Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giáo án tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.59 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>
<b>Ngày soạn: 23/10/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2020</b>
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 9A: ÔN TẬP</b>

<b>(Tiết 1+2)</b>


<b>an, ăn, ân; on, ôt, ơt; en, ên, un; in, iên, yên, uôn, ươn</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng các vần<i>an, ăn, ân, on, ôn, ơn,en, ên, un, in iên, yên, uôn, ươn </i>và
cáctiếng, từ ngữ chứa vần đã học.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết nói về cảnh vật trong “Khu vườn thânthiện”;
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, yêu thích môn Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, mơ hình,băng hình… về các con vật, cây cối,
đồ vật và về các HĐ để giúp HS hiểu nghĩa của từ ngữ trong bài ôn tập.


- Thẻ chữ (nếu có) để luyện đọc hiểu từ, ởHĐ2.



- Mẫu chữ phóng to/mẫu chữ viết trên bảnglớp/phần mềm HD HS viết chữ.
- <i>Vở bài tập Tiếng Việt 1</i>, tập một.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>* Khởi động: (3p)</b>


- Tổ chức cho HS hát theo bài hát “Chú
voi con ở bản đôn”


<b>1. Hoạt động: Nghe- nói (10p)</b>
Nói về khu vườn trong tranh.
- Cho HS quan sát tranh.


- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
+ Em thấy gì ở trong tranh?


+ Đọc các từ ngữ có trong bức tranh.
+ Các con vật trong tranh đang làm gì?
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, khen ngợi


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa các vần có
âm cuối <i>n</i>.


? Tiếng “chuồn” chứa vần gì con đã


học?...


- Nhận xét.


- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.


- HS quan sát tranh.


- HS thảo luận nhóm đơi, trả lời
câu hỏi.


- Lắng nghe.


- Đại diện các nhóm lên giới thiệu
nội dung tranh trước lớp.


- Nhận xét.


- HS tìm và nêu: chuồn, sên, giun,
mèn, vườn, thân, thiện, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 2. Hoạt động 2: Đọc (22p)</b>
<b> * Đọc vần, tiếng, từ ngữ.</b>


- Gv lần lượt đính từng bảng, yêu cầu HS
đọc vần, tiếng theo yêu cầu trong bảng 1
và bảng 2;


- Nhận xét.



- Gv tổ chức trò chơi: Tiếp sức. HS nối
tiếp nhau đọc tiếng có âm cuối <i>n</i>.


<b>- Nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>Tiết 2</b>


* Tổ chức cho HS chơi trò chơi (Hộp quà
bí mật) (5p)


- GV phổ biến luật chơi: Trong mỗi hộp
quà có các vần, tiếng, từ ngữ chứa vần ơn
tập. Khi có tiếng nhạc các tổ sẽ truyền
bóng, kết thúc nhạc trái bóng trên tay ai
thì bạn đó sẽ được bốc 1 phiếu, nếu đọc
đúng vần, tiếng, từ ngữ trên phiếu sẽ
được tung xúc sắc để ghi điểm cho tổ. Kết
thúc trò chơi tổ nào được điểm cao nhất
sẽ thắng.


- GV tổng kết, tuyên dương đội thắng
cuộc.


<b>* Đọc vần, tiếng, từ ngữ (20p)</b>


- Giáo viên đính bảng vần, tiếng, từ ngữ
trong bảng 3.


- Cho HS luyện đọc theo cặp.


- Tổ chức cho HS thi tiếp sức tìm những


từ có chứa vần đã học.


- GV viết những từ HS tìm được lên bảng
<b> 3. Hoạt động 3: Viết(8p)</b>


- GV nêu nội dung bài viết.


* GV đưa chữ mẫu viết từ <i>con suối, </i>gọi
HS đọc


+ Nêu độ cao các con chữ trong chữ ghi
tiếng <i>con</i> và chữ ghi tiếng <i>suối</i>?


- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết, lưu ý
nét nối giữa các con chữ, dấu sắc trên <i>ô</i>


và khoảng cách giữa 2 chữ.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- Nhận xét.


* GV đưa đính chữ mẫu viết từ <i>uốn lượn,</i>


gọi HS đọc


+ Nêu độ cao các con chữ trong chữ ghi


- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.


- HS chơi trị chơi.



- HS nghe GV phổ biến luật chơi
- HS tham gia chơi


- 1 số HS đọc


- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 tổ thi tìm từ


- HS đọc lại các từ mới tìm được
(CN, ĐT)


- HS nhắc lại.
- HS đọc.
- HS đọc trơn.


- Các con chữ đều cao 2 ô li.
- HS nghe, quan sát.


- HS viết bảng con.
- HS đọc.


- Con chữ <i>l</i> cao 5 ơ li, các con chữ
cịn lại cao 2 ô li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tiếng <i>uốn </i>à chữ ghi tiếng <i>lượn ?</i>


- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết, lưu ý
nét nối giữa các con chữ, dấu sắc trên <i>ô</i>,
dấu nặng dưới <i>ơ</i> và khoảng cách giữa 2
chữ.



- Yêu cầu HS viết bảng con.
- Nhận xét.


<b>* Củng cố, dặn dị (2p)</b>


- Hơm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét tiết học


- HS viết bảng con.


TỐN


<b>TIẾT 25: LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức, kĩ năng:Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:</b>
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 10.


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.


<b>* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Bước đầu rèn kĩ năng quan sát, phát triển năng lực tốn học.
- Góp phần phát triển tính nhanh nhẹn, cẩn thận.


- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
toán học.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Các que tính, các chấm trịn.Một số tình huống thực tế có liên quan đến phép
cộng trong phạm vi 10.


- HS: VBT, SGK, bộ đồ dùng toán
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Hoạt động khởi động (5p)</b>


- Cho HS thực hiện các hoạt động sau:
- Chơi trị chơi “Truyền điện” về phép
tính cộng trong phạm vi 10.


- Chia sẻ: Cách cộng nhẩm của mình;
Để có thể nhẩm nhanh, chính xác cần
lưu ý điều gì?


B. Hoạt động thực hành, luyện tập.
(22p)


Bài 1:


- Cho cá nhân HS làm bài 1


+ Quan sát tranh minh họa và quan sát
các thanh chấm tròn. Đọc hiểu u cầu


đề bài.


+ Tìm kết quả các phép tính cộng nêu
trong bài.


<b>- </b>HS tham gia trò chơi


- HS nêu yêu cầu bài: Số


- HS làm bài cá nhân vào VBT toán.


- HS đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau và nói cho nhau về
tình huống đã cho cùng phép tính tương ứng.


- HS nêu, HS khác nhận xét


- 1 vài cặp nêu tình huống và phép tính tương ứng
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Chọn số thích hợp đặt vào ô?


- Gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét


Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng
- Cho HS quan sát tranh


- Gọi HS đọc các số và các phép tính
trong tranh.



? 7 + 2 bằng mấy?


? Ta nối xơ có phép tính 7 + 2 với
xẻng số mấy?


- Tương tự HS làm các phần còn lại.
- GV tổ chức cho 2 đội lên chơi gắn
xẻng vào các xô.


- GV nhận xét, tuyên đội thắng
- GV chốt lại cách làm


Bài 3: GV nêu yêu cầu


- Gọi HS nối tiếp nêu kết quả phần a,
GV viết bảng.


- GV nhận xét
- GV nhận xét


- Nhận xét kết quả của các phép tính
trong mỗi cột và giải thích cho bạn
nghe. Chẳng hạn: 7 + 1 = 8; 1+7 = 8;
vậy 7 cộng 1 cũng bằng 1 cộng 7.
- Phần b các số cộng với 0 thì bằng
mấy?


- GV chốt lại cách làm bài.


- HS đổi chéo vở kiểm tra bài cho


nhau.


Bài 4:


GV nêu yêu cầu bài


? Muốn viết được phép tính thích hợp
với mỗi tranh ta cần làm gì?


? Trong hàng rào có mấy con gà?
? Có mấy con gà đang đi đến?
? Có tất cả mấy con gà?


- 1 HS đọc số, 1 HS đọc phép tính.


- 7 + 2 = 9
- Xô số 9
- HS tự làm bài 2


- Mỗi đội 3 HS tham gia chơi
- HS nhận xét


- HS nhắc lại


- HS làm bài cá nhân vào VBT
- HS nối tiếp nêu kết quả.
- HS nhận xét


- Lớp đọc ĐT lại các phép tính
- 3HS lên bảng làm phần b.


