Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.96 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10</b>


<i><b> Ngày soạn: 08/11/2018</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 12/112018</b></i>
<b>Toán</b>


<b> Tiết 45 : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố cách tìm " 1 số hạng trong 1 tổng".
<b>2. Kĩ năng</b>


- Ôn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức học


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Muốn tìm 1 số hạng trong 1 tổng
ta làm thế nào ?


x+8=17
6+x=14
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1.Giới thiệu bài- Trực tiếp</b>
<b>2.Thực hành</b>



<b>Bài 1: (6p) Tìm x</b>


- Làm mẫu 1 bài x là số hạng chưa
biết trong 1 tổng.


- Số hạng đã biết là 8, tổng đã biết là 10.


a, x + 1 = 10
x = 10 - 1
x = 9
- Muốn tìm số hạng chưa biết là làm


thế nào ?


- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
b, 12 + x = 22


x = 22 - 12
x = 10
<b>Bài 2: (5p) Tính nhẩm.</b> - Làm miệng


- HS làm SGK (46) 6 + 4 = 10 7 + 3 = 10


4+6 = 10 10 – 7 = 3
<b>Bài 3: (5p) Ghi kết quả tính</b> 17 – 4 – 3 = 10 10 – 2 – 3 = 15


17 – 7 = 10 10 – 5 = 5
- GV nhận xét 10 – 3 -5 = 12 10 – 8 = 2
<b>Bài 4: (6p) 1 HS đọc đề bài</b>



- GV nêu kế hoạch giải
- 1 HS tóm tắt


- 1 HS giải


Tóm tắt


<b> Lớp 2B : 28 hs</b>
Gái : 16 hs
Trai :…hs?


- GV nhận xét


Bài giải:
Có số hs trai là:
28 – 16 = 12 (hs)


Đáp số: 12hs
<b>3. Củng cố – dặn dò: (2p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b> Tiết 28+29 : SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Biết đoc phân biệt lời kể với lời các nhân vật (Hà, ông, bà)



<b>GDBVMT:Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia</b>
đình.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: Cây sáng kiến lập đông, chúc thọ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ơng
bà thể hiện lịng kính u, sự quan tâm tới ơng bà


<b>3. Thái độ</b>


- Qua bài học các con cần biết yêu quý, quan tâm đến ông bà bố mẹ
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, máy chiếu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Tiết 1:</b><b> </b><b> </b></i>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5P)</b>


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1.</b> <b>Giới thiệu chủ điểm mới và bài</b>
<b>học.</b>


<b>- Cho hs quan sát tranh</b>


-Hs quan sát trên máy chiếu



<b>2. Luyện đọc: (30p)</b>


2.1:GV hướng dẫn HS luyện đọc
,kết hợp giải nghĩa từ:


đọc mẫu toàn bài:


- HS chú ý nghe.


a. Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài và đọc các từ khó đọc trên màn hình
- Chú ý các từ ngữ HS hay đọc sai. + Ngày lễ, lập đông, rét, sức khoẻ…
b. Đọc từng đoạn trước lớp. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong


bài.


- Các từ mới - Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ
(SGK).


c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm <sub>cá nhân từng đoạn, cả bài.</sub>- Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh
e. Đọc ĐT.


<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10p)</b>


Câu 1: 1 HS đọc - HS đọc thầm đoạn 1



- Bé Hà có sáng kiến gì ? - Tổ chức ngày lễ cho ơng bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

của ơng bà. là cơng nhân có ngày 1/5, mẹ có ngày 8/3.
Cịn ơng bà thì chưa có ngày lễ nào cả.
(HS đọc


Câu 2:)


- Hiện nay trên thế giới người ta lấy
ngày 1/10 làm ngày quốc tế cho người
cao tuổi.


Câu 3: (HS đọc)


- Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì ? - Chưa biết nên chuẩn bị già gì biếu
ơng bà.


- Ai đã gỡ bí cho bé Hà ? - Bố thì thầm vào tai bé mách nước. Bé
hứa…bố.


Câu 5: (HS đọc)


- Bé Hà trong truyện là một cô bé
như thế nào ?


- Là 1 cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và
rất kinh u, ơng bà.


- Vì Hà rất yêu ông bà.
*)QTE : Là một người con,cháu em



có quyền và nghĩa vụ gì ?
<b>GDBVMT: </b>


- Bé Hà đã quan tâm đến mọi người
trong gia đình chưa?


- Con đã quan tâm đến người thân
trong gia đình chưa?


<b>4. Luyện đọc lại: (20p)</b>


- Phân vai (2, 3 nhóm) - Mỗi nhóm 4 HS tự phân vai


(Người dẫn chuyện, bé Hà, bà, ông)
<b>5. Củng cố - dặn dò: (3p)</b>


- Nêu nội dung, ý nghĩa chuyện
- Nhận xét


- Chuẩn bị tiết kể chuyện.


- Sáng kiến bé Hà tổ chức … thể hiện
lịng kính yêu ông bà.


<i><b> </b><b>Đạo đức</b></i>


<i><b> Tiết 10: CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết 2)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>
Giúp HS hiểu:


- Như thế nào là chăm chỉ học tập.
- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì ?
<b>2. Kỹ năng.</b>


- HS thực hiện được giờ giấc học bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian tự học ở
trường, ở nhà.


