Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

tuan 7 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.61 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn</b>



<b>TuÇn</b>

<b> 7</b>

<b> </b>

<b> 7</b>

<b> </b>

<b>: Ngày soạn: Thứ sáu ngày 16/ 10/ 2009.</b>

<b>: </b>

Ngày soạn: Thứ sáu ngày 16/ 10/ 2009.




Ngµy giảng: Thứ hai ngày 19/ 10/ 2009.

Ngày giảng: Thứ hai ngµy 19/ 10/ 2009.


<b>TiÕt 1:</b>



<b>TiÕt 1: </b>

<b> </b>


<b> </b>



<b> Chµo cê</b>

<b>Chµo cê</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>****************************************************************************************************

<b>TiÕt 2</b>



<b>TiÕt 2: </b>

<b>: Häc vÇn</b>

<b>Häc vÇn</b>

<b>:</b>

<b>:</b>


<b> </b>



<b> Bµi 27</b>

<b>Bµi 27 </b>

<b> : Ôn tập</b>

<b>: Ôn tập</b>


<b>I/</b>


<b>I/ Mục t Mục t iªuiªu : : </b>


- Học sinh đọc, viết được một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần:


- Học sinh đọc, viết được một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần:


p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, tr, y



p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, tr, y


- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.


- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.


- Nghe


- Nghe hihiểu và kể lại đểu và kể lại đợc theoợc theo tranh truyện kể: tranh truyện kể: Tre ngà.Tre ngà.
<b>II/ </b>


<b>II/ Đồ dïng d Đồ dïng dạ y hạ y h ọ cọ c . .</b>
- Bộ thực hành tiếng việt.


- Bộ thực hành tiếng việt.


- Tranh minh hoạ truyện kể:


- Tranh minh hoạ truyện kể: Tre ngà.Tre ngà.


<b>III/ </b>


<b>III/ Các hoạt động dạy họcCác hoạt động dạy học..</b>


<b> Tiết 1</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>


<b>1. ổ n định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Viết bảng con, bảng lớp: y tá, tre ngày tá, tre ngà
- HS đọc bài SGK


- HS đọc bài SGK
- Nhận xét ghi điểm.


<b>3.Bµi míi: </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>b.H ớng dẫn ôn tập:</b>


- Quan sát khung phần đầu bài cho biết gì?
- Phân tích tiếng <i> phph, quê , quª</i>?


- Ngồi âm <i>ph</i> và âm <i>qu </i>tuần qua các em
cũn c hc nhng õm no?


- GV gắn bảng ôn nh SGK.


- Yêu cầu HS theo dõi xem nêu đã đủ nh
bảng ơn cha?


<i>* Lun ghÐp tiÕng:</i>


- Híng dÉn ghÐp chữ ở cột dọc ghép với
chữ ở dòng ngang.


- GV ghi bảng.
- Chỉnh sửa phát âm.



- Tng t vi bng ôn thứ hai.
* <b>Luyện đọc từ ứng dụng</b>:


- GV viÕt bảng: nhà ga, quả nho, tre già, ý
nghĩ.


- Đọc, gi¶i nghÜa tõ.


<b>Hoạt động của trị</b>


<b></b>


<b>--</b> HS viÕt b¶ng con.
<b></b>


<b>--</b> NhËn xÐt


-...HS ph©n tÝch.


-…p, ph, nh,g ,gh,q, qu, gi, ng, ngh, y,
tr


- HS đọc theo cô chỉ.
- HS ghép tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* <b>Lun viÕt b¶ng con:</b>


- GV hớng dẫn viết và viết mẫu: <sub>- HS đọc cá nhõn, lp.</sub>


- Lớp quan sát


- Lớp tô khan


- Viết bảng con, b¶ng líp.


- NhËn xÐt sưa sai cho HS.


<b>4. Cñng cè:</b>


- Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô
đọc.


<b> TiÕt 2</b>


1<i>. Giới thiệu bài </i>
<b>2. Luyện đọc:</b>


<i>* Luyện đọc bài tiết 1</i>


- GV gọi HS đọc theo que chỉ.
- Chỉnh sửa phát âm


<i>* Luyện đọc câu ứng dụng.</i>


-? Tranh vÏ g×?


-Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong
SGK.


- GV ghi bảng: quê bé hà có nghề xẻ
gỗ, phố bÐ nga cã nghỊ gi· giß



- GV đọc mẫu.


<i>* Lun viÕt.</i>


- GV híng dÉn HS viÕt.
- ChÊm mét sè bµi.


<i>* KĨ chun</i>: Tre ngµ


<i>+ </i>GV giíi thiƯu, kĨ hai lÇn.
- Híng dÉn kĨ (theo 4 tranh):


- Tranh 1<i>:</i> Cã mét em bÐ lªn ba ti
vÉn cha biÕt cêi nãi.


- Tranh2: Bỗng một hơm có ngời rao:
Vua đang cần ngời đánh giặc.


- Tranh 3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh
nh thổi.


- Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc
chết nh rạ, trốn chạy tan tác.


- Tranh 5: Gậy sắt gẫy, tiện tay chú bèn


- Tranh 5: Gậy sắt gẫy, tiện tay chú bèn


nhổ ngay bụi tre gần đó thay gậy tiếp



nhổ ngay bụi tre gần đó thay gậy tiếp


tục chiến đấu với kẻ thù.


tục chiến đấu với kẻ thù.


- Tranh 6: Đất nước trở lại bình yên,


- Tranh 6: Đất nước trở lại bình n,


chú dùng tay bng cụm tre xuống, tre


chú dùng tay buông cụm tre xuống, tre


gặp đất trở lại tươi tốt bình thường vì


gặp đất trở lại tươi tốt bình thng vỡ


-HS (cá nhân- nhóm- lớp).
- Lớp nhận xét


- HS đọc thầm


- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.


- HS viÕt vë.


- HS nghe kĨ chun



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tre nhộm khói lửa chiến trận lên vàng


tre nhộm khói lửa chiến trận lên vàng


óng ...


óng ...


*


* ýý nghÜa: nghÜa: Truyền thống đánh giặc của Truyền thống đánh giặc của


tre Việt Nam.


tre Việt Nam.
+ Häc sinh kÓ:


- HS kÓ nèi tiếp theo nhóm 4.
- Quan sát giúp các nhóm.


- Câu chuyện cho em biết điều gì?


<i> 4. Củng cố :</i>
<b>- </b> Đọc lại bài.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ.Tuyên dơng HS.
- Về tập kể chuyện, chuẩn bị bài sau.



- Học sinh thảo luận kể lại nội dung


- Học sinh thảo luận kể lại nội dung


chuyện theo tranh.


chuyện theo tranh.


- Đại diện nhóm kể lại câu chuyện.


- Đại diện nhóm kể lại câu chuyện.


- Nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét, bổ sung.


- TruyTruyềền thn thốống đánh ging đánh giặặc cứu nớc cc cứu nớc củủaa
trẻ Vi


trỴ Việt Nam.ệt Nam.


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>****************************************************************************************************

<b>Ti</b>



<b>Ti</b>

<b> </b>



<b> </b>

<b> t 4</b>

<b>ế</b>

<b> </b>

<b>ế</b>

<b>t 4</b>

<b> :</b>

<b> </b>

:

<b> ĐẠO ĐỨC</b>

<b> </b>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>

<b> </b>

<b> :</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> </b>


<b>Bài 4:</b>




<b>Bài 4: </b>

<b>GIA ĐÌNH EM.</b>

<b>GIA ĐÌNH EM</b>

<b>.(Tiết 1)</b>

<b>(Tiết 1)</b>


<b>I.</b>


<b>I. Mục tiêu: Mục tiêu:</b>


-


- BBớc đầu biết đớc đầu biết đợcợc trẻ em cú quyền đ trẻ em cú quyền đợc cha mẹ yêu thợc cha mẹ yêu thơng, chăm sóơng, chăm sóc.c.


- Nêu đ- Nêu đợc những việc ợc những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự trẻ em cần làm để thể hiện sự kớnh trọng, lễ phộp vâng lờikớnh trọng, lễ phộp vâng lời ụng bà, ụng bà,


bố mẹ.


bố mẹ.


- Học sinh biết lễ phép với ông bà, bố mẹ.


