Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

giai chi tiet thi thu hay 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.11 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thi thử đại học năm 2012 </b>


M«n: vËt lý - thêi gian 90 phót
<b> </b>


<b>C©u 1:</b>Dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. luôn lệch pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.


D. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln bằng 0.


<b>Câu 2:</b>Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là


A. 100 cm B. 101 cm C. 98 cm D. 99 cm


2


2 <i>l</i> 2 <i>l</i> <i>l</i> <i>l</i> <i>T '</i> 1 0 21 100


<i>HD :T</i> <i>; T '</i> <i>,</i> <i>l</i> <i>cm</i>


<i>g</i> <i>g</i> <i>l</i> <i>T</i>


      


   <sub></sub> <sub></sub>    


 
<b>C©u 3:</b> Giao thoa là sù tỉng hỵp cđa



A. chỉ hai sóng kết hợp trong không gian B. ch một sóng kết hợp trong không gian
C. các sóng cơ học trong không gian D. hai hay nhiều sóng kết hợp trong kh«ng gian


<b>Câu 4</b>: Khi hiệu điện thế thứ cấp máy tăng thế của đường dây tải điện là 200KV thì tỉ lệ hao phí do tải điện năng là
10%. Muốn tỉ lệ hao phí chỉ cịn 2,5% thì hiệu điện thế cuộn thứ cấp phải


A. Tăng thêm 400KV B. Tăng thêm 200KV C. Giảm bớt 400KV D. Giảm bớt 200KV
<i>HD:</i> <i>Cơng suất hao phí </i> <i>ΔP</i>=<i>I</i>2.<i>R</i>= <i>P</i>


2
.<i>R</i>
<i>U</i>2. cos2<i>ϕ⇒</i>


<i>ΔP</i>
<i>P</i> =


<i>P.R</i>


<i>U</i>2. cos2<i>ϕ</i> <i> Suy ra </i>
<i>ΔP</i><sub>1</sub>


<i>P</i> =


<i>P</i>.<i>R</i>
<i>U</i><sub>1</sub>2<sub>. cos</sub>2<i><sub>ϕ</sub></i>=


10
100 <i>; </i>



<i> và </i> <i>ΔP<sub>P</sub></i>2= <i>P</i>.<i>R</i>
<i>U</i>2


2


. cos2<i>ϕ</i>=


2,5


100 <i>⇒U</i>2=2<i>U</i>1=400 kV<i>,</i> <i> Vậy phải tăng thêm 200kV</i>


<b>Câu 5</b>: Một con lắc đơn dao động điều hịa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t đo bằng giây), tại nơi có gia
tốc trọng trường 9,8 (m/s2<sub>). Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở VTCB là </sub>


A. 1,05 B. 0,95 C. 1,08 D. 1,01




2


0 1


3 2 0 1 1 01


3 2


ax


ax
<i>max</i> <i>max</i>



<i>m</i> <i><sub>c</sub></i>


<i>c</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>, rad</i> <i><sub>F</sub></i>


<i>l</i> <i>g</i>


<i>HD :</i> <i>cos ,</i> <i>,</i>


<i>mg</i>
<i>F</i> <i>mg</i> <i>cos</i> <i>cos</i>





 




  




   





 <sub></sub> <sub></sub>




<b>Câu 6</b>: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


A. x = 4cos(2t - 2


)cm B. x = 4cos(t - 2


)cm C. x = 4cos(2t + 2


)cm D. x = 4cos(t + 2


)cm


<i>HD: Tại t = 0 </i>


¿
<i>x</i>=<i>A</i>cos<i>ϕ</i>=0
<i>v</i>=<i>−ωA</i>sin<i>ϕ</i>>0


<i>⇒ϕ</i>=<i>−π</i>



2


¿{
¿


<b>Câu7</b>:Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lị xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng


k= 80N/m; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho nó vận tốc
80cm/s. Cho g = 10m/s2<sub>. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng</sub>
lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là


<b>A. </b>0,04. <b>B. </b>0,15. <b>C. </b>0,10. <b>D. </b>0,05 .


<i>HD: </i> <i>Tần số góc </i> <i>ω</i>=

<i><sub>m</sub>k</i>=20 rad/<i>s</i>
<i>Biên độ dao động A2<sub> = x</sub>2<sub> + </sub></i> <i>v</i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Số chu kì thực hiện được </i> <i>N</i>=<i><sub>ΔA</sub>A</i> <i> với</i> <i>ΔA</i>=4<i>F<sub>k</sub></i>ms=4<i>μ<sub>k</sub></i>mg<i>⇒μ</i>=0<i>,</i>05


<b>Câu 8</b>:Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về phản ứng phản hạt nhân?


A. Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân tạo ra hai nhạt nhân nhẹ hơn, có tính phóng xạ
B. Khi hạt nhân nặng hấp thụ một notron vỡ thành 2 hạt nhân trung bình và toả năng lượng
C. Khi hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân nặng hơn, thì toả năng lượng
D. Phản ứng tổng hợp hai hạt nhân và phân hạch đều toả năng lượng


<b>Câu 9</b>: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 37<i>Li</i><sub>đứng yên để gây ra phản ứng : </sub>
7



3 2 (1)


<i>p</i> <i>Li</i>  <sub>. Biết hai</sub>
hạt nhân tạo thành có cùng động năng và chuyển động theo các hướng lập với nhau một góc bằng 1500<sub>. Lấy khối</sub>
lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Kết luận nào sau đây đúng


A. Phản ứng (1) thu năng lượng B. Phản ứng (1) tỏa năng lượng
C. Năng lượng của phản ứng (1) bằng 0 D. Không đủ dữ liệu để kết luận
HD: Định luật bảo toàn động lượng <i>Pp</i> <i>P</i> <i>P</i>


  


. Hai hạt <sub>có cùng động năng nên độ lớn động lượng lượng của</sub>
chúng bằng nhau ( Vẽ hình ). <i>Pp</i>2 <i>P</i>2<i>P</i>22 . cos150<i>P P</i>  0(2 3)<i>P</i>2




2 2 2


2


; (2 3)4 1,07 2


2 2


<i>p</i> <i>dp</i> <i>p</i>


<i>dp</i> <i>d</i> <i>dp</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>dp</i>


<i>p</i> <i>d</i> <i>p</i>



<i>P</i> <i>P</i> <i>W</i> <i>P m</i>


<i>W</i> <i>W</i> <i>W</i> <i>W</i> <i>W</i> <i>W</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>W</i> <i>P m</i>





  


  


         


nên phản ứng (1) toả
năng lượng ( <i>Wdtrc</i> <i>W W</i> <i>dsau</i>  <i>W</i> 0<sub>: tỏa năng lượng )</sub>


<b>Câu 10:</b> Phương trình của một vật dao động điều hịa có dạng <i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>6 cos</sub><sub>(</sub><i><sub>πt</sub></i><sub>+</sub><i><sub>π</sub></i><sub>)(</sub><sub>cm</sub><i><sub>, s</sub></i><sub>)</sub> . Xác định li độ và vận tốc của vật khi pha dao động bằng 300


A.


¿


<i>x</i>=3

3 cm
<i>v</i>=<i>−3π</i>(cm/<i>s</i>)


¿{



¿


B.


¿


<i>x</i>=<i>−</i>3 cm
<i>v</i>=<i>−3π</i>

3(cm/<i>s</i>)


¿{


¿


C.


¿


<i>x</i>=3 cm
<i>v</i>=3<i>π</i>

3(cm/<i>s</i>)


¿{


¿


D.


¿


<i>x</i>=3 cm
<i>v</i>=<i>−3π</i>

3(cm/<i>s</i>)


¿{


¿


HD: Ta có


¿


<i>x</i>=6 cos(<i>π</i>/6)=3

<sub>√</sub>

3 cm
<i>v</i>=<i>−ωA</i>sin(<i>π</i>/6)=<i>−</i>3<i>π</i>cm/<i>s</i>


¿{
¿


<b>Câu 11: </b>Biết ban đầu có 1g vàng 20079<i>Au</i><sub>sau thời gian 1 ngày chỉ cịn lại 9,3.10</sub>-10<sub>(g). Chu kì bán rã của </sub>
200


79<i>Au</i><sub>là?</sub>
A. 48 phút B. 24 phút C. 32 phút D. 63 phút


HD:
0 2
0 0
2
0
0,693
0 0


2 2 log 48 phút



log


<i>t</i> <i>t</i>


<i>T</i> <i>T</i>


<i>t</i>


<i>t</i> <i>T</i>


<i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i>


<i>m m</i> <i>T</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>T</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>hay m m e</i>  <i>m e</i>


 





       


  <sub> </sub>



<b>Câu 12</b>: Dao động cơ học đổi chiều khi:


A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu B. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại
C. Hợp lực tác dụng bằng không D. Hợp lực tác dụng đổi chiều


<i>HD: Dao động học đổi chiều ở vị trí biên, gia tốc có độ lớn cực đại</i>


<b>Câu 13:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, theo các phơng trình: <i>x</i>1 10sin<i>tcm</i><sub>và</sub>
2 10 3 cos( )