<b>3. Thái độ.</b>


- HS có thái độ tự giác học tập.
<b>II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Tiết 1:
<b>A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (5P)</b>


- Chăm chỉ học tập có ích lợi gì ? - Giúp HS mau tiến bộ đạt kết quả cao
được bạn bè, thầy cô giáo yêu mến.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>Hoạt động 1: (12p) Đóng vai</b>


<i><b>Mục tiêu: giúp học sinh có kỹ năng ứng xử trong các tình huống của cuộc sống</b></i>
<i><b>Cách tiến hành: </b></i>



Nêu tình huống: Hơm nay, khi Hà
chuẩn bị bài học cùng bạn thì bà ngoại
đến chơi. Đã lâu Hà chưa gặp bà nên
mừng lắm… thế nào ?


1 hs đọc tình huống trên màn chiếu
TL sắm vai trong tình huống.


Hà nên đi học, sau buổi học sẽ về chơi
và nói chuyện với bà.


Kết luận: Học sinh cần phải đi học đều và đúng giờ


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b> - HS thảo luận nhóm 2.


<i><b>Mục tiêu: Giúp học sinh bày tổ thái độ đối với các ý kiến liên quan đến các</b></i>
chuẩn mực đạo đức.


<i><b>Cách tiến hành: GV yêu cầu các nhóm thảo luận để bày tỏ thái độ tán thành</b></i>
hay khơng tán thành đối với các ý kiến nău trong phiếu thảo luận.


- Nội dung phiếu a, b, c, d


Kết luận: a. Khơng tán thành vì là HS cũng cần
chăm chỉ học tập.


b. Tán thành
c. Tán thành


d. Không tán thành vì thức khuya sẽ có


hại cho sức khoẻ.


<b>Hoạt động 3: (10p) Phân tích tiểu</b>
phẩm


<i>*Mục tiêu: Giúp HS đánh giá hành vi chăm chỉ học tập và giải thích</i>
<i>*Cách tiến hành:</i>


1. Giáo viên mời lớp xem tiểu phẩm do một số học sinh ở lớp diễn
2. Một số học sinh diễn tiểu phẩm


- Làm bài trong giờ ra chơi có - Giờ ra chơi dành cho HS vui chơi, bớt
căng thẳng trong học tập và vì vậy nên dùng
thời gian đó để làm bài tập. Chúng ta khuyên
bạn nên giờ nào việc ấy.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét giờ học


<b></b>
<i><b> Ngày soạn: 08/11/2018</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 13/11 2018</b></i>
<b> Thể dục</b>


<i><b> TIẾT 17: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG –ĐIỂM SỐ 1</b></i>
<b>-2, 1-2 THEO ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thực hiện được các động tác của bài thể dục phát triển chung.
<b>2. Kĩ năng</b>



- Bước đầu biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng dọc (có thể cịn chậm).
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có thái độ tập đúng đắn
<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN </b>


- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, 3 khăn hoặc 3 bóng, kẻ sân chơi trị chơi.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động
<b>1. Phần mở đầu(4-6 phút)</b>


- Nhận lớp
- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát .


<b>2. Phần cơ bản (22-24phút)</b>
- Ôn 8 động tác


€€€€€€€€€€€
€€€€€€€€€€€


€€€€€€€€€€€


€GV
- Thi tập bài thể dục :



€€€€€€€€€€€
€€€€€€€€€€€


€€€€€€€€€€€


* Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”: (4 - 6
phút )




XP Đích
xxxxxxx


xxxxxxx


xxxxxxx
xxxxxxx



€GV


<b>3. Phần kết thúc (4 - 6 phút )</b>
- Thả lỏng cơ bắp.


- Củng cố
- Dặn dò.


- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
-.GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân.


- GV hơ nhịp khởi động cùng HS.
- GV nêu tên động tác, hô nhịp điều
khiển HS tập GV sửa động tác sai cho
HS.


Lớp trưởng tập mẫu hô nhịp điều khiển
HS tập.


- Các tổ thi đua xem tổ nào tập đẹp nhất.
GV hơ nhịp cho HS tập liên hồn 8 động
tác GV kết hợp sửa sai cho HS


- Chọn 5 HS tập đúng và đẹp nhất lên tập
mẫu HS + GV nhận xét đánh giá.


5 HS lên làm mẫu điểm số GV giúp đỡ
sửa sai


Từng tổ thực hiện điểm số GV sửa sai
* GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi
chỉ vào hình vẽ, có thể cho một nhóm ra
làm mẫu, sau đó chơi chính thức ngay.


- Cán sự lớp hơ nhịp thả lỏng cùng HS
HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng
cơ bắp


- GV nhận xét giờ học.
HS về ôn bài thể dục.
<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tiết 10: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:Sau bài ơn tập HS có thể:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Khắc sâu kiến thức về vệ sinh, ăn uống đã được học để hình thành thói quen ăn
uống, ở sạch.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Nhớ lại và khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hoá.
<b>3. Thái độ</b>


- Củng cố hành vi vệ sinh cá nhân.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.- máy tính, máy chiếu.</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Nêu nguyên nhân, cách phòng
bệnh giun.


