Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giáo án tuần 16 (Năm học 2018 - 2019) Động vật nuôi trong gia đình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.07 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ: 16 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN : THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>
Thời gian thực hiện: Số tuần: 3 tuần;


Tên chủ đề nhánh 1: Động vật nuôi trong GĐ
Thời gian thực hiện: số tuần: 1 tuần


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón trẻ</b>


Đón trẻ vào lớp, trao đổi
với phụ huynh về tình
trẻ


- Hướng dẫn trẻ cất đồ
dùng cá nhân.


- Trò chuyện với trẻ về
các con vật ni trong
gia đình.


- Biết được tình hình
sức khỏe của trẻ,
những yêu cầu
nguyện vọng của phụ
huynh.


- Trẻ biết lễ phép


chào cô, chào bố mẹ.


- Rèn kỹ năng tự lập,
gọn gàng, ngăn lắp
của trẻ.


- Phát triển ngôn ngữ
cho trẻ.


- Trẻ biết tên gọi của
một số con vật ni
trong gia đình, biết
đặc điểm và lợi ích
của các con vật
ni...


- Mở cửa thơng
thống phòng học
Lau nhà, lấy nước
uống, khăn mặt,
tranh ảnh.


- Nội dung trò
chuyện với trẻ
- Sổ tay,bút viết.
- Kiểm tra các
ngăn tủ để tư
trang của trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Từ ngày 24/12/2018 đến ngày 11 /01 năm 2019


Từ ngày 24/12 đến ngày 28/12/2018


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cơ đón trẻ ân cần, nhẹ nhàng từ tay


phụ huynh, nhắc trẻ chào ơng bà, bố
mẹ...


- Trị chuyện trao đổi với phụ huynh về
tình hình sức khỏe, học tập của trẻ...


- Hướng dẫn và nhắc trẻ cất đồ dùng cá
nhân gọn gàng, đúng nơi quy định.


- Cho trẻ xem tranh về động vật ni
trong gia đình, và trị chuyện với trẻ.
+ Nhà con có ni những con vật gì?
+ Con thấy con chó có đặc điểm gì?
+ Các con làm gì để chăm sóc bảo vệ
những con vật ni trong gia đình...
-> Giáo dục trẻ u q, khơng đánh
đập các con vật trong gia đình.


- Trẻ chào cô, chào bố mẹ, ông, bà...


- Trẻ tự cất đồ dùng cá nhân vào
đúng nơi quy định.



- Trẻ quan sát


- Trẻ trị truyện cùng cơ.


<b> </b>


<b> A. TỔ CHỨC CÁC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>động</b>


<b>Chơi</b>


Hướng trẻ vào góc chơi
trong lớp - giáo dục trẻ
biết chơi đoàn kết, giữ
gìn đồ chơi.


Điểm danh trẻ tới lớp


- Trẻ chơi theo ý
thích trong các góc
- Trẻ biết chơi đồn
kết, hịa đồng với các
bạn trong lớp.


- Trẻ biết giữ gìn và
cất đồ chơi gọn gàng.
- Theo dõi trẻ đến lớp
- Trẻ nhớ tên mình,
tên bạn; biết dạ cơ khi


được gọi đến tên.


- Chuẩn bị đồ
dùng, đồ chơi


- Sổ theo dõi trẻ.


<b>Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


Tập bài tập thể dục sáng - Trẻ biết thực hiện
các động tác trong bài
thể dục sáng theo
nhạc.


- Hình thành thói
quen rèn luyện cơ
thể.


- Trẻ được hít thở
khơng khí trong lành
buổi sáng.


- Phát triển tố chất
vận động và kĩ năng
vận động cho trẻ.


- Sân tập bằng
phẳng, an toàn


với trẻ.


- Đĩa nhạc tập thể
dục.


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b>


- Cô hướng dẫn trẻ chơi tự do với đồ
dùng, đồ chơi trong lớp.


- Hướng dẫn trẻ cách lấy và cất đồ
chơi đúng nơi quy định.


- Điểm danh trẻ. Cô đọc tên trẻ, đánh
dấu trẻ đi học, trẻ nghỉ có phép.


- Trẻ chơi tự do với đồ chơi trong lớp.
- Trẻ lấy và cất đồ chơi gọn gàng
đúng chỗ, đúng nơi quy định.


- Trẻ có mặt “ Dạ” cô.


<b>1. Ổn định: Cho trẻ xếp hàng.</b>


<b>2. Khởi động</b><i>: </i>Đi kết hợp, đi bằng gót
chân, đi bằng mũi bàn chân, đi khom
lưng, chạy chậm, chạy nhanh.



3. Trọng động
+ Hô hấp: Máy bay


+ Tay: tay thay nhau quay dọc thân
+ Chân: Ngồi xổm đứng lên liên tục
+ Bụng: cúi gập người về phía trước,
tay chạm mũi chân.


- Bật: Bật tiến vè phía trước.
<i><b>4. Hồi tĩnh: </b></i>


Cho trẻ đi nhẹ nhàng làm “Chim bay,
cị bay” hít thở thật sâu.


<b>- Xếp thành 3 hàng dọc.</b>


- Trẻ đi vòng trịn theo nhạc bài hát “
đồn tàu”, thực hiện các động tác theo
hiệu lệnh của cô.


- Trẻ tập cùng cô các động tác phát
triển chung.


- Đi nhẹ nhàng và hít thở sâu.


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>động</b>


<b>Hoạt</b>


<b>động</b>
<b>góc</b>


<i><b> Góc chơi đóng vai:</b></i>
+ Cửa hàng thực
phẩm, Gia đình, Bác
sĩ thú y, Trại chăn
ni...v...v...


<i><b>Góc xây dựng</b></i>


<i><b>+ Xếp hình, ghép</b></i>
hình các con vật, xây
trại chăn ni…


<i><b>Góc nghệ thuật</b></i>


<i>+</i> Hát, múa các bài
hát về các con vật
ni trong gia đình.
+ Chơi với dụng cụ
âm nhạc.


+ Nặn, vẽ, cắt dán, tô
màu tranh về các con
vật ni.


<i><b>Góc học tập </b></i>


<i>+</i> Xem sách tranh



truyện, kể chuyện
theo tranh về chủ đề
“Thế giới động vật”.
+ Làm sách về các
con vật nuôi.


+ Chơi với thẻ số và
chữ cái.


<i><b>- Góc thiên nhiên: </b></i>
+ Cho cá ăn, quan sát
bể cá.


+ Chơi với cát, nước,
sỏi…v...