- Học sinh biết lễ phép với ông bà, bố mẹ.
<b>II. </b>


<b>II. §å dïng§å dïng :: </b>


<i> - </i>


<i> - </i>Vở bài tập đạo đứcVở bài tập đạo đức


<b>III. </b>



<b>III. Cỏc hoạt động Dạy họcCỏc hoạt động Dạy học : : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của tròHoạt động của trò</b>


<b>1. </b>


<b>1. Ổn định tổ chứcỔn định tổ chức::</b>
<b>2. </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũKiểm tra bài cũ: : </b>


? Em đã giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của


? Em đã giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của


mình như thế nào ?


mình như thế nào ?


- GV nhận xét, ghi điểm.


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. </b>


<b>3. Bài mớiBài mới: : </b>


a.


a. Giíi thiƯu bµi<b>Giíi thiƯu bµi</b>


b.


b. <b>Hoạt động 1Hoạt động 1</b>: Yêu cầu học sinh làm bài: Yêu cầu học sinh làm bài


tập 1 trong vở đạo đức. Kể về gia đình mình.


tập 1 trong vở đạo đức. Kể về gia đình mình.


- Cho học sinh thảo luận nhóm, hướng dẫn học


- Cho học sinh thảo luận nhóm, hướng dẫn học


sinh kể về gia đình mình.


sinh kể về gia đình mình.


? Gia đình bạn có mấy người?


? Gia đình bạn có mấy người?


? Bố mẹ


? Bố mẹ b¹nb¹n tên là gì? tên là gì?


? Bố mẹ b


? Bố mẹ b¹n ¹n làm nghề gì?làm nghề gì?


? Anh,chị, em



? Anh,chị, em cđa b¹ncđa b¹n bao nhiêu tuổi, học lớp bao nhiêu tuổi, học lớp


- Hát bài hát “Cả nhà thương nhau”


- Hát bài hát “Cả nhà thương nhau”


- Học sinh trả lời.


- Học sinh trả lời.


- Nhận xét,


- Nhận xột, đánh giá.đánh giá.


-


- HS thảo luận nhóm đơiHS thảo luận nhóm đơi


- Từng nhóm kể về gia đình mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

mấy?


mấy?


- Gọi học sinh tr


- Gọi hc sinh trình bàyình bày trc lp. trc lp.


=> Kt luận: Chúng ta ai cũng có gia đình,



=> Kết luận: Chúng ta ai cũng có gia đình,


trong gia đình có ơng bà, bố mẹ, anh chị em,


trong gia đình có ông bà, bố mẹ, anh chị em,


chúng ta sống trong tình u thương, chăm sóc


chúng ta sống trong tình u thương, chăm sóc


của mọi người trong gia đình, nếu trong gia


của mọi người trong gia đình, nếu trong gia


đình của bạn nào chỉ có bố hoặc mẹ, với bạn


đình của bạn nào chỉ có bố hoặc mẹ, với bạn


ấy thì chúng ta phải biết cảm thơng, chia sẻ


ấy thì chúng ta phải biết cảm thông, chia sẻ


cùng bạn.


cùng bạn.


c.


c. Hoạt động 2<b>Hoạt động 2</b>: Kể lại nội dung tranh: Kể lại nội dung tranh
- Cho học sinh xem tranh bài tập 2.



- Cho học sinh xem tranh bài tập 2.


- Học sinh thảo luận nhóm đơi, mỗi nhóm


- Học sinh thảo luận nhóm đơi, mỗi nhóm


quan sát 1 tranh và kể lại ND của tranh đó.


quan sát 1 tranh và kể lại ND của tranh đó.


- Gọi các nhóm lên bảng chỉ và kể lại nội


- Gọi các nhóm lên bảng chỉ và kể lại nội


dung tranh.


dung tranh.


- Gọi các nhóm nhận xét.


- Gọi các nhóm nhận xét.


- GV nhận xét và chốt lại


- GV nhận xét và chốt lại


+ Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài.


+ Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài.



+Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công


+Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở cơng


viên


viên


+ Cả gia đình đang xum họp ở mâm cơm.


+ Cả gia đình đang xum họp ở mâm cơm.


+ Một bạn nhỏ trong tổ bán báo "Xa mẹ"


+ Một bạn nhỏ trong tổ bán báo "Xa mẹ"


đang bán báo trên đường phố.


đang bán báo trên đường phố.


? Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh


? Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh


phúc với gia đình?


phúc với gia đình?


? Bạn nhỏ nào phải sống xa mẹ, Vì sao?



? Bạn nhỏ nào phải sống xa mẹ, Vì sao?


=> Kết luận:


=> Kết luận:


Chúng ta thật hạnh phúc và sung sướng


Chúng ta thật hạnh phúc và sung sướng


được sống cùng gia đình, chúng ta cần cảm


được sống cùng gia đình, chúng ta cần cảm


thơng chia sẻ với những bạn thiệt thịi khơng


thơng chia sẻ với những bạn thiệt thịi khơng


được sống cùng gia đình.


được sống cùng gia đình.


d.


d. Hoạt động 3:<b>Hoạt động 3:</b> Trò chơi "Sắm vai". Trò chơi "Sắm vai".
- Cho h/s sắm vai theo tình huống bài 3 SGK


- Cho h/s sắm vai theo tình huống bài 3 SGK



- Chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ mỗi


- Chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ mỗi


nhóm đóng vai 1 tình huống trong tranh.


nhóm đóng vai 1 tình huống trong tranh.


- GV theo dõi hướng dẫn thêm.


- GV theo dõi hướng dẫn thêm.


- Mời các nhóm lên sắm vai.


- Mời các nhóm lên sắm vai.


- GV nhận xét tuyên dương.


- GV nhận xét tuyên dương.


=> Kết luận:


=> Kết luận:


Chúng ta là con, cháu trong gia đình phải có


Chúng ta là con, cháu trong gia đình phải có


- Học sinh kể về gia đình mình trước



- Học sinh kể về gia đình mình trước


lớp.


lớp.


- Lắng nghe, theo dõi.


- Lắng nghe, theo dõi.


- Học sinh xem tranh.


- Học sinh xem tranh.


- Học sinh thảo luận nhóm về nội


- Học sinh thảo luận nhóm về nội


dung tranh được phân cơng.


dung tranh được phân cơng.


- Đại diện từng nhóm lên bảng chỉ và


- Đại diện từng nhóm lên bảng chỉ và


kể lại nội dung tranh mình được thảo


kể lại nội dung tranh mình được thảo



luận.


luận.


- Nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét, bổ sung.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh quan s


- Học sinh quan s¸t¸t tranh. tranh.


- Các nhóm sắm vai theo nội dung


- Các nhóm sắm vai theo nội dung


tranh


tranh


- Các bạn dưới lớp cổ vũ, nhận xét.


- Các bạn dưới lớp cổ vũ, nhận xét.


- Nhận xét, bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bổn phận kính trọng, lễ phép, vâng lời ơng bà,


bổn phận kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà,


cha mẹ.


cha mẹ.


<i><b>4.</b></i>


<i><b>4. </b></i><b>Củng cố:Củng cố:</b>


- Cho cả lớp hát bài "Mẹ yêu không nào"


- Cho cả lớp hát bài "Mẹ yêu không nào"


? Các em ở nhà bạn nào đã biết vâng lời ông


? Các em ở nhà bạn nào đã biết vâng lời ụng


b, b m?


b, b m?


5.


5. Dặn dò:<b>Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tuyên dương.



- GV nhận xét tuyên dương.


- GV nhận xét giờ học.


- GV nhận xét giờ học.


- Cả lớp hát.


- Cả lớp hát.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh tr li.


**********************************************************************
Ngày soạn: Thø bÈy ngµy 17/ 10/ 2009.


Ngày giảng: Thứ ba ngày 20/ 10/ 2009

<b>Tiết 1: </b>



<b> Âm nhạc</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<b> Giáo viên chuyên dạy</b>


***************************************

<b>Tiết 2: </b>

<b>TOÁN(</b>

<b>TOÁN(</b>

<b> Tiết 25)</b>

<b>Tiết 25)</b>

<b> </b>

<b> : </b>

<b>: </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>KI</b>

<b>KI</b>

<b>Ó</b>

<b>Ó</b>

<b>M TRA.</b>

<b>M TRA.</b>


<b>I.</b>


<b>I.</b> <b>Mục tMục tiªu :iªu : </b>


* Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về:


* Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về:


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10


- Nhận biết được thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10,


- Nhận biết được thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10,


- Biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.


- Biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.
<b>II.</b>


<b>II.ChuChuẩ ẩ n bn b ịị : : </b>
- §- §ề kiểm tra.ề kiểm tra.