- Giữ vệ sinh ăn uống, ăn chín, uống
nước đã đun sôi không để ruồi đậu vào
thức ăn, giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay sạch
trước khi ăn…


<b>B. BÀI MỚI:</b>



<b>1.Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2.Các hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động 1: (11p) Trị chơi "xem cử</b>
động", nói tên các cơ quan, xương và
khớp xương.


*Cách tiến hành:


Bước 1: Hoạt động nhóm 4. - HS thực hiện sáng tạo 1 số động tác
vận động và nói với nhau xem khi nào
làm động tác đó thì vùng xương nào,
xương nào và khớp xương nào phải cử
động.


<b>Hoạt động 2: (11p) Trò chơi: Thi</b>
hùng biện


-Cho hs quan sát các hình ảnh về cơ
quan tiêu hóa


-quan sát trên màn chiếu
- Nêu các bộ phận của co quan tiêu


hóa


Bước 1: 1. Chúng ta cần ăn uống và vận động


như thế nào để khoẻ mạnh và chóng lớn ?
- GV chuẩn bị 1 số thăm ghi câu hỏi



- Bốc thăm
- Chuẩn bị


2. Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ?


Bước 2: Cử đại diện trình bày 3. Làm thế nào để phịng bệnh giun?
*Nhóm nào có nhiều lần thắng cuộc


sẽ được khen thưởng.


- Các nhóm thực hiện
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (3P)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>---Hoạt động ngồi giờ</b></i>


<i><b>Nhà trường tổ chức thi văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11</b></i>
<i><b></b></i>


<i><b> Toán</b></i>


<i><b> Tiết 46: SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI 1 SỐ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số trịn chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số
(có nhớ) vận dụng khi giải tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Củng cố tìm 1 số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh yêu thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- que tính, máy tính, máy chiếu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b> - Lớp làm bảng con


- 2 HS lên bảng 24 + x = 30


X + 8 = 19
<b>B. BÀI MỚI: (8P)</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>


<b>2. Giới thiệu thực hiện phép trừ</b>
<b>40-8 và tổ chức thực hành.</b>


- HS quan sát lên màn chiếu


*Nêu: Có 4 chục que tính, bớt đi 8
que tính. Em làm thế nào để biết cịn
bao nhiêu que tính ?


- Hướng dẫn HS lất ra bỏ (mỗi bó 1
chục (tức 10) que tính và hướng dẫn HS


nhận ra có 4 chục thì viết 4 vào cột chục
viết 0 vào cột đơn vị


(Lấy bớt đi tức là trừ đi nên viết dấu
trừ) lấy bớt đi 8 que tính thì viết 8 ở
cột đơn vị, thẳng cột với 0, kể vạch
ngang ta cho phép trừ 40-8.


Chục Đơn vị


4 0


3 8


- Lấy 1 bó 1 chục que tính, tháo rời ra
được 10 que tính, lấy bớt đi 8 que tính,
cịn lại 2 que tính.


- (10 – 8 = 2) viết 2 thẳng cột với 0 và
8 ở cột đơn vị, 4 chục que tính bớt đi 1
chục còn lại 3 chục.


- (4 – 1 = 3) viết 3 ở cột chục thẳng
cột với 4, 3 chục que tính và 2 chục que
tính rồi gộp lại thành 32 que tính (40 – 8
= 32).


- Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính. 40
*Chú ý: Viết 2 thẳng cột với 0 và 8,



viết 3 thẳng cột với 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ.
40-18 và tổ chức thực hành


Bước 1: Giới thiệu phép trừ. 40 - 18


- HS lấy 4 bó que tính, mỗi bó 1 chục
que tính (4 chục từ là 40 que tính).
- Có 40 que tính, bớt đi 18 que tính


phải làm tính gì ?


- Tính trừ 40-18


- Từ 40 que tính, bớt đi 18 que tính
phải làm tính gì ?


<b>Bài 3: (7p) Cho HS đọc đề bài.</b> Tóm tắt:


- Nêu kế hoạch giải Có : 3chục quả cam


- 1 em tóm tắt Biếu : 12 quả


- 1 em giải Còn : ...? quả


Bài giải:
- GV nhận xét.


<b>Bài 4: Khoannh vào chữ đặt trước câu </b>


trả lời đúng:


Số tròn chục liền sau của 85 là số nào


3 chục que tính = 30
Mẹ cịn lại số quả cam là :


30 - 12 = 18 (quả)
Đáp số: 18 quả


-90
<b>4. Củng cố dặn dò: (2p)</b>


- Nhận xét tiết học.



<i><b>---Kể chuyện</b></i>


<i><b> Tiết 10 : SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU – U CẦU:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Dựa vào ý chính của từng đoạn, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu
chuyện một cách tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng
kể cho phù hợp với nội dung.


<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>


- Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện, nhận xét đánh giá đúng.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh yêu thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Máy tính, màn chiếu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b> - Kể lại câu chuyện tiết trước
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục</b>
đích, yêu cầu giờ học.


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: (25p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

các ý chính. chiếu.


a) Chọn ngày lễ


b) Bí mật của 2 bố con
c) Niềm vui của ông bà
- Hướng dẫn HS kể mẫu Đ1 theo ý 1. - HS kể 1 đoạn làm mẫu
- Bé Hà vốn là một cô bé như thế nào ?