- Trẻ biết nhập vai
thể hiện hành động
chơi.


- Trẻ biết biết xếp
chồng, xếp cạnh
gạch để tạo thành
hình các con vật, xây
trại chăn ni


- Trẻ u thích hoạt
động biểu diễn văn
nghệ hát các bài hát


về chủ đề.


- Trẻ biết cách vẽ,
xé, tô màu tranh về
sản phẩm của một số
nghề trẻ thích.


- Trẻ biết cách giở
sách cẩn thận, khơng
nhàu nát và biết cách
giữ gìn sách vở.


- Trẻ biết cách chăm
sóc rau.


- Trẻ yêu thích lao
động.


- Đồ dùng đò chơi
bán hàng.


- Trang phục cho
trẻ…


- Dụng cụ xây dựng,
gạch…


- Mơ hình nhà máy,
nơng trại, vườn
cây…



- Bút sáp, giấy vẽ,
tranh để trẻ tô màu,
giấy màu, hồ dán,
kéo...


- Trang phục, dụng
cụ âm nhạc.


+ Hình ảnh Thế giới
động vật, thẻ số và
chữ cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Ổn định</b>


<b>- Cho trẻ đọc bài thơ “Đàn gà trong sân” và</b>
trò chuyện với trẻ về chủ đề.


<b>2. Nội dung </b>


<i>2.1. Thỏa thuận trước khi chơi</i>


+ Cơ hỏi trẻ về tên góc,nội dung chơi trong
từng góc.


- Cơ giới thiệu nội dung chơi ở các góc.
+ Cơ cho trẻ tự nhận góc chơi bằng các câu
hỏi: Con thích chơi ở góc chơi nào? Con hãy
về góc chơi nhé!



+ Cơ điều chỉnh số lượng trẻ vào các góc cho
hợp lí.


- Góc Pv cho trẻ phân vai chơi, góc xd cho trẻ
bầu nhóm trưởng.


+ GD trẻ trong khi chơi phải chơi cùng nhau,
không tranh giành đồ chơi.


<b>2.2. Q trình trẻ chơi</b>


<b>- Cơ quan sát trẻ chơi, đặt câu hỏi gợi mở. </b>
Động viên khuyến khích trẻ, hướng dẫn, giúp
đỡ trẻ khi cần.


- Đổi góc chơi, liên kết nhóm chơi.


<i>2.3. Nhận xét góc</i>


- Cho trẻ đi tham quan góc chơi XD.


- Nhận xét góc chơi.
<b>3. Kết thúc </b>


<b>- Nhận xét buổi chơi, giáo dục ý thức bảo vệ </b>
đồ dùng đồ chơi.


- Nhận xét, tun dương.



- Trẻ đọc.
- Trị chuyện.


- Nói tên góc chơi. Nội dung
chơi trong từng góc.


- QS và lắng nghe.


- Tự chọn góc hoạt động.


- Phân vai chơi.


- Trẻ chơi trong các góc.


- Tham quan các góc chơi và
nói nên nhận xét của mình.
- Quan sát và lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>


<i><b>Hoạt động có chủ </b></i>
<i><b>đích </b></i>



+ Dạo chơi quanh
sân trường và quan
sát thời tiết trong
ngày.


- Trẻ biết dự đoán
thời tiết theo kinh
nghiệm cá nhân trẻ,
biết ăn mặc phù hợp
thời tiết.


- Trẻ biết nhặt lá
dụng bỏ vào thùng
giác cho mơi trường
sạch xẽ...


- Địa điểm, nội dung
trị chuyện.


- Trang phục cô và
trẻ.


- Mũ, dép…


+ Vẽ trên sân con vật
nuôi trong gia đình
mà bé thích.


- Trẻ biết vẽ những


con vật nuôi trong
gia đình mà trẻ thích
từ những nét vẽ cơ
bản.


- Trẻ biết u q và
chăm sóc các con vật
ni.


- Phấn trắng, phấn
màu…


+ Làm các con vật từ
nguyên vật liệu.


- Trẻ biết cách làm
các con vật từ trai
lọ ,hộp sữa chua
,bìa ,lá cây.


- Trẻ biết giữ gìn bảo
vệ sản phẩm của
mình.


- Chuẩn bị trai lọ
hộp sữa chua...v..v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định : Tập trung trẻ.</b>



<b>2. Giới thiệu</b>


- Cô giới thiệu buổi đi dạo.
<b>3. Q S và đàm thoại</b>


- Cho trẻ ra sân trường.
- Câu hỏi đàm thoại.


+ Các con hãy quan sát và nhận xét thời tiết
ngày hôm nay.


-> Cô khái quát lại câu trả lời của trẻ.


- Giáo dục trẻ ăn mặc phù hợp mùa, thời tiết.
- Cho trẻ nhặt lá dụng trên sân trường...


. - Trẻ dạo chơi và quan sát.


- Trẻ trả lời theo sự hiểu biết
của trẻ.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ nhặt lá dụng trên sân
trường.


- Cho trẻ quan sát một số hình ảnh con vật
ni trong gđ.


+ Đây là con vật gì?



+ Con vật có đặc điểm gì nổi bật?


+ Con sẽ dùng những nét gì để vẽ được con
chó (mèo, gà...)?


-> Khái quát câu trả lời của trẻ, hướng dẫn,
gợi ý trẻ vẽ một số con vật trẻ yêu thích.
- Trẻ vẽ cơ quan sát, hướng dẫn, động viên,
khuyến khích trẻ.


- Trẻ quan sát và nhận xét.
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ vẽ.


-Cô cho trẻ quan sát mẫu của cơ và trị
chuyện cùng trẻ về tên con vật , và hỏi trẻ
con vật được làm từ ngun vật liệu gì?
- Cơ hướng dẫn trẻ làm .


- Cho trẻ làm .


- Cô quan sát động viên khuyến kích trẻ làm.
- Nhận xét trẻ làm .


<b>3. Giáo dục </b>


- Nhận xét buổi chơi.



- GD trẻ chơi đồn kết với bạn.


- Trẻ quan sát .


- Trị chuyện cùng cô.


- Trẻ Làm.


<b> </b>


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>động</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>


<b></b>
<b>-Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chơi, tập</b>


<i><b>Trị chơi vận động</b></i>
+ Trị chơi dân gian:
Tập tầm vông, Dung
dăng dung dẻ…
+ Thổi bong bóng, Ơ
tơ và chim sẻ …



- Rèn trẻ các tố chất
nhanh nhẹn, khéo
léo, thông qua các
trò chơi vận động.
- Trẻ yêu thích các
trị chơi dân gian.
- Giáo dục trẻ đồn
kết trong khi chơi.