- Giấy kiểm tra, bút.


- Giấy kiểm tra, bút.
<b>III. </b>


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của tròHoạt động của trò</b>


<b>1. </b>


<b>1. æn định tổ chứcæn định tổ chức::</b>
<b>2. </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũKiểm tra bài cũ::</b>


- Kiểm tra giấy, bút của học sinh và nhận


- Kiểm tra giấy, bút của học sinh và nhận


xét sự chuẩn bị của học sinh.


xét sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3. </b>


<b>3. Bài Bài míi:míi:</b>


a.


a. Giới thiệu bài<b>Giới thiệu bài</b>::
b.


b. N<b>N éi éi dung ki dung ki ÓÓ m tra:m tra:</b>
- Giáo viên chép đề lên bảng.


- Giáo viên chép đề lên bảng.


<b>Bµi</b>


<b>Bµi1 1::</b> Số ? (2 điểm). Số ? (2 điểm).


        


- Chuẩn bị giấy Kiểm tra.


- Chuẩn bị giấy Kiểm tra.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



      




       


<b>Bµi</b>


<b>Bµi 2 : Số ? (3 điểm). 2</b>: Số ? (3 điểm).


1


1 55 1010


10



10 66 00


<b>Bµi</b>


<b>Bµi 3 : (3 điểm). 3</b>: (3 điểm).
<b></b>


<b>--</b> Viết số: 5, 2, 1, 8, 4, 3Viết số: 5, 2, 1, 8, 4, 3


+ Theo thứ tự từ bé đến lớn.


+ Theo thứ tự từ bé đến lớn.


+ Theo


+ Theo thứ tự lớn đến bé.thứ tự lớn đến bé.
<b>Bài </b>


<b>Bµi 4 4 ::</b> Số ? (2 điểm). Số ? (2 điểm).


- G/viên gợi ý làm bài trên đề kiểm tra


- G/viên gợi ý làm bài trên đề kiểm tra


sẵn.


sẵn.


+ Có: ? hình vng



+ Có: ? hình vng


+ Có: ? hình tam giác


+ Có: ? hình tam giác


<i><b>4. </b></i>


<i><b>4. </b></i><b>Củng Củng cè :cè : </b>


- GV nhận xét giờ kiểm tra.


- GV nhận xét giờ kim tra.


5.


5. Dặn dò:<b>Dặn dò:</b>


- V nh ụn li bài trong phạm vi 10 và


- Về nhà ôn lại bài trong phạm vi 10 và


chuẩn bị trước bài học sau


chuẩn bị trước bài học sau




      





       


9


9 77 88


0


0 11 22 33 44 55 66 77 88 99 1010
10


10 99 88 77 66 55 44 33 22 11 00
-Thứ tự


-Thứ tự từ bé đến lớn từ bé đến lớn : 1,2,3,4,5,8: 1,2,3,4,5,8


- Theo


- Theo thứ tự lớn đến bé: 8, 5, 4, 3, 2,1thứ tự lớn đến bé: 8, 5, 4, 3, 2,1


+ Có: 2 hình vng


+ Có: 2 hình vng


+ Có: 5 hình tam giác


+ Có: 5 hình tam giác





************************************************

<b>Tiết 3+4</b>



<b>Tiết 3+4:</b>

<b>: </b>

<b>HỌC VẦN</b>

<b>HỌC VẦN</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b>ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM.</b>


<b>ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM.</b>


<b>I.</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố và rèn kỹ năng đọc cho học sinh những âm đã học trong phần học âm.


- Củng cố và rèn kỹ năng đọc cho học sinh những âm đã học trong phần học âm.


- Đọc được từ, câu ứng dụng.


- Đọc được từ, câu ứng dụng.


- Viết được những âm


- Viết được những âm đã học vào trong vở ô li.đã học vào trong vở ô li.


<b>II. </b>


<b>II. Đồ dùng dạy học. Đồ dùng dạy học.</b>



- Bộ thực hành tiếng việt.


- Bộ thực hành tiếng việt.


- Bảng ôn tập các âm đã học, tranh minh hoạ


- Bảng ôn tập các âm đã học, tranh minh hoạ
<b>III.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học Các hoạt động dạy học::</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của thầy</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của tròHoạt động của trò</b>


<b>1</b>


<b>1. . æ æ n định tổ chứcn định tổ chức : </b>:


- Cho học sinh hát


- Cho học sinh hát


2.



2. Kiểm tra bài cũ<b>Kiểm tra bài cũ</b>: :


- Gọi học sinh đọc bài trong SGK


- Gọi học sinh đọc bài trong SGK


- Nhận xét, ghi điểm


- Nhận xét, ghi điểm


3.


3. Bài mới<b>Bài mới</b>: :
a.


a. Giới thiệu bài<b>Giới thiệu bài</b>: :


- Tiết hôm nay chúng ta ôn tập các âm và


- Tiết hôm nay chúng ta ôn tập các âm và


chữ ghi âm đã học.


chữ ghi âm đã học.


b.


b. Ôn tập<b>Ôn tập</b>::



- Ôn tập câu và chữ ghi âm đã học.


- Ôn tập câu và chữ ghi âm đã học.


- GV treo bảng ôn lên bảng.


- GV treo bảng ôn lên bảng.


? Chúng ta được học những âm nào?


? Chúng ta được học những âm nào?


- GV ghi lên bên trái bảng.


- GV ghi lên bên trái bảng.


- GV chỉ âm trong bảng ôn.


- GV chỉ âm trong bảng ôn.


- GV nhận xét.


- GV nhận xét.


* Ghép âm thành tiếng.


* Ghép âm thành tiếng.


- GV hướng dẫn học sinh ghép các âm đã



- GV hướng dẫn học sinh ghép các âm đã


học để tạo thành tiếng.


học để tạo thành tiếng.


- GV cho học sinh đọc tiếng


- GV cho học sinh đọc tiếng


- Đọc các tiếng với dấu thanh.


- Đọc các tiếng với dấu thanh.


* Giới thiệu từ ứng dụng.


* Giới thiệu từ ứng dụng.


- GV ghi bảng:


- GV ghi bảng:


giã giò tre già


giã giò tre già


quả nho phá cỗ


quả nho phá cỗ



- Cho học sinh đọc.


- Cho học sinh đọc.


- GV chỉnh sửa cho học sinh trong khi đọc


- GV chỉnh sửa cho học sinh trong khi đọc


* Hướng dẫn học sinh


* Hướng dẫn học sinh viviết b¶ng conết b¶ng con::


- GV viết mẫu, hướng dẫn học sinh viết.


- GV viết mẫu, hướng dẫn học sinh viết.


quả nho - phá cỗ


quả nho - phá cỗ


- GV nhận xét.


- GV nhận xét.
4.


4. Cñng cè<b>Cñng cè</b>::


- HS đọc bài trên bảng lớp
- HS đọc bài trên bảng lớp



- Đọc bài trong sách giáo khoa.


- Đọc bài trong sách giáo khoa.


- Nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét, bổ sung.


- Ôn tập


- Ôn tập ©m vµ©m vµ chữ ghi âm. chữ ghi âm.


- Quan sát, theo dõi trên bảng ôn.


- Quan sát, theo dõi trên bảng ơn.


- Học sinh


- Học sinh nªunªu


- Học sinh đọc


- Học sinh đọc


- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.


- Học sinh ghép các âm đã học thành



- Học sinh ghép các âm đã học thành


tiếng


tiếng


-


- Học sinh đọcHọc sinh đọc


- Học


- Học sinh đọc thầmsinh đọc thầm


- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.


- Học sinh theo dõi


- Học sinh theo dõi


- Học sinh viết bảng con


- Học sinh viết bảng con


- Nhận xét, sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TiÕt 2</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b> :



<b>2. KiĨm tra</b> :


<b></b>


<b>--</b> HS đọc bài trên bảng lớp.
<b></b>


<b>--</b> Nhận xét, đánh giá


<b>3. Dạy bài mới:</b>
<b>a. Luyện c :</b>


<b></b>


<b>--</b> Đọc bài trên bảng lớp.
<b></b>


<b>--</b> Cho HS thi đọc giữa các tổ.
<b></b>


<b>--</b> NhËn xÐt, söa sai.


* Ghép tiếng với các dấu thanh:
- HS ghép các tiếng với dấu thanh.
- HS đọc


- Cho HS thi đọc giữa các tổ.
<b></b>



<b>--</b> NhËn xÐt, söa sai.


