Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tiết 15_Tin 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Cốc A Cốc B


<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày dạy: 8C1: 8C2: 8C3: </i> <i><b> </b>Tiết 15 </i>


<b>Bài thực hành 3:</b>


<b>KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN (Tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: kiểu số nguyên, số thực.
- Hiểu cách khai báo và sử dụng hằng.


- Hiểu và thực hiện được việc trao đổi giá trị của 2 biến.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Kết hợp giữa lệnh write, writeln với read, readln để thực hiện việc nhập
dữ liệu cho biến từ bàn phím.


- Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu phù
hợp cho biến.


- Sử dụng được lệnh gán giá trị cho biến.
- Sử dụng được hằng.


- Thực hiện được việc trao đổi giá trị của 2 biến.



<b>3. Thái độ</b>


- Nghiêm túc trong học tập, ham thích lập trình trên máy tính để giải các
bài tập.


<b>4. Năng lực</b>


Năng lực tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; giao tiếp; tự quản lý; hợp tác;
sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông; sử dụng ngôn ngữ.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1- Giáo viên</b>: Giáo án, SGK, SGV, máy tính, máy chiếu, phịng máy.


<b>2- Học sinh</b>: học bài cũ.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT</b>


<b>- Phương pháp:</b> Đặt vấn đề, vấn đáp, gợi mở, phân tích, trực quan, thực hành.


<b>- Kĩ thuật:</b> Động não, sơ đồ tư tuy, chia nhóm.


<b>IV. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG-GIÁO DỤC</b>
<b>1. Ổn định lớp (1')</b>


<b>2. Bài mới</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5')</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>



<i>Mục tiêu: </i>Tìm cách đổi giá trị của hai biến cho
nhau.


GV: Đưa nội dung bài toán.


- GV: Để hoán đổi nước trong 2 cốc: cốc A chứa
nước màu xanh, cốc B chứa nước màu đỏ thì ta
làm thế nào?


- HS: Dùng cốc nước trung gian C khơng chứa gì
cả. Đổ nước của cốc A vào cốc C, đổ nước cốc B
sang cốc A, đổ nước cốc C sang cốc B. Nước của
hai cốc đã được hoán đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cốc A Cốc B


- GV: Vậy để đổi giá trị của 2 biến ta làm thế nào?
HS: Trả lời.


HS: Nhận xét, đánh giá
GV: Nhận xét, đánh giá


<b>B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>- Mục tiêu: Hiểu và thực hiện được</i>
việc tráo đổi giá trị của 2 biến.



- HS: Tương tự như hoán đổi nước ở
hai cốc. Dùng biến trung gian z.


z:=x;
x:=y;
y:=z;


- GV: Nhận xét và kết luận cách giải
bào toán.


- GV: Yêu cầu học sinh viết chương
trình trên máy tính. (tham khảo
chương trình trong sách giáo khoa).
- HS: Thực hành theo nhóm trên máy
tính.


- GV: Quan sát, hướng dẫn, sửa lỗi
trong quá trình học sinh thực hành.
GV: Tổng kết nội dung.


HS: Lắng nghe, ghi bài.


<b>Bài 2 (22')</b>


Thử viết chương trình nhập các số
nguyên x và y, in giá trị của x, y ra
màn hình. Sau đó hốn đổi các giá trị
của x và y rồi lại in ra màn hình giá trị
của x và y.



Program hoan_doi;
Var x, y, z: integer;
Beign


readln(x,y);


writeln(x, ' ',y);
z:=x;


x:=y;
y:=z;


writeln(x, ' ',y);
readln;


end.


<b>TỔNG KẾT</b>


1. Cú pháp khai báo biến trong Pascal:


<b>var </b><i><danh sách biến></i><b><sub>: </sub></b><kiểu dữ
<i>liệu></i><b>;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<biến><b>:=</b> <biểu thức>


3. Lệnh <i>read</i>(<danh sách biến>) hay


<i>readln</i>(<danh sách biến>), trong đó
<i>danh sách biến là tên các biến đã khai</i>


báo, được sử dụng để nhập dữ liệu từ
bàn phím. Sau khi nhập dữ liệu cần
nhấn phím <b>Enter</b> để xác nhận. Nếu giá
trị nhập vào vượt quá phạm vi của
biến, nói chung kết quả tính tốn sẽ sai.
4. Nội dung chú thích nằm trong cặp
dấu <i>{</i> và <i>}</i> bị bỏ qua khi dịch chương
trình. Các chú thích được dùng để làm
cho chương trình dễ đọc, dễ hiểu.
Ngồi ra có thể sử dụng cặp các dấu


<i>(*</i> và <i>*)</i> để tạo chú thích.


<b>C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (5')</b>


- Viết chương trình nhập 2 chiều dài, rộng của 1 hình chữ nhật. Tính và in
ra màn hình diện tích hình chữ nhật đó. Chạy chương trình với các bộ dữ liệu
(4,5); (2,20); (28, 450000). Kiểm tra kết quả? Nếu sai giải thích tại sao?


Chương trình:


<i>Var a, b,S: byte;</i>
<i>Begin</i>


<i>Writeln('a='); Readln(a);</i>
<i>Writeln('b='); Readln(b);</i>
<i> S:=a*b;</i>


<i> Writeln('Dien tich Hinh chu nhat=',S);</i>
<i> Readln;</i>



<i>End.</i>


<b>D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, SÁNG TẠO (5')</b>


Viết chương trình tính cước phí sử dụng dịch vụ Internet hàng tháng của
một hộ gia đình, biết:


<i>Tổng số tiền=tiền thuê bao+ đơn giá 1 MBx số MB đã sử dụng</i>
a) Khai báo các biến:


a- Tiền thuê bao cố định
<i> b-Đơn giá 1 MB dữ liệu</i>
<i>S-Số MB đã sử dụng.</i>
<i>T-số tiền phải thanh toán.</i>


b) Phần thân gồm các lệnh thực hiện:
- Nhập giá trị cho các biến a, b, S
- Tính số tiền T.


- In ra màn hình giá trị của T.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngồi chương trình đổi giá trị của hai biến như bài 2, em thử tìm hiểu xem
cịn cách nào khác để đổi giá trị của hai biến khơng? Hãy viết chương trình và
thực hiện. Quan sát kết quả nhận được?


<b>* HƯỚNG DẤN VỀ NHÀ (2')</b>


- Học bài cũ.



- Chuẩn bị kiến thức từ bài 1-4 cho tiết bài tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×