- Sân chơi sạch xẽ
an toàn cho trẻ.


<i><b>Chơi theo ý thích</b></i>
+ Cho trẻ chơi với
các đồ chơi, thiết bị
ngoài trời như cầu
trượt, đu quay...


- Trẻ biết chơi đoàn
kết, nhường nhịn và
chia sẻ với các bạn.
- Trẻ biết cách chơi
đảm bảo an toàn cho
bản thân.


- Đồ chơi ngoài trời
sạch sẽ, an toàn.


HOẠT ĐỘNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b>
<i><b>1.Ổn đinh: Tập chung trẻ.</b></i>


<i><b>2. Giới thiệu: </b></i>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi, luật
chơi của những trò chơi mới và hướng dẫn trẻ
chơi.


- Cho trẻ nhắc lại tên trò chơi, cách chơi, luật
chơi của những trò chơi mà trẻ biết.


- Cho trẻ chơi mỗi trò chơi 2 - 3 lần tùy theo
hứng thú của trẻ.


- Sau mỗi lần chơi, cô nhận xét và khích lệ
trẻ.


<i><b>3. Tổ chức cho trẻ chơi.</b></i>
- Cơ qs và nhận xét trẻ chơi.
<i><b>4.Củng cố- GD</b></i>


- Hỏi trẻ tên TC.


<i><b>5.Nhận xét tuyên dương</b></i>


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ nhắc lại tên, cách chơi
của những trò chơi trẻ biết.


- Trẻ chơi trò chơi vận động.
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ nhắc lại tên trò chơi.


- Giáo dục trẻ chơi an toàn, đoàn kết, nhường
nhịn nhau.


- Cho trẻ chơi tự do với các thiết bị, đồ chơi
ngồi trời.


- Cơ chú ý bao quát đảm bảo an toàn cho trẻ.
Nhắc nhở, động viên trẻ kịp thời.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ chơi tự do với đồ chơi,
thiết bị ngoài trời.


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>động</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động ăn</b>


Vệ sinh - Rèn thói quen vệ



sinh trước, trong và
sau khi ăn.


- Nước sạch, Khăn
mặt sạch...


- Ăn trưa, ăn q
chiều


- Trẻ ăn ngon miệng.
- Tạo khơng khí vui
vẻ trong bữa ăn.
- Nhắc nhở trẻ giữ vệ
sinh khi ăn.


- Giáo dục trẻ một số
thói quen và hình vi
văn mình khi ăn như:
ngồi ngay ngắn,
khơng nói chuyện to,
khơng làm rơi vãi,
ho hoặc hắt hơi phải
che miệng,... biết
mời cô và các bạn
khi bắt đầu ăn.


- Hướng dẫn trẻ kê
bàn ghế


- Bát, thìa, cốc cho


từng trẻ


- Đĩa để cơm rơi,
khăn ẩm(lau tay)
- Đặt giữa bàn:


+ Một đĩa đựng thức
ăn rơi.


+ Một đĩa để 5 - 6
khăn sạch, ẩm.


<b>Hoạt</b>


<b>động ngủ</b> Ngủ trưa


- Trẻ được ngủ đúng
giờ, ngủ sâu, ngủ đủ
giấc


- Rèn cho trẻ biết
nằm ngay ngắn khi
ngủ.


- Đảm bảo an toàn
cho trẻ khi ngủ.


- Kê giường, chải
chiếu.



- Chuẩn bị phòng
ngủ cho trẻ sạch sẽ,
yên tĩnh, thoáng mát
về mùa hè.


- Giảm ánh sáng
bằng cách che rèm
cửa sổ.


HOẠT ĐỘNG


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cô cho trẻ làm vệ sinh cá nhân.
+ Thực hiện 6 bước rửa tay.
+ Lau mặt.


- Trẻ rửa tay bằng xà phòng.
- Rửa mặt.


<b>1.Trước khi ăn </b>


- Cho 4-6 trẻ ngồi một bàn có lối đi quanh
bàn dễ dàng.


- Cô giáo chia cơm ra từng bát cho trẻ ăn
ngay khi còn ấm.


- Cơ giới thiệu món ăn và giáo dục dinh
dưỡng



- Nhắc trẻ mời cô mời bạn trước khi ăn
<b>2.Trong khi ăn</b>


- Cô qs trẻ ăn, nhắc trẻ thực hiện thói quen
văn minh khi ăn


<b>3. Sau khi ăn</b>


- Hướng dẫn trẻ thu dọn bàn ghế, xếp bát, thìa
vào nơi quy định


-Trẻ ăn xong: lau miệng, rửa tay, uống nước.


- Trẻ ngồi vào bàn ăn


- Quan sát và lắng nghe
- Mời cô, mời bạn ăn cơm
- Trẻ ăn


-Trẻ ăn xong lau miệng,rửa tay,
uống nước


-Trẻ cùng cô thu dọn bàn ghế,
xếp bát, thìa vào nơi quy định.
1.Trước khi ngủ Hướng dẫn trẻ lấy gối, Cho


trẻ nằm theo thành 2 dãy


- Khi đã ổn định, cho trẻ nghe những bài hát


ru êm dịu để trẻ dễ ngủ.


<b>2. Trong khi trẻ ngủ</b>


<b>- Cơ có mặt theo dõi sửa lại tư thế ngủ cho </b>
trẻ) khi cần). Phát hiện kịp thời, xử lý tình
huống có thể xảy ra


<b>3.Sau khi ngủ</b>


<i><b>- Cơ chải đầu tóc cho trẻ, nhắc trẻ cất gối, vào</b></i>
đúng nơi quy định


-Tự lấy gối


-Trẻ nằm theo tổ thành 2 dãy


- Trẻ ngủ


-Trẻ cất gối, cất chiếu, vào đúng
nơi quy định, vệ sinh, lau mặt
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích- yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Chơi,</b>


- Hướng dẫn trẻ cách
gập chăn, chiếu, kê



- Dạy trẻ biết cách
làm những việc tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>


<b>thích</b>


phản. phục vụ đơn giản.


- Giáo dục thói quen
gọn gàng ngăn nắp ở
trẻ.


- Cho trẻ lên phịng
học Thứ 4 - 5 Hàng
tuần.


- Thơng qua các trò
chơi Kidsmart mở
rộng vốn hiểu biết về
thế giới xung quanh,
bổ sung kiến thức
các môn học.