* Phân biết các âm dễ nhầm lẫn: ch- tr,
x- s, l-n, ...


- HS đọc


- GV theo dâi, chØnh söa
b. <b>LuyÖn viÕt vë</b>:


- Hớng dẫn viết vở: quả nho, phá cỗ
- GV nhắc nhở t thế ngồi viết.
- Quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Chấm một số bài.


- NhËn xÐt
4. <b>Cñng cè</b>:


- Thi đọc nhanh bài trên bảng lớp.
5. <b>Dặn dò</b>:


- Nhận xét giờ học.


- Về ôn lại các âm và chữ ghi âm.


- HS c bi trên bảng.
- Nhận xét


- HS đọc bài trên bảng.
- HS thi đọc bài trên bảng.


- Nhận xét


- HS ghép tiếng với các dấu thanh
- HS thi đọc.


- NhËn xÐt


- HS viÕt vë


**************************************************************************
**************************************************************************
<b> </b>


<b> </b>Ngµy Ngµy soạn: 19/10/2009.soạn: 19/10/2009.




Ngµy Ngµy giảng: Thứ 4 ngày 21/ 10/ 2009giảng: Thứ 4 ngày 21/ 10/ 2009

<b>Tiết 1</b>



<b>Tiết 1:</b>

<b>: </b>

<b>TOÁN</b>

<b>TOÁN</b>



<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3</b>


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3</b>


<b>I. </b>


<b>I. Mục tiêu:Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.



- Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
<b>II. </b>


<b>II. Chuẩn bị:Chuẩn bị:</b>


- Bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1, mơ hình như SGK


- Bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1, mơ hình như SGK


III


III<i><b>. </b><b> </b><b>. </b><b> </b></i><b>Cỏc hoạt động dạy học:Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. </b>


<b>1. Ổn định tổ chứcỔn định tổ chức::</b>
<b>2. </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũKiểm tra bài cũ::</b>


- Kiểm tra sách, vở, đồ dùng học tập.



- Kiểm tra sách, vở, đồ dùng học tập.


- GV nhận xét.


- GV nhận xét.
<b>3. </b>


<b>3. Bài mớiBài mới: : </b>


a.


a. Giới thiệu bài<b>Giới thiệu bài</b>::


- Hôm nay chúng ta học một dạng tốn


- Hơm nay chúng ta học một dạng toán


mới là bài phép cộng trong phạm vi 3.


mới là bài phép cộng trong phạm vi 3.


b.


b.Hướng dẫn học sinh học phép cộng:<b>Hướng dẫn học sinh học phép cộng:</b>


*


* HHíng dÉn phÐp céngíng dÉn phÐp céng:: 1 + 1 = 21 + 1 = 2



- Cho học sinh quan sát hình vẽ trong bài


- Cho học sinh quan sát hình vẽ trong bài


học nêu vấn đề.


học nêu vấn đề.


? Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa, có tất cả


? Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa, có tất cả


mấy con gà?


mấy con gà?


- Cho học sinh nhắc lại.


- Cho học sinh nhắc lại.


- GV chỉ vào mơ hình và nêu 1 con gà


- GV chỉ vào mơ hình và nêu 1 con gà


thêm 1 con gà là 2 con gà;


thêm 1 con gà là 2 con gà;


- 1 thêm 1 bằng hai. Ta viết 1 thêm 1 là 2



- 1 thêm 1 bằng hai. Ta viết 1 thêm 1 là 2


như sau:


như sau:


1 + 1 = 2


1 + 1 = 2


- Giới thiệu


- Giới thiệu dÊu:dÊu: "+" gọi là dấu "cộng" "+" gọi là dấu "cộng"


- Đọc là 1 cộng 1 bằng 2


- Đọc là 1 cộng 1 bằng 2


? 1 cộng 1 bằng mấy?


? 1 cộng 1 bằng mấy?


* Hướng dẫn học sinh phép tính cộng


* Hướng dẫn học sinh phép tính cộng


2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3


2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3



- Hướng dẫn tương tự như: 1 + 1 = 2


- Hướng dẫn tương tự như: 1 + 1 = 2
- Cho học sinh đọc các phép tính.
1 + 1 = 2


2 + 1 = 3


2 + 1 = 3


1 + 2 = 3


1 + 2 = 3


? 1 cộng 1 bằng mấy?


? 1 cộng 1 bằng mấy?


? 3 bằng mấy cộng mấy?


? 3 bằng mấy cộng mấy?


- GV nhận xét bổ xung.


- GV nhận xét bổ xung.


* Hướng dẫn học sinh quan sát 2 phép


* Hướng dẫn học sinh quan sát 2 phép



tính


tính


2 + 1 = 3


2 + 1 = 3


1 + 2 = 3


1 + 2 = 3


? Chúng đều giống nhau ở chỗ nào?


? Chúng đều giống nhau ở chỗ nào?


- Nhận xét, bổ sung, nhấn mạnh lại.


- Nhận xét, bổ sung, nhấn mạnh lại.


*


* LuyÖn tËp<b>LuyÖn tËp::</b>


- Lấy sách vở cho giáo viên kiểm tra.


- Lấy sách vở cho giáo viên kiểm tra.


- Học sinh nhắc lại đầu bài.



- Học sinh nhắc lại đầu bài.


- Học sinh quan sát hình vẽ.


- Học sinh quan sát hình vẽ.


- Có 1 con gà thêm 1 con gà là 2 con gà.


- Có 1 con gà thêm 1 con gà là 2 con gà.


- Nhắc lại


- Nhắc lại


- Nhắc lại:


- Nhắc lại:


- Đọc: 1 + 1 = 2


- Đọc: 1 + 1 = 2


- Trả lời: 1 + 1 = 2


- Trả lời: 1 + 1 = 2


- HS


- HS đọc cá nhân, nhómđọc cá nhân, nhóm



- Một cộng một bằng 2


- Một cộng một bằng 2


- Ba bằng hai cộng một và một cộng hai.


- Ba bằng hai cộng một và một cộng hai.


- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.


- Chúng đều giống nhau là kết quả bằng 3.


- Chúng đều giống nhau là kết quả bằng 3.


- Nhận xét, sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 1(44)</b>


<b>Bài tập 1(44) : TÝnh</b>: Tính


-


- GV nêu yêu cầuGV nêu yêu cầu


- H/dn hc sinh lm bi tp ri chữa bài.


- H/dẫn học sinh làm bài tập rồi chữa bài.



- GV ghi phép tính lên bảng.


- GV ghi phép tính lên bảng.


- GV nhận xét tuyên dương.


- GV nhận xét tuyên dương.
<b>Bài tập 2(44):</b>


<b>Bài tập 2(44):</b> Tính Tính


- GV hướng dẫn học sinh đặt tính theo cột


- GV hướng dẫn học sinh đặt tính theo cột


dọc, cho học sinh thảo luận và làm bài.


dọc, cho học sinh thảo luận và làm bài.


- GV nhận xét.


- GV nhận xét.
<b>Bài tập 3(44):</b>


<b>Bài tập 3(44):</b> Nối phép tính với số thích Nối phép tính với số thích
hợp.


hợp.


- 1 học sinh lên bảng làm bài.



- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- HS lµm bµi SGK


- HS lµm bµi SGK


- ChÊm mét sè bµi nhËn xÐt
- ChÊm mét sè bµi nhËn xÐt


- GV nhận xét tuyên dương.


- GV nhận xét tuyên dương.
<b>4.</b>


<b>4. Củng cố: Củng cố: </b>


- §äc phÐp céng trong ph¹m vi 2, 3
- §äc phép cộng trong phạm vi 2, 3


5.


5. Dặn dò<b>Dặn dß </b>: :


- GV nhận xét giờ học.


- GV nhận xét giờ học.


- Yêu cầu học sinh về ôn lại bài.


- Yêu cầu học sinh về ôn lại bài.



- Thực hiện phép cộng


- Thực hiện phép cộng


1 + 1 = 2


1 + 1 = 2


2 + 1 = 3


2 + 1 = 3


1 + 2 = 3


1 + 2 = 3


1


1 11 22


+


+ ++ ++


1


1 22 11


2



2 33 33


- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.


- HS


- HS lµm bµilµm bµi


1 + 2


1 + 2 1 + 11 + 1 2 + 12 + 1
1 2 3


1 2 3


- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.


