Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra 1 tiet Este Lipit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT ……….</b>
<b>Họ và tên……….</b>


<b>Điểm</b>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>MÔN: HÓA HỌC 12</b>
<b>CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT</b>

<b>ĐỀ BÀI</b>



<b>Câu 1: Khi thủy phân vinylaxetat trong môi trường axit thu được những chất gì?</b>
A. axit axetic và rượu vinilic B. Axit axetic và rượu etylic


C. axit axetic và andehit axetic D. Axit axetic và axeton


<b>Câu 2: Cho các chất có CTCT sau đây: (1) CH</b>3CH2COOC2H5, (2) CH3OOCCH3, (3) HCOOC2H5, (4)


CH3CH2COOH, (5) C2H5OOCCH(CH3)COOCH3, (6) HOOCCH2CH3, (7) CH3OOC-COOC2H5. Những chất thuộc


loại este là:


A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (7)


C. (1), (2), (4), (6), (7) D. (1), (2), (3), (6), (7)


<b>Câu 3. Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được </b>
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol.


C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.


<b>Câu 4. Hoá hơi 2,2 gam este E no, đơn chức ở 136,5</b>0<sub>C và 1 atm thì thu được 840 ml hơi. CTPT của E là:</sub>



A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C3H6O2


<b>Câu 5. Khi cho bay hơi 10,56 gam chất hữu cơ A thì thể tích của A bằng với thể tích của 3,84 gam oxi trong cùng </b>
điều kiện. Khi đun nóng A với dung dịch NaOH thì thu được một muối và một ancol. Biết A khơng có khả năng tham
gia phản ứng tráng bạc. CTCT của A là:


A. C3H7COOH B. HCOOC3H7 C. C6H5COOC2H5 D. CH3COOC2H5


<b>Câu 6. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được</b>


A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
<b>Câu 7. Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo </b>
A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no.


B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.


D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và khơng tan trong nước
<b>Câu 8: Cho các phát biểu sau:</b>


a. Chất béo thuộc hợp chất este


b. Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước


c. Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước và nhẹ
hơn nước


d. Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dịng khí hidro vào (có xúc tác Ni) thì chúng chuyển thành chất
béo rắn



e. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử
Những phát biểu đúng là:


A. a, d, e B. A, b, d C. a, c, d, e D. a,,b, c, d, e


<b>Câu 9: Khi thủy phân (xúc tác axit) 1 este thu được glixerol và hỗn hợp axit stearic (C</b>17H35COOH) và axit panmitic


(C15H31COOH) theo tỉ lệ mol 2:1. Este có thể có CTCT nào sau đây:


A


CH<sub>2</sub>
CH
CH<sub>2</sub>
C<sub>17</sub>H<sub>31</sub>COO
C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO
C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO


B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C.


CH<sub>2</sub>
CH
CH<sub>2</sub>
C<sub>17</sub>H<sub>31</sub>COO
C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>COO
C<sub>15</sub>H<sub>31</sub>COO


D.



CH<sub>2</sub>
CH
CH<sub>2</sub>
C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO
C<sub>15</sub>H<sub>31</sub>COO
C<sub>15</sub>H<sub>31</sub>COO


<b>Câu 10: Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối</b>
lượng (kg) glixerol thu được là


A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17.


<b>Câu 11: Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau: A, B là:</b>
C2H5COOCH3 ⃗LiAlH4 A + B


A.C2H5OH, CH3COOH B.C3H7OH, CH3OH C.C3H7OH, HCOOH


D.C2H5OH, CH3COOH


<b>Câu 12: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C</b>17H35COOH và C15H31COOH, số loại tries được tạo ra tối


đa là:


A.6 B.5 C.4 D.3
<b>Câu 13:Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ :</b>


A. CH2= CH-COOCH3 B.CH2= CH-COOH


C. CH2= C-COOCH3 D.Tất cả đều sai



|
CH3


<b>Câu 14:Cho sơ đồ: C</b>4H8O2 → X→ Y→Z→C2H6. Công thức cấu tạo của X là …


A. CH3CH2CH2COONa. B.. CH3CH2OH. C. CH2=C(CH3)-CHO. D. CH3CH2CH2OH.


<b>Câu 15:Để phân biệt các </b>este riêng biệt: vinyl axetat, vinyl fomiat, metyl acrylat, ta có thể tiến hành theo trình tự nào
sau đây?


<b>A. Dùng dung dịch NaOH, đun nhẹ, dùng dung dịch brom, dùng dung dịch H</b>2SO4 loãng.


