Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.38 MB, 43 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ SINH 7</b></i>
<i><b>BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ SINH 7</b></i>
<i><b>Tiết 61</b></i>
<i><b>Tiết 61</b></i>
<i><b>I/ Đa dạng sinh học động vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa:</b></i>
<b>Quan sát các hình ảnh sau:</b>
<i><b>Em có nhận xét gì </b></i>
<i><b>về điều kiện khí </b></i>
<i><b>hậu ở mơi trường </b></i>
<i><b>nhiệt đới gió </b></i>
<i><b>m ?</b></i>
<i><b> </b><b>Đa dạng sinh học động vật ở mơi trường nhiệt </b></i>
<i><b>đới gió mùa thể hiện như thế nào?</b></i>
-<i><b><sub> Số loài nhiều</sub></b></i>
-<i><b> Số cá thể trong lồi đơng</b></i>
<i><b>Qua quan sát các hình và đọc bảng SGK/tr 189</b></i>
Rắn cạp nong Rắn săn chuột Rắn giun
<b>Loài rắn </b> <b>trường Môi </b>
<b>sống</b>
<b>Thời gian đi </b>
<b>bắt mồi</b> <b><sub>Những loại </sub></b>
<b>mồi chủ </b>
<b>yếu</b>
<i><b>Ngày</b></i> <i><b>Đêm</b></i>
<i><b>Rắn cạp nong</b></i>
<b>Trên cạn</b>
<b>+</b> <b>Rắn</b>
<i><b>Rắn hổ mang</b></i> <b>+</b> <b>Chuột</b>
<i><b>Rắn săn chuột</b></i> <b>+</b> <b>Chuột</b>
<i><b>Rắn giun</b></i> <b>Chui luồn <sub>trong đất</sub></b> <b>+</b> <b>Sâu bọ</b>
<i><b>Rắn ráo</b></i> <b><sub>và leo cây</sub>Trên cạn </b> <b>+</b> <b>Ếch nhái,</b>
<b>Chim non</b>
<i><b>Rắn cạp nia</b></i> <b><sub>Vừa ở </sub></b>
<b>nước vừa </b>
<b>ở cạn</b>
<b>+</b> <b>Lươn,</b>
<b>Trạch đồng</b>
<i><b>Rắn nước</b></i> <b>+</b> <b>Ếch nhái</b>
<b>Bảng</b>: <b>Nhu cầu về nguồn sống của 7 loài rắn cùng chung </b>
<b>sống trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc Việt Nam.</b>
<b>Cho biết:</b>
<i><b> </b><b>Vì:</b><b> Các lồi </b></i>
<i><b>sống ở các mơi </b></i>
<i><b>trường sống </b></i>
<i><b>khác nhau, thời </b></i>
<i><b>gian kiếm ăn </b></i>
<i><b>khác nhau và </b></i>
<i><b>thức ăn cũng có </b></i>
<i><b>Tại sao có </b></i>
<i><b>thể gặp 7 lồi </b></i>
<i><b>rắn cùng </b></i>
<i><b>chung sống </b></i>
<i><b>với nhau mà </b></i>
<i><b>khơng hề </b></i>
<i><b>cạnh tranh </b></i>
<i><b>với nhau?</b></i>
<i><b>Tại sao số </b></i>
<i><b>lượng loài </b></i>
<i><b>rắn phân bố </b></i>
<i><b>ở một nơi lại </b></i>
<i><b>có thể tăng </b></i>
<i><b>cao?</b></i>
<i><b>Vì:</b><b> Chúng có </b></i>
<i><b>khả năng </b></i>
<i><b>thích nghi </b></i>
<i><b>chun hóa </b></i>
<i><b>cao nên tận </b></i>
<i><b>dụng được sự </b></i>
<i><b>đa dạng của </b></i>
<i><b>điều kiện môi </b></i>
<i><b> I/ Đa dạng sinh học động vật ở môi trường nhiệt đới</b></i>
<i><b> </b><b>Em có nhận xét gì về sự đa dang sinh học </b></i>
<i><b>động vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa?</b></i>