- Bé Hà có sáng kiến gì ?


- Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ
của ơng bà ? vì sao ?



- Kể chuyện: Trước lớp


b. Kể toàn bộ câu chuyện. - 3 HS đại diện cho 1 nhóm kể nối
tiếp…


- GV hướng dẫn kể. - 3 HS 3 nhóm thi kể.


- 2, 3 HS đại diện cho 2, 3 nhóm thi kể.
<b>3. Củng cố – dặn dò: (3p)</b>


- GV nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại chuyện cho người
thân nghe.


<i><b></b></i>
<i><b>---Chính tả: (Tập chép)</b></i>


<i><b>Tiết 19: NGÀY LỄ</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Chép lại chính xác bài chính tả: Ngày lễ
<b>2. Kĩ năng</b>


- Làm đúng các bài tập phân biệt c/k, l/n, thanh hỏi, thanh ngã.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Máy tính, màn chiếu
- Bảng phụ


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn tập chép: (19p)</b>
- GV đọc đoạn chép


- GV chỉ vào những chữ viết hoa
trong bài chính tả.


<b>*QTE: Quyền được học tập vui</b>
<b>chơi</b>


- 2, 3 HS đọc đoạn chép.


- Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc tế
Lao động, ngày Quốc tế Thiếu nhi, Ngày
Quốc tế Người cao tuổi.


- Những chữ nào trong tên ngày lễ
được viết hoa ?(chữ đầu của mỗi bố
phận tên).



- Chữ đầu của mỗi bộ phận tên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

dễ lẫn.


- HS chép bào vào vở - HS lấy vở viết bài
-GV đọc lại tồn bài cho HS Sốt


lỗi


- Chấm bài ( 5 – 7 bài )


-HS đổi vở sốt lỗi


<b>3. Làm bài tập chính tả: (8p)</b>
Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k
- Nhận xét chữa bài.


- 1 học sinh nêu yều cầu bài
- Lớp làm SGK


*Lời giải: Con cá, con kiến, cây cầu,
dòng kênh.


<b>5. Củng cố dặn dò. (3p)</b>


- GV khen những HS chép bài chính
tả đúng, sạch đẹp.


- Nhận xét tiết học.



<i><b> _____________________________________ </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 08/11/2018</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 14/11/2018</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b> Tiết47: 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ 11- 5</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 11-5 (nhớ các thao tác trên có đồ dùng học tập
và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm ,tính viết) và giải tốn.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có thái độ tính tốn đúng đắn
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- 1 bó chục que tính và 1 que tính rời, máy chiếu
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Kiểm tra 2 HS 80 – 17


90 – 2


- Nhận xét.


<b>B. BÀI MỚI: (8P)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS thực hiện phép</b>
<b>trừ dạng 11-5, lập bảng trừ (11 trừ</b>
<b>một số).</b>


- Lấy 1 bó 1 chục que tính và 1 que
tính rời.


- Có tất cả bao nhiêu que tính ? - 11 que tính.
- Có 11 que tính lấy đi 5 que tính,


làm thế nào để lấy đi 5 que tính ?


- Viết 11 - 5
- Có 11 que tính, lấy đi 5 que tính


cịn lại mấy que tính ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Có 11 que tính, lấy đi 5 que tính
cịn lại mấy que tính.


- Cịn 6 que tính.
*Đặt tính rồi tính (5 viết thẳng cột


với 1 ở cột đơn vị viết dấu phép tính
rồi kẻ vạch ngang.



11
5
6


+ 11 trừ 5 thẳng 6, viết 6
thẳng cột 1 với 5.


- Lập bảng trừ. 11 – 2 = 9 11 – 6 = 5


- HS thuộc bảng trừ. 11 – 3 = 8 11 – 7 = 4
11 – 4 = 7 11 – 8 = 3


<b>3. Thực hành:</b> 11 – 5 = 6 11 – 9 = 2


Bài 1:(5p) Tính nhẩm - 1 HS nêu yêu cầu bài
- Lớp làm SGK


- Nêu miệng kết quả.


a) 7 + 4 = 11 5 + 6 = 11
4 + 7 = 11 6 + 5 = 11
11- 7 = 4 11 – 5= 6
11- 4 = 7 11 – 6 = 5
Bài 2: (5p)Đăt tính rồi tính - 1 HS nêu yêu cầu bài


- Lớp làm bảng con.


11 11 11 11 11



9 6 4 8 5


2 5 7 3 6


- Nhận xét chữa bài.


Bài 3: Bài toán cho biết gì ?
Bài tốn y/c gì ?


- hs đọc trên màn chiếu


Huệ có 11 quả đào.Huệ cho 5 quả
-Huệ còn mấy quả đào


- 1 HS lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
Bài 4: (5p) +


-Yc hs làm vào VBT Cả lớp làm vào VBT
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)</b>


- Nhận xét giờ học.



<i><b>---Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 30 </b></i> <b>BƯU THIẾP</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>



- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.