- HS nhận xét


- Các phép tính cộng trong một cột có các số giống
nhau nhưng khác nhau về vị trị, kết quả giống nhau.
- Số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó.


- HS nghe
- HS nêu


- HS quan sát tranh và hỏi đáp, nêu tình huống trong
tranh và nêu phép tính theo cặp.


VD: Trong hàng rao có 4 con gà. Có 3 con gà đang đi
đến. Có tất cả bào nhiêu con gà? Ta có phép cộng: 4 +
3 = 7. Vậy có tất cả 7 con gà. Vậy phép tính thích hợp
là 4 + 3 = 7.


- 2 cặp nêu trước lớp.
- HS nhận xét


- HS nghĩ ra một số tình huống trong thực tế liên quan
đến phép cộng trong phạm vi 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét, tuyên dương
<b>C. Hoạt động vận dụng (5p)</b>


- Cho HS nêu một số tình huống trong
thực tế liên quan đến phép cộng trong
phạm vi 10.



- GV nhận xét


<b>D.Củng cố, dặn dò (3p)</b>


- Cho HS đố nhau về các phép cộng
- GV tuyên dương bạn thắng


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>BÀI 7: CÙNG KHÁM PHÁ TRƯỜNG HỌC </b>

<b>(Tiết 3)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:Sau bài học, HS sẽ:</b>
- Nói được tên, địa chỉ của trường


- Xác định vị trí các phịng chức năng, một số khu vực khác nhau của nhà trường
- Kể được một số thành viên trong trường và nói được nhiệm vụ của họ


- Kính trọng thầy cơ giáo và các thành viên trong nhà trường


- Kể được một số HĐ chính ở trường, tích cực, tự giác tham gia các hoạt động đó.
<b>2. Năng lực, phẩm chất:Có kĩ năng nói tên, địa chỉ của trường và xác định các</b>
phịng học chức năng.


- Nhận biết được những việc nên làm và khơng nên làm để thể hiện sự kính trọng
thầy cô.



- Biết giao tiếp, ứng xử phù hợp với vị trí, vai trị và các mối quan hệ của bản thân
với các thành viên trong trường


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Hình ảnh về trường học, một số phịng và khu vực trong trường cùng một số
hoạt động ở trường


- HS: Sưu tầm tranh ảnh về trường học và các hoạt động ở trường
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 3</b>


<b>1. Mở đầu: (3p)</b>


- Giới thiệu bằng tranh ảnh một số hoạt
động của trường mình (ngồi hoạt động
dạy học), đặt câu hỏi để HS trả lời:
- Đó là hoạt động gì?


-Diễn ra ở đâu?, sau đó dẫn vào tiết học.
<b>2. Hoạt động khám phá (10p)</b>


- Hướng dẫn HS quan sát lần lượt các
hình trong SGK, thảo luận về nội dung
thể hiện trong hình theo câu hỏi gợi ý


- HS quan sát



- HS trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

của GV:


+Ở trường có hoạt động nào?


+Ai đã tham gia những hoạt động nào?
+ Các hoạt động đó diễn ra ở đâu? …)từ
đó HS kể được các hoạt động chính diễn
ra ở trường; biểu diễn văn nghệ chào
mừng năm học mới, chăm sóc cây trong
vườn trường, giờ tập thể dục, chào cờ,


- Khuyến khích các em kể về những
hoạt động khác mà các em đã tham gia
hoặc được nghe kể (ví dụ: chơi các trị
chơi tập thể, đồng diễn thể dục, đóng
kịch, hội sách, …)


Yêu cầu cần đạt: HS kể được các hoạt
động được thể hiện trong SGK và nói
được ý nghĩa của các hoạt động đó
<b>3. Hoạt động thực hành (7p) </b>


- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm,
thảo luận về các hoạt động chính ở
trường.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến của


nhóm mình.


- GV theo dõi, nhận xét và động viên.
Yêu cầu cần đạt: HS biết yêu quý mái
trường, kính trọng thầy cơ của mình.
<b>4. Hoạt động vận dụng (8p)</b>


- GV gợi ý để HS trao đổi theo cặp đôi
về những hoạt động của trường mà em
đã tham gia và cảm xúc khi tham gia
hoạt động đó,


- Yêu cầu HS nói được hoạt động của
mình thích tham gia nhất và lí do vì sao.
- GV tổng hợp lại và giới thiệu một số
hoạt động của trường (sử dụng tranh
ảnh, clip, video).


Yêu cầu cần đạt: HS nói được cảm nghĩ
của mình khi tham gia các hoạt động ở
trường.


<b>3. Đánh giá (3p)</b>


- Hs tích cực, tự giác và thường xuyên
tham gia các hoạt động của trường và
bộc lộ được cảm xúc vui vẻ, trách nhiệm
khi tham gia những hoạt động đó.


- Định hướng phát triển năng lực, phẩm



- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhận xét, bổ sung


- HS kể cho bạn


- HS làm việc nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- HS lắng nghe


- HS làm việc nhóm đơi
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nêu.


HS theo dõi


- HS lắng nghe


- HS thảo luận, làm việc nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chất: GV có thể tổ chức cho HS thảo
luận nội dung hoạt động ở hình tổng kết
cuối bài, liên hệ với trường học của em:
+Trường em diễn ra hoạt động này
chưa?


+Có những hoạt động tương tự nào?
+Em có tham gia những hoạt động đó
khơng?



+Em thích hoạt động nào nhất?


-GV tổng kết lại: Đây là một việc làm
rất có ý nghĩa mà các em hồn tồn có
thể tự làm được. Từ đó hình thành ý
thức, phát triển các kĩ năng cần thiết cho
HS.


<b>4. Hướng dẫn về nhà (2p)</b>


- HS tìm thêm một số bài hát về trường
lớp, thầy cô


- Kể với bố mẹ, anh chị về những hoạt
động đã tham gia ở trường.


<b>* Tổng kết tiết học</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- HS nhận xét, bổ sung


- HS nêu
- HS nêu


- HS lắng nghe và thực hiện khi ở nhà



- HS nhắc lại
- HS lắng nghe


- HS nghe


<b>Ngày soạn: 24/9/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020</b>
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 9A: ÔN TẬP</b>

<b>(Tiết 3)</b>


<b>an, ăn, ân; on, ôt, ơt; en, ên, un; in, iên, yên, uôn, ươn</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng các vần<i>an, ăn, ân, on, ôn, ơn,en, ên, un, in iên, yên, uôn, ươn </i>và
cáctiếng, từ ngữ chứa vần đã học.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Nghe kể chuyện <i>Khỉ và rùa</i> và trả lời câu hỏi.
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, mơ hình,băng hình… về các con vật, cây cối,


đồ vật và về các HĐ để giúp HS hiểu nghĩa của từ ngữ trong bài ôn tập.


- Thẻ chữ (nếu có) để luyện đọc hiểu từ, ởHĐ2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: (5p)</b>


- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ong tìm
mật”


- GV nêu luật chơi: Trên mỗi con ong có
những vần, tiếng đã học. Nhiệm vụ mỗi
đội phải đưa các con ong đến các bông
hoa để tạo thành tiếng, từ đúng. (t/g 1’)
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng.
- Gọi 1 vài HS đọc lại các tiếng từ vừa
ghép


<b>2. Hoạt động 4:Nghe </b><i><b>–</b></i><b> nói (28p)</b>


- Cho HS quan sát 3 bức tranh, đoán xem
chuyện kể về ai.


- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh thứ
nhất:


+ Tranh vẽ gì ?



+ Có mấy nhân vật xuất hiện trong tranh
này ?


- Nhận xét.


- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh thứ
hai:


+ Trong tranh 2, khỉ đang làm gì?
- Nhận xét.


- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh thứ
ba:


+ Trong tranh 3, có những nhân vật nào?
- Nhận xét.


* GV giới thiệu câu chuyện: <i>Vì sao mai</i>
<i>rùa có nhiều vết rạn ?</i>


- GV kể chuyện kết hợp chỉ tranh.
+ Khỉ và rùa đi đâu ?


+ Nhà khỉ ở đâu?


+ Rùa có leo được lên cây khơng ?


+ Rùa làm cách nào để lên được nhà khỉ
ở trên cây?