<b>B. Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 , dùng dung dịch brom.


<b>C. Dùng dung dịch AgNO</b>3 trong NH3, dùng dung dịch brom, dùng dung dịch H2SO4 loãng.
<b>D. Tất cả đều sai</b>


<b>Câu 16. Chất X là một hợp chất đơn chức mạch hở, tác dụng được với dd NaOH có khối lượng phân tử là 88 dvc. </b>
Khi cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dung dich sau phản ứng được 4,1g chất rắn. X là chất nào trong
các chất sau:


A. Axit Butanoic B. Metyl Propionat C. Etyl Axetat D. Isopropyl Fomiat
<b>Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức ta thu được 1,8g H</b>2O. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp


2 este trên ta thu được hỗn hợp Y gồm một ancol và axit. Nếu đốt cháy 1.2 hỗn hợp Y thì thể tích CO2 thu được ở


đktc là:


A. 2,24lít B. 3,36lít C. 1,12lít D. 4,48lít



<b>Câu 18:Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng cơng thức phân tử C</b>8H8O2 và đều chứa vịng benzen. Xà phịng hố


hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lit dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối.Tính khối lượng mỗi muối.
A.8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa


B.4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5Ona


C.8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 5,8 gam C6H5Ona


D.4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa


<b>Câu 19:Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?</b>


A.Hiđro hố axit béo. B.Hiđro hoá chất béo lỏng C.Đehiđro hoá chất béo lỏng D.Xà phịng hố chất béo
lỏng


<b>Câu 20:Muốn trung hoà 2,8 gam chất béo cần 3 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là</b>


A.2 B.5 C.6 D.10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22:Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu kg </b>
glixerol.Biết hiệu suất phản đạt 85 %.


A.0,3128 kg B.0,3542 kg C.0,2435 kg D.0,3654 kg


<b>Câu 23. Cho các chất sau: (1) CH</b>3-CO-O-C2H5; (2) CH2=CH-CO-O-CH3 ; (3) C6H5-CO-O-CH=CH2;


(4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3 (5) C6H5O-CO-CH3 (6) CH3-CO-O-CH2-C6H5.



Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng thu được khơng thu được rượu?


A. (1) (2) (3) (4) B. (3) (4) (5) C. (1) (3) (4) (6) D. (3) (4) (5) (6).


<b>Câu 24. Este X có cơng thức phân tử là C</b>4H8O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được muối X1 và rượu X2.


Oxi hóa X2 thu được chất hữu cơ X3. X3 khơng có phản ứng tráng gương. Vậy tên gọi của X là :


A. metyl propionat B. etyl axetat C. n-propyl fomiat D. isopropyl fomiat.


<b>Câu 25. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được</b>
6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 rượu là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5


C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5 D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7


<b>Câu 26. Một este đơn chức có tỉ khối so với H</b>2 bằng 50. Khi thủy phân trong môi trường kiềm không tạo ra sản
phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân este thỏa mãn là


A. 2 <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 27. Cho este sau đây: C</b>6H5OOC-CH2-COOCH3. Để phản ứng hết với 19,4 gam este này thì cần dùng một dung
dịch chứa ít nhất bao nhiêu gam KOH.


<b>A. 16,8</b> <b>B. 11,2</b> C. 12 D. 8


<b>Câu 28. Este nào sau đây khi bị thủy phân cho ra một muối duy nhất và một ancol.</b>
<b>A.</b> HO-CH2CH2COOCH2CH2COOCH3 <b>C. CH</b>3COOCH2COOCH3.
<b>B.</b> CH3COOC6H5. <b>D. CH</b>3COOCH2OOCC2H5.



<b>Câu 29. Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa đủ với NaOH trong dd thu được 13,4</b>
gam muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam rượu đơn chức. Cho tồn bộ lượng rượu đó tác dụng với Na thu
được 2,24 lít H2 (đktc). Xác định CTCT của X.


A. Đietyl oxalat B. Etyl propionat C. Đietyl ađipat D. Đimetyl oxalat.


<b>Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần vừa đúng 32 gam dung dịch NaOH 25% thu được hai ancol A và B</b>
có tỉ khối đối với H2 bằng 22,5. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 30,8 gam CO2. Công thức cấu tạo
đúng của este X là:


<b>A</b>. CH2COOCH3 <b>B</b>. COOCH3 <b>C</b>. COOCH3 <b>D</b>. CH2-COOCH3.


CH2 CH3-CH CH2


</div>

<!--links-->
de kiem tra 1 tiet
  • 4
  • 975
  • 3
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×