- Phát triển tư duy
cho trẻ



- Phòng học


Kidsmart.


- Hoạt động góc theo
ý thích của trẻ.


- Hoạt động theo ý
thích trong các góc.
- Rèn trẻ biết cất đồ
dùng, đồ chơi gọn
gàng, đúng nơi quy
định.


- Một số đồ dùng,đồ
chơi.


- Đồ chơi, nguyên
liệu , học liệu trong
các góc.


HOẠT ĐỘNG


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cô cùng trẻ kê phản, giải chiếu trước khi


ngủ.


- Trẻ ngủ dậy cô hướng dẫn trẻ cách gập chăn
gập chiếu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cô hướng dẫn trẻ cách mở, làm quen với
máy tính.


- Cơ hướng dẫn trẻ chơi các trò chơi trên máy
Kidsmart.


- Quan sát trẻ chơi và giúp đỡ trẻ khi cần.
- Giáo dục trẻ chơi ngoan, đoàn kết.


-Trẻ quan sát và làm theo sự
hướng dẫn của cô.


- Trẻ chơi.


- Trẻ lắng nghe.


- Cho trẻ chơi các góc theo ý thích.


- Cơ chú ý, bao quát, động viên, khích lệ trẻ
chơi.


- Cho trẻ cất đồ chơi gọn gàng.


- Trẻ chọn góc chơi.
- Chơi cùng bạn.


- Trẻ cất đồ dùng đồ chơi gọn
gàng.



<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Trả trẻ</b>


- Nêu gương cuối
ngày, cuối tuần.


- Trẻ biết nhận xét
bản thân và các bạn.
- Khuyến khích trẻ
làm theo những việc
làm, hành động tích
cực của bạn.


- Bảng bé ngoan,
cờ…


Vệ sinh- trả trẻ - Trẻ được vệ sinh


sạch sẽ khi ra về
- Trẻ biết lấy đúng
đồ dùng cá nhân của
mình và biết chào
hỏi cơ giáo, bạn bè,
bố mẹ lễ phép trước
khi ra về.


-Trao đổi tình hình
của trẻ với phụ


huynh học sinh


- tư trang, đồ dùng
cá nhân của trẻ


HOẠT ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cơ trị chuyện với trẻ, khuyến khích trẻ nêu
các gương tốt, trong ngày.


- Khen ngợi, động viên trẻ để trẻ hôm sau trẻ
tiến bộ hơn, yêu trường, u lớp.


- Trị chuyện cùng cơ.
- Lắng nghe.


- Cơ nhắc trẻ làm vệ sinh cá nhân


- Hướng dẫn trẻ lấy đồ dùng cá nhân của
mình


- Cơ hướng trẻ biết chào hỏi cơ giáo, bạn bè,
bố mẹ lễ phép trước khi ra về.


- Trò chuyện trao đổi với phụ huynh của trẻ


Trẻ làm vệ sinh cá nhân rửa tay,
lau mặt


- Trẻ lấy đồ dùng cá nhân của


mình


- Trẻ chào cơ giáo, bạn bè, bố
mẹ lễ phép trước khi ra về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> + TCVĐ:<b> Mèo đuổi chuột. </b></i>


<b>Hoạt động bổ trợ:</b> + Hát: “ Gà trống mèo con và cún con”.
I. Mục đích – Yêu cầu


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Trẻ thực hiện được liên tiếp 2 bài tập: Ném xa bằng 2 tay, chạy nhanh
15m.


- Trẻ biết chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột”.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rè kỹ năng ném, chạy nhanh cho trẻ.
- Rèn luyện thể lực, sự dẻo dai cho trẻ.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục bé có ý thức tập thể, tích cực, chủ động trong giờ học.
- Giáo dục trẻ yêu quý chăm sóc các con vật ni trong gia đình.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b> 1.Đồ dùng của cô và trẻ</b></i>


- Sân tập rộng rãi, bằng phẳng, thoáng mát.



<b> - Nhạc bài hát “Đồn tàu nhỏ xíu”, vạch xuất phát, khăn bịt mắt cho trẻ.</b>
2. Địa điểm tổ chức


<b>- Ở sân trường.</b>


<b>III. Tổ chức các hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cho trẻ hát “ Gà trống mèo con và cún con”.
<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Trò chuyện với trẻ về chủ đề.


- Giáo dục trẻ bảo về các con vật nuôi trong gia
đình.


- Hơm nay cơ dạy các con thực hiện 2 bài tập
liên tiếp: Ném xa bằng 2 tay, chạy nhanh 15m.
<b>3. Hướng dẫn</b>


<i><b>3.1.Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


- Cho trẻ hát bài “Đồn tàu nhỏ xíu” kết hợp đi
các kiểu chân theo hiệu lệnh của cô.


- Trẻ hát cùng cô.
- Trị chuyện cùng cơ.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3.2. Hoạt động 2: Trọng động</b>


- Cô mời các con cùng tham gia tập BTPTC.


<i>* Bài tập phát triển chung.</i>


+ Động tác tay: Hai tay đư ra trước lên cao,
sang ngang.


+ Động tác chân: Một chân đưa ra trước, khuỵu
gối.


+ Dụng 4: Đứng nghiêng người sang hai bên.
+ Bật 1: Bật tiến về phía trước.


<i>* Vận động cơ bản: </i>Ném xa bằng 2 tay, chạy
nhanh 15m.


- Lần 1: Cô làm mẫu khơng giải thích.


- Lần 2: Cơ làm mẫu kết hợp phân tích động
tác mẫu: Cơ cầm túi cát bằng hai tay (chân
rộng bằng vai), cô giơ túi cát lên đầu, thân
người hơi ngã nghiêng, cẳng tay hơi
gập ra sau và cô dùng sức của tay, vai, thân,
người ném thật mạnh túi cát về phía trước. Rồi
chạy nhanh về đứng cuối hàng.



- Mời 2 trẻ lên tập mẫu cho các bạn quan sát và
cô gợi ý cho các bạn nhận xét.


- Cô quan sát và sửa sai cho trẻ.


- Lần lượt gọi 2 trẻ lên tập. Cho trẻ nhận xét
bạn. Cô chú ý sửa sai và hướng dẫn lại cho
những trẻ làm chưa được, động viên, khích lệ
trẻ.


- Tổ chức cho 2 tổ thi đua. Cơ bao quát, nhận
xét, sửa sai cho trẻ. Động viên, khích lệ trẻ cố
gắng, tuyên dương đội chiến thắng.