+ Trơng thấy rùa, vợ khỉ đã làm gì?


+ Khi rùa mở miệng ra nói thì chuyện gì
xảy ra?


- Nhận xét.
- GV kể lần 2


- GV đọc các câu hỏi dưới tranh


- Yêu cầu HS mở sách giáo khoa trang
91, quan sát tranh, trả lời câu hỏi dưới


- Hai đội, mỗi đội 4 bạn chơi tiếp
sức.


- HS dưới lớp cổ vũ cho hai đội
chơi.


- HS nhận xét
- HS đọc (CN, ĐT)


- HS quan sát và trả lời phóng
đốn.


- HS quan sát.


- Tranh vẽ khu rừng, vẽ khỉ, rùa.
- Có hai nhân vật.



- HS quan sát.


- Khỉ chuẩn bị leo lên cây.
- HS quan sát.


- Tranh 3 có 2 con rùa và 1 con
khỉ.


- HS nhắc lại tên chuyện.
- HS nghe, theo dõi.


- Khỉ và rùa đi đến nhà khỉ chơi.
- Nhà khỉ ở trên cây.


- Rùa không leo được lên cây.
- Rùa ngậm vào đuối khỉ.
- … đon đả chào.


- …rùa bị rơi xuống đất.


- HS nghe.
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mỗi tranh. (2’)


- GV gọi một số cặp lên hỏi – đáp trước
lớp.


- Nhận xét.



- Gv cho HS quan sát lại ba bức tranh, gọi
3 HS lên bảng chỉ tranh, kể nối tiếp 3
đoạn của câu chuyện.


- Nhận xét, tun dương.
<b>* Củng cố, dặn dị (2p)</b>


- Hơm nay chúng ta học bài gì?


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
và xem tiếp bài 9B.


+ HS1: Khỉ mời rùa đi đâu?


+ HS2: Khỉ mời rùa đến nhà mình
chơi.


…..


- HS thực hiện.


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 9B: ƠN TẬP HỌC KÌ 1 (Tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức, kĩ năng</b>


- Đọc trơn tổ hợp chữ cái ghi âm, chứa các vần kết thúc là <i>i</i> hoặc <i>y</i>, <i>o</i> hoặc <i>u</i>, <i>n</i>.


Củng cố cách ghép tiếng và đọc tiếng.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học</b>
tập.


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - </b>Bàn cờ cho HS chơi cờ ở HĐ1a.
-Bảng ôn các vần ở HĐ1.b


- <i>Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một</i>.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>1. Khởi động (2p)</b>


<b>2. Hoạt động: Đọc (28p)</b>


<i><b>a. Luyện đọc các từ chứa âm đầu đã</b></i>
<i><b>học.</b></i>


- GV treo bảng phụ nội dung bàn cờ, nêu
yêu cầu: Nhìn chữ đầu của qn cờ, đặt
qn cờ vào ơ có chữ đó trên bàn cờ.
- Gọi HS đọc các âm, tiếng có trên bảng


phụ.


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Bàn
cờ. GV hướng dẫn cách chơi: Đọc từtrên
quân cờ, đọc chữ trên bàn cờ, nhặt từng
quân cờ, chọn ô bàn cờ có chữ màu đỏ


- HS hát


- HS nghe.


- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

giống chữ màu đỏ trên quân cờ và đặt
quân cờ vào ơ đó.


- GV xác nhận kết quả chơi của từng
nhóm.


- Gọi HS đọc các ô trong quân cờ đã đặt
đúng.


<i><b>b. Tạo tiếng:</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát bảng phụ, đọc các
âm đầu, vần, tiếng đã cho.


- GV làm mẫu: Ghép chữ ở từng dòng
ngang với từng chữ ở cột dọc để tạo tiếp.
VD: <i>gà, gu, …</i>



- Yêu cầu HS ghép tiếng.
- Nhận xét.


- Gọi HS đọc bảng tiếng đã điền đầy đủ.
<b>3. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Tổ chức cho học sinh chơi: Hộp quà bí
mật.


- GV nhận xét tiết học.


<i>- </i>HS xem kết quả chơi của nhóm
khác.


- HS đọc ( h – hổ; th – thỏ; …)


- HS quan sát, đọc.
- HS nghe, quan sát.


- Từng HS ghép mỗi tiếng ở trong
các ô trống, 1 HS lên bảng làm.


- HS tham gia chơi.
- HS nghe


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 9B: ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (Tiết 2+3)</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức, kĩ năng</b>


- Đọc trơn từ, câu, đoạn ngắn chứa các chữ cái,tổ hợp chữ cái ghi âm, chứa các
vần kết thúc là <i>i</i> hoặc <i>y</i>, <i>o</i> hoặc <i>u</i>, <i>n</i>. Củng cố cách ghép tiếng và đọc tiếng.


- Đọc và hiểu nghĩa của từ, câu, hiểu bài đọc dựatrên câu hỏi gợi ý.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết quan sát tranh trình bày và hồn thành nhiệm vụ học</b>
tập.


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Bảng ôn các vần ở HĐ1.c.
- 10 thẻ từ để học ở HĐ1.g.


- <i>Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một</i>.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 2</b>


<b>1. Khởi động (5p)</b>


Tổ chức cho HS chơi trò chơi ‘Bà hồng
khó tính’



- GV nêu luật chơi


<b>2. Hoạt động: Đọc (30p)</b>


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>c. Đọc vần, tiếng: (15p)</b></i>


- GV treo bảng phụ nội dung phần c.
- Yêu cầu HS đọc trong nhóm đơi: Mỗi
HS đọc 3 vần và 3 tiếng theo hàng dọc
trong bảng. VD: ao – cáo, eo − mèo, au −
rau,...


- Gọi đại diện một số nhóm thi đọc tiếng,
từ trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương.


- Tổ chức cho HS thi tìm tiếng mới chứa
vần đã học.


- GV viết những tiếng HS tìm lên bảng.
- GV nhận xét


<i><b>d. Đọc hiểu (15p)</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh :
+ Tranh 1 vẽ gì ?



+ Người mẹ trong tranh đang làm gì ?
+ Em nhìn thấy gì trong tranh 2 ?
+ Người bố trong tranh 2 đang làm gì?
+ Tranh 3 vẽ gì ?


+ Bà và bé đang làm gì?
- Nhận xét.


- Gọi HS đọc các câu dưới tranh.
- GV tổ chức thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét.


<b>Tiết 3</b>


<i><b>g. Chơi trị chơi để ôn các chữ cái và tổ</b></i>
<i><b>hợp chữ cái ghi âm</b>. (10p)</i>


- Gọi HS đọc các âm ở toa tàu và các từ
bên dưới.


<i> - </i>GV hướng dẫn cách chơi: Mỗi HS cầm
thẻ từ và đọc từ, chỉ vào chữ cái mở đầu
từ và đọc chữ cái, chọn toa tàu có ghi chữ
cái giống chữ cái mở đầu từ trong thẻ để
đặt thẻ<i> vào toa đó.</i>


- GV tổ chức trò chơi.
- Nhận xét.


- Gọi HS đọc lại.



<i><b>h. Đọc hiểu câu : (10p)</b></i>


- Bài yêu cầu em điền từ còn thiếu vào
câu


* Yêu cầu HS quan sát tranh 1, trả lời câu


- HS quan sát.


- HS đọc nối tiếp trong nhóm.


- Đại diện các nhóm thi đọc.


- HS thi tìm tiếng mới chứa vần
đã học theo tổ.


- HS đọc lại các tiếng vừa tìm.


- Tranh 1 vẽ mẹ.


- Người mẹ trong tranh đang bê
đĩa cá.


- Tranh 2 vẽ bố, bàn ghế, cốc
chén…


- Người bố trong tranh đang rót
nước.



- Tranh 3 vẽ bà và bé.
- Bà đang đưa mía cho bé.
- HS đọc : cá nhân, nhóm, lớp.
- Các nhóm thi đọc.


- Nhận xét.


- HS đọc: cá nhân, nhóm.
- HS nghe.


- 2 đội chơi trên bảng lớp.
- Nhận xét.


- HS đọc (đ- đá sẽ; c – cũi;…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hỏi:


+ Tranh vẽ gì?


+ Hai người trong bức tranh đang làm gì?
- GV đưa câu ứng dụng dưới tranh 1, gọi
HS đọc.