**************************************************

<b>Tiết 2+3</b>



<b>Tiết 2+3: </b>

<b>: HỌC VẦN.</b>

<b>HỌC VẦN.</b>


<i><b>Bài 28: </b></i>



<i><b>Bài 28: </b></i>

<b> CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA.</b>

<b>CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA.</b>


<b>I.</b>


<b>I. Mục t Mục tiª iª u: u: </b>


- Học sinh nhận biết chữ in hoa, bước đầu làm quen với chữ in hoa.


- Học sinh nhận biết chữ in hoa, bước đầu làm quen với chữ in hoa.


- Nhận ra và đọc được chữ in hoa trong câu ứng dụng.


- Nhận ra và đọc được chữ in hoa trong câu ứng dụng.


- Đọc


- Đọc được câu ứng dụngđược câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba vì.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba vì.


II.


II.<b> Đồ dùng dạy học: Đồ dùng dạy học:</b>
<b> </b>


<b> </b>- Bảng phụ viết sẵn chữ in th- Bảng phụ viết sẵn chữ in thờng, chữ in hoa, chữ hoa.ờng, ch÷ in hoa, ch÷ hoa.


III.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>




TiÕt 1<b>TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trịHoạt động của trị</b>


<b>1</b>


<b>1. . ỉỉ n định tổ chức: n định tổ chức:</b>
<b>2. </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũKiểm tra bài cũ::</b>


- Gọi học sinh đọc bài trong SGK


- Gọi học sinh đọc bài trong SGK


- Nhận xét, ghi điểm


- Nhận xét, ghi điểm
<b>3. </b>


<b>3. Bài mớiBài mới::</b>


<i> </i>


<i> a.</i><b>a. Giới thiệu bài: Giới thiệu bài: </b>


<b> b. NhËn diƯn ch÷ hoa</b>:



? Chữ in hoa nào gần giống chữ thường


? Chữ in hoa nào gần giống chữ thường


và chữ in hoa nào không giống chữ


và chữ in hoa nào không giống chữ


thường?


thường?


- GV nhận xét bổ sung.


- GV nhận xét bổ sung.


- Cho HS đọc bảng chữ thường và chữ in


- Cho HS đọc bảng chữ thường và chữ in


hoa,


hoa, ch÷ in thch÷ in thêng, ch÷ viÕt thêng, ch÷ viÕt thêng.êng.


- Thi


- Thi đọc cá nhân.đọc cá nhân.
- Thi đọc giữa các tổ
- Thi đọc giữa các tổ



- GV nhận xét.


- GV nhận xét.


- Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa.


- Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa.


- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.


- Các chữ cái in hoa và chữ thường gần


- Các chữ cái in hoa và chữ thường gần


giống nhau:


giống nhau:


c, e, ơ, i, k, o, u, o, p, s, t, u, ư,v, x, y


c, e, ơ, i, k, o, u, o, p, s, t, u, ư,v, x, y


- Các chữ cái in hoa và chữ thường khác


- Các chữ cái in hoa và chữ thường khác


nhau: a, ă, â, b,d, đ, g, h, m, n, q, r



nhau: a, ă, â, b,d, đ, g, h, m, n, q, r


- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.


-


- HS đHS đc trên bc trên bngng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. KiÓm tra:</b>
<b>1. KiÓm tra:</b>


- Đọc lại bài tiết 1


- Đọc lại bài tiết 1


- GV nhận xét, ghi điểm.


- GV nhận xét, ghi điểm.


2.


2. Bµi míi:<b>Bµi míi:</b>


a. Luyện đọc:
a. Luyện đọc:


* Luyện đọc bài tiết 1:
* Luyện đọc bài tiết 1:



- Luyện đọc lại phần đã học ở tiết 1


*Đọc câu ứng dụng.


*Đọc câu ứng dụng.


- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.


- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.


- GV uốn nắn, nhận xét.


- GV uốn nắn, nhận xét.


*


* Đọc bài SGK:Đọc bài SGK:
- GV đọc mẫu
- GV đọc mẫu
- H


- Hớng dẫn đọc.ớng dẫn đọc.
- Nhận xét, đánh giá
- Nhận xét, đánh giá


<i> </i>


<i> b.</i><b>b. Luyện nói: Luyện nói: </b>



? Nêu tên chủ đề luyện nói?


? Nêu tên chủ đề luyện nói?


- Cho học sinh


- Cho học sinh đọcđọc chủ đề luyện núi. chủ đề luyện núi.


- Đưa tranh và đặt câu hỏi.


- Đưa tranh và đặt câu hỏi.


? Tranh vẽ gì?


? Tranh vẽ gì?


- GV giới thiệu về địa danh: “Ba vì”


- GV giới thiệu về địa danh: “Ba vì”


? Nơi em ở có đẹp khơng?


? Nơi em ở có đẹp khơng?
<b> c.</b>


<b> c. Luyện viết: Luyện viết: </b>


- H


- Híngíng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết dẫn học sinh mở vở tập viết, viết



bài.


bài.


- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.


- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.


- GV chấm một số bài, nhận xét bài.


- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<b>3.</b>


<b>3. Củng cố: Củng cố:</b>


- HS đọc bài trên bảng lớp
- HS đọc bài trên bng lp


4


4. Dặn dò:<b>. Dặn dò:</b>


- GV nhn xột gi học


- GV nhận xột giờ học
- Về nhà đọc trớc bài ia


- Đọc lại bài tiết 1



- Đọc lại bài tiết 1


- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.


- Đọc câu ứng dụng


- Đọc câu ứng dụng


- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.


-


- HS đọc bài SGkHS đọc bài SGk


- Hs nêu chủ đề luyện nói: Ba vì
- Hs nêu chủ đề luyện nói: Ba vì


- Học sinh theo dõi, trả lời


- Học sinh theo dõi, trả lời


+ Vẽ cảnh Ba Vì


+ Vẽ cảnh Ba Vì


- Học sinh trả lời.



- Học sinh trả lời.


- Học sinh viết bài vào trong vở tập viết


- Học sinh viết bài vào trong vở tập viết


**********************************************

<b>Tiết 4:</b>



<b>Tiết 4: </b>

<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI:</b>

<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI:</b>


<b>Bài 7:</b>



<b>Bài 7: </b>

<b>THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT</b>

<b>THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT</b>


<b>I. </b>


<b>I. Mục tiêu:Mục tiêu:</b>


<i> </i>


<i> </i>*Giúp học sinh biết:*Giúp học sinh biết:


- Đánh răng và rửa mặt đúng cách, áp dụng vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.


- Đánh răng và rửa mặt đúng cách, áp dụng vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
<b>II.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học: Đồ dùng dạy học:</b>


- Mơ hình hàm răng, bàn chải, kem đánh răng, chậu rửa mặt, xà phòng thơm.



- Mơ hình hàm răng, bàn chải, kem đánh răng, chậu rửa mặt, xà phòng thơm.


<i> - </i>


<i> - </i>Vở bài tập.Vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò </b>


1. <b>ổ n định tổ chức</b> - HS hát
2. <b>Kiểm tra</b> :


-


- Nên làm gì và khơng nên làm gì đểNên làm gì và khơng nên lm gỡ
bo v rng.


bảo vệ răng.


- Giỏo viờn nhn xét,


- Giỏo viờn nhận xột, đánh giáđánh giá
3.<b>Bài mới:</b>


a. <b>Giíi thiƯu bµi</b>:


b. <b>Hoạt động 1</b> : Thực hành đánh răng
- Hớng dẫn học sinh chỉ vào mô hỡnh


hàm răng - HS quan sát



- Mt trong ca rng
- Mặt ngoài của răng
- Mặt nhai của răng
- Hàng ngày em thờng quen đánh răng


nh thÕ nµo?


- Đánh răng nh thế nào là đúng cách?


- Hằng ngày em thờng đánh răng vào
lúc nào?


- Một số em làm động tác đánh răng
- Nhận xét


- nªu : Chuẩn bị cốc, nớc sạch, lấy kem,
bàn chải -> chải tõ trªn xng díi -> tõ díi
lªn


- Sóc miƯng kü


- Cất bàn chải đúng chỗ.
c. <b>Hoạt động 2</b> : Thực hành rửa mặt


- Ai cho c« biÕt rưa mặt nh thế nào là


ỳng cỏch v hp lý nhất - Nêu : Chuẩn bị khăn - chậu – nớc sạch-rửa mặt - giặt khăn - phơi lên dây
- Vì sao phải rửa mặt đúng cách ?



- H»ng ngày em thờng rửa mặt vào lúc
nào?