<i>* Trò chơi vận động “Mèo đuổi chuột”.</i>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi.


- Cô giới thiệu cách chơi: Cô mời 2 trẻ một bạn
đóng làm mèo 1 bạn đóng làm chuột cácbạn
cịn lại đứng thành vòng tròn và cầm tay nhau


lưng - chạy nhanh - chạy
chậm), sau đó về đội hình 2
hàng ngang.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ tập theo cô, mỗi động tác
2 lần 8 nhịp. Nhấn mạnh động


tác chân tập 3 lần 8 nhịp.


- Trẻ quan sát.


- Trẻ quan sát và lắng nghe.


- Trẻ quan sát và nhận xét bạn.
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ thực hiện.


- 2 tổ thi đua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

giơ cao khi cô vỗ vai bạn chuột thì bạn chuột
chỵ khi cơ vỗ vai bạn mèo thì bạn mèo đuổi các
bạn cùng đọc bài mèo đuổi chuột khi đọc hết
bài thì các bạn ngồi xuống.


+ Luật chơi: Cuột chui lỗ nào mèo phải đuổi
chui lỗ đó lếu chú mèo khơng chui đúng lỗ
chuột chạy là thua cuộc, hoăc khi các bạn đọc
hết bài mà mèo chưa bắt được chuột là mèo
thua và ngược lại. Ai thua cuộc xẽ phải hát một
bài.


- Cô tổ chức cho trẻ chơi.
- Cổ vũ động viên trẻ chơi.


- Nhận xét quá trình chơi của trẻ.
<i><b>3.3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh </b></i>



- Cho trẻ đi nhẹ nhàng làm “Chú chim bay” và
hít thở sâu.


<b>4. Củng cố</b>


- Hơm nay, các con được tập bài tập gì?


- Giáo dục trẻ biết chăm tập thể dục để cơ thể
khỏe mạnh, để chăm sóc các con vật ni.
<b>5. Kết thúc</b>


- Cơ nhận xét, tuyên dương trẻ.


- Trẻ chơi.


- Trẻ đi nhẹ nhàng 1 - 2 vòng.


- Chạy nhanh 18m.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ lắng nghe và chuyển hoạt
động.


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</i>
<i>khỏe; trạng thái, cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của</i>
<i>trẻ)...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>


<i>.</i>


Thứ 3 ngày 25 tháng 12 năm 2018


<b>Tên hoạt động: KPKH: Tìm hiểu về quá trình phát triển của con gà.</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Đọc thơ: “10 quả trứng tròn”</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- Mở rộng hiểu biết của trẻ về một số vật nuôi trong gia đình khác có vịng</b>
đời như gà.


- Biết ích lợi của gà.
2. Kĩ năng


- Phát triển khả năng nghi nhớ có chủ định và ngơn ngữ mạch lạc cho trẻ,
khả năng quan sát, so sánh.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục trẻ yêu quý các con vật sống trong gia đình.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Đồ dùngcúa giáo viên và trẻ</b></i>
- Máy vi tính. Máy chiếu


- Video hình ảnh câu chuyện: Điều kì diệu từ qủa trứng
- Các clip về sự phát triển của con gà



- Các slide về hình ảnh con vịt, con ngan


- Các slide hình ảnh về các món ăn của gà, trứng gà
<i><b>2. Địa điểm tổ chức</b></i>


- Lớp học sạch sẽ, thoáng mát.
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cơ cho trẻ đọc thơ “10 quả trứng trịn”.
<b>2. Giới thiệu bài </b>


- Quả trứng đã nở thành gì?


- Cơ khái qt: Từ những quả trứng trịn được
mẹ gà ấp ủ đã cho chúng ta thấy một điều kì diệu
là những chú gà con xinh xắn đã chui ra. Các con
hãy làm những chú gà con xinh xắn đi theo mẹ
nào.


- Hơm nay cơ cùng các con tìm hiểu về vòng đời
của con gà nhé.


<b>3. Hướng dẫn </b>


<i><b>3.1. Hoạt động 1: Khám phá quá trình phát triển</b></i>
của con gà.



- Trẻ đọc thơ.
- Gà con.


- Trẻ lắng nghe.


- Hát vận động “Đàn gà
trong sân”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Các chú gà con ơi chúng mình cùng mời gà bố,
gà mẹ về thăm lớp mình nào.


<b>- Cơ trình chiếu slide hình ảnh con gà trống.</b>
+ Đây là con gì nào?


+ Gà trống gáy như thế nào?


<b>- Cô khái quát: Gà trống gáy ị ó o để báo hiệu</b>
một ngày mới đã đến và gọi mọi người thức dậy
đi làm.


- Cơ trình chiếu slide hình ảnh con gà mái:
Khi gà mái đẻ nó kêu như thế nào?


- Gà trống, gà mái là những con gà đã trưởng
thành, gà trống biết gáy còn gà mái lại biết đẻ
trứng. Các con cùng xem có đúng là gà đẻ trứng
khơng nhé.


Cơ trình chiếu clip giai đoạn: Gà mái đẻ trứng:


+ Gà mái đẻ ra gì?


+ Trứng có hình gì?


+ Gà mái đã đẻ ra quả trứng trịn và gà mái sẽ
làm gì với những quả trứng này, các con cùng
khám phá.


Cơ trình chiếu clip giai đoạn: Gà mái ấp trứng.
+ Con thử đốn xem sau khi đẻ gà mái mẹ làm
gì?


+ Gà mái mẹ đã ấp ủ những quả trứng trịn do
mình đẻ ra trong nhiều ngày, vậy điều gì sẽ xảy
ra.


+ Cơ trình chiếu clip giai đoạn: Trứng nở thành
gà con.


+ Trứng được gà mẹ ấp nở thành gì?
+ Gà con đi kiếm ăn như thế nào?


=> Từ những quả trứng tròn được Gà mẹ ấp ủ
qua một thời gian phát triển thành gà con. Gà
con chưa biết tự mình đi kiếm ăn mà phải đi theo
mẹ, theo đàn. Gà con sẽ lớn lên như thế nào các
con cùng xem nhé!


- Xem clip.
- Gà trống.


- Ị ó o.


- Trẻ lắng nghe.


- Xem clip.
- Cục ta cục tác.
- Trẻ lắng nghe.


- Xem clip.
- Trứng.
- Tròn.


- Xem clip.
- Ấp trứng.


- Trứng nở thành gà con.