- Biết đọc hai bưu thiếp với giọng tình cảm, nhẹ nhàng, đọc phong bì thư với giọng
rõ ràng, rành mạch.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc – hiểu:</b>


- Hiểu được nghĩa các từ: Bưu thiếp, nhân dịp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- bưu thiếp, 1 phong bì thư.
- máy tính, máy chiếu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- 3 HS đọc 3 đoạn sáng kiến của bé Hà
- Bé Hà có sáng kiến gì ?


<b>B. BÀI MỚI.</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc: (15p)</b>
- GV đọc mẫu


- HD học sinh luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ.



a. Đọc từng câu. - HS tiếp nỗi nhau đọc .
Hướng dẫn đọc đúng các từ


- HS đọc trên màn chiếu: Bưu thiếp,
năm mới, nhiều niềm vui, Phan Thiết,
Bình Thuận, Vĩnh Long


b. Đọc từng đoạn trước lớp. - HS nối tiếp nhau đọc.
(Bưu thiếp và phần đề ngồi phong


bì).


* hs quan sát trên màn chiếu
- Đọc đúng 1 số câu


- Phần chú giải.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm.


d.Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc.
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10p)</b>


Câu 1: - 1 HS đọc


- Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho
ai ?


- Của cháu gửi cho ông bà.
- Gửi để làm gì ? - Gửi chúc ơng bà…mỗi.



Câu 2: - 1 HS đọc.


- Bưu thiếp T2 là của ai gửi cho
ai ?


- Của ông bà gửi cho cháu


- Gửi đề làm gì ? - Để báo tin cho ông bà…chúc tết
cháu.


Câu 3: - 1 HS đọc.


- Bưu thiếp dùng để làm gì ? Để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo
vắn tắt tin tức.


Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu.


- Cần viết bưu thiếp ngắn gọn - HS viết bưu thiếp và phong bì
- Nhắc nhở HS - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
<b>4. Củng cố dặn dò. (3p)</b>


- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---
<i><b>Tập viết</b></i>


<i><b>Tiết 10: CHỮ HOA H</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU:</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Biết viết các chữ hoa H theo cỡ vừa và nhỏ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Viết đúng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng: Hai xương một nắng
<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức luyện chữ cẩn thận
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ chữ dạy tập viết, máy tính, máy chiếu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Cho HS viết bảng con. - Cả lớp viết bảng con
G


- Đọc lại cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Góp sức chung tay.
- Viết bảng con: Góp


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích,</b>
yêu cầu.


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa: (5p)</b>
a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét chữ H:



- GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát
- Chữ H cao mấy li ? - 5 li


- Gồm mấy nét ? - 3 nét.


+ Nét 1: Kết hợp 2 nét cơ bản, cong
trái và lượn ngang.


+ Nét 2: Kết hợp của 3 nét cơ bản –
khuyết ngược và khuyết xi và móc phải.


+ Nét 3: Nét thẳng đứng nằm giữa
đoạn nối của 2 nét khuyết.


<b>3. Hướng dẫn viết bảng con.</b> - Cả lớp viết 2 lần chữ H.
<b>4. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.</b>


<b>(5p)</b>


- Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS quan sát, đọc cụm từ.


- Hai xương một nắng nghĩa là gì ? - Nói lên sự vất vả, chịu thương, chịu
khó của bà con nơng dân


- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét.


- Câu ứng dụng có mấy chữ - 4 chữ: Hai, xương, một, nắng.
- HD H/s viết chữ Hai xương một



nắng vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>5. HS viết vở tập viết: (14p)</b> - HS viết vở tập viết.


- GV yêu cầu HS viết - HS viết theo yêu cầu của GV.
<b>6. Nhận xét, chữa bài: (3p)</b>


- GV Nhận xét 5, 7 bài
<b>7. Củng cố dặn dò: (3p)</b>
- Về nhà luyện viết thêm.
- Nhận xét chung tiết học.


<b></b>
<b>---Thể dục </b>


<b>TIẾT 20: ĐIỂM SỐ 1 -2 THEO ĐỘI HÌNH VỊNG TRÒN- TRÒ CHƠI “BỎ</b>
<b>KHĂN”</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Thực hiện đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vịng trịn.
<b>3. Thái độ</b>


- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “ Bỏ khăn ”.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>



- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, khăn, kẻ sân chơi trò chơi.


III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>


<b>1. Phần mở đầu(4-6 phút)</b>
- Nhận lớp


- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát .


<b> 2. Phần cơ bản (22-24 phút)</b>
- Ôn 8 động tác


A


€€€€€ €€€€€
gv€
€€€€€ €€€€€


B


€ €€ € € €€ €
€€ € €€ € € €
. . . . . . . .


€gv
€ €€ € €


- Điểm số 1-2 theo đội hình hàng


- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân.
- GV hơ nhịp khởi động cùng HS.
HS +GV nhận xét đánh giá.


-.GV nêu tên động tác, hô nhịp điều khiển
HS tập GV sửa động tác sai cho HS.
GV hơ nhịp cho HS tập liên hồn 8 động
tác GV kết hợp sửa sai cho HS


Chọn 5 HS tập đúng và đẹp nhất lên tập
mẫu HS + GV nhận xét đánh giá.