- Để giữ vệ sinh


*KÕt luËn:


- Hằng ngày phải thờng xuyên rửa mặt
đúng cách, hợp vệ sinh


4. <b>Cñng cè</b> :


- Nêu cách đánh răng, rửa mặt đúng
cách, hợp vệ sinh.


5. <b>Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học .


- Về nhà ôn lại ,thùc hµnh theo néi
dung bµi häc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

********************************************************************
Ngày soạn: Thứ ba ngày 20/ 10/ 2009
Ngày giảng: Thứ năm ngày 22/ 10/ 2009

<b>Tiết 1</b>



<b>Tiết 1: </b>

<b>: MÜ thuËt</b>

<b> MÜ thuËt</b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>:</b>


<i><b> </b></i>




<i><b> </b></i>

<b>Giáo viên chuyên dạy</b>

<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>****************************************************************************************************

<b>Tiết 2:</b>



<b>Tiết 2:</b>

<b> </b>

<b>TOÁN</b>

<b>TOÁN</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. </b>


<b>I. MM ụụ c tiªuc tiªu::</b>
<i> </i>


<i> </i>*Gióp HS c*Gióp HS củủng cng cốố::
- V


- Về bề bảảng cng cộng v l m tÝnh cộng v l m tÝnh cà àà à ộộng trong phng trong phạm vi 3; tạm vi 3; tậập bip biểểu thu thị t×nh huị t×nh huống trong h×nh vÏ ống trong h×nh vÏ
b


bằằng mng một phÐp tÝnh cột phÐp tÝnh cộng.ộng.


<b>II.ChuÈn bÞ </b>



Bộ đồ dùng dạy học tốn 1, mơ hình phù hợp với bài học


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>


1. <b>ổ n định tổ chức</b> :
2.<b>Kiểm tra </b>:


- §äc<b> </b>bảng cộng trong phạm vi 3
- Nhận xét ghi ®iĨm


3. <b>Bµi mí</b>i :


<b>Bµi 1(45)</b> : GV HD HS nhìn tranh vẽ
nêu bài toán rồi viết 2 phÐp céng øng víi
t×nh hng cã trong tranh :


- cho HS thùc hiƯn bµi tËp
- NhËn xÐt .


<b>Bµi 2(45):</b>


- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS nêu cách làm
- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3(45):</b>


Viết số thích hợp vào ô trống chữa


bài cho nhau .


- cho HS nêu kết quả - nhận xét và nói :
khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì
kết quả khơng thay đổi .


<b>Bµi 4(46): </b>


- Cho HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán
rồi viết kết quả phÐp tÝnh øng víi t×nh
hng trong tranh .


. Mét bông hoa thêm một bông hoa là
mấy bông hoa ? ….


. Cho HS viết 2 vào sau dấu bằng để có
1 + 1 = 2


- GV nhËn xét .


Bài 5(46): Cho HS nhìn tranh nêu bài
toán


- HS hát 1 bài


- HS c bng cng trong phạm vi 3
- mở SGK


- nªu :1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3
- NhËn xét



- nêu kết quả.
- nhận xét
- nêu kết quả


1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3.


- nêu nhắc lại nhận xét


- nêu yêu cầu rồi làm bài ghi kết quả
vào bảng con .


- thực hiÖn phÐp tÝnh : 1 + 1 = 2
- thùc hiƯn lµm vµo vë .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

. GV HD : Lan cã 1 qu¶ bãng , Hïng cã
2 quả bóng . Hỏi cả hai bạn có mấy quả
bóng ?


- Tơng tự với những tranh tiếp theo .
4. <b>Cđng cè</b>:


- §äc phÐp céng trong phạm vi 2, 3
5. <b>Dặn dò</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học


- Dặn dò : về nhà ôn l¹i phÐp céng trong
ph¹m vi 3.



- làm tơng tự nh đối với phép tính trên


<b> </b>


**********************************************

<b>TiÕt 3 + 4 :</b>



<b> Häc vÇn</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<b>Bài 29: ia</b>


I<b>/ Mục tiêu</b> :


- c, vit c vần , tiếng có vần ia
- Đọc đợc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Tìm đợc tiếng, từ có chứa vần ia.


- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chia quà
- Giáo dục HS say mờ hc tp.


II/ <b> Đồ dùng dạy- học</b>:<b> </b>


Bộ chữ học vần; Tranh luyện nói.
III/ <b>Hoạt động dạy học.</b>


<b> </b>


<b> TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1/ ổ n định :</b>
<b>2/ Bi c :</b>


Đọc bài SGK: 2em


<b>3/</b> <b>Bµi míi:</b>


<b> a. Giíi thiệu bài </b>
<b> b.Dạy vần ia</b>


- C« ghi bảng ia.


- Cô giới thiệu ia viết thờng.


- Vần ia gồm mấy âm ghép lại ? Đó là
âm nào?


- GV chỉnh sửa phát âm.


- Cã vÇn ia muèn cã tiÕng tía ta thêm âm
và dấu gì?


- Cô ghi bảng tía.
- Sửa, phát âm.


- Giới thiệu từ : lá tía t«.


- HS đọc 4 em.
- HS đọc 4 em.


- 2 âm : i , a.


- Đánh vần , đọc trơn ( cỏ nhõn, t,
lp).


- Cài vần


- Âm t và dấu sắc.
- Cài tiÕng tÝa .


- Ph©n tÝch tiÕng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- VÇn ia cã trong tiÕng nµo?
- TiÕng tÝa cã trong tõ nào?
* <b>Hớng dẫn viết bảng con</b>.


- Cô hớng dẫn viết và viết mẫu : ia, lá
tía tô.


- Quan sát giúp đỡ HS.
- Nhận xét, sửa sai
* <b>c t:</b>


- Ghi bảng từ .
- Sửa phát âm.


- Ging từ, đọc mẫu.


<b> 4/ Cñng cè: </b>



- Đọc lại bài.


- Thi ch đúng tiếng cô đọc.


- HS đọc cá nhân, lớp.
- Đọc vần, tiếng, từ : 3 HS.
- Tìm tiếng, từ, câu.


- HS quan sát
- HS viết bảng con.
- NhËn xÐt


- HS đọc 4 em.
- Đọc cá nhân, lớp


<b> </b>


<b> TIÕt 2 :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Luyện đọc:</b>


* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.



* §äc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.


- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, sửa sai.


* §äc SGK.


- Hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá


<b>b) Lun nãi:</b>


- Ghi b¶ng.
- Tranh vÏ g×?
-


- Ai Ai đang chia qu cho c¸c em nháđang chia qu cho c¸c em nháàà
trong tranh ?


trong tranh ?


- B chia nh- B chia nhàà ững qu g×?ững qu g×?àà


- ë nhµ em ai hay chia quµ cho em ?


- 2 HS đọc bài


- Nhận xét
- 8 – 10 em.


- Đọc thầm SGK.
- Đọc cá nhân 4 em.
- Đọc bất kì 4 em.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tiếng vừa tìm.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Lớp đọc thầm.


- Đọc cá nhân, lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc chủ đề: Chia quà
- Bà đang chia quà




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>c. Luỵên viết vở.</b>


- Bi yêu cầu viết mấy dòng?
- Hớngdẫn viết từng dòng.
- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở,…
- Quan sát giúp đỡ HS.


- Thu chÊm mét sè bµi.


- Nhận xét tuyên dơng bài viết đẹp.


<b>4/Cñng cè: </b>



- Đọc lại bài.


- Thi tìm tiếng có vần ia


<b>5/ Dặn dò</b>:


- GV nhËn xÐt giê häc.
- ChuÈn bị bài sau


- Trỡnh bi 2 3 cp.
- Nhận xét, bổ xung.
- Mở vở đọc bài.
- Lớp viết bài


********************************************************************
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>Ngµy Ngµy soạn: 21/10/2009. soạn: 21/10/2009.




NgµyNgµy giảng: Thứ 6 ngày 23/ 10/ 2009 giảng: Thứ 6 ngày 23/ 10/ 2009

<b>Tiết 1</b>



<b>Tiết 1</b>

<b>: </b>

<b>: </b>

<b>TOÁN:</b>

<b>TOÁN:</b>



<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4.</b>


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4.</b>


<b>I. </b>


<b>I. Mục tiêuMục tiêu::</b>


- Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.


- Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4
<b>II. </b>


<b>II. Chuẩn bị:Chuẩn bị:</b>


- Bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1, mơ hình như SGK


- Bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1, mơ hình như SGK
<b>III.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học: Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò </b>


<b>1.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Ổn định tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên- Gọi học sinh lên</b>
<b>bảng làm bi</b>


<b>bng lm bi : Điền số vào ô : Điền số vào ô </b>


1


1 + + 11 ==
2


2 = = ++ 11
- GV nhận xét, ghi điểm.


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. </b>


<b>3. Bài mới:Bài mới:</b>


a.


a. <b>Giới thiệu bài:Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay cô cùng các em học bài phép


- Hôm nay cô cùng các em học bài phép


cộng trong phạm vi 4.



cộng trong phạm vi 4.


b.


b. <b>N N é é i dung bài:i dung bài:</b>


*Giới thiệu phép công: 3 + 1 = 4


*Giới thiệu phép công: 3 + 1 = 4


- Lên bảng làm bài tập.


- Lên bảng làm bài tập.


1


1 + + 11 == 22
2


2 = = 11 ++ 11
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.


- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ.


- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ.



? Có 3 con chim, thêm 1 con chim tất cả


? Có 3 con chim, thêm 1 con chim tất cả


có mấy con chim?


có mấy con chim?


? Chỉ vào mơ hình: 3 con gà thêm 1 con


? Chỉ vào mơ hình: 3 con gà thêm 1 con


gà là mấy con gà?


gà là mấy con gà?


=> Ta viết: 3 + 1 = 4


=> Ta viết: 3 + 1 = 4


- Gọi học sinh


- Gọi học sinh đọcđọc lại phộp tớnh. lại phộp tớnh.


? Ba cộng một bằng mấy?


? Ba cộng một bằng mấy?


- Nhận xét, chỉnh sửa.



- Nhận xét, chỉnh sửa.


*Dạy phép tính cộng:


*Dạy phép tính cộng:


2 + 2 = 4


2 + 2 = 4


1 + 3 = 4


1 + 3 = 4
( Dạy t


( Dạy tơng tự nhơng tự nh phép cộng 3 + 1 = 4 phÐp céng 3 + 1 = 4))


- Gọi học sinh đọc các phép tính trên bảng


- Gọi học sinh đọc các phép tính trên bảng


.


.


3 + 1 = 4


3 + 1 = 4


1 + 3 = 4



1 + 3 = 4


4 = 3 + 1


4 = 3 + 1


-


- HD mối quan hệ giữa các phép tính HD mối quan hệ giữa các phép tính


3 + 1 = 43 + 1 = 4; 1 + 3 = 4; 1 + 3 = 4


c.


c. <b>LuyÖn tËpLuyÖn tËp</b>::
<b>Bài 1(47):</b>


<b>Bài 1(47): </b>


- GV nêu


- GV nêu yªu cầuyêu cầu


-


- Cho HS làm bảng con.Cho HS làm b¶ng con.


1 + 3 = 3 + 1 = 1 + 1 =



1 + 3 = 3 + 1 = 1 + 1 =
2 + 2 = 2 + 1 = 1 + 2 =
2 + 2 = 2 + 1 = 1 + 2 =
- NhËn xÐt, söa sai


- NhËn xÐt, söa sai
<b>Bài 2(47)</b>


<b>Bài 2(47): :</b>TÝnhTÝnh


- HD


- HD hächäc sinh làm tính theo cột dọc sinh làm tính theo cột dọc


-


- HS lµm miƯng HS lµm miƯng


- GV nhận xét sửa sai.


- GV nhận xét sửa sai.
<b>Bài 3( 47</b>


<b>Bài 3( 47): ): §iỊn dÊu >, <, = ?</b>§iỊn dÊu >, <, = ?


- N


- Nªuªu yêu cầu bài. yêu cầu bài.



- GV yêu cầu học sinh làm bài vào SGK.


- GV yêu cầu học sinh làm bài vào SGK.


-


- ChÊm bµi , nhËn xÐtChÊm bµi , nhËn xÐt


- GV nhận xét.


- GV nhận xột.
<b>Bài 4(47):</b>


<b>Bài 4(47): Viết phép tính thích hợp</b> Viết phép tính thích hợp
<b></b>


<b>--</b> GV nêu yêu cầu.GV nêu yêu cầu.
<b></b>


<b>--</b> HD häc sinh quan s¸t tranh.HD häc sinh quan s¸t tranh.
<b></b>


<b>--</b> Cho HS làm bảng cài.Cho HS làm bảng cài.
- Nhận xét, chữa bài
- Nhận xét, chữa bài
<b>4. </b>


<b>4. Củng cố:Củng cố:</b>


-



- §äc§äc phép cộng trong phạm vi 4. phép cộng trong phạm vi 4.


5.


5. <b>DỈn dò:Dặn dò:</b>


- Ba con chim thờm mt con chim l bốn


- Ba con chim thêm một con chim là bốn


con


con


- Có 3 con gà thêm 1 con gà là 4 con gà.


- Có 3 con gà thêm 1 con gà là 4 con gà.


- Đọc: 3 + 1 = 4


- Đọc: 3 + 1 = 4


- Ba cộng một bằng bốn


- Ba cộng một bằng bốn


3 + 1 = 4


3 + 1 = 4



- Nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét, bổ sung.


- Học sinh đọc: CN - N - ĐT


- Học sinh đọc: CN - N - ĐT


- Thực hiện phép tính cộng. Đọc phép tính


- Thực hiện phép tính cộng. Đọc phép tính


3 + 1 = 4


3 + 1 = 4


1 + 3 = 4


1 + 3 = 4


4 = 3 + 1


4 = 3 + 1


- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.


-



- HS lµm bảng con. HS làm bảng con.


1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2


1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3


-


- HS lµm miƯng HS lµm miÖng


- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.


- Học sinh làm bài vào SGK


- Học sinh làm bài vào SGK


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhận xét giờ học.


- GV nhận xét giờ học.


-


- §äc thuéc§äc thuéc phép cộng trong phạm vi 4 phép cộng trong phạm vi 4



****************************************************


****************************************************


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b> </b>



<b> </b>

<b> t 2:</b>

<b>ế</b>

<b> </b>

<b>ế</b>

<b>t 2:</b>

<b> </b>

<b> T</b>

<b>T</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>Ậ</b>

<b> </b>

<b>Ậ</b>

<b>P VI</b>

<b>P VI</b>

<b>Ế</b>

<b> T:</b>

<b>Ế</b>

<b> </b>

<b>T:</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>B i 5:</b>

<b>à</b>

C

<b>C</b>

<b>ử</b>

<b>ử</b>

<b> t</b>

<b> t</b>

<b>ạ</b>

<b>ạ</b>

<b>, th</b>

<b>, th</b>

<b>ợ</b>

<b>ợ</b>

<b> x</b>

<b> x</b>

<b>ẻ</b>

<b>ẻ</b>

<b>, ch</b>

<b>, ch</b>

<b>ữ</b>

<b>ữ</b>

<b> s</b>

<b> s</b>

<b></b>

<b></b>

<b>, cá rô, phá cỗ</b>

<b>, cá rô, phá cỗ</b>



<b>I.Mục tiªu:</b> Gióp HS:


- Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: CCửử t tạạ, th, thợợ x xẻẻ, ch, chữữ s sốố, cá rô, phá cỗ, cá rô, phá cỗ
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.


- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.


<b>II.§å dïng:</b>


- Bµi viÕt mÉu.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổ n định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>



- Kiểm tra bút, vở của HS.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b.Quan sát phân tích chữ mẫu.</b>


- GV treo bng ch mu.
- Gọi HS đọc bài viết.


- Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 4 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2,5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí ca du thanh?


<i>c. Luyện viết:</i>
<i>+Viết bảng con:</i>


<i>- GVviết mẫu và híng dÉn viÕt</i>.


- HS đọc.
-… h
- ... p
- ... t
- r, s



- ... c, , ơ, a, e, ô


- HS quan s¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- NhËn xÐt, sưa sai.


<i>+ ViÕt vë:</i>


- GV híng dÉn viÕt tõng dßng.


- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi, để vở, cầm bút…
- Quan sát giúp HS yếu.


- Thu chÊm, nhËn xÐt mét sè bài.


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại chữ vừa viết?
5. <b>Dặn dò:</b>


- NhËn xÐt giê häc.


- Về luyện viết thêm cho đẹp.


- Líp viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.


********************************************

<b>TiÕt 3:</b>

<i><b> </b></i>

<b>TËp viÕt: </b>




<b> Bµi 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.</b>



<b>I.Mục tiªu:</b> Gióp HS:


- Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: nho khơ, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.


- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ p.


<b>II.Đồ dùng:</b>


- Bài viết mẫu.


<b>III. Cỏc hot ng dy v học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổ n định :</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Viết bảng con : chchữữ s sốố, cá rô, cá rô
- GV nhận xột ỏnh giỏ.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b.Quan sát phân tÝch ch÷ mÉu.</b>


- GV treo bảng chữ mẫu.


- Gọi HS đọc bài viết.


- Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2,5 li?
- Các chữ còn lại cao mấy li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của dấu thanh?


- HS viÕt b¶ng con


- HS đọc.
-…h, k, g, y, l
-…t


- ... r
-…2 li


-…đặt trên âm chính.


<i>c) Lun viÕt:</i>
<i>+ViÕt bảng con:</i>


<b></b>


<b>--</b> GVviết mẫu, hớng dẫn cách viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- NhËn xÐt, sưa sai.


<i>+ ViÕt vë:</i>



- GV híng dÉn viÕt tõng dßng.


- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi, để vở, cầm bút…
- Quan sát giúp HS yếu.


- Thu chÊm, nhËn xÐt mét sè bµi.


<b>4. Cđng cè:</b>


- HS đọc li bi vit


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- V luyện viết thêm cho đẹp.


- Líp viÕt b¶ng con, b¶ng líp.
- NhËn xÐt


- Líp viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.




**************************************************************************************************

<b>Ti</b>



<b>Ti</b>

<b> </b>




<b> </b>

<b> t 4: </b>

<b>ế</b>

<b> </b>

<b>ế</b>

<b>t 4: </b>

<b> </b>

<i><b> </b></i> SINH HO

<b>SINH HO</b>

<b> </b>

<b>Ạ</b>

<b> </b>

<b>Ạ</b>

<b>T L</b>

<b>T L</b>

<b>Ớ</b>

<b> </b>

<b> P </b>

<b>Ớ</b>

<b>P </b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>I.</b>


<b>I. NhËn xÐt chung NhËn xÐt chung</b>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>1. Đạo c</b><b>1. o c</b><b>:</b><b>:</b></i>


- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo.
- Đại đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo.
- Không có hiện t


- Không có hiện tợng gây mất đoàn kết.ợng gây mất đoàn kết.


- n mặc đồng phục đúng qui định bên cạnh vẫn còn ở một số em mặc ch


- Ăn mặc đồng phục đúng qui định bên cạnh vẫn còn ở một số em mặc cha đúng a đúng
quy định: H


quy định: Hơng, Tuyênơng, Tuyên
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>2. Häc tËp:2. Häc tËp:</b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có bạn nào nghỉ học hoặc đi học muộn.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ không có bạn nào nghỉ học hoặc đi học muộn.
- Sách vở đồ dùng còn mang ch


- Sách vở đồ dùng còn mang cha đầy đủ còn quên sách: Quyết, Ha đầy đủ còn quên sách: Quyết, Hơngơng


- Một số em có tinh thần v


- Một số em có tinh thần vơn lên trong học tập: Lan Anh, Quang, Quânơn lên trong học tập: Lan Anh, Quang, Quân
- Bên cạnh đó cịn một số em ch


- Bên cạnh đó cịn một số em cha có ý thức trong học tập cịn nhiều điểm yếu: a có ý thức trong học tập cịn nhiều điểm yếu:
Thuỳ, Hiền, Quyết


Th, HiỊn, QuyÕt
<b> </b>


<b> 3.3. Công tác thể dục vệ sinh Công tác thể dơc vƯ sinh</b>


- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học t


- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học tơng đối sạch sẽ.ơng đối sạch sẽ.
<b>II.</b>


<b>II. Ph Ph ¬ng h¬ng h íng:íng:</b>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>*o c:*o c:</b>


- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nói lêi hay lµm viƯc tèt


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>*Häc tËp:*Häc tËp:</b>



- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.
- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.
- Học bài làm bài ở nhà tr


- Học bài làm bài ở nhà trớc khi đến lớp.ớc khi đến lớp.


- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.
- Nộp các khoản tiền theo quy định


************************************************************************


*************************************************************************
*************************************************************************


<i><b>Tiết 5: </b></i>


<i><b>Tiết 5: </b></i>

<b>THỦ CÔNG</b>

<b>THỦ CÔNG</b>


<i><b>Tiêt 6: </b></i>


<i><b>Tiêt 6: </b></i>

<b>XÉ DÁN HÌNH QỦA CAM.</b>

<b>XÉ DÁN HÌNH QỦA CAM.</b>


(Tiết 2)


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Biết các xé, dán hình quả cam từ hình vng.
- Biết các xé, dán hình quả cam từ hình vng.



- Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, dán phẳng.
- Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, dán phẳng.
<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy - học:</b></i>
<i>1. Giáo viên:</i>
<i>1. Giáo viên:</i>


- Bài xé mẫu dán hình quả cam.
- Bài xé mẫu dán hình quả cam.


- Giấy thủ công mầu da cam, màu xanh, hồ dán, khăn lau ...
- Giấy thủ công mầu da cam, màu xanh, hồ dán, khăn lau ...


<i>2. Học sinh:</i>
<i>2. Học sinh:</i>


- Giấy thủ công mầu vàng, xanh, hồ dán ....
- Giấy thủ công mầu vàng, xanh, hồ dán ....
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1.Ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b><b>(1')</b></i>


- Cho học sinh lấy đồ dùng học tập.


- Cho học sinh lấy đồ dùng học tập.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (3')</b><b>(3')</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV: nhận xét nội dung.


- GV: nhận xét nội dung.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>3. Bài mới</b><b>: (29')</b><b>: (29')</b></i>
a. Giới thiệu bài:
a. Giới thiệu bài:
-


- Hôm nay cô hướng dẫn các em tiếp tục xé,Hôm nay cô hướng dẫn các em tiếp tục xé,
dán hình quả cam.


dán hình quả cam.


b. Hướng dẫn học sinh dán hình
b. Hướng dẫn học sinh dán hình


- GV hướng dẫn học sinh dán hình, sau khi xé
- GV hướng dẫn học sinh dán hình, sau khi xé
được hình quả, lá, cuống quả cam


được hình quả, lá, cuống quả cam



- GV thực hiện thao tác bôi hồ, dán quả, dán
- GV thực hiện thao tác bôi hồ, dán quả, dán
cuống và lá lên giấy nền.


cuống và lá lên giấy nền.
c. Thực hành.


c. Thực hành.


- Yêu cầu học sinh lấy giấy mầu đặt lên bàn,
- Yêu cầu học sinh lấy giấy mầu đặt lên bàn,
hướng dẫn học sinh lấy giấy và vẽ hình vng
hướng dẫn học sinh lấy giấy và vẽ hình vng
có cạch, 8 ơ.


có cạch, 8 ô.


- Hướng dẫn học sinh xé rời hình vuông ra
- Hướng dẫn học sinh xé rời hình vng ra
khỏi tờ giấy và xé thành hình quả cam, xé đến
khỏi tờ giấy và xé thành hình quả cam, xé đến
cuống và lá quả cam.


cuống và lá quả cam.


- GV theo dõi quan sát và hướng dẫn thêm cho
- GV theo dõi quan sát và hướng dẫn thêm cho
học sinh.



học sinh.


d. Đánh giá sản phẩm.
d. Đánh giá sản phẩm.


- Xé được đường cong, ít răng cưa, đều và


- Xé được đường cong, ít răng cưa, đều và


gần giống mẫu


gần giống mẫu


- Gọi học sinh nhận xét.
- Gọi học sinh nhận xét.
- GV nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xét tuyên dương.
<i><b>VI. Củng cố, dặn dò:</b></i>
<i><b>VI. Củng cố, dặn dò: (2')</b><b> (2')</b></i>


- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.


- Học sinh lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh lắng nghe, nhắc lại đầu bài.


- Học sinh theo dõi giáo viên thực hiện các
- Học sinh theo dõi giáo viên thực hiện các
thao tác dán quả cam



thao tác dán quả cam


- Học sinh thực hành xé quả cam, cuống, lá
- Học sinh thực hành xé quả cam, cuống, lá
và dán hình quả cam vào vở thủ cơng.
và dán hình quả cam vào vở thủ cơng.


- Học sinh trưng bày sản phẩm
- Học sinh trưng bày sản phẩm
- Học sinh nhận xét bài của bạn
- Học sinh nhận xét bài của bạn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×