- Xem clip.
- Gà con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Cơ trình chiếu clip giai đoạn: Gà mới lớn ( Gà
choai)


+ Gà mới lớn kiếm ăn như thế nào? (Có cần gà
mẹ kiếm ăn giúp khơng?)


=> Lúc này những chú gà con đã lớn hơn, đã tự
mình kiếm ăn mà không phải theo gà mẹ nữa!
- Cô trình chiếu clip giai đoạn: Gà trưởng thành.
+ Gà mới lớn qua một thời gian thế nào?



- Qua một thời gian những chú gà mới lớn đã
trưởng thành những con gà trống, gà mái và lại
tiếp tục sinh sản. Vòng đời của các chú gà lại
tiếp tục diễn ra như vậy để duy trì giống lồi của
mình cho đến ngày nay.


- Cơ cho trẻ xem clip trọn vẹn vịng đời phát
triển của con gà: Từ gà trưởng thành gà trống gà
mái=> Gà đẻ trứng=> Trứng nở ra gà con=> Gà
mới lớn=> Gà trưởng thành gà trống, gà mái.
<i><b>3.1. Hoạt động 2: Thi xem dội nào giỏi</b></i>
<b>* Trò chơi 1: Thi xem dội nào giỏi</b>


- Cách chơi: Cô chia 2 đội chơi, mỗi đội sẽ sắp
xếp quá trình phát triển của con gà bắt đầu từ quả
trứng. Đội nào sắp xếp đúng và xong trước, đội
đó chiến thắng.


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi.
<b>* Trò chơi 2: Chuyển trứng</b>


- Cách chơi: Chia 2 đội chơi: Lần lượt mỗi bạn
chọn 1 quả trứng cho vào rổ đi qua dích dắc
mang về để vào ổ trứng của đội mình. Kết thúc
đội nào chuyển được nhiều trứng đội đó chiến
thắng.


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi.
<b>4. Củng cố</b>



- Hôm nay, các con được học bài gì?


- Giáo dục trẻ biết yêu quý động vật nuôi trong


- Xem clip.
- Tự kiếm ăn.


- Lớn hơn.
- Trẻ lắng nghe.


- Xem clip.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ chơi.


- Trẻ chơi.


- Tìm hiểu quá trình phát
triển của con gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

gia đình.


<b>5. Nhận xét - tuyên dương </b>


- Cô nhận xét, tuyên dương, động viên khích lệ
trẻ.


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức </i>


<i>khỏe; trạng thái, cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của </i>
<i>trẻ)...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


...


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


...


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>. </i>Thứ 4 ngày 26 tháng 12 năm 2018


<b>Tên hoạt động: Âm nhạc: Hát vận động “Gà trống, mèo con và cún con”</b>
Trò chơi “Hát theo yêu cầu”



<b>Hoạt động bổ trợ: Đọc câu đố</b>
I. Mục đích – Yêu cầu


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


<b> - Trẻ thuộc lời bài hát.</b>


- Trẻ hát đúng và vận động nhịp nhàng theo bài hát.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Biết sử dụng và gọi đúng tên dụng cụ âm nhạc.
- Rèn kỹ năng biểu diễn sáng tạo cho trẻ.


<i><b> 3.Thái độ</b></i>


- Trẻ tỏ ra hứng thú khi tham gia biểu diễn văn nghệ.


- Giáo dục trẻ biết yêu quý, chăm sóc con vật ni trong gia đình.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Đồ dùng của cô và trẻ
- Giáo an điện tử.


- Dụng cụ âm nhạc.


- Đĩa nhạc bài hát “Gà trống, mèo con và cún con”
<i><b>2. Địa điểm tổ chức</b></i>


Tổ chức hoạt động trong lớp học
<b>III.Tổ chức các hoạt động</b>



<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Nào các con ơi hãy lại đây với cô nào?
- Cơ đố, cơ đố.


“ Con gì ăn no
Bụng to mắt híp
Miệng kêu ụt ịt
Nằm thở phì phị”.
(Đó là con gì?)


- Con lợn được ni ở đâu hả các con?
- Vậy ngoài con lợn ra các con cịn biết
có những con vật nào được ni ở trong
gia đình nữa nào?


<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Có một bài hát nói về 3 con vật rất có
ích trong gia đình đó là: con gà trống,
mèo con, chó con, đố các con biết đó là
bài hát gì?


- Hơm nay cô dạy các con biểu diễn bài
hát này nhé.


<b>3. Hướng Dẫn</b>



<b>3.1. Hoạt động 1: Dạy vận động “Gà</b>


- Đố gì, đố gì?


- Đó là con lợn.
- Trong gia đình ạ.


- Con Chó, con Mèo, con Gà, con
trâu...


-“Gà trống mèo con và cún con”


- Vâng ạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>trống, mèo con và cún con”</b>


- Cô mời các con hát thật hay bài hát
“Gà trống mèo con và cún con”.


- Bài hát còn hay hơn khi hát và vận
động minh họa tạo dáng các con vật theo
lời bài hát đấy các con ạ.


- Vậy ở lớp mình ai có thể hát và vận
động sáng tạo?


- Các con nhận xét gì về cách bạn biểu
diễn?


- Cô nhận xét trẻ.



- Bây giờ cô mời các con hãy quan sát
cô làm mẫu nhé.


- Vận động này rất dễ thực hiện, cô mời
các con hát và vận động cùng cô nào.
( Cô chú ý quan sát, sửa sai cho trẻ).
- Các con hãy vừa hát vừa đi kết thành
vịng trịn nào.


- Cơ thấy các con biểu diễn rất hay, sau
đây cô muốn thưởng thức tài biểu diễn
của các bạn nam, xin mời các bạn nam.
- Trong khi các bạn nam biểu diễn, các
bạn nữ cũng muốn tham gia thử tài cô
mời các bạn nữ.


- Cô tiếp tục mời 1 số cá nhân trẻ lên
biểu diễn.


- Các con vận động rất giỏi cô mời các
con tham gia vào trò chơi “Một phút tỏa
sáng”. Dành cho 3 đội tham gia đó là
đội “Thỏ trắng”, “Chim non” và “Bướm
vàng” . Cô dành một phút thảo luận cho
3 đội quyết định xem chọn cách vận
động nào để cho đẹp và sáng tạo nhất.
Đội nào đẹp và sáng tạo sẽ là đội tỏa


- Cả lớp ngồi tại chỗ hát lần 1 - 2


lần.


- Cô cho 1 trẻ lên hát kết hợp tạo
dáng các con vật trong bài hát.


- Trẻ nhận xét.