<i><b>Số lượng lồi động vật ở đó nhiều là do đâu ?</b></i>
<i><b>- Sự đa dạng sinh học động vật ở môi </b></i>
<i><b>trường nhiệt đới gió mùa rất phong phú.</b></i>
<i><b>- Số lượng lồi nhiều là do chúng thích nghi </b></i>
<i><b>cao với các điều kiện sống khác nhau. </b></i>
<i><b>Hãy lấy ví dụ chứng tỏ trong </b></i>
<i><b>sản xuất con người đã tận </b></i>
<i><b>dụng sự thích nghi cao của </b></i>
<i><b>sinh vật với các mơi trường </b></i>
<i><b>sống để tăng hiệu quả kinh </b></i>
<i><b>tế</b></i>
<i><b>Ví dụ:</b><b> Nuôi cá trong ao, hồ : Thả ghép </b></i>
<i><b>Cá mè trắng (Cá sống ở tầng mặt, tầng giữa) </b></i>
<i><b>Cá trôi (cá sống ở tầng giữa) </b></i>
<i><b>Cá mè vinh (cá sống ở tầng giữa, tầng đáy) </b></i>
<i><b>Cá rô , cá chuối (cá sống ở tầng giữa) </b></i>
<i><b>Cá chép (cá sống ở tầng đáy) </b></i>
<i><b>Cá Mrigal (cá sống ở tầng đáy) </b></i>
<i><b>cá chuối (tầng giữa)</b></i>
<i><b>cá mè trắng (tầng mặt )</b></i>
<i><b>II/ Những lợi ích của đa dạng sinh học :</b></i>
<i><b> Em hãy đọc thông tin SGK /190, kết hợp thực tế, </b></i>
<i><b>trả lời câu hỏi:</b></i>
<i><b>Vẹm</b></i> <i><b>Thịt lợn</b></i>
<i><b>Mật gấu</b></i>
<i><b>Áo lông thú</b></i>
<i><b>Sáp ong</b></i>
<i><b>Đồ mĩ nghệ</b></i>
<i><b>Sức kéo</b></i>
<i><b>Phân bón</b></i>
<i><b>II/ Những lợi ích của đa dạng sinh học :</b></i>
<i><b> Sự đa dạng sinh học mang lại giá trị kinh tế </b></i>
<i><b>lớn cho đất nước:</b></i>
<i><b> - Cung cấp thực phẩm, dược liệu, nguyên liệu </b></i>
<i><b>cho công nghiệp.</b></i>
<i><b> - Phục vụ nông nghiệp.</b></i>
<i><b>III/ Nguy cơ suy giảm và việc bảo vệ đa dạng sinh học:</b></i>
<b>Bằng hiểu biết thực tế, kết hợp thông tin SGK/Tr190,</b>
<b> cho biết:</b>
<i><b> Thực trạng độ đa </b></i>
<i><b>dạng sinh học hiện </b></i>
<i><b>nay so với trước kia </b></i>
<i><b>như thế nào? </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>1) Nguyên nhân nào dẫn đến sự suy giảm đa dạng </b></i>
<i><b>sinh học ở Việt Nam và thế giới?</b></i>
<i><b>Nguyên nhân: ( SGK – Trang190 )</b></i>
- <i><b>Nạn phá rừng, khai thác gỗ và các nông sản khác, </b></i>
<i><b>du canh, di dân khai hoang, xây dựng, giao thông… </b></i>
<i><b>làm mất môi trường sống tự nhiên của động vật.</b></i>
<b> Săn</b>
<b> bắt</b>
<i><b>Rác thải</b></i>
<i><b>Cá chết</b></i>
<i><b>Phun thuốc </b></i>
<i><b>trừ sâu</b></i>
<i><b>Nước thải</b></i>
<i><b>+ Nghiêm cấm khai thác rừng, săn bắn bừa bãi.</b></i>
<i><b>+ Chống ô nhiễm môi trường.</b></i>
<i><b>+ Thuần hóa, lai tạo giống để tăng độ đa dạng </b></i>
<i><b>sinh học và tăng độ đa dạng về loài.</b></i>
<i><b>+ Tuyên truyền giáo dục trong nhân dân về bảo vệ </b></i>