<i>x</i>  <i>t cm</i>


. Tốc độ của vật tại thời điểm t = 0,5s là:


A. 54,41cm/s. B. - 54,41cm/s. C. 62,8cm/s. D. – 62,8cm/s.
<i>HD:</i> 1


10sin 10cos( )


2


<i>x</i>  <i>tcm</i> <i>t</i>  <i>cm</i>


<i>hai dao động vuông pha suy raA</i>2 <i>A</i>12<i>A</i>22 <i>A</i>20<i><sub>cm/s</sub><sub> . </sub><sub>Vẽ hình</sub><sub> suy</sub></i>


<i>ra </i> 6

 



<i> VËn tèc </i>


3


sin( ) 20 sin( )( / ) 20 54, 41( / )


6 2


<i>v</i><i>A</i> <i>t</i>   <i>t</i>  <i>cm s</i>  <i>v</i>    <i>cm s</i>


<i>. Thay t =</i>
<i>0,5s và lưu ý <b>Tốc độ là độ lớn của vận tốc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 14</b>: Năng lượng của electron trong nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản E1= -13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của
bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là


A. 0,0093<i>m</i> B. 0,1913<i>m</i> C. 0,0914<i>m</i>. D. 0,0813<i>m</i>


<i>HD: </i>


1 min


min 1


0, 0914


<i>hc</i> <i>hc</i>


<i>E</i> <i>m</i>



<i>E</i>


 


    


<b>Câu15</b>: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hồ theo phương trình x = 3cos(4t)cm. Sau 2s
sóng truyền được 2m. Lỵ độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là:


<b>A. </b>xM = -3cm. <b>B. </b>xM = 0 <b>C. </b>xM = 1,5cm. <b>D. </b>xM = 3cm.
<i>HD: Tốc độ truyền sóng v=S/t = 1m/s. Bước sóng </i> <i>λ</i>=<i>v<sub>f</sub></i> =1<sub>2</sub>=0,5m


<i>Phương trình tại M: x = 3cos(4</i><i></i>
t-2<i>πd</i>


<i>λ</i> <i>)cm =3cos(8</i><i></i>


-2<i>π</i>. 2,5


0,5 <i>)cm = 3cm</i>


<b>Câu 16</b>: Một tụ điện gồm có tất cả 19 tấm nhôm đặt song song, đan xen nhau, diện tích đối diện giữa hai bản là


S = 3,14cm2<sub>. Khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là d = 1mm. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L = 5(mH). </sub>


Khung dao động này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng là


A. 967m B. 64,5m C. 942m D. 52,3m


HD:



Điện dung của tụ phẳng chỉ có hai tấm song song là 4


<i>S</i>
<i>C</i>


<i>kd</i>




. Khi có n tấm ghép song song thì tương được
(n-1) tụ ghép song song với nhau : <i>Cb</i> (<i>n</i>1)<i>C</i>1 2<i>c LCb</i> 942<i>m</i><sub> ( k = 9.10</sub>9<sub>)</sub>


<b>Câu 17</b>: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước có 2 nguồn A và B dao động với phương trình x = 0,4cos(40t)cm
Điểm M trên mặt nước cách A và B các khoảng MA = 14cm và MB = 20cm luôn dao động với biên độ cực đại. Giữa
M và đường trung trực của AB cịn có hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước .


A. 40 cm/s B. 30 cm/s C. 20 cm/s D. 10 cm/s


<i>HD : M thuộc dãy cực đại thứ 3 nên MB – MA = 3</i> <i>λ⇒λ</i>=2 cm<i>⇒v</i>=<i>λ</i>.<i>f</i>=40 cm/<i>s</i>


<b>Câu 18</b>: Hạt nhân 21084<i>Po</i><sub>đứng yên phóng xạ </sub> <sub> tạo thành hạt nhân chì. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị</sub>
u bắng số khối A của chúng. Phần trăm năng lượng toả ra chuyển thành động năng hạt  <sub> là </sub>


A. 89,3% B. 95,2% C. 98,1% D. 99,2%


<i>HD: </i>


98,1%



<i>pb</i> <i>pb</i>


<i>pb</i> <i>Po</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>K</i>


<i>E</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>






  


 


<b>Câu 19</b> : Hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 11cm dao động với cùng phương trình <i>u</i>=<i>a</i>cos 20<i>πt</i>(mm) trên mặt
nước, sóng lan truyền với tốc độ v = 0,4m/s và biên độ không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược
pha với nguồn trên đường trung trực của <i>S</i><sub>1</sub><i>S</i><sub>2</sub> cách các nguồn bao nhiêu