- Quan sát.


- Trẻ đứng lên hát và vân động nhịp
nhàng 1 - 2 lần.


- Trẻ hát, vận động theo nhịp đi kết
thành hình tròn.


- Trẻ nam hát biểu diễn.


- Trẻ nữ hát biểu diễn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

sáng nhất trong trị chơi này.


- Cơ gọi lần lượt các tổ tham gia biểu
diễn sàng.


- Các con vừa hát và biểu diễn bài hát
gì?


<i><b>2.3 Trị chơi “Hát theo yêu cầu”.</b></i>


- Các con ơi có rất nhiều nhạc sỹ đã sáng


tác những bài hát rất hay nói về các con
vật đáng yêu. Vậy để khám phá đó là
những bài hát gì cơ con mình cùng đến
với trị chơi “Hát theo yêu cầu” nhé.
- Trò chơi này được chơi theo đội. Sau
đây cơ đưa ra một hình ảnh về một con
vật, nhiệm vụ của các đội là hãy tìm
nhanh bài hát có nói về con vật đó. Đội
nào có tín hiệu trước đội đó được tham
gia chơi trước. Đội tham gia chơi trước
khi thể hiện xong bài hát đó được quyền
chuyển cho đội bạn tên một con vật
khác, đội bạn trong một phút thảo luận
tiếp tục tìm và hát, hát về con vật mà đội
bạn đưa ra. Các con đã rõ luật chơi
chưa?


- Nào các con hãy hướng về màn hình
trị chơi được bắt đầu.


- Cô nhận xét 3 đôi chơi.
<b>4. Củng cố</b>


- Cô hỏi trẻ hôm nay các con được học
bài gì?


- Giáo dục trẻ u q chăm sóc và bảo
vệ các con vật ni trong gia đình.


<b>5. Kết thúc</b>



- Nhận xét tuyên dương trẻ.
- Chuyển các hoạy động tiếp theo.


- Trẻ các tổ thảo luận và lần lượt lên
hát, biểu diễn sáng tạo.


- Bài Gà Trống, Mèo con và Cún
con ạ.


- Lắng nghe.


- Trẻ quan sát và rung chng, đội
có tín hiệu trước hát bài hát nói về
Con gà trống, sau đó chuyển đội bạn
tên conVịt, đội bạn thể hiện bài hát
nói về con vịt. Sau đó chuyển đội
bạn tên con Mèo, đội bạn tìm nhanh
và hát bài hát nói về con Mèo.


- Trẻ lắng nghe.


- Hát vận động “ Gà trống, mèo con
và cún con”


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức </i>
<i>khỏe; trạng thái, cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của </i>
<i>trẻ)...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


...


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


...


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i> </i>Thứ 5 ngày 27tháng 12 năm 2018


<b>Tên hoạt động: LQVCC: những trò chơi với chũ cái m, n, l</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: </b>Hát: “Gà trống”


<b>I. Mục đích – Yêu cầu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>



- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái đã học m, n, l qua một số trò chơi.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Trẻ phát âm đúng, rõ ràng các âm m, n, l.
- Trẻ biết cách tìm và nối chữ cái đã học.


- Rèn cho trẻ kĩ năng quan sát, tư duy, ngôn ngữ.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Trẻ mạnh dạn trả lời câu hỏi của cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ</b></i>
- Tranh có từ chứa các chữ cái m, n, l.
- Thẻ chữ cái to rời. Nhạc bài hát.
- Mỗi trẻ 1 lô tơ có in chữ cái m, n, l.
- Vở của trẻ, bút chì, tẩy, bút sáp mầu.
- Hột hạt để trẻ xếp chữ cái.


<i><b>2. Địa điểm tổ chức</b></i>


- Lớp học rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ.
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cho trẻ hát bài: Gà trống
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề.
<b>2. Giới thiệu bài</b>



- Hôm nay cô cùng các con ôn tập các chữ cái m,
n, l qua các trị chơi.


<b>3. Hướng dẫn</b>


- Cơ cho cả lớp cùng phát âm lần lượt các chữ cái
m, n, l.


<i><b>3.1. Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh nhất?”</b></i>
- Cách chơi: Cô chia lớp thành 2 đội. Trên bảng
của cơ có các thẻ chữ m, n, l. Nhiệm vụ của các
đội phải chú ý lắng nghe xem cô phát âm chữ cái
nào để chạy thật nhanh lên chạm tay vào thẻ chữ
và phát âm to chữ cái đó.


- Luật chơi: Chơi theo luật tiếp sức. Nếu đội nào
tìm đúng, phát âm chuẩn và nhanh nhất thì được
tặng 1 bông hoa mai vàng. Nếu sai hoặc chậm hơn
sẽ không được tặng hoa. Kết thúc trò chơi, đội
nào đạt được nhiều hoa thì đội đó chiến thắng.
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi 1 - 2 lần. Sau mỗi lần
chơi, cô và trẻ cùng kiểm tra kết quả. Cô nhận xét,
tuyên dương, động viên và khích lệ trẻ cố gắng
trong những lần chơi sau.


<i><b>3.2. Hoạt động 2: Trị chơi “Tìm bạn”</b></i>


- Trẻ hát.


- Trẻ trị chuyện cùng cơ.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ phát âm.


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Cách chơi: Cô phát cho mỗi bạn 1 lô tô về hình
ảnh của các chú bộ đội có in hình chữ cái bất kì


<i>(</i>m, n, l<i>).</i> Các bạn sẽ đi vòng tròn và hát bài
“Cháu yêu cô chú công ngân”. Khi có hiệu lệnh
tìm bạn bạn có chữ cái nào thì tất cả các bạn cầm
lơ tơ có chữ cái đó phải chạy đứng vào giữa vịng
trịn.


- Luật chơi: Bạn nào không cầm chữ cái mà cô
yêu cầu lại chạy vào vòng tròn hoặc nếu ai cầm
chữ cái u cầu nhưng khơng chạy vào vịng trịn
kết bạn thì bạn đó phải nhảy lị cị.


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi 2 - 3 lần. Sau mỗi lần
chơi, cô nhận xét, tuyên dương và động viên,
khích lệ trẻ.


<i><b>3.3. Hoạt động 3: Trị chơi “Xếp hột hạt”</b></i>


- Cô cho trẻ xếp hột, hạt theo chữ cái m, n, l
Những trẻ chưa biết cách xếp cơ có thể vẽ hình
chữ cái m, n, l cho trẻ xếp.



