa tng
i cõn.


- TĐ: HS yêu thích môn học chịu khó làm
sản phẩm .


<b>II/Đồ dùng thiết bị :</b>


- GV: MÉu lä hoa,giÊy TC, kÐo, tranh .
- HS: GiÊy TC, kÐo,…


<b>III/Các hoạt động dạy học</b>
<b>1.ổn định tổ chức: HS hát </b>
<b>2.Kiểm tra: sự chuẩn bị của HS </b>
<b>3. Bi mi:</b>


<b>(HĐ3) HS làm lọ hoa gấn tờng</b>
-HS nhấc lại các bớc làm lọ hoa


<b>B(1) : Gn phn giy lm đế lọ hoa và gấp</b>
các mép cách đều nhau


<b>(B2) :Tách phần gắn đế lọ hoa ra khỏi các</b>
nếp gấp lm thõn l hoa


<b>Kĩ thuật</b>
<b>Lắp cái đu</b>



(T1)


- KT: Chọn đúng đủ các chi tiết để lắp
cái đu


-KN: HS lấp đợc cái đu đúng mẫu
- TĐ: HS u thích mơn học ,chăm ch
lp ghộp


- GV:Mẫu cái đu,bộ lắp ghép,
- HS Bộ lắp ghép, ...


-HS hát


-KT sự chuẩn bị của HS
- Giới thiệu bài


<b>(HĐ1) hớng dẫn HS quan sát và </b>
<b>nhận xét mẫu</b>


- Cho HS quan sát cái đu


-GV Đu có những bộ phận nào? ( có 3
bộ phận : giá đỡ đu, ghế đu, trục đu)
- Trong thực tế đu có tác dụng gì?
(…để ngồi )


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>(B3) Làm thành lọ hoa gắn tờng</b>



-GV tổ chức cho HS làm lọ hoa gắn tờng
theo nhóm


- HS thùc hµnh lµm lä hoa


- GV quan sát các nhóm làm giúp đỡ HS
- Cuối cùng HS trang trí sản phẩm


- GV đánh giá sản phẩm cho HS và khen
gợi nhóm làm sản phẩm có sáng tạo


<b>a) HD chän c¸c chi tiÕt </b>
<b>- GV cïng HS chän (nh SGK)</b>
<b>b) Lắp từng bộ phân.</b>


-Lp giỏ u (H2 SGK)
- Lắp ghế đu ( H3 SGK)
Thực hiện lắp (nh SGK)


+ Để lắp nghế cần chọn những chi tiết
nào?


-Số lợng bao nhiêu?


- Lp trc u vo gh đu (nh SKG)
+ Để cố định trục đu ,cần bao nhiờu
vũng hóm?


- HS quan sát hình rồi thực hiện lắp đu
(H4)



- C, Lắp rắp cá đu


- GV thc hiện lắp nh H2,4 (SGK) và
KT sự giao động của đu


- H/D HS thao t¸c c¸c chi tiÕt : cần
tháo rời từng bộ phận và tháo rời từng
chi tiết ,xếp vào hộp.


<b>4/Củng cố:</b>


- Nêu các bớc làm lọ hoa.
- Nhắc lại các bớc lắp đu quay.
<b>5/Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tinh thần làm việc của HS Về C/B sau.
<b> </b>


<b>TiÕt 4 Mü thuËt </b>
( GV bộ môn dạy)


<b>Tit 5 Hoạt động tập thể </b>

<b> </b>


<b> Sinh hoạt lớp</b>
<b>I/Mục tiờu :</b>


- Nhận xét u nhợc điểm trong tuần qua .Đề ra phơng hớng tuần 28.


- HS phát huy tinh thần phê và tự phê.Thực hiên. tốt theo phơng hớng trong tuần
<b>II/ Chuẩn bị </b>



<b>III/ T in trỡnh:</b>
1. ổn định Hát
2 Sinh hoạt lớp:


<b>a. Lớp trởng tiến trình nhận xét u nhợc điểm trong tuần.</b>
- Nề nếp : thực hiện tơng đối tốt


- Nhợc điểm : Một số bạn đi học cha đúng giờ,còn quên đồ dùng học tập cha
thuộc bài và làm bài tập.(Kiên.Thắng)


- Học tập :học bài và làm bai tơng đối đầy đủ
- Rèn luyện chữ viết thờng xuyên


- Nhợc:Một số em cịn tính tốn chậm,chữ viết cha đẹp,( Thắng, Yến…)
-Thể dục: Tham gia nhiệt tình nhanh nhẹn


-VƯ sinh trêng líp s¹ch sÏ


<b>b. HS thực hiện đóng góp đầy đủ </b>
<b>c. GV nhn xột b xung </b>


<b>d. Phơng hớng tuần tới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

-Thực hiện làm bài tập đầy đủ, vệ sinh trờng lớp sạch sẽ,…


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×