+ Câu ứng dụng đã đầy đủ chưa?


+ Vậy từ còn thiếu điền vào ô trống là từ
nào?


- Gọi HS đọc lại câu đã điền hoàn chỉnh.
* GV cho HS quan sát hai tranh cịn lại


+ Em nhìn thấy gì trong tranh 2?
+ Cơ trong bức tranh đang làm gì?
+ Tranh 3 vẽ gì ?


- GV đưa câu ứng dụng dưới tranh.
- Gọi HS đọc câu còn thiếu dưới tranh.
- Gv cho HS thảo luận nhóm đơi, tìm từ
cịn thiếu điền vào ô trống của từng câu
dưới tranh. (2’)


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- Gv nhận xét, chốt đáp án đúng.


- Gọi HS đọc lại 3 câu đã điền hoàn chỉnh.
<b>i. Đọc các tên viết hoa. (10p)</b>


- GV đọc mẫu các tên riêng, giới thiệu:


<i>Đây là tên củacác tỉnh, thành phố ở nước</i>
<i>ta.</i>


- Yêu cầu HS đọc 3 tên riêng: <i>Hà Nội, Lai</i>
<i>Châu,Gia Lai.</i>


- Tổ chức thi đọc 3 tên riêng trước lớp.
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò (5p)</b>



- Tổ chức cho học sinh chơi: Hộp quà bí
mật.


- GV nhận xét tiết học.


- HS đọc.


- Câu ứng dụng chưa ầy đủ
- … từ <i>xẻ</i>


- HS đọc.


- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.


- HS chơi trò chơi.


- HS thảo luận theo yêu cầu.


- Đại diện các trình bày.


- HS đọc.


- HS đọc thầm theo.
- HS đọc: cá nhân, lớp.


- Hs thi đọc.


- HS tham gia chơi.
- HS nghe



<b>Ngày soạn: 25/9/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2020</b>
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 9B: ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (Tiết 4+5)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức, kĩ năng</b>


- Đọc trơn từ, câu, đoạn ngắn chứa các chữ cái,tổ hợp chữ cái ghi âm, chứa các
vần kết thúc là <i>i</i> hoặc <i>y</i>, <i>o</i> hoặc <i>u</i>, <i>n</i>. Củng cố cách ghép tiếng và đọc tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Năng lực: Học sinh biết quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học</b>
tập.


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - </b>Bàn cờ cho HS chơi cờ ở HĐ1a.
-Bảng ôn các vần ở HĐ1.b, HĐ1.c.
- 10 thẻ từ để học ở HĐ1.g.


- <i>Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một</i>.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 4</b>


<b> 1. Khởi động (5p)</b>


- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đi chợ” nêu
các vật có tên chứa các âm vần đã học.


<i><b>g. Chơi trị chơi để ơn các chữ cái và tổ hợp</b></i>
<i><b>chữ cái ghi âm</b>. (10p)</i>


- Gọi HS đọc các âm ở toa tàu và các từ bên
dưới.


<i> - </i>GV hướng dẫn cách chơi: Mỗi HS cầm thẻ
từ và đọc từ, chỉ vào chữ cái mở đầu từ và
đọc chữ cái, chọn toa tàu có ghi chữ cái giống
chữ cái mở đầu từ trong thẻ để đặt thẻ<i> vào</i>
<i>toa đó.</i>


- GV tổ chức trị chơi.
- Nhận xét.


- Gọi HS đọc lại.


<i><b>h. Đọc hiểu câu : (10p)</b></i>


- Bài yêu cầu em điền từ còn thiếu vào câu
* Yêu cầu HS quan sát tranh 1, trả lời câu


hỏi:


+ Tranh vẽ gì?


+ Hai người trong bức tranh đang làm gì?
- GV đưa câu ứng dụng dưới tranh 1, gọi HS
đọc.


+ Câu ứng dụng đã đầy đủ chưa?


+ Vậy từ cịn thiếu điền vào ơ trống là từ
nào?


- Gọi HS đọc lại câu đã điền hoàn chỉnh.
* GV cho HS quan sát hai tranh cịn lại
+ Em nhìn thấy gì trong tranh 2?
+ Cơ trong bức tranh đang làm gì?
+ Tranh 3 vẽ gì ?


- GV đưa câu ứng dụng dưới tranh.


- HS cả lớp tham gia chơi


- HS đọc: cá nhân, nhóm.
- HS nghe.


- 2 đội chơi trên bảng lớp.
- Nhận xét.


- HS đọc (đ- đá sẽ; c – cũi;…)



- HS trả lời.


- HS đọc.


- Câu ứng dụng chưa ầy đủ
- … từ <i>xẻ</i>


- HS đọc.


- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.


- HS chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi HS đọc câu còn thiếu dưới tranh.


- Gv cho HS thảo luận nhóm đơi, tìm từ cịn
thiếu điền vào ô trống của từng câu dưới
tranh. (2’)


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- Gv nhận xét, chốt đáp án đúng.


- Gọi HS đọc lại 3 câu đã điền hoàn chỉnh.
<b>i. Đọc các tên viết hoa. (10p)</b>


- GV đọc mẫu các tên riêng, giới thiệu: <i>Đây</i>
<i>là tên củacác tỉnh, thành phố ở nước ta.</i>



- Yêu cầu HS đọc 3 tên riêng: <i>Hà Nội, Lai</i>
<i>Châu,Gia Lai.</i>


- Tổ chức thi đọc 3 tên riêng trước lớp.
- Nhận xét.


<b>Tiết 5</b>


<b>2. Hoạt động 2: Viết</b>
- GV nêu yêu cầu bài viết.


<b>a) Viết một số vần, từ ngữ ở đã học từ bài</b>
<b>5C đến bài 8E.(32)</b>


* GV yêu cầu HS viết vần: ưa, ưi, uôi, ưu,
iêu, ươu, yên


- Nhận xét.


* GV yêu cầu HS viết một số từ ngữ: chia
quà, thả lưới, bè rau, yêu quý, sơn ca, con
vượn.


- Nhận xét.


<b>* Củng cố, dặn dò (3p)</b>


- Hơm nay chúng ta học bài gì?



- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân và
xem tiếp bài 10A.


- Đại diện các trình bày.


- HS đọc.


- HS đọc thầm theo.
- HS đọc: cá nhân, lớp.


- Hs thi đọc
- HS nhắc lại.


- HS đọc, viết lần lượt các vần
vào bảng con.


- HS đọc, viết bảng con.


- HS cả lớp thực hiện.


TOÁN


<b>TIẾT 26: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 1O (</b>

<b>tiếp theo-Tiết 1</b>

<b>)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:</b>


- Tìm được kết quả các phép cộng có kết quả đến 10 (trong phạm vi 10) và thành
lập <i>Bảng cộng trong phạm vi 10.</i>



- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.


- Thơng qua việc thao tác với que tính hoặc các chấm trịn, HS có cơ hội được phát
triển NL sử dụng cơng cụ và phương tiện học tốn.


<b>* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Góp phần phát triển tính nhanh nhẹn, cẩn thận.


- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
toán học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Các que tính, các chấm trịn, các thẻ phép tính.


- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép cộng trong phạm vi 10.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Hoạt động khởi động (5p)</b>


HS chia sẻ các tình huống có phép cộng trong
thực tế gắn với gia đình em. Hoặc chơi trị
chơi “Đố bạn” để tìm kết quả của các phép
cộng trong phạm vi 10 đã học.



<b>B.Hoạt động hình thành kiến thức (18p)</b>
- Tìm kết quả từng phép cộng trong phạm vi
10 (thể hiện trên các thẻ phép tính). Chẳng
hạn: 1 + 1= 2; 3 + 2 = 5; 4 + 3 = 7; 5 + 4 = 9; 6
+ 4= 10;...


- HS thực hiện


<i><b>- </b>Sắp xếp</i> các thẻ phép cộng theo một quy tắc nhất định. Chẳng
hạn: GV phối hợp thao tác cùng với HS, gắn từng thẻ phép tính
lên bảng để tạo thành bảng cộng như SGK, đồng thời HS xếp các
thẻ thành một bảng cộng trước mặt.