<i><b>3.4. Hoạt động 4: Trị chơi “Tìm chữ cái”</b></i>


- Cơ cho trẻ giở vở “Bé làm quen với chữ cái qua
trò chơi” trang bài m, n, l Trẻ tô màu chữ m, n, l
(in rỗng), rồi tìm và dùng bút nối chữ m, n, l rỗng
với b, d, đ trong từ tương ứng dưới mỗi hình vẽ.
- Cho trẻ tơ theo nét chấm mờ các chữ cái m, n, l
theo ý thích<i>.</i>


- Nhắc nhở trẻ giữ gìn và cẩn thận khi giở sách
vở.


<b>4. Củng cố </b>


- Hôm nay, các con được chơi trị chơi với những
chữ cái gì?


- Giáo dục trẻ u quý và kính trọng các nghề
trong xã hội.


<b>5. Kết thúc</b>


- Nhận xét - tuyên dương.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ chơi.


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ xếp hột, hạt.



- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ giở vở và tìm chữ
cái.


- Trẻ thực hiện.
- Trẻ lắng nghe.


- Trò chơi với chữ cái m, n,
l .


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức </i>
<i>khỏe; trạng thái, cảm xúc; thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của </i>
<i>trẻ)...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


...


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i> ...</i>
<i> </i>Thứ 6 ngày 28 tháng 12 năm 2018


<b>Tên hoạt động:Văn Học: Truyện “Chú gà trống kiêu căng”</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát “Con gà trống”</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Trẻ nhớ tên truyện, hiểu nội dung câu chuyện.
- Biết đặt tên truyện, tên nhân vật theo ý hiểu của trẻ.
- Biết thể hiện giọng nhân vật, đóng kịch câu chuyện.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn trẻ kỹ năng phát âm đúng, diễn đạt mạch lạc.
- Kỹ năng tư duy, sáng tạo.


- Kỹ năng kể chuyện diễn cảm.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục trẻ phải biết khiêm tốn, không kiêu căng đoàn kết, giúp đỡ mọi
người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Máy vi tính, ti vi…
<i><b>2. Địa điểm</b></i>


- Lớp học.



III. Tổ chức các hoạt động


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cô và trẻ hát và vận động bài “Con Gà
trống”.


- Đàm thoại về nội dung bài hát
+ Bài hát nói về con gì?


+ Con Gà trống trong bài hát có những đặc
điểm gì?


- Đúng rồi, con gà trống có cái mào đỏ, chân có
cựa, Gà trống gáy ị ó o...Gà trống cịn là con
vật ni ở trong gia đình đấy.


<b>2. Giới thiệu bài </b>


- Có một con gà trống với bộ lông sặc sỡ sắc
màu trông xa cứ ngỡ như đuôi công, tiếng gáy
vừa dõng dạc vừa âm vang. Chính vì thế nó có
tính kiêu căng, coi thường mọi người. Chuyện
gì sẽ xảy ra với Gà trống. Cơ mời các con nghe
cô kể chuyện “Gà trống kiêu căng”.


<b>3. Hướng dẫn </b>



<b>3.1. Hoạt động 1: Kể chuyện diễn cảm</b>


* Cô kể lần 1: Kể diễn cảm kết hợp cử chỉ, điệu
bộ.


- Giảng nội dung: Câu chuyện kể về một anh gà
trống rất kiêu căng, lúc nào cũng cho rằng tiếng
gáy của mình là quan trọng nhất rồi đi gây sự
với gà tồ và mèo vàng. Gà Tồ đã dạy cho gà
trống một bài học, từ đó gà trống hiểu ra sự thật
và không dám kiêu căng nữa.


* Cô kể lần 2: Kể kết hợp chiếu các slile có
chữ.


- Hát, vận động.
- Con gà trống.
- Có cái mào đỏ...
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ ngồi ghế nghe cô kể
chuyện.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b> - Cơ vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì?</b></i>
- Cơ chiếu tên truyện, cho trẻ tìm chữ cái đã


học.


* Cô kể lần 3: Kể bằng rối.


<i><b>3.2. Hoạt động 2: Đàm thoại – đọc trích dẫn. </b></i>
- Câu chuyện có tên là gì?


- Trong truyện có những nhân vật nào?
- Gà Tồ có tính cách như thế nào?
- Mèo vàng có tính cách như thế nào?


- Cơ có một câu hỏi thử tài, các con hãy lên
chọn đáp án đúng nhé: Trong câu chuyện này
con vật nào có tính cách kiêu căng?


A. Gà Tồ
B. Gà Trống
C. Mèo vàng


- Vì sao con biết gà trống có tính cách kiêu
căng?


- Nếu con là gà trống con sẽ làm gì?
- Gà trống đã gây sự với ai?


- Gà tồ đã làm gi?


- Sáng hôm sau thức dậy gà trống nhận ra điều
gì?



- Trong câu chuyện này con học tập ai? Vì sao?
- Giáo dục trẻ phải biết khiêm tốn, khơng nên tự
kiêu, đồn kết giúp đỡ bạn bè.


- Cơ có 3 cái tên được đặt phù hợp với tính cách
của 3 nhân vật Gà trống, gà tồ và mèo vàng.
1. Dũng cảm


2. Ngoan ngoãn,
3. Kiêu căng


( Cho trẻ đọc các cụm từ và đặt tên phù hợp tính
cách của 3 nhân vật).


- Chú gà trống kiêu căng.
- Trẻ chữ cái đã học.
- Chú ý lắng nghe.
- Gà trống kiêu căng.


- Gà Trống, Gà Tồ, Mèo
Vàng...


- Dũng cảm.
- Ngoan ngoãn.


- Trẻ trả lời theo hiểu biết của
trẻ.


- Gây sự với Gà Tồ.



- Gà Tồ dậy cho Gà Trống
một bài học.


- Khơng có tiếng gáy của Gà
Trống, mọi việc vẫn diễn ra
bình thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>3.3 Hoạt động 3: Dạy trẻ kể chuyện</b></i>
- Cơ cho trẻ đóng kịch câu chuyện.
- Trẻ tự nhận vai - cô dẫn truyện.
<b>4. Củng cố</b>


- Hơm nay, các con được học bài gì?


- Giáo dục trẻ biết chăm sóc bảo vệ các con vật
ni trong gia đình.


<b>5. Kết thúc</b>


- Cơ nhận xét, tun dương.


- Trẻ nhận vai.
- Trẻ đóng kịch.


- Truyện chú gà trống kiêu
căng.


- Trẻ lắng nghe.


</div>


<!--links-->

×