A. 5,5 cm B. 11 cm C. 8 cm D. 6 cm


<i>HD: Phương trình dao động tại trung trực </i> <i>u</i>=2<i>a</i>cos(20<i>πt −</i>2<i>πd</i>


<i>λ</i> )<i>,</i>do:<i>d</i>1=<i>d</i>2=<i>d</i>
<i>Dao động ngược pha nên: </i> <i>Δϕ=</i>2<i>πd</i>



<i>λ</i> =(2<i>k</i>+1)<i>π⇒d</i>=


(2<i>k</i>+1)<i>λ</i>


2 <i>,</i>do :<i>d ≥</i>
<i>S</i><sub>1</sub><i>S</i><sub>2</sub>


2 <i>⇒d</i>min=6 cm


<b>Câu 20:</b> Tại điểm A cách xa nguồn âm ( coi là nguồn điểm ) một khoảng NA = 1m, mức cường độ âm LA = 90dB.


Biết cường độ õm chu n của âm đó là Iẩ 0 = 10-10W/m2. Cường độ âm tại điểm B (trên ng NA) cỏch N mt


khoảng 10m (coi môi trờng hoàn toàn không hấp thụ âm).


A. Ib = 2.10-5W/m2. B. Ib = 10-3W/m2 C.Ib = 10-5W/m2 D. Ib = 4.10-3W/m2


<i>HD: Môi trường không hấp thụ âm nên cơng suất bảo tồn: IA.SA = IBSB Mà </i>


2


0


4 .
lg


<i>S</i> <i>r</i>


<i>I</i>
<i>L</i>



<i>I</i>

 






2


9 1 2 7 3


0


0 0 2


10lg <i>A</i> 90 <i>A</i> 10 ; <i>B</i> 10 10 10 W/


<i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>d</i>


<i>L</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>m</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>d</i>



 


   


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>    


 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 60 N/m


2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2 2 2


4 2 2 2


2 2


50
2


<i>m A</i> <i>W</i> <i>a</i> <i>v</i> <i>a</i> <i>W</i> <i>a</i>


<i>HD :W</i> <i>A</i> <i>; A</i> <i>A</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>k m</i> <i>N / m</i>


<i>m</i> <i>m</i>





  


   


             


<b>Câu 22: </b>Bán kính Bo có giá trị là 0.53
0


<i>A</i><sub>. Quỹ đạo K của electron trong ngun tử Hidro có bán kính là </sub>


Trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một đoạn là x ( x
đo bằng cm; t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây


<b>A. </b>0,53
0


<i>A</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 2,12</sub><i>A</i>0 <sub>..</sub> <sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 4,77</sub><i>A</i>0 <sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 1,06</sub><i>A</i>0 <sub>.</sub>
HD: <i>rn</i> <i>n r</i>2 0  <i>K</i>  <i>n</i>1


<b>Câu 23:</b> Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vng góc
với phương truyền âm gọi là :


A. Mức cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Cường độ âm. D. Năng lượng âm.


<b>Câu 24:</b> Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định (là 2 nút). Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là


A. L/2 B. L/4 C. L D. 2L


<i>HD: Khi đó trên dây chỉ có một Bụng và hai Nút </i> max max



2


1 2


2


<i>l</i>


<i>l k</i> <i>k</i> <i>l</i>


<i>k</i>


  


       


<b>C©u 25:</b> Biết giá trị của các phần tử trong mạch lần lợt là <i>R</i>=100(<i></i>) , <i>C</i>=100/<i></i>(<i>F</i>)
tần số của dòng điện <i>f</i>=50(Hz) , c¸c gi¸ trÞ hiƯu dơng <i>U</i><sub>AM</sub>=200(<i>V</i>) ,


<i>U</i>MB=100

2(<i>V</i>) và <i>u</i>AM lệch pha <i>u</i>MB là 5<i>π</i>/12 . Xác định r.


A. 100<i>Ω</i> B. <sub>100</sub><sub>/</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub><i><sub>Ω</sub></i> C. <sub>100</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub><i><sub>Ω</sub></i> D. <sub>100</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub><i><sub>Ω</sub></i>