- GV giới thiệu <i>Bảng cộng trong phạm vi 10</i> và hướng dẫn HS


đọc các phép tính trong bảng. - HS nhận xét về đặc điểm của các phép cộngtrong từng dòng hoặc tùng cột và ghi nhớ <i>Bảng</i>
<i>cộng trong phạm vỉ 10.</i>


- HS đưa ra <i>phép cộng</i> và đố nhau tìm kết <i>quả</i>


(làm theo nhóm bàn).


- GV tổng kết: Có thể nói:


Dịng thứ nhất được coi là Bảng cộng: Một số
cộng 1.


Dòng thứ hai được coi là Bảng cộng: Một số
cộng 2



Dòng thứ ba được coi là Bảng cộng: Một số
cộng 3.


………


Dịng thứ chín được coi là Bảng cộng: Một số
cộng 9.


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập (10p)</b>
<b>Bài 1</b>


- GV nêu yêu cầu bài


- Cho HS làm bài 1 cá nhân: Tìm kết quả các phép cộng nêu
trong bài (có thể sử dụng <i>Bảng cộng trong phạm vi 10</i> đế tìm kết
quả).


- HS nhắc lại


- HS làm bài vào vở bài tập


- Gọi HS hỏi đáp theo cặp – GV viết kết quả


- GV nhận xét và hỏi: các em dựa vào đâu để
tính nhẩm?


- HS nối tiếp hỏi đáp theo cặp về
các phép tính trong bài 1



- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra bài cho
nhau


- Đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau;
đọc phép tính và nói kết quả
tương ứng với mỗi phép tính.
<b>E. Củng cố, dặn dị (3p)</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
- Tổ chức cho HS chơi trị chơi “Truyền điện”
về các phép tính trong phạm vi 10.


- GV nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.


-HS trả lời


- 1 vài HS tham gia chơi


PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM


<b>TIẾT 9: LẮP GHÉP HÌNH CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết lắp ghép các số 1,2,3,4,5
2. Kĩ năng:



- Rèn kĩ năng thực hành và rèn kĩ năng tư duy.
3. Thái độ- Tình cảm: - HS có ý thức học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phòng học trải nghiệm


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt dộng của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (5’)</b>


Tập trung lớp xuống phòng học trải nghiệm,
phân chia chổ ngồi


<b>2. Nội quy phòng học trải nghiệm ( 3’)</b>
- Hát bài: vào lớp rồi


- Nêu một số nội quy của phòng học trải
nghiệm?


- GV nêu lại một số nội quy, quy định khi học ở
phòng học trải nghiệm: Ngồi học trật tự, khơng
được nghịch các thiết bị trong phịng học, khơng
được lấy các dụng cụ, đồ dùng trong phòng học,
- Trước khi vào phịng học cần bỏ dép ra ngồi
và giữ gìn vệ sinh cho phòng học.


<b>3. Thực hành lắp ghép.( 25')</b>
<b>2. Các hoạt động rèn luyện(28’)</b>



<i><b>a. Hoạt động 1: Giới thiệu hình ảnh mơ hình</b></i>
<i><b>lắp ghép các số 1,2,3,4,5</b></i>


- Giáo viên giới thiệu bộ lắp que lắp ghép
-Giáo viên chia 6 nhóm


- Phát cho mỗi nhóm hộp que lắp ghép
- u cầu học sinh quan sát hình theo nhóm


- HS di chuyển xuống phòng
học trải nghiệm và ổn định chỗ
ngồi.


- Cả lớp hát, vỗ tay


- Trước khi vào phòng học bỏ
dép, giữ trật tự, không nghịc,
không tự ý cầm xem và đưa các
thiết bị ra khỏi phòng học.
- Lắng nghe nội quy


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Học sinh thảo luận và nhặt tất cả các que
- Yêu cầu lần lượt từng học sinh thưc hành lắp
ghép hình cầu trượt


<i><b>b. Hoạt động 2: Học sinh thực hành lắp ghép</b></i>


- Phát cho mỗi nhóm hộp que lắp ghép
- Yêu cầu học sinh quan sát hình theo nhóm
- Học sinh thảo luận và nhặt tất cả các que


- Yêu cầu lần lượt từng học sinh thưc hành lắp
ghép các số 1,2,3,4,5


- Tổ chức thi giữa các nhóm : ai nhanh hơn
- GV hướng dẫn mẫu , đi hướng dẫn từng nhóm.


*Kiểm tra, đánh giá tất cả các nhóm
- Làm đủ các số 1,2,3,4,5 để trước mặt


- GV nhận xét các nhóm, đánh giá từng sản
phẩm, nhận xét cụ thể. Tuyên dương bài làm tốt.
- Hướng dẫn HS xếp gọn đồ dùng vào đúng nơi
quy định


<b>4. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- Hơm nay học bài gì?


? Để lắp ghép được các số 1,2,3,4,5 chúng ta
cần làm gì?


- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh thực hiện đúng nội quy ở phòng
học


- Học sinh thảo luận


- Học sinh quan sát và thực
hành



- Học sinh quan sát
- Học sinh ngồi nhóm 6
- Quan sát hình


- Học sinh thảo luận


- Học sinh quan sát và thực
hành


- Các nhóm cử 1 đại diện thi
ghép các số ai ghép xong trước
là người đó thắng


- HS thực hành làm theo
- Chú ý quan sát


- Lắng nghe.


- 1,2 hs


- 1,2 hs trả lời.
- Lắng nghe.


<b>Ngày soạn: 26/9/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2020</b>
TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>BÀI 8: CÙNG VUI Ở TRƯỜNG </b>

<b>(Tiết 3)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:Sau bài học, HS sẽ:</b>


- Kể được những hoạt động vui chơi trong giờ nghỉ ở trường, nhận biết được
những trị chơi an tồn, khơng an toàn cho bản thân và mọi người.


- Biết lựa chọn những trị chơi an tồn khi vui chơi ở trường và nói được cảm nhận
của bản thân khi tham gia trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Có ý thức và làm được một số việc phù hợp giữ gìn lớp sạch đẹp và nhắc nhở các
bạn cùng thực hiện.


<b>2. Năng lực, phẩm chất: Có kĩ năng bảo vệ bản thân và nhắc nhở các bạn cùng</b>
vui chơi an toàn.


- Nhận biết được những việc nên làm và không nên làm để giữ trường lớp sạch
đẹp.


- Có ý thức và làm được một số việc phù hợp giữ gìn lớp sạch đẹp và nhắc nhở các
bạn cùng thực hiện.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV:


+ 2 bộ cờ đi nheo, trên mỗi cờ có gắn tên các trị chơi
+ Các viên sỏi nhỏ, khơng có cạnh sắc nhọn


+ Một số hình ảnh về giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- HS:



+ Sưu tầm tranh ảnh, những trị chơi ở trường.
+ Đồ trang trí lớp học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>1. Mở đầu (2p)</b>


- GV sử dụng phần mở đầu trong SGK,
đưa ra câu hỏi để HS trả lời:


- Em thường chơi những trò chơi gì?
- GV khuyến khích một số HS kể về trị
chơi em thích ở trường, sau đó kết nối,
dẫn dắt vào nội dung tiết học.


<b>2. Hoạt động khám phá(10p)</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát hình trong
SGK, thảo luận theo câu hỏi gợi ý:


+Kể tên các hoạt động vui chơi trong
từng hình


+ Hoạt động vui chơi nào khơng an tồn?
Vì sao?



+ Hoạt động vui chơi nào an tồn? Vì
sao?


- Khuyến khích HS kể tên những hoạt
động an toàn khác mà các em đã chơi ở
trường của mình như: xếp hình logo, đọc
sách, oẳn tù tì, …


Yêu cầu cần đạt: HS nhận biết được
những hoạt động vui chơi khơng an tồn
và nhắc nhở các bạn cùng vui chơi an
toàn.


<b>3. Hoạt động thực hành(12p)</b>


- HS lắng nghe
- HS trả lời


- HS kể về trò chơi mình thích


- HS quan sát hình trong SGK,
thảo luận


- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV tổ chức cho HS chơi trị chơi: “Cướp
cờ”, “ơ ăn quan”


- Chuẩn bị: GV chuẩn bị một số lá cờ có


gắn tên các trị chơi (ví dụ: nhảy dây, đá
cầu, đánh quay, tư lơ khơ, đuổi bắt, nhảy
cừu…)


- Tổ chức chơi:


+ Chia lớp thành 2 đội


+ Yêu cầu: Chọn cờ để sắp xếp vào nhóm
các trị chơi an tồn và khơng an tồn.
+ Khi GV hô: “Bắt đầu”, lần lượt thành
viên của từng đội lên chọn cờ.