Chọn những HS tập chưa đúng lên thực
hiện lại GV làm mẫu hô nhịp cho HS tập
Cán sự lớp tập mẫu hô nhịp điều khiển
HS tập, GV đi sửa sai uốn nắn từng nhịp.
- GV nêu tên động tác, hướng dẫn HS
cách thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ngang


- Điểm số 1-2 theo đội hình vịng trịn


-Trị chơi “Bỏ khăn”: (4-6 phút )


x x x x €


x x
x x . x
x x
x x x
<b>3. Phần kết thúc (4 - 6 phút )</b>
- Thả lỏng cơ bắp.


- Củng cố
- Nhận xét
- Dặn dị.


Cán sự lớp hơ nhịp điều khiển lớp điểm
số. GV giúp đỡ sửa sai.


- GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách chơi
luật chơi GV chơi mẫu, hướng dẫn HS
cách thực hiện


2 HS lên chơi mẫu GV nhận xét sửa sai.
GV chia tổ cho HS chơi thử (1 lần ) GV
nhận xét sửa sai, cho HS chơi chính thức.
- Cán sự lớp hơ nhịp thả lỏng cùng HS
HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng
cơ bắp


- HS + GV củng cố nội dung bài.


Một nhóm 5 HS lên thực hiện lại động


tác vừa học.


- GV nhận xét giờ học.
- GV ra bài tập về nhà:
HS về ôn bài thể dục.
<i><b></b></i>
<i><b> Ngày soạn: 09/11/2018</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 15/11/2018</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 48: 31 - 5</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 31 – 5 khi làm tính và
giải bài toán.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt (giao) nhau.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- que tính, máy tính, máy chiếu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>A. Kiểm tra bài cũ. (5P)</b>



- Củng cố bảng trừ (11 trừ đi một số)


- 2 em đọc bảng trừ.
<b>B. Bài mới: (8P)</b>


- Học sinh tự tìm kết quả của phép
trừ 31 – 15


- Hướng dẫn HS thao tác trên que
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

que tính rời, bớt 5 que tính, tức là lấy 11 trừ 5
bằng 6) 2 bó 1 chục ( để nguyên) và 6 que
tính rời, cịn lại gộp 26 que tính.


Vậy 31 – 5 = 26


-hs quan sát trên màn chiếu
- Hướng dẫn HS đặt tính hàng chục


trừ từ phải sang trái


31 * 1 không trừ được 5 lấy 11
5 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1
26 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
<b>C.Thực hành</b>


<b>Bài 1: (5p) Tính.</b> - 1 HS nêu yêu cầu bài



- Lớp làm SGK
- Nêu miệng kết quả.
<b>Bài 2: (5p) Đặt tính rồi tính hiệu,</b>


biết số bị trừ và số trừ lần lượt


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- 3 học sinh lên bảng


- HS làm bảng con.


a. 31 và 3; b, 81 và 8; c, 21 và 7.


31 81 21


3 8 7


Yc hs làm vào VBT các phần còn
lại


28 73 14


- GV nhận xét


<b>Bài 3: (5p)1 HS đọc đề bài</b> Tóm tắt


- Nêu kế hoạch giải Hái : 61 quả


- 1 em tóm tắt Ăn : 8 quả



- 1 em giải Còn:… Quả ?


Bài giải:
Số quả còn lại là:
61 – 8= 53 ( quả)
Đáp số: 53 quả
- GV nhận xét


<b>Bài 4: (5p)Học sinh đọc đề bài</b> * Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại
điểm 0


- Cho HS tập diễn đạt Cách khác: Hai đoạn thằng AB và CD cắt
nhau tại điểm 0, hoặc là điểm cắt nhau của đọan
AB và đoạn thẳng CD…


<b>4. Củng cố – Dặn dò: (3p)</b>
GV chốt lại tồn bài.


Nhận xét giờ.



<i><b>---Chính tả: (Nghe viết)</b></i>


<i><b> Tiết 20: ƠNG VÀ CHÁU</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Kĩ năng</b>



- Làm đúng các BT phân biệt c,k,l,n thanh hỏi/ thanh ngã.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết quy tắc chính tả với c/k, ( k + i, ê , e)
- Bảng phụ BT 3a.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- HS viết


- 2 HS làm bài ( 2,3a)


- Tên các ngày lễ vừa học tuần trước
- 1 HS đọc chậm rãi 2 bạn viết bảng lớp
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn nghe – viết: (19p)</b>


a. Giáo viên đọc bài chính tả - 2,3 HS đọc lại
? Có đúng là cậu bé trong bài thắng


được ơng của mình khơng?


<b>*QTE:Quyền có ơng bà quan</b>


<b>tâm chăm sóc.</b>


- Ơng nhường cháu, giả vờ thua cho
cháu vui


? Trong bài thơ có mấy dấu 2 chấm
và ngoặc kép


- 2 lần dùng dấu 2 chấm trước câu nói
của cháu và câu nói của ơng


Cháu vỗ tay hoan hơ: " Ơng thua cháu
ông nhỉ" " Bế cháu, ông thủ thỉ


Cháu khẻo hơn ông nhiều"
b. HS viết bảng con những tiếng


khó


- Vật, kẹo, thua, hoan hơ, chiều
c. Giáo viên đọc HS viết bài - Học sinh viết vở


d. Chấm chữa bài


GV đọc lại toàn bài. - Học sinh đổi vở soát lỗi
- Giáo viên thu ( 5 – 7 bài chấm)