<i>HD: </i> <i>+ Vẽ giản đồ véc tơ</i>


<i>+ TÝnh dung kh¸ng: </i> <i>Z<sub>C</sub></i>= 1


100<i>πC</i>=100(<i>Ω</i>)=<i>R</i> <i>⇒UC</i>=<i>UR</i>


<i>. </i>


<i>Do đó, góc hợp bởi hai véc tơ </i>

<sub>(</sub>

<i>U</i><sub>MB</sub><i>,</i><i>U<sub>R</sub></i>

<sub>)</sub>

=450 <i>. Chú ý, góc</i>
5<i>π</i>


12 =75
0


<i> nên góc hợp bởi hai véc tơ </i>

<sub>(</sub>

<i>U</i><sub>AM</sub><i>,</i><i>U<sub>R</sub></i>

<sub>)</sub>

=300
<i>+ Từ giản đồ tính đợc: </i>


¿


<i>U<sub>L</sub></i>=<i>U</i><sub>AM</sub>sin 300=100(<i>V</i>)
<i>U<sub>r</sub></i>=<i>U</i><sub>AM</sub>cos 300=100

<sub>√</sub>

3(<i>V</i>)


<i>U<sub>R</sub></i>=<i>U<sub>C</sub></i>=<i>U</i>MB


2 =100(<i>V</i>)


¿{ {


¿


<i>+ Dßng hiƯu dơng: </i>


<i>I</i>=<i>UR</i>


<i>R</i> =1(<i>A</i>)<i>⇒</i>
<i>Z<sub>L</sub></i>=100(<i>Ω</i>)


<i>r</i>=100

3(<i>Ω</i>)


¿{


<b>Câu 26</b>: Một con lắc lị xo có chu kỳ dao động 1 s được treo trong trần một toa tàu chuyển động đều trên đường
ray, chiều dài mỗi thanh ray là 15 m, giữa hai thanh ray có một khe hở. Tàu đi với vận tốc bao nhiêu thi con lắc
lò xo dao động mạnh nhất?


A. 15 km/h B. 36 km/h C. 60 km/h D. 54 km/h


<i>HD: Con lắc dao động mạnh nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng </i> <i>⇒v</i>=<i>S</i>


<i>T</i>=15<i>m</i>/<i>s</i>=54 km/<i>h</i>


<b>C©u 27:</b>Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi
đặt hiệu điện thế u = U0cos(t - /6) lên hai đầu A và B thì dịng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t + /3).
Đoạn mạch AB chứa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


<i>u</i> <i>i</i>
<i>HD :</i>    


<b>C©u 28: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là khơng đúng ?</b>
A. Tia   , , đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
B. Tia  <sub> là dòng các hạt nhân nguyên tử. </sub>


C. Tia  là dòng các hạt mang điện
D. Tia  là sóng điện từ



<b>C©u 29: Catot của tế bào quang điện nhận được một phần công suất 3mW của bức xạ có bước sóng </b>0,3<i>m</i>. Trong
1 phút catot nhận được số photôn là


A. 4,5.1015 <sub>B. 2,7.10</sub>17 <sub>C. 4,5.10</sub>18 <sub>D. 2,7.10</sub>20


HD:


17


. . . .


; <i>Np</i> <i><sub>p</sub></i> 2,7.10


<i>hc</i> <i>P t</i> <i>P t</i>


<i>P</i> <i>N</i>


<i>t</i> <i>hc</i>


 <sub></sub>




 


 


     





<b>C©u 30: Bi t hi u đi n th hai đ u đo n m ch có bi u th c ế</b> <b>ệ</b> <b>ệ</b> <b>ế</b> <b>ầ</b> <b>ạ</b> <b>ạ</b> <b>ể</b> <b>ứ</b> <i>u</i>240 2. os100<i>c</i> <i>t V</i>

 

<b>, Cường độ</b>


<b>dòng đi n hi u d ng trong m ch là I= 1A, ệ</b> <b>ệ</b> <b>ụ</b> <b>ạ</b> <i>u</i><sub>MB</sub> <b> l ch pha nhau ệ</b> /3 <i>u</i><sub>AM</sub> <b>, </b> <i>u</i><sub>MB</sub> <b> l ch pha nhauệ</b>


<b>/6 </b> <i>u</i><sub>AB</sub> <b>, </b> <i>u</i><sub>AN</sub>va<i>u</i><sub>AB</sub> <b> l ch pha nhau ệ</b> <b>/2. Tìm đi n tr c a cu n dâyệ</b> <b>ở ủ</b> <b>ộ</b>


A. <i>r</i>=40(<i>Ω</i>) B. <i>r</i>=40

2(<i>Ω</i>) C. <i>r</i>=40

3(<i>Ω</i>) D. <i>r</i>=60(<i>Ω</i>)
<i>HD:Vì đề bài khơng nói rõ là cuộn dây thuần cảm nên ta phải xem cuộn dây không thuần cảm. </i>