+ Kết thúc, đội nào “cướp” được nhiều
cờ và sắp xếp đúng, đội đó sẽ thắng cuộc.
Tương tự với trị chơi “Ơ ăn quan”, GV
tổ chức cho HS chơi theo cặp đơi, hướng
dẫn và khuyến khích các em


u cầu cần đạt: HS hào hứng tham gia
trò chơi để khắc sâu kiến thức bài học.
<b>4. Hoạt động vận dụng</b> <b>(8p)</b>


- GV cho HS quan sát các hình trong
SGK,


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và đại
diện nhóm lên trình bày ý kiến của nhóm
mình:



+ Đây là trị chơi hay hành động gì?
+ Nên hay khơng nên chơi các trị chơi
đó? + Lí do tại sao nên chơi hay khơng
nên chơi hay nên và khơng nên có hành
động đó?


+ Khi thấy các bạn chơi hay có những
hành động đó, em sẽ làm gì?


- GV nhận xét và đánh giá


Yêu cầu cần đạt: HS biết được những trị
chơi khơng an tồn và khơng nên chơi.
Đồng thời có ý thức nhắc nhở các bạn
vui chơi an tồn, khơng nguy hiểm cho
mình và người khác


<b>5. Đánh giá(2p)</b>


Thực hiện vui chơi an toàn và nhắc nhở
các bạn cùng vui chơi an toàn.


<b>6. Hướng dẫn về nhà(1p)</b>


Chuẩn bị một số vật dụng: cờ, hoa, dây
kim tuyến, … để trang trí lớp học ở tiết
sau.


- HS nghe luật chơi
- HS tham gia trò chơi



- HS chơi trò chơi theo cặp


- HS quan sát tranh trong SGK


- Nhóm thảo luận và trình bày ý
kiến


- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>* Tổng kết tiết học</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- HS nêu


- HS lắng nghe


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 9B: ƠN TẬP HỌC KÌ 1 (Tiết 6+7)</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng</b>


- Viết được một số câu đã học.


- Nghe kể câu chuyện<i>Ai đáng khen?</i>và trả lờicâu hỏi.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết quan sát tranh trình bày và hồn thành nhiệm vụ học</b>
tập.


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Tranh phóng to câu chuyện<i>Ai đáng khen</i>? ở HĐ3.
- 10 thẻ từ để học ở HĐ1.g.


- <i>Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một</i>.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 6</b>


<b> 1. Khởi động (5p)</b>


- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đi chợ” nêu
các vật có tên chứa các âm vần đã học.



<b>2. Hoạt động 2: Viết(30p)</b>


* Viết một câu đã hoàn thành ở hoạt động
1.h.


- GV đọc lại 3 câu ở HĐ1.h.


- Hướng dẫn: HS chọn một câu tuỳ ý. Viết
câu đã chọn vào vở. Chữ cái đầu câu viết hoa
theo mẫu GV viết trên bảng. Ghi dấu chấm
cuối câu. (<i>Lưu ý:</i> HS có thể chưa viết hoa)


- Yêu cầu HS đổi vở.
- Nhận xét.


<b>Tiết 7</b>


<b>3. Hoạt động 3:Nghe </b><i><b>–</b></i><b> nói (32p)</b>


- Cho HS quan sát 3 bức tranh, đoán xem
chuyện kể về ai.


- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh thứ
nhất:


- HS đọc.


- Viết câu đã chọn vào vở ghi:
Đọc nhẩm từng tiếng rồi chép


lại. Có thể viết hoa chữ cái
đầu câu theo mẫu. Ghi dấu
chấm cuối câu. Đọc lại câu đã
viết để soát lỗi.


- Đổi bài cho bạn để soát và
sửa lỗi.


- HS quan sát và trả lời phóng
đốn.


- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Tranh vẽ gì ?


+ Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?
- Nhận xét.


- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh thứ hai:
+ Em nhìn thấy gì trong tranh 2?


+ Bạn nhỏ trong tranh 2 đang làm gì?
- Nhận xét.


- GV yêu cầu HS quan sát bức tranh thứ ba:
+ Tranh 3 vẽ gì?


+ Cơ giáo đang làm gì?
- Nhận xét.



* GV giới thiệu câu chuyện: <i>Ai đáng khen?</i>


- GV kể chuyện.


- GV đọc các câu hỏi dưới tranh


- Yêu cầu HS mở sách giáo khoa trang 95,
quan sát tranh theo nhóm đơi, trả lời câu hỏi
dưới mỗi tranh.


- GV gọi một số cặp lên hỏi – đáp trước lớp.
- Nhận xét.


- GV cho HS quan sát lại ba bức tranh, gọi 3
HS lên bảng chỉ tranh, kể nối tiếp 3 đoạn của
câu chuyện.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>* Củng cố, dặn dò (3p)</b>


- Hơm nay chúng ta học bài gì?


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân và
xem tiếp bài 10A.


học sinh đang ngồi học


- Các bạn ngồi học rất ngoan.
- HS quan sát.



- Tranh 2 vẽ bến xe, vẽ bà,
bạn nhỏ.


- Bạn nhỏ đang xách túi đi
cùng bà cụ.


- HS quan sát.


- Tranh 3 vẽ cô giáo và bạn
học sinh.


- Cô giáo đang trao hộp quà
cho bạn học sinh.


- HS nhắc lại tên chuyện.
- HS nghe.


- HS thảo luận nhóm đơi.


+ HS1: <i>Cơ giáo dặn các bạn</i>
<i>lớp1B làm việc gì?</i>


+ HS2: <i>Cô giáo dặn: “Mỗi</i>
<i>bạn trong lớp 1B sẽ làm một</i>
<i>việc tốt ở nơi mình đang</i>
<i>sống”.</i>


…..


- HS thực hiện.



TỐN


<b>TIẾT 27: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 1O (tiếp theo-Tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức, kĩ năng:</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

lập <i>Bảng cộng trong phạm vi 10.</i>


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.


- Thơng qua việc thao tác với que tính hoặc các chấm trịn, HS có cơ hội được phát
triển NL sử dụng cơng cụ và phương tiện học toán.


<b>* Phát triển các năng lực chung và phẩmchất:</b>


- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
tốn học.


- Góp phần phát triển tính nhanh nhẹn, cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Các que tính, các chấm trịn, các thẻ phép tính.


- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép cộng trong phạm vi 10.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Hoạt động khởi động (5p)</b>


Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” để tìm
kết quả của các phép cộng trong phạm vi 10 đã
học.


- GV nhận xét, tuyên dương.


- HS chơi trò chơi
- HS nhận xét


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập (23p)</b>
<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
? 5 + 0 bằng mấy?


- 5 + 0 = 5 ta nối phép tính 5 + 0 với số mấy.


Tương tự để nối được các số với các phép tính cịn lại ta phải làm
gì?


- Thảo luận với bạn về chọn ơ có sổ chỉ kết quả thích hợp.


- 2 HS nêu



- 2HS đọc các số và các phép tính
- 5 + 0 = 5


- 5 + 0 = 5 ta nối phép tính 5 + 0 với số 5
- Để nối được các số với các phép tính cịn lại ta
phải thực hiện tính cộng để tìm kết quả rồi chọn
ơ có số chỉ kết quả tương ứng.


- HS thảo luận theo cặp để làm bài.


GV chốt lại cách làm bài. Có thể tổ chức thành
trị chơi chọn thẻ “kết quả” đề gắn với thẻ
“phép tính” tương ứng. (1’)


- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng


- 2 đội, mỗi đội 3 HS tham gia
chơi theo hình thức tiếp sức.


- HS nhận xét


- HS đối chiếu kết quả với bài làm
của các đội trên bảng.


<b>Bài 3</b>


- GV nêu yêu cầu bài


? Muốn viết được các phép tính ta phải làm gì?
- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ và tập kể


cho bạn nghe tình huống xảy ra trong tranh rồi
đọc phép tính tương ứng.


a) Hai đội chơi kéo co. Bên trái có 5 bạn. Bên
phải có 5 bạn. Có tất cả bao nhiêu bạn? Phép
tính tương ứng là 5 + 5 = 10.


