Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

TỔNG QUAN VỀ TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP HỒ CHÍ MINH (HUFI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.17 MB, 92 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TỔNG QUAN VỀ TRƢỜNG ĐẠI HỌC CƠNG
NGHIỆP THỰC PHẨM TP HỒ CHÍ MINH
(HUFI)


NỘI DUNG TRÌNH BÀY

Giới thiệu về HUFI (CSVC, quy mơ đào
tạo, đội ngũ nhân sự, cơ cấu tổ chức)

Tầm nhìn, sứ mạng, triết lý giáo dục,
giá trị cốt lõi của Trường
Giới thiệu nhiệm vụ trọng tâm năm
học 2019 – 2020


GIỚI THIỆU VỀ HUFI
23 – 02 – 2010

HUFI

02 – 01 – 2001

FICH

03 – 5 –1987

JCFI



09 – 9 – 1982

TECJFI

HUFI: Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM
FICH: Trường CĐ Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM
JCFI: Trường TH Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM
TECJFI: Trường Cán bộ Kinh tế Kỹ thuật Công
nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh


GIỚI THIỆU VỀ HUFI


GIỚI THIỆU VỀ HUFI

Phòng học
119 phòng học lý thuyết
97 phòng TH, TN

Thư viện
33.325 tài liệu với 1.360 sách điện tử
78.598 lượt giao dịch tại Thư viện và
118.037 lượt truy cập vào CSDL thư viện số
Số liệu tính đến 03/2019

Ký túc xá
Service


1,000 sinh viên

Nhà ăn
Phục vụ được 500 người


GIỚI THIỆU VỀ HUFI
Trình độ

Tỉ lệ

GS, PGS, TS

14,7%

ThS

60,8%

88

15

Tiến sĩ

Giáo sư – Phó Giáo sư
426

89


Cử nhân – Kỹ sư

Thạc sĩ
83

Trình độ khác

ĐH

12,7%

Khác

11,8%

Nguồn: P.TCHC, 03/2019


GIỚI THIỆU VỀ HUFI
1. Là Trường ĐH định hướng ứng dụng, lấy người học làm
trung tâm
2. Giai đoạn 2015 – 2017, thực hiện thí điểm đổi mới cơ
chế hoạt động theo hướng tự chủ, tự chịu trách nhiệm
theo Quyết định 901/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
ngày 23/06/2015
3. Đào tạo theo hệ thống tín chỉ (2006), xây dựng hệ thống
quản lý chất lượng ISO 9001 (2005)
4. Đạt chuẩn chất lượng cấp CSGD theo tiêu chuẩn Việt
Nam (2017)



GIỚI THIỆU VỀ HUFI

PGS.TS. NGUYỄN XN HỒN
• Phó Hiệu trưởng – Phụ trách Trường

TS. VÕ TUYỂN
• Phó Hiệu trưởng


GIỚI THIỆU VỀ HUFI
Đảng, Hội đồng
Trường, BGH

Đồn thể

03

Phịng

06

Khoa

Trung tâm

16

10


Cơng ty

02


QĐ số 95/QĐ-DCT, ngày 09 tháng 01 năm 2018


THÀNH TỰU CHẤT LƯỢNG CỦA HUFI
Đạt chứng
nhận ISO
9001:2000
NQA đánh
giá
2005
Thành lập
ban ISO

2005

Triển khai
đào tạo tín
chỉ

2018

2019

Tự đánh giá 12
CTĐT theo

MOET

Tự đánh giá 2
CTĐT theo
AUN-QA

Đánh giá ngoài
7 CTĐT

Đánh giá ngoài
5 CTĐT theo
MOET, 2 CTĐT
theo AUN-QA

2016

2006

2009
Đạt chứng
nhận ISO
9001:2008
NQA đánh
giá

Trường nâng
cấp lên trường
Đại học

Đánh giá

ngoài

2014

2010
2012
Đạt chứng
nhận ISO
9001:2008
NQA đánh giá

Trường đạt
ARE-QA
Award
Tự đánh giá
Trường MOET
Ver 1.0

2015
Trường tự
chủ

2017
Đạt chuẩn
chất lượng
MOET

Thành viên liên
kết AUN


2019


GIỚI THIỆU NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM 2019 – 2020

CHỦ ĐỀ NĂM HỌC
2019 – 20120
Nâng cao tự chủ đại
học, chất lượng đào
tạo; Hợp tác chặt chẽ
và hiệu quả với doanh
nghiệp.


MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN TRONG NĂM HỌC 2019 - 2020

1.

TUYỂN SINH

STT

NGÀNH

CHỈ TIÊU

1.1

Thạc sĩ


120

1.2

Đại học chính quy chương trình đại trà

1.3

Đại học chương trình chuẩn quốc tế

200

1.4

Đại học liên kết quốc tế

100

1.5

Liên thơng đại học chính quy

300

1.6

Cao đẳng chính quy

3.500


1.200


MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN TRONG NĂM HỌC 2019 - 2020

1.
STT

TUYỂN SINH
NGÀNH

CHỈ TIÊU

1.7

Đại học vừa VLVH

950

1.8

Đại học văn bằng hai

100

1.9

Liên thông đại học VLVH

200


1.10

Trung học phổ thông

500

1.11

Đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn

3.000


MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN TRONG NĂM HỌC 2019 - 2020

2.

ĐÀO TẠO

2.1. Mở thêm được ít nhất 01 ngành trình độ thạc sĩ và 02 ngành
trình độ đại học
2.2. Hoàn thành việc điều chỉnh, cập nhật CTĐT định kỳ
2.3. 100% GV thực hiện hoạt động đổi mới dạy học
2.4. 80% SV hài lòng với các học phần do khoa giảng dạy
2.5. 70% SV đại học có kết quả điểm trung bình học kỳ từ 2.0 trở lên

2.6. 90% SV có việc làm sau 06 tháng tốt nghiệp
2.7. Triển khai dự án E-learning trong dạy học



MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN TRONG NĂM HỌC 2019 - 2020

3.

KHẢO THÍ & ĐB CHẤT LƢỢNG

3.1. 80% các học phần trình độ ĐH, CĐ có ngân hàng đề thi
3.2. 25% ngân hàng đề thi được cập nhật
3.3. Triển khai thành công việc thi thử, thi cải thiện các học phần
trên máy tính
3.4. Tổ chức đánh giá ngồi các CTĐT cịn lại theo chuẩn MOET và
AUN-QA
3.5. Hồn thiện báo cáo tự đánh giá giữa kỳ KĐCL CSGD (HUFI)
3.6. Đánh giá nội bộ về chất lượng 40% số đơn vị trong trường theo
kế hoạch


MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN TRONG NĂM HỌC 2019 - 2020

4.
TT

1

2
3
4
5


PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
NỘI DUNG

Đội ngũ giảng viên cơ hữu,
trong đó:
» GS. TS,TSKH
» PGS.TS
»Tiến sĩ
Cử đi đào tạo tiến sĩ
Cử đi bồi dưỡng nghiệp vụ
Cử đi bồi dưỡng lý luận chính trị
Cử đi đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ quản lý

NĂM HỌC
Ghi
2018-2019 2019-2020 chú

485

500

02
13
85
09
998 lượt
05

02

15
92
10
300 lượt
50

57

60 người


MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN TRONG NĂM HỌC 2019 - 2020

5.

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

5.1. Số bài báo đăng trên tạp chí ISI, Scopus tăng gấp 1,2 lần so với
năm học 2018 – 2019.
5.2. Số bài báo quốc tế có chỉ số ISSN khơng nằm trong danh mục
ISI, Scopus tăng gấp 1,2 lần so với năm học 2018 – 2019.
5.3. Số bài báo khoa học đăng trên các tạp chí khoa học trong nước
có chỉ số ISSN tăng 30% so với năm học 2018 – 2019.
5.4. Số hội nghị, hội thảo khoa học cấp khoa tăng gấp 02 lần năm
học 2018 – 2019.


MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN TRONG NĂM HỌC 2019 - 2020

6.


CƠ SỞ VẬT CHẤT

6.1. Hoàn thành cải tạo nhà A&B, A, B

6.2. Khởi công xây dựng giai đoạn hai dự án Trung tâm TNTH


MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN TRONG NĂM HỌC 2019 - 2020

7.

CƠNG TÁC SINH VIÊN

7.1. Tổ chức giao ban cơng tác sinh viên 01 quý 01 lần
7.2. Các khoa tổ chức được 02 lần đối thoại sinh viên/năm học

7.3. Tổ chức Hội thảo về công tác cố vấn học tập trong năm học
7.4. Triển khai giải quyết một số nội dung học vụ, chế độ sinh viên
qua cổng thông tin sinh viên
7.5. Tổ chức ít nhất 01 Hội nghị tập huấn nghiệp vụ cho đội ngũ Ban
cán sự lớp
7.6. Rà soát và cập nhật bộ câu hỏi đáp, hướng dẫn và hỗ trợ sinh
viên thực hiện các thủ tục hành chính tại trường


MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN TRONG NĂM HỌC 2019 - 2020

7.


CÔNG TÁC SINH VIÊN

7.7. 80% sinh viên hài lòng với công tác phục vụ của Trường
7.8. 70% sinh viên nhận được thông tin tự động thông qua hệ thống
chatbox

7.9. Tổ chức 05 lớp đổi mới sáng tạo cho sinh viên trong năm học
7.10. 10.000 sinh viên được bồi dưỡng kỹ năng mềm trong năm học
7.11. Tổ chức 10.000 lượt sinh viên giao lưu với doanh nghiệp, cựu
sinh viên
7.12. 02 tháng 01 lần tổ chức chương trình hỗ trợ thực tập việc làm,
phỏng vấn


MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN TRONG NĂM HỌC 2019 - 2020

7.

CƠNG TÁC SINH VIÊN

7.13. Bổ sung 02 nhóm kỹ năng mềm trong chuẩn đầu ra liên quan
đến chuyên ngành học và giao về cho các khoa chuyên môn đảm
nhận 02 nhóm kỹ năng này.
7.14. Phối hợp với các khoa tổ chức 02 cuộc thi, hội thảo rèn luyện
kỹ năng cho sinh viên trong năm học
7.15. Ký kết hợp tác với 05 doanh nghiệp trong công tác định hướng
nghề nghiệp, đào tạo và tuyển dụng.


MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN TRONG NĂM HỌC 2019 - 2020


7.

CƠNG TÁC SINH VIÊN

7.16. Tiếp nhận thơng tin tủn dụng của 200 doanh nghiệp.
7.17. Xây dựng đề án thành lập bộ phận chuyên trách hỗ trợ sinh
viên khởi nghiệp.

7.18. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ ít nhất 02 nhóm dự án khởi nghiệp.


MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN TRONG NĂM HỌC 2019 - 2020

8.

ĐỐI NGOẠI

8.1. Mời giáo sư tại các trường đại học nước ngoài giảng dạy và
báo cáo chuyên đề tại trường: 20 lượt
8.2. Giới thiệu và tiến cử giảng viên tham quan và học tập kinh
nghiệm tại các trường đại học các nước tiên tiến: 40 lượt.
8.3. Mời giảng viên người nước ngồi đến giảng dạy ngơn ngữ tại
trường (Anh, Hoa, Hàn,..): 30 người

8.4. Thực hiện 20 hoạt động (sự kiện) phục vụ cộng đồng


MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN TRONG NĂM HỌC 2019 - 2020


9.

TÀI CHÍNH

9.1. Tăng quỹ hỡ trợ cho người học lên 10% so với năm học 2018 – 2019
9.2. Kinh phí chi cho đề tài nghiên cứu khoa học và hỗ trợ công bố khoa
học cho người học và giảng viên của Trường : 4,0 tỉ đồng


×