<i>+ Vẽ giản đồ véc tơ. Gọi các góc nh trên hình b. </i>


<i>+ Xét tam giác AMB: </i> <i><sub>ϕ</sub></i><sub>+</sub><sub>30</sub>0<sub>=</sub><sub>60</sub>0<i><sub>⇒</sub><sub>ϕ</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub>0 <i>, áp dụng định lí hàm số sin cho tam giác đó ta có:</i>
AB


sin<i>A</i>^<i><sub>M B</sub></i>=
AM


sin<i>A<sub>B M</sub></i>^ <i>⇔</i>
240
sin 1200=


AM


sin300 <i>UR</i>=AM=MB=80

3(<i>V</i>)


<i>+ Xét tam giác vuông MBG: </i>





<i>U<sub>r</sub></i>=MB. cos 600=80

<sub></sub>

3 .cos 600=40

<sub>√</sub>

3(<i>V</i>)


<i>⇒r</i>=<i>Ur</i>


<i>I</i> =40

3(<i>Ω</i>)


¿{


¿


<b>.</b>


<b>Câu 31: </b>Một cuộn dây có điện trở thuần <i>r</i>=10(<i>Ω</i>) có độ tự cảm L = 0,159H mắc nối tiếp tụ điện có điện dung
<i>C</i>=1/<i>π</i>(mF) rồi mắc nối tiếp với biến trở <i>R</i> . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có
biểu thức <i>u</i>200 os100<i>c</i> <i>t V</i>

 

. Xác định giá trị biến trở để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại.


A. 10(<i>Ω</i>) B. 120(<i>Ω</i>) C. 30(<i>Ω</i>) D. 40(<i>Ω</i>)


<i>HD: Để cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch là cực đại </i> <i>R</i>=<i>− r</i>+

<sub>|</sub>

<sub>(</sub>

<i>Z<sub>L</sub>− Z<sub>C</sub></i>

<sub>)</sub>

<sub>|</sub>

=30<i>Ω</i>


<b>Câu 32: </b>Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. A, B, C là ba điểm trên đoạn mạch đó. Biểu thức hiệu điện
thế tức thời trên các đoạn mạch AB, BC lần lợt là: <i>u</i><sub>AB</sub>=60 cos(<i>ωt</i>+<i>π</i>/6)(<i>V</i>) , <i>u</i><sub>BC</sub>=60

3 cos(<i>ωt</i>+2<i>π</i>/3) (<i>V</i>) .
Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A, C.


A. 128 V B. 120 V C. 170 V D. 155 V


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cos2<sub>α </sub><sub></sub>


1 cos2
2


 


cosa + cosb  2cos
a b


2




cos
a b


2




. sin2<sub>α </sub><sub></sub>


1 cos2
2
 


<b>C©u 33: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa vào: </b>


A. Hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng cảm ứng điện từ C. Việc sử dụng từ trường quay D. Tác dụng của lực từ
<b>C©u 34: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T và khối lượng bna đầu là m</b>0. Kết luận nào sau đây nói về chất
phóng xạ là khơng đúng.


A. Sau thời gian 3T thì khối lượng hạt nhân con sinh ra đúng bằng 7m0/8
B. Sau thời gian 3T thì khối lượng chất phóng xạ cịn lại là m0/8



C. Sau thời gian 3T thì số mol chất phóng xạ cịn lại bằng 1/8 số mol ban đầu.
D. Sau thời gian 3T thì khối lượng chất đã phân rã bằng 0,875m0.


<b>Câu 35: </b>Một đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung <i>C</i>=100/<i>π</i>(<i>μF</i>) ,
đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện ỏp ổn định u, tần số f = 50Hz. Thay đổi giá trị R ta thấy có hai giá trị R1 và R2


thì cơng suất của mạch đều bằng nhau. Tớch c a Rủ 1.R2 là :


A. 100 <b>B.</b> 1000 <b>C.</b> 1000

<sub>√</sub>

2 <b>D.</b> 10000


HD: C«ng suÊt b»ng nhau: <i>P</i>=<i>U</i>
2


.<i>R</i>1
<i>R</i>1


2
+<i>Z<sub>C</sub></i>2=


<i>U</i>2.<i>R2</i>
<i>R</i>2


2


+<i>Z<sub>C</sub></i>2 <i>⇒R</i>1.<i>R</i>2=<i>ZC</i>
2


=10000



<b>C©u 36: Chọn đáp án đúng: </b>Một máy phát điện có 3 cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Số vịng
quay của rơto trong một phút là


<b>A. </b>50 vòng/phút <b>B. </b>16,7 vòng/phút <b>C. </b>500 vòng/phút <b>D. </b>1000 vịng/phút
<i>HD: </i> <i>f</i>=np