<i><b>đa dạng sinh học</b></i>
<i><b>III/ Nguy cơ suy giảm và việc bảo vệ đa dạng sinh học:</b></i>
<i><b>2. Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học:</b></i>
<b> Các dấu hiệu</b> <b>Mơi trường</b>
<i><b>Nhiệt đới gió mùa Đới nóng, đới lạnh</b></i>
<i><b>Mơi trường sống sinh vật</b></i>
<i><b>Nguồn thức ăn</b></i>
<i><b>Khí hậu</b></i>
<i><b>Độ đa dạng sinh học </b></i>
<i><b>động vật</b></i>
<b>Bảng:</b> <b>So sánh điều kiện sống và độ đa dạng sinh học động vật ở </b>
<b>môi trường nhiệt đới gió mùa và mơi trường đới nóng, đới lạnh</b>
<b>Nhiều</b> <b>Ít</b>
<b>Phong phú</b> <b>Khan hiếm</b>
<b>Nóng ẩm tương </b>
<b>đối ổn định</b> <b>Khắc nghiệt</b>
<b>cao</b> <b>thấp</b>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái tr ớc câu trả lời đúng nhất:</b>
<b>1</b>. Môi tr ờng nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng sinh học
<i><b>động vật cao vì có:</b></i>
<b>a. NhiỊu m«i tr ờng sống, nhiều nguồn thức ăn.</b>
<b> b. Khí hậu nóng ẩm t ơng đối ổn định.</b>
<b> c. Cả a, b đều đúng.</b>
<b> d. Cả a, b đều sai.</b>
<i><b>Câu 2</b><b>. </b><b>Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến suy giảm đa dạng </b></i>
<i><b>sinh học là:</b></i>
<i><b> a. Khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên bừa bãi.</b></i>
<i><b> b. Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia. </b></i>
<i><b> c. Sử dụng tràn lan thuốc trừ sâu, thải các chất độc </b></i>
<i><b>hại và rác thải ra môi trường</b></i>
<b>Lựa chọn đáp án đúng bằng cách đánh dấu X vào </b>
<b>cột kết quả:</b>
<b>Lợi ích của đa dạng sinh học động vật</b> <b>Kết quả</b>
<i><b>Cung cấp thực phẩm, dược liệu. nguyên liệu cho cơng </b></i>
<i><b>nghiệp</b></i>
<i><b>Phục vụ nơng nghiệp, có giá trị văn hóa.</b></i>
<i><b>Giúp ổn định khí hậu, tăng nguồn nước ngầm.</b></i>
<i><b>Chống ô nhiễm môi trường.</b></i>
<i><b>Cung cấp các giống vật nuôi.</b></i>
<b> X</b>
<b> X</b>
<i><b> Ở những mơi trường có khí hậu thuận lợi (những </b></i>
<i><b>mơi trường …………) sự thích nghi của động vật là </b></i>
<i><b>phong phú, đa dạng nên có số lồi lớn. Sự thuần hóa, </b></i>
<i><b>lai tạo động vật đã làm ……….. về đặc điểm </b></i>
<i><b>sinh học, tăng thêm độ đa dạng về loài,……….. </b></i>
<i><b>mọi yêu cầu về các mặt trong đời sống của con người. </b></i>
<i><b>Do vậy, việc ………… đa dạng sinh học là một </b></i>
<i><b>nhiệm vụ quan trọng của toàn dân.</b></i>
<b>Bài tập: Hãy lựa chọn các cụm từ thích hợp để thay </b>
<b>vào các số 1,2,3…trong đoạn văn sau :</b>
<i><b>nhiệt đới</b></i>
<b> (1)</b>
<i><b>tăng độ đa dạng</b></i>
<i><b>- Trả lời tất cả các câu hỏi trong SGK</b></i>
<i><b>- Kẻ bảng trang 193 SGK</b></i>