- HS nghe


- Ta phải quan sát tranh và nêu tình huống xảy
ra trong tranh


- HS thực hiện nêu tình huống xảy ra trong
tranh theo nhóm đơi rrooif đọc phép tính tương
ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Phép tính tương ứng là 7 + 2 = 9.


- GV khuyến khích HS suy nghĩ, nói theo cách
của các em và khuyến khích HS trong lớp đặt
thêm câu hỏi cho nhóm trình bày.


- Gọi 1 vài cặp nêu


- GV viết phép tính lên bảng lớp
- GV nhận xét, tuyên dương.


- 2, 3 cặp nêu
- HS nhận xét



Bài 4:


- GV nêu yêu cầu bài


- Cho HS nối tiếp nêu kết quả của các phép
tính


- Cho HS tơ màu vào các phép tính có kết quả
bằng 7.


- GV nhận xét


- Phần b thực hiện tương tự.


- HS nghe


- HS nối tiếp nêu kết quả.


- HS thực hiện cá nhân vào vở bài tập.
- 1 HS đọc các phép tinh đã tô màu phần a
- HS nhận xét


<b>D. Hoạt động vận dụng (5p)</b>


- Cho HS nghĩ ra một số tình huống trong thực
tế liên quan đến phép cộng trong phạm vi 10.


-HS thực hiện


<b>E. Củng cố, dặn dị (2p)</b>



- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
- về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên
quan đến phép cộng trong phạm vi 10 đe hôm
sau chia sẻ với các bạn.


-HS trả lời


<b>Ngày soạn: 27/9/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2020</b>
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM


<b>CHỦ ĐỀ 3 : NÓI LỜI YÊU THƯƠNG </b>

<b>(Tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:Giúp học sinh rèn luyện nói lời chúc, lời biết ơn, lời khen với mọi </b>
người.


- Giúp học sinh rèn luyện nói lời thăm hỏi động viên, an ủi với mọi người trong
các tình huống khác nhau.


<b>2. Phát triển phẩm chất , năng lực:Hoạt động này giúp Hs nói được lời u</b>
thương phù hợp với hồn cảnh. Thơng qua đó, củng cố kiến thức và kĩ năng được
thực hiện


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Giáo viên: Sách giáo khoa hoạt động trải nghiệm.



- Học sinh : SGK Hoạt động trải nghiệm 1, bài tập Hoạt động trải nghiệm 1.
<b>III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động. (5p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ông bà.


? Bạn nhỏ trong bài hát chúc Tết ông bà,
bố mẹ như thế nào ?


? Các em trong những dịp Tết, sinh nhất
các em chúc ông bà, bố mẹ, bạn bè như
thế nào ?


<b> 2. Các hoạt động: (28p)</b>


<b>*</b><i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Nói lời chúc, lời biết</b>
<b>ơn, lời khen.</b>


<b>Mục tiêu: Hoạt động này giúp hs rèn</b>
luyện nói lời chúc, lời biết ơn , lời khen
với mọi người. Thông qua hoạt động
này, Gv củng cố kiến thức, kĩ năng được
thực hiện ở nhiệm vụ 2 SGK <i>Hoạt động</i>
<i>trải nghiệm.</i>


<b>Cách tiến hành:</b>



GV yêu cầu cả lớp mở SGK trang 26
-27


- GV hướng dẫn HS tìm hiểu tình
huống trong mỗi tranh.


- Yêu cầu HS thực hành theo nhóm đơi
nói lời u thương theo các tình huống
trong tranh 1, 2, 3, 6.


- GV thực hiện nói mẫu.


- GV gọi HS thực hành nói trước lớp.


- GV nhận xét hoạt động, lưu ý HS về
thái độ khi nói lời yêu thương.


- GV cho HS đọc đoạn sau để ghi nhớ
cách thể hiện thái độ:


Để nói lời yêu thương,
Em hãy nở nụ cười,
Ánh mắt nhìn thân thiện,
Với giọng nói nhẹ nhàng.


- Gv tổ chức trò chơi “ Ai khen nhanh
và thân thiện”


+ Gv phổ biến cách chơi: Gv mời một
bạn đứng ở trước lớp, Gv cho hs quan


sát bạn và nghĩ về một điều muốn khen
bạn.


+ Gv gọi khoảng 5 bạn nói những lời
khen khác nhau dành cho bạn.


- Gv chốt lại: Các em hãy quan sát


- Chúc ông bà sống lâu, chúc bố mẹ mạnh khỏe.


- Tranh 1 : Mừng thọ ông bà.


- Tranh 2 : Thấy bạn gọn gàng, xinh xắn.
- Tranh 3 : Thể hiện lòng biết ơn.
- Tranh 4: Cổ vũ bạn.


- Tranh 5: Mẹ đi xa về.


- Tranh 6: Thấy tranh vẽ của em đẹp.
- Tranh 7: Thấy bạn buồn.


- Lời chúc, biết ơn:


+ Tranh 1 : Cháu chúc ông bà sống lâu
+ Tranh 3 : Chúng em cảm ơn cơ ạ!
- Lời khen:


+ Tranh 2 : Bạn tết tóc xinh quá !
+ Tranh 6 : Tranh của em đẹp quá!
- HS đọc đồng thanh.



- HS tham gia trò chơi.


- Bạn có mái tóc rất đẹp…
- Bạn có chiếc váy thật xinh.


- Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

những điều tốt đẹp ở bạn và dành cho
bạn những lời yêu thương.


- Gv nhận xét, tổng kết hoạt động.


<b>*</b><i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Nói lời hỏi thăm, động</b>
<b>viên, an ủi.</b>


<b>Mục tiêu: Hoạt động này giúp hs rèn</b>
luyện nói lời hỏi thăn, động viên, an ủi
với mọi người trong các tình huống
khác nhau. Thông qua hoạt động này,
Gv củng cố việc thực hiện nhiệm vụ 2
SGK <i>Hoạt động trải nghiệm 1.</i>


<b>Cách tiến hành:</b>
- Gv hỏi :


<i>+ Hôm nay, Minh cảm thấy thế nào?</i>
<i>+ Hoa có thích hoạt động vừa rồi của</i>
<i>lớp chúng mình khơng?</i>



<i>+ Vì sao hơm nay bạn Lan tươi cười thế</i>
<i>nhỉ ?</i>


<i>+ Khi được cô hỏi thăm em cảm thấy</i>
<i>như thế nào?</i>


- Gv yêu cầu hs quan sát tranh 4, 5, 7
trong SGK trang 27 và thực hành nói
những lời hỏi thăm, động viên, an ủi
phù hợp với mỗi tranh theo cặp.


- Gv gọi một vài cặp thực hành trước
lớp.


<i>+ Mọi người cảm thấy như thế nào khi</i>
<i>nhận được lời nói yêu thương của em ?</i>


- Gv nêu thêm một số tình huống để hs
thực hành hỏi thăm, động viên, an ủi.
+ Hỏi thăm khi bà bị ốm.


+ Nói lời an ủi bạn khi bạn bị trêu chọc.
+ Nói lời động viên khi mẹ buồn.


- Gv gọi hs thực hành trước lớp các tình
huống bổ sung.


<b>3. Tổng kết. (2p)</b>


- Gv tổng kết hoạt động.



- Dặn hs thường xuyên nói những lời
hỏi thăm, khen ngợi, động viên, an ủi
mọi người trong cuộc sống.


- Hs làm việc theo cặp.


- Lời động viên, hỏi thăm, an ủi,.
+ Tranh 4 : Các bạn cố lên nhé!
+ Tranh 5 :Mẹ ơi, con nhớ mẹ.
+ Tranh 7: Bạn ơi, đừng buồn nữa nhé!
- Mọi người rất vui, hành phúc, cảm động.


- Bà ơi bà có mệt khơng.


- Bạn ơi đừng buồn nữa, ra đây chơi cùng mình đi.
- Mẹ ơi, mẹ đừng buồn nữa ạ!


TẬP VIẾT


<b>TẬP VIẾT TUẦN 9 </b>

<b>(Tiết 1+2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1. Kiến thức, kĩ năng</b>


- Ôn cách viết tổ hợp chữ ghi vần:<i>ay, ây, ôi, ơi, ao, eo, iu, ui, ưi, un, uôn, ươn, uôi.</i>


- Biết viết từ ngữ:<i>vở, tủ, nôi, quả dừa, cây tre, nhảy dây, đuổi muỗi, vườn rau</i>,<i> con</i>
<i>suối, uốn lượn.</i>


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>


nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng mẫu các chữ cái tiếng Việtkiểu chữ viết thường.