60<i>⇒n</i>=
60<i>f</i>


<i>p</i> =1000 <i>. Số vịngtrên giây: </i>


<i>f</i> <i>np</i>
<b>C©u 37: Hạt electron thuộc loại hạt sơ cấp nào?</b>


<i><b>A.</b></i> Photôn B. Leptơn C. Mêzơn D. Bariơn


<b>C©u 38: Khi mắc tụ điện C</b>1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là f1 = 9kHz. Khi ta thay đổi tụ
C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f2 = 12 kHz. Vậy khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào khung dao
động thì tần số riêng của khung là:


<b>A. </b>3 kHz <b>B. </b>5,1 kHz <b>C. </b>21 kHz <b>D. </b>15 kHz


<i>HD: M¾c nèi tiÕp: </i> <i>f</i>12+<i>f</i>22=<i>f</i>nt2 <i>→ f</i>nt=15 kHz


<b>Câu 39 </b> :Biết các mức năng lượng của nguyên tử Hiđro lần lượt từ cao xuống thấp : E4 = -0,85eV ;


E3 = -1,51eV ; E2 = -3,4eV ; E1 = -13,6eV. Khi nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản, nó sẽ hấp thụ photon


có mức năng lượng



A .12,09eV B.6eV C. 9eV D. 8eV


1,51 13,6 12,09


<i>cao</i> <i>thap</i>


<i>E E</i> <i>E</i> <i>eV</i> <i>eV</i> <i>eV</i>


      


<b>C©u 40:</b>Phát biểu nào sau đây <b>KHƠNG </b>đúng:


<b>A. </b>Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch . <b>B. </b>Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn
<b>C. </b>Dòng điện dẫn là dịng chuyển động có hướng của các điện tích.


<b>D. </b>Dòng điện dịch sinh ra do sự biến thiên của điện từ trường


<b>C©u 41: Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang</b>
5,730<sub>, theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn ảnh song</sub>
song với mặt phẳng P và cách P là 1,5 m. Tính chiều dài của quang phổ từ tia đỏ đến tia tím. Cho biết chiết suất của
lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>HD: </i>


<i>+ Đối với trờng hợp A, i nhỏ góc lệch tính theo cơng thức: </i> <i>D</i>=(<i>n −</i>1)<i>A</i> <i>.</i>
<i>+ Đối với tia đỏ: </i> <i>D<sub>d</sub></i>=

<sub>(</sub>

<i>n<sub>d</sub>−</i>1

<sub>)</sub>

<i>A</i> <i>.</i>


<i>+ Đối với tia tím: </i> <i>D<sub>t</sub></i>=

<sub>(</sub>

<i>n<sub>t</sub>−</i>1

<sub>)</sub>

<i>A</i> <i>.</i>
<i>+ Khoảng cách từ vệt sáng đỏ đến tím:</i>



<i><sub>t</sub></i> <i><sub>d</sub></i>

<i><sub>t</sub></i> <i><sub>d</sub></i>

<i><sub>t</sub></i> <i><sub>d</sub></i>

.
<i>T</i>§<i>OT O</i> §<i>l tg</i>§  <i>tg</i>§ <i>l</i> §  § <i>l</i> n  n <i>A</i>


<b>C©u 42: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100/</b>2 (pF) và cuộn cảm có độ tự cảm 1
(H). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vơ tuyến nào?


A. Dài và cực dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn


8


2 6 10 6


<i>HD :</i> <i>c LC</i>  <i>.</i> <i>LC</i>  <i>m</i>


Sóng cực ngắn : bước sóng vài m , tần số 3.108<sub>Hz; sóng ngắn : bước sóng 10</sub>1<sub> m , tần số 3.10</sub>7<sub>Hz;</sub>
Sóng trung: bước sóng 102<sub>m , tần số 3.10</sub>6<sub>Hz; sóng dài : bước sóng 10</sub>3<sub> m , tần số 3.10</sub>5<sub>Hz;</sub>


<b>C©u 43: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt</b>
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu
được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một đoạn xM = 5,4 mm có
A. vân sáng bậc 6 B. vân sáng bậc 3 C. vân sáng bậc 2 D. vân tối thứ 3


1 8 <i>xM</i> 3


<i>D</i>


<i>HD : i</i> <i>, mm</i> <i>k</i>


<i>a</i> <i>i</i>





    


<b>C©u 44:</b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 2mm, D = 2m,  = 0,6µm thì khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc 4 hai bên là


<b>A</b>. 4,8mm. <b>B</b>. 1,2cm. <b>C</b>. 2,6mm. <b>D</b>. 2cm.


