Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Dia Li 6 Tiet 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Em hãy liệt kê các </b></i>


<i><b>đơn vị kiến thức đã </b></i>


<i><b>học từ đầu kì II đến </b></i>



<i><b>nay? </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. </b>

<b>Các mỏ khống sản .</b>



TIẾT 37 : ƠN TẬP CUỐI NĂM



Qua việc chuẩn bị bài
ở nhà, em hãy nhắc lại


khái niệm khoáng sản
và mỏ khoáng sản ?


- Khoáng sản: là những tích tụ tự
nhiên các khống vật và đá có ích
được con người khai thác và sử
dụng


- Mỏ khoáng sản là những nơi tập
trung khoáng sản .


-Khái niệm:
+ Khoáng sản


+ Mỏ khoáng sản


Khái niệm mỏ
nội sinh, mỏ



ngoại sinh?


+ Mỏ nội sinh
+ Mỏ ngoại sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Dầu khí <sub>Than đá</sub> <sub>Kim cương</sub>


Núi đá vôi Cát Quặng đồng <sub>Quặng sắt</sub>


Thảo luận theo bàn:<i>(3 phút)</i> Quan sát các khoáng sản trên, hãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Dầu khí Than đá


Dầu khí, than đá là loại khống sản năng lượng, cơng dụng
làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng.


Kim cương


Cát


Núi đá vơi


Cát, đá vơi, kim cương là loại khống sản phi kim loại,
công dụng làm nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng,


đồ gốm,…


Quặng sắt
Quặng đồng



Đồng, sắt là loại khống sản kim loại, cơng dụng làm
ngun liệu cho công nghiệp luyện kim đen, luyện


kim màu, từ đó sản xuất ra đồng, chì, thép,…


<b>1. Các mỏ khống sản</b>

<b> .</b>



TIẾT 37 : ƠN TẬP CUỐI NĂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2</b>

.

<b>Lớp vỏ khí</b>



TIẾT 37 : ƠN TẬP CUỐI NĂM


A.Khí ơ-xi 78%, khí nitơ 21%, hơi
nước và các khí khác 1% .


B. Khí ơ-xi 21%, khí nitơ 78%,
hơi nước và khí khác 1% .


C. Khí ơ-xi 1%, khí nitơ 78%, hơi
nước và khí khác 21% .


Lớp vỏ khí bao gồm
những thành phần


nào? Và tỉ lệ mỗi
thành phần?


B



Em hãy điền vào chỗ trống (….) nội
dung phù hợp về các tầng khí quyển


- (1)……….. ………..: từ 0-->16 km
- (2)………: 16-->80 km
-(3)………: 80 km trở lên


Tầng đối lưu
Tầng bình lưu


Các tầng cao của khí quyển


- Các tầng của lớp vỏ khí.
-Thành phần của khơng
khí, tỉ lệ của mỗi thành
phần.


<b>3. Thời tiết, khí hậu </b>


<b>và nhiệt độ khơng khí</b>



- Các khối khí


Hãy kể tên các khối khí?
Nêu sự khác nhau giữa
thời tiết và khí hậu?


Những nhân tố nào ảnh hưởng đến
sự thay đổi của nhiệt độ khơng



khí?


<b>4. Khí ápvà gió trên </b>


<b>trái đất</b>



Mơ tả sự phân bố các đai khí áp trên
Trái đất và các loại gió: Tín phong,
gió Tây ơn đới, gió Đơng cực?


-Thời tiết


-Khí hậu



-

Các nhân tố ảnh hưởng



đến thời tiết, khí hậu.


- Các đai khí áp.



- Các loại gió trên TĐ



Gần hay xa biển

<b>5. Hơi nước trong </b>



<b>khơng khí - mưa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bốc hơi</b></i>


<i><b>Bốc hơi</b></i>


Trình


bày quá



trình tạo


thành



mây,



mưa?

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>












</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TIẾT 37 : ƠN TẬP CUỐI NĂM

<b>5. Hơi nước trong </b>



<b>khơng khí - mưa</b>



- Sự phân bố lượng mưa


trên trái đất:



Em có nhận xét gì về


sự phân bố lượng



mưa trên TĐ?



+ Phân bố khơng đồng



đều từ Xích đạo về


cực



<b>6. Các đới khí hậu </b>


<b>trên trái đất</b>



Quan sát ảnh và đoán
xem cảnh quan trong
ảnh thuộc đới khí hậu
nào đã học? Nêu hiểu


biết về đới khí hậu
đó?


Hình A Hình B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Các đặc điểm</b>


<b>Cácđai KH</b>


<b>Vị Trí</b> <b>Nhiệt </b>


<b>độ</b> <b>Gió</b> <b>Lượng mưa</b>


<b>Nhiệt</b>
<b> đới</b>
<b>2 Ôn</b>
<b> đới</b>


<b>2 Hàn</b>
Từ CTB
-> CTN
Từ CTB
đến VCB
và từ CTN
->VCN


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>Bài tập trắc nghiệm:</b>


* <i><b>Hiện tượng thủng tầng Ơ dơn đang ảnh hưởng xấu tới đời </b></i>


<i><b>sống các sinh vật trên Trái đất nằm ở tầng này là:</b></i>


<b>Câu 1:</b><i><b> Chọn phương án trả lời đúng nhất trong câu sau:</b></i>


a/ Càng lên cao nhiệt độ khơng khí càng tăng


b/ Khơng khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn các vùng vĩ độ cao
c/ Nhiệt độ khơng khí càng cao, lượng hơi nước chứa được càng
nhiều


a.Tầng đối lưu
b.Tầng bình lưu


c. Tầng cao khí quyển
d. Cả 3 đều sai



B


<i><b>Trong các câu sau đây, cho biết câu nào đúng, câu nào sai?</b></i>


<b>Câu 2:</b>


<b>Đ</b>


<b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Nối các ý ở cột A với cột B sao cho đúng:</b></i>


<b>Câu 3:</b>


A


Khối khí


B


Nơi hình thành và tính chất


C.


Trả
lời


1./ Khối khí nóng
2./ Khối khí lạnh
3./ Khối khí lục địa


4./ Khối khí đại
dương


………
………
………
………


a./ Vĩ độ cao, nhiệt độ tương đối thấp
b./ Biển và đại dương, độ ẩm lớn


c./ Vĩ độ thấp, nhiệt độ tương đối cao
d./ Đất liền, tương đối khô


<b>1- c</b>
<b>2- a</b>
<b>3- d</b>


<b>4- b</b>


<i><b>Điền vào chỗ trống ( … ) sao cho phù hợp với các câu sau .</b></i>


<b>Câu 4:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×