- Bộ thẻ các chữ kiểu in thường vàchữ viết thường, thẻ từ ngữ: <i>ay,ây, ôi, ơi, ao,</i>
<i>eo, iu, ưi, ui, un, uôn, ươn, uôi, vở, tủ, nôi, quả dừa, cây tre, nhảy dây, vườn rau</i>,


<i>con suối, uốn lượn, đuổi muỗi.</i>


- Tranh ảnh:<i>vở, tủ, nôi, quả dừa, câytre, nhảy dây, đuổi muỗi, con suối, uốn lượn</i>.
- Những mảnh giấy nhỏ làm phiếubầu bài viết tốt


- <i>Tập viết 1</i>, tập một; bút chì cho HS.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. Hoạt động khởi động (5p)</b>


<b>1. Hoạt động 1: </b><i><b>Chơi tròGọi thuyền</b></i>.


- GV hướng dẫn cách chơi: Một bạn cầm thẻ
từ và thẻ chữ đi phân phát cho một số bạn cho
đến hết thẻ (mỗi bạn được phát 1 thẻ). Mỗi
bạn có thẻ, đặt thẻ lên trước mặt. Một bạn


làm chủ trò đứng trên bảng gọi từng bạn theo
mẫu:


- Nhận xét trò chơi.


- GV sắp xếp các thẻ chữ theo trật tự trong bài
viết và dán các thẻ từ vào dưới hình trên bảng
lớp.


<b>II. Hoạt động luyện tập (30p)</b>


<b>2. Hoạt động 2: </b><i><b>Viết các tổ hợp chữ cái ghi</b></i>
<i><b>vần.</b></i>


<b>- Yêu cầu HS mở vở Tập viết tập 1 trang 20</b>


<i>-</i> GV đọc các vần cần viết.


+ Tiết tập viết hôm nay ta viết những vần
nào?


- Nghe GV làm mẫu, hướng dẫn viết từng chữ
ghi vần<i>:ay, ây, ôi, ơi, ao, eo, ui, ưi, un, iu,</i>


- HS lắng nghe và thực hiện
trò chơi chơi theo hướng dẫn
của chủ trò và GV.


+ <i>(Chủ trò): Gọi thuyền, gọi</i>
<i>thuyền!</i>



+ <i>(Cả lớp) Thuyền ai, thuyền</i>
<i>ai?</i>


<i>+ (Chủ trò) Thuyền … (tên</i>
<i>một bạn có thẻ), thuyền …</i>
<i>+ (Cả lớp) Thuyền … chở gì?</i>
<i>+ (Bạn có thẻ) Thuyền … chở</i>
<i>… </i>(đọc chữ ghi vần hoặc
đọctừ ngữ có trong thẻ của
mình).


- HS đọc.
- HS đọc thầm.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>uôn, ươn, uôi </i>(mỗi vần viết2 lần, nhớ điểm đặt
bút ở từng chữ);


- GV lấy bài của bạn, yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét.


- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- GV quan sát, hướng dẫn thêm.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở, kiểm tra.
<b>Tiết 2</b>


<b>IV. Hoạt động vận dụng: (33p)</b>
<b>4. Hoạt động 4: Viết từ.</b>



+ Bài hôm nay chúng ta viết những tiếng, từ
nào?


- GV nhắc lại nội dung bài viết phần viết từ.
- GV đọc từng từ và làm mẫu, hướng dẫn viết
từng từ, từ ngữ <i>vở, tủ, nôi, quảdừa, cây tre,</i>
<i>nhảy dây, đuổi muỗi, vườn rau</i>,<i> con suối, uốn</i>
<i>lượn. </i>(mỗi từ viết 2 lần).


- GV lấy bài của bạn, yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét.


- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- GV quan sát, hướng dẫn thêm.


- Yêu cầu HS đổi chéo vở, kiểm tra.
- Nhận xét.


- GV cho HS để bài viết vào góc triển lãm
của lớp.


- Nghe GV nhận xét bài viết đã bầu chọn
* Củng cố- dặn dò: (2p)


- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương.


- Nhận xét bài của bạn.
- HS viết vở tập viết.



- HS đổi chéo vở kiểm tra,
soát lỗi cho bạn.


- HS trả lời.


- HS quan sát, viết bảng con
từng từ.


- Nhận xét bài của bạn.
- HS viết vở tập viết.


- HS đổi chéo vở kiểm tra,
soát lỗi cho bạn.


- Xem bài viết của các bạn
trong lớp ở triển lãm bài viết.
Bầu chọn một bài viết tốt nhất
(viết tên bạn có bài viết tốt
vào phiếu bầu rồi bỏ phiếu).


SINH HOẠT LỚP TUẦN 9


<b>Hoạt động trải nghiệm – SHL (Tiết 6)</b>
<b>CHỦ ĐỀ: NÓI LỜI YÊU THƯƠNG </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nhận biết được các hoạt động được tổ chức trong giờ sinh hoạt lớp.
- Biết khen bạn khi bạn làm việc tốt, thực hiện đúng nội quy



- Giáo dục học sinh biết động viên, khích lệ bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

nếp và các hoạt động khác.


- Nội dung các câu hỏi, tình huống cho phần hái hoa dân chủ.
<b>III. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Phần 1: Sơ kết hoạt động tuần, phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo</b>
<b>1. Nhận xét các hoạt động trong tuần</b>


<b>a. Đạo đức: Nhìn chung các em ngoan ngoan, lễ</b>
phép vâng lời thầy cơ giáo, đồn kết tốt với bạn bè.
Trong tuần khơng có hiện tượng nói tục, nói bậy
hoặc đánh cãi chửi nhau.


<b>b. Học tập: Các em có ý thức đi học đều, đúng giờ</b>
và dần đi vào nề nếp .Trong học tập nhiều em có tinh
thần học tập rất tốt.


- Tuy nhiên vẫn cịn một số em chưa chăm học,
chưa chịu khó học bài, chưa viết được đúng mẫu.
<b>c. Thể dục vệ sinh: Một số em ăn mặc gọn gàng</b>
sạch sẽ, đầu túc cắt gon gàng. Bên cạnh đó cịn một
số em vệ sinh cá nhân chưa được sach sẽ.


- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
<b>2. Phương hướng tuần tới</b>
<b> Phương hướng tuần 10: </b>
a) Nề nếp:



- Mặc đồng phục các ngày thứ 2 mặc áo đồng phục,
- Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp. Nghỉ học
phải xin phép.


- Xếp hàng ra về và TD giữa giờ nhanh, thẳng hàng,
khơng nói chuyện.


- Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy, xe đạp
điện.


b) Học tập:


- Khắc phục nhược điểm.


- Tự giác học bài, làm bài đầy đủ,viết chữ sạch đẹp
cả ở nhà và ở lớp.


- Hăng hái xây dựng bài to, rõ ràng.


- Đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập.


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS thực hiện theo yc của
GV



- HS lắng nghe


- HS Lắng nghe


<b>Phần 2: Sinh hoạt theo chủ đề: Hoạt động trải nghiệm.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Thực hành nói lời yêu thương</b>
<b>qua các tình huống.</b>


- GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi hái hoa
dân chủ.


- GV nhận xét


- Khi nói lời yêu thương với ai đó chúng ta cần
chú ý điều gì?


- Mỗi HS tham gia sẽ hái 1
bơng hoa trong đó có các tình
huống và HS đó sẽ nói lời yêu
thương phù hợp với tình huống.
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động 2: Thực hành động viên, khích lệ</b>
<b>bạn.</b>


<b>+ Cho HS thực hành nói lời u thương dộng</b>


viên, khích lệ ban theo nhóm


- GV cùng HS nhận xét


? Khi nhận được lời động viên, khích lệ em cảm
thấy thế nào?


- GV GD, khuyến khích HS tích cực nói lời u
thương.


<b> Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò:</b>


- Nội dung bài học về chủ đề gì? Qua bài học
chúng ta học được những gì?


- Nhắc nhở vận dụng vào thực tiễn.


- Thực hiện theo nhóm đơi.
- 1 số nhóm lên thực hiện trước
lớp.


- HS trả lời


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×