<i>HD:</i> <i>Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai bên là: </i> <i>d</i>=8<i>i</i>=8<i>D</i>


<i>a</i> =4,8 .10
<i></i>3


<i>m</i>=4,8 mm


<b>C©u 45:</b>Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Cho a = 2mm, D = 2m,  = 0,6m. Trong vùng giao thoa
MN = 12mm (M và N đối xứng nhau qua O) trên màn quan sát có bao nhiêu vân sáng:


<b>A</b>. 18 vân. <b>B</b>. 19 vân. <b>C</b>. 20 vân. <b>D</b>. 21 vân.


<i>HD: MN đối xứng qua O, số vân sáng quan sát đợc </i> <i>N</i>=2 .

[

<i>L</i>


2<i>i</i>

]

+1=21 vân
<b>C©u 46: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung 10</b>-4<sub>/</sub>


 F mắc nối tiếp với điện trở 125 , mắc đoạn mạch
vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để dòng điện lệch pha /4 so với hiệu điện thế ở
hai đầu mạch.



A. f = 503 Hz B. f = 40 Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz


<i>HD: </i> tan<i>ϕ=ZC</i>
<i>R</i> =


1/<i>ωC</i>
<i>R</i> =


1/2<i>π</i>fC


<i>R</i> =1<i>⇒f</i>=
1


2<i>π</i>RC=40 Hz


<b>C©u 47: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe</b>
đến màn là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,5m và 2 = 0,7m. Vân tối
đầu tiên quan sát được cách vân trung tâm


<b>A</b>. 0,25mm. <b>B</b>. 0,35mm. <b>C</b>. 1,75mm. <b>D</b>. 3,75mm.


<i>HD: Vân tối đầu tiên quan sát được là vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân tối</i>


1 1 2 2 1 2 1 2


2 2


1 2min 2


1 1 1 1



( ) ( ) ( ).5 ( ).7 5 7 1


2 2 2 2


7 1


2 (2 0,5) 1.75


5


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>D</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>mm</i>


<i>a</i>


 




          




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C©u 48: Một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi bán kính 20cm. Tính khoảng cách giữa tiêu điểm màu đỏ và tiêu điểm</b>
màu tím, biết chiết suất của thấu kính đối với màu đỏ là nđ=1,50, màu tím là nt=1,53



A. 1,132cm B. 20cm C. 0,02cm D. 3,06cm


<i>HD: CT xác định tiêu cự: </i>





1 2


2 1


1 1 1


1


2 1


<i>n</i> <i>R</i>


<i>D</i> <i>n</i> <i>f</i>


<i>f</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>n</i>




 


   <sub></sub>  <sub></sub>  





 


<i>Với </i> <i>nđ→ fđ</i> <i>; </i> <i>nt→ ft</i> <i>Khoảng cách hai tiêu điểm </i> <i>f</i> <i>fd</i>  <i>ft</i>
<b>C©u 49:</b>Sắp xếp nào sau đây theo trính tự tăng dần của bước sóng


A. Tia X, tia hồng ngoại , tia tử ngoại, song vô tuyến B. Tia X, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại
C. Ánh sáng tím, ánh sáng lục, ánh sáng chàm, tia hồng ngoại D. Tia X, ánh sáng vàng, lam, sóng vơ tuyến


<b>C©u 50:Khi chiếu một bức xạ đơn sắc vào một tấm kim loại trung hồ điện, thì sau đó thấy điện tích của tấm kim</b>
loại thay đổi. Kết luận nào sau đây không đúng.


<b>A</b>. Cơng thốt của kim loại này nhỏ hơn năng lượng của photon bức xạ <b>B</b>. Tấm kim loại bị mang điện dương
<b>C</b>. Electron sẽ bứt ra khỏi kim loại cho đến khi trong khối kim loại khơng cịn electron


<b>D</b>. Điện thế của tấm kim loại chỉ tăng tới một giá trị hữu hạn rồi dừng lại


HD: Khi chiếu bức xã vào vật, thì xảy ra hiện tượng quang điện, các electron bức ra khỏi bề mặt vật ( quả cầu ) .
Khi đó vật tích điện dương. Khi đạt đến trạng thái ổn định, công của lực điện trường bằng động năng ban đầu
cực đại của electron quang điện. Khi đó điện thế cực đại của vật là Vmax , khoảng cách cực đại dmax mà electron
chuyển động:


2


ax 0 ax ax


1
2


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>



<i>e V</i> = <i>mv</i> =<i>e Ed</i>


= hc

(

1<i>λ−</i>
1
<i>λ</i><sub>0</sub>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×