<b>3. Làm bài tập: (8p)</b>


Bài 2: Giáo viên mở bảng phụ đã


viết quy tắc chính tả c/k . HS đọc ghi
nhớ


- Bảng phụ


- Cho lớp 3 nhóm thi tiếp sức
( Bình chọn nhóm nhất)


<b>4. Củng cố- Dặn dị: (3p)</b>


- Học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả e/ê.
- Nhận xét giờ



<i><b>---Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Tiết 10: MỞ RỘNG VỐN TỪ, TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG</b></i>
<b>DẤU CHẤM – DẤU CHẤM HỎI</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh yêu thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>



- máy tính, máy chiếu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b> - 2 HS làm bảng bài 2,3
<b>B. BÀI MỚI: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: (6p) (Miệng)</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài đọc trên màn
chiếu.


- Nắm vững yêu cầu bài tập


+ GV viết nhanh lên bảng (HS phát
biểu) ơng, bà, bố, con, mẹ, cụ già, cơ,
chú, thím, cậu, mợ, con dâu, con rể,
cháu, chắt, chút, chít…


- HS mở truyện: Sáng kiến của bé
Hà, đọc thầm, tìm nhanh ghi nháp
những từ chỉ người trong gia đình họ
hàng.


- Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 2: (7p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu. trên màn chiếu



- Nắm vững yêu bài tập. - Lớp làm vở


- 2 HS làm bảng quay
- 1, 2 HS đọc kết quả.


- Nhận xét chữa bài.


*Ví dụ: Cụ, ơng bà, cha, mẹ, chú bác,
cơ, dì, thím, cậu, mợ, con dâu, con rể,
cháu, chắt, chít…


<b>Bài 3: (7p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu.


- Họ nội là những người họ hàng về
đằng bố hay đằng mẹ ?


- Đằng bố
- Họ ngoại là những người họ hàng


về đằng mẹ hay đằng bố ?


- Đằng mẹ
- Kẻ bảng 3 phần ( 2cột)


- Ghi họ nội, họ ngoại: - HS 3 tổ lên thi ( 6 em )
*Ví dụ:


- Họ nội: Ơng nội, bà nội, bác, chú,
thím, cơ.



<b>*QTE:Quyền có những người thân</b>
trong gia đình,họ nội,họ ngoại


- Họ ngoại: Ơng ngoại, bác, cậu, mợ,
dì.


<b>Bài 4: (7p) 2 HS lên bảng</b> - 1 HS đọc yêu cầu


….chưa biết viết. - HS làm SGK


Giải:….nữa không ? - 2 em đọc lại khi đã điền đúng.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Khen những em học tốt, có cố gắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>---Thủ công </b>


<b> Bài</b><i><b> </b><b> : GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI ( tiết 2)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui
<b>2. Kĩ năng</b>


- Gấp được thuyền phẳng đáy có mui.Các nếp gấp phẳng, thẳng .Sản phẩm đẹp.
* Với HS khéo tay: Gấp được thuyền phẳng đáy có mui .Hai mui đều cân đối. Các
nếp gấp phẳng, thẳng .



<b>3. Thái độ</b>


- Rèn sự cẩn thận tỉ mỉ cho học sinh
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<b>-</b> GV : Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui, mẫu gấp.
- HS : Giấy thủ công, vở.


<b>III. </b><sub>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</sub>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra : việc chuẩn bị của HS qua trò</b>


chơi “ Hãy làm theo tôi “


-HS lần lượt giơ các dụng cụ
theo yêu cầu.


<b>2. Bài mới : </b>


<i>a)Giới thiệu: Gấp thuyền phẳng đáy có mui</i>
(T2)


- HS nêu tên bài.
b)Hướng dẫn các hoạt động:<i> </i>


 <b>Hoạt động 1 : </b>



- Cho HS nhắc lại các bước gấp thuyền.
 <b>Bước 1 : Gấp tạo mui thuyền.</b>


 <b>Bước 2 : Gấp các nếp gấp cách đều.</b>
 <b>Bước 3 : Gấp tạo thân và mũi thuyền.</b>
 <b>Bước 4 : Tạo thuyền phẳng đáy có mui.</b>
- Gọi 2 HS lên thực hiện các thao tác gấp


thuyền.


- HS trả lời cả lớp nhận xét


- Cả lớp quan sát và nhận xét


 <b>Hoạt động 2 :</b>


- Tổ chức thực hành theo nhóm :
- Theo dõi giúp đỡ HS.


- Cả lớp thực hành theo nhóm, làm xong
mỗi nhóm trình bày sản phẩm trên bảng.


 <b>Hoạt động 3 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tuyên dương cá nhân hoặc nhóm có sáng
tạo.


đẹp.
<b>3. Nhận xét – dặn dò :</b>



<b>-</b> Nhận xét chung giờ học.




Ngày soạn: 09/11/2018


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16/11/2018</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b> Tiết 49: 51 – 15</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS: </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết thực hiện phép trừ ( có nhớ) số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị
là 1, số trừ là số có 2 chữ số.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng (vận dụng phép trừ có nhớ)
<b>3. Thái độ</b>


- Tập vẽ hình tam giác ( trên giấy kẻ ơ ly) khi biết 3 đỉnh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- 5 bó chục que tính và một que tính rời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>



- Củng cố bảng trừ 11 trừ 1 số - Nhiều HS lên bảng đọc bảng trừ
- Nhận xét


<b>B. BÀI MỚI: (7P)</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>


<b>2. Học sinh tự tìm kết quả phép</b>
<b>trừ 51 – 15</b>


- Học sinh thao tác trên que tính,
que tính để tìm hiệu 51 – 15 = 36
+ Tổ chức HS lấy 5 bó 1 chục que


tính và 1 que tính rời để tự tìm ra kết
quả của 51 – 15


*Có 5 bó chục và 1 que tính rời (tức
51 que tính) cần bớt đi 15 que tính (tức
lấy bớt đi 5 que tính và 1 chục que tính).


- HD học sinh đặt theo cột 51


15
36


- HS nêu yêu cầu bài.


<b>C. THỰC HÀNH</b> - Gọi học sinh lên chữa


- Học sinh làm sách giáo khoa.


- 2 HS lên bảng.


<b>Bài 1: (5p)Tính</b> 61 81 31 51


18 34 16 27


43 47 15 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

22 66 38 53


- Giáo viên nhận xét. 19 25 33 8


<b>Bài 2: (5p)</b> - HS nêu yêu cầu bài.


- Lớp bảng con.
- 3 HS lên bảng.


71 61 91


48 49 65


- Giáo viên nhận xét. 23 12 26


<b>Bài 3: (5p)Tìm X</b>


- GV cho học sinh nhắc lại quy tắc
muốn tìm 1 số hạng chưa biết.


- HS nêu yêu cầu bài.
- HS nêu quy tắc.


- HS làm vào vở.
- 3 học sinh lên bảng


<b>Bài 4: (5p)</b> .


Viết tiếp vào chỗ chấm


Có mấy đoạn thẳng ? -AB,PS


Vởy đoạn AB cắt đoạn PS tại điểm


nào ? I


- Giáo viên nhận xét.


<b>D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P)</b>
- Nhận xét giờ



<i><b>---Tập làm văn</b></i>


<i><b> Tiết 10 : KỂ VỀ NGƯỜI THÂN</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>


- Biết kể về ông, bà hoặc 1 người thân, thể hiện tình cảm đối với ơng bà, người thân.
<b>GDBVMT: Giáo dục tình cảm đêp đẽ trong cuộc sống xã hội.</b>


*QTE : Quyền được bày tỏ ý kiến người thân



- Bổn phận phải yêu thương, quan tâm đến ông bà, người thân trong gia đình.
<b>2. Rèn kỹ năng viết: </b>


- Viết lại được những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( 3 – 5 câu)
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Máy tính, máy chiếu


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: (15p)Miệng</b> - HS đọc yêu cầu bài và quan sát tranh


trên màn chiếu
Hướng dẫn HS các yêu cầu trong bài


chỉ là gợi ý. Yêu cầu là kể chứ không
phải trả lời


- HS chọn đối tượng kể: Kể về ai? (1
HS khá kể)


- Kể trong nhóm
- Khơi gợi tình cảm với ông bà,



người thân ở học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Kể sát theo ý + Bà em năm nay 60 tuổi. Trước khi
nghỉ hưu, bà dạy ở trường Tiểu học. Bà
rất yêu thương, chăm sóc, chiều chuộng
em


- Kể chi tiết hơn


<b>GDBVMT: Qua bài văn của bạn con </b>
thấy bạn đã quan tâm đến người thân
như thế nào?


<b>* QTE : Quyền kể về người thân </b>
<b>được quyền có ơng bà và người thân</b>
<b>quan tâm chăm sóc.</b>


+ Bà em năm nay đã 60 tuổi nhưng tóc
bà vẫn cịn đen. Trước khi nghỉ hưu bà là
cô giáo dạy ở trường Tiểu học. Bà rất yêu
nghề dạy học và yêu thương học sinh. Em
rất yêu bà vì bà hiền hậu và rất chiều
chuộng em , cái gì ngon bà cũng phần cho
em. Em làm điều gì sai, bà khơng mắng
mà bảo em nhẹ nhàng.


<b>Bài 2: (17p) Viết</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài


- Học sinh làm bài, viết song đọc lại


bài, phát hiện sửa lỗi chỗ sai


- Bài tập yêu cầu các em viết lại
những gì vừa nói ở bài 1


- Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu
đúng


- Nhiều học sinh đọc bài viết
- Chấm điểm 1 số bài


<b>3. Củng cố – Dặn dò: (3p)</b>
- Nhận xét giờ


- Về nhà hoàn thiện bài viết


<b> SINH HOẠT TUẦN 10</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập , nề nếp .


<b>II. NỘI DUNG SINH HOẠT</b>


1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ 1, 2, 3


Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ


<b>2. GV nhận xét chung </b>


<i><b>a. Ưu điểm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp


+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Quỳnh Anh, Khánh, Uyên,
Nhi…


<i><b>b. Nhược điểm </b></i>


- Truy bài khơng có chất lượng , hay nói chuyện riêng:.
- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng : Tâm, Bình…
<b>3. Phương hướng hoạt động tuần tới </b>


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .


- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×